Từ điển IFRS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 102

1

2
From IAS 01 to IAS 08 ........................................................................................... 2
From IAS 10 to IAS 16 ........................................................................................... 9
IAS 17 .................................................................................................................. 15
IAS 19 .................................................................................................................. 21
From IAS 20 to IAS 23 ......................................................................................... 29
From IAS 24 to IAS 29 ......................................................................................... 34
From IAS 32 to IAS 36 ......................................................................................... 40
From IAS 37 to IAS 41 ......................................................................................... 45
From IFRS 1 to IFRS 3 .......................................................................................... 51
IFRS 4 .................................................................................................................. 59
From IFRS 5 to IFRS 8 .......................................................................................... 64
IFRS 9 .................................................................................................................. 70
From IFRS 10 to IFRS 12 ...................................................................................... 77
From IFRS 13 to IFRS 15 ...................................................................................... 82

1
From IAS 01 to IAS 08

IAS 01 - Presentation of Financial Statements

IAS 02 - Inventory

IAS 07 - Statement of Cash Flows

IAS 08 - Accounting Policies, Changes in Accounting Estimates and Errors

2
Accounting policies Chính sách kế toán
/əˈkaʊntɪŋ ˈpɒlɪsiz/ Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và thông
lệ cụ thể được áp dụng bởi một đơn vị trong việc
lập và trình bày báo cáo tài chính.

Cash Tiền
/kæʃ/ Tiền mặt hoặc tiền gửi.

Cash equivalents Tương đương tiền


/kæʃ ɪˈkwɪvələnts/ Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính thanh khoản
cao, có thể chuyển đổi dễ dàng thành lượng tiền
đã xác định và chịu rủi ro thay đổi giá trị không
đáng kể.

Cash flows Dòng tiền


/kæʃ fləʊz/ Dòng tiền vào và ra của tiền và các khoản tương
đương tiền.

Change in accounting Thay đổi ước tính kế toán


estimate
Sự điều chỉnh giá trị còn lại của một tài sản hoặc
/ʧeɪnʤ ɪn əˈkaʊntɪŋ một khoản nợ phải trả, hoặc mức tiêu thụ trong
ˈɛstɪmɪt/ kỳ của một tài sản, xuất phát từ việc đánh giá tình
trạng hiện tại và các lợi ích và nghĩa vụ trong
tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay
đổi trong ước tính kế toán là kết quả của thông tin
mới hoặc phát triển mới và theo đó, không phải là
điều chỉnh sai sót.

3
Fair value Giá trị hợp lý
/feə ˈvæljuː/ Giá được nhận khi bán một tài sản hoặc giá phải
trả khi chuyển nhượng một khoản nợ trong một
giao dịch có trật tự giữa những người tham gia thị
trường tại ngày đo lường.

Financing activities Hoạt động tài chính


/faɪˈnænsɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ Các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và
cấu trúc của vốn chủ sở hữu và vốn vay của đơn
vị.

General purpose Các BCTC có mục đích chung


financial statements
Báo cáo tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu của
/ˈʤɛnərəl ˈpɜːpəs người dùng không ở vị trí yêu cầu đơn vị phải
faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/ chuẩn bị báo cáo phù hợp với nhu cầu thông tin cụ
thể của họ.

Inventories Hàng tồn kho


/ˈɪnvəntriz/ Hàng tồn kho bao gồm hàng hóa được mua và giữ
để bán lại. Hàng tồn kho cũng bao gồm hàng hóa
thành phẩm được sản xuất, hoặc công việc đang
được sản xuất, bởi đơn vị và bao gồm các vật liệu
và vật tư đang chờ sử dụng trong quá trình sản
xuất. Chi phí phát sinh để thực hiện hợp đồng với
khách hàng không làm phát sinh hàng tồn kho
(hoặc tài sản trong phạm vi của Tiêu chuẩn khác)
được hạch toán theo IFRS 15.

4
Investing activities Hoạt động đầu tư
/ɪnˈvɛstɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ Các hoạt động mua sắm và thanh lý tài sản dài hạn
và các khoản đầu tư khác không bao gồm các
khoản tương đương tiền.

Material Trọng yếu


/məˈtɪərɪəl/ Thiếu sót hay sai sót của các khoản mục được coi
là trọng yếu nếu các thiếu sót hay sai sót đó, xét
đơn lẻ hay tổng hợp lại, làm ảnh hưởng đến các
quyết định kinh tế mà người sử dụng BCTC đưa ra
dựa trên cơ sở các báo cáo tài chính. Tuỳ theo các
tình huống cụ thể, tính trọng yếu được đánh giá
dựa trên quy mô và tính chất của các thiếu sót
hoặc sai sót. Quy mô hoặc tính chất của từng
khoản mục, hoặc kết hợp cả hai, có thể là nhân tố
quyết định tính trọng yếu.

Net realisable value Giá trị thuần có thể thực hiện được
/nɛt ˈrɪəlaɪzəbl ˈvæljuː/ Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản
xuất, kinh doanh thông thường trừ (-) chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính
cần thiết cho việc bán hàng.

5
Notes Bản thuyết minh BCTC
/nəʊts/ Cung cấp những thông tin chưa được trình bày và
đề cập đến trên Báo cáo tình hình tài chính, Báo
cáo thu nhập toàn diện, Báo cáo thu nhập riêng
(nếu được trình bày), Báo cáo thay đổi vốn chủ sở
hữu và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bản thuyết
minh bao gồm các phần mô tả mang tính tường
thuật hoặc những phân tích chi tiết hơn các số liệu
đã được thể hiện trong các báo cáo kể trên, cũng
như những thông tin về các khoản mục không đủ
điều kiện để được ghi nhận trong các Báo cáo này.

Operating activities Hoạt động kinh doanh


/ˈɒpəreɪtɪŋ ækˈtɪvɪtiz/ Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của đơn
vị và các hoạt động khác không phải là các hoạt
động đầu tư hay hoạt động tài chính.

Other comprehensive Thu nhập toàn diện khác


income
Các khoản mục thu nhập và chi phí (bao gồm các
/ˈʌðə ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv bút toán phân loại lại) không được ghi nhận trong
ˈɪnkʌm/ báo cáo lãi lỗ theo quy định hoặc cho phép bởi các
chuẩn mực BCTC quốc tế khác.

Owners Chủ sở hữu


/ˈəʊnəz/ Người nắm giữ các công cụ được phân loại là vốn
chủ sở hữu.

6
Prior period errors Sai sót các kỳ trước
/ˈpraɪə ˈpɪərɪəd ˈɛrəz/ Là những sai sót hoặc bỏ sót trong báo cáo tài
chính của một hay nhiều kỳ trước do không sử
dụng hoặc sử dụng không đúng các thông tin đáng
tin cậy đã tồn tại tại thời điểm báo ký cáo tài chính
của các kỳ đó; hoắc được kỳ vọng một cách hợp lý
là có thể thu thập và sử dụng để lập và trình bày
báo cáo tài chính đó. Các sai sót bao gồm sai sót
do lỗi tính toán, áp dụng sai các chính sách kế
toán, bỏ quên, hiểu hoặc diễn giải sai các sự việc
và gian lận.

Profit or loss Lãi hoặc lỗ


/ˈprɒfɪt ɔː lɒs/ Tổng thu nhập trừ đi các khoản chi phí, không bao
gồm các khoản mục thuộc thu nhập toàn diện
khác.

Prospective application Áp dụng phi hồi tố


/prəsˈpɛktɪv Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi chính sách kế
ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ toán và ghi nhận ảnh hưởng của thay đổi ước tính
kế toán tương ứng, là áp dụng chính sách kế toán
mới với các giao dịch, sự kiện và điều kiện phát
sinh sau ngày chính sách thay đổi; và ghi nhận ảnh
hưởng của thay đổi chính sách kế toán trong kỳ
hiện tại và tương lai bởi thay đổi đó.

Reclassification Các điều chỉnh do phân loại lại


adjustments Các khoản được phân loại lại vào lãi lỗ của kỳ này
/ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən mà trước đó đã được ghi nhận trong thu nhập
əˈʤʌstmənts/ toàn diện khác của kỳ hiện hành hoặc các kỳ trước.

7
Retrospective Áp dụng hồi tố
application
Là việc áp dụng một chính sách kế toán mới đối
/ˌrɛtrəʊˈspɛktɪv với các giao dịch, sự kiện và điều kiện như thể đơn
ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ vị vẫn luôn áp dụng các chính sách kế toán đó.

Retrospective Điều chỉnh hồi tố


restatement
Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị
/ˌrɛtrəʊˈspɛktɪv và thuyết minh giá trị các khoản mục của báo cáo
ˌriːˈsteɪtmənt/ tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề
xảy ra.

Total comprehensive Tổng thu nhập toàn diện


income
Các thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong kỳ do kết
/ˈtəʊtl ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv quả từ các giao dịch và sự kiện khác, không kể các
ˈɪnkʌm/ thay đổi do kết quả từ các giao dịch với chủ sở hữu
.với tư cách là chủ sở hữu.

8
From IAS 10 to IAS 16

IAS 10 - Events After The Reporting Period

IAS 12 - Income Taxes

IAS 16 - Property, plant and equipment

9
Accounting profit Lợi nhuận kế toán
/əˈkaʊntɪŋ ˈprɒfɪt/ Lãi hoặc lỗ trong một kỳ trước khi trừ chi phí thuế.

Bearer plant Cây cho sản phẩm


/ˈbeərə plɑːnt/ Là cây trồng thỏa mãn các yêu cầu: Được sử dụng
trong sản xuất hoặc cung cấp nông sản, dự kiến
cho sản phẩm nhiều hơn một kỳ; và ít có khả năng
được bán dưới dạng nông sản, trừ trường hợp
thanh lí đột ngột.

Carrying amount Giá trị còn lại


/ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt/ Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi đã trừ số
khấu hao lũy kế và các khoản lỗ lũy kế do suy giảm
giá trị tài sản.

Cost Nguyên giá


/kɒst/ Số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả,
phải trả hoặc giá trị hợp lý của các khoản thanh
toán khác để có được tài sản tại thời điểm mua
hoặc xây dựng. Khi áp dụng các chuẩn mực kế toán
khác, nguyên giá của tài sản là giá trị được ghi
nhận ban đầu theo quy định của chuẩn mực kế
toán đó, ví dụ như IFRS 2.

Current tax Thuế hiện hành


/ˈkʌrənt tæks/ Số thuế thu nhập phải nộp (thu hồi được) tính trên
lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế) của một kỳ.

10
Deductible temporary Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
differences Chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được
/dɪˈdʌktɪbl ˈtɛmpərəri khấu trừ khi xác định lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính
ˈdɪfrənsɪz/ thuế) trong tương lai khi giá trị ghi sổ của tài sản
hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được
thanh toán.

Deferred tax assets Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
/dɪˈfɜːd tæks ˈæsɛts/ là số thuế thu nhập có thể thu hồi được trong các
kỳ tương lai liên quan đến các khoản chênh lệch
tạm thời được khấu trừ; việc mang sang các
khoản lỗ thuế chưa sử dụng; và việc mang sang
các khoản tín dụng thuế chưa sử dụng.

Deferred tax liabilities Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
/dɪˈfɜːd tæks ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ Phải trảsSố thuế thu nhập phải nộp trong các kỳ
tương lai liên quan đến chênh lệch tạm thời chịu
thuế.

Depreciable amount Giá trị phải khấu hao


/dɪˈpriːʃəbl əˈmaʊnt/ Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế
cho nguyên giá trừ (-) đi giá trị thanh lý có thể thu
hồi.

Depreciation Khấu hao (phân bổ)


(amortization) Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải
/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən/ khấu hao của tài sản trong suốt thời gian sử dụng
(/əˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)n/) hữu ích của tài sản đó.

11
Entity-specific value Giá trị xác định theo đặc thù đơn vị
/ˈɛntɪti/-/spɪˈsɪfɪk ˈvæljuː/ Giá trị hiện tại của dòng tiền mà một đơn vị dự
kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng một tài
sản và từ việc thanh lý nó vào cuối thời gian sử
dụng hữu ích hoặc dự kiến sẽ phát sinh khi thanh
toán một khoản nợ.

Events after the Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo
reporting period Những sự kiện, tích cực hay tiêu cực, đã phát sinh
/ɪˈvɛnts ˈɑːftə ðə rɪˈpɔːtɪŋ trong khoảng thời gian từ sau ngày kết thúc kỳ báo
ˈpɪərɪəd/ cáo đến ngày phát hành báo cáo tài chính. Hai loại
sự kiện được xác định:
(a) Những sự kiện cung cấp bằng chứng về các sự
việc đã tồn tại tại ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện
sau ngày kết thúc kỳ báo cáo cần điều chỉnh).
(b) Những sự kiện biểu thị các sự việc phát sinh
sau ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày kết
thúc kỳ báo cáo không cần điều chỉnh).

Impairment loss Lỗ do giảm giá trị tài sản


/ɪmˈpeəmənt lɒs/ Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của tài sản lớn
hơn giá trị có thể thu hồi.

Measurement Xác định giá trị


/ˈmɛʒəmənt/ Quá trình xác định số tiền mà tại đó các yếu tố của
báo cáo tài chính sẽ được ghi nhận và thực hiện
trong bảng cân đối kế toán báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh

12
Non-adjusting events Sự kiện không điều chỉnh phát sinh sau ngày
after the reporting kết thúc kỳ báo cáo
period Xem sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo
/nɒn/-/əˈʤʌstɪŋ ɪˈvɛnts cáo.
ˈɑːftə ðə rɪˈpɔːtɪŋ ˈpɪərɪəd/

TSCĐ hữu hình những tài sản


Property, plant and
equipment Được nắm giữ để sử dụng trong sản xuất, cung cấp
hàng hóa, dịch vụ, cho thuê hoặc dùng cho mục
/ˈprɒpəti/, /plɑːnt ænd đích quản lý; và thời gian sử dụng ước tíình trên
ɪˈkwɪpmənt/ một năm.

Residual value Giá trị thanh lý có thể thu hồi (của một tài sản)
(of an asset) Giá trị ước tính mà đơn vị sẽ thu được từ việc
/rɪˈzɪdjʊəl ˈvæljuː/ (/ɒv ən thanh lý tài sản, sau khi trừ chi phí thanh lý ước
ˈæsɛt/) tính, nếu tài sản đã đến hạn thanh lý hoặc hết thời
gian sử dụng hữu ích.

Tax base of an asset or Cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả
liability Cơ sở tính thuế của một tài sản hoặc nợ phải trả là
/tæks beɪs ɒv ən ˈæsɛt ɔː giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải trả đó cho mục
ˌlaɪəˈbɪlɪti/ đích tính thuế.

