Professional Documents
Culture Documents
260 Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Trần Quốc Dũng
260 Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác - Trần Quốc Dũng
2.1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số (Các hàm có thể chứa căn)
2.1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin (4 câu)
x
Câu 1:Tập xác định của hàm số y sin là :
x 1
A. D \ 1 B. D 1; C. D ; 1 0; D. D
x 1
Câu 4:Tập xác định của hàm số y cos là :
x
A. D 1;0 B. D \ 0 C. D ; 1 0; D. D 0;
3
x 0 2
2 2
1
0 0 0
y
–
1
A. y = 1 + sinx B. y cos2x C. y sinx D. y cosx
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ?
3
x 0 2
2 2
1 1
y 0 0
–1
x 0
2 2
+
y 0
–
π π
A.Trên các khoảng π; ; 2 ;0 hàm số luôn đồng biến.
2
π π
B.Trên khoảng π; hàm số đồng biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch biến.
2
π π
C.Trên khoảng π; hàm số nghịch biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng biến.
2
π π
D.Trên các khoảng π; ; ;0 hàm số luôn nghịch biến.
2 2
Câu 23:Xét hàm số y = sinx trên đoạn 0; π .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
π π
A.Trên các khoảng 0; ; ; π hàm số luôn đồng biến.
2 2
π π
B.Trên khoảng 0; hàm số đồng biến và trên khoảng ; π hàm số nghịch biến.
2 2
π π
C.Trên khoảng 0; hàm số nghịch biến và trên khoảng ; π hàm số đồng biến.
2 2
π π
D.Trên các khoảng 0; ; ; π hàm số luôn nghịch biến.
2 2
Câu 24:Xét hàm số y = cosx trên đoạn π; π .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.Trên các khoảng π;0 ; 0; π hàm số luôn nghịch biến.
B.Trên khoảng π;0 hàm số đồng biến và trên khoảng 0; π hàm số nghịch biến.
C.Trên khoảng π;0 hàm số nghịch biến và trên khoảng 0; π hàm số đồng biến.
D. Trên các khoảng π; 0 ; 0; π hàm số luôn đồng biến.
π π
Câu 25:Xét hàm số y = tanx trên khoảng ; .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 2
π π
A.Trên khoảng ; hàm số luôn đồng biến.
2 2
π π
B.Trên khoảng ;0 hàm số đồng biến và trên khoảng 0; 2 hàm số nghịch biến.
2
π π
C.Trên khoảng ;0 hàm số nghịch biến và trên khoảng 0; hàm số đồng biến.
2 2
π π
D. Trên khoảng ; hàm số luôn nghịch biến.
2 2
Câu 26:Xét hàm số y = cotx trên khoảng π;0 . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.Trên khoảng π;0 hàm số luôn đồng biến.
π π
B.Trên khoảng π; hàm số đồng biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số nghịch biến.
2
π π
C.Trên khoảng π; hàm số nghịch biến và trên khoảng 2 ;0 hàm số đồng biến.
2
D. Trên khoảng π; 0 hàm số luôn nghịch biến.
2.3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ ( 4 câu)
Câu 27: Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sau.
1 13 13
A. M 3; m B. M ; m 1 C. M ; m 3 D. M 3; m 1
4 4 4
Câu 47: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y cos2x 2cosx 1 là:
5 5
A. M 2; m B. M 2; m 2 C. M 2; m D. M 0; m 2
2 2
Câu 48: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 4 x cos 4 x sin2x là:
3 1 3 3 1
A. M 0; m B. M 0; m C. M ;m 0 D. M ;m
2 2 2 2 2
3
Câu 49: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin 6 x cos 6 x sin2x + 1 là:
2
7 1 9 1 11 1 11
A. M ; m B. M ; m C. M ; m D. M ;m 2
4 4 4 4 4 4 4
Câu 50: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y 3 sin 2x 2 cosx sinx là:
A. M 4 2 2; m 1 B. M 4 2 2; m 2 2 4 C. M 4 2 2; m 1 D. M 4 2 2; m 2 2 4
2.6.Ứng dụng phép tịnh tiến, đối xứng tâm vào vẽ đồ thị hàm số ( 2 câu)
Câu 51:Cho đồ thị hàm số y cosx .Tịnh tiến lên trên hai đơn vị ta được đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y cosx 2 B. y cosx 2 C. y cos x 2 D. y cos x 2
π
Câu 52:Phép tịnh tiến theo véc tơ u ;1 biến đồ thị hàm số y sinx thành đồ thị hàm số:
4
π π π π
A. y cos x 1 B. y sin x 1 C. y sin x 1 D. y cos x 1
4 4 4 4
Câu 53:Khẳng định nào sau đây là đúng về vẽ đồ thị hàm số y sin x 3 từ đồ thị hàm số y sinx ?
A. Tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. B. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị
C. Tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị. D. Tịnh tiến sang phải 3 đơn vị
2.7.Câu hỏi khác (1 câu)
Câu 54: Câu khẳng định nào sau đây là sai?
A.Hàm số y sinx có tập giá trị là 1;1
B.Hàm số y = tanx có tập giá trị là
π
C.Hàm số y = tanx có 1 đường tiệm cận là đường thẳng x
2
D.Hàm số y = co tx có 1 đường tiệm cận là đường thẳng y π
x = k1800 x = k3600
0
C. k D. 0
k
x = 120 + k180 x = 120 + k360
0 0
π π
Câu 68:Nghiệm của phương trình cos 2x + + cos x + 0 là:
4 3
13π 13π 13π π
x = 12 + kπ x = 12 + k2π x = 12 + k2π x = 12 + k2π
A.
19π k2π
k B. 19π
k C.
19π k2π
k D. 19π k2π
k
x = + x = + k2π x = + x = +
36 3 12 36 3 12 3
1
Câu 69:Nghiệm của phương trình cosx = là:
4
1 1
x = arccos 4 + k2π x = arccos 4 + k2π
A. k B. k
x = arccos 1 + k2π x = arccos 1 + k2π
4 4
1
x = arccos 4 + k2π
C. k D. x
x = π arccos 1 + k2π
4
3
Câu 70:Nghiệm của phương trình cosx = là:
2
3
x = arccos 2 + k2π
A. x B. k
x = arccos 3 + k2π
2
3
x = arccos 2 + k2π
C. k D. x
x = π arccos 3 + k2π
2
π
Câu 71: Phương trình cosx.cos x+ = 0 có 2 họ nghiệm dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó α + β bằng:
4
3π π π 5π
A. B. C. D.
4 2 4 4
2.3. Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình có sự biểu diễn qua lại giữa sin và cosin ( 4 câu)
Câu 72: Số nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 với x 0; π
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 73: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là:
π π π π
x = 2 + kπ x = 2 + k2π x = 2
+ k2π x = 2 + kπ
A.
π kπ
k B.
π k2π
k C.
π kπ
k D.
π
k
x = + x = + x = + x = + k2π
6 3 2 3 6 3 4
k2π
Câu 74: Phương trình sin3x cos 2x = 0 có hai họ nghiệm có dạng x = α + ; x = β + k2π k . Khi đó α + β bằng:
5
11π 2π 3π
A. B. π C. D.
10 5 5
2π
Câu 75: Nghiệm của phương trình sin x + cos 3x là:
3
1
Câu 101: Tập xác định của hàm số y = là :
tan x 1
π π π
A. D \ kπ k kπ k B. D \ kπ k
2 4 4
π π π π
C. D \ k2π k k2π k D. D \ k2π k kπ k
2 4 2 4
2.10.Câu hỏi khác (2 câu)
Câu 102:Với giá trị nào của m thì phương trình sin x cos x m có nghiệm
A. m 1;1 B. m 2; 2 C. m 0;1 D. m 1; 2
Câu 103:Với giá trị nào của m thì phương trình sin 4 x cos 4 x m có nghiệm
1 1
A. m 2; 2 B. m 0; C. m 0;1 D. m ;1
2 2
2.1.Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin (3 câu)
Câu 104: Nghiệm phương trình 2sinx 3 = 0 là:
π π π π
x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π x = 6 + kπ
A.
2π
k B.
5π
k C.
2π
k D.
5π
k
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
3 6 3 6
π
Câu 105: Số nghiệm phương trình 2sin 2x + 1= 0 với x 0; là:
6
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 106: Nghiệm phương trình 2sin2x 3 = 0 là:
π π π π
x = 6 + kπ x = 3 + k2π x = 6 + kπ x = 12 + kπ
A.
