Professional Documents
Culture Documents
520 Bài tập Đạo Hàm
520 Bài tập Đạo Hàm
520 Bài tập Đạo Hàm
Bộ 520 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM được tôi sưu tầm,
biên tập và nhờ sự giúp đỡ viết lời giải của các thành viên nhóm THBTN
Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinh
lớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPT
Tài liệu này được xây dựng từ những bài toán do tôi sưu tầm, chọn
lọc và phát triển thêm từ nhiều cuốn sách hay, internet và các nhóm học
tập trên facebook. Tài liệu được phát hành file pdf MIỄN PHÍ tại trang
web http://toanhocbactrungnam.vn/
Do phải hoàn thành bộ tài liệu trong thời gian ngắn nên không tránh
khỏi sai sót, trong quá trình sử dụng nếu phát hiện sai sót xin vui lòng gửi
3 − 4 − x
khi x ≠ 0
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = 4 . Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?
1 khi x=0
4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
x2 khi x ≤ 2
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá
− + bx − 6 khi x>2
2
trị của b là
A. b = 3. B. b = 6. C. b = 1. D. b = −6.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
A. f ′( x0 ) = lim . B. f ′( x0 ) = lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
f ( x0 + h) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f ′( x0 ) = lim . D. f ′( x0 ) = lim .
h →0 h x → x0 x − x0
x2
khi x ≤ 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = 2 . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo
ax + b khi x > 1
hàm tại x = 1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a = 1; b = − . B. a = ; b = . C. a = ; b = − . D. a = 1; b = .
2 2 2 2 2 2
x2
Câu 8: Số gia của hàm số f ( x ) = ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là
2
1 1 1 1
B. ( ∆x ) − ∆x . C. ( ∆x ) + ∆x .
2 2 2 2
A. ( ∆x ) − ∆x. D. ( ∆x ) + ∆x.
2 2 2 2
∆y
Câu 9: Tỉ số của hàm số f ( x ) = 2 x ( x − 1) theo x và ∆x là
∆x
2
A. 4 x + 2∆x + 2. B. 4 x + 2 ( ∆x ) − 2.
2
C. 4 x + 2∆x − 2. D. 4 x∆x + 2 ( ∆x ) − 2∆x.
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là
A. lim
∆x → 0
( ( ∆x ) 2
+ 2 x∆x − ∆x .) B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .
∆x → 0
C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .
∆x → 0
D. lim
∆x → 0
( ( ∆x ) 2
+ 2 x∆x + ∆x . )
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x . Xét hai câu sau:
Câu 13: Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 bằng bao nhiêu?
A. −19 . B. 7 . C. 19 . D. −7 .
− x2 + 2 x − 3
Câu 14: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
x−2
3 3 3 3
A. −1 − 2
. B. 1 + 2
. C. −1 + 2
. D. 1 − .
( x − 2) ( x − 2) ( x − 2) ( x − 2) 2
1
Câu 15: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
x2 + 1
x x x x ( x 2 + 1)
A. . B. − . C. . D. − .
( x 2 + 1) x 2 + 1 ( x 2 + 1) x 2 + 1 2( x 2 + 1) x 2 + 1 x2 + 1
x2 + 2x − 3
Câu 20: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là
x+2
3 x2 + 6 x + 7 x2 + 4 x + 5 x2 + 8x + 1
A. 1+ . B. . C. . D. .
( x + 2)2 ( x + 2) 2 ( x + 2) 2 ( x + 2)2
1 − 3x + x 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) > 0 là
x −1
A. ℝ\ {1} . B. ∅. C. (1; +∞ ) . D. ℝ.
−2 x (1 + 6 x 2 )
(I) f ′ ( x ) = (II) f ( x ) . f ′ ( x ) = 2 x (12 x 4 − 4 x 2 − 1)
2
1 + 2x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = . Đạo hàm của f tại x = 2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = −2 x 7 + x bằng biểu thức nào sau đây?
2 1 1
A. −14 x 6 + 2 x . B. −14 x 6 + . C. −14 x 6 + . D. −14 x 6 + .
x 2 x x
2x
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị f ′ (1) là
x −1
1 1
A. . B. − . C. – 2. D. Không tồn tại.
2 2
Câu 30: Cho hàm số y = 1 − x 2 thì f ′ ( 2 ) là kết quả nào sau đây?