Tax expense Chi phí thuế (thu nhập thuế)


(tax income) Tổng chi phí thuế hiện hành và chi phí thuế hoãn
/tæks ɪksˈpɛns/ (/tæks lại (hoặc thu nhập thuế hiện hành và thu nhập
ˈɪnkʌm/) thuế hoãn lại) khi xác định lãi hoặc lỗ của một kỳ.

13
Taxable profit (tax loss) Lợi nhuận chịu thuế (lỗ tính thuế)
/ˈtæksəbl ˈprɒfɪt/ (/tæks Lãi (lỗ) của một kỳ, được xác định theo quy định
lɒs/) của các cơ quan thuế và là cơ sở để tính thuế thu
nhập phải nộp (thu hồi được).

Taxable temporary Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế


differences Các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các
/ˈtæksəbl ˈtɛmpərəri khoản phải chịu thuế khi xác định lợi nhuận chịu
ˈdɪfrənsɪz/ thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi mà giá trị ghi
sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu
hồi hay được thanh toán.

Temporary differences Chênh lệch tạm thời


/ˈtɛmpərəri ˈdɪfrənsɪz/ Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của tài sản
hoặc nợ phải trả trong Báo cáo tình hình tài chính
và cơ sở tính thuế của tài sản hoặc nợ phải trả đó.
Chênh lệch tạm thời có thể là chênh lệch tạm thời
phải chịu thuế hoặc chênh lệch tạm thời được
khấu trừ.

Useful life Thời gian sử dụng hữu ích


Khoảng thời gian mà một tài sản dự kiến có thể sử
dụng được bởi một đơn vị: hoặc số lượng sản
phẩm được sản xuất hoặc các đơn vị tương tự dự
kiến sẽ được tạo ra từ tài sản.

14
IAS 17

IAS 17 - Leases

15
Commencement of the Ngày bắt đầu thời hạn thuê
lease term Ngày mà bên đi thuê được thực hiện quyền sử
/kəˈmɛnsmənt ɒv ðə liːs dụng tài sản thuê. Đó là ngày mà bên đi thuê thực
tɜːm/ hiện ghi nhận ban đầu đối với tài sản thuê (bao
gồm việc ghi nhận các tài sản, công nợ, thu nhập
hoặc chi phí phát sinh từ việc cho thuê tài sản).

Contingent rent Tiền thuê tiềm tàng


/kənˈtɪnʤənt rɛnt/ Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê,
nhưng không cố định và được xác định dựa trên
giá trị tương lai của một yếu tố nào đó có thể thay
đổi ngoại trừ yếu tố thời gian, ví dụ: phần trăm (%)
trên doanh thu, giá trị sử dụng trong tương lai, chỉ
số giá, lãi suất thị trường trong tương lai.

Economic life Thời gian sử dụng kinh tế


/iːkəˈnɒmɪk laɪf/ Là khoảng thời gian mà tài sản được ước tính sử
dụng một cách hữu ích bởi một hoặc nhiều người
sử dụng tài sản; hoặc số lượng sản phẩm hay đơn
vị tương đương có thể thu được từ tài sản cho
thuê do một hoặc nhiều người sử dụng tài sản.

Finance lease Thuê tài chính


/faɪˈnæns liːs/ Là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao
phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể
chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.

16
Gross investment in Đầu tư gộp trong hợp đồng thuê tài chính
lease Bao gồm các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
/grəʊs ɪnˈvɛstmənt ɪn liːs/ theo hợp đồng thuê tài chính (đối với bên cho
thuê); và giá trị còn lại của tài sản thuê không được
đảm bảo.

Guaranteed residual Giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm bảo
value Đối với bên thuê: là phần giá trị còn lại của tài sản
/ˌgærənˈtiːd rɪˈzɪdjʊəl thuê được bên đi thuê hoặc bên liên quan với bên
ˈvæljuː/ đi thuê đảm bảo thanh toán cho bên cho thuê (giá
trị đảm bảo là số tiền bên đi thuê phải trả cao nhất
trong bất cứ trường hợp nào).
Đối với bên cho thuê: là phần giá trị còn lại của tài
sản thuê được bên đi thuê hoặc bên thứ ba độc
lập với bên cho thuê, có khả năng tài chính trong
việc thanh toán các nghĩa vụ được đảm bảo.

Hire purchase contract Hợp đồng thuê mua


/ˈhaɪə ˈpɜːʧəs ˈkɒntrækt/ Định nghĩa về hợp đồng thuê bao gồm các hợp
đồng cho việc thuê một tài sản có điều khoản cho
người thuê nhà một lựa chọn để có được quyền
sở hữu đối với tài sản khi đáp ứng các điều kiện đã
thỏa thuận. Những hợp đồng này đôi khi được gọi
là hợp đồng thuê mua

Inception of a lease Ngày bắt đầu cho thuê


/ɪnˈsɛpʃən ɒv ə liːs/ Là ngày sớm hơn giữa ngày ký hợp đồng thuê và
ngày cam kết của các bên đối với điều khoản chính
của hợp đồng thuê.

17
Initial direct cost Chi phí trực tiếp ban đầu
/ɪˈnɪʃəl dɪˈrɛkt kɒst/ Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc đàm
phán và thỏa thuận hợp đồng thuê, trừ khi các chi
phí đó phát sinh bởi nhà sản xuất hoặc đại lý cho
thuê.

Interest rate implicit in Lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê tài
the lease chính
/ˈɪntrɪst reɪt ɪmˈplɪsɪt ɪn ðə Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuê tài
liːs/ sản, để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu và giá trị còn lại không được
đảm bảo sao cho tổng của chúng đúng bằng giá trị
hợp lý của tài sản thuê và chi phí trực tiếp phát
sinh ban đầu bởi bên cho thuê.

Lease Thuê tài sản


/liːs/ Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên đi thuê
về việc bên cho thuê chuyển quyền sử dụng tài sản
cho bên đi thuê trong một khoảng thời gian nhất
định để được nhận tiền cho thuê một lần hoặc
nhiều lần.

Lease term Thời hạn thuê tài sản


/liːs tɜːm/ Là khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản
không huỷ ngang cộng (+) với khoảng thời gian
bên đi thuê được gia hạn thuê tài sản đã ghi trong
hợp đồng, phải trả thêm hoặc không phải trả thêm
chi phí nếu quyền gia hạn này xác định được
tương đối chắc chắn ngay tại thời điểm khởi đầu
thuê tài sản.

18
Lessee’s incremental Lãi suất biên đi vay
borrowing rate of Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải trả cho một hợp
interest đồng thuê tài chính tương tự hoặc là lãi suất tại
/lɛˈsiːz ˌɪnkrɪˈmɛnt(ə)l thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà bên thuê sẽ
ˈbɒrəʊɪŋ reɪt ɒv ˈɪntrɪst/ phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc mua
tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tương
tự.

Minimum lease Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu


payments Là khoản thanh toán mà bên đi thuê phải trả cho
/ˈmɪnɪməm liːs ˈpeɪmənts/ bên cho thuê theo thời hạn thuê trong hợp đồng,
không bao gồm các khoản tiền thuê phát sinh
thêm, chi phí dịch vụ và thuế do bên cho thuê đã
trả mà bên đi thuê phải hoàn lại, kèm theo một số
điều kiện khác chi tiết đối với bên thuê và bên cho
thuê.

Non-cancellable lease Hợp đồng thuê tài sản không huỷ ngang
/nɒn/-/ˈkænsələbl liːs/ Là hợp đồng thuê tài sản mà hai bên không thể
đơn phương chấm dứt hợp đồng, trừ các trường
hợp: có sự kiện bất thường xẩy ra; được sự đồng
ý của bên cho thuê; nếu 2 bên thoả thuận một hợp
đồng mới về thuê chính tài sản đó hoặc tài sản
tương tự; hoặc bên đi thuê thanh toán thêm một
khoản tiền ngay tại thời điểm khởi đầu thuê tài
sản.

Operating lease Thuê hoạt động


/ˈɒpəreɪtɪŋ liːs/ Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính.

19
Unearned finance Doanh thu tài chính chưa thực hiện
income Là chênh lệch giữa đầu tư gộp trong hợp đồng
/ʌnˈɜːnd faɪˈnæns ˈɪnkʌm/ thuê tài chính, và đầu tư thuần trong hợp đồng
thuê tài chính.

20
IAS 19

IAS 19 - Employee Benefits

21
Actuarial gains and Lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác suất thống
losses kê
/ˌæk.tʃuˈeə.ri.əl geɪnz ænd Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc
ˈlɒsɪz/ lợi xác định phát sinh từ các điều chỉnh theo thực
tế (ảnh hưởng của chênh lệch giữa các giả định
tính toán dựa trên xác suất thống kê từ trước và
thực tế) và ảnh hưởng của thay đổi về các giả định
tính toán dựa trên xác suất thống kê.

Asset ceiling Mức trần tài sản


/ˈæsɛt ˈsiːlɪŋ/ Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế sẵn có nào
dưới hình thức hoàn trả từ quỹ hoặc giảm trừ
khoản đóng góp trong tương lai vào quỹ.

Assets held by a long- Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn
term employee benefit cho người lao động
fund Tài sản (không phải là công cụ tài chính không
/ˈæsɛts hɛld baɪ ə ˈlɒŋtɜːm được phép chuyển nhượng do đơn vị báo cáo phát
ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪt fʌnd/ hành) được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách
biệt về mặt pháp lý đối với đơn vị báo cáo và tồn
tại với mục đích duy nhất là chi trả hoặc cấp phúc
lợi cho người lao động; và sẵn có chỉ để chi trả
hoặc cấp phúc lợi cho người lao động, không được
dùng để thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo
cáo (ngay cả trong trường hợp phá sản), và không
được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi: các tài sản
còn lại của quỹ đủ để thỏa mãn tất cả các nghĩa vụ
phúc lợi cho người lao động liên quan của quỹ
hoặc của đơn vị báo cáo; hoặc các tài sản được trả
lại cho đơn vị báo cáo để hoàn trả cho đơn vị các
khoản phúc lợi đã chi trả cho người lao động."

22
Current service cost Chi phí phục vụ hiện tại
/ˈkʌrənt ˈsɜːvɪs kɒst/ Phần giá trị hiện tại tăng lên của nghĩa vụ phúc lợi
xác định phát sinh do người lao động làm việc cho
đơn vị trong kỳ báo cáo hiện tại.

Deficit or surplus (of Thâm hụt hoặc thặng dư (của nghĩa vụ (tài sản)
defined benefit liability phúc lợi xác định)
(asset)) Thâm hụt hoặc thặng dư lLà giá trị hiện tại của
/ˈdɛfɪsɪt/ / ɔː/ / ˈsɜːpləs/ nghĩa vụ lợi ích được xác định ít hơn giá trị hợp lý
(/ɒv/ / dɪˈfaɪnd/ / ˈbɛnɪfɪt/ của tài sản kế hoạch (nếu có).
/ ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/))

Defined benefit plan Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định
/dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt plæn/ Quỹ phúc lợi hưu trí không thuộc loại quỹ phúc lợi
với đóng góp xác định.

Employee benefits Phúc lợi của người lao động/nhân viên


/ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪts/ Tất cả các khoản chi trả của đơn vị dưới mọi hình
thức cho người lao động cho công việc mà người
lao động thực hiện tại đơn vị hoặc chi trả do chấm
dứt hợp đồng lao động.

Experience adjustments Các điều chỉnh dựa trên kinh nghiệm


/ɪksˈpɪərɪəns Những ảnh hưởng của sự khác biệt giữa các giả
əˈʤʌstmənts/ định chuyên gia tính toán trước đây và những gì
đã thực sự xảy ra.

23
Multi-employer (benefit) Quỹ có sự tham gia của nhiều bên sử dụng lao
plans động
/ˈmʌltɪ/-/ɪmˈplɔɪə/ Được xác định là quỹ phúc lợi với mức đóng góp
(/ˈbɛnɪfɪt/) /plænz/ xác định, hoặc quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định
(không phải là quỹ phúc lợi của nhà nước) có đặc
điểm tích lũy tài sản do nhiều đơn vị không chịu
sự kiểm soát chung đóng góp; và sử dụng các tài
sản đó để cấp phúc lợi cho người lao động thuộc
nhiều đơn vị khác nhau, trên cơ sở không phân
biệt đơn vị sử dụng lao động khi xác định mức
đóng góp và mức phúc lợi chi trả.

Net defined benefit Nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác định thuần
liability (asset) Giá trị thâm hụt hoặc thặng dư, được điều chỉnh
/nɛt/ / dɪˈfaɪnd/ / ˈbɛnɪfɪt/ để phản ánh bất kỳ ảnh hưởng nào của việc giới
/ ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/) hạn một tài sản phúc lợi xác định thuần ở mức trần
tài sản.

Net interest on the net Lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác
defined benefit liability định thuần
(asset) Biến động theo thời gian của nợ phải trả (tài sản)
/nɛt/ / ˈɪntrɪst/ / ɒn/ / ðə/ phúc lợi xác định thuần trong kỳ.
/ nɛt/ / dɪˈfaɪnd/ /
ˈbɛnɪfɪt/ / ˌlaɪəˈbɪlɪti/
(/ˈæsɛt/)

Other long-term Các khoản phúc lợi dài hạn khác cho người
employee benefits lao động
/ˈʌðə ˈlɒŋtɜːm ˌɛmplɔɪˈiː Tất cả các khoản phúc lợi cho người lao động
ˈbɛnɪfɪts/ không phải là phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi hưu trí
và phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng.

24
Past service cost Chi phí dịch vụ quá khứ
/pɑːst/ / ˈsɜːvɪs/ / kɒst/ Thay đổi trong giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi
xác định phát sinh do người lao động làm việc cho
đơn vị trong các kỳ trước, xuất phát từ sửa đổi quỹ
phúc lợi (đưa vào áp dụng hay hủy bỏ, hoặc thay
đổi một quỹ phúc lợi với phúc lợi xác định) hoặc
thu hẹp quy mô (đơn vị giảm đáng kể số người lao
động tham gia quỹ phúc lợi).

Plan assets (of an Tài sản (của quỹ phúc lợi nhân viên)
employee benefit plan) Bao gồm các tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc
/plæn ˈæsɛts/ (/ɒv ən lợi dài hạn cho người lao động; và các hợp đồng
ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪt plæn/) bảo hiểm đủ điều kiện.