2π
k B.
4π
k C.
4π
k D.
7π
k
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
3 3 3 12
Câu 107: Nghiệm phương trình 2sin x + 300 1= 0 là:
5π 2 5π 2 5π 2 5π 2
A. B. C. D.
144 36 144 36
π π
Câu 123: Phương trình sin 2 x + 4sin x + 3= 0 có bao nhiêu họ nghiệm dạng x = α + k2π k ; 0 < α < π
4 4
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Không viết thì hiểu k
Hàm cosin (3 câu): Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác
Câu 124: Nghiệm phương trình cos 2 x cosx = 0 là:
π π π π
x= + k2π x= + k2π x= + kπ x= + kπ
A. 2 k B. 2 k C. 2 k D. 2 k
x = π k2π x = k2π x = π k2π x = k2π
Câu 125: Số nghiệm phương trình sin 2 x cosx+1 = 0 với x 0; π là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 126: Nghiệm phương trình cos2x cosx = 0 là:
x = k2π x = π + k2π x = π + k2π x = k2π
2π π 2π π
A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. x = + k2π k
3 3 3 3
2π π 2π π
x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
Câu 127: Phương trình cos2x 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 5 B. 4 C. 8 D. 2
Không viết thì hiểu k
Hàm tan (2 câu): Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượng giác
π π
Câu 128: Phương trình 3tan 2 x 2tanx 3 = 0 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ < α,β < . Khi đó α.β là :
2 2
π2 π2 π2 π2
A. B. C. D.
12 18 18 12
π π
x = 4 + k2π x = 2 + k2π π
x = + k2π
x = k2π
A.
5π
k B.
5π
k C. 2 k D. π k
x = + k2π x = + k2π x = π + k2π x = + k2π
2
4 4
2.3. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc bậc 3 với 1 hàm số lượng giác
Hàm sin (2 câu): Dùng công thức nhân đôi, nhân 3, các hằng đẳng thức lượng giác
Câu 136: Nghiệm phương trình sin 3 x sin 2 x + sin x 3 = 0 là:
π π π π
A. x = + kπ k B. x = + kπ k C. x = + k2π k D. x = + k2π k
2 2 2 2
Câu 137: Phương trình sin 3 x + 3sin 2 x + 2sinx 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 138: Phương trình sin 3x +cos2x + sinx 1= 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 3
Hàm cosin (2 câu): Dùng công thức nhân đôi, nhân 3; các hằng đẳng thức lượng giác
Câu 139: Nghiệm phương trình 2cos3 x + cos 2 x 5cosx 2 = 0 là:
π π π
x = 2 + k2π x = 2 + k2π π k2π x = 2 + k2π
A.
π
k B.
π
k C. x = + k D.
π k2π
k
x = + k2π x = + k2π 6 3 x = +
6 6 18 3
Câu 160: Nghiệm phương trình 2(cosx + 3sinx)cosx = cosx 3sinx + 1 là:
2π π 2π π
x = 3 + k2π x = 2 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
A.
k2π
k B.
π k2π
k C.
k2π
k D.
k2π
k
x = x = + x = x =
3 3 3 3 3
m 3 m 3
A. B. 0 m 3 C. 0 m 3 D.
m 0 m 0
Câu 164: Giá trị của m để phương trình: msinx + m –1 cosx 2m 1 có nghiệm là α m β .Khi đó tổng α β bằng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 165: Với giá trị nào của m thì phương trình: m 2 sin2x mcos x m – 2 msin x có nghiệm:
2 2
m 0 m 0
A. 8 m 0 B. C. 8 m 0 D.
m 8 m 8
2.5.3.Ứng dụng điều kiện có nghiệm của pt vào tìm GTNN, GTLN ( 3 câu)
Câu 166:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx 3cosx + 1 lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + m bằng
A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 167:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx cosx lần lượt là M, m. Khi đó tích M.m bằng
A. 2 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 168:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx cosx 2cos2x + 3sinx.cosx lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + m
