Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

1.

Một vài câu chúc qua thành ngữ tiếng Trung


Vạn sự đại cát:万事大吉 (Wànshìdàjí)
Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)
Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi)
Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 (Yīyuán fù shǐ)
Vạn tượng canh tân:万象更新 (Wànxiàng gēngxīn)
Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng)
Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi)
Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi)
Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ)
Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn)
Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ)
Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì)
Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá)
Đại hiển thân thủ:大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu)
Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián)
Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào)

2. Những câu chúc tết bằng tiếng Trung

恭祝新春:Gōng zhù xīnchūn: Cung chúc tân xuân

祝你年年有余:Zhù nǐ nián nián yǒuyú: Chúc bạn quanh năm dư thừa (Chỉ
tiền bạc ..)

祝你新的一年身体健康、家庭幸福:Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng,


jiātíng xìngfú: Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!

过年好:Guònián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết âm lịch)

祝你过年愉快:Zhù nǐ guònián yúkuài: Chúc bạn năm mới vui vẻ (Thường


dùng cho tết âm lịch)

祝你万事如意、吉祥:Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng: Chúc bạn vạn sự như ý,cát


tường.
祝你好运、年年吉祥:Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng: Chúc bạn may
mắn,quanh năm cát tường.

除夕:Chúxì: Đêm 30,trước giao thừa

新年好:Xīnnián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch)

祝你步步高升:Zhù nǐ bùbùgāo shēng: Chúc bạn ngày càng thăng tiến

祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù: Chúc bạn học hành tiến bộ

祝你春节愉快:Zhù nǐ chūnjié yúkuài: Chúc bạn tiết xuân vui vẻ

祝你新的一年有喜事:Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì: Chúc bạn một năm mới
có chuyện vui(Thường chỉ kết hôn,sinh con….)

祝你加一岁加有新的成绩:Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji: Chúc bạn


thêm tuổi mới có thêm thành tích mới.

祝你与全家亲人。。。Zhù nǐ yǔ quánjiā qìn rén. . .Chúc bạn và toàn thể


người thân trong gia đình …

祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài


xīn de yī nián yǒu xīn de jinzhang:Chúc mối quan hệ của chúng ta năm
mới có tiến triển mới (Thường chỉ mqh yêu đương)

祝你工作顺利: Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì: Chúc bạn công việc thuận lợi .

祝你恭喜发财: Zhù nǐ Gōngxǐ fācái: Chúc bạn cung hỷ phát tài .

祝你早生贵子: Zǎo shēng guì zǐ: Chúc bạn sớm sinh quý tử .

祝您长寿白命: Zhù nín Cháng shòu bái mìng. Chúc ông/bà … sống lâu trăm
tuổi (Thường chúc người cao tuổi)

祝你升官发财: Zhù nǐ Shēng guān fā cái: Chúc bạn thăng quan phát tài
Câu chúc khai trương bằng tiếng Trung
生意兴隆! Shēngyì xīnglóng! Buôn may bán đắt!

祝你生意兴隆! Zhù nǐ shēngyì xīnglóng! Chúc bạn làm ăn phát tài!

一本万利! Yìběnwànlì! 1 vốn muôn lời!

恭喜发财! Gōngxǐ fācái! Chúc mừng phát tài!

大展宏图! Dà zhǎn hóngtú! Sự nghiệp phát triển!

马到成功! Mǎdàochénggōng! Mã đáo thành công

工作顺利! gōng zuo shùn lì! Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn!
生意兴隆! shēng yì xīng lóng! Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ!

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung


生日快乐! Shēngrì kuàilè! Sinh nhật vui vẻ!

祝你万事如意! Zhù nǐ wànshì rúyì! Chúc bạn vạn sự như ý!

祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng! Chúc bạn mạnh khỏe!

祝你家庭幸福! Zhù nǐ jiātíng xìngfú! Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

心想事成 xīn xiăng shì chéng! Cầu ước đều thành hiện thực hết

身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn! Thân thể khỏe mạnh!


1. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福
Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú

Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.

2. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转
发越多越出奇迹,财运福运全属于你

Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín
xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ

Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón
giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.

3. 愿你永远平安! 愿幸福和你终生相伴! 愿你的礼物堆积如山


Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān

Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi

4. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜
 


Bù xúncháng de yīyè jí jiàng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè

Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.

5. 天使说只要站在雪中画 99 朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整
个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!
Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle
zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié
kuàilè!

Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. tôi vẽ chật kín cả khu
vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!

6. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴
Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn

Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc

7. 吃了圣诞餐,生活日益上
Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng

Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa

8. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀
之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花
Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū
guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā

Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc
ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc

9. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸
福!
Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.

10. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安
Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.

Chúc bạn một mùa giáng sinh an lành và ấm áp!


1. 星星美,月亮美,不及你的眼睛美;花儿美,草儿美,不及你的
心灵美;眼睛美,心灵美,也不及你的节日美;祝你三八妇女节快
乐!
 xīngxīng měi, yuèliàng měi, bùjí nǐ de yǎnjīng měi; huā r měi, cǎo er měi, bùjí nǐ de xīnlíng měi; yǎnjīng
měi, xīnlíng měi, yě bùjí nǐ de jiérì měi; zhù nǐ sānbā fùnǚ jié kuàilè!
 
Sao lấp lánh, ánh trăng đẹp cũng không thể đẹp bằng đôi mắt em;hoa tươi cỏ ngọt cũng không đẹp bằng
tâm hồn em; đôi mắt đẹp,tâm hồn đẹp  của em còn đẹp hơn trong ngày 8.3; chúc em ngày 8.3 vui vẻ.
  
2. 我是小鸟你是巢,有你生活才美好;你是月亮我是星,有你生活
更轻松;我是小鱼你是海,有你快乐才能来。亲爱的,三八节快乐!
Wǒ shì xiǎo niǎo nǐ shì cháo, yǒu nǐ shēnghuó cái měihǎo; nǐ shì yuèliàng wǒ shì xīng, yǒu nǐ shēnghuó
gèng qīngsōng; wǒ shì xiǎo yú nǐ shì hǎi, yǒu nǐ kuàilè cáinéng lái. Qīn'ài de, sānbā jié kuàilè!
 
Anh là chim con, em là tổ,có em cuộc đời mới đẹp tươi; Em là ánh trăng anh là ngôi sao, có em cuộc sống
càng dễ chịu; Anh là chú cá em là biển cả, có em niềm vui mới tới đây. Em yêu, chúc em ngày 8/3 vui vẻ!
 
 
3. 美女:善良是你的本性,漂亮是你的天性,聪明是你的优点,贤
惠是你的资本,温柔是你的标志,真诚是你的品格,妇女节,提前
祝你开心幸福,年轻美丽一辈子!
Měinǚ: Shànliáng shì nǐ de běnxìng, piàoliang shì nǐ de tiānxìng, cōngmíng shì nǐ de yōudiǎn, xiánhuì shì nǐ
de zīběn, wēnróu shì nǐ de biāozhì, zhēnchéng shì nǐ de pǐngé, fùnǚ jié, tíqián zhù nǐ kāixīn xìngfú, niánqīng
měilì yībèizi!
Cô gái xinh đẹp:  Lương thiện là bản tính của em, xinh đẹp là thiên tính của em, thông minh là ưu điểm của
em,hiền lành là tài sản của em, dịu dàng là đặc điểm của em, chân thành là phẩm cách của em,ngày quốc tế
phụ nữ, anh chúc em vui vẻ hạnh phúc, luôn trẻ trung xinh đẹp!
 
4. 今天我有三项纪律:不喝酒,不加班,早回家;今天我有八项原
则:买菜,洗衣,做饭,拖地板;按摩,端茶,倒水,讲笑话!全
心全意让你过好妇女节!
Jīntiān wǒ yǒusān xiàng jìlǜ: Bù hējiǔ, bù jiābān, zǎo huí jiā; jīntiān wǒ yǒu bā xiàng yuánzé: Mǎi cài, xǐyī,
zuò fàn, tuō dìbǎn; ànmó, duān chá, dào shuǐ, jiǎng xiàohuà! Quánxīnquányì ràng nǐguò hǎo fùnǚ jié!
 