Quỹ phúc lợi hưu trí thỏa thuận chính thức hoặc
Post-employment không chính thức
benefit plans
/pəʊst/-/ɪmˈplɔɪmənt
ˈbɛnɪfɪt plænz/ Thỏa thuận chính thức hoặc không chính thức,
tTheo đó, một đơn vị cấp phúc lợi hưu trí cho một
hoặc nhiều người lao động.

Post-employment Phúc lợi hưu trí


benefits Các khoản phúc lợi cho người lao động (không
/pəʊst/-/ɪmˈplɔɪmənt phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng và phúc lợi
ˈbɛnɪfɪts/ ngắn hạn cho người lao động) mà đơn vị phải trả
cho người lao động sau khi kết thúc thời gian làm
việc tại đơn vị.

25
Present value of a Giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định
defined benefit Giá trị hiện tại, không khấu trừ bất kỳ tài sản nào
obligation của quỹ, của các khoản thanh toán dự kiến trong
/ˈprɛznt ˈvæljuː ɒv eɪ tương lai để thanh toán nghĩa vụ phát sinh từ thời
gian phục vụ (làm việc) hiện tại và trước đó của
dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt
người lao động.
ˌɒblɪˈgeɪʃən/

Qualifying insurance Hợp đồng bảo hiểm đủ điều kiện


policy Một hợp đồng bảo hiểm được phát hành bởi một
/ˈkwɒlɪfaɪɪŋ/ / ɪnˈʃʊərəns/ đơn vị bảo hiểm không phải là một bên liên quan
/ ˈpɒlɪsi/ của đơn vị báo cáo, nếu số tiền thu được từ hợp
đồng này chỉ có thể sử dụng để chi trả hoặc cấp
phúc lợi cho người lao động theo quỹ phúc lợi với
phúc lợi xác định; và không được dùng để thanh
toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (ngay cả
trong trường hợp phá sản), và không được trả lại
cho đơn vị báo cáo;, trừ khi tiền thu được phản
ánh số tài sản thặng dư không cần dùng trong khi
hợp đồng bảo hiểm vẫn có thể thỏa mãn tất cả các
nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan;
hoặc tiền thu được được trả lại cho đơn vị báo cáo
để hoàn trả cho đơn vị các khoản phúc lợi đã chi
trả cho người lao động.

Remeasurement of the Xác định lại nợ phải trả (tài sản) phúc lợi xác
net defined benefit định thuần
liability (asset) Bao gồm lãi và lỗ từ tính toán dựa trên xác suất
/ˌriːˈmɛʒəmənt ɒv ðə nɛt thống kê; lãi từ tài sản của quỹ, không tính các
dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt khoản trong lợi ích thuần từ nợ phải trả (tài sản)
ˌlaɪəˈbɪlɪti/ (/ˈæsɛt/) phúc lợi xác định thuần; và bất kỳ thay đổi nào về
ảnh hưởng của mức trần tài sản, không tính các
khoản trong lãi thuần từ nợ phải trả (tài sản) phúc
lợi xác định thuần.

26
Removal rights Quyền phủ quyêt́
/rɪˈmuːvəl raɪts/ Các quyền cho phép phủ quyết quyền ra quyết
định của bên ra quyết định.

Return on plan assets (of Lãi từ tài sản của quỹ các khoản lãi
an employee benefit Các khoản lãi, cổ tức và các thu nhập khác từ tài
plan) sản của quỹ, cùng với các khoản lãi hoặc lỗ đã thực
/rɪˈtɜːn ɒn plæn ˈæsɛts/ hiện và chưa thực hiện từ tài sản của quỹ, trừ đi
(/ɒv ən ˌɛmplɔɪˈiː ˈbɛnɪfɪt chi phí quản lý tài sản của quỹ; và bất kỳ khoản
plæn/) thuế phải trả nào của quỹ, không phải là số thuế
được bao gồm trong các giả định tính toán được
sử dụng để xác định giá trị hiện tại của nghĩa vụ
phúc lợi xác định.

Service cost Chi phí dịch vụ (nhân công)


/ˈsɜːvɪs kɒst/ Bao gồm chi phí nhân công hiện tại; chi phí nhân
công quá khứ; và bất kỳ khoản lãi hoặc lỗ nào phát
sinh khi thanh toán.

Short-term employee Phúc lợi ngắn hạn cho người lao động
benefits Các khoản phúc lợi cho người lao động (không
/ʃɔːt/-/tɜːm ˌɛmplɔɪˈiː phải là phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng) dự kiến
ˈbɛnɪfɪts/ sẽ được thanh toán hoàn toàn trong vòng 12
tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo năm mà người
lao động thực hiện các công việc liên quan cho
đơn vị.

27
Termination benefits Phúc lợi khi chấm dứt hợp đồng
/ˌtɜːmɪˈneɪʃən ˈbɛnɪfɪts/ Các khoản phúc lợi cho người lao động mà đơn vị
thanh toán cho người lao động do hợp đồng lao
động của họ với đơn vị chấm dứt do đơn vị quyết
định chấm dứt hợp đồng lao động với người lao
động trước ngày nghỉ hưu thông thường; hoặc
người lao động quyết định chấp nhận chấm dứt
hợp đồng lao động để được nhận các khoản phúc
lợi do đơn vị đề xuất.

28
From IAS 20 to IAS 23

IAS 20 - Government grants

IAS 21 - The Effects of Changes in Foreign Exchange Rates

IAS 23 - Borrowing Costs

29
Borrowing costs Chi phí đi vay
/ˈbɒrəʊɪŋ kɒsts/ Lãi và các chi phí khác mà đơn vị phải chịu liên
quan đến việc vay vốn.

Closing rate Tỷ giá hối đoái cuối kỳ


/ˈkləʊzɪŋ reɪt/ Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày cuối kỳ báo cáo.

Exchange difference Chênh lệch tỷ giá hối đoái


/ɪksˈʧeɪnʤ ˈdɪfrəns/ Là chênh lệch phát sinh từ việc quy đổi cùng một
số lượng tiền từ đơn vị tiền tệ này sang đơn vị tiền
tệ khác theo các tỷ giá hối đoái khác nhau.

Exchange rate Tỷ giá hối đoái


/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/ Là tỷ giá quy đổi giữa hai đơn vị tiền tệ.

Foreign currency Ngoại tệ


/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/ Một loại tiền tệ không phải là đồng tiền chức năng
của đơn vị.

Foreign currency Giao dịch ngoại tệ


transaction Một giao dịch có mệnh giá hoặc yêu cầu thanh
/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi toán bằng ngoại tệ.
trænˈzækʃən/

Foreign operation Hoạt động tại nước ngoài


/ˈfɒrɪn ˌɒpəˈreɪʃən/ Một đơn vị là một công ty con, công ty liên kết,
liên doanh hoặc chi nhánh của đơn vị báo cáo, các
tổ chức có trụ sở tại một quốc gia khác hoặc đơn
vị tiền tệ khác với các đơn vị báo cáo.

30
Forgivable loans Khoản vay không hoàn lại
/fəˈgɪvəbl ləʊnz/ Các khoản vay mà người cho vay cam kết từ bỏ đòi
nợ theo các điều kiện quy định nhất định.

Functional currency Đồng tiền chức năng


/ˈfʌŋkʃənl ˈkʌrənsi/ Là đơn vị tiền tệ của môi trường kinh tế chủ yếu
mà đơn vị hoạt động.

Government Chính phủ


/ˈgʌvnmənt/ Chính phủ, các cơ quan chính phủ và các cơ quan
tương tự.

Government assistance Hỗ trợ của chính phủ


/ˈgʌvnmənt əˈsɪstəns/ Hành động của chính phủ được thiết lập để cung
cấp một lợi ích kinh tế cụ thể cho một đơn vị hoặc
phạm vi của các đơn vị đủ điều kiện theo các tiêu
chí nhất định.

Government grants Trợ cấp của chính phủ


/ˈgʌvnmənt grɑːnts/ Là sự hỗ trợ của chính phủ trong việc chuyển giao
những nguồn lực cho một đơn vị để đơn vị đó,
trong quá khứ hay tương lai, tuân thủ những điều
kiện nhất định trong hoạt động kinh doanh của
mình.
Các khoản này không bao gồm các khoản trợ cấp
chính phủ không có giá trị cụ thể và những giao
dịch với chính phủ mà không phân biệt được với
giao dịch bình thường của đơn vị.

31
Grants related to assets Trợ cấp về tài sản
/grɑːnts rɪˈleɪtɪd tuː Trợ cấp của chính phủ mà đơn vị nhận trợ cấp đạt
ˈæsɛts/ đủ điều kiện phải mua, xây dựng tài sản cố định.
Các điều kiện phụ có thể được đính kèm, hạn chế
về loại hoặc vị trí của tài sản hoặc các thời điểm
mà những tài sản sẽ được mua hoặc nắm giữ.

Grants related to Income Trợ cấp về thu nhập


/grɑːnts rɪˈleɪtɪd tuː Những khoản trợ cấp khác của Chính phủ ngoài
ˈɪnkʌm/ những khoản liên quan đến tài sản.

Net investment in a Đầu tư thuần vào hoạt động tại nước ngoài
foreign operation Là phần lợi ích của đơn vị báo cáo trong tổng tài
/nɛt ɪnˈvɛstmənt ɪn ə sản thuần của hoạt động tại nước ngoài đó.
ˈfɒrɪn ˌɒpəˈreɪʃən/

Presentation currency Đồng tiền báo cáo


/ˌprɛzɛnˈteɪʃən ˈkʌrənsi/ Là đơn vị tiền tệ được sử dụng để trình bày báo
cáo tài chính

Qualifying asset Tài sản dở dang


/ˈkwɒlɪfaɪɪŋ ˈæsɛt/ Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng
hoặc sản xuất cần một thời gian đủ dài để có thể
đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc
để bán.

Spot exchange rate Tỷ giá hối đoái giao ngay


/spɒt ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/ Là tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao
dịch.

32
33
From IAS 24 to IAS 29

IAS 24 - Related Party Disclosures

IAS 26 - Accounting and Reporting by retirement Benefit Plans

IAS 27 - Consolidated and Separate Financial Statements

IAS 28 - Investments in Associates and Joint Ventures

IAS 29 - Financial Reporting in Hyperinflationary Economies

34
Actuarial present value Giá trị hiện tại dựa trên thống kê số học của các
of promised retirement khoản phúc lợi hưu trí cam kết
benefits Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán dự kiến
/ˌæk.tʃuˈeə.ri.əl ˈprɛznt của kế hoạch phúc lợi hưu trí cho các nhân viên
ˈvæljuː ɒv ˈprɒmɪst hiện tại và trước đây, dựa trên đóng góp của nhân
rɪˈtaɪəmənt ˈbɛnɪfɪts/ viên đó.

Associate Công ty liên kết


/əˈsəʊʃɪɪt/ Một đơn vị, qua đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng
kể.

Close members of the Thành viên thân thiết trong gia đình của một cá
family of a person nhân
/kləʊs/ / ˈmɛmbəz/ / ɒv/ / Những thành viên gia đình dự kiến ảnh hưởng
ðə/ / ˈfæmɪli/ / ɒv/ / ə/ / hoặc bị ảnh hưởng bởi cá nhân đó trong giao dịch
ˈpɜːsn/ của họ với các đơn vị và bao gồm vợ/chồng và con
hoặc đối tác trong gia đình; con của vợ/chồng
hoặc của đối tác trong gia đình và người phụ thuộc
của bản thân hoặc của vợ/chồng hoặc của đối tác
trong gia đình, …

Compensation Lợi ích nhân viên


/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ Lợi ích của nhân viên là tất cả các hình thức xem
xét được trả, phải trả hoặc được cung cấp bởi đơn
vị hoặc nhân danh đơn vị, để đổi lấy các dịch vụ
được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao gồm việc
xem xét những khoản được trả thay cho công ty
mẹ của đơn vị đối với đơn vị đó.

35
Defined benefit plans Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định
/dɪˈfaɪnd ˈbɛnɪfɪt plænz/ Các chương trình trợ cấp hưu trí theo đó số tiền
được trả là trợ cấp hưu trí được xác định bằng
cách tham chiếu công thức thường dựa trên thu
nhập của nhân viên và / hoặc số năm phục vụ.

Defined contribution Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định
plans Là quỹ phúc lợi trong đó các khoản chi trả cho
/dɪˈfaɪnd ˌkɒntrɪˈbjuːʃən phúc lợi hưu trí được xác định dựa trên các khoản
plænz/ đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh
lời từ quỹ này.

Equity method Phương pháp vốn chủ sở hữu


/ˈɛkwɪti ˈmɛθəd/ Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được
ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều
chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của
nhà đầu tư trong tài sản thuần của bên được đầu
tư. Nhà đầu tư phải trình bày trong Báo cáo lãi, lỗ
của mình phần sở hữu trong kết quả kinh doanh
của bên được đầu tư; pPhần sở hữu của nhà đầu
tư trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của đơn
vị liên doanh, liên kết cũng phải được trình bày
trong báo cáo thu nhập toàn diện khác của nhà
đầu tư.

Funding (of retirement Gây quỹ (của trợ cấp hưu trí)
benefits) Việc chuyển tài sản cho một đơn vị (quỹ) tách biệt
/ˈfʌndɪŋ/ (/ɒv/ với đơn vị của chủ lao động để đáp ứng các nghĩa
/rɪˈtaɪəmənt/ /ˈbɛnɪfɪts/) vụ trong tương lai cho việc thanh toán các khoản
trợ cấp hưu trí.

36
Government-related Đơn vị liên quan đến chính phủ
entity Một đơn vị được kiểm soát, cùng kiểm soát hoặc
/ˈgʌvnmənt/-/rɪˈleɪtɪd chịu ảnh hưởng đáng kể của chính phủ.
ˈɛntɪti/

Hyperinflation Siêu lạm phát


/ˌhaɪpəɪnˈfleɪʃən/ Mất sức mua của tiền ở một tỉ lệ mà việc so sánh
số tiền từ các giao dịch và các sự kiện khác xảy ra
vào các thời điểm khác nhau, ngay cả trong cùng
một kỳ kế toán, là sai lệch.

Joint venturer Bên góp vốn cơ sở liên doanh


/ʤɔɪnt / / ˈvɛnʧərə/ Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm
soát chung đối với liên doanh đó.

Key management Nhà quản lý chủ chốt


personnel Những người có thẩm quyền và trách nhiệm lập
/kiː ˈmænɪʤmənt kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động của
ˌpɜːsəˈnɛl/ đơn vị, trực tiếp hoặc gián tiếp, bao gồm bất kỳ
giám đốc nào (dù là giám đốc điều hành hay không
điều hành) của đơn vị đó.

