Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

31.

Xét về hàm lượng (%, khối lượng/ khối lượng) berberin ở dược liệu nào sau đây là cao hơn cả
a. Vàng đắng b. Hoàng đắng c. Hoàng bá d. Hoàng liên chân gà
32. Ba gạc Ấn độ có tên khoa học là Raowolfia (=Rauvolfia)..
a. Isfica b. Indochinensis c. vomitoria d. Serpentins
33. Để chiết xuất alkaloid từ một mẫu bột dược liệu, bạn sẽ chọn cách chiết nào sau đây:
a. Kiềm hóa mẫu bằng amoniac 25%, chiết bằng [iso-propanol + nước]
b. Kiềm hóa mẫu bằng NaOH 10%, chiết bằng [n-butanol + nước]
c. Acid hóa mẫu bằng acid sulfuric loãng, chiết bằng acid sulfuric loãng.
d. Acid hóa mẫu bằng acid picric loãng, chiết bằng acid picric loãng.
34. Quan sát phổ IR của 1alkaloid X. Thông tin giúp bạn có kết luận rằng X không thể là cocain, heroin, cafein là
do sự thiếu vắng hấp phụ mạnh trong vùng … (cm-1).
a. 500-750 b. 750-1000 c. 1640-1760 d. 3200-3400
35. Tính chất nào sau đây thì phù hợp với các “alkaloid có tình kiềm rất yếu”
a. Với các acid, chúng tạo muối rất kém bền hoặc không tạo muối.
b. pKa của chúng thì lớn hơn pKa của amoniac.
c. Chỉ có thể định lượng chúng bằng pp acid-base trong môi trường khan.
d. Dạng alkaloid base thì kém tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
36. Kiềm hóa nhựa thuốc phiện đến pH 12 bằng nước vôi, lọc lấy kết tủa. Tủa này chứa….
a. Tất cả các alkaloid trong thuốc phiện c. Chủ yếu là calci morphinat
b. Đa số các alkaloid khác trừ morphin d. Các thành phần không phải alkaloid của thuốc phiện
37. Alkaloid nào sau đây đã được tìm thấy trong cả 3 họ thực vật Menispermaceae, Rutaceae, Ranunchulaceae
a. Huperzin A b. Epibatidin c. Narcotin d. Berberin
38. Hợp chất nào sau đây có xuất xứ khác lạ so với 3 hợp chất còn lại.
a. Morphin b. Codein c. Cocain d. Narcotin
39. Chỉ cần quan sát công thức hóa học, không cần làm thêm thực nghiệm, bạn vẫn có thể tiên đoán giá trị log
Pow của …
a. Ecgonin sẽ lớn hơn log Pow của cocain c. ecgonin sẽ xấp xỉ bằng log Pow của cocain.
b. Ecgonin sẽ nhỏ hơn log Pow của cocain d. ecgonin và cocain đều nhỏ hơn 1,00.
40. Một alkaloid có giá trị log Pow càng nhỏ thì khả năng
a. Kết tinh trong dung môi hữu cơ càng dễ. c. tan trong nước càng dễ.
b. Kết tinh trong dung môi hữu cơ càng khó. d. tan trong nước càng khó.
41. Phát biểu nào sau đây là hợp lý
a. Cocain là dẫn chất diester của tropanol c. Hyoscyamin là dẫn chất diester của tropanol.
b. Cocain là dẫn chất diester của ecgonin d. Scopolamin là dẫn chất diester của tropanol.
42. Để chiết xuất, phân lập Lycorin, nên chọn dược liệu thuộc họ thực vật nào sau đây
a. Liliaceae b. Menispermaceae c. Amaryllidaceae d. Solanaceae
43. Để chiết xuất, phân lập alkaloid, không nên chọn dược liệu thuộc họ thực vật nào sau đây
a. Apocynaceae b. Cucurbitaceae c. Fabaceae d. Loganiaceae
44. Mật ong có màu sắc khác nhau là do
a. Mùa trong năm c. Ong sống trong tự nhiên và ong nuôi.
b. Đã được chế biến khác nhau d. Do ong lấy phấn và mật hoa ở những vùng khác nhau.
45. Mật ong có tác dụng
a. Chữa đau dạ dày c. Bổ dưỡng, chống lão hóa
b. Hạ huyết áp d. Bổ dưỡng, chống lão hóa, chữa đau dạ dày, kháng khuẩn
46. Phấn hoa không dùng cho các đối tượng sau
a. Bị viêm hô hấp b. Dị ứng phấn hoa c. Hạ huyết áp d. a và c đúng.
47. Sữa ong chúa có các thành phần sau:
a. Các axit amin, vitamin, hydratcarbon c. vitamin, hormon, muối khoáng
b. Glucoprotein, hormon d. các axit amin,vitamin, hormon
48. Enzym hyaluronidase có tác dụng:
a. Gây tiêu huyết c. làm tiêu các tổ chức liên kết dưới da
b. Làm giảm độ đông máu d. Câu a và b đúng
49. Nọc rắn có độc tính phức tạp khi vào cơ thể là do:
a. Bản chất nọc rắn có cấu tạo phức tạp. c. Nọc rắn kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới
b. Nọc rắn là protein lạ đối với cơ thể d. a, b, c đúng
50. Nọc rắn được dùng để:
a. An thần, chống co giật c. Giảm đau, kháng viêm
b. Chế tạo huyết thanh kháng nọc rắn d. b và c đúng
51. Nhung Hươu gọi là nhung yên ngựa khi:
a. Nhung đã phân 1 nhánh c. Nhung đã phân 1 nhánh và mọc được 60-65 ngày
b. Nhung mới nhú chưa phân nhánh d. Nhung mọc được 80 ngày
52. Chất xạ hương có thể bị giả mạo bằng cách trộn các loại đậu với hạt của cây:
a. Bìm bìm b. Thảo quả c. Vông vang d. cả a, b, c
53. Mật gấu dùng trong điều trị:
a. Huyết áp cao b. Chấn thương, tụ máu c. đau dạ dày d. b và c đúng
54. Cá ngựa được dùng để
a. Chữa đau dạ dày b. Trị chứng mất ngủ c.Bổ thận, bổ sinh dục d. trị suy dinh dưỡng
55. Cá ngựa đực và cá ngựa cái khác nhau do đặc điểm sau:
a. Khung xương b. con đực có túi dưới bụng c. hình dạng đuôi d. con cái có túi dưới bụng
56. Đông trùng hạ thảo có tác dụng:
a. Cầm máu, hạ huyết áp c. Bồi bổ cơ thể, điều chỉnh các rối loạn sinh dục, tăng cường miễn dịch
b. Trị hen suyễn, bổ sinh dục d. a và b đúng
57. Các chất có hoạt tính sinh học có giá trị của đông trùng hạ thảo là:
a. Acid urodexyulcholic, acid cholic
b. Acid cordiceptic, cordicepin, adenosin, hydroxyethyl-adenosin
c. Nhóm hoạt chất HEAA (hydroxyethyl-adenosin-analogs)
d. b và c đúng
58. Tổ yến giả được phát hiện bằng thuốc thử sau:
a. Valse-Mayer b.FeCl3 c. dung dịch Lugol d. Vanilin-sulfuric
59. Tổ yến có thành phần hóa học quan trọng gồm:
a. Polysaccarid, các vi lượng c.acid amin, glycoprotein, các nguyên tố vi lượng
b. Polyphenol, glycoprotein d. enzyme, glycoprotein
60. Ý nào dưới đây không đúng, hay không chính xác:
a. Thành phần cấu tạo chính của tinh dầu là các monoterpen.
b. Tinh dầu là một hỗn hợp các chất thu được từ tự nhiên hay sự phối trộn các hương liệu.
c. Đa số tinh dầu có tỉ trọng nhỏ hơn nước
d. Tinh dầu là hỗn hợp các chất chuyển hóa bậc 2 thường gặp ở các họ thực vật bậc cao.
18. Cấu trúc nào sau đây có tên là Cocain (c)