Hôm nay anh có 3 điiều cần tuân thủ: không uống rượu, không tăng ca, về nhà sớm; hôm may anh có 8 việc
cần làm: Đi chợ, giặt quần áo, nấu cơm, lau nhà; Mát xa cho vợ, bưng trà, rót nước, kể truyện cười!Toàn
tâm toàn ý để em được đón ngày quốc tế phụ nữ thật vui vẻ!
越南妇女节:
/yuè nán fù nǚ jié /:
ngày phụ nữ Việt Nam
节日快乐!
/jié rì kuài lè /
Ngày lễ vui vẻ!
祝你三八妇女节快乐!
/zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè /
Chúc bạn mùng 8 tháng 3 vui vẻ!
祝美女们妇女节快乐!
/zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ
祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。
三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō
shuài gē zhuī nǐ 。 sān bā jié kuài lè /
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng
nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ

祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心!


/zhù nǚ rén men jié rì kuài lè, tiān tiān měi lì, tiān tiān kāi xīn /
Chúc chị em ngày lễ vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui!
愿你越张越好看, 祝你魅力无极限!
/yuàn nǐ yuè zhāng yuè hǎo kàn, zhù nǐ mèi lì wú jí xiàn /
Chúc bạn càng lớn càng xinh, chúc cậu mị lực vô hạn!
愿你永远快乐如意, 幸福无比!
/yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên !
亲爱的, 妇女节快乐, 永远年轻漂亮!
/qīn ài de, fù nǚ jié kuài lè, yǒng yuǎn nián qīng piāo liàng/
Cưng à, ngày phụ nữ vui vẻ, mãi trẻ đẹp nhé !
 女孩喜欢听甜言蜜语
/nǚ hái xǐ huān tīng tián yán mì yǔ/
Con gái thích những lời ngọt ngào
女人喜欢浪漫:
/nǚ rén xǐ huān làng màn/
1. 早生贵子 (zǎo shēng guì zǐ): Chúc sớm sinh quý tử
2. 永结同心 (yǒng jié tóng xīn): Đồng tâm vĩnh kết/ mãi mãi chung thủy
3. 百年好合 (bǎi nián hǎo hé): Bách niên hảo hợp
4. 互敬互爱 (hù jìng hù ài): Tôn trọng yêu thương lẫn nhau
5. 白头偕老 (bái tóu xié lǎo): Đầu bạc răng long
6. 举案齐眉 (jǔ àn qí méi): Nâng khay ngang mày ( vợ chồng tôn trọng nhau)
Câu chúc mừng năm mới
新年快乐 (xīn nián kuài lè): Năm mới vui vẻ
恭贺新禧 (gōng hè xīn xǐ):Chúc mừng năm mới
年年有余 (nián nián yǒu yú): Quanh năm dư thừa
岁岁平安 (suì suì píng ān): luôn luôn bình an
新春大吉 (xīn chūn dà jí): Tân Xuân may mắn
Câu chúc mừng khai trương kinh doanh
开业大吉 (kāi yè dà jí): Lập nghiệp may mắn
财源广进 (cái yuan guǎng jìn): Tiền vào như nước
财源滚滚 (cái yuán gǔn gǔn): Tiền vào như nước
生意兴隆 (shēng yì xīng lóng): Buôn bán phát đạt
和气生财 (hé qì shēng cái): Hòa khí sinh tài
日进斗金 (rì jìn dòu jīn): Đại phát tài
招财进宝 (zhāo cái jìn bǎo): Chiêu tài tiến bảo (có được vận may, tiền của)
Câu chúc thọ
长命百岁 (cháng mìng bǎi suì): Trường mệnh bách tuệ
福如东海 (fú rú dōng hǎi): Phúc như Đông Hải
寿比南山 (shòu bǐ nán shān): Thọ tỷ Nam Sơn

