Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - ĐH Y Huế

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 83

1

CỔ CHƯỚNG 8. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên


1. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế:
chọc dò: A. Nằm ngữa. C. Nghiêng trái.
A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải B. Nghiêng phải.
@B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên @D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay)
trái. E. Thăm trực tràng.
C. Trên và dưới rốn trên đường trắng. 9. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản
D. Cạnh rốn trên đường trắng. ảnh:
E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái. @A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch.
2. Trong xơ gan, dịch báng thành lập: B. Một bệnh lý về thận.
A. Do áp lưc keo huyết tương giảm. C. Suy tim toàn bộ
@B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa. D. Xơ gan mất bù
C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng. E. Tất cả các câu trên đều đúng
D. do tăng aldosterone. 10. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
E. Các câu trên đều đúng. A. Viêm phúc mạc
3. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết
tiết: 5.1. Protein dịch báng> 30g/l. 5.2. Tỷ ra ngoài
trọng dịch báng >1,016. 5.3. Phản ứng C. Nhồi máu mạc treo
Rivalta(-). 5.4. Tế bào< 250/mm3, đa số nội @D. Nhiễm trùng báng
mô. 5.5. SAAG>1,1g/dl. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. 1,2,3 đúng. @C. 1,2, đúng. 11. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân
B. 1,5 đúng. D. 3,4,5 đúng thường gặp là:
E. 2,4,5 đúng. A. Thủng tạng rỗng.
4. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong B. Nhồi máu mạc treo
bệnh xơ gan: @C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách.
A. LDH> 250Ul D. Viêm phúc mạc xung huyết
B. Tế bào > 250/mm3. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
@C. Màu vàng trong, Rivalta(-). 12. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường
D. Tỷ trọng dịch báng >1,016. hợp:
E. SAAG<1,1g/dl. A. Bệnh giun chỉ
5. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý B. Ung thư hạch bạch huyết
nào sau đây: @C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo
A. Lao màng bụng. D. Tắc ống ngực.
B. Ung thư dạ dày di căn. E. Viêm tụy cấp.
C. U Krukenberg. 13. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:
@D. Suy tim nặng. A. Hố chậu phải C. Hố hông trái
E. Vỡ bạch mạch. B. Hố hông phải @D. Hố chậu trái
6. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao E. Bất kỳ vị trí nào ở bụng có dịch báng.
màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ 14. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói
gan. 9.4. Hội chứng thận hư. lên:
A. 2,3 đúng. @C. 1,2,3,4 đúng. A. Tắc tĩnh mạch trên gan.
B. 3,4 đúng. D. 2,3,4 đúng. B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa
E. 1,2 ,3 đúng. @C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản
7. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất trở.
dịch thấm, ta có thể: D. Nhồi máu mạc treo.
A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng. E. Tất cả câu trên đều đúng.
B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 15. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần:
C. Có thể do giảm tính thấm mao mạch A. Phân tích thành phần dịch báng.
D. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch. B. Khám lâm sàng tỷ mỷ.
@E. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng.
tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét @D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh
nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học... mới xác
nguyên nhân. định được nguyên nhân.
2

E. Chỉ cần siêu âm ổ bụng. B. Động mạch chủ bụng


16. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện C. Tĩnh mạch chủ dưới
nhờ vào : @D. Tĩnh mạch chủ trên
A. Chụp phim ổ bụng. E. Tĩnh mạch trên gan.
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực. 9. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước
C. Siêu âm bụng ta thường gặp nhất là:
D. Chọc dò ổ bụng A. Ung thư C. Nhiễm trùng
@E. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm B. Viêm D. Nhiễm virus
KHÁM VÀ CHUẨN ĐOÁN PHÙ @E. Nhiếm ký sinh trùng
1. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư: 10. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt
A. Tăng áp lực thủy tĩnh nhất nên dựa vào:
@B. Giảm áp lực keo. A. Dấu ấn lõm Godet
C. Tăng tính thấm thành mạch B. Khám báng
D. Câu A và câu B đúng C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
E. Câu A và câu C đúng D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
2. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim: @E. Cân nặng
A. Giảm áp lực keo 11. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
B. Tăng tính thấm thành mạch @A. Tăng áp lực thủy tĩnh
@C. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo
D. Giảm lọc cầu thận C. Tăng tính thấm thành mạch
E. Cả 4 câu trên đều đúng D. Tăng Aldosterone
3. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng: E. Tăng tiết ADH
A. Giảm áp lực keo máu 12. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu vị trí:
@C. Tăng tính thấm thành mạch A. Mắt C. Đùi
D. Câu A và C đúng B. Trán D. Bàn chân
E. Câu A và B đúng @E. Tất cả đều sai
4. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng 13. Trường hợp phù không làm giảm lượng
thận hư: nước tiểu:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo A. Suy tim C. Suy thận
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu @B. Viêm bạch mạch D. Hội chứng thận hư
@C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone E. Xơ gan
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu 14. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở
E. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch hạ sườn và thượng vị thường do nguyên
5. Các cơ chế gây phù trong xơ gan: nhân:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Suy tim
B. Giảm áp lực keo. B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới @D. Xơ gan
C. Tăng tính thấm thành mạch E. Suy thận
C. Câu B và C đúng 15. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực
@. Cả 3 cơ chế trên thường do nguyên nhân:
6. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện A. Suy tim
đầu tiên ở vị trí: @B. Hội chứng trung thất
A. Mắt cá chân C. Các đầu chi C. Tắc tĩnh mạch trên gan
B. Mặt trước xương chày. D. Ổ bụng (báng) D. Hẹp động mạch chủ
@E. Mặt E. Xơ gan
7. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất 16. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn
hiện ở vị trí: thân:
A. Mặt C. Màng phổi, màng tim A. Bệnh tim @C. Bệnh thận
B. Màng bụng @D. Chân B. Bệnh gan D. Suy dinh dưỡng
E. Ngực E. Dị ứng
8. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn 17. Đặc điểm của phù nội tiết:
ép ở vị trí: A. Thường gặp ở người lớn tuổi
A. Động mạch chủ ngực @B. Mức độ phù thường nhẹ
3

C. Ở phụ nữ mãn kinh 26. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do
D. Liên quan đến thời tiết nguyên nhân:
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư
18. Phù trong bệnh Bêri - Bêri: B. Xơ gan D. Câu A và C đúng
A. Thường phù ở mặt. @E. Cả 3 câu đều đúng
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi 27. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù tính thấm thành mạch:
@E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối A. Bệnh Bêri – Bêri C. Suy thận
19. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi B. Hội chứng thận hư @D. Dị ứng
dưới: E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
A. Xơ gan @C. Viêm tắc tĩnh mạch 28. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng
B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri nhất:
E. Có thai A. Suy thận cấp C. Suy tim
20. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù B. Có thai @ D. Xơ gan
do nguyên nhân: E. Viêm bạch mạch
@A. Viêm cầu thận cấp 29. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có
B. Hội chứng trung thất đặc điểm:
C. Bệnh giun chỉ A. Liên quan đến tư thế người bệnh
D. Bệnh Bêri - Bêri B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt
E. Duy dinh dưỡng C. Có yếu tố di truyền
21. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối hợp
ở: với giảm áp lực keo
@A. Bụng C. Mặt @E. Có yếu tố dịch tể
B. Chân D. Tay 30. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:
E. Ngực A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng
22. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - @B. Phù ở ngọn chi
Bêri: C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt
A. Tay C. Bụng D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
B. Mặt @D. Chân E. Thường do cơ chế giãn mạch tăng tính thấm
E. Toàn thân thành mạch gây ra.
23. Cơ chế chính của phù viêm: SHOCK
A. Tăng áp lực thủy tĩnh 1. Sốc được xác định khi
B. Giảm áp lực keo A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial
@C. Tăng tính thấm thành mạch pressure)  60 mmHg.
D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Huyết áp tâm thu  80 mmHg
E. Cả 3 câu trên đều sai C. Lượng nước tiểu  20 ml. giờ
24. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có D. A và B
đặc điểm: @E. B và C
A. Thường phù toàn 2. Sốc do giảm thể tích:
B. Thường phù 2 chi dưới A. Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu dạ
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và dày, vở các tạng.....
thượng vị B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về
D. Câu B và C đúng tim phải
@E. Tất cả đều sai C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước.
25. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp D. A và B
trong các trường hợp phù do: @E. A và B và C.
@A. Xơ gan 3. Sốc tim thường gặp
B. Suy dinh dưỡng A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn,
C. Bệnh Bêri - Bêri suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
D. Viêm tắc tĩnh mạch B. Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách liên
E. Viêm tắc bạch mạch thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp
van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
4

B. Rối loạn nhịp. 10. Tổn thương phổi trong số liên quan
C. A và B A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt
@E. A và B và C. tại những vùng kém thông khí
4. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim B. Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn
A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực đến tình trạng yếu cơ hô hấp
màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi
trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và
volume) và cung lượng tim. dịch tiết vào trong khoang phế nang.
B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm D. xơ hoá và đông đặc.
đầy tim bằng giảm lượng máu về tim. @E. Tất cả đáp án trên
C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn 11. Tổn thương thận trong sốc liên quan
nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch A. tưới máu thận bị giảm
phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử
xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn. ống thận cấp và suy thận cấp.
D. Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) C. các thuốc độc cho thận , chất cản quang,
@E. Tất cả các đáp án trên D. hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận.
5. Sốc do rối loạn phân bố máu: @E. Tất cả đáp án trên
A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu 12. “Sốc gan“ có đặc điểm
hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí
khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , nặng
Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và B. choáng
một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới
IL-1..) máu tốt.
B. Độc tố (thuốc quá liều) D. tắc mật trong gan
C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. @E. tất cả đáp án trên
D. Sốc thần kinh. 13. Rối loạn đông máu thường gặp trong
@E. Các câu trên A. sốc nhiểm trùng
6. Sốc do bệnh lý nội tiết B. sốc chấn thương
A. Nhiểm toan cetone C. Suy vỏ thượng thận cấp C. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể
B. Tăng thẩm thấu D. suy tuyến yên tích
@E. Tất cả các đáp án D. miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do
7. Tổn thương tim trong sốc liên quan thuốc
A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ @E. Tất cả các đáp án trên
tim rối loạn chức năng cơ tim 14. Sốc tim thường biểu hiện
B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn
tim, làm giảm áp lực tưới máu vành nhịp
C. Ggia tăng nhu cầu oxy của cơ tim. B. gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ.
D. Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết
lưu lượng vành. áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp.
@E. Tất cả đáp án trên D. Bloc nhĩ thất cấp II và cấp III.
8. Giảm đáp ứng cơ tim đối với @E. A và B và C
cathecholamine và chức năng tâm trương có 15. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về
thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ phương diện huyết động là
yếu gặp trong @A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây
A. sốc nhiểm trùng. B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây
B. sốc tim C. sốc nội tiết C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20
D. sốc giảm thể tích @E. tất cả đáp án trên D. A và B E. B và C
9. Tổn thương não trong sốc liên quan 16. Biệu hiện da trong sôc slà
A. giảm tưới máu não A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
B. thiếu oxy não B. vã mồ hôi nhờn.
C. rối loạn toan kiềm và các chất điện giải. C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu),
D. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn).
@E. Tất cả đáp án trên D. A và B @E. A và B và C
5

17. Biểu hiện hô hấp trong sốc là A. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
A. thở nhanh nông Rheomacrodex, Gelafulvin.
B. rối loạn nhịp thở B. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải Rheomacrodex, Lipofulvin.
hoặc 2 bên. C. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
D. A và B @E. A và B và C Gelafulvin,Lipofulvin.
18. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là D. NaCl 90.00 , Dextran, Rheomacrodex,
@A. Sốc nhiểm trùng C. sốc nội tiết Gelafulvin,Lipofulvin.
B. sốc tim D. sốc phản vệ @E. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
E. tất cả các đáp án trên Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin.
19. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế 25. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ
Trendelenburg có mục đích định khi
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về @A. pH máu dưới 7,0. C. pH máu dưới 7,15.
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index) B. pH máu dưới 7,1. D. pH máu dưới 7,2.
C. Tăng huyết áp E. pH máu dưới 7,25.
D. Nhịp tim chậm 26. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu
@E. A và B máu với Hct trung bình từ:
20. Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm @A. 25-30%. C. 35 - 40%
A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp, B. 30- 35% D. 40 - 45%
B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) E. 20 - 25%
C. 2 đường truyền tĩnh mạch 27. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch,
D. A và B tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim
@E. A và B và C và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều.
21. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối @A. 2 - 3g/kg/phút C. 4 - 5g/kg/phút
thiểu B. 3 - 4g/kg/phút D. 5 - 6g/kg/phút
@A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg E. 6 - 7g/kg/phút
B. trên 79 mmHg D. Trên 90 mmHg 28. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung
E. Trên 100 mmH lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1
22. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc tim khi Liều từ:
là @A. 4- 8 g/kg/phút C. 10 - 12 g/kg/phút
@A. Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 B. 8-10 g/kg/phút D. 12 - 14 g/kg/phút
trên 92 % E. 14- 16 g/kg/phút:
B. Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên 29. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co
94 % mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh
C. Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 và SaO2 trên nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim
96 % xấu hơn khi dùng liều trên:
D. Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 và SaO2 trên
@A. 10 g/kg/phút C. 6 g/kg/phút
98 %
B. 8 g/kg/phút D. 4 g/kg/phút
E. Chỉ số tim đạt trên 2.6 lit.phút.m2 và SaO2 trên
100 % E. 2 g/kg/phút
23. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc 30. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:
là @A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút
@A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút
mmHg , Hb trên 10 g/dl E. 7 g/kg/phút
B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg , 31. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ
Hb trên 12 g/dl A. 90 lần . phút @C. 120 lần.phút
C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , B. 100 lần . phút D. 130 lần . phút
Hb trên 14 g/dl E. 140 lần . phút
D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg , 32. Dung dịch hòa chung với Dopamine
Hb trên 16 g/dl A. muối đẳng trương C. glucose 5%.
E. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , B. nhược trưong D. Bicarbonate
Hb trên 18 g/dl @E. A hoặc B hoặc C
24. Dịch truyền có thể dùng trong sốc 33. Tác dụng phụ dopamine
6

A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn 41. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng
nhịp nhanh) lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới
B. buồn nôn, nôn, @A. 2g/dl. C. 4 g/dl
C. đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp, B. 3g/dl D. 5 g/dl
D. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, E. 6g/dl
QRS dãn rộng, suy thận. 42. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:
@E. tất cả các đáp án trên @A. Epineprine
34. Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc Solu-
A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu Medrol (100 mg)
B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền C. Kháng Histamine-1 : Diphenylhydramine
gánh (Benadryl, generic)
C. Tăng cung lượng tim D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol,
D. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì metaproterenol) hơn là aminophylline
tăng ít E. Dịch truyền : 500 - 1000 ml
@E. Tất cả đáp án trên 43. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị
35. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu A. Hydrocortisone C. Glucose 5%
liều B. Muối đẳng trương D. A và B
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút @E. A và B và C
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút NHỨC ĐẦU
E. 7 g/kg/phút 44. Trong các động mạch sau đây động mạch
36. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều nào là nhạy cảm nhất với nhức:
trên A. Động mạch chẩm
A. 6 g. kg.phút C. 8 g. kg.phút B. Động mạch trán
B. 7 g. kg.phút D. 9 g. kg.phút @C. Động mạch thái dương nông
@E. 10 g. kg.phút D. Động mạch hàm trên
37. Tác dụng phụ dobutamine là E. Động mạch hàm dưới
A. Buồn nôn, nhức đầu, 45. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với
B. đau thắt ngực, hồi hộp, nhức
C. rối loạn nhịp tim, A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não
D. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở B. Màng não @D. Nhu mô não
@E. Tất cả các đáp án trên E. Phần mềm da bọc hộp sọ
38. Dobutamine có thể phối hợp với một số 46. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào
thuốc khác như chi phối ngoại trừ:
A. digitalis, nitrate, C. ức chế bêta @A. V C. X
B. lợi tiểu, lidocain. D. A và B B. IX D. XI
@E. B và C E. Wrisberg
39. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng 47. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên
đường tiêu hoá: nhân sau ngoại trừ:
A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống
hoặc Quinolone B. Hạ glucose máu D. Thiếu O2 máu
@B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole @E. Choán chổ nội sọ
C. Clindamycie + Aminoside 48. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên
D. cephalosporine + aminoside nhân sau ngoại trừ:
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin A. U não C. Suy tim nặng
40. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng B. Suy hô hấp nặng D. Chấn thương sọ não
đường tiết niệu @E. Sốt cao
@A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III 49. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau
hoặc Quinolone ngoại trừ:
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole A. Viêm màng não C. Chấn thương sọ não
C. Clindamycie + Aminoside B. Tư thế xấu lâu ngày @D. Ngộ độc rượu
D. cephalosporine + aminoside E. Uốn ván
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 50. Trong các dấu hiẹu sau đây thì dấu hiệu nào
là đáng báo động nhất khi nhức đầu:
7

A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc D. 1/1


B. Nhức vùng chẩm D. Nhức như điện giật E. 2/1
@E. Nhức nữa đêm về sáng Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu
51. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống: thống chung ngoại trừ:
A. Như điện giật @C. Đau nhói A. Rối loạn khí chất
B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt B. Ngủ gà
E. Nặng trong đầu C. Rối loạn tiêu hoá
52. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không @D. Cảm giác “đầu trống rỗng”
hàng ngày do bệnh nào sau đây: E. Mệt mỏi
A. Bán đầu thống Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh
C. U não ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau
B. Đau dây V ngoại trừ:
D. Nhức dây thần kinh Arnold A. Đom đóm mắt
@E. Bệnh Horton @B. Xuất hiện ở ngoại vi
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng C. Di chuyển chậm
là do: D. Có hình gãy khúc
A. U não E. Cản trở sự nhìn
B. Bán đầu thống Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu
@C. Bệnh Horton thống có aura:
D. Tâm lý A. Dị cảm
E. Tăng huyết áp B. Rối loạn tri giác
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau @C. Rối loạn vận động
đầu sau đây: D. Am điểm lấp lánh
A. U não E. Rối loạn ngôn ngữ
B. Tăng huyết áp Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang
@C. Bệnh Horton loại khác là bao nhiêu phần trăm:
D. Đau dây V A. 10
E. Đau dây Arnold B. 20
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất @C. 30
đến nguyên nhân nào sau đây: D. 40
A. Tăng huyết áp E. 50
B. Do tâm lý .Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống
C. Đau dây V không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây:
@D. Choán chổ nội sọ A. Ít nhất đã có 5 cơn nhức đầu phù hợp với tiêu
E. Bệnh Horton chuẩn B,C,D và E.
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu @B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ.
chứng sau ngoại trừ: C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận
A. Cứng động mạch thái dương động và nhìn ra ánh sáng.
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương D. Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động.
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương E. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào
@D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương hơn nhức nửa đầu không có aura.
E. Động mạch thái dương không đập khi sờ Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ:
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau @A. Từ từ
đây là có giá trị nhất: B. Nhức dữ dội
A. Tuổi trên 65 C. Như phóng điện
B. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm D. Đau như xâu xé
C. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ E. Nghiền nát
D. Nhức khớp hàm, các gốc chi Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ
@E. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương cao đến thấp như sau:
từng đoạn và từng ổ. A. Nhánh V1 V2 V3
Tỷ lệ bán đầu thống giữa nam và nữ là bao nhiêu: B. Nhánh V2 V1 V3
A. 1/4 @C. Nhánh V2 V3 V1
C. 3/4 D. Nhánh V3 V2 V1
8

E. Nhánh V1 V3 V2 @B. Désernil


Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần C. Avlocardyl
trăm trong các loại nhức đầu sau đây: D. Flunarizine
A. 10 E. Divalproex
B. 20 Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa
C. 30 đièu trị chóng mặt:
D. 40 A. Norcertone
@E. 50 B. Désernil
Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau C. Avlocardyl
ngoại trừ: @D. Flunarizine
A. Kim châm E. Divalproex
B. Cảm giác thân thể kỳ lạ Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường
C. Như súc vật gặm nhắm não được dùng là thuốc nào:
@D. Đầu như vỡ tung @A. Tégrétol
E. Như bị kẹp đầu B. Dihydan
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc C. Rivotril
tâm thần ngoại trừ: D. Lamotrigine
A. Các trạng thái lo âu E. Baclofen
B. Trạng thái ám ảnh ĐAU NGỰC
C. Loạn thần chức năng 1.Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
@D. Hội chứng Atlas A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
E. Trầm cảm B. Đau sau xương ức cảm giác nóng
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại @C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương
trừ: ức
A. Nhai cùng cục D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
B. Nhô khớp thái dương hàm E. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
C. Trật khớp thái dương hàm khi nhai 2.Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ
D. Nhức vùng thái dương hàm tim
@E. Không đưa hàm dưới sang hai bên được. @A. ECG bình thường
Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa B. Có men tăng
là bao nhiêu tháng: C. Huyết áp bình thường
A. 12 D. Đau ngực ít hơn
B. 24 E. Tất cả đều sai
@C. 36 3.Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào
D. 48 A. Tăng men GOT
E. 72 B. Tăng men CK
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu C. Tăng men LDH
thống sống nền: @D. Chênh lên ST trên ECG
A. Efferalgan E. Chênh xuống ST trên ECG
B. Migwel 4.Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
C. Aspegic A. Giảm đi khi làm gắng sức
@D. Sumatriptan B. Đau ở vùng mỏm tim
E. Noramidopyrine C. Đau ngực kéo dài
Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị D. Đau ngực kiểu nóng bỏng
bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura: @E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
A. Efferalgan-Codein Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
B. Migwel A. Giảm bớt khi nằm ngửa
C. Aspegic B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
@D. Sumatriptan C. Giảm khi ho khó thở sâu
E. Noramidopyrine @D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu E. Tất cả đều đúng
thống sẽ gây xơ sau phúc mạc: Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc
A. Norcertone điểm:
9

A. Đau ngực sau xương ức B. Có men Troponin I tăng


B. Đau như dao đâm @C. Gõ phổi vang
C. Đau ngực khi gắng sức D. Đau ngực ít hơn
@D. Đau ngực vùng mỏm tim E. X quang thấy phổi mờ
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với
Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là: suy mạch vành:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt A. Đau mỏm tim
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định B. Đau khi bụng đói
@C. Đau dây thần kinh liên sườn @C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
D. Nhồi máu cơ tim D. Giảm đau khi nằm ngửa
E. Tràn khí màng phổi E. Tất cả đêu sai
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc ĐAU LƯNG
nào sau đây Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
A. Paracetamol @A. 2%
B. Atropin B. 5%
@C. Kháng viêm C. 10%
D. Nitrat D. 15%
E. Ức chế beta E. 20%
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp
cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm tới:
A. X quang ngực không chuẩn bị A. Tủy sống
@B. ECG B. Chùm đuôi ngựa
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201 C. Các rễ thần kinh
D. Tâm thanh đồ D. A. C
E. Tất cả đều sai @E. A. B. C
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Đau vùng mỏm tim khu trú A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức sau thân đốt sống và đĩa đệm.
@C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
E. Đau ngắn <30 phút C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau: D. A, B
A. Suy mạch vành thực thể @E. A, B, C
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
@C. Giảm huyết áp tâm trương A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
D. Dày lá van chủ B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
E. Tăng huyết áp tâm thu C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là @D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
do sa van hai lá: E. Tất cả đều đúng
A. Đau tức nặng sau xương ức Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương thường kèm theo dấu hiệu:
@C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu A. Đau vùng thượng vị
D. Thổi tâm trương ở mỏm B. Đái đục
E. Tất cả đều sai C. Đái máu
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với D. Rối loạn kinh nguyệt
bệnh mạch vành @E. Giảm cơ lực
A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
B. Giảm khi hít vào A. Đau vùng thượng vị
C. Giảm khi nuốt @B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành lưng
@E. Có tư thế chống đau C. Loãng xương
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim D. Dị dạng cột sống bẩm sinh
A. ECG có ST chênh lên E. Đau quặn thận
10

Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là C. Biến dạng cột sống
biểu hiện của: D. Dị cảm
A. Thoái hóa đốt sống E. Rối loạn cơ bàn
B. Viêm cột sống dính khớp Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:
C. Chấn thương A. Loãng xương
D. Thoái hóa đĩa đệm @B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
@E. Dị dạng đốt sống C. Viêm cột sống dính khớp
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc D. Thoái hóa đĩa đệm
cột sống là biểu hiện của: E. Thoái hóa cột sống
A. Viêm cột sống do lao TÁO BÓN
B. Thoái hóa đĩa đệm 1.Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân
C. Dị dạng đốt sống còn:
@D. Viêm cột sống dính khớp A. Dưới 50%
E. Di căn ung thư B. Dưới 60%
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa @C. Dưới 70%
vào: D. Dưới 80%
A. Chụp Xquang cột sống bình thường E. Dưới 90%
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4 2.Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo
C. Chụp cản quang bao rễ bón là:
D. Chụp cắt lớp A. Chế độ ăn ít chất xơ
@E. C, D B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực
hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là: tràng
A. Chấn thương vùng thắt lưng D. Câu A và C đúng
B. Bệnh dạ dày @E. Câu B và C đúng
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng 3.Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức
@D. Loãng xương năng:
E. Bệnh đa u tủy A. Sốt nhiễm trùng
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không B. Người già
xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường C. Người có thai
gặp nhất là: @D. Đại tràng dài.
A. Viêm cột sống dính khớp E. Đi tàu xe
B. Lao cột sống 4.Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể:
C. Dị dạng bẩm sinh A. Ung thư đại tràng
D. Loãng xương B. Bệnh Hirschsprung
@E. Thoái hóa đĩa đệm C. Viêm đại tràng co thắt
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều D. Đại tràng dài.
đốt thường nghĩ đến. @E. Viêm màng não
A. Thoái hóa cột sống 5.Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:
B. Viêm cột sống dính khớp @A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột
@C. Bệnh đa u tủy xương B. Lồng ruột mạn.
D. Ung thư xương C. túi thừa bẩm sinh
E. Nhiễm độc Fluor D. Viêm đại tràng mạn
Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong E. Co thắt đại tràng.
trường hợp. 6.Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều lâm sàng thường thấy:
B. Chèn ép tủy A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng
@C. Viêm cột sống dính khớp B. Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ,
D. Thoát vị đĩa đệm hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên.
E. Chèn ép đuôi ngựa C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện
Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm: @D. Câu A và B đúng
@A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều E. Câu B và C đúng.
B. Giảm cơ lực 7.Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là
11

A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
B. Sốt @B. tiến triển cấp tính
@C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ. C. luôn luôn lành tính
D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng. D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào
E. Thường xuyên đại tiện ra máu. E. là một trong 3 hội chứng rối loạn chức năng tiêu
8.Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón: hóa
A. Nhiều máu ẩn trong phân Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích
B. Nhiều tinh bột trong phân thích là:
C. Không có chất nhầy viền quanh phân A. Cơ chế tự miễn
@D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode. @B. Tăng nhạy cảm tạng
E. Siêu âm không thấy bất thường ở ruột. C. Tăng tiết dịch mật
9.Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do: D. Rối loạn khuẩn chí
A. Hẹp lòng hậu môn. E. Giảm hấp thu ruột non
B. Phù nề hậu môn. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích
@C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám thích là:
đại tiện gây táo bón. @A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
D. Do sốt nhiễm trùng. B. Hội chứng lỵ
E. Do chảy máu. C. Hội chứng kém hấp thu
10.Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do: D. Hội chứng suy dinh dưỡng
A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước E. Hội chứng trầm cảm
B. Mất phản xạ đại tiện Trong hội chứng ruột kích thích:
@C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết
D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt. luận
E. Giảm hoạt động của khuẩn chí đường ruột. @B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm
11.Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do: lâm sàng
A. Do trĩ phối hợp C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán
B. Do nứt hậu môn D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn
C. Do loét hậu môn. bộ khung đại tràng
@D. Do sa thành hậu môn. E. nên cấy phân một cách thường xuyên
E. Do phân cọ xác làm rách niêm mạc thành hậu Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở:
môn. A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi
12.Táo bón kéo dài có thể gây ra B. bệnh nhân nam, lớn tuổi
A. Mất ngủ. @C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi
B. Thay đổi tính tình. D. bệnh nhân nam, lớn tuổi
C. Đau vùng thắt lưng. E. không bao giờ gặp ở người già
@D. Câu A và B đúng Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng
E. Câu A và C đúng ruột kích thích là:
13.Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây A. kém hấp thu đường
táo bón như: B. kém hấp thu lipid
A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến @C. kém hấp thu muối mật
B. U đám rối dương, u tử cung. D. kém hấp thu protit
@C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung E. kém hấp thu vitamin tan trong dầu
D. U thận, u tiểu khung. u tiền liệt tuyên Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng
E. U dạ dày, u tử cung, u tiền liệt tuyến ruột kích thích là:
14.Táo bón do phản xạ có thể là do: A. đau có chu kỳ
A. Liệt ruột kéo dài. B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau
@B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng. nào
C. Nôn mửa nhiều lần C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần
D. Sốt cao kéo dài. @D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất
E. Sau phẫu thuật ngủ.
RUỘT KÍCH THÍCH E. thường đau ở một điểm cố định
Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích
trừ một: thường có các đặc điểm sau đây, trừ một:
12

A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện A. loperamide
B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào B. primperan
đó C. Forlax
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi @D. Trimebutine
D. Đau tăng khi xúc cảm, lo lắng E. Codein
@E. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy
ngày là:
Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích @A. Loperamide
thích là: B. Nhóm anthraquinone
@A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng C. Primperan
phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực D. Duphalac
thể E. Polysilane
B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng
gian trong hội chứng ruột kích thích là
C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các A. duspatalin
loại thức ăn đặc hiệu B. loperamide
D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng @C. polysilane
E. sự đáp ứng với điều trị an thần kinh D. forlax
Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống E. atropin
niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích: Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong
@A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với điều trị hội chứng ruột kích thích:
viêm đại tràng vi thể A. Kháng sinh
B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa B. Metronidazole
C. chẩn đoán lao ruột C. Kháng tiết
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip D. Băng niêm mạc
E. chẩn đoán phân biệt với bệnh Crohn @E. Thuốc kháng trầm cảm
Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi
thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các có một triệu chứng sau:
trường hợp sau đây, trừ một: @A. đi cầu ra máu
A. bệnh nhân trên 45 tuổi B. nôn mữa
B. có các triệu chứng mới xuất hiện C. buồn nôn
C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại D. cảm giác đầy bụng sau ăn
tràng E. ợ hơi và ợ chua nhiều
@D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi
E. có triệu chứng thiếu máu rõ bệnh nhân có triệu chứng sau:
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích: @A. hội chứng lỵ
@A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh B. suy nhược thần kinh
lý thực thể C. táo bón kéo dài
B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích D. tiêu chảy kéo dài
C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị E. tiêu chảy xen kẽ với táo bón
D. giúp chọn lựa phương pháp điều trị Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng
E. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới ruột kích thích là:
xuất hiện @A. thiếu máu nặng
Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại B. mất ngủ kéo dài
tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường C. đầy bụng, bụng chướng
là do: D. âm ruột tăng
A. thiếu máu cục bộ E. chán ăn
B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội
@C. lạm dụng thuốc nhuận tràng chứng ruột kích thích:
D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol A. nôn
E. suy chức năng thượng thận B. buồn nôn
Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu C. táo bón dai dẳng
chứng đau bụng là: D. tiêu chảy dai dẳng
13

@E. sốt E. soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột


Trong hội chứng ruột kích thích: Trong điều trị hội chứng ruột kích thích:
A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
@B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung @B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một
thư dạ dày chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn
D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng nhiều chất xơ
E. luôn được chỉ định để tìm vi khuẩn Helicobacter D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ
pylori sữa
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp E. tuyệt đối tránh các thức ăn có nhiều gia vị, dầu
dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ mỡ
một: Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích
A. tâm lý liệu pháp thích là:
B. lao động liệu pháp A. điều trị triệu chứng
@C. sốc điện @B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm
D. thuốc hướng thần lý
E. thôi miên C. điều trị tiệt căn
Một trong các triệu chứng sau đây không thường D. điều trị các rối loạn tâm căn
gặp trong hội chứng ruột kích thích: E. tất cả đều đúng
A. đau bụng TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
B. đầy bụng Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán
C. tiêu chảy tràn dịch màng phổi
@D. sút cân A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
E. mất ngủ B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất @C. Ho khi thay đổi tư thế
trong hội chứng ruột kích thích là: D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
A. không dung nạp glucid E. Khó thở vào, khó thở chậm
B. không dung nạp lipid Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
@C. không dung nạp lactose A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
D. không dung nạp protid B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
E. không dung nạp với gluten C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong @D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích: E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn
A. rối loạn vận động dịch
B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
C. rối loạn dung nạp thức ăn @A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần
D. rối loạn tâm lý hoàn bàng hệ
@E. rối loạn miễn dịch B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
ruột kích thích là: D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
@A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
không bao giờ có máu Trong tràn dịch màng phổi nghe được
B. thường kèm hội chứng lỵ A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu @B. Âm phế bào giảm hay mất
chảy C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. có thể có sốt nhẹ về chiều D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
E. đáp ứng tốt với điều trị kháng sinh đường ruột E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một: A. Gõ đục ở đáy phổi
A. công thức máu B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
B. tốc độ lắng máu C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
C. điện giải đồ X.Quang
@D. định lượng men tụy D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
14

@E. Chọc dò màng phổi có dịch A. Tiền sử, bệnh sử


Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ B. Triệu chứng cơ nắng là chính
màng phổi C. Triệu chứng thực thể là chính
A. Đau ở đáy ngực nhiều @D. Phim X.Quang phổi
B. Thở nhanh, nông E. Nội soi phế quản
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
@D. Nghe nhiều ran ấm A. Tràn dịch màng phổi khu trú
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang @B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi
A. Biến dạng lồng ngực E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
B. Mức độ khó thở Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi
@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực mủ
D. Tuổi và giới @A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
E. Phản ứng Rivalta B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ
A. Suy tim ứ dịch kết quả cấy vi trùng
B. Hội chứng thận hư D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
C. Lao màng phổi E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
D. Tràn mủ màng phổi Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
@E. K.màng phổi A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong B. Erythromyrin + Tetracyline
A. K.màng phổi @C. Cefalosporine III + Gentamycine
@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi D. Pénicilline + Ofloxacine
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
D. Hội chứng Meig’s Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
E. Suy tim toàn bộ A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
Vách hóa màng phổi gặp trong B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
A. Tràn dịch màng phổi do virus C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp
B. Tràn dịch màng phổi do K ứng
C. Lao màng phổi @D. Khi có vách hóa màng phổi
@D. Viêm màng mủ phổi E. Cấy dịch màng phổi dương tính
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
A. Kết quả sai B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
@B. Do giảm Protein máu @C. Ở phần trên của dịch
C. Phản ứng viêm không nặng D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi E. Không có chỉ định chọc dò
E. Do số lượng tế bào không cao Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau A. Tràn máu màng phổi
A. Áp xe phổi B. Tràn dưỡng trấp màng phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) C. Tràn dịch thanh tơ huyết
@C. Giảm phế quản @D. Tràn mủ màng phổi
D. Viêm phổi E. Tràn dịch kèm tràn khí
E. Nhiễm trùng huyết Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do phổi thì
A. Viêm đường mật trong gan A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
@B. Viêm tụy cấp B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
C. Viêm thận, bể thận (T) C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường
D. Thủng tạng rỗng nách sau
E. Viêm túi mật cấp D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác nách trước
định dựa vào E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
15

Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết D. Lao màng phổi
A. Suy dinh dưỡng E. Viêm màng phổi do virus
@B. Do lao Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được
C. Suy tim nặng chỉ định
D. Suy thận giai đoạn cuối @A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
E. Suy gan có bốn mê gan B. Sớm, uống với liều cao
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
thấm D. Phải có kháng sinh đồ
@A. Suy tim phải giai đoạn 3 E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
B. Do lao HÔN MÊ
C. Do vi khuẩn mủ Ý thức là chức năng của:
D. Do K nguyên phát mang phổi A. Hệ thống lưới phát động lên
E. Do K thứ phát màng phổi thấy B. Dưới võ não
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang @C. Võ não
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ D. Đồi thị
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú E. Thân não
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng
@E. Mức dịch nằm ngang chậm:
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp A. 55
trong b/c: B. 45
A. Katagener C. 35
B. Monnier-Kulin @D. 25
@C. Meigh’s E. 15
D. Paucoat-Tobias Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu
E. Piere Marie giây sau khi ngưng tuần hoàn:
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị A. 180
và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến B. 150
nhiều nhất là @C. 120
A. Thủng dạ dày D. 90
@B. Viêm tụy cấp E. 60
C. Áp xe gan vỡ vào phổi Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê
D. Sỏi mật - áp xe mật quản do:
E. Viêm đài bể thận T A. Đái tháo đường
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để B. Xơ gan mất bù
điều trị viêm màng phổi mủ là @C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
A. Vancomycin
E. Tổn thương hành tủy
B. Metronidazol
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái
@C. Nhóm aminozide
tháo đường:
D. Nhóm Macrolid
A. Hạ đường máu
E. Tất cả các loại trên
B. Nhiểm toan xeton
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp
C. Hạ natri máu
trong
D. Tăng thẩm thấu
A. Ung thư màng phổi
@E. Toan do axit lactic.
B. Lao màng phổi
@C. Viêm mủ màng phổi Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê
D. Suy tim, suy thận gì:
E. Tất cả các nguyên nhân trên A. Nhiểm toan
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ B. Nhiểm kiềm
là do C. Ure máu cao
@A. Viêm màng phổi mủ D. Hôn mê tăng thẩm thấu
B. Ung thư màng phổi @E. Tất cả đều đúng.
C. U trung thất
16

Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ C. Nhãn cầu cúi chào
tới nguyên nhân gì đầu tiên: D. Nhãn cầu quả lắc
A. Suy gan E. Nhãn cầu thơ thẩn
@B. Suy thận Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây
C. Hạ đường huyết ngoài trừ:
D. Tổn thương một bên bán cầu não A. Hội chứng Pickwich
E. Tổn thương phần dưới thân não B. Hội chứng Gelineau
Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê C. Hội chứng Kleine-Leving
do: D. Hội chứng khóa trong
A. Rượu @E. Hội chứng trầm cảm
B. Ure máu cao Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
C. Hôn mê do đái tháo đường A. Gọi hỏi không biết
@D. Ngộ độc CO B. Kích thích không biết
E. Hạ đường huyết C. Thở hổn hển
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau @D. Phản xạ tự vệ còn
ngoại trừ: E. Tất cả đều đúng.
A. Phản xạ mủi mi bình thường Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù
B. Phản xạ kết mạc còn thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở
C. Phản xạ nuốt bình thường lại bình thường nhanh:
D. Điện não có sóng delta và theta A. Photpho hữu cơ
@E. Kích thích đau phản ứng kém B. Atropine
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại C. Gardenal
trừ: @D. Seduxen
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
B. Mất phản xạ mủi mi Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm
C. Mất phản xạ kết mạc toan xeton thì tổn thương ở đâu:
D. Mất phản xạ nuốt A. Thượng thận
@E. Điện não có sóng delta nhiều B. Gan
Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo C. Thận
thang điểm Glasgow: @D. Cầu não -Trung não
A. 2 E. Hạ khâu não
B. 3 E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh
@C. 4 Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa
D. 5 trong:
E. 6 A. Liệt tứ chi
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang B. Liệt mặt 2 bên
điểm Glasgow: C. Liệt vận nhãn ngang
A. Mở mắt khi gây đâu D. Vận nhãn dọc bình thường
B. Nói trả lời hạn chế @E. Họng thanh môn bình thường
C. Không rõ nói gì Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới A. Võ não 2 bên
E. Co chi, cử động không tự chủ B. Hạ khâu não 2 bên
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang @C. Từ hai nhân đỏ xuống
điểm Glasgow: D. Cầu não 2 bên
A. Mở mắt khi ra lệnh E. Dưới võ não 2 bên
B. Nói trả lời lộn xộn Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn
@C. Không rõ nói gì nguyên vẹn:
D. Co cứng mất võ A. Võ não, dưới võ và não giữa.
E. Co cứng mất não @B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau C. Cuống não, võ não, tiểu não
ngoại trừ: D. Cầu não, cuống não, võ não
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài E. Tiểu não, não trung gian, võ não
@B. Không cố định theo trục
17

Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong C. Stress
91%: D. Tiền sử hút thuốc lá
A. 8 @E. Dùng thuốc giãn phế quản
B. 12 Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
C. 16 A. 1/1
D. 20 B. 1/2
@E. 24 C. 1/3
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa @D. 1/4
biết nguyên nhân hôn mê: E. 1/6
A. Bicarbonat 14%0 Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
B. Manitol 20% A. 10%
C. Dexamethasol B. 20%
@D. Glucose ưu trương @C. 50%
E. Natri clorua 9%0 D. 80%
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc E. > 95%
nào sau đây: Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh
A. Bicarbonat 14%0 sau
B. Manitol 20% A. Lao phổi
C. Dexamethasol B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
D. Glucose ưu trương C. Hen phế quản
@E. Vitamine B1 @D. U trung thất
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI E. COPD
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí
@A. Lao phổi
màng phổi là
B. K phổi di căn
A. Tụt HA đột ngột
C. Giãn phế quản
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
D. Viêm phế quản mạn
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong
E. Viêm màng phổi do virus
cánh tràng trái
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
@D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
khó thở cấp
B. Đẫn lưu mang phổi
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
C. Sinh thiết màng phổi
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
D. Chọc dò màng phổi
@A. Laennec
@E. Chọc dò màng tim
B. Galliard
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
C. Sattler
A. > +5 cm H2O
D. Salmeron
B. 0 đến +5 cm H2O
E. Claude Bernard
@C. -3 đến -5 cm H2O
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
D. < -10 cm H2O
A. 10%
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
B. 20%
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp
@C. 40%
thấy yếu tố nào ít thay đổi
D. 75%
A. Dung tích sống
E. 90%
B. Dung tích toàn phần
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
C. Dung tích cặn
A. Người trẻ
@D. FEV1 (VEMS)
B. Nam > Nữ
E. Tỉ số Tiffneau
C. Do vỡ bóng khí phế
Tràn khí màng phổi khu trú là
D. Viêm phế nang do virus
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
@E. Tất cả các yếu tố trên
@B. Do có dày dính màng phổi cũ
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
A. Ho mạnh
D. Do ung thư di căn màng phổi
B. Gắng sức
E. Do chọc dò màng phổi
18

Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi
A. Lao phổi tự do hoàn toàn là
B. COPD A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ
C. Vỡ phế nang hoành hạ thấp
D. Chọc dò màng phổi B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
@E. Không liên quan các nguyên nhân trên C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là giảm
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài @D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón
@B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau phổi, tim bị đẩy sang phía kia
đó giảm dần E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc
mạch nhanh sường hoành tù là do
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó A. Dày dính màng phổi
thở vào B. Tràn khí không hoàn toàn
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấp C. Tràn khí sau tràn dịch
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao @D. Chảy máu sau tràn dịch
đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
hấp cấp là cơn đau Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
A. Nhồi máu cơ tim A. Không đau ngực
B. Thủng dạ dày B. Không khó thở
C. Quặn thận C. Âm phế bào giảm nhẹ
D. Quặn gan D. Dấu thực thể không điển hình
@E. Tràn khí màng phổi @E. Tất cả các triệu chứng trên
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
khí màng phổi A. Khí phế thủng toàn thể
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
@B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn C. Hang lao
thương @D. Kén phổi
C. Gõ vang như trống E. Vách màng phổi
D. Âm phế bào mất Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
E. Nghe có tiếng thổi vò A. Tràn máu, dịch màng phổi
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng B. Nhiễm trùng mủ màng phổi
phổi nhất C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
A. Âm phế bào giảm D. Tràn khí màng phổi có van
B. Lồng ngực gồ cao @E. Tất cả các biến chứng trên
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
@D. Gõ một phổi vang như trống A. Dày dính màng phổi
E. Rung thanh giảm B. Tràn khí màng phổi mạn
Tam chứng Galliard gồm C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang D. Xẹp phổi
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ @E. Tất cả các di chứng trên
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn
@D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm khí màng phổi là
E. Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang A. Nhóm Aminozide
phổi sáng @B. Nhóm Cefalosporin III
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán C. Nhóm Macrolid
tràn khí màng phổi là D. Nhóm Metronidazol
A. Khí máu E. Không có chỉ định kháng sinh
B. Thăm dò chức năng hô hấp Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
@C. X.Quang phổi thường A. Tràn khí màng phổi đóng
D. Siêu âm lồng ngực B. Tràn khí màng phổi mở
E. Chụp cắt lớp vi tính @C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
19

E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên @C. 10- 25%.
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi D. 25- 35%.
A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không E. 35-45%.
hấp thu hết Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và
B. Tràn khí màng phổi mở tuần hoàn:
@C. Tràn khí màng phổi có van A. Tắc động mạch phổi.
D. Tràn khí màng phổi khu trú B. Chèn ép tim cấp.
E. Tất cả các tràn khí màng phổi C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng.
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường @D. Co thắt mạch não.
dùng là E. U tim.
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa
@B. X.Quang phổi chuẩn vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái,
C. Siêu âm lồng ngực rối loạn hô hấp và:
D. Triệu chứng thực thể @A. Mất phản xạ.
E. Thăm dò chức năng hô hấp B. Vô niệu.
NGỪNG TIM VÀ TUẦN HOÀN C. Liệt nửa thân.
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần D. Tăng phản xạ.
hoàn: E. Rối loạn tiêu hoá.
A. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:
B. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần A. Rung thất , phân ly điện cơ.
hoàn. B. Rung thất, vô tâm thu.
C. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não. C. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện
D. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ.
cơ thể. D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu.
@E. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ @E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu.
tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần Vô tâm thu là tình trạng:
hoàn não và các cơ quan trong cơ thể. A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp
hoàn: nhanh thất.
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra. C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời. @D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không E. Tất cả các câu đều sai.
cứu chữa kịp thời. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
@D. Câu A và câu B đúng. A. Kích thích phản xạ phế vị.
E. Tất cả các câu đều đúng. B. Suy hô hấp cấp.
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là: C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
A. Ngừng hô hấp. @D. Rối loạn điện giải.
B. Thiếu oxy mô. E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
viễn nếu không cứu chữa kịp thời. A. Kích thích phản xạ phế vị.
D. Câu A và B đúng. B. Suy hô hấp cấp.
@E. Câu A, B, C đều đúng. @C. Nhịp nhanh thất.
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm: E. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.
A. 50% Rung thất là:
B. 60%. A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
C. 70%. B. Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm
D. 80%. thu thất liên tiếp.
@E. 90%. @C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm không đều tần số nhanh.
hoặc vô tâm thu chiếm: D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
A. 1-5%. E. Tất cả các câu đều sai.
B. 5-10%. Nguyên nhân sau đây là của rung thất:
20

A. Kích thích phản xạ phế vị. @B. Sau 15’


B. Suy hô hấp cấp. C. 15’-20’.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. D. 30-60’.
@D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan. E. 1-2 giờ.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí
Nguyên nhân sau đây là của rung thất: khi ngừng tim đến:
A. Kích thích phản xạ phế vị. A. 5’.
B. Suy hô hấp cấp. B. 15’
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. @C. 15’-20’.
D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất. D. 30-60’.
@E. Giảm kali máu, tăng canxi máu. E. 1-2 giờ.
Phân ly điện cơ là tình trạng: Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí
@A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu. khi ngừng tim đến:
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả. A. 5’.
C. Không ghi được điện tim và tim không bóp B. 15’
được. C. 15-20’.
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất @D. 30-60’.
chậm. E. 1-2 giờ.
E. Tất cả các câu trên đều đúng. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: ngừng tim đến:
A. Kích thích phản xạ phế vị. A. 5’.
B. Suy hô hấp cấp. B. 15’
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. C. 15-20’.
@D. Tăng kali máu nặng. D. 30-60’.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. @E. 1-2 giờ.
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: Bước A trong xử trí ngừng tim là:
A. Kích thích phản xạ phế vị. A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.
B. Suy hô hấp cấp. B. Lấy các dị vật trong miệng.
@C. Hạ canxi máu trầm trọng. C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng D. Đặt nội khí quản nếu cần.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. @E. Tất cả các câu đều đúng.
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:
điện cơ: A. Đảm bảo thông khí.
A. Vỡ tim trong NMCT. B. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng.
B. Tăng kali máu nặng. C. Cho thở máy nếu cần.
C. Hạ canxi máu trầm trọng. D. Dùng mask hoặc ambu.
@D. Nhiễm toan. @E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não.
E. Suy tâm thất cấp. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:
Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau: A. Duy trì tuần hoàn.
A. 10 ‘’-20”. B. C: Circulation.
@B. 20”-60”. C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực.
C. 30”-40”. @D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần.
D. 40”-50”. E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não.
E. 50”-60”. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt
Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau: trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất,
A. 5”-10”. trừ:
B. 10”-20” @A. Sốc điện.
@C. 20”-30”. B. Adrenaline.
D. 30”-40” C. Xylocaine.
E. 40”-50”. D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu E. Digoxin.
khí khi ngừng tim đến: Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt
A. 5’. trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:
21