2 −2 −2
A. f ′(2) = . B. f ′(2) = . C. f ′(2) = . D. Không tồn tại.
3 3 −3
2x −1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = là
x+2
5 x+2 1 5 x+2
A. y ′ = 2
. . B. y ′ = . 2
. .
( 2 x − 1) 2x −1 2 ( 2 x − 1) 2x −1
1 x+2 1 5 x+2
C. y ′ = . . D. y ′ = . 2
. .
2 2x −1 2 ( x + 2) 2x −1
2
Câu 32: Đạo hàm của y = ( x 5 − 2 x 2 ) là
A. y ′ = 10 x9 − 28 x 6 + 16 x 3 . B. y ′ = 10 x 9 − 14 x 6 + 16 x3 .
C. y ′ = 10 x9 + 16 x 3 . D. y ′ = 7 x 6 − 6 x3 + 16 x.
1
Câu 33: Hàm số nào sau đây có y ' = 2 x +
x2
1 2 1 1
A. y = x 2 − . B. y = 2 − . C. y = x 2 + . D. y = 2 − .
x x3 x x
Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = (7 x − 5)4 bằng biểu thức nào sau đây
A. 4(7 x − 5)3 . B. −28(7 x − 5)3 . C. 28(7 x − 5)3 . D. 28 x.
1
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây
x − 2x + 5
2x − 2 −2 x + 2
A. y ′ = 2
. B. y ′ = 2
.
(x 2
− 2 x + 5) ( x − 2 x + 5)
2
1
C. y ′ = (2 x − 2)( x 2 − 2 x + 5). D. y ′ = .
2x − 2
Câu 36: Cho hàm số y = 3 x3 + x 2 + 1 . Để y ′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
2 9
A. − ;0 . B. − ;0 .
9 2
9 2
C. −∞; − ∪ [ 0; +∞ ) . D. −∞; − ∪ [ 0; +∞ ) .
2 9
1
Câu 37: Đạo hàm của y = 2
bằng :
2x + x +1
− ( 4 x + 1) − ( 4 x − 1) −1 ( 4 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x 2
+ x + 1 ) ( 2 x 2
+ x + 1 ) ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y = x. x 2 − 2 x là
2x − 2 3x2 − 4 x 2 x 2 − 3x 2x2 − 2x −1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x
x2 + x − 1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) = . Xét hai câu sau:
x −1
1 x2 − 2x
( I ) : f ′( x) = 1 − , ∀x ≠ 1. ( II ) : f ′( x) = , ∀x ≠ 1.
( x − 1)2 ( x − 1)2
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng. B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai. D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.
x (1 − 3 x)
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x +1
−9 x 2 − 4 x + 1 −3 x 2 − 6 x + 1 1 − 6x2
A. . B. . C. 1 − 6 x 2 . D. .
( x + 1) 2 ( x + 1) 2
( x + 1)2
−2 x 2 + x − 7
Câu 45: Cho hàm số y = . Đạo hàm y′ của hàm số là
x2 + 3
−3x 2 − 13x − 10 − x2 + x + 3 − x2 + 2 x + 3 −7 x 2 − 13 x − 10
A. . B. . C. . D. .
( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2 ( x 2 + 3)2
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = 2mx − mx3 . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ′( x) ≤ 1 khi và chỉ
khi:
A. m ≥ 1. B. m ≤ −1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. m ≥ −1.
1 1
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y = − 2 tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?
x x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Không tồn tại.
x2 khi x ≥ 1
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) = . Hãy chọn câu sai:
2 x − 1 khi x < 1
A. f ′ (1) = 1 . B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 .
2 x khi x ≥ 1
C. Hàm số liên tục tại x0 = 1 . D. f ′( x) = .
2 khi x < 1
3
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) = k . 3 x + x . Với giá trị nào của k thì f ′(1) = ?
2
9
A. k = 1. B. k = . C. k = −3. D. k = 3.
2
x
Câu 54: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
1 − 2x
1 1 1 − 2x 1+ 2x
A. . B. . C. . D. .
2 x (1 − 2 x) 2 −4 x 2 x (1 − 2 x) 2 2 x (1 − 2 x) 2
2x − 3
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y = − 2 x là
5+ x
13 1 17 1
A. y ′ = 2
− . B. y ′ = 2
− .