1 月 1 日: Tết Dương Lịch 元旦 Yuándàn


大年 30 到初三: Tết Nguyên Đán 春节 Chūnjié
2 月 3 号 : Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 越 南 共 产 党 出 生 Yuènán
gòngchǎndǎng chūshēng
2 月 27 号: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
3 月 8 号: Quốc tế Phụ nữ 妇女节 Fùnǚ jié
3 月初十: Giỗ Tổ Hùng Vương 雄王祭 Xióng wáng jì
4 月 30 日: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. 南方解放日 Nánfāng
jiěfàng rì
5 月 1 日: Quốc tế Lao động 国际劳动节 Guójì láodòng jié
5 月 5 号: Tết Đoan Ngọ 端午节 Duānwǔ jié
6 月 1 号: Quốc tế Thiếu nhi 国际儿童 Guójì értóng
7 月 27 号: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
7 月 15 号: Vu Lan 盂兰节 Yú lán jié
9 月 2 日: Quốc khánh 国庆 Guóqìng
1 月 9 日: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié
8 月 15 号:(农历)Tết Trung Thu 中秋节 Zhōngqiū jié
10 月 10 号: Ngày Giải phóng Thủ đô (Hà Nội) 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì
10 月 20 号: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
11 月 20 号: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié
12 月 22 日: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 越南建军节 Yuènán jiàn
jūn jié
12 月 23 日:(农历) Ông Táo chầu trời 灶君节 Zào jūn jié
12 月 25 号: Lễ Giáng Sinh 圣诞节 Shèngdàn jié

万圣节快乐 Wànshèngjié kuàilè: Halloween vui vẻ!


1. 幽灵 Yōulíng: Hồn ma
2. 南瓜 Nánguā: Bí ngô
3. 墓碑 Mùbēi: Nấm mộ
4. 骷髅 Kūlóu: Đầu lâu, bộ xương
5. 教堂 Jiàotáng: Nhà thờ
6. 糖果 Tángguǒ: Kẹo
7. 蜡烛 Làzhú: Nến
8. 扫帚 Sàozhǒu: Chổi
9. 蜘蛛 Zhīzhū: Con nhện
10. 巫师帽 Wūshī mào: Mũ phù thủy
11. 蝙蝠 Biānfú: Con dơi
12. 黑猫 Hēi māo: Mèo đen
13. 蜘蛛网  zhī zhū wǎng: Mạng nhện
14.巫婆 wū pó: Phù thủy
15. 稻草人 dào cǎo rén:  Bù nhìn, người rơm
16. 猫头鹰 māo tóu yīng: Con cú
17. 不给糖就捣蛋 bù gĕi táng jiù dăo dàn: cho kẹo hay bị ghẹo
Nguyên đán 元邑 yuán yì