Monetary items Các khoản mục tiền tệ


/ˈmʌnɪtəri ˈaɪtəmz/ Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc
nợ phải trả phải thanh toán bằng một lượng tiền
cố định hoặc có thể xác định được.

37
Net assets available for Giá trị tài sản ròng sẵn sàng cho các khoản phúc
benefits lợi
/nɛt ˈæsɛts əˈveɪləbl fɔː Tổng giá trị tài sản trừ tổng nợ của quỹ, không phải
ˈbɛnɪfɪts/ giá trị hiện tại dựa trên thống kê số học của các
khoản phúc lợi hưu trí cam kết.

Participants Thành viên tham gia


/pɑːˈtɪsɪpənts/ Các thành viên tham gia quỹ phục lợi và các thành
viên khác nhận khoản phúc lợi theo quỹ này.

Related party Bên liên quan


/rɪˈleɪtɪd/ / ˈpɑːti/ Một cá nhân hoặc tổ chức có liên quan đến đơn vị
đang lập báo cáo tài chính (trong ias IAS 24 được
gọi là đơn vị báo cáo).

Relating party Giao dịch với bên liên quan


transaction Chuyển giao nguồn lực, dịch vụ hoặc nghĩa vụ giữa
/rɪˈleɪtɪŋ ˈpɑːti đơn vị báo cáo và bên liên quan, bất kể giá có được
trænˈzækʃən/ tính hay không.

Retirement benefit plans Quỹ phúc lợi hưu trí


/rɪˈtaɪəmənt ˈbɛnɪfɪt Là các thỏa thuận trong đó một đơn vị cung cấp
plænz/ phúc lợi cho người lao động trong khi hoặc sau khi
kết thúc hợp đồng lao động (dưới hình thức thu
nhập hàng năm hoặc một khoản tiền) khi những
khoản phúc lợi hoặc các khoản đóng góp cho các
quỹ này có thể được xác định hoặc ước tính trước
khi người lao động nghỉ hưu dựa trên tài liệu hoặc
thực tiễn tại đơn vị.

38
Separate financial Báo cáo tài chính riêng
statements Được trình bày bởi một đơn vị trong đó đơn vị có
/ˈsɛprɪt faɪˈnænʃəl thể chọn, theo các yêu cầu trong IAS 27, để hạch
ˈsteɪtmənts/ toán các khoản đầu tư vào các công ty con, công
ty liên doanh và công ty liên kết hoặc theo giá gốc,
tuân theo IFRS 9 Công cụ tài chính, hoặc sử dụng
phương pháp vốn chủ sở hữu được mô tả trong
IAS 28 Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh.

Significant influence Ảnh hưởng đáng kể


/sɪgˈnɪfɪkənt ˈɪnflʊəns/ Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra
các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát
các chính sách đó.

39
From IAS 32 to IAS 36

IAS 32 - Financial Instruments: Presentation

IAS 33 - Earnings per share

IAS 34 - Interim Financial Reporting

IAS 36 - Impairment of Assets

40
Amortisation Phân bổ (khấu hao)
(depreciation) Phân bổ có hệ thống giá trị khấu hao của một tài
/əˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)n/ sản trong khoảng thời gian sử dụng hữu ích.
(/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən/)

Anti- dilution Không pha loãng


/ˈænti daɪˈluːʃən/ Sự gia tăng thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc giảm
lỗ trên mỗi cổ phiếu do giả định rằng các công cụ
chuyển đổi được chuyển đổi, quyền chọn hoặc
chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ
thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện
cụ thể.

Cash-generating unit Đơn vị tạo tiền


/kæʃ/-/ˈʤɛnəreɪtɪŋ ˈjuːnɪt/ Nhóm tài sản nhỏ nhất có thể xác định tạo ra dòng
tiền vào và gần như độc lập với dòng tiền vào từ
các tài sản hoặc nhóm tài sản khác.

Contingent share Thỏa thuận cổ phần tiềm tàng


agreement Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ thuộc vào sự
/kənˈtɪnʤənt ʃeər thỏa mãn của các điều kiện quy định.
əˈgriːmənt/

Corporate assets Tài sản của công ty


/ˈkɔːpərɪt ˈæsɛts/ Các tài sản khác ngoài lợi thế thương mại đóng
góp vào dòng tiền trong tương lai của cả đơn vị
tạo tiền đang được xem xét và các đơn vị tạo tiền
khác.

41
Cost of disposal Chi phí thanh lý
/kɒst ɒv dɪsˈpəʊzəl/ Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc
thanh lý tài sản, không bao gồm chi phí tài chính
và chi phí thuế thu nhập.

Dilution Pha loãng


/daɪˈluːʃən/ Giảm thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc tăng tổn
thất trên mỗi cổ phiếu do giả định rằng các công
cụ chuyển đổi được chuyển đổi, các tùy chọn hoặc
chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ
thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện
cụ thể.

Equity instruments Công cụ vốn


/ˈɛkwɪti ˈɪnstrʊmənts/ Một hợp đồng chứng minh lợi ích còn lại trên
những tài sản của một đơn vị sau khi trừ đi tất cả
các nghĩa vụ nợ.

Fair value less costs to Giá trị hợp lý trừ chi phí bán
sell Số tiền thu về từ bán một tài sản hoặc đơn vị tạo
/feə ˈvæljuː lɛs kɒsts tuː tiền trong một giao dịch ngang giá giữa các bên có
sɛl/ hiểu biết và tự nguyện, trừ đi chi phí thanh lý.

Financial guarantee Đảm bảo tài chính


/faɪˈnænʃəl ˌgærənˈtiː/ Là hợp đồng làm tăng một tài sản tài chính của
một đơn vị và một khoản nợ phải trả tài chính
hoặc công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị khác.

42
Interim financial report Báo cáo tài chính giữa niên độ
/ˈɪntərɪm faɪˈnænʃəl Báo cáo tài chính có chứa một bộ báo cáo tài chính
rɪˈpɔːt/ hoàn chỉnh (như được mô tả trong IAS 1) hoặc
một bộ báo cáo tài chính tóm lược (như được mô
tả trong IAS 34) trong kỳ báo cáo giữa niên độ.

Interim period Kỳ báo cáo giữa niên độ


/ˈɪntərɪm ˈpɪərɪəd/ Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính.

Options, warrants and Quyền chọn, chứng quyền và những hợp đồng
their equivalents phái sinh tương đương
/ˈɒpʃənz/, /ˈwɒrənts ænd Các công cụ tài chính cho phép chủ sở hữu mua
ðeər ɪˈkwɪvələnts/ các cổ phiếu phổ thông.

Ordinary equity holders Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông


/ˈɔːdnri ˈɛkwɪti ˈhəʊldəz/ Chủ sở hữu của cổ phiếu phổ thông.

Ordinary share Cổ phiếu phổ thông


/ˈɔːdnri ʃeə/ Một công cụ vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào tất cả
các loại công cụ vốn chủ sở hữu khác.

Potential ordinary share Cổ phiếu phổ thông tiềm năng


/pəʊˈtɛnʃəl ˈɔːdnri ʃeə/ Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác có thể
mang lại cho người nắm giữ chúng quyền nhận cổ
phiếu phổ thông.

43
Put options (on ordinary Quyền chọn bán (cổ phiếu phổ thông)
shares) Hợp đồng cung cấp cho người nắm giữ quyền bán
/pʊt ˈɒpʃənz/ (/ɒn ˈɔːdnri cổ phiếu phổ thông ở một mức giá xác định trong
ʃeəz/) một thời gian nhất định.

Puttable instrument Quyền hoàn trả công cụ


/ˈpʌtəbl ˈɪnstrʊmənt/ Công cụ tài chính cung cấp cho chủ sở hữu quyền
trả công cụ đó trở lại cho đơn vị phát hành để lấy
tiền mặt hoặc tài sản tài chính khác hoặc tự động
trả lại cho đơn vị phát hành khi xảy ra sự kiện
không chắc chắn trong tương lai chủ sở hữu công
cụ tử vong hoặc nghỉ hưu.

Weighted average Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình


number of ordinary quân trong kỳ
shares outstanding Số lượng cổ phiếu phổ thông tại đầu kỳ, được điều
during the period chỉnh bởi số lượng cổ phiếu phổ thông được mua
/ˈweɪtɪd ˈævərɪʤ ˈnʌmbər lại hoặc phát hành trong kỳ nhân với bình quân.
ɒv ˈɔːdnri ʃeəz aʊtˈstændɪŋ
ˈdjʊərɪŋ ðə ˈpɪərɪəd/

44
From IAS 37 to IAS 41

IAS 37 - Provisions, contingent liabilities, and contingent assets

IAS 38 - Intangible Assets

IAS 39 - Financial Instruments: Recognition and Measurement

IAS 40 - Investment Property

IAS 41 - Agriculture

45
Agricultural activity Hoạt động nông nghiệp
/ˌægrɪˈkʌlʧərəl ækˈtɪvɪti/ Là hoạt động quản lý bởi một đơn vị trong lĩnh vực
biến đổi sinh học và thu hoạch tài sản sinh học để
bán hoặc chuyển đổi thành sản phẩm nông nghiệp
hoặc chuyển thành tài sản sinh học phụ.

Agricultural produce Sản phẩm nông nghiệp


/ˌægrɪˈkʌlʧərəl ˈprɒdjuːs/ Sản phẩm thu hoạch được của tài sản sinh học.

Asset Tài sản


/ˈæsɛt/ Là msảnm thu hoạchĐơn vị kiểm soát được từ
những sự kiện trong quá khứ, và mang lại lợi ích
kinh tế trong tương lai.

Biological asset Tài sản sinh học


/ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl ˈæsɛt/ Cây trồng hoặc vật nuôi đang sống.

Biological transformation Biến đổi sinh học


/ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl Các quá trình tăng trưởng, suy thoái, sản xuất và
ˌtrænsfəˈmeɪʃən/ sinh sản khiến tài sản sinh học bị biến đổi về số
lượng và chất lượng.

Constructive obligation Nghĩa vụ liên đới


/kənˈstrʌktɪv ˌɒblɪˈgeɪʃən/ Một nghĩa vụ bắt nguồn từ hoạt động của một đơn
vị.

46
Contingent asset Tài sản tiềm tàng
/kənˈtɪnʤənt ˈæsɛt/ Một tài sản có thể phát sinh từ các sự kiện trong
quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác
nhận bằng sự xuất hiện hoặc không của một hoặc
nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai, các
sự kiện này không hoàn toàn nằm trong sự kiểm
soát của đơn vị.

Contingent liability Nợ tiềm tàng


/kənˈtɪnʤənt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ Là nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện trong
quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác
nhận bằng sự xuất hiện hoặc không xảy ra của một
hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương
lai, các sự kiện không hoàn toàn nằm trong sự
kiểm soát của đơn vị; hoặc là nghĩa vụ hiện tại phát
sinh từ các sự kiện trong quá khứ nhưng chưa
được ghi nhận vì kkhông chắc chắn có sự giảm sút
về lợi ích kinh tế do việc thanh toán nghĩa vụ nợ;
hoặc là giá trị của nghĩa vụ nợ đó không được xác
định một cách đáng tin cậy.

Development Phát triển


/dɪˈvɛləpmənt/ Việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến
thức khác vào kế hoạch hoặc thiết kế để sản xuất
vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ thống
hoặc dịch vụ mới trước khi bắt đầu sản xuất hoặc
sử dụng thương mại.

Group of biological Nhóm tài sản sinh học


assets Một tập hợp của động vật hoặc thực vật sống
/gruːp ɒv ˌbaɪəʊˈlɒʤɪkəl tương tự.
ˈæsɛts/

47
Harvest Thu hoạch
/ˈhɑːvɪst/ Sự tách rời sản phẩm từ một tài sản sinh học hoặc
sự chấm dứt của một quá trình sống của tài sản
sinh học.

Hedge effectiveness Hiệu quả phòng ngừa rủi ro


/hɛʤ ɪˈfɛktɪvnəs/ Là mức độ các thay đổi trong giá trị hợp lý hoặc
luồng tiền của đối tượng được phòng ngừa rủi ro
được bù trừ với các thay đổi trong giá trị hợp lý
hoặc luồng tiền của công cụ phòng ngừa rủi ro.

Hedged item Đối tượng được phòng ngừa rủi ro


/hɛʤd ˈaɪtəm/ Là một tài sản, nợ, cam kết chắc chắn, giao dịch
dự đoán rất có khả năng xảy ra trong tương lai
hoặc khoản đầu tư ròng trong hoạt động đầu tư
tại nước ngoài mà (a) tổ chức phải chịu rủi ro về
thay đổi giá trị hợp lý hoặc luồng tiền tương lai và
(b) đã xác định là được phòng ngừa rủi ro.

Hedging instrument Công cụ phòng ngừa rủi ro


/ˈhɛʤɪŋ ˈɪnstrʊmənt/ Một công cụ phái sinh được chỉ định hoặc (để
phòng ngừa rủi ro thay đổi tỷ giá ngoại tệ) một tài
sản tài chính phi phái sinh được chỉ định hoặc nợ
phải trả tài chính phi phái sinh có giá trị hợp lý
hoặc dòng tiền được dự kiến sẽ bù trừ với thay đổi
giá trị hợp lý hoặc dòng tiền của một đối tượng
được phòng ngừa rủi ro được chỉ định.

48
Investment property Bất động sản đầu tư
/ɪnˈvɛstmənt ˈprɒpəti/ Tài sản (đất hoặc một tòa nhà, hoặc một phần của
tòa nhà, hoặc cả hai) được nắm giữ (bởi chủ sở
hữu hoặc bởi bên thuê như một tài sản có quyền
sử dụng) để kiếm tiền cho thuê hoặc để tăng vốn
hoặc cả hai, thay vì sử dụng trong sản xuất hoặc
cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc cho mục đích
hành chính, hoặc bán trong quá trình kinh doanh
thông thường.

Legal obligation Nghĩa vụ pháp lý


/ˈliːgəl ˌɒblɪˈgeɪʃən/ Một nghĩa vụ bắt nguồn từ hợp đồng (thông qua
các điều khoản rõ ràng hoặc ẩn), pháp luật; hoặc
là hoạt động khác của pháp luật. "

Liability Nợ phải trả


/ˌlaɪəˈbɪlɪti/ Là nghĩa vụ nợ hiện tại của đơn vị phát sinh từ các
sự kiện trong quá khứ và kết quả của việc thanh
toán dự kiến khiến một nguồn lực kinh tế bị ra khỏi
đơn vị.

Monetary assets Tài sản tiền tệ


/ˈmʌnɪtəri ˈæsɛts/ Là số tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được
trong tương lai bằng một số tiền cố định hoặc có
thể xác định được.