@A. Sốc điện. @D. Đuôi khái huyết


B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao. E. Biểu hiện tim đập
C. Kiềm hoá. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của
D. Điều chỉnh kali máu. thầy thuốc là:
E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm. @A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh
HO RA MÁU để đánh giá độ trầm trọng
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ
Nam là: C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết
A. Viêm phế quản
E. Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để
B. Áp xe phổi
bù dịch
@C. Lao phổi
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu
D. Ung thư phổi
nặng:
E. Giãn phế quản
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
Đuôi khái huyết là:
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
@C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
định nguyên nhân sớm
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần
@D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
E. Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm
E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
lưu lượng tuần hoàn
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
thường gặp nhất là:
A. Số lượng máu mất
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Số lượng hồng cầu
@B. Hẹp van 2 lá
C. Toàn trạng bệnh nhân
C. Suy tim phải
@D. Nguyên nhân gây xuất huyết
D. Suy chức năng gan
E. Thời gian xuất huyết
E. Sốt rét
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức
đến trung tâm hô hấp
độ ho ra máu:
@A. Valium
A. Đau ngực
B. Largactil
B. Khó thở
C. Aminazine
@C. Móng tay khum
D. Gardenal
D. Mạch nhanh
E. Morphin
D. Lượng nước tiểu
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ
ra máu có hạ huyết áp và suy gan
ho ra máu là:
A. Valium
@A. Số lượng máu mất
B. Seduxen
B. Số lượng hồng cầu
@C. Aminazine
C. Thể tích hồng cầu (Hct)
D. Gardenal
D. Mạch nhanh
E. Codein
E. Móng tay móng chân
Posthypophyse không có tác dụng:
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá
A. Co thắt cơ trơn
mức độ ho ra máu cấp:
B. Co thắt mạch nhỏ
A. Huyết áp
C. Giảm lợi niệu
B. Mạch
@D. Hạ huyết áp
C. Nhịp thở
E. Tr thai nghén
D. Tinh thần kinh
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
@E. Móng tay móng chân
@A. Co thắt mạch máu nhỏ
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra
B. Làm máu dễ đông
máu và nôn ra máu là:
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
A. số lượng máu mất
D. co mạch máu lớn
B. Số lượng hồng cầu
E. Làm giảm lượng máu qua phổi
C. Màu sắc của máu
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
22

@A. Giảm tính thấm thành mạch A. Dolargan


B. Làm dễ đông máu @B. Diaphylline
C. Co thắt động mạch vừa C. Atropin
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn D. Aminazine
E. Giảm lượng máu qua thận E. Phenegan
Morphin không có tác dụng: Phương pháp đông miên là dùng:
A. Giảm đau @A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline
B. Giảm phản xạ B. Dolargan + Aminazine + Phenegan
C. Gây ngủ C. Dolargan + Phenegan + Diazepam
@D. Kích thích hô hấp D. Aminazine + Phenegan + Atropin
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi E. Aminazine + Diazepam + Atropin
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần Tác dụng phụ của Sandostatin là:
A. 0,1g A. Chảy máu nặng hơn
@B. 0,01g B. Suy thận cấp
C. 1g @C. Rối loạn tiêu hóa
D. 0,5g D. Hạ huyết áp tư thế
E. 0,05g E. Co thắt phế quản
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:
dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là: A. Co mạch
A. Seduxen B. Ức chế thần kinh
B. Codein @C. Giảm tác dụng của Morphin
C. vitamin E D. Giãn phế quản
D. Primperan E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
@E. Atropin Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:
Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong @A. Được chỉ định sớm
điều trị ho ra máu là: B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân
A. Block  C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
B. Codein D. Khi không có tăng huyết áp
@C. Kháng Histamin E. Khi có biểu hiện vô niệu
D. Giảm đau Monsteroid Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong
E. Steroid vì ho ra máu:
Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có A. Số lượng máu mất
kèm: B. Tình trạng tim mạch
A. Tăng huyết áp C. Suy hô hấp mạn
B. Trạng thái kích thích thần kinh D. Phản xạ co thắt phế quản
@C. Suy hô hấp mãn @E. Nhiễm trùng
D. Trĩ nội Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều
E. Tất cả điều đúng. trị ho ra máu là:
Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường A. Yếu tố gây nghiện
gặp là: B. Ức chế thần kinh trung ương
A. Nhức đầu C. Ức chế trung tâm hô hấp
B. Buồn nôn D. Giảm đau
@C. Hạ huyết áp tư thế @E. Tác dụng phụ
D. Đau cơ Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng
E. Tăng phản xạ gân xương ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
Sandostatin không có tác dụng điều trị: @A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng
A. Ho ra máu trương
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu
C. Các khối u nội tiết trương
@D. Sau phẫu thuật u tụy C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên
E. Xuất huyết não - màng não ngay
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
pháp đông miên:
23

E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến A. PR kéo dài
trên. B. Cọ màng ngoài tim
BỆNH VAN TIM C. Có dấu ngựa phi
Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực @D. A, C, E đúng
nào sau đây: E. Nhịp tim nhanh, HA thấp.
A. Hệ tĩnh mạch chủ Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác
@B. Hệ tĩnh mạch phổi tính:
C. Hệ động mạch chủ A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi
D. Hệ động mạch phổi B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài
E. Hệ mao mạch tim và cơ tim), viêm não, thận.
Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là C. sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng
những khu vực nào sau đây: D. Tiến triển chậm, có đợt cấp và đợt lui bệnh, điều
@A. Hệ tĩnh mạch chủ trị đáp ứng
B. Hệ tĩnh mạch phổi @E. A, B, C đúng.
C. Hệ động mạch chủ Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm
D. Hệ động mạch phổi sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào
E. Hệ mao mạch những dấu chứng nào sau đây:
Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực A. Rung tâm trương
nào có áp lực cao nhất: B. T1 đanh
A. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hen tim
B. Hệ động mạch phổi D. Phù phổi cấp
C. Hệ mao mạch @E. C, D đúng
@D. Hệ động mạch chủ Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm
E. Hệ tĩnh mạch chủ sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào
Tỷ lệ bị thấp tim thường là: những dấu chứng nào sau đây:
A. Rung tâm trương
A. 70%
B. T1 đanh
B. 65%
@C. Ho ra máu
C. 30%
D. T2 mạnh
D. 50%
E. A, B đúng
@E. 99%.
Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây
dấu chứng nào sau đây:
cao nhất:
A. T2 mạnh và tách đôi
A. Van ĐMC
B. Rung tâm trương
@B. Van 2 lá
C. T1 đanh
C. Van 2 lá và van ĐMC
@D. A, B, C đúng
D. Van ĐMP
E. B, C đúng
E. Van 3 lá.
Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể
Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:
dựa vào các dấu chứng sau đây không:
A. Van 2 lá 30%
A. T2 mạnh và tách đôi
B. Van ĐMC 35%
B. Rung tâm trương
C. C. Van 2 lá và van ĐMC 30%
C. T1 đanh
D. Van ĐMP 10%
D. Tất cả đều sai
@E. Van 2 lá 40%.
@E. A, B, C đúng
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các
hiệu nhất:
triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp
A. VS
van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
B. CTM
A. Rung tâm trương 4/6
C. Fibrinogen
B. T1 đanh
@D. ASLO
@C. Suy tim phải
E. CRP
D. Suy tim trái
Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp
E. Tất cả đều sai
tim có viêm cơ tim:
24

Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm
triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp sàng nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở
van 2 lá chiếm ưu thế hn hở van 2 lá: van 2 lá:
A. Rung tâm trương 4/6 A. TTT cường độ mạnh
B. T1 đanh B. Dấu suy tim trái (NYHA=3)
@C. Suy tim phải C. T2 mạnh, tách đôi
D. Suy tim trái D. TTT trong mỏm 2/6
E. Tất cả đều đúng E. B, C, D đúng
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các
triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở
van 2 lá chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá: van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
A. TTT 3/6 A. TTT 3/6
B. T2 mạnh và tách đôi B. T2 mạnh và tách đôi
C. Suy tim phải C. Suy tim phải
D. Suy tim trái D. Suy tim trái
E. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường
triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm
van 2 lá chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá: sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim
A. TTT 3/6 không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm
B. Rung tâm trương 2/6 đồ: Trục phải, dày thất phải, X quang tim phổi:
C. Suy tim phải cung giữa trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm
D. Suy tim trái tim hếc lên, phim nghiêng trái có barít có dấu ép
E. Tất cả đều đúng thực quản ở 1/3 giữa và mất khong sáng sau xương
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các ức, hướng chẩn đoán nào sau đây hợp lí nhất:
triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở A. Thông liên nhĩ
van 2 lá chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá: B. Hở van 2 lá
A. TTT 3/6 C. Hẹp van 2 lá
B. T2 mạnh và tách đôi D. Hẹp van ĐMC
C. Suy tim phải E. Tất cả đều sai
D. Suy tim trái Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở
E. Tất cả đều đúng kịch phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có
Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong các dấu hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt,
thấp tim: khó thở nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA:
A. Múa giật 130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch
B. Ban vòng máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTT 2/6 ở gian
C. Đau khớp sườn 3 trái và gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục
D. Tổn thương van tim trái, dày thất trái tâm trưng, X quang tim phổi
E. Hạt Meynet thẳng: cung dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ
Bệnh nhân 35 tuổi, nữ, vào viện với đau, đỏ, nóng, tim / lồng ngực 62%. Với các dấu chứng như trên
sưng nhẹ các khớp bàn tay, ngón tay, cổ tay, cổ hướng chẩn đoán nào sau đây có thể ưu tiên:
chân 2 bên, đau dai dẳng chỉ từ 1 tháng nay, uống A. Hẹp van ĐMC
thuốc giảm đau thì triệu chứng ở khớp giảm nhưng B. Hẹp eo ĐMC
không hết. Khám lâm sàng và hởi bệnh sử, tiền sử C. Thông liên nhĩ
không có gì đặc biệt. Hướng chẩn đoán nào sau đây D. Hở van ĐMC
ưu tiên nhất: E. Tất cả đều đúng
A. Lao khớp Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong
B. Viêm khớp dạng thấp hở van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
C. Thấp tim A. Trợ tim
D. Viêm khớp do lậu cầu B. Lợi tiểu
E. Viêm khớp do bệnh hệ thống C. Giãn mạch
D. Chống đông
E. A, B, C
25

Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
lá khít, giai đoạn 3 (NYHA=3), diện tích van C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
khoảng 1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn
các phương thức điều trị nào sau đây là phương kinh.
thức điều trị tối ưu: E. Tất cả đều sai.
A. Điều trị nội khoa Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu
B. Thay van hai lá gây suy vành
C. Nong van hai lá bằng bóng A. Xơ vữa mạch vành
D. Sửa van hai lá B. Co thắt mạch vành
E. Nong van bằng dụng cụ C. Viêm mạch vành
Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van D. Bất thường bẩm sinh
ĐMC 2/4, suy tim giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, E. Lupus ban đỏ
những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu: Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Điều trị nội khoa A. Xơ vữa mạch vành
B. Thay van chủ B. Bất thường bẩm sinh
C. Nong van chủ C. Thuyên tắc mạch vành
D. Sửa van chủ D. Viêm mạch vành
E. A và B đúng E. Hở van động mạch chủ
Bệnh nhân có tiền sử thấp tim, khám hiện tại sốt, Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
đau khớp, có TTT nhẹ ở mỏm, VS tăng, công thức A. Giảm tần số tim
máu bạch cầu tăng, CRP tăng, ASLO 600 đơn vị, có B. Giảm co bóp cơ tim
thể cho biết phương thức điều trị nào sau đây phù C. Tăng huyết áp
hợp: D. Huyết áp bình thường
A. Điều trị tấn công thấp tim E. Nghỉ ngơi
B. Điều trị tấn công thấp tim + điều trị phòng thấp Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
bằng Penicillin chậm A. Đau như châm chích
C. Điều trị phòng thấp tim bằng Penicillin chậm B. Đau nóng bỏng
D. Nghỉ ngơi C. Đau như dao đâm
E. B, D đúng D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá E. Đau như xé lồng ngực
nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, có thể cho các Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
phương thức điều trị nào sau đây: A. Vùng mỏm tim
A. Điều trị chống ngưng kết tiểu cầu B. Vùng sau xương ức
B. Phòng thấp tim tái phát C. Cánh tay trái
C. Điều trị suy tim D. Vùng xương hàm
D. A và B E. Vùng cổ
E. A, B, C Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy
Để quan lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần: vành khi
A. Lập sổ theo dõi bệnh A. Sóng T âm tính
B. Khám định kỳ B. ST chênh xuống
C. Điều trị suy tim mạn C. ST chênh lên
D. A, B D. ST bình thường
E. A,B, C E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi
SUY MẠCH VÀNH hoặc dùng Nitroglycerin
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Trẻ nhỏ A. Lâm sàng
B. 10-15 tuổi B. Điện tim
C. 15-30 tuổi C. Siêu âm
D. 30-50 tuổi D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
E. > 50 tuổi E. Chụp mạch vành
Nhận định nào sau đây là đúng Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
phụ nữ mãn kinh B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
26

C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung
D. Đau kéo dài > 30 phút nạp nitres:
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống
là do nitres
A. Rối loạn thần kinh tim C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
B. Đau thắt ngực không ổn định D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
C. Đau thắt ngực ổn định E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18
D. Co thắt mạch vành giờ.
E. Nhồi máu cơ tim Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng A. 10 mg
A. Ức chế bêta uống B. 20-40 mg
B. Thuốc trợ tim C. 40-80 mg
C. Nitroglycerin dưới lưỡi D. 80-100mg
E. An thần E. 100-200mg.
D. Kháng sinh Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp
Đau thắt ngực ổn định được chỉ định nitres:
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần A. Risordan
B. Ức chế canxi + nitrat chậm B. Monicor
C. Ức chế bêta + nitrat chậm C. Corvasal
D. Ức chế men chuyển D. Lenitral
E. Tất cả đều sai E. Tất cả các loại đã nêu.
Đau thắt ngực không ổn định cho Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi của diltiazem bêta trong suy vành:
B. Thuốc ức chế beta A. Suy nút xoang
C. Nirat chậm B. Bloc nhĩ thất độ 2
D. Cả 3 nhóm trên C. Suy tim trái
E. Tất cả đều sai. D. Nhịp nhanh xoang
Co thắt mạch vành cho E. Có thai.
A. Aspirin đơn thuần Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác
B. Ức chế bêta dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị
C. Ức chế men chuyển suy vành:
D. Nitrat chậm + ức chế canxi A. Propranolol
E. Thuốc tiêu sợi huyết. B. Nitroglycerin
Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong: C. Nifedipine
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức D. Molsidomine
B. Nhồi máu cơ tim E. Tildiem.
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơi Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau
D. Hội chứng Prizmetal thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là:
E. Hội chứng X. A. Nifedipine
Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm: B. Diltiazem
A. Không chọn lọc C. Verapamil
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại D. Pexid
C. Chọn lọc E. Tất cả đều đúng.
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại. mạch vành nên cho:
Liều dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. A. Nitres
trong cơn đau thắt ngực ổn định là: B. Ức chế canxi
A. 50 mg C. Ức chế bêta
B. 100 mg D. Câu a và b đều đúng
C. 50-100mg E. Câu b và c đều đúng.
D. 200mg
E. 5 mg-10 mg.
27

Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua E. HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương
bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn dưới 90mmHg.
định là: Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi
A. 1 mg/ giờ là tăng huyết áp khi:
B. 5 mg/ giờ A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương
C. 10 mg/ giờ trên 90 mmHg
D. 15 mg/ giờ B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương
E. 20 mg/ giờ. dưới 90 mmHg.
Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương
điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là: bằng 90mmHg.
A. 400-800mg/kg/24 giờ D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương
B. 200-400 mg/kg/24giờ bằng 90mmHg.
C. 100-200 mg/kg/24 giờ @E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương
D. 50-100mg/kg/24 giờ =95mmHg.
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi
Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở là tăng huyết áp giới hạn khi:
tuyến cơ sở có thể cho @A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
A. Morphin tĩnh mạch B. HA >160/95 mmHg.
B. Ức chế bêta C. HA <140/90mmHg.
C. Thuốc trợ tim D. HA >140/ 90mmHg.
D. Tất cả đều đúng E. HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm trương
E. Tất cả đều sai <90mmHg.
Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
chậm và huyết áp tụt có thể cho A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM @ B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
B. Hạ thấp chân người bệnh C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch
C. Digoxin tĩnh mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM E. Mạch quay bắt rõ.
E. Tất cả đều sai Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành: công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
A. Heparin phân tử trọng thấp A. Dưới 10%
B. Tiêu sợi huyết B. Trên 20%
C. Heparin phân đoạn @C. Khoảng 11%
D. Aspirin D. Dưới 2%
E. Clopidogrel E. Dưới 5%.
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu: ác yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát
A. Lipathyl là:
B. Cholesteramin A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu
C. Ức chế Coenzym A canxi.
D. Ức chế beta B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
E. Tất cả đều sai @C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
TĂNG HUYẾT ÁP D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp,
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số thức ăn giàu kali.
huyết áp (HA) sau được coi là bình thường: E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp,
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương thức ăn giàu magnesium.
trên 90 mmHg Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong
@B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm Tăng huyết áp thứ phát:
trương dưới 90 mmHg. A. Thận đa nang
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương @B. Viêm cầu thận
bằng 90mmHg. C. Bệnh hẹp động mạch thận
D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương D. Hội chứng Cushing
bằng 90mmHg. E. U tủy thượng thận.
28

Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp D. Làm nặng lên suy tim
là: E. Hội chứng Raynaud
A. Xoàng Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
B. Khó thở A. Nifedipine
@C. Nhức đầu B. Avlocardyl
D. Ruồi bay C. Aldactazine
E. Mờ mắt. @D. Lisinopril
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: E. Diltiazem
@A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất @A. Hai viên/ngày
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch B. Một viên/ngày
D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn C. Ba viên/ngày
E. Mạch quay bắt rõ. D. Nửa viên/ ngày
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối E. Bốn viên/ngày.
thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới: Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A. Kali máu A. Người trẻ
B. Creatinine máu B. Da trắng
C. Cholesterol máu C. Chức năng gan bình thường
D. Đường máu D. Chức năng thận bình thường
@E. Doppler mạch thận. @E. Người lớn tuổi.
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết Chọn câu đúng với tác dụng của
áp theo Tổ chức Y tế Thế giới: Hydrochlorothiazide:
A. Giai đoạn I @A. Thuốc lợi tiểu vòng.
@B. Giai đoạn II B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C. Giai đoạn III C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D. THA ác tính D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
E. THA nặng. E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
tính: @A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg B. Điều trị sớm ngay từ đầu
B. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
2-3 năm. D. Tăng cường hoạt động thể lực
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W. E. Chống béo phì
D. Biến chứng cả não, thận, tim. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng
@E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật. huyết áp khi:
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
Tăng huyết áp: B. Khi tìm thấy nguyên nhân
A. Theo dõi chặt chẽ C. Khi không thể dùng loại thứ tư được
B. Đơn giản D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
C. Kinh tế @E. Khi dùng hai loại không đáp ứng
@D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi:
E. Liên tục A. Bệnh nhân tuân thủ
Câu nào sau không đúng với Furosemid: B. Tìm thấy nguyên nhân
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh @C. Điều trị cá nhân hoá
B. Hàm lượng viên 40 mg D. Khi điều chỉnh được liều lượng
@C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide E. Khi dùng hai loại không đáp ứng
D. Có chỉ định khi có suy thận NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN
E. Có chỉ định khi có suy tim Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc @A. Virus
chẹn bêta: B. Tụ cầu vàng
@A. Dãn phế quản C. Kỵ khí
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất D. Liên cầu
C. Chậm nhịp tim E. Legionella
29

Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là C. Để lại hang thừa
@A. Đàm nhầy, trong D. Áp xe phổi nhiều ổ
B. Đàm mủ vàng E. Khái mủ kéo dài trên 1 tháng
C. Đàm xanh ngọc Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu
D. Đàm bọt hồng vàng là
E. Đàm máu A. Penicilline G liều cao + Streptomicine
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là B. Ampicilline + Ofloxacine
A. Liên cầu, phế cầu @C. Cefalosporine II, III + Vancomycine
@B. Kỵ khí D. Erythromycine + Chclramphenicol
C. Tụ cầu vàng E. Qinolone + Doxycycline
D. Klebsiella Pneu Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ
E. Các vi khuẩn g (-) khí là
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ @A. Penicilline G + Metronidazol
kín dựa vào B. Kanamycine + Tinidazol
A. Tiền sử, bệnh sử C. Penicilline V + Gentamicine
B. Triệu chứng cơ năng D. Vancomycine + Oxacycline
C. Triệu chứng tổng quát E. Gentamycine + Emetin
D. Triệu chứng thực thể Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây
@E. X.Quang phổi bệnh, thì dùng
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin
là @B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng C. Penicilline + Macrolide + Corticoid
B. Hội chứng suy hô hấp cấp D. Cefalosprorine + Macrolide
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình E. Vancomycine + Tinidazol
@D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì
E. Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu @A. Gây ho và khó thở
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có B. Đau ngực tăng lên
@A. Âm thổi ống C. Gây nhiễm trùng lan rộng
B. Âm thổi hang D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
C. Âm thổi màng phổi E. Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
D. Âm dê Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
E. Âm Wheezing A. K phế quản gây hẹp phế quản
Gọi là áp xe phổi mạn khí B. Kén phổi bẩm sinh
@A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim C. Hang lao
vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm D. Giãn phế quản
B. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, @E. Tràn khí màng phổi khu trú
không có dịch Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù A. Đái tháo đường
thương tổn phổi còn lại xơ B. Hôn mê có đặt nội khí quản
D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng
xuất hiện ổ áp xe mới @D. Viêm phế quản mạn
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng X.Quang nhưng có E. Giãn phế quản
biểu hiện ho và khạc đàm kéo dài Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang
Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong A. Hang thông với phế quản
điều trị áp xe phổi là B. Đường kính hang
A. Dùng thuốc kích thích ho C. Sát vách lồng ngực
B. Dùng các thuốc long đàm @D. Thương tổn chủ mô lân cận
@C. Dẫn lưu tư thế E. Độ dày của vỏ áp xe
D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản Ngón tay dùi trống không có trong
E. Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngực A. Áp xe phổi
Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi B. Giãn phế quản
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị C. Bệnh Osler
@B. Áp xe phổi mạn tính D. K phổi
30

@E. Thiếu máu nặng kéo dài A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là thùy
A. Liên cầu, tụ cầu vàng B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
@B. Phế cầu Hemophillus Inf C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
C. Klebsiella, Pseudomonas @D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu E. Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
E. Phế cầu, tụ cầu vàng Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm A. Dày dính màng phổi
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng B. Xẹp phổi
@B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức @C. Áp xe phổi
năng là chủ yếu D. Tràn khí màng phổi
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình E. Khí phế thủng
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình Viêm phổi do amipe có đặc điểm
E. Biến chứng xuất hiện sớm A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu @B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay
có đặc điểm mủ màu chocolat
A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình D. Đàm hoại tử và hôi thối
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm E. Thường đi kèm áp xe gan - mật quản
@D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau
E. Biểu hiện suy tim cấp @A. Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải
Phế quản phế viêm có đặc điểm nhiều
@A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài D. Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch
D. Ít khi gây suy hô hấp cấp màng phổi
E. Triệu chứng cơ năng tương ứng triệu chứng thực E. Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
thể. Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các là
hội chứng A. Gentamycine
@A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi B. Kanamycine
B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp @C. Penicilline G
C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi D. Chloramphenicol
D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu E. Amiklin
E. Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏa Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các A. Penicilline + Bactrim
hội chứng B. Erythromycine + Bactrim
A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp @C. Ampicilline + Ofloxacine
B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp D. Metronidazole + Ofloxacine
C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng E. Kanamicine + Klion
@D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế TÂM PHẾ MẠN
nan lan tỏa Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế
E. Suy hô hấp cấp nhiễm trùng và đông đặc phổi mạn được xếp:
điển hình A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
nhiễm dựa vào @C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
@A. Tiền sử, bệnh sử huyết áp
B. Hội chứng nhiễm trùng D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
C. Hội chứng suy hô hấp cấp huyết áp và xơ vữa động mạch
D. Triệu chứng thực thể ở phổi E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
E. Chức năng hô hấp Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
Đặc điểm X.Quang của phế quản phế viêm là A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
31

C. Giãn phế quản C. Sau 50 tuổi


D. Lao xơ phổi D. Ô nhiễm môi trường
E. Tăng áp phổi tiên phát E. Cả 4 đều đúng
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ 11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
thứ phát sau: khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït là:
tạo keo. @A.Nhược cơ
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim B. Loan dưỡng cơ
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS C. Gù vẹo cột sống
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS D. Mập phì
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim E. Dày dính màng phổi
Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là: 12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan
A. PaCO2 > 60mmHg trọng nhất là:
@B. PaO2  55mmHg @A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
C. SaO2 < 85% B. Cung động mạch phổi phồng
D. Ph máu < 7,3 C. Khó thở khi gắng sức
E. Tăng hồng cầu D. Đau gan khi gắng sứuc
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên E. Đo áp lực động mạch phổi
hậu quả quan trọng nhất là: 13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có
@A. Viêm tiểu động mạch hình ảnh đặc thù như sau:
B. Co thắt tiểu động mạch @A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
C. Co thắt động mạch lớn B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ C. Tràn dịch màng phổi
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo D. Cung động mạch phổi phồng
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại E. Ứ máu phổi
khi: 14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có
A. PaO2 = 60mmHg dấu chứng sau đây:
B. PaO2 = 65mmHg A. Dày nhỉ phải
C. PaO2 = 70mmHg B. Dày thất phải
@D. PaO2 = 55mmHg @C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
E. PaO2 = 75mmHg D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
A. Co thắt tiểu động mạch 15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng
B. Tăng hồng cầu các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:
C. Viêm tiểu động mạch A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá
D. Toan máu B. Khí phế thủng do thuốc lá
@E. Cả 4 đều đúng @C. Hen phế quản
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung D. Lao xơ phổi
tâm hô hấp là do: E. Giãn phế quản
A. Tăng PaCO2 16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu
@B. Giảm PaO2 chứng lâm sàng sau đây, trừ:
C. Giảm FVC A. Khó thở gắng sức
D. Giảm FEV1 B. Hội chứng viêm phế quản
E. Giảm CPT @C. Đau gan khi gắng sức
9. Tâm phế mạn chiếm: D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
@A. 1/3 trường hợp suy tim E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
B. 1/2 trường hợp suy tim 17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
C. 1/4 trường hợp suy tim @A. Tâm phế mạn giai đoạn III
D. 2/3 trường hợp suy tim B. Suy tim trái
E. 1/5 trường hợp suy tim C. Suy tim toàn bộ
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây: D. Tràn dịch màng ngoài tim
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà E. Nhồi máu phổi
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
32