Tết 春节 chūn jié

Ăn tết 过年 guò nián

Đi chúc tết 拜年 bài nián

Bánh tết 年糕 nián gāo

Hàng tết 年货 nián huò

Câu đối tết 春联 chūn lián

Tết nguyên tiêu 元宵节 yuán xiāo jié

Tết trồng cây 植树节 zhí shù jié

Tết thanh minh 清明节 qīng míng jié

Tết đoan ngọ 端午节 duā nwǔ jié

Tết trung thu 中秋节 zhōng qiū jié

Tết trùng dương (ngày 9/9 âm


lịch) 重阳节 chóng yáng jié

Quà tết 新年礼物 xīn nián lǐwù

Mùng 1 tết 初一 chū yī

Ngày lễ tết 节日 jié rì

Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié

Tết nguyên đán 大年 dà nián

Tết đoàn viên 团圆节 tuán jié yuán


Tranh tết 年画 nián huà

Mua đồ tết 买年货 mǎi nián huò

Âm lịch 农历 nóng lì

Tháng giêng 正月 zhèng yuè

Đêm giao thừa 除夕 chú xī

xông đất 破土动工 Pòtǔ dòng gōng

Bao lì xì(tiền thưởng) 红包 hóng bāo

Múa sư tử 舞狮 wǔ shī

Múa rồng 舞龙 wǔ lóng

Xua đuổi xui xẻo 去晦气 qù huì qì

Thờ tổ tiên 祭祖宗 jì zǔ zōng

Quét dọn phòng 扫房 sǎo fáng

Tổng vệ sinh 大扫除 dà sǎo chú

Cơm đoàn viên 团圆饭 tuán yuán fàn

Cơm tất niên 年夜饭 nián yè fàn

Bánh chẻo 饺子 jiǎo zǐ

Khay đựng bánh mứt kẹo 糖果盘 táng guǒ pán

Hạt dưa 西瓜子 xī guā zǐ

Cây Quất 金桔 jīn jú


Mứt ngó sen 糖藕 táng ǒu

Táo tàu 红枣 hóng zǎo

Kẹo lạc 花生糖 huā shēng táng

Chúc các bạn một năm mới hạnh 祝你新的一年快乐 zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè
phúc.
幸福 xìng fú