Obligating event Sự kiện có tính chất bắt buộc


/ˈɒblɪgeɪtɪŋ ɪˈvɛnt/ Là sự kiện làm nảy sinh một nghĩa vụ pháp lý hoặc
nghĩa vụ liên đới khiến cho đơn vị không có sự lựa
chọn nào khác ngoài việc thực hiện nghĩa vụ đó

49
Onerous contract Hợp đồng rủi ro lớn
/ˈɒnərəs ˈkɒntrækt/ Là một hợp đồng trong đó các khoản chi phí không
tránh khỏi để thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vượt
quá lợi ích kinh tế dự kiến thu được từ hợp đồng
đó.

Owner-occupied Bất động sản chủ sở hữu sử dụng


property Bất động sản được nắm giữ (bởi người chủ sở hữu
/ˈəʊnər/- hoặc bên đi thuê theo hợp đồng thuê tài chính) và
/ˈɒkjʊpaɪd//ˈprɒpəti/ sử dụng cho mục đích bán hàng hóa, cung cấp dịch
vụ hoặc cho mục đích quản lý đơn vị.
Người nắm giữ các công cụ được phân loại là chủ
sở hữu.

Provision Dự phòng
/prəˈvɪʒən/ Là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị
hoặc thời gian.

Research Nghiên cứu


/rɪˈsɜːʧ/ Là hoạt động tìm kiếm ban đầu và có kế hoạch
được tiến hành nhằm đạt được sự hiểu biết và tri
thức khoa học hoặc kỹ thuật mới.

Restructuring Tái cơ cấu


/ˌriːˈstrʌkʧ(ə)rɪŋ/ Là một chương trình, do Ban Lãnh đạo đơn vị lập
kế hoạch và kiểm soát, dẫn đến sự thay đổi trọng
yếu về quy mô hoạt động của đơn vị; hoặc cách
thức hoạt động của đơn vị.

50
From IFRS 1 to IFRS 3

IFRS 01 - First-time Adoption of International Financial Reporting Standards

IFRS 02 - Share-based Payment

IFRS 03 - Business Combinations

51
Acquiree Bên bị mua
/əˌkwaɪəˈriː/ Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua có được
quyền kiểm soát trong giao dịch hợp nhất kinh
doanh.

Acquirer Bên mua


/əˈkwaɪərə/ Đơn vị có được quyền kiểm soát đối với bên bị
mua.

Acquisition date Ngày mua


/ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n deɪt/ Ngày mà bên mua có được quyền kiểm soát đối
với bên bị mua.

Business Hoạt động kinh doanh


/ˈbɪznɪs/ Một tập hợp các hoạt động và tài sản có khả năng
được tiến hành và quản lý cho mục đích mang lại
lợi nhuận dưới dạng cổ tức, giảm chi phí hoặc các
lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho nhà đầu tư hoặc
chủ sở hữu, thành viên hoặc người tham gia khác.

Business combination Hợp nhất kinh doanh


/ˈbɪznɪs ˌkɒmbɪˈneɪʃən/ Một giao dịch hoặc sự kiện trong đó bên mua có
được quyền kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị. Các
giao dịch đôi khi được gọi là "sáp nhập thực sự"
hoặc "sáp nhập ngang bằng" cũng là hợp nhất kinh
doanh.

52
Cash-settled share-based Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu bằng
payment transaction tiền mặt
/kæʃ/-/ˈsɛtld ʃeə/-/beɪst Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở cổ phiếu
ˈpeɪmənt trænˈzækʃən/ trong đó đơn vị mua hàng hóa hoặc dịch vụ bằng
cách phát sinh nghĩa vụ chuyển tiền mặt hoặc tài
sản khác cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ
đó với số tiền dựa trên giá (hoặc giá trị) của các
công cụ vốn chủ sở hữu (bao gồm cả cổ phiếu hoặc
quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc nhóm đơn
vị khác.

Contingent Giá phí tiềm tàng/ Khoản thanh toán tiềm tàng
consideration Thông thường là nghĩa vụ của bên mua trong việc
/kənˈtɪnʤənt chuyển giao thêm tài sản hoặc lợi ích vốn chủ sở
kənˌsɪdəˈreɪʃən/ hữu cho chủ sỡ hữu cũ của bên bị mua để đổi lấy
quyền kiểm soát bên bị mua nếu những sự kiện
nhất định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, giá phí
tiềm tàng cũng có thể cho phép bên mua quyền
thu hồi giá phí đã chuyển giao trước đây nếu thỏa
mãn những yêu cầu nhất định.

Deemed cost Giá phí ngầm định


/diːmd kɒst/ Giá trị được dùng để thay thế cho nguyên giá hoặc
chi phí khấu hao tại ngày trao đổi. Chi phí khấu hao
hay phân bổ sau đó giả định rằng thực thể đã ghi
nhận ban đầu tài sản hoặc khoản nợ tại ngày trao
đổi và nguyên giá của chúng bằng với giá phí ngầm
định.

53
Equity instrument Công cụ vốn được cấp quyền (có điều kiện hoặc
granted không có điều kiện)
/ˈɛkwɪti ˈɪnstrʊmənt Quyền (có điều kiện hoặc không có điều kiện) đĐối
ˈgrɑːntɪd/ với công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị được đơn
vị trao cho một bên khác, theo thỏa thuận thanh
toán dựa trên cổ phần

Equity interests Lợi ích vốn chủ sở hữu


/ˈɛkwɪti ˈɪntrɪsts/ Trong IFRS 3, lợi ích vốn chủ sở hữu được hiểu là
lợi ích từ quyền sở hữu các đơn vị của nhà đầu tư,
chủ sở hữu, các thành viên hoặc các bên tham gia
của đơn vị tương hỗ.

First IFRS reporting Kỳ báo cáo IFRS đầu tiên


period Kỳ báo cáo gần nhất được áp dụng bằng báo cáo
/fɜːst aɪ-ɛf-ɑːr-ɛs rɪˈpɔːtɪŋ tài chính áp dụng IFRS của đơn vị.
ˈpɪərɪəd/

First-time adopter Đơn vị lần đầu áp dụng


/fɜːst taɪm əˈdɒptə/ Một đơn vị trình bày báo cáo tài chính IFRS đầu
tiên của mình

Goodwill Lợi thế thương mại


/ˈgʊdˈwɪl/ Một tài sản đại diện cho lợi ích kinh tế trong tương
lai phát sinh từ việc mua các tài sản khác trong hợp
nhất kinh doanh mà không được xác định đơn lẻ
và ghi nhận riêng biệt.

54
Grant date Ngày cấp
/grɑːnt deɪt/ Ngày mà tại đó đơn vị và các bên khác (bao gồm
một nhân viên) đồng ý một thỏa thuận thanh toán
trên cơ sở cổ phiếu, tức là khi đơn vị đó và đối tác
có hiểu biết chung về điều khoản và điều kiện về
thỏa thuận. Vào ngày cấp, đơn vị cấp cho đối tác
quyển đối với tiền mặt, các tài sản khác hoặc các
công cụ vốn của đơn vị đó, miễn là các điều kiện
hưởng lợi, nếu có, được đáp ứng. Nếu thỏa thuận
đó tùy thuộc vào quá trình phê duyệt (ví dụ, bởi
các cổ đông), ngày cấp là ngày đạt được phê duyệt
đó.

Identifiable Có thể xác định được


/aɪˈdɛntɪfaɪəbl/ Một tài sản có thể xác định được nếu nó có thể
tách biệt, nghĩa là có thể chia tách ra khỏi đơn vị
và bán, chuyển giao, nhượng quyền, cho thuê
hoặc trao đổi đơn lẻ hoặc cùng với một hợp đồng
liên quan, một tài sản hoặc một khoản nợ phải trả
xác định được bất kể đơn vị có dự định đó hay
không; hoặc phát sinh từ các quyền lợi theo hợp
đồng hoặc quyền lợi hợp pháp khác bất kể những
quyền lợi này có thể chuyển giao hoặc tách ra khỏi
đơn vị hoặc khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay
không.

Intangible asset Tài sản vô hình


/ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛt/ Một tài sản phi tiền tệ có thể xác định được không
có hình thái vật chất.

55
International Financial Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
Reporting Standards Những chuẩn mực và hướng dẫn được ban hành
(ifrs) bởi Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế. Bao gồm:
/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl faɪˈnænʃəl Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế, Chuẩn mực
rɪˈpɔːtɪŋ ˈstændədz/ (ifrs) kế toán quốc tế, Hướng dẫn chuẩn mực báo cáo
tài chính quốc tế - IFRIC, Hướng dẫn chuẩn mực kế
toán quốc tế - SIC.

Intrinsic value Giá trị nội tại


/ɪnˈtrɪnsɪk ˈvæljuː/ Chênh lệch giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu mà đối
tác có quyền (điều kiện hoặc vô điều kiện) đăng ký
hoặc có quyền nhận; và giá (nếu có) mà đối tác
được yêu cầu phải trả cho những cổ phiếu này.
Ví dụ, một quyền chọn cổ phiếu với giá thực hiện
là 15CU. Trong phụ lục này, giá trị tiền tệ có gốc là
“đơn vị tiền tệ (CU)”. Một cổ phiếu với giá trị hợp
lý là 20CU, có giá trị nội tại là 5CU.

Market condition Điều kiện thị trường


/ˈmɑːkɪt kənˈdɪʃən/ Một điều kiện mà tại đó giá thực hiện, quyền
hưởng lợi hoặc khả năng thực hiện của công cụ
vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào, có liên quan đến
giá thị trường của công cụ vốn chủ sở hữu của một
đơn vị.

56
Measurement date Ngày định giá
/ˈmɛʒəmənt deɪt/ Ngày mà tại đó giá trị hợp lý của công cụ vốn chủ
sở hữu được cấp được định giá theo yêu cầu của
của Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế. Đối với
các giao dịch với nhân viên và các bên cung cấp
các dịch vụ tương tự, ngày định giá là ngày cấp.
Đối với các giao dịch với các bên không phải là
nhân viên (và những bên cung cấp dịch vụ tương
tự), ngày định giá là ngày mà đơn vị nhận được
hàng hóa hoặc đối tác thực hiện dịch vụ.

Mutual entity Đơn vị tương hỗ


/ˈmjuːtjʊəl ˈɛntɪti/ Một đơn vị không thuộc quyền sở hữu của nhà
đầu tư nhưng mang lại cổ tức, làm giảm chi phí
hoặc mang lại các lợi ích kinh tế khác trực tiếp cho
chủ sở hữu, thành viên hoặc các bên tham gia, ví
dụ như đơn vị bảo hiểm tương hỗ, hội tín dụng
hoặc hợp tác xã.

Non-controlling interest Lợi ích cổ đông không kiểm soát


/nɒn/-/kənˈtrəʊlɪŋ Vốn chủ sở hữu tại công ty con không do công ty
ˈɪntrɪst/ mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp.

Reload feature Tính năng nạp lại


/ˌriːˈləʊd ˈfiːʧə/ Một tính năng cung cấp cấp tự động các quyền
chọn bổ sung bất cứ khi nào người giữ quyền chọn
thực hiện các quyền chọn được cấp trước đó bằng
cách sử dụng cổ phiếu của đơn vị, thay vì tiền mặt,
để đáp ứng giá thực hiện.

57
Reload option Quyền chọn nạp lại
/ˌriːˈləʊd ˈɒpʃən/ Một quyền chọn cổ phiếu được cấp khi một cổ
phiếu được sử dụng để đáp ứng giá thực hiện của
quyền chọn cổ phiếu trước đó.

Service condition Điều kiện dịch vụ


/ˈsɜːvɪs kənˈdɪʃən/ Một điều kiện được yêu cầu đòi hỏi đối tác phải
hoàn thành dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ
thể. Nếu đối tác, bất kể lý do, ngừng cung cấp dịch
vụ trong thời gian giao dịch thì không đáp ứng
điều kiện. Một điều kiện dịch vụ không yêu cầu
phải đạt được mục tiêu hiệu suất.

Share option Quyền chọn cổ phiếu


/ʃeər ˈɒpʃən/ Hợp đồng trao cho người nắm giữ quyền, nhưng
không phải nghĩa vụ, để đặt mua cổ phiếu của đơn
vị ở một giá cố định hoặc có thể định trước trong
một thời gian chỉ định.

Vest Cho quyền


/vɛst/ Có quyền được phép làm. Dưới một thỏa thuận
chi trả dựa trên cổ phiếu, quyền của đối tác để
nhận được tiền, tài sản khác và các công cụ vốn
chủ sở hữu của đơn vị được trao cho khi quyền
của đối tác không còn phụ thuộc vào sự thỏa mãn
các điều kiện trao quyền.

58
IFRS 4

IFRS 04 - Insurance Contracts

59
Cedant Đơn vị nhượng tái bảo hiểm
/sidənt/ Các chủ hợp đồng theo hợp đồng tái bảo hiểm.

Deposit component Cấu phần tiền gửi


/dɪˈpɒzɪt kəmˈpəʊnənt/ Là một phần của hợp đồng nhưng không được
hạch toán là công cụ phái sinh theo quy định của
chuẩn mực kế toán IFRS 9 và sẽ thuộc phạm vi của
chuẩn mực kế toán IFRS 9 nếu nó là một công cụ
riêng biệt.

Direct insurance contract Hợp đồng bảo hiểm gốc


/dɪˈrɛkt ɪnˈʃʊərəns Hợp đồng bảo hiểm mà không phải hợp đồng tái
ˈkɒntrækt/ bảo hiểm.

Discretionary Cấu phần không đảm bảo


participation feature Là quyền theo hợp đồng để nhận thêm, ngoài các
/dɪsˈkrɛʃnəri lợi ích được đảm bảo, các lợi ích khác.
pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən ˈfiːʧə/

Financial risk Rủi ro tài chính


/faɪˈnænʃəl rɪsk/ Là rủi ro xảy ra khi có sự thay đổi trong tương lai
của một hay các yếu tố như: lãi suất, giá của công
cụ tài chính, giá hàng hoá, tỷ giá hối đoái, chỉ số
giá cả, xếp hạng tín dụng, chỉ số tín dụng hoặc các
biến số khác, kể cả các biến số phi tài chính mà các
biến số này không được quy định cụ thể trong hợp
đồng.

60
Guaranteed benefits Lợi ích được đảm bảo
/ˌgærənˈtiːd ˈbɛnɪfɪts/ Các khoản thanh toán hoặc các lợi ích khác mà chủ
hợp đồng hoặc nhà đầu tư có quyền hưởng một
cách vô điều kiện mà theo hợp đồng không nằm
trong quyền quyết định của người phát hành.