a. COOMe c. COOMe

N N
COO OOC

b. d.

OMe OMe

N N
COO OOC

61. Ý nào dưới đây không đúng hay không chính xác

a. Tinh dầu có chiết xuất nhỏ hơn nước c. Tinh dầu có thể chưng cất phân đoạn
được

b. Các cấu tử quan trọng của tinh dầu là những dẫn chất có oxy d. Tinh dầu có thể gặp trong động vật

62. Các tinh dầu có chứa các cấu tử có nitơ

a. Thường có mùi thơm mạnh hơn các cấu tử không có nitơ c. Thường gặp trong họ Rubiaceae

b. Thường có mùi hăng d. Thường nặng hơn nước

63. Tinh dầu là chất lỏng

a. Có nhiệt độ sôi cao c. Không có điểm sôi nhất định

b. Có điểm sôi cao hơn nước d. Cả a, b và c đều sai

64. Các thành phần trong tinh dầu là có giá trị trong mỹ phẩm, hương liệu thường là các:

a. Hydrocarbon mạch thẳng có oxy c. Monoterpen mạch thẳng không có oxy

b. Monoterpen mạch vòng có oxy d. Hydrocarbon thơm

65. Tinh dầu từ dược liệu nào dưới đây có hàm lượng citral cao:

a. Lá chanh b. Vỏ chanh c. Cyan…………….. d. Hoa bưởi

66. Tinh dầu nào dưới đây có thể có phần kết tinh ngay sau khi chưng cất ở nhiệt độ thường
a. Bạc hà b. Quế c. Hồi d. Long não