18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng C. Giảm tăng áp phổi
ngoại biên sau đây, trừ: D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều E. Thở oxy 100%
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập 26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi
C. Phù trong tâm phế mạn nhất là:
D. Tím @A. Streptococcus pneumoniae
E. Ngón tay dùi trống B. Mycoplasma pneumoniae
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ: C. Stapylococcus aureus
A. Tăng huyết áp D. Moraxella catarrhalis.
B. Tâm phế mạn E. Mycoplasma pneumoniae
C. Bệnh cơ tim giãn 27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ quan trong nhất là:
@E. Hẹp van 2 lá @A. Tập thở
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do: B. Vổ rung lồng ngực
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi C. Đi bộ hằng ngày
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu D. Chạy bộ hằng ngày
C. Hít phải khói E. Tập thể dục hằng ngày
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều 28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế
E. Lao động quá sức mạn có thể gây nên:
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với A. Kiềm hô hấp
thời gian tốt nhất là: @B. Kiềm chuyển hóa
A. 10 giờ/24 giờ C. Toan hô hấp
@B. 15 giờ/24 giờ D. Toan chuyển hóa
C. 12 giờ/24 giờ E. Mất calci
D. Xử dụng oxy 100% 29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt A. Lợi tiểu
nhất là: B. Digital
@A. Spironolacton @C. Liệu pháp oxy
B. Furosemide D. Thuốc giãn mạch
C. Hypothiazide E. Corticoid
D. Idapamide 30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
E. Triamteren @A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trường
trong điều trị tăng áp phổi là: B. Corticoid
A. Thuốc ức chế calci C. Kháng sinh
B. Hydralazin
C. Bosentan D. Thuốc giãn phế quản
@D. Sildenafil E. Cả 4 đều đúng
E. Prostacyclin 31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tiên là:
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Hypothiazide
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn @B. Furosemide.
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn 32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
@C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi khi:
tắc ngẽn mạn tính @A. PaO2 < 55mmHg
D. Hen phế quản nội sinh B. PaO2 < 70mmHg
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn 33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn
phế quản khu trú là:
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt @A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
yêu cầu sau đây: B. Tăng áp phổi tiên phát
A. Bệnh nhân giảm khó thở 34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch
@B. PaO2 > 60mmHg phổi là:
33

@A. Phim lồng ngực B. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản
B. Siêu âm Doppler màu bị tắc
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là: C. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u
A. Sildenafil D. Cơ hoành bị kéo về phía khối u
@B. Hydralazine @E. Khoảng liên sườn giãn rộng
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là: Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng
A. Tăng PaCO2 phổi do ung thư phổi:
@B. Giảm PaO2. A. Do khối u lan đến màng phổi
UNG THU PHỔI B. Do khối u di căn đến màng phổi
Tìm một ý SAI: Cơ chế gây ung thư phổi của khói C. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi
thuốc lá là: D. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi
A. Làm chậm sự thanh thải nhầy lông @E. Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml,
B. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp neutrophil chiếm ưu thế
C. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong:
chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư A. Viêm khớp vai
D. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
@E. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản @C. Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay
Tỉ lệ ung thư phổi cao trong: D. Viêm cơ delta
A. Bệnh hen phế quản E. Viêm đầu trên xương cánh tay
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào:
@C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) @A. Hệ thần kinh trung ương
D. Bệnh lao kê B. Gan
E. Xơ phổi sau lao C. Xương cột sống
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi D. Tuyến thượng thận
A. Khói xe hơi E. dạ dày
B. Khói kỹ nghệ U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương
C. Khói thuốc lá vì:
@D. Khói sinh hoạt( khói bếp ) A. Phổi ở gần não
E. Bụi của các kim loại nặng @B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
Ho trong ung thư phổi có đặc điểm C. Lưới mao mạch ở não dày đặc
A. Ho dai dẵng D. Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
B. Ho nhiều vào buổi sáng E. Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kém
C. Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng Tìm một ý sai :Trong u phổi có thể có hội chứng
D. Ho máu Cushing với đặc điểm:
@E. Ho dai dẵng và ho ra máu A. Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay
Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì: chân lại teo cơ
A. Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểu @B. Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH
cầu... C. Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH
B. Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u D. Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất
C. Bội nhiễm tại khối u E. Có thể đi kèm với cường các nội tiết tố khác
D. Giảm chức năng gan Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi
@E. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do xâm lấn vào:
bội nhiễm, do ho. @A. Hạch giao cảm cổ dưới
Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn : B. Đám rối thần kinh cánh tay
A. Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí C. Tuỷ cổ
B. Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp D. Hạch giao cảm ngực
C. Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thông E. Cả bốn câu trên đều đúng
thường Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ
@D. Thường gặp là phế quản phế viêm trên:
E. Viêm phổi trên nền xẹp phổi A. Mặt phù tím
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi: @B. Cổ bạnh
A. Khối u làm tắc lòng phế quản C. Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
D. Phù hai chân
34

E. Phù hai tay C. Xác định được hạch di căn


Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ D. Xác định các di căn đến các cơ quan khác
dưới: @E. Tất cả yếu tố trên
A. Phù nửa dưới ngực và bụng Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng
B. Phù hai chân khối u đã:
C. Phù tím, mềm, ấn lõm A. Xâm lấn vào trung thất
@D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) B. Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi
E. Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù C. Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào
Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm: trung thất
A. Gan bình thường @D. Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay
@B. Gan lớn toàn bộ trung thất
C. Gan teo E. Kích thước khối u < 1cm
D. Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+) Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
E. Gan mềm di động theo nhịp thở A. Khối u < 1cm
Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì: @B. U cách chĩa phế quản gốc < 2cm
A. HA tay phải> HA tay trái C. Chưa di căn xa
B. HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg D. chưa có hạch vùng
@C. HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg E. Không có tràn dịch màng phổi
D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có
E. Tay phải phù tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì:
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần A. Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cả
kinh quặt ngược một bên lá tạng lẫn lá thành
A. Liệt dây thanh âm một bên B. Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương thành
B. Khàn giọng ngực
C. Nói hai giọng C. Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơ
D. Tắc tiếng quan khác
@E. Khó thở thì thở ra D. Tổn thương thành ngực là đã có di căn
Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude @E. Cả 4 ý trên đều đúng
Bernard Horner: Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:
A. Tổn thương thần kinh giao cảm cổ A. Bản chất tế bào học của khối u
B. Đồng tử co lại B. Di căn
C. Khe mắt hẹp lại C. Hạch vùng
@D. Lác trong D. Kích thước khối u
E. Gò má đỏ hồng @E. Cả bốn yếu tố trên
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ
ép: không biệt hoá :
A. Khoảng gian sườn hẹp A. Phẩu thuật không có hiệu quả
B. Sụt cân nhanh B. Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di
C. Có nhiều hạch cổ căn sớm
@D. Nghe phổi có tiếng rít wheezing C. Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
E. Khó thở. D. Hoá trị và xạ trị là chính
Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong @E. Phải xác định chính xácT, M, N
lòng phế quản lớn là: Tìm một câu sai: Trong ung thư phổi không phải tế
A. Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang bào nhỏ không biệt hoá
B. Phim phổi chuẩn A. Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp”
C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi không mổ được” chuyển sang “có thể mổ được”
@D. Nội soi phế quản và sinh thiết khối u B. Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
E. Sinh thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn C. Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
của siêu âm D. Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một @E. Tế bào ung thư rất non và ác tính
bilan gồm: Nếu ung thư phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là
A. Chẩn đoán tế bào học của khối u nhóm T3 vì:
B. Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u A. U dễ gây khó thở
35

B. U hay gây ho ra máu D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.


@C. U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện E. Do huyết tán.
D. Thường là ung thư tế bào nhỏ Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
E. Có thể cắt đốt qua đường nội soi phế quản A. Chủ- chủ.
Trong u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là: @B. Cửa- chủ..
A. U phổi rất lớn C. Thận- chủ dưới
B. Viêm phổi do nghẽn D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
@C. Khối u làm tắc phế quản gốc E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
D. Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy Thiếu máu trong xơ gan là do:
E. Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên A. Kém hấp thu.
XƠ GAN @B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là: dịch.
A. Do chất độc. C. Rối loạn Prothrombin..
B. Do rượu. D. Huyết tán
C. do suy tim E. Thiếu vitamin K
D. Do suy dưỡng Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây
@E. Do viêm gan siêu vi ngoại trừ:
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: A. Tăng áp lực cửa.
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát B. Giảm áp lực keo.
triển. @C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch mạch.
cửa. D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới hoàn hiệu lực.
4. Tăng áp tĩnh mạch lách. E Tăng Aldosteron thứ phát.
A. Tất cả các nguyên nhân trên. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
B. 1,2,3 đúng. A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
C. 2,3 đúng. @B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
D. 3,4 đúng C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình
@E. 1 2,4 đúng. thường.
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào: D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
A.Lâm sàng.. E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
@B. Sinh thiết gan Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu
C. Siêu âm gan chứng tỏ có hội chứng viêm:
D. Soi ổ bụng. Điện di protein có albumin máu giảm.
E. Sinh hóa @B. Điện di protein có globulin tăng.
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do: C. Điện di protein có globulin giảm
A. Giảm tỷ prothrombin. D. Fibrinogen giảm
B. Men SGOT,SGPT tăng. E. Bổ thể giảm
C. Giảm fibrinogen. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen A. Suy gan kèm lách lớn.
không được giáng hóa B. Tăng áp tĩnh mạch cửa.
E. Thành mạch dễ vỡ. @C. Tắc mật hoặc suy gan.
Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do: D. Liệt ruột
A. Tăng áp thủy tĩnh. E. Albumin máu giảm.
B. Giảm áp lực keo. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo
C. Oestrogen không bị giáng hóa. thứ tự hay gặp là:
D. Chất giãn mạch nội sinh 1. Viêm phổi.
@E. Giảm yếu tố V. 2. Nhiễm trùng báng.
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do: 3. Viêm ruột.
A. Thiếu máu động mạch gan. 4. Nhiễm trùng đường tiểu.
@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
gan nặng. B. 3,4 đúng..
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn. @C. 3,2,1.
36

D 1,2.3 đúng A. Liệt nửa người đi kèm


E. 1,2 đúng B. Mất phản xạ gân xương
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do: C. Có dấu Babinski 1 bên
1. Tăng áp lực cửa nặng @D. Tăng phản xạ gân xương, không có dấu thần
2. Tắc mật kinh khu trú
3. Suy gan nặng. E. Kèm liệt mặt
4. Viêm, loét dạ dày Điều trị đặc hiệu suy gan là:
A. Tất cả các nguyên nhân trên. A. Vitamin B12 liều cao.
B. 1,2,3 đúng. B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
@C. 1,3,4. C. Vitamin B1,C,A.
D .1,2 đúng D. Colchicin liều cao.
E. 2, 3 đúng @E. Không có điều trị đặc hiệu.
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
điểm: 1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức 2. Chọc tháo báng .
B.Nôn máu kèm nuốt nghẹn 3. Dùng kích thích tố nam.
@C.Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo 4. Truyền albumin lạt
trước A.1,2 đúng
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước. B. 1,2,3 đúng
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi. @C. 1,2,4 đúng
Hội chứng não gan thường do: D. 2,4 đúng
1. Tăng áp cửa nặng. E. Tất cả các biện pháp trên
2. Suy gan nặng. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh
3. Rối loạn điện giải. nhân xơ gan mất bù:
4. Nhiễm khuẩn A. Tỷ prothrombin
5. Tắc mật nặng và kéo dài. B. Điện não đồ.
A.1,2,3 đúng C. Dự trữ kiềm.
B.1,2,3,4 đúng @D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
C.2,4 đúng. E. NH3 máu
@D.2,3,4 đúng Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản
E. Tất cả đều đúng thường áp dụng theo thứ tự:
Các biểu hiện của hôn mê gan là do: A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.
A.Thiếu máu não cục bộ. B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-,
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả. Sandostatin.
C. Não thiếu năng lượng. @C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake -
D. Tăng Kali máu. more - chích xơ- chẹn giao cảm 
E. Tăng Aldosteron thứ phát. D. Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm 
Triệu chứng sớm của hôn mê gan là : E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được
B. Run tay ưa chuộng:
C.Hoa mắt A. L-dopa.
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp B. Dopamin.
tăng C. 5- hydroxytryptamin.
E. Yếu nữa người. @D. Flumazenil
Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm: E. Corticoides.
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan
bên. mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút.
không đối xứng. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng:
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu
D. Cử động cánh tay liên tục. máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ
E. Tay bắt chuồn chuồn. Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng:
Hôn mê gan thường có đặc điểm:
37

Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch
10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn. trướng thực quản tốt nhất là:
Điều nào sau đây là đúng : A.Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian B.Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới C.Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch
được chọc dò báng để chẩn đóan. 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa. @D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao
@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide .
có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng. E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng NGẤT NƯỚC
dẫn của siêu âm. Khi hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau:
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định @A. Giảm sức căng bề mặt phế nang.
ghép gan. B. Tăng sức căng bề mặt các phế nang.
Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực C. Làm tăng thông khí phổi.
hiện khi nào ? D. Làm tăng chỉ số thông khí / khuyếch tán.
A.Không cần chọc lại. E. Không làm thay đổi chỉ số thông khí/
B.Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân khuyếch tán.
chưa hết sốt. Khi ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi:
@C.Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị A. Tăng thể tích.
D.Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan. @B. Giảm thể tích.
E.Cần chọc hằng ngày để theo dõi C. Lúc đầu tăng sau giảm.
Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ D. Lúc đầu giảm sau tăng.
gan: E. Không thay đổi.
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày. Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do:
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ A. Máu bị hoà loảng.
cải thiện tỷ lệ sống. B. Co mạch.
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày. C. Vỡ màng hồng cầu.
@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày. @D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng cầu.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh E. Tăng méthemoglobine.
nhân bị não gan). Trong ngạt loại nước nào sau đây thì gây tăng thể
Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là: tích máu.
A.Phế cầu. A. Nước đầm phá.
B.Liên cầu. B. Nước biển.
C.Tụ cầu vàng. @C. Nước sông.
@D. E.Coli. D. Nước biển và nước đầm phá.
E.Pseudomonas. E. Nước biển và nước sông.
Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm Trong ngạt nước; loại nước nào sau đây thì gây
tính là: giảm thể tích máu.
A.Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống A. Nước sông.
B.Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí. B. Nước ao hồ.
C.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí. C. Nước đầm phá.
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng @D. Nước biển.
đường tiêm. E. E. Nước suối.
E.Dùng kháng sinh tại chổ. Ngạt nước được định nghĩa là:
Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là: A. Tình trạng suy hô hấp cấp.
A.Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt phế quản
Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày cấp.
B.Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và @C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào
Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày trong nước và suy hô hấp.
C.Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và D. Là tình trạng bệnh nhân bị rơi vào nước và
Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày uống quá nhiều nước
D.Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
38

E. Là tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào @E. Thời gian cấp cứu, tình trạng nhiểm toan,
nước và không thở được mặc dù nước chưa vào chỉ số Glasgow.
trong phổi. Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:
Chết đuối là tình trạng sau: @A. Giảm chuyển hoá.
A. Nước vào trong phế quản cấp. B. Làm ổn đinh nhịp tim.
@B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh quản và C. Tránh động kinh.
nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng D. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
tim. E. Không câu nào đúng.
C. Ngưng tim đột ngột. Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp. các biến chứng:
E. Không câu nào đúng. A. Xuất huyết tiêu hoá.
pH máu trong ngạt nước: B. Ngừng thở.
A. Tăng nhiều. @C. Ngừng tim.
B. Tăng ít. D. Động kinh.
C. Không tăng. E. Không câu nào đúng.
@D. Giảm. Ba cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong
E. Tất cả đều sai. ngạt nước:
Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do: @A. Phổi ,tim, thận.
A. Thận bị nhiểm độc. B. Phổi, tim, não.
B. Do tắt nghẻn ống thận. C. Tim, thận, tiêu hoá.
C. Nhiểm trùng. D. Phổi, thận, ruột.
@D. Thiếu khí. E. Gan, tuỵ, ruột.
E. Tất cả đều đúng. Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây là
Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng thường gặp nhất.
sau. A. Ngừng tim đột ngột.
A. Bội nhiểm phổi. B. Ngừng thở đột ngột.
B. Cô đặc máu. @C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột.
C. Giảm thể tích máu. D. Tụt huyết áp.
@D. Tăng thể tích máu. E. Phù phổi cấp.
E. Tất cả đều đúng. Trong ngạt nước, khí máu cho thấy:
Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì: A. Nhiểm kiềm hô hấp.
A. Giảm chuyển hoá. B. Nhiểm kiềm chuyển hoá.
B. Do ảnh hưởng của môi trường. C. Nhiểm toan hô hấp.
C. Nước ngấm vào máu. @D. Nhiểm toan chuyển hoá.
@D. Môi trường và nước ngấm vào máu. E. Không câu nào đúng.
E. Do đường máu hạ. Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên
Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây: XQ như sau:
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu. A. Phế quản phế viêm.
@B. Phù phổi. B. Viêm phế quản cấp.
C. tăng bài niệu. C. Viêm đáy phổi trái.
D. Giảm lượng nước tiểu. @D. Viêm đáy phổi phải.
E. Không làm thay đổi chức năng sinh lý. E. Tràn dịch màng phổi.
Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây: Tổn thương phổi trên XQ ở bệnh nhân chết đuối có
A. Viêm phế quản. hình ảnh sau:
B. Viêm đỉnh phổi. A. Phù phổi.
C. Viêm đáy phổi trái. B. Đặc phổi
@D. Viêm đáy phổi phải. C. Xẹp phổi
E. Tràn dịch màng phổi. @D. Tất cả đều đúng
Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước: E. Câu A, B đúng
A. Đường máu. Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:
B. Thời gian cấp cứu. A. 50ml/kg
C. Tình trạng nhiểm toan. B. 40ml/kg
D. Chỉ số Glasgow. C. 30ml/kg.
39

@D. 20ml/kg. Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm
E. Tất cả đều sai. ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến cơ quan:
Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ A. Tiêu hoá.
bệnh nhân chết đuối là: B. Tiết niệu.
A. 30%. C. Da niêm mạc.
B. 40% @D. Hô hấp.
C. 60%. E. Thần kinh.
D. 70%. VIÊM GAN MÃN
@E. 85%. Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là:
Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có A. Do VGSV B
Hemoglobine là do: B. Do rượu.
A. Hồng cầu quá ưu trương. C. Do sốt rét.
B. Thiếu men G6 PD. D. Do VGSV A.
C. Màng hồng cầu bị thương tổn. @E. Do VGSV B và C.
@D. Hồng cầu quá nhượt trương. VGM virus B thường gặp ở:
E. Tất cả sai. A. Châu Âu.
Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi B. Châu Mỹ.
nướcnhư sau: C. Châu Á.
A. Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo D. Châu Uïc.
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vào @E. Vùng Đông Nam Á.
bụng. Bệnh sinh VGM là:
@C. Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng A. Do tác động trực tiếp của độc chất.
ngực nếu cần @B. Do hiện tượng viêm miễn dịch.
D. Không câu nào đúng C. Do độc tố của vi khuẩn.
E. Tất cả đêu đúng. D. Do suy dưỡng.
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh E. Do sốt rét.
nhân là thời gian ngạt nước là: Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên
@A. Nhiễm toan nặng khi pH< 7,1,. của virus viêm gan B.
B. Vô tâm trương. A. Sốt và vàng da.
C. Chỉ số Glasgow > 5 B. Sốt và gan lớn.
D. Khó thở @C. HBeAg (+) và HBV-DNA (+)
E. Không câu nào đúng. D. HBsAg (+) và anti HBsAg(+).
Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi: E. HBsAg (+) và HBeAg(+).
A. Đường máu. Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp
B. Uré máu. với:
C. Điện giải đồ. A. Viêm gan mạn B.
@D. Khí máu. B. Viêm gan mạn C.
E. Créatinine máu. C. Viêm gan mạn Delta.
Trong sơ cứu bệnh nhân bị ngạt nước việc cần làm @D. Viêm gan mạn tự miễn.
đầu tiên là. E. Viêm gan mạn do thuốc.
A. Ấn mạnh vào bụng. Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong
B. Xổ nước trong dạ dày ra. VGM là:
C. Sưởi ấm cho bệnh nhân. A. Xuất huyết dưới da.
D. Chống bội nhiểm. B. Cổ trướng.
@E. Xoa bóp tim và hô hấp nhân tạo. @C. Vàng mắt.
Trong ngạt nước dùng furosemide liều cao nhằm D. Phù.
mục đích: E. Đi cầu ra máu.
A. Hạ uré máu. Trong VGM hoạt động:
B. Hạ natri máu. A. Gan không lớn.
@C. Tránh phù phổi. @B. Gan lớn chắc, ấn tức
D. Hạ kali máu. C. Gan lớn rất đau.
E. Không câu nào đúng. D. Gan teo.
E. Gan lớn mềm.
40

VGM là viêm gan kéo dài: E. Gan nhiễm mỡ.