Guaranteed element Cấu phần được đảm bảo


/ˌgærənˈtiːd ˈɛlɪmənt/ Là nghĩa vụ phải thanh toán các lợi ích được đảm
bảo, bao gồm trong một hợp đồng có cấu phần
không đảm bảo.

Insurance asset Tài sản bảo hiểm


/ɪnˈʃʊərəns ˈæsɛt/ Là quyền thuần theo hợp đồng của đơn vị bảo
hiểm trong một hợp đồng bảo hiểm.

Insurance contract Hợp đồng bảo hiểm


/ɪnˈʃʊərəns ˈkɒntrækt/ Hợp đồng mà theo đó một bên (đơn vị bảo hiểm)
chấp nhận rủi ro bảo hiểm trọng yếu từ bên kia
(chủ hợp đồng) thông qua việc đồng ý bồi thường
cho chủ hợp đồng nếu có một sự kiện không chắc
chắn xảy ra trong tương lai (sự kiện được bảo
hiểm) gây tổn thất tới chủ hợp đồng.

Insurance liability Nghĩa vụ bảo hiểm


/ɪnˈʃʊərəns ˌlaɪəˈbɪlɪti/ Là các nghĩa vụ thuần theo hợp đồng bảo hiểm của
đơn vị bảo hiểm.

Insurance risk Rủi ro bảo hiểm


/ɪnˈʃʊərəns rɪsk/ Là những rủi ro ngoài rủi ro tài chính được chuyển
từ chủ hợp đồng bảo hiểm sang đơn vị bảo hiểm.

61
Insured event Sự kiện được bảo hiểm
/ɪnˈʃʊəd ɪˈvɛnt/ Là một sự kiện không chắc chắn trong tương lai
thuộc phạm vi của hợp đồng bảo hiểm và tạo ra
rủi ro bảo hiểm

Insurer Đơn vị bảo hiểm


/ɪnˈʃʊərə/ Là bên có nghĩa vụ, theo hợp đồng bảo hiểm, bồi
thường cho chủ hợp đồng khi xảy ra sự kiện được
bảo hiểm

Liability adequacy test Kiểm tra tính đầy đủ của nghĩa vụ bảo hiểm
/ˌlaɪəˈbɪlɪti ˈædɪkwəsi tɛst/ Là việc đánh giá nhằm xác định xem giá trị ghi sổ
của một nghĩa vụ bảo hiểm có cần được tăng thêm
hay không (hoặc giá trị ghi sổ của những chi phí
khai thác chờ phân bổ hoặc những tài sản vô hình
có liên quan có cần phải được giảm đi hay không),
dựa trên sự xem xét các dòng tiền tương lai.

Policyholder Bên thụ hưởng


/ˈpɒlɪsɪˌhəʊldə/ Bên có quyền nhận bồi thường từ một hợp đồng
bảo hiểm nếu một sự kiện được bồi thường phát
sinh.

Reinsurance assets Tài sản tái bảo hiểm


/ˌriːɪnˈʃʊərəns ˈæsɛts/ Là quyền lợi theo hợp đồng thuần của đơn vị
nhượng tái bảo hiểm trong hợp đồng tái bảo hiểm.

62
Reinsurance contract Hợp đồng tái bảo hiểm
/ˌriːɪnˈʃʊərəns ˈkɒntrækt/ Một hợp đồng bảo hiểm phát hành bởi một đơn
vị bảo hiểm (đơn vị tái bảo hiểm) để bồi thường
cho một đơn vị bảo hiểm khác (doanh nghệp
nhượng tái bảo hiểm) cho các tổn thất từ một
hoặc nhiều hợp đồng phát hành bởi đơn vị
nhượng tái bảo hiểm.

Reinsurer Đơn vị tái bảo hiểm


/ˌriːɪnˈʃʊərə/ Là bên có nghĩa vụ theo hợp đồng tái bảo hiểm
phải bồi thường cho đơn vị nhượng tái bảo hiểm
khi xảy ra sự kiện được bảo hiểm.

63
From IFRS 5 to IFRS 8

IFRS 05 - Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations

IFRS 06 - Exploration for and Evaluation of Mineral Resources

IFRS 07 - Financial Instruments: Disclosures

IFRS 08 - Operating Segments

64
Component of an entity Bộ phận của đơn vị
/kəmˈpəʊnənt ɒv ən Các hoạt động và các luồng tiền có thể phân biệt
ˈɛntɪti/ một cách rõ ràng với phần còn lại của đơn vị, xét
về mặt hoạt động và để phục vụ mục đích báo cáo
tài chính.

Cost to sell Chi phí bán


/kɒst tuː sɛl/ Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc
thanh lý tài sản (hoặc nhóm tài sản thanh lý),
không bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu
nhập.

Credit risk Rủi ro tín dụng


/ˈkrɛdɪt rɪsk/ Rủi ro mà một bên sử dụng công cụ tài chính sẽ
gây ra một tổn thất tài chính cho bên còn lại do
không hoàn thành một nghĩa vụ.

Credit risk rating grades Xếp hạng rủi ro tín dụng


/ˈkrɛdɪt rɪsk ˈreɪtɪŋ greɪdz/ Mức đánh giá rủi ro tín dụng dựa trên rủi ro không
chi trả được xảy ra bởi các công cụ tài chính.

Currency risk Rủi ro tiền tệ


/ˈkʌrənsi rɪsk/ Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai
của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác
động của thay đổi tỷ giá hối đoái.

65
Discontinued operation Hoạt động bị chấm dứt/bị gián đoạn
/ˌdɪskənˈtɪnju(ː)d Một bộ phận của đơn vị đã được thanh lý hoặc
ˌɒpəˈreɪʃən/ được phân loại là giữ để bán, và là một mảng kinh
doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý chính và
riêng biệt; là một phần của một kế hoạch nhằm
bán mảng kinh doanh hay khu vực hoạt động địa
lý chính và riêng biệt; hoặc là một công ty con
được mua với mục đích duy nhất là để bán lại.

Disposal group Nhóm tài sản thanh lý


/dɪsˈpəʊzəl gruːp/ Một nhóm tài sản sẽ được thanh lý cùng nhau
trong cùng một giao dịch, bằng cách bán hoặc
theo hình thức khác, và các khoản nợ phải trả liên
quan trực tiếp đến các tài sản sẽ được chuyển giao
trong giao dịch đó. Nhóm này bao gồm lợi thế
thương mại được mua trong một vụ hợp nhất kinh
doanh nếu nhóm này là một đơn vị tạo tiền mà lợi
thế thương mại được phân bổ theo các yêu cầu
của các đoạn 80–87 của IAS 36 Tổn thất tài sản
hoặc là một hoạt động nằm trong một đơn vị tạo
tiền như vậy.

Exploration and Các tài sản phát sinh từ hoạt động thăm dò và
evaluation assets đánh giá tài nguyên khoáng sản
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən ænd Các khoản chi phí thăm dò và đánh giá được ghi
ɪˌvæljʊˈeɪʃən ˈæsɛts/ nhận là tài sản phù hợp với chính sách kế toán của
đơn vị.

66
Exploration and Các chi tiêu cho hoạt động thăm dò và đánh giá
evaluation expenditures Các khoản chi phí phát sinh bởi một thực thể liên
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən ænd quan đến việc thăm dò và đánh giá tài nguyên
ɪˌvæljʊˈeɪʃən ɪksˈpɛndɪʧəz/ khoáng sản trước khi tính khả thi kỹ thuật và khả
năng thương mại của việc khai thác tài nguyên
khoáng sản là có thể chứng minh được.

Exploration for and Thăm dò và đánh giá tài nguyên khoáng sản
evaluation of mineral Hoạt động tìm kiếm các nguồn tài nguyên khoáng
resources sản, bao gồm khoáng sản, dầu, khí tự nhiên và các
/ˌɛksplɔːˈreɪʃən fɔːr ænd nguồn tài nguyên không tái sinh tương tự sau khi
ɪˌvæljʊˈeɪʃən ɒv ˈmɪnərəl đơn vị đã giành được quyền hợp pháp để thăm dò
rɪˈsɔːsɪz/ tại một khu vực cụ thể, cũng như việc xác định tính
khả thi về kỹ thuật và khả năng thu lợi nhuận từ
việc khai thác một nguồn tài nguyên khoáng sản.

Firm purchase Cam kết mua chắc chắn


commitment Một thỏa thuận với một bên không liên quan, có
/fɜːm ˈpɜːʧəs kəˈmɪtmənt/ hiệu lực ràng buộc đối với cả hai bên và thường có
hiệu lực pháp lý. Thỏa thuận này có quy định tất
cả các điều khoản chính, bao gồm các điều khoản
về giá và thời gian thực hiện các giao dịch, và bao
gồm một điều khoản có hiệu lực đủ mạnh để ngăn
chặn việc các bên không thực hiện thỏa thuận và
làm cho khả năng thực hiện là gần như chắc chắn.

Highly probable Gần như chắc chắn/ Nhiều khả năng xảy ra
/ˈhaɪli ˈprɒbəbl/ Mức độ cao hơn đáng kể so với nhiều khả năng
xảy ra.

67
Interest rate risk Rủi ro lãi suất
/ˈɪntrɪst reɪt rɪsk/ Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai
của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác
động của thay đổi lãi suất thị trường.

Liquidity risk Rủi ro thanh khoản


/lɪˈkwɪdɪti rɪsk/ Rủi ro mà đơn vị sẽ gặp phải khó khăn trong việc
đáp ứng các nghĩa vụ liên quan đến nợ phải trả tài
chính được thanh toán bằng tiền hoặc trả bằng tài
sản tài chính khác.

Loans payable Vay phải trả


/ləʊnz ˈpeɪəbl/ Nợ phải trả tài chính không phải là các khoản phải
trả thương mại ngắn hạn theo các điều khoản tín
dụng thông thường.

Market risk Rủi ro thị trường


/ˈmɑːkɪt rɪsk/ Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai
của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác
động của thay đổi giá cả thị trường. Rủi ro thị
trường bao gồm ba loại rủi ro: rủi ro tiền tệ, rủi ro
lãi suất và rủi ro về giá khác.

Non-current asset Tài sản dài hạn


/nɒn/-/ˈkʌrənt ˈæsɛt/ Tài sản không thỏa mãn định nghĩa tài sản ngắn
hạn.

68
Other price risk Rủi ro về giá khác
/ˈʌðə praɪs rɪsk/ Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương lai
của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác
động của những thay đổi trong giá cả thị trường
(trừ những thay đổi phát sinh từ rủi ro lãi suất
hoặc rủi ro tiền tệ), cho dù những thay đổi này là
do các yếu tố của từng công cụ tài chính hoặc bên
phát hành công cụ hoặc bởi các yếu tố ảnh hưởng
đến tất cả các công cụ tài chính tương tự được
giao dịch trên thị trường.

Probable Nhiều khả năng xảy ra


/ˈprɒbəbl/ Khả năng xảy ra cao hơn so với khả năng không
xảy ra.

Recoverable amount Giá trị có thể thu hồi


/rɪˈkʌvərəbl əˈmaʊnt/ Là giá trị cao hơn giữa Giá trị hợp lý của tài sản trừ
đi chi phí bán hoặc giá trị sử dụng của tài sản đó.

Reportable segment Báo cáo bộ phận


/rɪˈpɔːtəbl ˈsɛgmənt/ Một bộ phận hoạt động mà IFRS 8 yêu cầu thông
tin phải được công bố.

Value in use Giá trị sử dụng


/ˈvæljuː ɪn juːz/ Giá trị hiện tại của các luồng tiền tương lai ước
tính dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng
và thanh lý tài sản tại thời điểm kết thúc thời gian
sử dụng hữu ích của tài sản đó.

69
IFRS 9

IFRS 09 - Financial Instruments

70
12-month expected Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng 12 tháng
credit losses Phần tổn thất tín dụng dự kiến là kết quả từ những
12-/mʌnθ ɪksˈpɛktɪd sự kiện không trả được nợ của một công cụ tài
ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/ chính có thể xảy ra trong vòng 12 tháng sau ngày
báo cáo.

Amortized cost of a Giá phí phân bổ của tài sản tài chính hoặc nợ
financial asset or phải trả tài chính
financial liability Giá trị mà tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài
/əˈmɔːtaɪzd kɒst ɒv ə chính được đo lường tại giá trị ghi nhận ban đầu
faɪˈnænʃəl ˈæsɛt ɔː trừ đi những khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ
faɪˈnænʃəl ˌlaɪəˈbɪlɪti/ phân bổ lũy kế sử dụng phương pháp lãi suất hiệu
quả/hiệu lực của bất kỳ khoản chênh lệch nào giữa
số tiền ban đầu đó và số tiền đáo hạn, và với tài
sản tài chính phải được điều chỉnh cho bất kỳ
khoản dự phòng tổn thất nào.

Derecognition Dừng ghi nhận


/diː ˌrɛkəgˈnɪʃən/ Việc xóa sổ một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả
tài chính được ghi nhận trước đó khỏi báo cáo tình
hình tài chính của đơn vị.

71
Derivative Công cụ tài chính phái sinh
/dɪˈrɪvətɪv/ Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thuộc
phạm vi của IFRS 9 có cả ba đặc điểm sau đây:
(a) Giá trị của công cụ tài chính hoặc hợp đồng
khác thay đổi để đáp ứng với thay đổi trong xác
định một mức lãi suất cụ thể, giá công cụ tài chính,
giá hàng hóa, tỷ giá hối đoái, chỉ số giá hoặc tỷ lệ,
xếp hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc
một biến số khác, với điều kiện là chỉ số khả biến
này không xác định riêng cho một bên tham gia
hợp đồng trong trường hợp chỉ số khả biến này là
một chỉ số khả biến phi tài chính (đôi khi được gọi
là “chỉ số cơ sở”).
(b) Không yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu
hoặc yêu cầu giá trị khoản đầu tư thuần ban đầu
nhỏ hơn mức cần thiết đối với các loại hợp đồng
khác được dự kiến sẽ có phản ứng tương tự với
những thay đổi trong các yếu tố thị trường.
(c) Được thanh toán vào một ngày trong tương lai.

Dividends Cổ tức
/ˈdɪvɪdɛndz/ Phân phối lợi nhuận cho những người nắm giữ các
công cụ vốn chủ sở hữu tương ứng với việc họ
nắm giữ một loại vốn cụ thể.

