Professional Documents
Culture Documents
Câu chúc trong tiếng trung
Câu chúc trong tiếng trung
祝你年年有余:Zhù nǐ nián nián yǒuyú: Chúc bạn quanh năm dư thừa (Chỉ
tiền bạc ..)
过年好:Guònián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết âm lịch)
新年好:Xīnnián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch)
祝你新的一年有喜事:Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì: Chúc bạn một năm mới
có chuyện vui(Thường chỉ kết hôn,sinh con….)
祝你工作顺利: Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì: Chúc bạn công việc thuận lợi .
祝你早生贵子: Zǎo shēng guì zǐ: Chúc bạn sớm sinh quý tử .
祝您长寿白命: Zhù nín Cháng shòu bái mìng. Chúc ông/bà … sống lâu trăm
tuổi (Thường chúc người cao tuổi)
祝你升官发财: Zhù nǐ Shēng guān fā cái: Chúc bạn thăng quan phát tài
Câu chúc khai trương bằng tiếng Trung
生意兴隆! Shēngyì xīnglóng! Buôn may bán đắt!
工作顺利! gōng zuo shùn lì! Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn!
生意兴隆! shēng yì xīng lóng! Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ!
祝你家庭幸福! Zhù nǐ jiātíng xìngfú! Chúc bạn gia đình hạnh phúc!
心想事成 xīn xiăng shì chéng! Cầu ước đều thành hiện thực hết
Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
2. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转
发越多越出奇迹,财运福运全属于你
Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín
xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ
Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón
giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.
Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi
4. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜
夜
Bù xúncháng de yīyè jí jiàng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè
Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.
5. 天使说只要站在雪中画 99 朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整
个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!
Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle
zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié
kuàilè!
Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. tôi vẽ chật kín cả khu
vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!
6. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴
Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn
Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc
7. 吃了圣诞餐,生活日益上
Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng
Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa
8. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀
之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花
Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū
guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā
Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc
ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc
9. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸
福!
Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.
10. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安
Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.
Âm lịch 农历 nóng lì
Múa sư tử 舞狮 wǔ shī
Chúc các bạn một năm mới hạnh 祝你新的一年快乐 zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè
phúc.
幸福 xìng fú
Cúng tổ tiên 祭祖 jì zǔ
Tảo mộ 扫墓 sǎomù
Đồ cúng 祭品 jì pǐn
Cúng tế 祭祀 jìsì
Văn tế 祭文 jìwén