A. > 3 tuần lễ. Xét nghiệm chính để chẩn đóan VGM:
B. > 3 tháng. A. Bilirubine.
C. > 1 năm. @B. Sinh thiết gan.
D. > 2 năm. C. Men transaminase.
@E. > 6 tháng. D. Điện di protide máu.
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm E. Siêu âm gan.
gan mạn là: Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa
A. Dựa vào nguyên nhân. vào:
B. Dựa vào hình thái tổn thương. A. Triệu chứng vàng da.
C. Dựa vào hoạt tính viêm. B. Dấu gan lớn.
@D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn @C. Sinh thiết gan.
thương. D. Dựa vào men transaminase.
E. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương. E. Dựa vào HBeAg.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa Trong VGM hoạt động:
đến ung thư gan là: @A. Men transaminase > 5 lần bình thường
A. 2 năm. B. Men transaminase giảm.
B. 5 năm. C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường
C. 10 năm. D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường
D. 15 năm. E. Men transaminase không thay đổi
@E. 20 năm. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan.
đến ung thư gan là: B. Gan nhiễm mỡ.
A. 2 năm . C. Có nhiều nốt tân tạo.
B. 4 năm. @D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng
@C. 10 năm. cửa.
D. 20 năm. E. Không câu nào đúng.
E. 25 năm. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau:
Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm A. Tế bào hoại tử mủ.
gan mạn: @B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá
@A. Viêm gan B và C. khoảng cửa
B. Viêm gan B và A. C. Chỉ là tổ chức xơ.
C. Viêm gan B, C và A. D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa.
D. Viêm gan B. C và E. E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa.
E. Viêm gan A, B và D. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng trị nhất là:
ít lộ rõ: A. AgHBS (+).
A. Viêm gan mạn B. B. Men transaminase tăng.
B. Viêm gan mạn tự miễn. @C. AND virus và AND polymérase (+).
C. Viêm gan mạn do thuốc. D. Bilirubine máu tăng.
@D. Viêm gan mạn virus C. E. Anti HBC (+).
E. E. Không câu nào đúng. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là: A. VS tăng.
A. Xuất huyết tiêu hoá. B. CTM.
@B. Xơ gan. @C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng
C. Ung thư gan. ty lạp thể.
D. Suy gan . D. Men transaminase tăng.
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa. E. AgHBC (+).
VGM hoạt động có các đặc tính sau: Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn
A. Diễn tiến tự khỏi. tại, cần dựa vào:
B. Teo gan vàng cấp. A. Bilirubine máu.
@C. Xơ gan và K gan. @B. Men transaminase.
D. Xơ gan. C. Cholestérol máu.
41

D. Uré máu. B. 15%


E.  Foetoproteine. C. 20%
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất. D. 25%
@A. Viêm gan mạn do thuốc. @D. 30%
B. Viêm gan mạn virus B. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành
C. Viêm gan mạn virus C. phố Hồ Chí Minh là:
D. Viêm gan mạn tự miễn. A. 5%
E. Viêm gan mạn virus D. @B. 8%
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào: C. 10%
A. AgHBS. D. 12%
B. HDVAg. E. 15%.
C. AgHBS (-). Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
D. Men transaminase. A. Không tiêm ngừa
@E. HDVAg và HDV-RNA. B. Uống nhiều rượu bia
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, @C. Ăn rau sống, uống nước lã
dựa vào: D. khí hậu nóng và ẩm.
A. Men transaminase tăng. E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
B. Nồng độ bilirubine máu tăng. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
C. Hội chứng Sjogren. @A. 2 giờ
@D. Sinh thiết gan B. 3 giờ
E. AgHBC (+). C. 4 giờ
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus D. 5 giờ
B: E. 6 giờ
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 A. Thể minuta
năm. B. Thể hoạt động
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 C. Chủng Larendo
năm. D. Thể ăn hồng cầu
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 @E. Thể kén
năm Bào nang có thể sống trong nước 100 C trong:
E. Không câu nào đúng. 40 ngày
Vidarabin có đặc tính sau: B. 50 ngày.
@A. Ức chế hoạt động DNA polymerase. @C. 60 ngày
B. Diệt trừ virus. D. 70 ngày.
C. Ức chế sự nhân lên của virus. E. 80 ngày.
D. Làm giảm bilirubine máu. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể
E. Có tác dụng khác. sống được:
Liều dùng của Vidarabin: A. 8 ngày
@A. 1500 mg/ngày. B. 10 ngày.
B. 150 mg/kg/ngày. @C. 12 ngày
C. 5 mg/kg/ngày. D. 14 ngày.
D. 15 mg/kg/ngày / tuần. E. 16 ngày
E. 15 mg/kg/ngày. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus A. 12 - 24 giờ
C là: @B. 24 - 48 giờ.
A. 10 triệu đv/ngày. C. 48 - 60 giờ
B. 1g/ngày. D. 60 - 72 giờ
C. 1 triệu đv/ngày. E. Trên 72 giờ
D. 5 triệu đv/ngày. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
@E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần. A. Mùa xuân
ÁP XE AMIP B. Xuân – hè
Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: @C. Mùa hè
A. 10% D. Mùa thu.
42

E. Mùa đông. C. 70 - 80%.


Amíp gây bệnh chủ yếu là thể: @D. 80 - 90%
@A. Entamoeba Hystolytica E. Trên 90%
B. Thể Minuta Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan
C. Thể kén amíp là:
D. Thể Végétale A. Tam chứng Charcot
E. Chủng Rarendo. @B. Tam chứng Fontan
Tổn thương Amíp ở gan thường là: C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
A. Luôn luôn là nguyên phát. D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
@B. Thứ phát sau Amíp ruột E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
C. Thường kèm với Amíp phổi Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
D. Câu A và C đúng. A. 70%
E. Câu B và C đúng B. 80%
Amíp đột nhấp vào gan bằng: C. 80%
A. Đường bạch mạch D. 905.
B. Đường động mạch gan E. 100%
C. Đường mật chủ Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa. lệ:
E. Câu B và C đúng A. 60%
Khi vào gan Amíp khu trú tại: B. 70%
A. Bè Remark C. 80%
B. Tiểu thuỳ gan D. 90%
C. Tĩnh mạch trong gan @E. 100%
D. Đường mật trong gan Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
@E. Khoảng cửa. A. Ho, hít sâu, sốt.
Tại gan Amíp có thể tiết ra men: B. Hít sâu, ho, nằm yên.
@A. Men tiêu tổ chức @C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
B. Men huỷ hồng cầu D. Nôn, sốt.
C. Men Pepsin E. Câu C và D đúng.
D. Men tiêu tổ chức mở Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
E. Men Trypsin. A. Trên 50%.
Tổn thương cơ bản của Amíp gan là: B. Trên60%
A. Nốt tân tạo C. Trên 70%
B. Ổ áp xe D. Trên 80%
@C. Nốt hoại tử @E. Trên 90%
C. Nốt xơ. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh
E. U Amíp. quang huyết thanh dương tính với:
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có: @A. 1/10
A. Màu dỏ nâu B. 1/20
B. Màu vàng nhạt C. 1/30
C. Màu socholat D. 1/40
@D. Màu nhạt mờ E. 1/50
E. Màu vàng đục. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể A. 1/60
được tìm thấy : B. 1/70
@A. Ở những mao mạch giãn to. C 1/80.
B. Ở trong tế bào gan D. 1/90.
C. Ở khoảng cửa @E. 1/100
D. Ở động mạch gan riêng Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây
E. Ở đường mật trong gan thường không thay đổi:
Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ: A. Công thức máu
A. 50 - 60% B. Tốc độ lắng máu.
B. 60 - 70% C. Bilirubine, ALAT, ASAT.
43

D. Tỷ Prothrombine C. Phụ nữ có thai


@E. Câu C và D đúng @D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: E. Đặt Sonde tiểu
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy Giải phẩu bệnh của viêm thận bể thận:
B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy @A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn
@C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi. thương nhu mô là chính.
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi. B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp thương mạch máu là chính.
Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn
A. Đau, sốt, gan to, vàng da thương cầu thận là chính.
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật D. Tất cả đều đúng.
C. Đau, gan to, sốt E. Tất cả đều sai.
D. Gan to, vàng da, sốt Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
E. Sốt, vàng da, gan to. A. Cầu khuẩn Gram dương
Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: B. Cầu khuẩn Gram âm
@A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan C. Trực khuẩn Gram dương
xơ lại. @D. Trực khuẩn Gram âm
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài E. Xoắn khuẩn.
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
D. Gan xơ lại và có cổ trướng A. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ.
E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt. B. Không gặp ở trẻ em
Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là: C. Ít khi có yếu tố thuận lợi
A. Nhiễm trùng huyết. D. Không gặp ở người già.
B. Áp xe não do amíp. @E. Tất cả đều sai
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng Tổn thương giải phẩu bệnh trong viêm thận bể thận
tim. cấp:
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu
E. Nhiễm amíp ruôt thận
NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống
Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng thận
bởi: C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch
@A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận. thận
B. Tổn thương cầu thận @D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ
C. Tổn thương mạch thận chức kẽ.
D. Tổn thương vỏ thận. E. Tất cả đều sai.
E. Tất cả đều đúng. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là
Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận: ở:
A. Virus A. Cầu thận và mạch máu
@B. Vi khuẩn B. Cầu thận và ống thận
C. Ký sinh trùng C. Ống thận và mạch máu
D. Nấm D. Cầu thận, mạch máu và ống thận
E. Cả 4 loại trên @E. Tất cả đều sai.
Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể Trong viêm thận bể thận cấp:
thận là do: A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
A. Cơ chế miễn dịch B. Sốt thường dạng cao nguyên.
B. Xơ vữa mạch máu C. Sốt chu kỳ.
C. Thiếu máu cục bộ D. Thường không sốt
D. Nhiễm độc @E. Tất cả đều sai.
@E. Tất cả đều sai Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:
Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận A. Protein niệu âm tính.
bể thận: B. Protein niệu ở dạng vết
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản @C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ.
B. U xơ tiền liệt tuyến D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ.
44

E. Protein niệu lớn hơn 3g/24 giờ. E. Ít nhất 6 tháng.


Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận Trong viêm thận bể thận cấp:
cấp: A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không
A. Trụ hạt cân xứng.
B. Trụ trong B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau
C. Trụ hồng cầu C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều.
@D. Trụ bạch cầu D. Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó.
E. Trụ mỡ. @E. Tất cả đều sai.
Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò X quang Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:
hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết A. Tỷ trọng nước tiểu tăng
niệu thường giúp: B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây
A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng bệnh.
sinh phù hợp. @C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi.
@B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi. D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ.
C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh. E. Tất cả đều đúng.
D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận
E. Tất cả đều đúng. mạn:
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề.
thận cấp: B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn.
A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu. C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn.
@B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu. @D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề.
C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, E. Hai thận kích thước bình thường, bờ gồ ghề.
Urê máu. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu:
D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, A. Sỏi hệ tiết niệu.
Glucose máu. B. Dị dạng đường tiết niệu.
E. Tất cả đều sai. C. U xơ tiền liệt tuyến.
Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm D. Câu A và C đúng.
thận bể thận cấp trong khoảng: @E. Cả 3 câu đều đúng.
A. 20 % trường hợp Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:
B. 40 % trường hợp A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô
C. 60 % trường hợp đặc ống thận giảm.
@D. 80 % trường hợp B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô
E. 100 % trường hợp đặc ống thận giảm.
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có: C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống
A. Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu. thận bình thường.
B. Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu. @D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc
@C. Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu. cầu thận bình thường.
D. Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu. E. Khả năng cô đặc ống thận và mức lọc cầu thận
E. Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu. giảm đồng thời.
Trong viêm thận bể thận mạn: Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô
A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm đặc của ống thận giảm thường gặp trong:
thận bể thận cấp. A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp.
B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp.
bể thận cấp. @C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn.
C. Phù là triệu chứng rất hay gặp. D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn.
D. Tiến triển bệnh thường nhanh E. Giai đoạn muộn của viêm cầu thận mạn.
@E. Tất cả đều sai. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn:
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm.
thận cấp thường là: B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu.
A. 7 đến 10 ngày. C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều.
@B. 2 tuần đến 6 tuần D. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. 6 tuần đến 2 tháng @E. Cả 3 câu trên đều sai.
D. Ít nhất 3 tháng Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:
45

A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng. D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ.
B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu. E. Cả 4 đặc điểm trên.
C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu. VIÊM CẦU THẬN MÃN
@D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
đục. @A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
E. Thường đau hông, sốt rét run kèm theo. B. Có biểu hiện của thận teo.
Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm C. Có giảm chức năng thận.
bàng quang nhờ vào: D. Thường có tăng huyết áp.
A. Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml. E. Các ý trên đều đúng.
B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn
rát. chiếm khoảng:
C. Bạch cầu trong nước tiểu cao. A. 10% suy thận mạn.
D. Cả 3 câu trên đều đúng. @B. 25% suy thận mạn.
@E. Cả 3 câu trên đều sai. C. 50% suy thận mạn.
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong: D. 75% suy thận mạn.
@A. Viêm thận bể thận mạn. E. 80% suy thận mạn.
B. Viêm thận bể thận cấp. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:
C. Viêm cầu thận mạn. A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi
D. Viêm cầu thận cấp. phục 5 -10%.
E. Viêm cầu thận tiến triển nhanh. B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn: -90%.
A. Tiểu nhiều, tiểu đêm. C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường
B. Phù, tiểu ít, thận lớn. chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu.
C. Không phù, da khô. @D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi
D. Cả 3 câu đều sai. phục 5 -10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê
@E. Câu A và C đúng. máu cao.
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý: E. Cả 4 ý trên đều sai.
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau. 4. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng. mạn nguyên phát;
C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc A. Hội chứng thận hư.
niệu đạo. B. Viêm cầu thận ngoài màng.
@D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
cuối bãi. D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Không có tiểu máu đại thể hoặc vi thể. @E. Tất cả các loại trên.
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên
đường tiểu ở người lớn tại nước ta: phát:
@A. Sỏi hệ tiết niệu. A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Dị dạng hệ tiết niệu. B. Hội chứng thận hư.
C. Đái tháo đường. @C. Hội chứng Goodpasture.
D. Có thai. D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Suy dinh dưỡng. E. Viêm cầu thận ngoài màng.
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
viêm thận bể thận cấp ở người lớn: A. Viêm cầu thận do Schlein-Henoch.
A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline. B. Hội chứng Goodpasture.
B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline. C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
@C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol @D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian
D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside. bào.
E. Cephalosporine thế hệ II + Chloramphenicol. E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson.
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không
trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn: bao gồm:
A. Chuyển hoá nhanh ở gan. @A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể.
B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao. B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
@C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính. C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
46

D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.
Amyloid. @E. Tất cả các loại trên.
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ đọng VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ 1.
trong nội mạc.
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn: A. Viêm mạch xuất huyết
A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h. B. Viêm nút quanh động mạch
B. Là Protein niệu chọn lọc.
@C. Thường từ 2 - 3 g/24 h. C. Viêm khớp dạng thấp
D. Chỉ ở dạng vết. D. Xơ cứng bì
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn: @E. Xơ tuỷ
A. Trên 20%. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận
B. Trên 40%. hư có tổn thương giải phẫu bệnh là.
C. Trên 50%.
@A. Tổn thương cầu thận tối thiểu
D. Trên 60%.
@E. Trên 80%. B. Không mất các tế bào có chân
Trong viêm cầu thận mạn: C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể. D. Ứ đọng bộ thể
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại E. Tất cả đều đúng
thể.
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên
thể. phát với prednisolon từ tuần:
E. Cả bốn câu trên đều sai. A. 1 - 2
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
B. 2 - 4
A. Trụ hồng cầu.
B. Trụ hạt. @C. 4 - 6
C. Trụ trong. D.6 - 8
@D. Cả 3 loại trên.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên. E. 8 - 10
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận: Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề. nguyên phát có hội chứng thận hư là:
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề. A. Dexa methazon
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề. B. Beta methazon
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
C. Cortizon
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A. Suy tim. D. Methyl prednisolon
B. Nhiễm trùng. @E. Prednisolon
@C. Hội chứng gan thận.
D. Phù phổi cấp. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận
E. Phù não. màng bệnh có thể sống tới năm:
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể: A. 2
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. B. 4
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách. C. 6
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách.
E. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. D. 8
Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp @E. 10
tổn thương:
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng
A. Thể màng.
sinh thường có các biểu hiện sau:
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào. A. Protein niệu
47

B. Tiểu hồng cầu C. Tiểu máu đại thể thường gặp


@D. Tiểu máu vi thể thường gặp
@C. Tiểu bạch cầu
E. Bạch cầu niệu (+)
D. Suy thận Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được
E. Tăng huyết áp áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện
nay:
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào. @A. Siêu âm, UIV, CT Scanner.
A. Thường đái máu đại thể B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng.
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng
@B. Thường đái máu vi thể phóng xạ
C. Protein niệu trung bình D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc
mạc.
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA
E. CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp
E. Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian bào bơm hơi sau phúc mạc.
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%). Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên
nhân viêm cầu thận mạn:
A. 10 A. Urê, Creatinin máu.
B. 30 B. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.
C. Chụp CT-Scanner thận.
C. 50 D. Siêu âm thận và UIV.
@D. 70 @E. Sinh thiết thận.
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên
E. 90
phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất :
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid A. Tổn thương tối thiểu
với liều sau (mg/kg/24giờ): B. Thoái hóa ổ, đoạn.
A. 0,5 - 1 C. Bệnh cầu thận thể màng
@D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng
B. 1 - 2 E. Cả 4 loại trên
@C. 2 - 3 SUY THẬN MÃN
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút
D. 3 - 4 Néphron chức năng một cách:
E. 4 - 5 A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) C. Từ từ.
thường gặp: @D. Từng đợt.
@A. Viêm cốt tuỷ E. Hồi phục.
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh
B. Viêm khớp cấp
hướng:
C. Thoái khớp A. Giảm dần
D. Viêm quanh khớp B. Ổn định
@C. Tăng dần
E. Đa u tuỷ xương D. Đột biến
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1): E. Xảy ra theo dịch.
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có
A. Moschowicz đặc điểm :
B. Wegenes A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
C. Angio keratose Familiale
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Defabry D. Diễn tiến nặng nhanh
@E. Goutte E. Không có triệu chứng đặc hiệu
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn: Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên
A. Glucose niệu (+). quan đến:
B. Urê niệu tăng cao. A. Cầu thận
48

B. Tái hấp thu ống thận Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy
C. Bài tiết ống thận thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
D. Nôi tiết A.Viêm cầu thận mạn
@E. Tất cả các chức năng trên B. Hội chứng thận hư
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
do: D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
A. Giảm phosphate máu @E. Thận đa nang
B. Giảm men 1 - ( hydroxylase. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
C. Giảm Calcitriol A. Luôn luôn có.
@D. Chỉ B, C đúng. B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
E. Tất cả đều đúng. @C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
mạn gặp với tỷ lệ cao nhất: E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
A. Viêm thận kẻ do thuốc. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng. A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
C. Bệnh lý mạch thận. B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền. @C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống. D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do E. Tất cả các ý trên đều đúng.
lắng đọng dưới da: Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu
A. Urê . chứng:
B. Créatinin . A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C. Canxi. B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
D. Phosphat. C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
E. Kali. D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận @E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
mạn do viêm thận bể thận mạn là: Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A.Thận đa nang A. Không có liên quan với nhau.
@B. Sỏi thận - tiết niệu B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Xông tiểu C. Không liên quan với mức độ suy thận.
D. Đái tháo đường D. Một biến chứng sớm.
E. Hẹp niệu quản bẩm sinh. @E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối,
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận nước.
mạn là: Protein niệu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm A. Luôn luôn có.
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ @B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
@C. Thiếu men erythropoietin C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D. Có quá trình viêm mạn D. Protein niệu chọn lọc.
E. Do thiếu sắt. E. (2 microglobulin niệu.
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét
có yếu tố thuận lợi: nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất :
A.Nhiễm trùng A. Tăng Urê máu.
B. Tăng huyết áp nặng B. Tăng Créatinin máu.
C. Hạ huyết áp @C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
D. Dùng thuốc độc cho thận D. Hạ Canxi máu.
@E. Tất cả đều đúng. E. Tăng Kali máu.
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là 19.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để
do: chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:
A. Giảm natri, tăng canxi máu A. Tăng huyết áp.
B. Tăng natri, giảm canxi máu B. Phù.
@C. Giảm natri, giảm canxi máu C. Thiếu máu.
D. Tăng natri, tăng canxi máu D. Tăng Urê, Créatinin máu.
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu @E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
49

Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn B. < 20ml/phút
đoán đợt cấp của suy thận mạn : C. < 15ml/phút
A. Phù to, nhanh. @D. < 10ml/phút
B. Thiếu máu nặng. E. < 5ml/phút
C. Tăng huyết áp nhiều. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40. cần tính đến:
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề. A. Phổ khuẩn rộng
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn B. Tác động chủ yếu lên gram âm
đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là: C. Thải qua thận
A.Dấu véo da dương + tăng huyết áp D. Không độc cho thận
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp @E. Tất cả đều đúng.
@C. Phù + tăng huyết áp Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp
D. Phù + hạ huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
E. Phù + tiểu đục. @A. Lợi tiểu
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc B. Ưc chế canxi
cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường: C. Ức chế men chuyển
A. < 75%. D. Dãn mạch
B. < 60%. E. Ức chế thần kinh trung ương.
@C. < 50%. 30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc
D. < 40%. Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận
E. < 20%. mạn là:
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận A. Abcès tại chỗ tiêm
mạn: @B. Tăng huyết áp nặng
A.Tăng huyết áp C. Tụt huyết áp
B. Thiếu máu D. Choáng phản vệ
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho E. Tăng hồng cầu rất nhanh.
D. Chỉ A, B đúng ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
@E. A, B và C đúng.
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy Định nghĩa đái tháo đường là:
thận mạn: A. Một nhóm bệnh nội tiết.
A.Urê máu
B. Créatinin máu B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
C. Hệ số thanh thải créatinin glucose niệu.
D. Hệ số thanh thải urê @C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
@E. 1/Créatinin máu glucose huyết.
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận)
trong suy thận mạn : D. Bệnh tăng glucose cấp tính.
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn. E. Bệnh cường tuỵ tạng.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
@C. Giai đoạn IIIb trở đi.
D. Giai đoạn IV trở đi. A. Đường huyết đói > 1g/l
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh. @B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là: pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l.
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết
niệu. C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu. D. Đường niệu dương tính.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn. E. HBA1C > 6%.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung
mạn. nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số nạp glucose:
thanh thải créatinin:
A. >11,1mmol/l.
A. < 30ml/phút
50

B. <11,1mmol/l. B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.


C. =11,1mmol/l. C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l. D. Thường tử vong.
E. Tất cả các trị số trên đều sai. @E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái
tháo đường.
Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương
lúc đói: LADA là đái tháo đường:
A. 7mmol/l A. Thai nghén.
B. 11,1 mmol/l. B. Tuổi trẻ.
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l. C. Tuổi già.
D. 7,8mmol/l. @D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.
E. 6,7mmol/l E. Tất cả các ý trên đều sai.
Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là: MODY là đái tháo đường:
A. 1,1% A. Typ 1.
@B. 0,96%. B. LADA.
C. 2,52%. C. Thai nghén.
D. 5%. @D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.
E. 10% E. Suy dinh dưỡng.
Ở Đái tháo đường typ 1: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
A. Khởi phát < 40 tuổi. A. Hạ đường huyết.
B. Khởi bệnh rầm rộ. B. Toan ceton.
C. Insulin máu rất thấp. C. Quá ưu trương.
D. Có kháng thể kháng đảo tụy. D. Toan acid lactic.
@E. Tất cả ý trên đúng. @E Tất cả các ý trên đều đúng.
Ở Đái tháo đường typ 2: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo
đường do:
@A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
@A. Dùng thuốc quá liều.
B. Thường có toan ceton.
B. Kiêng rượu đột ngột.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
C. Gặp nóng.
D. Glucagon máu tăng.
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
E. Uống nhiều rõ.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
Hôn mê nhiễm toan ceton:
A. Đái tháo đường typ 1.
A. Do thiếu insulin trầm trọng.
@B. Đái tháo đường typ 2.
B. Chủ yếu ở Typ 1.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
C. Có glucose huyết tăng.
D. Đái tháo đường tự miễn.
D. Ceton niệu dương tính.
E. Đái tháo nhạt.
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
A. Luôn luôn khỏi hẳn.
A. Hiếm.
51

B. Rất hiếm khi bị lao. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng
cần cho tiết thực:
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh
mũ. A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
bằng glucose thật tốt. @C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
E. Tất cả các ý trên sai. D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường: E. 50 Kcalo/Kg/ngày.
@A. Là biến chứng chuyển hoá. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời
B. Không gây tăng huyết áp. glucide nên cho:
C. Không gây suy vành. @A. Đường đa (tinh bột).
D. Là biến chứng cấp tính. B. Đường đơn.
E. Tất cả các ý trên đều sai. C. Đường hấp thu nhanh.
Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo D. Đường hóa học.
đường trên: E. Tất cả ý trên sai.
A. Phổi. Insulin nhanh tác dụng sau:
@B. Thận. @A. 15-30 phút.
C. Tim. B. 1 giờ.
D. Gan. C. 1giờ 30 phút.
E. Sinh dục. D. 2 giờ.
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường E. 3 giờ.
gây:
Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế.
A. Tăng huyết áp tư thế.
A. Kích thích tụy.
@B. Sụt huyết áp tư thế.
B. Ức chế glucagon.
C. Tăng nhu động dạ dày.
C. Ức chế adrenalin.
D. Yếu cơ.
D. Ức chế corticoide.
E.Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các
Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói: mô ngoại biên.
@A. 80-120mg/dl. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc
B. 120-160mg/dl. điểm:
C. 160-200mg/dl. A. Thuốc nhóm sulfonylurease.
D. <80mg/dl. B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.
E. > 200mg/dl. C. Không gây tai biến hạ đường huyết.
Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp: D. Đáp ứng tốt đối với typ 1.
A. Giảm tác dụng của insulin. @E. Các câu A, B đúng.
@B Cải thiện tác dụng của insulin. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
C.Tăng glucose huyết lúc đói. A. Hạ đường huyết.
D. Tăng HbA1C. B. Suy thận.
E. Giảm fructosamin. C. Dị ứng với thuốc.
52

D. Giảm bạch cầu. @E. tất cả các đáp án trên


@E. Tất cả các ý trên đều đúng. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A. dưới 20 tuổi
Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo
@B. 20 - 40 tuổi
đường:
C. 40 - 60 tuổi
A. Typ 1. D. trên 60 tuổi
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường. E. tất cả đều sai
Bệnh Basedow thường gặp
C. Thai nghén. A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
D. Typ Z. B. Dùng nhiều iod.
C. Dùng lithium.
E. Typ J D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.
Thuốc Rosiglitazone: @E. Tất cả các đáp án trên
Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. Làm tăng glucose huyết.
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)
B. Làm tăng HbA1C. B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
C. Làm tăng Cholesterol. C. HLA B17 (da đen).
@D. Tất cả đều đúng
@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô. E. Tất cả đều sai
E. Ức chế hấp thu glucose ở ruột. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
A. lớn
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết: B. lan tỏa
@A. Tổng quát 2-3 tháng. C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
B. Cách 2 tháng.
@E. Tất cả các triệu chứng trên
C. Cách 2 tuần. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.
D. Khi có bệnh về máu. A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi
gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
E. Trong bối cảnh thiếu máu. B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng
Glucose niệu. thổi tâm thu
C. Huyết áp tâm thu gia tăng
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị. D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường. dưới
@E. Tất cả các đáp án trên
C. Không có giá trị khi tiểu ít. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.
D. Có giá trị khi tiểu nhiều. A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret),
yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
E. Tất cả các ý trên đều sai.
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói
BASEDOW
nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.
Basedow là
C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái,
A. bệnh lí cường giáp
tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.
B. nhiễm độc giáp D. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng
C. bướu giáp lan tỏa hoặc giảm. E. Các đáp án trên .
@E. Tất cả đáp án trên
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá
@E. Tất cả các đáp án trên gồm .
A. tăng thân nhiệt
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau B. gầy nhanh
A. Bệnh Graves C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
B. Bệnh Parry. D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên,
viêm quanh các khớp.
C. Bướu giáp độc lan tỏa
@E. Các biểu hiện trên
D. Bệnh cường giáp tự miển. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
53

