Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8


ĐỀ SỐ 1 – NĂM HỌC 2016 – 2017
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Dãy hợp chất n{o sau đ}y chỉ gồm c|c hợp chất axit?
A. NaOH, KCl, HCl B. HCl, CuSO4, NaOH
C. HCl, H2SO4, HNO3 D. H2SO4, NaCl, Cu(OH)2
Câu 2: Tính chất hóa học của oxi t|c dụng với phi kim thể hiện ở PTHH n{o sau đ}y
A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3
C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 3: X|c định chất n{o thuộc loại oxit axit
A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O
Câu 4: Fe2O3 được gọi l{
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: Sự oxi hóa l{ sự t|c dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng
trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o l{ bazơ
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 8: Chất n{o sau đ}y dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (2 đ)
a. Fe3O4 + H2 →Fe + H2O
b. CH4 + O2 → CO2 + H2O
c. Na + H2O → NaOH + H2
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 2: Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đ~ học. Gọi tên từng chất trong ví dụ(1đ)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng c|c chất khí sau: Không khí, hiđro v{ oxi. Bằng phương ph|p hóa học
n{o có thể nhận biết c|c khí trong mỗi lọ.(1,5 đ)
Câu 4: Cho 13 g kẽm t|c dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) v{ khí hiđro (H2).
Cho to{n bộ lượng khí hidro thu được t|c dụng với 20g CuO, sản phẩm l{ Cu v{ H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo th{nh ? (1.75đ)
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (1đ)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 1


I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C C B D A A D A

II. Tự luận (8đ)


Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ

H2 O2 Khoâng khí

Bột CuO (mđen) CuO mđen Không hiên Không hiên


chuyển th{nh tượng tượng
mđỏ Cu

T{n que đóm Bừng ch|y Bình thường

(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
Câu 4:
a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ
H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ
m 13
b/ nZn = = = 0,2mol 0.5đ
M 65

m 20
n CuO = = = 0,25mol 0.25đ
M 80
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ
mZnCl2 = n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ
c/
Vì số mol CuO > H2 mà tỉ lệ số mol CuO và H2 ở phương trình bằng nhau
nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H2 0.25đ
H2 + CuO —> Cu + H2O

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1mol 1mol 1mol 1mol


0,2—> 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.25đ
Vậy CuO dư: 0,25 – 0,2 = 0,05 mol 0.25đ
mCuO dư = 0,05 . 80 = 4g 0.25đ

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8

ĐỀ SỐ 2 – NĂM HỌC 2016 – 2017


I. Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn v{o ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dung dịch axít làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít
A.CaO B.Al2(SO4)3 C.NaOH D.HNO3
Câu 3: Chất n{o sau đ}y được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. KClO3 B. Fe3O4 C.CaCO3 D.H2O
Câu 4: Để thu khí hidro bằng c|ch đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí
như thế nào?
A. Đứng ống nghiệm B. Úp ống nghiệm
C. Đặt ống nghiệm ngang D. Bất kì tư thế nào
Câu 5: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A.CaCO3 → CaO + CO2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 2H2O → 2H2 + O2 D.2KClO3 → 2KCl + 3O2
Câu 6: Thành phần không khí là
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí kh|c B. 21% khí kh|c, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí kh|c D. 21% khí oxi, 78% khí kh|c, 1% khí nitơ
Câu 7: Tính số mol KMnO4 cần để điều chế được 3,2g oxi
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol
Câu 8: X|c định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO3 B.N2O5 C.CuO D.CO2
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ) Hãy lập phương trình c|c phản ứng sau :

b. KClO3  
0
t
a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 KCl + O2

c. P + O2   P2O5 d. Fe2O3 + H2  
0 0
t t
Fe + H2O
Câu 2: (1.5đ) Có 3 lọ mất nh~n đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương ph|p hóa
học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 3: (1.5đ) Cho c|c oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3 , Al2O3 , P2O5 , CO2, Na2O
Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ?
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu
được 12,8g kim loại đồng..
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên?(0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đ~ dùng (đktc)?(1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đ~ tham gia phản ứng? (1đ)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 2


I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án B D A B B C B C

II. Tự luận (8đ)


Câu 1: (2.0đ) Lập đúng mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
  2 KCl
0
t
b. 2 KClO3 + 3 O2
  2 P2O5
0
t
c. 4 P + 5 O2

  2 Fe
0
t
d. Fe2O3 + 3 H2 + 3H2O
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3:
+ (0.75 đ) Oxit axit : SO2 (lưu huỳnh đioxit)
P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CO2 (cacbon đioxit)
+ (0.75 đ) Oxit bazo : Fe2O3 (sắt III oxit)
Al2O3 (nhôm oxit)
Na2O (natri oxit)
Câu 4: (3.0 d)
  Cu
0
t
a/ CuO + H2 + H2O ( 0,5đ )
m 12,8
n   0, 2mol
b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng: M 64 ( 0,5đ )
  Cu
0
t
CuO + H2 + H2O
1mol 1mol 1mol
0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ)
Tính thể tích khí hidro cần dùng ( đktc ): V = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lit ) (0,75đ)
Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: m = n . M = 0,2 . 80 = 16 (g) (0,75đ)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8