2
bằng
13 17
A. 2 B. 17 C. D.
4 2
2sinx cosx + 3
Câu 169:Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = lần lượt là M, m. Khi đó tổng M + m bằng
sinx 2cosx + 4
2 4 24 20
A. B. C. D.
11 11 11 11
2.6. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc hai
2.6.1. Dạng phương trình asin 2 x + bsinx.cosx + ccos 2 x = 0 ( 4 câu)
Câu 170: Nghiệm phương trình sin 2 x 2sinx.cosx 3ccos 2 x = 0 là:
π
x = + kπ π
A. 4
x = arctan 3 + kπ
k B. x = + k2π k
4
π π
x = + k2π x = + kπ
C. 4 k D. 4 k
x = arctan 3 + k2π x = arctan 3 + kπ
Câu 171: Nghiệm phương trình 3sin 2 x sin x cos x 4 cos 2 x 0 là:
π π π π
x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + kπ x = 4 + k2π
A. B. C. D.
x = arctan 4 + k2π x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + kπ x = arctan 4 + k2π
3 3 3 3
Câu 172: Nghiệm phương trình 4sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 0 là:
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π
A. B. C. x = + kπ D. x = + k2π
x = arctan 1 + kπ x = arctan 1 + k2π 4 4
4 4
Câu 175: Nghiệm phương trình 6sin 2 x sin x cos x cos 2 x 2 là:
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π
A. B. C. x = + kπ D. x = + k2π
x = arctan 3 + kπ x = arctan 3 + k2π 4 4
4 4
Câu 176: Phương trình 4sin 2 x 3 3 sin 2x 2 cos 2 x 4 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng
giác?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 177: Nghiệm phương trình
3 1 sin 2 x 2sin x cos x
3 1 cos 2 x 1 là:
π π π π
x = 6 + kπ x = 3 + kπ x = 6 + k2π x = 3 + k2π
A.
π
k B.
π
k C.
π
k D.
π
k
x = + kπ x = + kπ x = + k2π x = + k2π
3 6 3 6
Câu 178a: Phương trình 3cos 2 x + 2sinxcosx 3sin 2 x 1 có hai họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ . Khi đó α + β là:
π π π π
A. B. C. D.
6 3 12 2
π 3π
Câu 178b: Nghiệm phương trình 4sin x.cos x 4sin x π cos x 2sin x .cos x π 1 là:
2 2
π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π π π
A. B. C. x = + kπ D. x = + k2π
x = arctan 1 + kπ x = arctan 1 + k2π 4 4
3 3
2.7. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp bậc ba ( 4 câu)
Câu 179: Nghiệm phương trình 2sin 3 x 4 cos3 x 3sin x là:
π π
π x = + kπ π x = + k2π
A. x = + kπ B. 4 C. x = + k2π D. 4
4 x = arctan 2 + kπ 4 x = arctan 2 + k2π
Câu 180: Nghiệm phương trình 4 cos3 x 2sin 3 x 3sin x 0 là:
π π π π
A. x = + kπ k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. x = + kπ k
4 4 4 4
Câu 181: Phương trình cos3 x 4sin 3 x 3cos x sin 2 x sin x 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 182: Nghiệm phương trình 2 cos3 x sin 3x là:
π π
π x = + k2π x = + kπ π
A. x = + kπ B. 4 C. 4 D. x = + k2π
4 x = arctan 2 + k2π x = arctan 2 + kπ 4
Câu 183: Nghiệm phương trình sin 3 x 3 cos3 x sin x.cos 2 x 3 sin 2 x.cos x là:
π
x = 4 + k2π π
x = + k2π
A.
5π
k B. 2 k
x = + k2π x = π + k2π
4
Câu 195: Số nghiệm phương trình 1 + 2 sinx cosx + 2sinxcosx =1 + 2 với x 0; 2 là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
2.10.Phương trình tích cơ bản
2.10.1.Chứa nhân tử là sinx hoặc bội của x ( 2 câu)
Câu 196: Nghiệm phương trình sin 2x sinx 0 là:
x = k2π x = kπ x = kπ x = k2π
π π π π
A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. x = + k2π k
3 3 3 3
2π 2π π π
x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π x = 3 + k2π
π π π
π
x = + kπ x = + k2π
A. x = + kπ k B. 2 k C. 2 k D. x = + k2π k
2 x = k2π x = k2π 2
kπ
Câu 200: Phương trình sin2x.cosx = cos2x + sinx có 2 họ nghiệm dạng x α k2π; x β k . Khi đó α β bằng:
2
3π π π π
A. B. C. D.
4 3 4 2
Câu 201: Số nghiệm phương trình cos 3 x 4 cos 2 x + 3cosx 4 0 với x 0;14 là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
2.10.3.Chứa nhân tử là 1 cosx ( 2 câu)
π π π π
x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = 2 + k2π x = 2 + k2π
π π π π
A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + kπ k D. x = + k2π k
6 6 12 12
5π 5π 5π 5π
x = 6 + k2π x = 6 + k2π x = 12 + kπ x = 12 + k2π
Câu 210: Phương trình 2cos3 x + sinx cos2x = 0 có 2 họ nghiệm dạng x α k2π; x β kπ k . Khi đó α β bằng:
π π π
A. B. π C. D.
4 4 2
π
2.10.5. Chứa nhân tử chung chẳng hạn như là: sinx cosx; 1 tanx , sinα cosα = 2sin α ( 4 câu)
4
Câu 211: Nghiệm phương trình cos2x + sinx + cosx = 0 là:
π π π
x = 4 + k2π x = 4 + kπ x = 4 + k2π π
π π π x = 4 + kπ
A. x = + k2π k B. x = + k2π k C. x = + k2π k D. k
2 2 2 π
x = + kπ
x = π + k2π x = π + k2π π 2
x = 4 + k2π
π
Câu 212: Số nghiệm phương trình 1 + tanx = 2 2sin x + với x 0; là:
4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
π π π π
x = 4 + kπ x = 4 + k2π x = 4 + k2π x = 4 + kπ
A.
π
k B.
π
k C.
π
k D.
π
k
x = + k2π x = + k2π x = + k2π x = + k2π
2 2 2 2
2.10.6. Chứa nhân tử nhờ mối liên hệ giữa các hệ số, nhẩm nghiệm đặc biệt ( 3 câu)
Câu 217: Số nghiệm phương trình sin2x 2tanx = 3 với x ; là:
4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 218: Số nghiệm phương trình 2s in2x cos2x 7sinx 2 cosx 4 với x 0; là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 219: Phương trình sin3x 2cos2x = 3 4sinx cosx 1+ sinx có 2 họ nghiệm dạng x α k2π; x β k2π k . Khi đó
β α bằng:
3π π 3π
A. B. π C. D.
2 2 4
2
Câu 220: Phương trình cotx tanx + 4sin2x = có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
sin2x
A. 6 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 221: Phương trình 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx có 2 họ nghiệm dạng x k2π; x arctan m kπ k . Khi đó giá trị của m
là
2 2 1 1
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 222: Nghiệm phương trình cos 2 3x.cos 2x cos 2 x 0 là:
kπ π π
A. x = k B. x = kπ k C. x = + k2π k D. x = + kπ k
2 2 2
2.11. Phương trình tích nâng cao: Sử dụng hỗn hợp nhiều công thức ( 5 câu)
cos2x 1
Câu 223: Nghiệm phương trình cotx 1 = + sin 2 x sin2x là:
1 + tanx 2
π π π π
A. x = + kπ k B. x = + k2π k C. x = + kπ k D. x = + kπ k
4 4 4 4
Câu 224: Nghiệm phương trình sin2x.cosx + sinx.cosx = cos2x + sinx + cosx là:
π π π π
x = 2
+ k2π x = 2
+ k2π x = 2
+ kπ x = 2
+ kπ
A.
π
k B.
π k2π
k C.
π k2π
k D.
π
k
x = + k2π x = + x = + x = + k2π
3 3 3 3 3 3
Câu 261:Số nghiệm phương trình sin 2007 x cos 2008 x 1 với x 0; 2 là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
sin x cos x
6 6
Câu 262: Nghiệm phương trình sin10 x cos10 x là:
sin 2 2x 4cos 2 2x
kπ π π
A. x = k B. x = kπ k C. x = + kπ k k D. x = + k2π k k
2 2 2
Câu 263: Phương trình 2sin3x 1 4sin 2 x 1 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 8 B. 16 C. 12 D. 7