A. ăn nhiều (vẫn gầy) D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).


B. tiêu chảy đau bụng @E. các đáp án trên
C. nôn mửa Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số
D. vàng da. kháng thể chống lại tuyến giáp như:
@E. Các đáp án trên A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm. bệnh Basedow).
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp
vú to nam giới. ( TPO ).
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
C. Nam giới không bị ảnh hưởng D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
@D. A và B @E. các thành phần trên
E. B và C Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
Biểu hiện thần kinh giao cảm A. tuyến giáp phì đại
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, B. eo tuyến dày
B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi
hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu. C. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm ,
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm hình ảnh đám cháy
thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề D. động mạch cảnh nhảy múa
kháng hệ thống mạch máu.
@D. A và B @E. Các biểu hiện trên
E. B và C Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, A. Carbimarole (neomercazole)
sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí B. Methimazole
mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ C. Propylthiouracil (PTU)
và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). D. Benzylthiouracil (BTU)
được xếp vào giai đoạn @E. Tất cả các loại trên
A. Độ I Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
@B. Độ II A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon
C. Độ III giáp
D. Độ IV B. ức chế khử iod tuyến giáp.
E. Độ V C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
Tổn thương cơ vận nhãn. D.ức chế kháng thể kháng giáp
A. Độ II @E. Tất cả các đáp án trên
B. Độp III Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp
@C. X Độ IV A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.
D. Độ V B. FT4 và TSH us
E. Độ VI C. Kiểm tra chức năng gan
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww D. A và B
A. Tỉ lệ gặp 2-3% @E. A và B và C
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
tính chất đối xứng A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian
C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có không thấy bệnh tái phát trở lại.
đường kính vài cm, có giới hạn. B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).
cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không
dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi. tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét
@E. Các đáp án trên. nghiệm.
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
hình dùi trống, @E. Tất cả các đáp án trên
B. liên quan đến màng xương, Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ A. TSH
bình thường @B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
54

C. Kháng thểø kháng TPO Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
D. Kháng thể kháng Tg A. Kháng giáp tổng hợp
E. Kháng thể kháng MIC B. Glucocorticoide
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là C. Iode
do D. Phenolbarbital
@A. Tăng TSH @E. Tất cả các thuốc trên
B. Giảm T4 Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
C. giảm T3 A. Propranolol
D. Giảm FT4 B. Colcichine
E. Giảm FT3 C. glucocorticoid
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi D. Cyclosporine
số lượng @E. Tất cả các thuốc trên
A. dưới 3000 Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều
B. dưới 2500 lượng
C. dưới 2000 A. 2 mg
D. dưới 1500 B. 3 mg
@E. dưới 1200 C. 4 mg
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số D. 5 mg
lượng @E. 6 mg
A. dưới 1000 Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng
B. dưới 800 ngày thuốc có thể
C. dưới 500 @A. dùng 1 lần
D. dưới 400 B. dùng 2 lần
@E. dưới 200 C. dùng 3 lần
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch D.dùng 4 lần
iode như sau E. dùng 5 lần
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp A. ức chế tuyến giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần B. cường giáp
D. A và B đều sai C. tổng hợp Hormone giáp
E. A hoặc B đều được D. A và B
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp @E. A và B và C
@A. Iode Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
B. Kháng giáp A. glucocorticoid đường uống
C. Propranolol @B. glucocorticoid bôi tại chổ
D. A và B C. glucocorticoid đường tiêm
E. B và C D. glucocorticoid không hiệu quả
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng E. A và B và C
A. Rối loạn nhịp tim Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết Basedow
áp tăng, cơ tim tăng co bóp...) A. không điều trị hoặc điều trị kém.
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm
nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau
giảm...). sinh...).
D. A và B C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)
@E. A và B và C không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc các triệu chứng:
giáp do Basedow là D. A và B
A. Propranolol @E. A và B và C
B. Kháng giáp tổng hợp Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy
C. Iode tim
@D. A và B A. xung huyết
E. A và C @B. suy tim tăng cung lượng
55

C. suy tim phải A. Sợ lạnh.


D. suy tim trái B. Hồi hộp.
E. suy tim phải lẩn trái C. Gầy.
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu @D. Không có triệu chứng đặc hiệu.
là E. Đần độn.
A. kháng giáp Các hình thái bướu giáp đơn là:
B. digoxin A. Bướu mạch, lan tỏa.
C. Ức chế bêta @B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
D. A và B C. Bướu xâm lấn, dạng keo.
@E. A và C D. Bướu hòn, dính vào da.
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
A. Chống chỉ định điều trị I131 Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị. sau đây là đúng:
@C. Điều trị nội khoa. A. T3 cao, T4 bình thường.
D. A và B B. TSH cực nhạy cao.
E. B và C C. Độ tập trung iode thấp.
BƯỚU GIÁP ĐƠN D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.
Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị @E. Độ tập trung iode có thể cao.
bướu cổ trong quần thể dân chúng là: Trong bướu giáp dịch tể:
A. 20% A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình
B. 20% thường.
C. 10% B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
@D. 10% @C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường.
E. 15% D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao..
tính chất lành tính và: Đối với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:
B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng @A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu
suy hay cường giáp. B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu.
C. Có tính chất địa phương C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong D. Đo iode niệu/giờ.
quần thể chung. E. Không câu nào đúng
@E. Câu A, B đúng Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
Vùng nào sau đây thiếu iode: @A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương. B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày
B. Vùng ven thành phố. C. Mức độ nặng < 35(g/ngày
C. Vùng núi lửa. D. Câu B và C đúng
D. Vùng biển. E. Tất cả đều đúng
E. Không câu nào đúng. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp
Bướu cổ dịch tể: như sau:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp. @A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
@B. Do thiếu iode. B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C. Do dùng chất kháng giáp. C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D. Do dùng iode quá nhiều. D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin E. Không câu nào đúng.
Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của
bướu giáp dịch tể: tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển. A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Ít nói, giảm tập trung. B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
C. Kém phát triển về thể chất. @C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
@D. Đần độn, chậm phát triển. D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
E. Không câu nào đúng. E. Không câu nào đúng
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
56

Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều
hiện sau: trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử
A. Bướu to và cứng.và đỏ trí như sau:
B. Bướu to nhanh đau và nóng A. Tăng liều thuốc.
C. Có thể có dấu chèn ép B. Giảm 1/3 liều điều trị.
D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ C. Giảm nữa liều điều trị
@E. Câu B và C đúng @D. Ngưng điều trị.
Iode- Basedow là do: E. Tiếp tục điều trị liều như củ.
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp.. Câu nào sau đây là không đúng:
B. Dùng thyroxine kéo dài A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
dịch tể C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng
D. Tất cả đều đúng D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.
@E. Câu A và C đúng @E. T3 dùng buổi tối là tốt.
Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu: Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A. Thyroxin 200-300mg/ngày. A. Hormone giáp, viên 50 g.
B. Triiodothyronin 25mg/ngày. B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
@C. Iode 1mg/ngày. C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D. Thyroxin 100-200mg/ngày. D. Viên 75 g.
E. Iodur kali 20-25mg/ngày. @E. Có hiệu quả thoáng qua
Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là: Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. 20 ngày A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.
B. 4 tuần B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày.
@C. 6 tháng @C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D. 4 tháng D. Theo dõi biến chứng suy giáp.
E. Tất cả đều sai. E. Theo dõi siêu âm tim
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh Dầu Lipiodol:
nhân già: A. Hấp thụ nhanh.
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày. B. 1ml chứa 580mg iode.
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày C. Liều duy nhất bằng 2ml
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày D. Dự phòng trong 3-5 năm.
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần @E. 1ml chứa 480mg iode
E. Câu A và D đúng Lugol:
Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra: A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
A. Mạch nhiệt HA. B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
B. Siêu âm tuyến giáp. C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp iode.
@D. FT3, FT4, TSH cực nhạy. D. Cho một lần buổi sáng.
E. CTM @E. Câu B, C đúng
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3: Iode cần thiết cho cơ thể vì:
A. Levothyroxine. A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B. Levothyrox B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
@C. Liothyronine. C. Cải thiện các bệnh tâm thần.
D. Levothyroxine D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
E. L-Thyroxine. @E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
Thyroxin có tác dụng nữa đời là: Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
A. Nữa ngày. @A. 150-300 g/ngày
B. Một ngày. B. 125-150 mg ở người lớn.
@C. Một tuần. C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.
D. Một tháng. D. 60-100 mg >11 tuổi.
E. Nữa tháng. Không câu nào đúng
57

Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh C. U màng não
giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình D. U tế bào hình sao
từ : @E. U lành tính
A. 0,3-0,5 mg iode/L Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
B. 0,1-0,2gr iode/L A. 15
@C. 100-200g iode/L B. 30
D. 150-300 g iode/L C. 45
E. 100-200mg iode/L D. 60
ĐỘNG KINH @E. 75
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ
nghĩa của động kinh: phức tạp:
A. Đột khởi A. Ngữi mùi khó chịu
B. Chu kỳ và tái phát B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
@C. Không định hình C. Cười ép buộc
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát @D. Co giật ở môi
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương E. Cơn nhai
Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu
không gây: của động kinh cơn lớn:
A. Giảm canxi A. Hàm nghiến chặt
B. Tăng kali B. Các chi duỗi cứng
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ C. 2 mắt trợn ngược
D. Tăng kích thích các nơron D. Tiểu dầm
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương @E. Thở ồn ào
Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động 14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh
kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981: cơn bé:
@A. Động kinh liên tục A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Cơn lớn B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Cơn bé C. Tuổi từ 3-12
D. Cơn giật cơ D. Mất ý thức trong tích tắc
E. Cơn mất trương lực @E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh biên độ cao
ngoại trừ: Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa @A. Cục bộ vận động
B. Cơn cứng giật cơ B. Cục bộ cảm giác
@C. Cơn vắng ý thức C. Cục bộ thực vật
D. Cơn cục bộ đơn thuần D. Cục bộ toàn bộ hóa
E. Cơn không xếp loại E. Cục bộ phức tạp
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất
ngoại trừ: trong động kinh thái dương:
A. Cơn cục bộ A. Cơn nhai
@B. Cơn giật cơ 2 bên B. Quay mắt đầu
C. Cơn mất trương lực @C. Đi lang thang
D. Cơn co cứng cơ D. Động tác như lái xe
E. Cơn cục bộ phức tạp E. Cởi khuy áo quần
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động
A. U lành tính kinh nào sau đây:
B. U tế bào ít nhánh A. Cơn bé
C. U màng não @B. Cơn lớn
D. U tế bào hình sao C. Trạng thái động kinh
@E. U ác tính D. Động kinh liên tục
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: E. Động kinh cục bộ phức tạp
A. Di căn não Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng
B. U tế bào ít nhánh sau ngoại trừ:
58

A. 2-6 tuổi E. Clonazépam


B. Vắng ý thức Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái
C. Cơn co cứng động kinh:
D. Mất trương lực @A. Clonazépam
@E. Tình trạng tinh thần bình thường B. Dépakine
Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của C. Tégrétol
động kinh cơn lớn là: D. Vigabatrin
A. Sóng chậm E. Celontin
B. Nhọn-gai Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh
C. Sóng chậm-họn cơn bé:
@D. Gai-sóng chậm A. Dépakine
E. Nhọn -óng chậm @B. Gardenal
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn C. Zarontin
bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp: D. Tridione
A. Carbamazépine E. Celontin
@B. Dépakine CAO TUỔI
C. Barbituric Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi
D. Vigabatrin là:
E. Zarontin A. 45-59.
Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục @B. 60-74.
bộ phức tạp: C. 75-90.
A. Dépakine D. 90-100.
B. Rivotril E. Trên 100 tuổi.
@C. Tégrétol Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu
D. Vigabatrin 1992):
E. Gardenal A. 51.
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở B. 57.
người lớn theo cân nặng là mấy mg: C. 57,7.
A. 0,5-1 D. 58,7.
B. 1-1,5 @E. 66.
@C. 2-3 Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi
D. 3-4 già:
E. 4-6 A. Tính chất đa bệnh lý.
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở @B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.
người lớn theo cân nặng là mấy mg: C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo
A. 15 điều kiện cho bệnh phát sinh.
@B. 20 D. Khả năng phục hồi chậm.
C. 25 E. Cần chú ý công tác phục hồi chức năng.
D. 30 Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
E. 35 A. Thấp tim.
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở B. Bệnh tim bẩm sinh.
người lớn theo cân nặng là mấy mg: C. Bệnh vô mạch (Takayashu).
A. 5 @D. Cơn đau thắt ngực.
B. 7 E. Hạ huyết áp.
@C. 10 Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi
D. 15 là:
E. 20 @A. Viêm phế quản mạn.
Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh B. Viêm phổi thùy.
cục bộ phức tạp: C. Hen phế quàn ngoại sinh.
A. Dépakine D. Viêm xoang.
B. Tégrétol E. Viêm tai giữa.
C. Vigabatrin Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
@D. Zarontin A. Basedow.
59

B. Hashimoto. @B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi
C. Cushing. mỗ.
D. Addison. C. Không cần công tác tư tưởng.
@E. Suy giáp. D. 2 ý a, c đúng.
Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên E. 2 ý a, b đúng.
Bạch Mai: Phục hồi chức năng ở người già:
@A. Đa số chết vào mùa lạnh. A. Không vội vàng.
B. Đa số chết vào mùa nóng. B. Bắt đầu sớm
C. Đa số chết vào ban chiều. C. Trên cơ sở khoa học.
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện. D. 2 ý a, c đúng.
E. Nguyên nhân chủ yếu là bệnh máu ác tính. @E. 2 ý b, c đúng.
Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già: ĐIỆN GIẬT
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già Dòng điện xoay chiều có điện thế dưới bao nhiêu V
đềì kháng kém. là ít nguy hiểm:
@B. Điều trị toàn diện. A. 32
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối B. 30
ưu. C. 28
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi. D. 26
E. Phải dùng nhiều loại thuốc phồi hợp vì người già @E. 24
luôn luôn có nhiều bệnh. Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già: mA là chỉ gây giật nhẹ:
A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ. @A. 60 Hz và 1,1 mA
B. Tự tập luyện. B. 61 Hz và 1,2 mA
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn. C. 62 Hz và 1,4 mA
@D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học. D. 63 Hz và 1,6 mA
E. Chỉ tiến hành sau khi khỏi bệnh hòan tòan. E. 64 Hz và 1,8 mA
Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi: Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và
@A. Ăn uống hợp lý. mA gây tử vong khi đi qua tim:
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già. A. 52 Hz và 72 mA
C. Cường độ vận động tối đa có thể được. B. 54 Hz và 74 mA
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc. C. 56 Hz và 76 mA
E. Trời nắng nên tắm nước lạnh. D. 58 Hz và 78 mA
Tác dụng thuốc ở người già: @E. 60 Hz và 80 mA
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn. Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực
B. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn cơ cánh tay:
C. Khả năng chống độc tốt hơn. A. 9.0 -21.0
D. Bài xuất tốt hơn. B. 9.1 -21.1
@E. Tất cả ý trên sai. C. 9.3 -21.3
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già: D. 9.5 -21.5
@A. Hay gặp hơn ở người trẻ. @E. 9.7- 21.7
B. Ít gắp hơn ở người trẻ. Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co
C. Ngắn hơn ở người trẻ. cứng cơ hô hấp:
D. 2 ý b, c đúng. A. 9.0 -21.0
E. 2 ý a, c đúng B. 9.1 -21.1
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già: C. 9.3 -21.3
A. Càng nhiều càng tốt. D. 9.5 -21.5
@B. Chọn đường dùng an toàn @E. 9.7- 21.7
C. Cần tăng cao liều. Trục tiếp xức nào với điện là nguy hiểm nhất:
D. Cần giảm liều. A. Tay phải đến tay trái
E. Thuốc không độc không cần đề phòng. B. Chân phải đến chân trái
Phẩu thuật với lão khoa: C. Tay phải đến chân phải
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ. @D.Tay trái đến chân phải
E. Tay trái đến chân trái
60

Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong B. Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề phòng
bao nhiêu giây thì gây rung thất: ngã, chống giật hàng loạt.
A. 90 V và 20 giây C. Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề phòng
B. 95 V và 30 giây ngã và chống giật hàng loạt.
C. 100 V và 40 giây D. Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo, xoa
D. 105 V và 50 giây bóp tim,và chóng giật hàng loạt.
@E. 110 V và 60 giây E. Chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng ngã, xoa
Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có bóp tim và hô hấp nhân tạo.
tần số mấy Hz hay gây rung thất: Theo dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật nên kéo
A. 30 dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn nhịp do điện giật:
B. 35 A. 6
C. 40 B. 12
D. 45 C. 18
@E. 50 @D. 24
Dòng điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá E. 48
mấy W/giây: Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:
A. 200 @A. Ngay tại chổ
B. 250 B. Khi chuyển lên xe
C. 300 C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim
D. 350 D. Thở O2 rồi mới sốc tim
@E. 400 E. Chống toan bằng dung dịch kiềm rồi mới sốc tim
Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là: RẬN CẮN
A. Rung nhĩ Loài rắn nào sau đây có móc cố định:
B. Ngoại tâm thu dày @A. Rắn hổ.
C. Bloc nhĩ thất B. Rắn đuôi kêu.
D. Suy mạch vành cấp C. Rắn lục.
@E. Rung thất D. Các ý trên đều đúng.
Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào E. Các ý trên đều sai.
sau đây: Rắn Hyđrophiea:
A. Giảm cung lượng tim @A. Tất cả các ý sau đều đúng:
B. Rối loạn nhịp tim B. Thuộc họ có móc cố định.
C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất C. Đầu tron.
D. Suy mạch vành cấp D. Đuôi dẹt.
@E. Huỷ hoại tổ chức cơ E. Họ rắn biển.
Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các Elapidea:
dấu chứng sau ngoại trừ A. Tất cả các ý sau đều sai:
A. Sãng @B. Thuộc họ rắn hổ.
B. Lú lẫn C. Đầu không tròn.
C. Nhức đầu D. Họ rắn biển
D. Động kinh E. Vẩy đầu rất nhỏ.
@E. Viêm dây thần kinh thị Ở Việt Nam có rắn sau:
Thời gian can thiệp tối ưu sau điiện giật là trong A. Hổ mang.
vòng bao nhiêu phút: B. Cạp nong.
@A. 03 C. Hổ trâu.
B. 04 D. Rắn ráo.
C. 05 @E. Tất cả các ý trên đều đúng.
D. 06 Họ rắn đuôi kêu:
E. 07 A. Đầu nhọ.
Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến B. Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt.
hành theo tuần tự nào sau đây: C. Đuôi có bộ phận rắn như sừng.
@A. Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật D. Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng.
hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim. @E. Tất cả ý trên đều đúng.
Họ rắn lục có ở Việt Nam:
61

A. Rắn lục đá. @E. Các ý A, B đúng.


@B. Rắn lục đất. Điều trị triệu chứng và hồi sức:
C. Rắn lục biển. A. Cho 1500 đơn vị SAT.
D. Rắn luc cát. B. Kháng sinh chống bội nhiễm.
E. Rắn lục sông C. Truyền máu nếu có huyết tán.
Rắn ở Việt Nam có khoảng: D. Corticoid tĩnh mạch nếu có choáng.
A. 5 loài. E. Tất cả các ý trên đều đúng.
B. 35 loài. SUY THẬN CẤP
C. 85 loài. Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm
D. 225 loài. bệnh là:
@E. 135 loài. @A. Bệnh nguyên.
Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết: B. Tuổi già.
A. 1 người. C. Cơ địa suy yếu.
B. 10 người D. Suy các tạng khác kèm theo.
C. 56 người. E. Tất cả các yếu tố trên.
@D. 167 người. Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận
E. 300 người. cấp:
Neurotoxin trong nọc rắn gây: A. Tăc nghẽn.
A. Độc lên tim. @B. Chức năng.
@B. Tác dụng lên xinap thần kinh. C. Thực thể.
C. Gây tan huyết. D. Phối hợp.
D. Gây đông máu. E. Phản xạ.
E. Gây chảy máu. Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
Nói chung nọc rắn lục gây: A. Chức năng
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: @B. Thực thể
B. Tan máu. C. Tắc nghẽn
C. Đông máu trong lòng mạch. D. Nguyên phát
D. Phá huỷ mô ở vết cắn. E. Phối hợp.
E. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn. Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :
Lâm sàng do rắn hổ cắn: A. Suy thận cấp chức năng
A. Tại chỗ cắn không đáng kể. B. Suy thận cấp thực thể
B. Dấu hiệu toàn thân nặng. @C. Suy thận cấp tắc nghẽn
C. Xuất huyết. D. Suy thận cấp nguyên phát
@D. Các ý A, B đúng. E. Suy thận cấp phối hợp
E. Các ý B, C đúng. Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận
Lâm sáng do rắn lục cắn: cấp trước thận:
A. Dấu hiệu tại chỗ rất nặng. A. Suy tim nặng
B. Rối loạn đông máu. B. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa
C. Liệt dây thần kinh sọ não. C. Mất máu cấp
@D. Các ý A, B đúng. D. Bỏng nặng
E. Các ý B, C đúng. @E. Sốt rét đái huyết cầu tố.
Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ: Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất
A. Chạy nhanh đến trạm y tế. ở Việt nam là:
@B. Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm. @A. Sỏi niệu quản.
C. Đập đầu rắn cho đến chết. B. U xơ tuyến tiền liệt.
D. Xoa bóp quanh chỗ cắn. C. Ung thư tuyến tiền liệt.
E. Tất cả ý trên đều đúng. D. Các khối u vùng tiểu khung.
Tiêm huyết thanh chống nọc rắn: E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
A. Phải tiêm ngay sau khi bị cắn. Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp
B. Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn. phụ thuộc vào:
C. Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tại A. Cơ địa bệnh nhân.
chỗ. B. Tuổi người bệnh.
D. Tất cả các ý trên đều đúng. @C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
62

D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh. @B. Có thể hồi phục.
E. Tất cả các yếu tố trên. C. Diễn tiến thành mạn tính.
Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong D. Luôn dẫn đến tử vong
suy thận cấp là: E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp
A. 10 - 20 giờ. Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong
B. 1 - 2 ngày. nguyên nhân:
C. 5 - 7 ngày. A. Nhiễm trùng nặng
@D. 1 - 2 tuần. B. Huyết tán
E. 4 tuần. C. Chấn thương nặng
Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của D. Hoại tử
suy thận cấp là: @E. Tất cả đều đúng.
A. Hội chứng tán huyết. Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng. thường do:
@C. Hội chứng tăng Urê máu. @A. Toan máu
D. Hội chứng phù. B. Giảm canxi máu
E. Hội chứng thiếu máu. C. Giảm natri máu
Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da D. Chỉ A và B đúng
thường gặp trong: E. A, B và C đúng
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa. Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do
B. Choáng sau hậu phẩu. nguyên nhân:
C. Choáng do chấn thương. A. Viêm tuỵ cấp
@D. Sốt rét đái huyết sắc tố. B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
E. Sỏi niệu quản hai bên. C. Viêm phúc mạc
Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là: D. Đa chấn thương
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh @E. Tất cả các nguyên nhân trên.
@B. Viêm ống thận cấp Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán
C. Viêm thận bể thận cấp nặng Suy thận cấp là:
D. Viêm thận kẽ cấp nặng A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
E. Hẹp động mạch thận nặng. @B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
cấp là: D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi
A. Tăng Natri máu. nào.
B. Hạ Natri máu. E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không
@C. Tăng kali máu. có suy thận.
D. Hạ Kali máu. Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu
E. Tăng Canxi máu. căn bản trước đây trên 250mmmol/l khi Créatinin
Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu máu tăng:
nhiều của suy thận cấp là: A. >25 mmmol/l
A. Nhiễm trùng. B. >50 mmmol/l
B. Suy tim. C. >75 mmmol/l
@C. Mất nước, điện giải. @D. >100 mmmol/l
D. Viêm tắc tĩnh mạch. E. >150 mmmol/l.
E. Tiểu máu đại thể. Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy
Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục thận cấp do rối loạn huyết động tại thận:
chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là: A. Xuất huyết tiêu hoá nặng
A. Lọc cầu thận. B. Hẹp động mạch thận
B. Bài tiết nước tiểu. C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang
@C. Cô đặc nước tiểu. @D. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS
D. Tạo máu qua men Erythropoietin. E. Tất cả đều đúng.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho. Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:
Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy A. Thiểu, vô niệu
thận cấp là: B. Tăng kali máu
A. Không hồi phục. C. Toan máu
63