ĐỀ SỐ 3 – NĂM HỌC 2016 – 2017
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn v{o ý đúng nhất trong c|c c}u sau:
Câu 1: Dung dịch bazơ l{m quì tím chuyển đổi th{nh m{u
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: Photpho ch|y mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì
A.SO2 B.P2O5 C.SO3 D.P3O5
Câu 3: Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o l{ muối
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 4: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ
A. -1960C B. -1830C C. -1690C D. -1380C
Câu 5: D~y chất n{o sau đ}y l{ oxit axit
A.ZnO, SO3, CuO B.SO2, P2O5, Na2O
C.SO3, P2O5, NO2 D.NO2, SO2, CaO
Câu 6: Khi đưa t{n đóm v{o miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra
A.T{n đóm tắt ngay B.T{n đóm bình thường
C.T{n đóm bùng ch|y D.T{n đóm tắt dần
Câu 7: Dung dịch l{ hỗn hợp:
A. Gồm dung môi v{ chất tan B. Đồng nhất gồm nước v{ chất tan
C.Không đồng nhất gồm chất tan v{ dung môi D. Đồng nhất gồm dung môi v{ chất tan
Câu 8: Khử 8g đồng (II) oxít bắng khí hiđrô ở 4000C, người ta thu được bao nhiêu gam đồng
A.3,2g B.6,4g C.32g D.64g
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (1.5đ) Oxít l{ gì? Cho 1 ví dụ oxit bazơ v{ 1 ví dụ oxit axit? Gọi tên 2 ví dụ đó
Câu 2: (1.5đ) Có 3 lọ mất nh~n đựng c|c dung dịch sau: HNO3, NaOH, KCl. Bằng phương ph|p hóa
học, em h~y nhận biết c|c lọ trên.
Câu 3: (2đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự ch|y của oxi với c|c đơn chất :
a/ Sắt
b/ Phot pho
c/ Lưu huỳnh
d/ Metan (CH4)
Câu 4: Cho 3,2 g lưu huỳnh ch|y trong không khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (0.75đ)
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo th{nh (1.25đ)
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.(1đ)
Các khí đo ở đktc. (Cho S = 32, O = 16)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn giải chi tiết đề số 3


I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi c}u trả lời đúng đạt 0.25đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A B C B C C D B

II. Tự luận (8đ)


Câu 1: Oxit l{ hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố l{ oxi (0.5đ)
Mỗi ví dụ đúng (0.5đ)
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho v{o 3 chén sứ để l{m thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng v{o c|c chén sứ đựng hóa chất thử
- dd HNO3 l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u xanh ( 0,5đ )
- dd KCl không l{m quỳ tím đổi m{u ( 0,5đ )
Câu 3: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
3Fe + 2O2 → Fe3O4
4P + 5O2 → 2P2O5
S + O2 → SO2
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Câu 4:
a/ S + O2 → SO2 (0.75đ)
b/nS = mS: MS = 3,2:32 = 0,1mol (0.5đ)
S + O2 → SO2
1mol 1mol 1mol
0,1mol→ 0,1mol→ 0,1mol (0.5đ)
mSO2 = n.M = 0,1.64=6,4g (0.5đ)
c/VO2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24lit (0.5đ)
VKK = 5.VO2 = 5.2,24 = 11,2lit (0.25đ)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8


ĐỀ SỐ 4 – NĂM HỌC 2016 – 2017
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp chất n{o sau đ}y được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3 B.H2O, KClO3
C. K2MnO4, KClO D. KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ oxit:
A. CaCO3, CaO, NO, MgO B. ZnO, K2O, CO2, SO3
C. HCl, MnO2, BaO, P2O5 D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ axit:
A. HCl, H2SO4, KOH, KCl B. NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C. HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ Bazơ:
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất n{o dưới đ}y?
A. C, Cl, Fe, Na B. C, Al, CH4, Cu
C. Na, C4H10, Ag, Au D. Au, P, N, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat l{:
A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2
Câu 7: Một oxit của photpho có ph}n tử khối bằng 142. Công thức ho| học của oxit l{:
A. P2O3 B. PO5 C. P2O4 D. P2O5
Câu 8: Thể tích mol chất khí hidđro ở đktc l{:
A. 2,24 (l) B. 22,4 (l) C. 24,2(l) D. 42,2 (l)
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa c|c chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 2: ( 2điểm)
a) Có 20 g KCl trong 600 g dd.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 v{o nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung
dịch CuSO4
Câu 3: (2,5 điểm)
Trong phòng TN, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 v{ thu được 11,2 g Fe v{ hơi nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đ~ phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro đ~ dùng (ở đktc)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hướng dẫn giải chi tiết đề số 4