( x + 5) 2x ( x + 5) 2 2x
13 1 17 1
C. y ′ = 2
− . D. y ′ = 2
− .
( x + 5) 2 2x ( x + 5) 2x
1 1 1 1
C. y ′ = + . D. y ′ = + .
4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1
Câu 64: Cho hàm số y = 4 x − x . Nghiệm của phương trình y′ = 0 là
1 1 1 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
8 8 64 64
3x 2 + 2 x + 1
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị f ′ ( 0 ) là
2 3x3 + 2 x2 + 1
1
A. 0. B. . C. Không tồn tại. D. 1.
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 7|THBTN
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
−3 x + 4
Câu 66: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = tại điểm x = −1 là
2x +1
11 1 11
A. − . B. . C. −11. D. − .
3 5 9
Câu 67: Đạo hàm của hàm số y = x 2 − 4 x 3 là :
x − 6 x2 1 x − 12 x 2 x − 6x2
A. . B. . C. . D. .
x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3
1
Câu 68: Đạo hàm của hàm số y = 2 bằng biểu thức nào sau đây?
x − 2x + 5
−2 x − 2 −4 x + 4 −2 x + 2 2x + 2
A. 2 2
. B. 2 2
. C. 2 . D. .
( x − 2 x + 5) ( x − 2 x + 5) ( x − 2 x + 5) 2 ( x − 2 x + 5) 2
2
Câu 69: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − 5 ) . x bằng biểu thức nào sau đây?
7 5 5 1 5 75 2 5
A. x − . B. 3 x 2 − . C. 3 x 2 − . D. x − .
2 2 x 2 x 2 x 2 2 x
1 6 3
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y = x − + 2 x là
2 x
3 1 3 1
A. y ′ = 3 x 5 + 2
+ . B. y ′ = 6 x 5 + 2
+ .
x x x 2 x
3 1 3 1
C. y ′ = 3x 5 − 2 + . D. y ′ = 6 x 5 − 2 + .
x x x 2 x
Câu 71: Cho hàm số y = −4 x 3 + 4 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là
1 1
A. − 3; 3 . B. − ; .
3 3
1 1
(
C. −∞; − 3 ∪ 3; +∞ . ) D. −∞; −
∪ ; +∞ .
3 3
2
Câu 72: Hàm số y = 2 x + 1 + có y′ bằng?.
x−2
2 x2 + 8 x + 6 2x2 − 8x + 6 2 x2 − 8x + 6 2 x2 + 8 x + 6
A. . B. . C. . D. .
( x − 2) 2 x−2 ( x − 2) 2 x−2
1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây ?.
( x − 1)( x + 3)
1 1 2x + 2 −4
A. . B. . C. − . D. 2
.
( x + 3) ( x − 1) 2
2
2x + 2 ( x + 2 x − 3) 2
2
( x 2 + 2 x − 3)
Câu 74: Cho hàm số y = −3x 3 + 25. Các nghiệm của phương trình y′ = 0 là.
5 3
A. x = ± . B. x = ± . C. x = 0 . D. x = ±5 .
3 5
2 x2 + 3x − 1
Câu 76: Cho hàm số y = . Đạo hàm y′ của hàm số là.
x2 − 5x + 2
−13x 2 − 10 x + 1 −13 x 2 + 5 x + 11 −13x 2 + 5 x + 1 −13 x 2 + 10 x + 1
A. . B. . C. . D. .
( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2 ( x 2 − 5 x + 2) 2
Câu 77: Tìm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 1. Đạo hàm của hàm số f ( x ) âm khi và chỉ khi.
A. 0 < x < 2 . B. x < 1 . C. x < 0 hoặc x > 1. D. x < 0 hoặc x > 2.
Câu 78: Cho hàm số f ( x ) = x x có đạo hàm f ′ ( x ) bằng.
3 x x x x
A. . B. . C. x+ . D. .
2 2x 2 2
1
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) = −1 + 3
có đạo hàm là.
x
1 1 1 3 1
A. − . B. − x 3 x . C. x x. D. − .
3x x3 2 3 3 3x 3 x
2
Câu 80: Đạo hàm của hàm số y = ( 3 x 2 − 1) là y′ bằng.