67. Tinh dầu để lâu thường

a. Có nhiệt độ sôi tăng b. Tỉ trọng giảm c. độ nhớt giảm d. Mùi tăng

68. Kiểm nghiệm một tinh dầu, phương pháp nào dưới đây có ý nghĩa nhất

a. Xác định các hằng số vật lý c. Xác định cảm quan

b. Các phản ứng định tính hóa học d. Phương pháp sắc ký so sánh với tinh dầu chuẩn

69. Để sắc ký lớp mỏng tinh dầu, nên chọn:

a. Bản mỏng có độ hoạt hóa cao c. Hệ dung môi có nước

b. Hệ dung môi phân cực từ trung bình tới mạnh d. Sắc ký pha đảo

70. Phương pháp định lượng một cấu tử trong tinh dầu tốt nhất hiện nay là

a. GC-MS b. GC-chất chuẩn c. HPLC-MS d. CF-chất chuẩn (?)

71. Trong định lượng tinh dầu từ dược liệu, kết quả thường được biểu diễn là

a. % (m/m) b. % (m/V) c. % (V/m) d. % (V/V)

72. Để định lượng tinh dầu trong vỏ Quế bằng dụng cụ định lượng có ống hứng ngoài, người ta

a. Tiến hành định lượng như bình thường

b. Chọn phần ống hứng dành cho tinh dầu nặng hơn nước

c. Thêm một dung môi năng hơn tinh dầu vào ống hứng trước

d. Thêm một dung môi nhẹ hơn tinh dầu vào ống hứng trước

73. Đê định lượng tinh dầu từ dược liệu trong đa số trường hợp có thể dùng

a. Ống hứng tinh dầu nhẹ hơn nước c. Bộ dụng cụ có ống hứng ngoài

b. Bộ dụng cụ có ống hứng trong d. Cả a, b và c đều đúng

74. Phương pháp dùng để thu nhận tinh dầu chủ yếu từ Citral…. là

a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước c. Phương pháp chiết bằng dung môi

b. Phương pháp ép d. Phương pháp ướp

75. Phương pháp nào cho thời gian thu nhận tinh dầu ngắn nhất (nhanh nhất)
a. Chưng cất lôi cuốn hơi nước dưới chân không

b. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của siêu âm

c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước với sự hỗ trợ của vi sóng

d. Chiết tinh dầu bằng chất lỏng quá tới hạn

76. Trong hương liệu và mỹ phẩm, nhóm cấu tử nào dưới đây trong tinh dầu có giá trị cao hơn

a. Monoterpen mạch hở c. monoterpen có oxy

b. Monoterpen mạch vòng không có oxy d. monoterpen (?)

77. Loại dược liệu nào dưới đây thường chỉ dùng dạng dược liệu mà không cần tinh dầu

a. Sa nhân b. Thảo quả c. Hương nhu tía d. Cả ba loại trên

78. Tinh dầu nào dưới đây được dùng như là chất định hương cao cấp

a. Tinh dầu hoa hồng c. Tinh dầu Đinh hương (?)

b. Tinh dầu Hoắc hương d. Tinh dầu Trầm hương

79. Loại cây nào không chỉ được coi là cây xóa đói giảm nghèo mà còn làm giàu cho đồng bào dân tộc

a. Hồi b. Quế c. Thảo quả d. Trầm hương

80. Geranial và neral có nhiều trong bộ phận nào dưới đây:

a. Lá chanh b. Hoa chanh c. Vỏ quả chanh d. Hoa hồng

111. Quan sát cấu trúc của alkaloid Capsaicin (K) dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau:

 (K) là 1 alk chính có trong cây (tên VN) Ớt (SGK/35)


 (K) có màu gì?.....Đỏ.......................................................
 (K) có tính kiềm rất mạnh/mạnh/yếu/rất yếu? Rất yếu
(pH khoảng 7. Thường đa số có nhóm CONR, đôi
điện tử tự do của NH bị rút về phía oxy. Ngoài ra có 2
chất tiêu biểu là Cafein và Colchicin nằm trong nhóm
kiềm Rất yếu này).