Phần I: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A B B D B C D B

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần II: Tự luận

Câu Đáp án Điểm

1) 4Al + 3O2 
t0
 2Al2O3 0,5
1 2) 2Ca + O2  2CaO 0,5
3) 4K + O2  2K2O 0,5

a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl l{:


mKCl.100 20.100 1
C% dd KCl = = = 3,33 %
mddKCl 600
2
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:

CM dd CuSO4 =
nCuSO4
=
1,5
= 2M 1
Vdd CuSO4 0, 75

a) Phương trình phản ứng:


3H2 + Fe2O3 
t0
 2Fe + 3H2O 1
1,12
b) Theo bài ta có nFe = = 0,2 mol
56 0,5
- Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol
3 => mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g 0,25
c) Theo PTPU: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol 0,25
=> VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit 0,25
0,25
* Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8


ĐỀ SỐ 5 – NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện c|c phương trình hóa học sau:

2) H2 + Fe2O3  
0
1) Na + H2O 
 t

3) Al + O2  
0
t
4) CaO + H2O 

5) KClO3  
0
t

Câu 2: (3,0 điểm)


1) H~y gọi tên c|c chất sau: CaO; N2O3; HNO3; Fe(OH)3; CuSO4.
2) H~y viết công thức hóa học cho c|c chất có tên sau: Đồng (II) oxit; axit sunfuric; nhôm clorua;
caxi hiđrocacbonat; magie hiđroxit.
Câu 3: (1,5 điểm) Hợp chất SOx có tỉ khối với H2 l{ 32. X|c định công thức hóa học của hợp chất. Viết
phương trình phản ứng giữa SOx với nước v{ gọi tên sản phẩm.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho 13 gam kẽm t|c dụng hết với V lít dung dịch axit clohiđric 2M.
a) Viết phương trình hóa học v{ tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích dung dịch axit clohiđric 2M đ~ dùng.
c) Nếu dùng dung dịch axit sunfuric 24,5% thay cho dung dịch axit clohiđric 1M thì tốn hết bao
nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 24,5% để hòa tan hết lượng kẽm ở trên?
( Biết Zn = 65, S= 32, O =16, H=1, N= 14, Cl = 35,5)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 5 Điểm

Mỗi PT đúng được 0,5 điểm 2,5

2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2 0,5

3H2 + Fe2O3 
t
 3H2O + 2Fe
0
0,5
1
4Al + 2O2 
t
 2Al2O3
0
0,5

CaO + H2O 
 Ca(OH)2 0,5

5) 2KClO3 
t
 2KCl + 3O2
0
0,5

1) Mỗi ý đúng được 0,3 điểm 1,5

CaO: caxi oxit 0,3

N2O3: đinitơ trioxit 0,3

HNO3: axit nitơric 0,3

Fe(OH)3: sắt III hiđroxit 0,3

CuSO4: Đồng (II) sunfat 0,3


2
2) Mỗi công thức đúng được 0,3 điểm 1,5

CuO 0,3

H2SO4 0,3

AlCl3 0,3

Ca(HCO3)2 0,3

Mg(OH)2 0,3

Học sinh viết PT khác vẫn đạt được điểm tối đa

MSOx MSOx 0,5


dSOx /H2    32
M H2 2

3 MSOx  32.2  64  32  16.x 0,5

x = 2  CTHH :SO2 0,25


0,25
SO2 + H2O 
 H2SO3 (axit sunfurơ)

a) Zn + 2HCl 
 ZnCl2 + H2 0,5
4
1mol 1mol 1mol 1mol

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

13
n Zn   0, 2mol
65 0,5

Thể tích H2 ở đktc: 0,5


n H2  0, 2mol  VH  0, 2.22, 4  4, 48 lít
2

n 0, 4 0,5
b) VHCl =    0, 2(l)  200ml
CM 2

c) Zn + H2SO4 
 ZnSO4 + H2 0,25
0,2mol 0,2mol
mct = 0,2 . 98 = 19,6 gam 0,25
mct .100% 19, 6.100%
mdd    80(gam)
C% 24,5% 0,5

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về
kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c|c trường Đại học v{ c|c trường chuyên danh tiếng.

I. Luyện Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%

- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c|c Trường ĐH v{ THPT danh tiếng.
- H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ X~ Hội.

II. Lớp Học Ảo VCLASS


Học Online như Học ở lớp Offline

- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.
- Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.
- Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương t|c dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.
Các chương trình VCLASS:
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An v{ c|c trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
- Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.
III. Uber Toán Học

Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online

- Gia sư To|n giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Gi|o viên To|n v{ Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi c}p độ từ Tiểu học đến ĐH hay c|c chương trình To|n Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…
- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đ|nh gi| năng lực khách quan qua các bài kiểm tra
độc lập.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 13

You might also like