@D. Tăng urê, Créat máu Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận
E. Tất cả đều đúng cấp với liều lợi tiểu khi:
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để @A. 1 - 5 mmg/kg/phút
chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận B. 5 - 8 mmg/kg/phút
mạn: C. 8 - 10 mmg/kg/phút
A. Thiếu máu. D. 10 - 15 mmg/kg/phút
B. Tăng huyết áp. E. 15 - 20 mmg/kg/phút
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
@E. Kích thước thận. Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các
Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp bệnh cảnh sau đây, trừ một:
chức năng và suy thận cấp thực thể là để phục vụ: A. nôn ra máu
A. Tiên lượng B. đi cầu phân đen
@B. Điều trị C. chảy máu ẩn
C. Theo dõi D. xuất huyết ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra
D. Đánh giá độ trầm trọng máu
E. Tìm nguyên nhân @E. xuất huyết ổ bụng
Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
là: A. có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng
A. Lợi tiểu. B. máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen
@B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu... @C. thường kèm đờm giải
C. Kháng sinh. D. thường kèm thức ăn và dịch vị
D. Thận nhân tạo. E. thường kèm theo đi cầu phân đen
E. Tất cả các yếu tố trên. Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy A. cần thăm trực tràng một cách hệ thống
thận cấp là: B. chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt
A. Hypothiazide. xông dạ dày
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone. @C. cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng hệ
@C. Lasilix. thống
D. Truyền Glucose ưu trương 10%. D. nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể
E. Truyền Manitol 20%. loại trừ xuất huyết tiêu hóa
Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy E. nếu không có máu khi thăm trực tràng thì có thể
thận cấp là: loại trừ xuất huyết tiêu hóa
A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid. Nôn ra máu thường có tính chất sau
B. Lợi tiểu. A. chất nôn thường kèm nước bọt và đờm giải
C. Thẩm phân màng bụng. B. thường nôn sau khi có ho nhiều
@D. Thận nhân tạo. C. thường có triệu chứng đau ngực, khó thở
E. Ghép thận. @D. chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm
Liều lượng thuốc lợi tiểu furosémid được áp dụng E. thường không có tiền triệu
trong vô niệu do suy thận cấp là: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
A. 20 - 40mg/ngày @A. quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi
B. 40 - 80mg/ngày bệnh sử
C. 80 - 160 mg/ngày B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
D. 120 - 180 mg/ngày C. nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen
@E. 1000 - 1500 mg/ngày thì có thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa
Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng kali máu D. luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán xuất
có biến chứng tim mạch là: huyết tiêu hóa
@A. Canxi Chlorua E. nếu trong chất nôn không có máu thì có thể loại
B. Dung dịch kiềm trừ chảy máu tiêu hóa cao
C. Lợi tiểu quai Xuất huyết tiêu hóa cao được định nghĩa là xuất
D. Đường huyết từ:
E. Đường và Insulin
A. hành tá tràng trở lên
64

B. từ dạ dày trở lên @A. xuất huyết tiêu hóa cao do vở tĩnh mạch
C. từ hỗng tràng trở lên trướng thực quản ở bệnh nhân xơ gan
@D. từ góc Treitz trở lên B. lóet dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
E. từ van hồi manh tràng trở lên C. hội chứng Mallory-Weiss
Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất D. viêm dạ dày cấp do rượu
huyết tiêu hóa cao là: E. viêm thực quản do rượu
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau
A. công thức máu
thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin
B. nhóm máu
liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán
@C. nội soi dạ dày tá tràng
có khả năng nhất được đặt ra là:
D. chụp dạ dày có baryt
E. đếm số lượng tiểu cầu @A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán B. Loét dạ dày chảy máu
nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao C. chảy máu đường mật
D. xuất huyết ruột non
A. nội soi dạ dày
E. chảy máu trực tràng do cơn cao huyết áp
B. chụp dạ dày tá tràng có baryt
Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi
@C. công thức máu
nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra
D. siêu âm bụng
máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra
E. chụp động mạch
là :
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một
bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao A. trĩ nội
B. trĩ ngoại
A. men gan
@C. polyp trực tràng
B. tỷ prothrombin
D. polyp đại tràng
@C. nhóm máu
E. nứt hậu môn
D. đường máu
Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều
E. albumin máu
lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38 oC kèm
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán
vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:
và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao:
@A. chảy máu đường mật
A. công thức hồng cầu B. viêm dạ dày chảy máu
B. nhóm máu C. vở tĩnh mạch trướng thực quản ở bệnh nhân xơ
C. nội soi dạ dày tá tràng gan
D. chụp dạ dày có baryt D. xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân viêm gan có
@E. chức năng thận giảm tỷ prothrombin
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp E. loét dạ dày chảy máu
nhất là: Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa
A. xơ gan mất bù vào các yếu tố sau đây, trừ một:
B. ung thư dạ dày A. công thức hồng cầu
@C. loét dạ dày tá tràng B. mạch, huyết áp
D. ung thư dạ dày C. số lượng máu nôn ra
E. hội chứng Mallory-Weiss D. số lượng nước tiểu
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất @E. tình trạng chướng bụng
trong các nguyên nhân sau ở nước ta là: Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xét nghiệm
có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất
@A. loét dạ dày tá tràng thấp (1triệu 5) so với huyết động gần như bình
B. viêm dạ dày thường (mạch 90 lần/phút và huyết áp 100/70
C. ung thư dạ dày mmHg). Tình trạng này có thể được giải thích hợp
D. chảy máu đường mật lý nhất là do:
E. vở tĩnh mạch trướng thực quản
Một bệnh nhân nghiện rượu mạn, vào viện vì nôn ra @A. mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu
máu tươi không kèm thức ăn, không đau thượng vị, mạn
chẩn đoán ưu tiên đặt ra là: B. đếm số lượng hồng cầu không chính xác
C. đánh giá huyết động không chính xác
D. do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm
65

E. không có cách giải thích nào trên đây là hợp lý cả @B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng trun
Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố C. Dùng xông Blake-more
tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: D. Chích cầm máu bằng Adrenalin
E. Chích cầm máu bằng dung dịch muối ưu trương
A. lớn tuổi
Chỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu hóa cấp
B. ổ loét lớn
thường được đặt ra khi :
C. xơ vữa động mạch
D. chảy máu tiến triển @A. Hemoglobin dưới 70 g/l
@E. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng B. Hemoglobin dưới 60g/lit
Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu C. Hemoglobin dưới 90g/lit
hóa ở bệnh nhân tai biến mạch máu não là: D. Hct dưới 35%
E. Hct dưới 40%
A. Do tổn thương mạch máu
Điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng
B. Do dùng Aspirin
Mallory-Weiss là:
@C. Loét cấp do stress
D. Do cơn cao huyết áp làm vở các mạch máu nhỏ A. băng niêm mạc
E. Do đặt xông dạ dày không đúng cách B. kháng tiết
Hội chứng Mallory -Weiss thường có các đặc điểm C. kháng toan
sau đây, trừ một: @D. chống nôn
E. chống co thắt
A. Thường gặp ở người uống rượu nhiều
Glypressin thường được dùng trong điều trị:
B. Thường do nôn nhiều
C. Lúc đầu thường nôn chưa có máu A. loét dạ dày chảy máu
D. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị B. loét tá tràng chảy máu
@E. Thường dai dẳng và dễ tái phát @C. vở tĩnh mạch trướng thực quản
Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc D. hội chứng Mallory-Weiss
điểm sau: E. chảy máu đường mật
Đặt xông dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao
@A. Dai dẳng, dễ tái phát
thường có các ý nghĩa sau, trừ một:
B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiến sử đau
thượng vị A. chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao
C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng @B. chẩn đoán nguyên nhân
mảng cứng C. theo dõi diễn biến xuất huyết
D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm D. hút các cục máu đông
không steroid E. bơm các thuốc kháng toan qua xông
E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị Chỉ định điều trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa
Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày Meckel là:
tá tràng chảy máu là: A. kháng sinh
@A. kháng tiết đường tiêm B. kháng tiết
B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ C. băng niêm mạc
dày @D. phẫu thuật
C. Băng niêm mạc đường uống E. adrenoxyl
D. Thuốc chống co thắt LOÉT DTT
A. E. Somatostatin Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện
Thuốc được dùng trong điều trị nội khoa đối với vở nay là:
tĩnh mạch trướng thực quản là: @A. Do H.P.
B. Tăng tiết.
@A. Somatostatin
C. Tăng toan.
B. Polidocanol
D. Giảm toan.
C. Vitamin K
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
D. Adrenoxyl
pH dịch vị khi đói:
E. Băng niêm mạc
A. > 5.
Điều trị cầm máu qua nội soi hứu hiệu nhất đối với
@B. 1,7-2.
vở tĩnh mạch trướng thực quản là:
C. 3-5.
A. Chích xơ bằng Polidocanol D. > 7.
66

E. < 1. A@. Nội soi dạ dày tá tràng.


Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau: B. Xét nghiệm máu.
A. Do tăng acid dịch vị. C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân. D. Đo lượng acid dạ dày.
@C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra. E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
D. Là một bệnh cấp tính. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
E. Là một bệnh mạn tính. A. Widal.
Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau: B. Martin Petit.
@A. Xoắn khuẩn gr (-). C. Bordet Wasseman.
B. Gram (+) D. Waaler Rose
C. Xoắn khuẩn. @E. Clotest.
D . Trực khuẩn Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa
E. Cầu khuẩn. vào.
Vi khuẩn H.P là loại: A. Vị trí đau.
A. Ái khí. @B. Nội soi và siêu âm.
B. Kỵ khí tuyệt đối. C. Liên hệ với bửa ăn.
C. Kỵ khí. D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
D. Ái - kỵ khí. E. CT Scanner bụng.
@E. Ái khí tối thiểu. Biến chứng loét tá tràng không gặp:
Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico A. Chảy máu.
bacter pylori. @B. Ung thư hóa.
A. Thân vị. C. Hẹp môn vị.
B. Phình vị. D. Thủng.
C. Tâm vị . E. Xơ chai.
@D. Hang vị. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
E. Môn vị. A. Vùng thân vị.
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: B. Mặt sau hành tá tràng
A. Urease. C. Mặt trước hành tá tràng.
B. Transaminase. @D. Câu B, C đúng
C. Hyaluronidase E. Tất cả đều đúng.
@D. a và e đúng. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ
E. Catalase. dày.
Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá @A. Thủng và chảy máu.
tràng: B. Hẹp môn vị.
A. Paracétamol. C. Ung thư hoá.
@B. Kháng viêm không stéroide. D. Ung thư gây hẹp môn vị.
C. Amoxicilline. E. Không biến chứng nào đúng cả.
D. Chloramphénicol. Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có
E. Tất cả các thuốc trên. các yếu tố thuận lợi sau:
Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: A. Do điều trị không đúng qui cách.
A. Bệnh nhân > 50 tuổi. B. Xãy ra sau khi ăn.
B. < 20 tuổi. C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không
C. Nữ > nam. steroide.
D. > 60 tuổi. D. Do ổ loét lâu năm.
@E. 20-30 tuổi. @E. Các câu trên đều đúng.
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau: Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm
A. Đau theo nhịp 3 kỳ. pháp no muối là:
@B. Đau theo nhịp 4 kỳ. A. < 150 ml.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt. @B > 300 ml.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao. C. < 100 ml.
E. Thường có sốt. D. < 200 ml.
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng E. > 500 ml.
hiên nay là. Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
67

@A. 5%. C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
B. 1%. D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào.
C. 15% @E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ.
D. 20%. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi
E. 30%. điểm hơn ranitidine là do những lí do sau.
Triệu chứng của hep môn vị: A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine.
@A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ. @B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn Ranitidine.
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml. C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.
D. Đau nóng rát thường xuyên D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine.
E. Câu A, B đúng E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P: Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole
A. Rifamicine. trong loét tá tràng là:
B. Bactrim. A. 20mg/ng trong 1 tuần.
C. Chlorocide. B. 20mg/ng trong 4 tuần.
@D. Clarithromycine. @C. 40mg/ng trong 4 tuần.
E. Gentamycine. D. 40mg/ng trong 8 tuần.
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét: E. 40mg/ng trong 6 tuần.
A. Maalox. Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị
B. Phosphalugel. loét dạ dày tá tràng.
C. Cimetidine. A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.
@D. Omeprazole. @B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo
E. Ranitidine. ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét.
Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện C. Thuốc kháng tiết dịch vị.
pháp sau: D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
A. Cử ăn cay. E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.
B. Cử café. ĐÁI MÁU
C. Tránh căng thẳng. Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán
D. Cần ăn nhẹ. phân biệt với:
@E. Cử thuốc lá. A. Đái ra dưỡng trấp.
Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần: B. Đái ra Myoglobin.
A. 1 tuần. C. Tụ máu quanh thận.
B. 2 tuần @D. Xuất huyết niệu đạo
C. 3 tuần. E. Đái ra mủ lượng nhiều.
@D. 4 tuần. Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu
E. 10 ngày. đại thể:
Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: A. Lao thận.
A. Trung hoà toan. B. Viêm bàng quang xuất huyết.
B. Kháng choline. @C. Sỏi thận.
C. Kháng thụ thể H2. D. Viêm thận bể thận cấp.
@D. Kháng bơm proton. E. Tất cả đều sai.
E. Bảo vệ niêm mạc. Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu:
Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị A. Ung thư thận.
loét dạ dày là: B. Chấn thương thận.
A. 20mg/ng trong 2 tuần. @C. Lao thận.
B. 20mg/ng trong 3 tuần. D. Polype bàng quang.
C. 40mg/ng trong 5 tuần. E. Viêm cầu thận mạn.
@D. 40mg/ng trong 6 tuần. Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:
E. 20mg/ng trong 6 tuần. A. Viêm cầu thận cấp.
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều B. Viêm đài bể thận cấp.
trị loét dạ dày tá tràng là: C. Viêm bàng quang xuất huyết.
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội. @D. Viêm niệu đạo xuất huyết.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương. E. Cả 4 loại trên.
68

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào: C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo.
A. Nghiệm pháp 3 cốc. @D. Tổn thương cầu thận.
B. Nghiệm pháp 2 cốc. E. Chấn thương thận.
C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu. Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp
@D. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu. đếm cặn Addis:
E. Phương pháp đếm cặn Addis. @A. < 1000 HC/phút.
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu B. < 2000 HC/phút.
thận: C. < 3000 HC/phút.
A. Bệnh nhân phù to. D. < 5000 HC/phút.
B. Protein niệu dương tính. E. < 10000 HC/phút.
@C. Trụ hồng cầu. Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào:
D. Tăng huyết áp. A. Giấy thử nước tiểu.
E. Đái máu vi thể. B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiển
Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn: vi.
A. Thường có máu cục. C. Đếm cặn Addis.
B. Tiểu máu đại thể. D. B và C đúng.
C. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi @E. Cả A, B, C đều đúng.
gắng sức. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thận pháp đếm cặn Addis:
mạn. A. > 1000 HC/phút.
@E. Tất cả đều sai. B. > 2000 HC/phút.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc @C. > 5000 HC/phút.
đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu: D. > 10000 HC/phút.
A. Từ cầu thận. E. > 50000 HC/phút.
B. Từ đài bể thận. Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu
C. Từ niệu quản. có màu đỏ:
D. Từ bàng quang. A. Phenol Sunfol Phtalein
@E. Từ niệu đạo. B. Đại hoàng.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc C. Rifampicin.
cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu: @D. Vitamin A.
A. Từ cầu thận. E. Metronidazol.
B. Từ đài bể thận. Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không
C. Từ niệu quản. cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:
@D. Từ bàng quang. A. Siêu âm hệ tiết niệu.
E. Từ niệu đạo. B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều C. Chụp UIV.
đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là: D. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng.
@A. Thận. @E. Chụp bơm hơi sau phúc mạc.
B. Niệu quản. Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:
C. Bàng quang. A. Thận - Niệu quản - Bàng quang.
D. Niệu đạo. B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo.
E. Tiền liệt tuyến. @C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo.
Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo.
đái máu vi thể ở tuyến cơ sở: E. Tất cả đều sai.
A. Đốt nước tiểu. Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có
@B. Giấy thử nước tiểu. thể gây đái máu đại thể:
C. Đếm cặn Addis. A. Sỏi thận.
D. Quay ly tâm nước tiểu. @B. Thận đa nang.
E. Đếm hồng cầu trên kính hiển vi. C. Ung thư thận.
Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu D. Lao thận.
do: E. Tắc mạch thận.
A. Tổn thương ống thận cấp. Các thuốc không gây đái máu:
B. Viêm đài bể thận cấp. A. Heparin nhanh.
69

B. Heparin trong lượng phân tử thấp. B. Viêm cầu thận mạn.


@C. Vitamin K. C. Thận đa nang.
D. Dicoumarol. D. Viêm bàng quang cấp.
E. Sintrom. @E. Lao thận.
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể: Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:
@A. Viêm cầu thận cấp, mạn. A. Đái ra máu cuối bãi.
B. Viêm đài bể thận cấp, mạn. @B. Có thể tiểu ra máu cục.
C. Chấn thương thận. C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu.
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp. D. Hồng cầu biến dạng, không đều.
E. Viêm thận kẻ cấp do thuốc. E. Câu B và C đúng.
Đặc điểm của đái máu do lao thận: Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu
A. Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận. cuối bãi:
B. Khám thấy thận lớn. A. Siêu âm thận.
C. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp. B. Chụp UIV.
D. Đái máu thường kèm đái ra mủ. C. Sinh thiết thận.
@E. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi. D. Định lượng Ure máu.
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là @E. Soi bàng quang.
đặc điểm của: HEN PHẾ QUẢN
A. Ung thư thận. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người
B. Viêm thận bể thận. lớn/trẻ em là:
@C. Viêm cầu thận. @A. 2/1
D. Polype bàng quang. B. 1/2
E. Ung thư tiền liệt tuyến. C. 1/3
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học: D. 1/ 2,5
@A. Viêm cầu thận cấp. E. 1/ 5,2
B. Viêm đài bể thận cấp. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn,
C. Viêm Bàng quang cấp. nguyên nhân thường gặp nhất là:
D. Sỏi niệu quản. @A. Dị ứng nguyên hô hấp
E. Polype bàng quang. B. Dị ứng nguyên thực phẩm
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, C. Dị ứng nguyên thuốc
chẩn đoán đái máu khi: D. Dị ứng nguyên phẩm màu
A. > 5 hồng cầu / mm3 nước tiểu. E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
@B. > 10 hồng cầu / mm3 nước tiểu. Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường
C. > 50 hồng cầu / mm3 nước tiểu. gặp nhất là:
D. > 1000 hồng cầu / mm3 nước tiểu. @A. Bụi nhà
E. > 5000 hồng cầu / mm3 nước tiểu. B. Bụi chăn đệm
Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 C. Các lông các gia súc
thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên: D. Phấn hoa
A. Chụp UIV. E. Bụi xưởng dệt
B. Chụp cắt lớp vi tính thận. Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những
C. Định lượng Ure, creatinin máu. virus thường gấy bệnh nhất là:
@D. Siêu âm bụng. A. Adénovirus, virus Cocsackie
E. Sinh thiết thận. B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận: C. Virus quai bị. ECHO virus
A. Xảy ra sau khi gắng sức. D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn. @E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus
@C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần. cúm
D. Đái máu thường kèm đái mủ. Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
E. Đái máu thường kèm đái dưỡng trấp. A. Penicillin
Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội B. Kháng viêm không steroid
chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn @C. Aspirin
đoán có khả năng nhất là: D. Phẩm nhuộm màu
A. Ung thư thận. E. Chất giữ thực phẩm
70

Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng
hay gặp nhất là: nhất là:
@A. Di truyền @A. Có tính cách hồi qui
B. Rối loạn nội tiết B. Có tính cách không hồi qui
C. Lạnh C. Thường xuyên
D. Gắng sức D. Khi nằm
E. Khi gắng sức
E. Tâm lý
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:
quan trọng nhất:
@A. Viêm phế quản
A. Tìm kháng thể IgA, IgG
B. Co thắt phế quản
@B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C. Phù nề phế phế quản
C. Test da
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E. Tăng phản ứng phế quản
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục
ứng thông qua vai trò kháng thể:
hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận
A. IgG
beta 2 khi:
@B. IgE
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
C. IgM
@B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
D. IgA
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
E. Cả 4 đều đúng
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
Co thắt phế quản do tác dụng của:
E. FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%
A. Chất trung gian hóa học gây viêm
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các
B. Hệ cholinergic
triệu chứng sau đây, trừ:
C. Hệ adrenergic
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần.
D. Hệ không cholinergic không adrenergic.
@B. Không có đợt bộc phát .
@E. Cả 4 đều đúng
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
A. Vào buổi chiều
E. PEF hay FEV1 biến thiên < 20%
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các
@C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
triệu chứng sau đây, trừ:
D. Suốt ngày
E. Vào buổi sáng A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng <
1 lần / ngày
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm
@B. Những có đợt bộc phát ngắn
trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
@A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
E. PEF hay FEV1 biến thiên 20% - 30%
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
triệu chứng sau đây, trừ:
E. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
@A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và
trọng nhất là:
giấc ngủ.
A. PEF
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
@B. FEV1
D. Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng
C. FEF 25-75%
vận (2 tác dụng ngắn
D. FVC
E. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF
E. RV
hay FEV1 biến thiên > 30%
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các
A. Phế quản phế viêm
triệu chứng sau đây, trừ:
B. Hen tim
A. Những triệu chứng xảy ra hằng ngày.
@C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
@B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động
D. Giãn phế quản
và giấc ngủ.
E. Viêm thanh quản
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.
71

D. Giới hạn những hoạt động thể lực. Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người
E. FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEF ta sử dụng:
hay FEV1 biến thiên > 30%. @A. Seretide
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây B.Salbutamol uống loại chậm
báo hiệu ngưng tuần hoàn: C. Prednisone uống
A. Mạch nhanh > 140lần/phút D. Salbutamol khí dung
@B. Mạch chậm E. Bromure d’ipratropium khí dung
C. Mạch nghịch lý Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là:
D. Tâm phế cấp A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh
E. Huyết áp tăng B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện @C. Khí dung glucocorticoid
được khi nghe là : D. Theophyllin chậm
@A. Im lặng E. Kháng leucotrien
B. Ran rít rất nhiều Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạt là:
D. Ran rít nhiều hơn ran ngáy A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
E. Ran rít kèm ran nổ. @B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp glucocorticoid
hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
đây: D. Khí dung glucocorticoid
A. Tím E. Glucocorticoid uống
B.Vả mồ hôi Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị
C. Khó thở nhanh nông chính là
D. Co kéo các cơ hô hấp A. khí dung dồng vận beta2
@E. Cả 4 đều đúng @B. Khí dung glucocortcoid
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung NGỘ ĐỘC CẤP
bình tại tuyến y tế cơ sở là: Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường
A. Théophyllin + Salbutamol hợp sau ngoại trừ một:
@B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone A. Nhiễm toan chuyển hóa
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích @B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
D. Salbutamol + Prednisone C. Ngộ độc salicylate
E. Théophyllin + Prednisone D. Ngộ độc Isoniaside
Liều lượng Théophyllin trung bình là: E. Ngộ độc Methanol.
A. 6-9mg/kg/ngày Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ
@B. 10-15mg/kg/ngày độc sau ngoại trừ một:
C. 16-18mg/kg/ngày A. Chẹn canxi
D. 3-5mg/kg/ngày B. Chẹn bêta
E. 19-22mg/kg/ngày C. Theophylline
Một ống Diaphylline có hàm lượng là: D. Barbiturique
@A. 4,8%/ 5ml @E. Amphetamine
B. 2,4%/ 5ml Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ
C. 4,8%/ 10ml độc sau ngoại trừ một:
D. 2,4%/ 10ml A. Thuốc phiện.
E. 4,8%/ 3ml B. Barbiturique
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện C. Morphine
điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân @D. Kháng choline
là: E. Rượu ethylique
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp
@A. Thuốc giãn phế quản tiêm
ngộ độc sau ngoại trừ một:
B. Corticoide tiêm
A. Amphetamine
C. Khí dung định liều
B. Kháng choline
D. Thuốc giãn phế quản uống
@C. Thuốc phiện.
E. Kháng sinh
D. Salicylate
72

E. Thuốc gây co giật D. Acetylcisteine


Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp E. Penicillamine
ngộ độc sau ngoại trừ một: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:
A. Thuốc phiện @A. Naloxone
B. Morphine B. Ethylen glycol
C. Barbiturique C. Acetylcisteine
D. Phospho hữu cơ D. Pralidoxime
@E. Kháng choline E. Penicillamine
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc: Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
A. Morphine A. Penicillamine
B. Barbiturique B. Pralidoxime
@C. Atropine @C. Acetylcisteine
D. Pilocarpin D. Naloxone
E. Phospho hữu cơ E. Dimercaprol (BAL).
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:
độc sau ngoại trừ một: A. Dimercaprol (BAL).
A. Thuốc chống trầm cảm @B. Rượu ethylique
B. Quinidine C. Acetylcisteine
C. Kháng Histamine D. Atropine
@D. Kháng Aldosterone E. Penicillamine
E. Phenothiazine HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng
ngộ độc sau ngoại trừ một: thận hư kết hợp với:
A. Amphetamine A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy
@B. Chẹn bêta thận
C. Digital B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu
D. Theophylline máu và suy thận
E. Quinidine @C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu
Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau máu và suy thận
ngoại trừ một: D. Tiểu đạm không chọn lọc
A. Đến trước 6 giờ E. Tất cả đều đúng
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
C. Bệnh nhân tỉnh A. Do cô đặc máu
D. Chất hòa tan chậm B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
@E. Chất hòa tan nhanh C. Do tăng tiểu cầu trong máu
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp D. Do tăng Fibrinogene máu
ngộ độc sau ngoại trừ một: @E. Tất cả các loại trên
A. Barbiturique Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người
B. Salicylate lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:
C. Pyrazolone @A. Bệnh cầu thận màng
@D. Digoxin B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
E. Rượu nặng C. Viêm cầu thận ngoài màng
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
độc sau ngoại trừ một: E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA
@A. Rượu Methylique Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
B. Digoxine A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
C. Benzodiazepine @B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
D. Amphetamine C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
E. Quinidine D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là: E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạch
A. Naloxone Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội
B. Ethylen glycol chứng thận hư khi:
@C. Pralidoxime A. Chống chỉ định Corticoides
73