Effective interest Phương pháp lãi suất hiệu lực/ hiệu quả
method Phương pháp được sử dụng để tính toán chi phí
/ɪˈfɛktɪv ˈɪntrɪst ˈmɛθəd/ phân bổ của một tài sản tài chính hoặc một khoản
nợ phải trả tài chính và việc phân bổ và ghi nhận
doanh thu lãi hoặc chi phí lãi trong lợi nhuận hoặc
lỗ trong một kỳ.

72
Effective interest rate Lãi suất hiệu lực/hiệu quả
/ɪˈfɛktɪv ˈɪntrɪst reɪt/ Lãi suất chiết khấu chính xác các khoản thanh toán
hoặc nhận tiền dự kiến trong tương lai thông qua
thời hạn dự kiến của tài sản tài chính hoặc nợ phải
trả tài chính với giá trị còn lại của tài sản tài chính
hoặc với chi phí phân bổ của nợ phải trả tài chính.
Khi tính toán lãi suất hiệu quả/hiệu lực, một thực
thể sẽ ước tính dòng tiền dự kiến bằng việc xem
xét tất cả các điều khoản hợp đồng của công cụ tài
chính (ví dụ, trả trước, gia hạn, quyền chọn mua
hoặc các quyền chọn tương tự) nhưng sẽ không
xem xét đến tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính
toán bao gồm tất cả các khoản phí và điểm đã trả
hoặc đã nhận giữa các bên trong hợp đồng và là
phần không tách rời của lãi suất hiệu quả/hiệu lực,
chi phí giao dịch, hoặc tất cả các khoản phụ trội
hoặc chiết khấu khác.

Expected credit losses Tổn thất tín dụng dự kiến


/ɪksˈpɛktɪd ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/ Tổn thất tín dụng bình quân tương ứng với bình
quân rủi ro vỡ nợ phát sinh.

Financial guarantee Hợp đồng đảm bảo tài chính


contract Là hợp đồng yêu cầu người phát hành phải thanh
/faɪˈnænʃəl ˌgærənˈtiː toán một khoản xác định cho người nắm giữ trong
ˈkɒntrækt/ trường hợp có một tổn thất xảy ra do một con nợ
cụ thể không thể thanh toán khoản nợ đến hạn
theo các điều khoản thanh toán ban đầu hoặc
theo các điều khoản sửa đổi bổ sung của một công
cụ nợ.

73
Financial liability at fair Nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá trị
value through profit or hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ
loss Một khoản nợ phải trả tài chính đáp ứng một
/faɪˈnænʃəl ˌlaɪəˈbɪlɪti æt trong số những điều kiện sau đây.
feə ˈvæljuː θruː ˈprɒfɪt ɔː
lɒs/ (a) Phù hợp với định nghĩa về nắm giữ để kinh
doanh.

(b) Sau khi được ghi nhận ban đầu, khoản nợ đó


được một đơn vị ghi nhận theo giá trị hợp lý thông
qua lãi hoặc lỗ theo đoạn 4.2.2 hoặc 4.3.5.

(c) nó được chỉ định theo sự ghi nhận ban đầu


hoặc sau đó là giá trị hợp lý thông qua lãi hoặc lỗ
theo khoản 6.7.1.

Firm commitment Cam kết chắc chắn


/fɜːm kəˈmɪtmənt/ Một thỏa thuận ràng buộc để trao đổi một nguồn
lực xác định ở một mức giá xác định vào ngày
trong tương lai

Forecast transaction Giao dịch dự kiến


/ˈfɔːkɑːst trænˈzækʃən/ Một giao dịch không bắt buộc nhưng dự kiến
trong tương lai

Gross carrying amount of Giá trị còn lại của một tài sản tài chính
a financial asset Giá phí phân bổ của một tài sản tài chính, trước
/grəʊs ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt ɒv khi IFRS 9 điều chỉnh cho bất kỳ khoản dự phòng
ə faɪˈnænʃəl ˈæsɛt/ tổn thất nào.

74
Hedge ratio Tỉ số phòng ngừa rủi ro
/hɛʤ ˈreɪʃɪəʊ/ Mối quan hệ giữa số lượng công cụ phòng ngừa
rủi ro và số lượng đối tượng được phòng ngừa rủi
ro theo trọng số tương quan của chúng

Impairment gain or loss Tổn thất ghi vào lãi hoặc lỗ


/ɪmˈpeəmənt geɪn ɔː lɒs/ Lãi hoặc lỗ được ghi nhận vào lãi hoặc lỗ theo
đoạn 5.5.8 và phát sinh từ việc áp dụng các yêu
cầu về suy giảm giá trị trong Mục 5.5.

Lifetime expected credit Tổn thất tín dụng dự kiến trong thời hạn của
losses công cụ tài chính
/ˈlaɪftaɪm ɪksˈpɛktɪd Các khoản lỗ tín dụng dự kiến xuất phát từ tất cả
ˈkrɛdɪt ˈlɒsɪz/ các sự kiện mặc định có thể xảy ra trong thời hạn
dự kiến của một công cụ tài chính.

Loss allowance Dự phòng tổn thất


/lɒs əˈlaʊəns/ Khoản dự phòng cho khoản tổn thất tín dụng dự
kiến đối với tài sản tài chính theo mục 4.1.2, khoản
phải thu cho thuê và hợp đồng tài sản, số tiền tổn
thất lũy kế đối với tài sản tài chính được đo theo
mục 4.1.2A và dự phòng tổn thất tín dụng dự kiến
đối với các cam kết cho vay và hợp đồng bảo lãnh
tài chính.

Past due Quá hạn


/pɑːst djuː/ Một tài sản tài chính quá hạn khi đối tác không thể
thanh toán khi khoản thanh toán đó đến hạn theo
hợp đồng.

75
Purchased or originated Tài sản tài chính gốc hoặc được mua bị tổn thất
credit-impaired financial tín dụng
asset Tài sản tài chính gốc hoặc được mua bị suy giảm
/ˈpɜːʧəst ɔːr əˈrɪʤɪneɪtɪd tín dụng so với ghi nhận ban đầu.
ˈkrɛdɪt/-/ɪmˈpeəd
faɪˈnænʃəl ˈæsɛt/

Reclassification date Ngày phân loại lại


/ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən deɪt/ Ngày đầu tiên của kỳ báo cáo đầu tiên sau khi có
sự thay đổi về mô hình kinh doanh mà một đơn vị
cần phải phân loại lại các tài sản tài chính.

Regular way purchase or Giao dịch mua hoặc bán thông thường
sale Một giao dịch mua hoặc bán một tài sản tài chính
/ˈrɛgjʊlə weɪ ˈpɜːʧəs ɔː theo một hợp đồng mà các điều khoản quy định
seɪl/ việc chuyển nhượng tài sản trong một khoảng thời
gian được xác định chung theo quy định hoặc dựa
trên thông lệ thị trường.

76
From IFRS 10 to IFRS 12

IFRS 10 - Consolidated Financial Statements

IFRS 11 - Joint Arrangements

IFRS 12 - Disclosure of Interests in Other Entities

77
Consolidated financial Báo cáo tài chính hợp nhất
statements Báo cáo tài chính của một tập đoàn trong đó tài
/kənˈsɒlɪdeɪtɪd faɪˈnænʃəl sản, công nợ, vốn chủ sở hữ u, doanh thu, chi phí
ˈsteɪtmənts/ và lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và các công
ty con được trình bày như là một thực thể kinh tế
duy nhất.

Control of an investee Quyền kiểm soát với bên nhận đầu tư


/kənˈtrəʊl ɒv Mộ t bên đầu tư kiểm soát mộ t bên nhận đầu tư
ən//ˌɪnvesˈtiː/ khi bên đầu tư có đượ c, hoặc có quyền, để là m
thay đổi các khoản lợ i i ́ch nhận đượ c từ việc tham
gia và o bên nhận đầu tư và có khả năng tác động
đến các khoản lợ i i ́ch này thông qua quyền chi
phối đối với bên nhận đầu tư.

Decision maker Bên ra quyết định


/dɪˈsɪʒən ˈmeɪkə/ Mộ t đơn vị có quyền ra quyết định, có thể là chủ
thể hoặc đại diện cho các bên khác.

Group Tập đoàn


/gruːp/ Một công ty mẹ và các công ty con của nó.

Income from a Thu nhập từ một đơn vị được cấu trúc


structured entity Đối với mục đích của IFRS 12, thu nhập từ một đơn
/ˈɪnkʌm frɒm ə ˈstrʌkʧəd vị được cấu trúc bao gồm, nhưng không giới hạn,
ˈɛntɪti/ các khoản phí định kỳ và không định kỳ, lãi suất,
cổ tức, lãi hoặc lỗ khi mua lại hoặc từ chối lợi ích
trong các đơn vị được cấu trúc và lãi hoặc lỗ
chuyển tài sản và nợ phải trả cho đơn vị được cấu
trúc.

78
Joint arrangement Thỏa thuận liên doanh
/ʤɔɪnt əˈreɪnʤmənt/ Một thỏa thuận trong đó hai hoặc nhiều bên có
quyền kiểm soát chung.

Joint control Đồng kiểm soát


/ʤɔɪnt kənˈtrəʊl/ Thỏa thuận bằng hợp đồng chia sẻ quyền kiểm
soát, nó chỉ tồn tại khi các quyết định về những
hoạt động liên quan đòi hỏi sự đồng thuận của các
bên chia sẻ quyền kiểm soát.

Joint operation Liên doanh hoạt động kinh doanh


/ʤɔɪnt ˌɒpəˈreɪʃən/ Một thỏa thuận chung, theo đó các bên có quyền
kiểm soát chung của thỏa thuận có quyền đối với
tài sản và nghĩa vụ đối với các khoản nợ, liên quan
đến thỏa thuận.

Joint operator Bên tham gia liên doanh hoạt động kinh doanh
/ʤɔɪnt ˈɒpəreɪtə/ Một bên tham gia hoạt động chung có quyền kiểm
soát chung hoạt động chung đó.

Joint venture Bên góp vốn cơ sở liên doanh


/ʤɔɪnt ˈvɛnʧərə/ Là bên tham gia vào một liên doanh có sự kiểm
soát chung đối với liên doanh đó.

Minority interest Lợi ích cổ đông thiểu số


/maɪˈnɒrɪti ˈɪntrɪst/ Tương tự lợi ích cổ đông không kiểm soát.

Parent Công ty mẹ
/ˈpeərənt/ Mộ t đơn vị kiểm soát một hoặc nhiều đơn vị khác.

79
Party to a joint Bên tham gia hoạt động đồng kiểm soát
arrangement Là bên tham gia vào hoạt động đồng kiểm soát và
/ˈpɑːti tuː ə ʤɔɪnt nắm quyền đồng kiểm soát đối với hoạt động
əˈreɪnʤmənt/ đồng kiểm soát đó.

Power Quyền chi phối


/ˈpaʊə/ Các quyền hiện hữu trao cho bên nắm giữ khả
năng hiện thời thự c hiện điều hà nh các hoạt động
có liên quan.

Protective rights Quyền bảo vệ


/prəˈtɛktɪv raɪts/ Các quyền được thiết kế để bảo vệ phần lợi ích của
bên nắm giữ quyền này mà không trao cho bên đó
quyền chi phối đối với đơn vị có liên quan tới các
quyền đó.

Relevant activities Các hoạt động liên quan


/ˈrɛlɪvənt ækˈtɪvɪtiz/ Với mục tiêu của IFRS 10, các hoạt động có liên
quan là các hoạt động của bên nhận đầu tư có ảnh
hưởng đáng kể tới lợi nhuận của bên nhận đầu tư.

Separate vehicle Đơn vi chuyên biệt


/ˈsɛprɪt ˈviːɪkl/ Một cấu trúc tài chính riêng, bao gồm những đơn
vị có pháp nhân riêng biệt hoặc đơn vị được công
nhận bởi nhà nước, bất kể đơn vị đó có tư cách
pháp nhân hay không.

80
Structured entity Đơn vị được cấu trúc
/ˈstrʌkʧəd ˈɛntɪti/ Một đơn vị được thảnh lập sao cho quyền biểu
quyết hoặc quyền tương tự không phải là yếu tố
chi phối trong việc quyết định ai kiểm soátđơn vị
đó, chẳng hạn như khi bất kỳ quyền biểu quyết
nào chỉ liên quan đến các nhiệm vụ hành chính và
các hoạt động liên quan đều được điều khiển theo
phương thức hợp đồng.

Subsidiary Công ty con


/səbˈsɪdiəri/ Mộ t đơn vị bị kiểm soát bởi mộ t đơn vị khác.

81
From IFRS 13 to IFRS 15

IFRS 13 - Fair Value Measurement

IFRS 14 - Regulatory Deferral Accounts

IFRS 15 - Revenue from Contracts with Customers

82
Active market Thị trường năng động/Thị trường hoạt động
/ˈæktɪv ˈmɑːkɪt/ Một thị trường trong đó giao dịch của một tài sản
hoặc khoản nợ diễn ra với tần suất và khối lượng
đủ để cung cấp thông tin về giá cả trên cơ sở hoạt
động liên tục.

Contract asset Tài sản phát sinh từ hợp đồng


/ˈkɒntrækt ˈæsɛt/ Quyền của một đơn vị được hưởng khoản mục
nhận về từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ mà
đơn vị đã chuyển giao cho khách hàng khi quyền
đó phụ thuộc vào một điều kiện không phải điều
kiện liên quan đến chờ thời gian trôi qua (ví dụ,
việc thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai của
đơn vị).

Contract liability Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng


/ˈkɒntrækt ˌlaɪəˈbɪlɪti/ Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển giao hàng hóa
hoặc dịch vụ cho khách hàng mà đơn vị đã nhận
khoản mục nhận về từ khách hàng đó (hoặc khoản
mục nhận về đó đã đến hạn thanh toán).

Customer Khách hàng


/ˈkʌstəmə/ Một bên đã ký kết hợp đồng với đơn vị để có được
hàng hóa hoặc dịch vụ là một sản phẩm từ hoạt
động bình thường của đơn vị để trao đổi với
khoản mục nhận về.

Entry price Giá khớp lệnh


/ˈɛntri praɪs/ Giá phải trả để có được một tài sản hoặc nhận
được để đảm đương một khoản nợ phải trả trong
một giao dịch hối đoái.

83
Exit price Giá chuyển nhượng
/ˈɛksɪt praɪs/ Giá nhận được từ bán một tài sản hoặc chi ra để
chuyển nhượng một khoản nợ.

Expected cash flows Dòng tiền dự kiến


/ɪksˈpɛktɪd kæʃ fləʊz/ Xác suất bình quân (ví dụ trung vị của phân phối)
của dòng tiền trong tương lai.