A. 2 ( 3 x 2 − 1) . B. 6 ( 3x 2 − 1) . C. 6 x ( 3x 2 − 1) . D. 12 x ( 3 x 2 − 1) .
x3
Câu 83: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của phương trình f ′( x ) = 0 là
x −1
2 2 3 3
A. 0; . B. − ;0 . C. 0; . D. − ;0 .
3 3 2 2
Câu 84: Cho hàm số y = −2 x + 3 x . Để y ′ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
1 1
A. ( −∞; +∞ ) . B. −∞; . C. ; +∞ . D. ∅.
9 9
Câu 85: Cho hàm số y = 2 x3 − 3x 2 − 5 . Các nghiệm của phương trình y ′ = 0 là
5 5
A. x = ±1. B. x = −1 ∨ x = . C. x = − ∨ x = 1. D. x = 0 ∨ x = 1.
2 2
x2 −1
Câu 86: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tập nghiệm của phương trình f ′( x ) = 0 là
x +1
A. {0} . B. ℝ. C. ℝ \ {0} . D. ∅.
Câu 87: Đạo hàm của hàm số y = 1 − 2 x 2 là kết quả nào sau đây?
−4 x 1 2x −2 x
A. . B. . C. . D. .
2 2 2
2 1− 2x 2 1 − 2x 1 − 2x 1 − 2 x2
3
Câu 88: Cho hàm số y = ( 2 x 2 + 1) . Để y ′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅. B. ( −∞; 0] . C. [ 0; +∞ ) . D. ℝ.
Câu 89: Cho hàm số y = 4 x 2 + 1 . Để y ′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅. B. ( −∞; 0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −∞; 0] .
Câu 90: Cho f ( x ) = x 2 và x0 ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ′ ( x0 ) = 2 x0 . B. f ′ ( x0 ) = x0 .
C. f ′ ( x0 ) = x02 . D. f ′ ( x0 ) không tồn tại.
1− x 1
Câu 91: Cho hàm số f ( x) = thì f ′ − có kết quả nào sau đây?
2x +1 2
A. Không xác định. B. −3. C. 3. D. 0.
Câu 92: Cho hàm số y = f ( x ) = 4 x + 1 . Khi đó f ′ ( 2 ) bằng:
2 1 1
A. . B. . C. . D. 2.
3 6 3
5x − 1
Câu 93: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) < 0 là
2x
A. ∅. B. ℝ \{0}. C. ( −∞; 0 ) . D. ( 0; +∞ ) .
Câu 94: Cho hàm số f ( x ) = − x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 1 . Giá trị f ′(1) bằng:
A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.
Câu 95: Cho hàm số y = 3x 3 + 2 x 2 + 1 . Đạo hàm y ′ của hàm số là
3x 2 + 2 x 3x 2 + 2 x + 1 9x2 + 4x 9x2 + 4x
A. . B. . C. . D. .
2 3x 3 + 2 x 2 + 1 2 3x 3 + 2 x 2 + 1 3x 3 + 2 x 2 + 1 2 3x 3 + 2 x 2 + 1
Câu 96: Đạo hàm của hàm số y = −2 x 4 + 3x 3 − x + 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −16 x 3 + 9 x − 1. B. −8 x 3 + 27 x 2 − 1. C. −8 x 3 + 9 x 2 − 1. D. −18 x 3 + 9 x 2 − 1.
x
Câu 97: Cho hàm số f ( x) = 3
. Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) ≤ 0 là
x +1
1 1 1 1
A. −∞; . B. ; +∞ . C. −∞; 3 . D. 3 ; +∞ .
2 2 2 2
x
Câu 98: Cho hàm số f ( x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f ′( x ) > 0 là