Chơi xuân , du xuân 踏春 tā chūn

Tiền mừng tuổi 压岁钱 yā suì qián

Đón giao thừa 守岁 shǒu suì

Lễ ông công ông táo 祭灶节 jì zào jié

Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián

Hoa mai 腊梅 là méi

Hoa đào 报春花 bào chūn huā

Pháo hoa 花炮 huā pào

Dưa hành 酸菜 suān cài

Thịt mỡ 肥肉 féi ròu

Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi

Tràng pháo 爆竹 bào zhú

Đốt pháo hoa 放花 fàng huā

Cây nêu 旗竿 qí gān


Hoa đăng 花灯 huā dēng

Kinh rượu 敬酒 jìng jiǔ

Đèn lồng 灯笼 dēng lóng

Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒ pánTrung ta

Pháo, bánh pháo 鞭炮 biānpào

Pháo thăng thiên 高升 gāoshēng

Rập đầu lạy 磕头 kētóu

Ăn sủi cảo 吃饺子 chī jiǎozi

Đoàn viên (đoàn tụ) 团圆 tuányuán

Nem rán 春卷 chūnjuǎn

Cúng tổ tiên 祭祖 jì zǔ

Bài vị của tổ tiên 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi

Bàn thờ 供桌 gòngzhuō

Liên hoan mừng năm mới 春节联欢 chūnjié liánhuān

Chúc mừng năm mới 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ

Ngày lễ hội bốn mùa 四季节日 sìjì jiérì

Nguyên tiêu 元宵 yuánxiāo

Hội hoa đăng 灯会 dēnghuì

Đi cà kheo 踩高跷 cǎi gāoqiào


Đi trẩy hội 赶庙会 gǎnmiàohuì

Ngày quốc tế phụ nữ 国际妇女节 guójì fùnǚ jié

Đạp thanh 踏青 tàqīng

Tảo mộ 扫墓 sǎomù

Bánh màu xanh 青团 qīng tuán

Ngày giỗ 忌辰 jìchén

Đồ cúng 祭品 jì pǐn

Cúng tế 祭祀 jìsì

Văn tế 祭文 jìwén

Bánh chưng 粽子 zòngzi

Chơi đèn rồng 耍龙灯 shuǎ lóngdēng

Đua thuyền rồng 赛龙舟 sài lóngzhōu

Ngày quốc tế lao động 国际劳动节 guójì láodòng jié

Ngày thanh niên 青年节 qīngnián jié

Ngày quốc tế thiếu nhi 国际儿童节 guójì értóng jié

Ngày thành lập quân đội 建军节 jiàn jūn jié

Bánh trung thu 月饼 yuèbǐng

Ngắm trăng 赏月 shǎng yuè

Ngày quốc khánh 国庆节 guóqìng jié


Lễ giáng sinh 圣诞节 shèngdàn jié

Đêm giáng sinh 圣涎夜 shèng xián yè

Cây noel 圣诞树 shèngdànshù

Ông già noel 圣诞老人 shèngdàn lǎorén

Quà noel 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù

Thiệp noel 圣诞卡 shèngdànkǎ

Thiệp chúc mừng năm mới 贺年卡 hènián kǎ

Ngày nghỉ do nhà nước qui định 国定假日 guódìng jiàrì

Ngày vui 喜庆日 xǐqìng rì

Nghỉ theo thường lệ 例假 lìjià

Ngày hội tôn giáo 宗教节日 zōngjiào jiérì

Nghỉ nửa ngày 半日休假 bànrì xiūjià

Ngày nghỉ chung 公共假日 gōnggòng jiàrì

Sinh nhật 生日 shēngrì

Tổ chức sinh nhật 过生日 guò shēngrì

Tiệc đầy tháng 满月酒 mǎnyuè jiǔ

Thôi nôi 周岁生日 zhōusuì shēngrì

Bánh ga tô mừng sinh nhật 生日蛋糕 shēngrì dàngāo

Nến sinh nhật 生日蜡烛 shēngrì làzhú


Quà sinh nhật 生日礼物 shēngrì lǐ wù

Thiệp mừng sinh nhật 生日卡 shēngrì kǎ

Vũ hội sinh nhật 生日舞会 shēngrì wǔhuì

Tiệc sinh nhật 生日宴会 shēngrì yànhuì

Lời chúc sinh nhật 生日贺辞 shēng rì hè cí

Ngày mừng thọ 寿辰 shòuchén

Mừng thọ 拜寿 bàishòu

Chúc thọ 祝寿 zhùshòu

Món mì mừng thọ 寿面 shòu miàn

Quà mừng thọ 寿礼 shòulǐ

Thọ tinh 寿星 shòuxing

Nến mừng thọ 寿烛 shòu zhú

Cây đào mừng thọ 寿桃 shòutáo

Bức tượng mừng thọ 寿幛 shòu zhàng

Ngày sinh 诞辰 dànchén

Thiệp mời 请柬 qǐngjiǎn

Treo đèn kết hoa 张灯结彩 zhāng dēng jié cǎi


Chúc tụng - Đám cưới
Chúc hai bạn hạnh phúc!
祝贺,愿你们幸福快乐。
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
致以我对你们婚姻最真诚的祝福。
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
恭喜喜结连理!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hoa đã có chủ!
祝你们百年好合!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
恭祝新郎新娘永结同心。
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới

Chúc tụng - Đính hôn


Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
恭喜你们订婚!
Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính hôn
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
祝贺你们订婚并一切顺利。
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
恭喜订婚,我祝你们永远快乐幸福。
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
恭喜订婚,我祝你们彼此永远甜蜜幸福。
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới
chưa?
恭喜你们订婚,大喜之日确定了吗?
Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính hôn và hỏi về thời gian tổ chức đám cưới
Chúc tụng - Sinh nhật và kỉ niệm ngày cưới
Chúc mừng sinh nhật!
生日问候!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Sinh nhật vui vẻ!
生日快乐!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng sinh nhật!
笑口常开!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
祝你在这特别的日子里快乐幸福。
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
愿你心想事成,生日快乐!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
祝你在这特别的一天开心幸福,生日快乐!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
纪念日快乐!
Lời chúc mừng kỉ niệm ngày cưới chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới!
...纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám
cưới ruby 40 năm)
... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
经过...年你们的婚姻一如既往,周年纪念日快乐!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
瓷婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
银婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
红宝石婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
珍珠婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
珊瑚婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
金婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
钻石婚纪念日快乐!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới

Chúc tụng - Chúc chóng bình phục


Chúc bạn chóng bình phục!
早日康复
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực, thường thấy trên thiệp
Chúc bạn chóng khỏe.
希望你早日康复。
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.
我们祝愿你尽快康复。
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể
Mong bạn sớm khỏe lại.
挂念你,愿你早日康复。
Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực
Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe.
来自...每个人的祝福,早日康复。
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc,
v.v...)
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn.
早日康复,这里的每个人都送上他们的祝福。
Lời chúc chóng lành bệnh từ một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc,
v.v...)
Chúc tụng - Lời chúc nói chung
Chúc mừng bạn đã...
祝愿你...
Lời chúc chuẩn mực
Chúc bạn may mắn và thành công với...
祝福你一切顺利并在...方面成功
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúc bạn thành công trên con đường...
我祝你在...方面成功
Chúc ai đó thành công trong tương lai
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã...
我们就...向你表示祝贺
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì
Làm... tốt lắm!
...做得好!
Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe!
恭喜通过驾照考试!
Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành công
Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!
做得好!我们就知道你能做到。
Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết
Chúc mừng!
恭喜!
Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ "Congratulations"

Chúc tụng - Thành tích học tập


Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
恭喜毕业!
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp đại học
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!
恭喜通过考试!
Chúc mừng ai đó vượt qua kì thi hoặc bài kiểm tra
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé!
谁这么聪明,考试考得真棒!
Cách nói thân mật suồng sã để chúc mừng ai đó thân thiết hoàn thành bài thi xuất
sắc
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn!
恭喜获得硕士学位,祝你工作一切顺利。
Chúc mừng ai đó lấy bằng thạc sĩ và chúc họ may mắn trong tương lai
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong
tương lai.
恭喜你获得出色的考试成绩并祝未来一切顺利。
Chúc mừng ai đó tốt nghiệp, nhưng không rõ họ sẽ học tiếp đại học hay đi làm.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên
con đường sự nghiệp!
恭喜通过考试,祝你事业一切顺利。
Chúc mừng ai đó hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp cấp 3 và sắp đi làm
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời
sinh viên của mình!
恭喜进入大学!祝一切顺利!
Chúc mừng ai đó đỗ đại học

Chúc tụng - Chia buồn


Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi
lời chia buồn sâu sắc tới bạn.
听到...突然逝去的消息我们都很震惊,谨致以深切的同情和问候。
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân. Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc
không
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.
听到您亲人逝去的消息我们都非常遗憾。
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.
在这悲伤的日子里,我向你致以最深切的哀悼。
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị...
我们对您儿子/女儿/丈夫/妻子...的不幸逝世感到非常难过。
Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng (có kèm tên của người đã khuất)
Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ
phút khó khăn này.
在这最艰难的时刻,请接受我们最深切和诚挚的哀悼。
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.
在这最艰难的时刻,我们和您还有您的家人在一起。
An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ

Chúc tụng - Chúc mừng sự nghiệp thành đạt


Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
祝你在...的新工作一切顺利
Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới
Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới.
从你在...,我们祝你在新工作中一切顺利。
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
我们祝你在...该职位中一切顺利
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc bạn thành công với công tác mới.
我们祝您在新的工作中圆满顺利。
Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
恭喜获得这个工作!
Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại...
祝在...的第一天工作顺利
Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới

Chúc tụng - Sinh em bé


Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc
mừng gia đình bạn!
很高兴获知您喜添贵子/千金,恭喜。
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!
恭喜喜得贵子/千金。
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!
致刚升格为妈妈:致以对您与您的儿子/女子真诚的祝福。
Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!
恭喜您喜获贵子/千金。
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là
những người bố người mẹ tuyệt vời.
致...的值得骄傲的父母:恭喜您新添贵子/千金,我确信你们将是出色的家长。
Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé

Chúc tụng - Cảm ơn


Cảm ơn bạn rất nhiều vì...
谢谢...
Lời cảm ơn chung chung
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì...
我想代表我丈夫/妻子和我自己表达对...的感谢
Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã...
我真不知道怎么感谢您...
Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã...
为表达我们的心意...
Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã...
我们想就...对...表达我们最衷心的感谢
Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã...
对...我们非常感谢你
Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.
不用客气,相反,我们应该谢谢你!
Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó, khi hành động của người này cũng giúp
mình

You might also like