Income Thu nhập


/ˈɪnkʌm/ Các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ kế toán dưới
dạng các dòng tiền vào hoặc sự gia tăng giá trị tài
sản hoặc giảm nợ phải trả mang lại một sự gia tăng
vốn chủ sở hữu, không phải là các khoản tăng từ
đóng góp của các bên tham gia đầu tư vốn chủ sở
hữu.

Income approach Phương pháp thu nhập


/ˈɪnkʌm əˈprəʊʧ/ Kỹ thuật định giá chuyển đổi số tiền trong tương
lai (ví dụ như dòng tiền hoặc thu nhập và chi phí)
về một số tiền hiện tại (ví dụ chiết khấu). Đo lường
giá trị hợp lý được xác định trên cơ sở giá trị được
biểu thị bởi kỳ vọng của thị trường hiện tại về
những khoản tiền trong tương lai.

Market approach Phương pháp giá thị trường


/ˈmɑːkɪt əˈprəʊʧ/ Một kỹ thuật định giá sử dụng giá cả và các thông
tin liên quan khác được tạo ra bởi các giao dịch thị
trường liên quan đến các tài sản, nợ phải trả giống
nhau hoặc tương đương (nghĩa là tương tự) hoặc
một nhóm tài sản và nợ phải trả, chẳng hạn như
một đơn vị.

84
Most advantageous Thị trường thuận lợi nhất
market Thị trường tối đa hóa số tiền sẽ nhận được để bán
/məʊst ˌædvənˈteɪʤəs tài sản hoặc tối thiểu hóa số tiền sẽ phải trả để
ˈmɑːkɪt/ chuyển giao nghĩa vụ, sau khi tính đến chi phí giao
dịch và chi phí vận chuyển.

Non-performance risk Rủi ro phi hiệu suất


/nɒn/-/pəˈfɔːməns rɪsk/ Rủi ro rằng một đơn vị sẽ không thực hiện một
nghĩa vụ. Rủi ro phi hiệu suất bao gồm, nhưng có
thể không giới hạn ở rủi ro tín dụng của chính đơn
vị.

Observable inputs Đầu vào quan sát được


/əbˈzɜːvəbl ˈɪnpʊts/ Đầu vào được phát triển bằng cách sử dụng dữ
liệu thị trường, chẳng hạn như công khai có sẵn
thông tin về các sự kiện thực tế, giao dịch, và phản
ánh các giả định rằng những người tham gia thị
trường sẽ sử dụng khi định giá tài sản hoặc nợ phải
trả.

Orderly transaction Giao dịch có trật tự/có tổ chức/có quy củ


/ˈɔːdəli trænˈzækʃən/ Một giao dịch giả định tiếp xúc với thị trường
trong một khoảng thời gian trước ngày xác định
giá trị để cho phép các hoạt động tiếp thị thông
thường và theo thông lệ cho các giao dịch liên
quan đến các tài sản hoặc nợ phải trả; nó không
phải là một giao dịch bắt buộc (ví dụ như mộtgiao
dịch thanh lý bắt buộc hoặc bán hàng không mong
muốn).

85
Performance obligation Nghĩa vụ thực hiện
/pəˈfɔːməns ˌɒblɪˈgeɪʃən/ Một cam kết trong hợp đồng với khách hàng để
chuyển giao cho khách hàng, hoặc là:
(a) một hàng hóa hoặc dịch vụ (hoặc một gói các
hàng hóa hoặc dịch vụ) tách biệt; hoặc là
(b) một loạt hàng hóa hoặc dịch vụ tách biệt cơ
bản có đặc điểm giống nhau và có cùng hình thức
chuyển giao cho khách hàng.

Principal market Thị trường chính


/ˈprɪnsəpəl ˈmɑːkɪt/ Thị trường có khối lượng và mức độ hoạt động lớn
nhất đối với tài sản hoặc nghĩa vụ pháp lý

Rate regulation Quy định mức giá


/reɪt ˌrɛgjʊˈleɪʃən/ Thiết lập khung giá tính phí cho khách hàng đối với
hàng hóa và dịch vụ và khung đó phải chịu sự giám
sát và/hoặc phê duyệt bởi cơ quan quản lý giá.

Rate regulator Cơ quan quản lý mức giá


/reɪt ˈrɛgjʊleɪtə/ Một cơ quan có thẩm quyền được trao quyền theo
luật hoặc quy định để thiết lập mức giá hoặc một
phạm vi mức giá ràng buộc một đơn vị. Cơ quan
quản lý giá có thể là bên thứ ba hoặc bên liên quan
của đơn vị, bao gồm cả ban quản trị riêng của đơn
vị, nếu cơ quan đó được yêu cầu theo quy chế
hoặc quy định để thiết lập mức giá vì cả lợi ích của
khách hàng và để đảm bảo tài chính tổng thể của
đơn vị.

86
Rate-regulated activities Các hoạt động bị quản lý giá
/reɪt/-/ˈrɛgjʊleɪtɪd Hoạt động của một doanh nghiệp phụ thuộc vào
ækˈtɪvɪtiz/ quy định quản lý giá.

Revenue Doanh thu


/ˈrɛvɪnjuː/ Thu nhập phát sinh trong quá trình hoạt động bình
thường của một đơn vị.

Risk premium Phần bù rủi ro


/rɪsk ˈpriːmiəm/ Phần bù được tìm kiếm bởi những người tham gia
thị trường không thích rủi ro vì mang tính không
chắc chắn vốn có trong dòng tiền của một tài sản
hoặc một khoản nợ. Cũng được gọi là "điều chỉnh
rủi ro".

Stand-alone selling price Giá bán độc lập (của một hàng hóa hoặc
(of a good or service) dịch vụ)
/stænd/-/əˈləʊn ˈsɛlɪŋ Giá mà đơn vị bán riêng một hàng hóa hoặc dịch
praɪs/ (/ɒv ə gʊd ɔː vụ đã cam kết cho khách hàng.
ˈsɜːvɪs/)

Transaction costs Chi phí giao dịch


/trænˈzækʃən kɒsts/ Chi phí bán tài sản hoặc chuyển nhượng một
khoản nợ trong thị trường chính (hoặc thuận lợi
nhất) cho tài sản hoặc nợ phải trả liên quan trực
tiếp đến việc thanh lý tài sản hoặc chuyển nhượng
nợ phải trả và đáp ứng cả hai tiêu chí: là kết quả
trực tiếp từ và rất cần thiết cho giao dịch đó và sẽ
không phát sinh khi đơn vị có quyết định bán tài
sản hoặc chuyển giao nhượng phải trả nhưng
không được thực hiện.

87
Transport costs Chi phí vận chuyển
/ˈtrænspɔːt kɒsts/ Các chi phí phát sinh để vận chuyển một tài sản từ
vị trí hiện tại của nó đến thị trường chính của nó
(hoặc thuận lợi nhất).

Unit of account Đơn vị kế toán


/ˈjuːnɪt ɒv əˈkaʊnt/ Cấp độ mà một tài sản hoặc nợ phải trả được tổng
hợp hoặc phân chia trong một IFRS cho các mục
đích ghi nhận.

88
Assets held by a long-term 24
# employee benefit fund

12-month expected credit 74 Associate 37


losses
B
A Bearer plant 11
Accounting policies 3 Biological asset 48
Accounting profit 11 Biological transformation 48
Acquiree 54 Borrowing costs 32
Acquirer 54 Business 54
Acquisition date 54 Business combination 54
Active market 86
Actuarial gains and losses 23
C
Actuarial present value of 37 Carrying amount 11
promised retirement
Cash 3
benefits
Cash equivalents 3
Agricultural activity 48
Cash flows 3
Agricultural produce 48
Cash-generating unit 43
Amortisation 43
(depreciation) Cash-settled share-based 55
payment transaction
Amortized cost of a 74
financial asset or financial Cedant 63
liability Change in accounting 4
Anti- dilution 43 estimate

Asset 48 Close members of the 37


family of a person
Asset ceiling 23
Closing rate 32

89
Commencement of the 17
lease term D
Compensation 37 Decision maker 81
Component of an entity 68 Deductible temporary 12
Consolidated financial 81 differences
statements Deemed cost 55
Constructive obligation 48 Deferred tax assets 12
Contingent asset 49 Deferred tax liabilities 12
Contingent consideration 55 Deficit or surplus (of 24
Contingent liability 49 defined benefit liability
(asset))
Contingent rent 17
Defined benefit plan 25
Contingent share 43
agreement Defined benefit plans 38

Contract asset 86 Defined contribution plans 38

Contract liability 86 Deposit component 63

Control of an investee 81 Depreciable amount 12

Corporate assets 43 Depreciation 12


(amortization)
Cost 11
Derecognition 74
Cost of disposal 44
Derivative 75
Cost to sell 68
Development 49
Credit risk 68
Dilution 44
Credit risk rating grades 68
Direct insurance contract 63
Currency risk 68
Discontinued operation 69
Current service cost 24
Discretionary participation 63
Current tax 11
feature
Customer 86
Disposal group 69

90
Dividends 75 Exploration for and 70
evaluation of mineral
E resources

Economic life 17 F
Effective interest method 75
Fair value 4
Effective interest rate 76
Fair value less costs to sell 44
Employee benefits 25
Finance lease 17
Entity-specific value 13
Financial guarantee 44
Entry price 86
Financial guarantee 76
Equity instrument granted 56 contract
Equity instruments 44 Financial liability at fair 77
Equity interests 56 value through profit or
loss
Equity method 38
Financial risk 63
Events after the reporting 13
period Financing activities 4

Exchange difference 32 Firm commitment 77

Exchange rate 32 Firm purchase 70


commitment
Exit price 87
First IFRS reporting period 56
Expected cash flows 87
First-time adopter 56
Expected credit losses 76
Forecast transaction 77
Experience adjustments 25
Foreign currency 32
Exploration and evaluation 69
assets Foreign currency 32
transaction
Exploration and evaluation 70
expenditures Foreign operation 32
Forgivable loans 33

91
Functional currency 33 Harvest 50
Funding (of retirement 38 Hedge effectiveness 50
benefits)
Hedge ratio 78

G Hedged item 50
Hedging instrument 50
General purpose financial 4
Highly probable 70
statements
Hire purchase contract 18
Goodwill 56
Hyperinflation 39
Government 33
Government assistance 33
I
Government grants 33
Identifiable 57
Government-related 39
entity Impairment gain or loss 78

Grant date 57 Impairment loss 13

Grants related to assets 34 Inception of a lease 18

Grants related to Income 34 Income 87

Gross carrying amount of 77 Income approach 87


a financial asset Income from a structured 81
Gross investment in lease 18 entity

Group 81 Initial direct cost 19

Group of biological assets 49 Insurance asset 64

Guaranteed benefits 64 Insurance contract 64

Guaranteed element 64 Insurance liability 64

Guaranteed residual value 18 Insurance risk 64


Insured event 65
H Insurer 65

92
Intangible asset 57
Interest rate implicit in the 19
L
lease Lease 19
Interest rate risk 71 Lease term 19
Interim financial report 45 Legal obligation 51
Interim period 45 Lessee’s incremental 20
International Financial 58 borrowing rate of interest
Reporting Standards (ifrs) Liability 51
Intrinsic value 58 Liability adequacy test 65
Inventories 5 Lifetime expected credit 78
Investing activities 5 losses

Investment property 51 Liquidity risk 71


Loans payable 71
J Loss allowance 78
Joint arrangement 82
Joint control 82
M
Joint operation 82 Market approach 87

Joint operator 82 Market condition 58

Joint venture 82 Market risk 71

Joint venturer 39 Material 5


Measurement 13
Measurement date 59
K Minimum lease payments 20
Key management 39 Minority interest 82
personnel
Monetary assets 51
Monetary items 39

93
Most advantageous 88 Onerous contract 52
market
Operating activities 6
Multi-employer (benefit) 25
Operating lease 20
plans
Options, warrants and 45
Mutual entity 59
their equivalents

N Orderly transaction 88
Ordinary equity holders 45
Net assets available for 40
Ordinary share 45
benefits
Other comprehensive 7
Net defined benefit 26
income
liability (asset)
Other long-term employee 26
Net interest on the net 26
benefits
defined benefit liability
(asset) Other price risk 72
Net investment in a 34 Owner-occupied property 52
foreign operation
Owners 7
Net realisable value 6
Non-adjusting events after 14 P
the reporting period
Parent 83
Non-cancellable lease 20
Participants 40
Non-controlling interest 59
Party to a joint 83
Non-current asset 71 arrangement
Non-performance risk 88 Past due 78
Notes 6 Past service cost 26

O Performance obligation 89
Plan assets (of an 27
Obligating event 51 employee benefit plan)
Observable inputs 88 Policyholder 65

94
Post-employment benefit 27
plans R
Post-employment benefits 27 Rate regulation 89
Potential ordinary share 45 Rate regulator 89
Power 83 Rate-regulated activities 90
Present value of a defined 27 Reclassification 8
benefit obligation adjustments
Presentation currency 34 Reclassification date 79
Principal market 89 Recoverable amount 72
Prior period errors 7 Regular way purchase or 79
Probable 72 sale

Profit or loss 8 Reinsurance assets 65

Property, plant and 14 Reinsurance contract 66


equipment Reinsurer 66
Prospective application 8 Related party 40
Protective rights 83 Relating party transaction 40
Provision 52 Relevant activities 83
Purchased or originated 79 Reload feature 59
credit-impaired financial
asset Reload option 60

Put options (on ordinary 46 Remeasurement of the 28


shares) net defined benefit
liability (asset)
Puttable instrument 46
Removal rights 29

Q Reportable segment 72
Research 52
Qualifying asset 34
Residual value (of an 14
Qualifying insurance policy 28
asset)

95
Restructuring 52 Tax base of an asset or 14
liability
Retirement benefit plans 40
Tax expense (tax income) 14
Retrospective application 8
Taxable profit (tax loss) 15
Retrospective restatement 9
Taxable temporary 15
Return on plan assets (of 29
differences
an employee benefit plan)
Temporary differences 15
Revenue 90
Termination benefits 30
Risk premium 90
Total comprehensive 9
S income
Transaction costs 90
Separate financial 41
statements Transport costs 91

Separate vehicle
Service condition
83
60
U
Unearned finance income 21
Service cost 29
Unit of account 91
Share option 60
Useful life 15
Short-term employee 29
benefits
Significant influence 41
V
Spot exchange rate 34 Value in use 72

Stand-alone selling price 90 Vest 60


(of a good or service)
Structured entity 84 W
Subsidiary 84 Weighted average number 46
of ordinary shares
T outstanding during the
period

96
97
98
99
100

You might also like