B. Đề kháng Corticoides A. Albumin giảm, Globulin aa1 tăng, aa2 ,bb giảm.
C. Phụ thuộc Corticoides @B. Albumin giảm, aa2, bb Globulin tăng, tỉ A/G
D. Câu A và B đúng giảm.
@E. Cả 3 câu đều đúng. C. Albumin giảm, aa2, bb Globulin giảm, tỉ A/G
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư tăng.
đơn thuần: D. Albumin tăng, aa2, bb Globulin giảm, tỉ A/G
@A. Phù và tiểu ít. giảm.
B. Phù và tăng huyết áp E. Albumin tăng, aa2, bb Globulin tăng, tỉ A/G
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ tăng.
D. Phù và giảm Protid máu Trong hội chứng thận hư:
E. Phù và giảm chức năng thận
Trong hội chứng thận hư: A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng niệu không lọc.
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường @B. Bổ thể trong máu thường tăng.
giảm C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
@D. Cả 3 câu trên đều sai E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng Albumin
E. Cả 3 câu trên đều đúng máu.
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
thiết thận thường thấy tổn thương: A. Xuất hiện từ từ.
A. Ở cầu thận và ống thận B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
B. Ở cầu thận và mạch máu thận C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận D. Không liên quan đến Protein niệu.
@D. Ở cầu thận @E. Thường kèm theo tiểu ít.
E. Cả 4 câu trên đều đúng Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư: A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy B. Nhiều tinh thể Oxalat.
thận C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù D. Có Lipid niệu.
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể @E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
tích máu trong hội chứng thận hư Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn
@D. Tất cả đều sai thuần:
E. Tất cả đều đúng A. Gamma Globulin thường tăng.
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn: B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
A. 2/ 3.000. C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
B. 2/ 30.000. @D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
@C. 2/ 300.000. E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
D. 1/ 3.000.000. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng
E. 2/ 3.000.000. thận hư:
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16: A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
A. 50%. B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
B. 60%. C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
C. 70%. @D. Phù nhanh, trắng, mềm
D. 80%. E. Albumin máu giảm, aa2, bb Globulin máu tăng.
@E. 90%. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư: A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên. B. Phù.
B. Do phù toàn. @C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, aa2,bb
C. Do giảm Protid máu gây nên. Globulin máu tăng.
@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây D. Câu a và b đúng.
nên. E. Câu a và c đúng.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư: hay kết hợp:
74

A. Dựa vào mức độ suy thận. @D. Furosemide.


B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng. E. Chlorambucil.
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
Corticoid.
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận. A. Phù tim
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận. B. Phù xơ gan
Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu. @C. Phù suy dinh dưỡng
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu. D. Phù dị ứng
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid E. Phù niêm (suy giáp)
máu. Rối loạn điện giải trong HCTH là:
E. Tất cả đều sai.
A. Na+ máu + k+ giảm
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng
thường gặp của hội chứng thận hư: @B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
A. Viêm mô tế bào. C. Na+ máu + Mg++ tăng
B. Viêm phúc mạc tiên phát. D. Na+ máu + Ph+ tăng
C. Nhiễm trùng nước tiểu. E. k+ máu tăng Ca++ máu giảm
D. Viêm phổi. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến.
@E. Viêm não. A. Giảm hormon tuyến yên
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng B. Tăng hormon tuyến yên
thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư. @C. Giảm hormon tuyến giáp
@B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu. D. Tăng hormon tuyến giáp
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D. Tắc mạch. E. Tăng hormon tuyến thượng thận

E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu. SUY TIM


Chế độ ăn trong hội chứng thận hư: Suy tim là:
@A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: A. Một trạng thái bệnh lý.
Protid > 2g/kg/24h. B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể.
> 2g/kg/24h. @C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: về sau cả khi nghĩ ngơi.
Protid < 2g/kg/24h. D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: E. Do tổn thương tim toàn bộ.
Protid< 2g/kg/24h. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy
E. Cả bốn câu trên đều sai. tim trái:
A. Tăng huyết áp.
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở B. Hở van hai la.
người lớn: C. Còn ống động mạch.
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h. D. Hở van hai lá.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h. @E. Thông liên nhĩ.
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy
@D. Prednisolone 1mg/kg/24h. tim phải:
E. Prednisolone 5mg/kg/24h. A. Hẹp hai lá.
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh B. Tứ chứng FALLOT.
ở hội chứng thận hư: C. Viêm phế quản mạn.
A. Corticoid. D. Tổn thương van ba lá.
B. Cyclophosphamide. D. Hẹp động mạch phổi.
C. Azathioprine. @E. Bệnh van động mạch chủ.
75

Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, B. Gan to.
hậu gánh, sức co bóp tim và: C. Bóng tim to.
A. Huyết áp động mạch. @D. Ứ máu ngoại biên.
B. Huyết áp tĩnh mạch. E. Phù tim.
C. Chiều dầy cơ tim. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy
@D. Tần số tim. tim phải:
E. Trọng lượng tim. A. Gan to đau.
Tiền gánh là: B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương C. Gan đàn xếp.
phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. @D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương. E. Gan bờ tù, mặt nhẵn.
C. Sức căng của thành tim tâm thu. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi chứng suy tim phải:
phút. A. Phù thường ở hai chi dưới.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu. B. Phù tăng dần lên phía trên.
Hậu gánh là: C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng.
phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. @E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình
bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi. thường là đặc điểm của:
C. Sức căng của thành tim tâm trương. A. Suy tim phải nặng.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi @B. Suy tim trái nặng
phút. C. Suy tim toàn bộ
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương. D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu: E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi.
A. Tiền gánh.B. Hậu gánh. X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường
@C. Sức co bóp tim. gặp:
D. Tần số tim. A. Cung trên trái phồng
E. Thể tích tim. B. Viêm rãnh liên thùy
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là: C. Tràn dịch đáy phổi phải
@D. Mõm tim hếch lên
A. Ho khan.
E. Phổi sáng
B. Ho ra máu. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu
@C. Khó thở. hiệu sau đây ngoại trừ:
D. Đau ngực. A. khó thở gắng sức.
E. Hồi hộp. B. khó thở kịch phát
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng C. khó thở khi nằm
suy tim trái: @D. gan lớn
A. Mõm tim lệch trái. E. ho khi gắng sức.
B. Tiếng ngựa phi trái. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các
C. Nhịp tim nhanh. dấu hiệu sau ngoại trừ:
D. Thổi tâm thu van hai lá. A. ran ẩm ở phổi
@E. Xanh tím. B. khạc đàm bọt hồng
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng @C. không có khó thở khi nằm
chụp tim phổi sẽ thấy: D. co kéo trên xương ức
A. Cung trên phải phồng. E. những cơn ho
B. Cung dưới phải phồng. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng
C. Cung trên trái phồng. sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội
D. Cung giữa trái phồng. tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy
@E. Cung dưới trái phồng. tim:
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy
A. Độ I .
tim phải là:
@B. Độ II.
A. Khó thở dữ dội.
C. Độ III.
76

D. Độ IV. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị
E. Độ I và độ II. suy tim là không đúng:
Đặc điểm sau không phải là của Digital: @A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
A. Tăng co bóp tim. B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
@B. Tăng dẫn truyền tim. C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
C. Chậm nhịp tim. D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
D. Tăng kích thích tại tim. E. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
bằng captopril: A.Ngày uống 2 viên
A. Nên bắt đầu bằng liều cao. B. Ngày uống 1 viên
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp. @C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường. mỗi tuần.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim. D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim tuần
khác. E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày
Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu mỗi tuần.
thiazide có thể làm mất tác dụng đó là: Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Mất Natri A. Tăng co bóp tim.
B. Mất kali @B. Tăng dẫn truyền tim.
C. Nhiễm kiềm C. Chậm nhịp tim.
@D. Nhiễm canxi thận D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tất cả đều đúng. E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn.
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy
chuộng hiện nay là: tim độ II là:
A. Hydralazin A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. Prazosin B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
C. Nitrate @C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
@D. Ức chế men chuyển D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. Ức chế canxi E. 2 viên/ ngày
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin: Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm bằng captopril:
Na-K. A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
B. Giảm tính tự động của nút xoang @B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
@D. Giảm tính kích thích cơ tim D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim. E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim
khác.
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A.Có tác dụng anpha. VÀNG DA
B. Có tác dụng bêta 1. Đường dẫn mật trong gan gồm có:
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng A. Ống gan phải, ống gan trái
huyết áp. B. Ống trong tiểu thuỳ và ống gan phải, ống gan trái
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc C. Ống trong tiểu thuỳ
hiệu dopamin ở mạch thận. D.Ống quanh tiểu thuỳ.
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng. @E. Câu C và D đúng
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:
Dopamin và dobutamin là: @A.Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan
A.Hạ huyết áp trái, ống gan chung, ống mật chủ
B. Giảm nhịp tim B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu
@C. Rối loạn nhịp tim thuỳ
D. Sốt cao C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái
E. Co giật. D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung
77

E. Câu B và D đúng @D.Câu A và B đúng


Bilỉubin được tạo ra do: E.Câu B và C đúng.
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác
@B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc định tăng Bilirubin máu:
không. A. Siêu âm gan mật tuỵ
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra B. Chụp cắt lớp vi tính (CT). gan mật tuỵ
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu. @C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học
E. Từ tế bào gan tiết ra. D. Chụp MRI gan mật tuỵ
Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong E. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
huyết tương là nhờ: Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:
A. Hồng cầu @A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt
B.Bạch cầu B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo
@C. Albumin dài.
D.Tiểu cầu C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính.
E. Lipid D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính
Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp E. Gặp ở người suy thận mạn
(Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do
A. khoản cửa nguyên nhân tại gan:
B.Tiểu mật quản A.Bệnh Dubin – Johnson.
C. Trong dịch gian bào B.Viêm gan siêu vi
D.Trong mao mạch C.Viêm gan cấp do rượu
@E. Trong lưới nội mô bào tương @D.Sỏi mật
Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là: E.Viêm gan do thuốc
A. Không thải được qua nước tiểu Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp
B.Không phân cực nhưng không do tán huyết:
@C. Hoà tan được trong nước A.Sốt rét
D. Được hấp thu ở ruột ruột B.Do thuốc
E. Không hoà tan được trong nước. C.Truyền nhầm nhóm máu
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ : D.Bệnh Hannot
A. Được Oxy hoá @E.Bệnh Gilbert.
B. Được hấp thu Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng
C.Tạo thành sắc tố trong phân của vàng da do tán huyết:
D.Câu A và B đúng A.Thiếu máu
@E. Câu A và C đúng. @B.Cơn đau quặn gan.
Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần C.Sốt
loại trừ: D.gan lớn
A.Bệnh tán huyết E.Lách lớn
B.Sốt rét Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:
C.Viêm gan siêu vi A.Nhân tế bào gan
@D.Tẩm nhuận sắc tố vàng da B.Tiểu quản mật
E.Sỏi mật @C.Màng xoang hang
Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin D.khoảng cửa
máu cần lưu ý: E.Tế bào nội mô
A. Bệnh đái tháo đường Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:
@B. Cơ địa và tiền sử @A.Tính phân cực.
C. Bệnh lao phổi B.Gắn với Albumin
D. Béo phì C.Ester hoá với acide Glycuronique
E. Suy dinh dưỡng. D.Nhờ men UDP
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng E.Tính không liên hợp.
cần khám kỷ: Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng :
A.Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn A.0,4 – 0,8 mg%
B.Dấu tăng áp cửa, gan lớn. @B.o,8 – 1,2mg%
C.Túi mật lớn, suy tim phải C.1,2 – 1,6mg%.
78

D.1,6 – 2mg% C.Ung thư đường mật


E.> 2mg% D.U đầu tuỵ
Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi @E.Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong
Bilirubin trong máu là: gan.
A.Trên 20 mmol/l Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do
B. Trên 25 mmol/l rượu là:
@C.Trên 30 mmol/l A.Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình
D. Trên 35 mmol/l thường
E.Trên 40mmol/l. B.Albumin giảm còn < 40%
Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng @C.Gamma GT tăng >400
vì: D.Tỷ Prothrombin giảm còn <50%
A.Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin E.Tăng Bilirubin gián tiếp
B.Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh Bệnh Dubin – Johnson là do:
C.Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với A.Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase.
Bilirubin. @B.Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp
@D.Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin. C.Giảm thải Bilirubin tự do
E.Bilirubin dễ xâm nhập vào đáy mắt. D.Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ
Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin
Bilirubin máu: E.Do huỷ hồng cầu
A.Viêm gan do rượu Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do
B.U đầu tụy thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
C.Bệnh Leptospirose. A.Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
D.Ngộ độc Chloroquin B.Huỷ hồng cầu do sốt rét.
@E.Tăng Carotene. C.Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng.
Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì: @D.Do suy tuỷ
A.Khối lượng phân tử lớn không qua được màng E.Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte.
đáy của cầu thận Triệu chứng nào au đây không phù hợp trong bệnh
@B.Không tan trong nước Gilbert:
C.Do có tính phân cực @A.Tăng Bilirun trực tiếp
D.Do không hấp thu vào máu B.Cơn đau bụng kịch phát.
E.Câu B và C đúng C. Gan không lớn, nước tiể trong
Ung thư đầu tuỵ thường gặp: D.Không có huyết tán
@A.Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi E.Không có rối loạn sinh học ở gan
B.Chỉ gặp ở người nghiện rượu VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
C.Gặp ở nữ, lớn tuổi.
Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng
D.Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi.
thấp là :
E.Gặp ở người có tiền sử viêm tuỵ mạn.
A. 15 - 30
Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu
@B. 30 - 50
tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:
C. 50 - 70
A.Túi mật to
D. 70
B.Chèn ép cuống gan
E. 5 - 15
@C.Xuất huyết tiêu hoá
Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp
D. Viêm tuỵ cấp
chiếm tỷ lệ :
E.Dấu hiệu bụng ngoại khoa.
A. 0,1%
Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:
@B. 0,5%
A.Chụp đường mật tuỵ ngược dòng.
C. 3%
B.Siêu âm
D. 5%
C.Chụp CT
E. 20%
D.Câu A và C đúng
Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
@E.Câu B và C đúng
A. Virut
Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:
@B. Chưa biết rõ
A.Viêm gan siêu vi
C. Xoắn khuẩn
B.Sỏi mật
79

D. Vi khuẩn B. Trong máu bệnh nhân


E. Siêu kháng nguyên @C. Trong dịch khớp
Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp D. Khi sinh thiết hạt dưới da
dạng thấp là : E. Trong dịch tủy sống
A. Đối xứng Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid
@B. Di chuyển uric máu là để phân biệt với
C. Cứng khớp buổi sáng A. Hội chứng Reiter
D. Đau nhiều về đêm gần sáng B. Thấp khớp phản ứng
E. Dính biến dạng khớp @C. Bệnh thống phong
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là D. Viêm cột sống dính khớp
khớp : E. Thấp khớp phản ứng
A. Khuỷu tay Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ
B. Vai định
C. Háng A. Aspirin
@D. Cổ tay B. Chloroquin
E. Ức đòn C. Điều trị vật lý
Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các @D. Corticoide
dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ E. Thuốc dân tộc
A. 85% Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp,
B. 75% viêm nhiều khớp thường gặp:
C. 25% A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
@D. 15% B. Các khớp gần gốc
E. 5% C. Các khớp cột sống
Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở : D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
A. Khớp ngón chân cái @E. A, D đúng
B. Gần khớp cổ tay Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp
C. Khớp ức đòn thường thấy ở:
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ A. Khớp ngón tay cái
E. Vùng cổ @B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp C. Khớp bàn ngón tay
: D. Khớp ngón chân
A. Cổ chân E. Khớp cổ tay
B. Bàn ngón chân Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu
C. Gối chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
@D. Vai A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có
E. Cổ tay thời gian ít nhất 6 tuần
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải
thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp có thời gian dưới 6 tuần
A. Bàn ngón chân C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
B. Cổ tay D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
C. Khuỷu @E. A, C đúng
@D. Vai Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA -
E. Gối DR4 chiếm tỷ lệ là :
Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết A. 50 - 60%
với độ pha loãng huyết thanh từ: @B. 60 - 70%
A. 1/64 C. 70 - 80%
@B. 1/32 D. 80 - 90%
C. 1/16 E. 90 - 100%
D. 1/8 Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi
E. 1/4 sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được A. 20 phút
tìm thấy: B. 30 phút
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch C. 40 phút
80

D. 50 phút Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối
@E. 60 phút vàng với tổng liều:
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có @A. 500 - 1000mg
kích thước : B. 1500 - 2000 mg
@A. 0,5 - 2cm C. 1000 - 1500 mg
B. < 0,5cm D. 2000 - 2500mg
C. 3 - 5cm E. . 2500 - 3000mg
D. > 2cm Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm
E. Chỉ vài mm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
chiếm tỷ lệ: B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
@A. 0,5 - 3% C. Các tác nhân sinh học
B. 2 - 5% D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến
C. 5 - 10% bệnh
D. 1 - 2% @E. A, C, D
E. 0,5 - 1% Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân A. Ở mô lành với nồng độ cao
thường gặp ở gân: B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
A. Cơ tứ đầu đùi C. Ở mô lành với nồng độ thấp
@B. Achille D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
C. Cơ liên sườn @E. C, D
D. Cơ liên đốt bàn tay Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
E. Cơ liên đốt bàn chân A. 100mg , dùng một lần trong ngày
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng @B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
Methotrexate với liều: C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
A. 7,5 - 10mg/ngày D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
@B. 7,5 - 10mg/tuần E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
D. 2,5 - 5mg/tuần @A. 15mg/ngày
E. 2,5 - 5mg/ngày B. 30mg/ngày
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp C. 150mg/ngày
dạng thấp với liều: D. 10mg/ngày
@A. 0,2 - 0,4g/ngày E. 50mg/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần TẮT MẠCH MÁU NÃO
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có
D. 1 - 2g/tuần thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
E. 0,5 - 1g/ngày A. Bệnh Moyamoya
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có B. Bóc tách động
thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ: C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ
A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi @D. Xơ vữa động mạch
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng không gây xuất huyết nội não:
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi A. Tăng huyết áp
Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, @B. Phình động mạch bẩm sinh
corticoid được chỉ định với: C. Bệnh mạch não dạng bột
A. Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
tĩnh mạch E. Quá liều thuốc chống đông
B. Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não
tĩnh mạch và xuất huyết não:
C. Liều thấp: dùng kéo dài A. Bệnh Moyamoya
D. Liều thấp: dùng cách nhật B. Bệnh Fabry
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uống C. Co mạch
81

@D. Tăng huyết áp Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây
E. Bệnh ty lạp thể ngoại trừ:
Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay @A. Tắc mạch phổi
gây xuất huyết não thứ phát: B. Tăng glucose máu
A. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ C. Tăng ADH
B. Tăng Homocystein máu D. Thay đổi tái phân cực điện tim
C. Co mạch E. Tăng Na+ máu
D. Bệnh Horton Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích
@E. Hẹp 2 lá thước tổn thương mấy cm:
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn A. 3.1
thương động mạch não giữa nhánh nông: B. 3.6
A. Thường hay gặp C. 4.1
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt D. 4.6
C. Bán manh cùng bên @E. 5.1
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu
ưu thế máu cục bộ vì:
@E. Liệt tỷ lệ nữa người A. Không có sự dự trử glucose và oxy
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch @B. Không sử dụng được ATP
máu não nhánh sâu động mạch não giữa: C. Duy nhất không dự trủ oxy
A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt D. Không thể hồi phục chức năng được
B. Không bán manh E. Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều
C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt glutamate
D. Mất ngôn ngữ lời nói Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não
@E. Thất ngôn kiểu Wernicke bao nhiêu ml/phút/100g não:
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu A. 13
não trong 3 ngày đầu: B. 18
A. Rối lọan nước điện giải @C. 23
B. Nhồi máu lan rộng D. 28
C. Xuất huyết thứ phát E. 33
D. Phù não Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu
@E. Lóet mục não cục bộ:
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây A. Giảm O2
không phù hợp: B. Hoạt hóa phospholipasse
A. Hôn mê C. Tăng glutamate
B. Đau đầu dữ dội trước D. Hủy DNA
C. Nôn @E. Tăng tiêu thụ glucose
@D. Không rối loạn đời sống thực vật Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay
E. Sốt gây nhồi máu não thứ phát:
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể A. Tăng huyết áp
định được vị trí và bệnh nguyên: @B. Phình động mạch bẩm sinh
A. Dịch não tủy C. Quá liều chống đông
B. Soi đáy mắt D. Bệnh giảm tiểu cầu
C. Chụp não cắt lớp vi tính E. Viêm mạch
@D. Chụp nhuộm động mạch não Tai biến mạch máu não là:
E. Siêu âm doppler mạch não A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ @B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch
thuộc vào khi: máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương
A. Thời gian hôn mê lâu C. Tổn thương mạch não do chấn thương
B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả
C. Có phù não E. Bệnh không phổ biến
D. Tuổi từ 70 trở lên Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch
@E. Đường máu bình thường máu não:
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
82

B. Chảy máu dưới nhện C. Tràn khí màng phổi khu trú
@C. Tụ máu ngoài màng cứng D. Tràn dịch màng phổi do lao
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não E. Viêm phổi thuỳ
E. Chảy máu vào não thất Khó thở thì hít vào gặp trong:
Xơ vữa động mạch: @A. Hen phế quản
@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu B. Viêm phổi
máu cục bộ não C. Hẹp thanh quản
B. Dễ được phát hiện sớm D. Tràn dịch màng phổi
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước E. Suy tim
D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở:
khối A. U thanh quản
E. Chỉ gây tai biến mạch não B. U trong lòng phế quản gốc
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ: C. Dị vật thanh quản
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa D. Hẹp thanh quản do dị vật
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường @E. Hai amydal lớn
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ Khó thở thì thở ra gặp trong:
D. Động mạch phổi bị tổn thương A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)
E. Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ B. Tràn khí màng phổi tự do
Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử C. Dị vật thanh quản
dụng: @D. Hen phế quản
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng E. Hen tim
@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não Khó thở chậm khi:
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch A. Tần số thở < 25 lần/phút
D. Trong 6 tháng B. Tần số thở < 20 lần/phút
E. Liên tục bằng heparine @C. Tần số thở < 15 lần/phút
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên: D. Tần số thở < 10 lần/phút
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm E. Tần số thở < 5 lần/phút
B. Nằm đầu thấp Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
@C. Dúng salysilic để chống đau đầu @A. Phù phổi cấp
D. Dùng nimodipine sớm B. Cơn hen phế quản nhẹ
E. Dùng phenobarbital để chống co giật C. Liệt cơ hô hấp
Phẫu thuật điều trị chảy máu não: D. Bệnh nhược cơ
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống E. Liệt cơ hoành
bệnh nhân Khó thở chậm gặp trong:
@B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch A. Dị vật thanh quản
C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường B. Tràn khí màng phổi
hợp C. Nhược cơ
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não D. Liệt cơ hô hấp
E. Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ @E. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp
phát. “Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù A. Viêm phổi
não trong tai biến mạch máu não với liều mấy B. Khó thở do liệt cơ hô hấp
g/kg/ngày: @C. U hay dị vật thanh quản
@A. 0,25 D. Hen phế quản
B. 0,30 E. Tràn khí màng phổi
C. 0,35 Suy tim trái có thể gây:
D. 0,40 A. Khó thở chỉ lúc gắng sức
E. 0,45 B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
KHÓ THỞ CẤP TÍNH @C. Cơn hen tim, phù phổi cấp
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất D. Phù hai chi dưới
trong: E. Khó thở chậm thì thở ra
A. Lao phổi Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở
@B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi. thanh quản gồm:
83

A. Dấu co kéo
B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
@D. Ran rống hay ran ngáy
E. Khó thở thì hít vào
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các
đặc điểm sau
A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
@C. Do suy tim trái cấp
D. Suy hô hấp cấp và nặng
E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết
động
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:
A. Liệt dây thần kinh quặt ngược
@B. Viêm đường hô hấp trên
C. Co thắt thanh quản
D. Phù nề sụn nắp thanh quản
E. Dị vật thanh quản
Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm
sau đây:
A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút
@B. Dấu co kéo rõ
C. Vã mồ hôi
D. Biên độ hô hấp giảm
E. Tím môi
Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:
A. Chấn thương tuỷ sống cổ
B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
@C. Bệnh nhược cơ
D. Chèn ép tuỷ cổ
E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:
A. Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ
B. Nằm nghiêng đầu an toàn
C. Khai thông đường hô hấp
D. Cho thở oxy
@E. Thở oxy liều cao và kéo dài

You might also like