112. Quan sát cấu trúc của alkaloid Piperin (P) dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau:
 (P) là 1 alk chính có trong cây (tên VN) Hồ tiêu
 Dị vòng (A bên phải) có tên là gì?...Piperidin............
 (P) có tính kiềm rất mạnh/mạnh/yếu/rất yếu?.............

113. Quan sát cấu trúc của alkaloid X (racemic) dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau:

 (X) có tên là .....Hyoscyamin (Slide 33- Alkaloid). .


N OOC CH Ph  Khung cơ bản của X có tên là ….Tropan.................
CH2OH  (X) là 1 alkaloid chính có trong cây gì?(Viết tên Chi +
loài + Họ) …..Atropa belladonna L, Solanaceae.
(Slide 65- Dược liệu chứa Alkaloid)

114. Quan sát cấu trúc của alkaloid Y dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau:

 (Y) có tên là Scopolamin (Slide 33- Alkaoid)......


 Khung cơ bản của Y có tên là Tropan ...................
 (Y) là 1 alkaloid chính có trong cây gì? (Viết tên Chi +
loài + Họ) …Datura metel L. Solanaceae
(Slide 47 – DL chứa Alkaloid)
115. Quan sát cấu trúc của alkaloid Z dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau (giám thị không cần giải thích thêm)

 (Z) sẽ có giá trị log Pow = - 0,60


 (Z) sẽ có giá trị pKa...................................................
 (Z) có tên là Ecgonic. Đúng hay sai: Đúng (Slide 33)

116. Quan sát cấu trúc của Arecolin (A) dưới đây và trả lời 3 câu hỏi sau:

 Arecolin là 1 alkaloid chính có trong cây gì? (viết tên Chi + loài
+ Họ) Areca catechu L. họ Cau- Arecaceae. (SGK/49)
 Sau khi tác dụng với vôi, lại tiếp tục cho phản ứng với HCl thì
Arecolin sẽ trở lại dạng ban đầu. Đúng hay sai Sai (Bài giảng:
Khi arecolin tác dụng với vôi => không còn là arecolin nữa,
khi vào dạ dày, mt acid => trở lại dạng acid –COOH chứ
không là dạng –COOMe ).
 Arecolin có dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Đúng hay sai Đúng
(Slide 80-Alk).
117. Một Alkaloid steroid X (thuộc họ Trúc Đào) đã từng được sử dụng để trị lỵ amib, hiện nay được khuyến
cáo là tránh sử dụng kéo dài vì có nguy cơ gây độc tính trên hệ thần kinh trung ương, X có tên là: Mức hoa
trắng (Holarrhena antidysenterica). (SGK/156)

118. Một Alkaloid Y hay gặp trong họ Thủy Tiên, thường được sử dụng như là chất đối chiếu trong các mô
hình thử tính kháng acetylcholinesterase (mô hình kháng Alzheimer), Y có tên là:

Galanthamin (có trong cây Náng) (Slide 202 – Alk).

119. Kể tên 3 Alkaloid (A, B,C) mà phổ IR của chúng đều cho 1-2 band vừa đến mạnh trong vùng 1750-
1650 cm-1. (Slide 89 – Alk)

(A) = Caffein base: 1693, 1644.

(B) = Cocain base: 1734, 1706.

(C) = Cocain.HCl: 1728, 1711.

120. Để chiết và định tính Colchicin trong mẫu Semen Colchici, một qui trình đã đề nghị làm các bước sau:

- Bước 1: Chiết nóng 1 g mẫu với khoảng 10 ml H2SO4 N. Lọc nóng, thu dịch chiết acid rồi để nguội.

- Bước 2: Lắc dịch chiết acid nguội này với 10 ml CHCl3, lấy lớp CHCl3, bốc hơi thu được một cắn khô.

- Bước 3: Hòa tan cắn này với [1 ml HCl đặc + vài ml nước] rồi đun trong cách thủy sôi khoảng 5 phút. Để
nguội.

- Bước 4: Thêm vào dung dịch nguội này vài giọt dung dịch FeCl 3 loãng. Dung dịch có màu xanh dương
đậm.

- Bước 5: Nhận định mẫu thử này có Colchicin.

Giải thích thật ngắn gọn mục đích/ ý nghĩa của các bước 2,3,4 (không vẽ công thức hóa học).

Bước 2 ............................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Bước 3.............................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Bước 4.............................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Kết luận chung: Quy trình này thì hợp lý hay không hợp lý (đánh chéo vào ô trống).

You might also like