x +1
A. ( −∞;1) \ {−1; 0} . B. (1; +∞ ) . C. ( −∞;1) . D. ( −1; +∞ ) .
x2 + 3x + 3
Câu 99: Hàm số y = có y ′ bằng
x+2
x2 + 4 x − 3 x2 + 4 x + 3 x2 + 4 x + 3 x2 + 4 x + 9
A. . B. . C. . D. .
x+2 ( x + 2) 2 x+2 ( x + 2) 2
8 x2 + x
Câu 100: Cho hàm số y = . Đạo hàm y ′ của hàm số là
4x + 5
32 x 2 + 80 x + 5 −32 x 2 + 8 x − 5 32 x 2 + 80 x + 5 16 x + 1
A. . B. . C. . D. .
4x + 5 (4 x + 5)2 (4 x + 5) 2 (4 x + 5)2
2 x −1
Câu 101: Cho hàm số f ( x) = . Hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) bằng:
x +1
2 3 1 −1
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
1
Câu 123: Hàm số y = cot x 2 có đạo hàm là
2
−x x −x −x
A. 2
⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
2 sin x sin 2 x 2 sin x 2 sin 2 x 2
Câu 124: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Hãy chọn khẳng định đúng.
π −2sin 2 x π
A. f ′ = −1 . B. f ′ ( x ) = ⋅ C. 3 y. y ′ + 2sin 2 x = 0 . D. f ′ = 0 .
2 3
3 cos 2 x 2
π x
Câu 125: Cho hàm số y = sin − . Khi đó phương trình y ' = 0 có nghiệm là
3 2
π π π π
A. x = + k 2π . B. x = − kπ . C. x = − + k 2π . D. x = − + kπ .
3 3 3 3
π
Câu 133: Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x là y ′ bằng
2
π π
A. −2 sin 2x . B. − cos − 2 x . C. 2sin 2x . D. cos − 2 x .
2 2
cos 2 x π π
Câu 134: Cho hàm số y = f ( x) = 2
. Biểu thức f − 3 f ′ bằng
1 + sin x 4 4
8 8
A. −3 . B. ⋅ C. 3 . D. − ⋅
3 3
x π
Câu 135: Cho hàm số y = f ( x ) = sin 3 5 x.cos 2 . Giá trị đúng của f ′ bằng
3 2
3 3 3 3
A. − ⋅ B. − ⋅ C. − ⋅ D. − ⋅
6 4 3 2
Câu 136: Đạo hàm của y = sin 2 4 x là
A. 2sin 8x . B. 8sin 8x . C. sin 8x . D. 4sin 8x .
2π
Câu 137: Cho hàm số f ( x ) = tan x − . Giá trị f ′ ( 0 ) bằng
3
A. − 3 . B. 4 . C. −3 . D. 3.
cos x
Câu 138: Cho hàm số y = f ( x ) = . Chọn kết quả SAI
1 + 2 sin x
π 5 π 1
A. f ′ = − ⋅ B. f ′ ( 0 ) = −2 . C. f ′ = − ⋅ D. f ′ ( π ) = −2 .
6 4 2 3
2 π
Câu 141: Cho hàm số y = . Khi đó y ′ là
cos 3 x 3
3 2 3 2
A. ⋅ B. − ⋅ C. 1 . D. 0 .
2 2
1 π
Câu 142: Hàm số y = − sin − x 2 có đạo hàm là
2 3
π 1 π 1 π 1 π
A. x.cos − x 2 . B. x 2 cos − x . C. x sin − x . D. x cos − x 2 .
3 2 3 2 3 2 3
π
y′
8
Câu 143: Cho dy = cos 2 x dx . Khi đó có giá trị nào sau đây?
π
y′
3
A. 1 B. 2 C. − 2 D. 0
2π
Câu 144: Cho hàm số y = cos + 2 x . Khi đó phương trình y ′ = 0 có nghiệm là
3
π π kπ π π kπ
A. x = − + k 2π . B. x = + . C. x = − + kπ . D. x = − + .
3 3 2 3 3 2
sin x khi x ≥ 0
Câu 145: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tìm khẳng định SAI?
sin ( − x ) khi x < 0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 . B. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 .
π π
C. f ′ = 0 . D. f = 1 .
2 2
π
Câu 146: Cho hàm số y = f ( x ) = sin(π sin x ) . Giá trị f ′ bằng:
6
π 3 π π
A. ⋅ B. ⋅ C. − ⋅ D. 0.
2 2 2
Câu 147: Cho hàm số y = f ( x) − cos 2 x với f ( x ) là hàm liên tục trên ℝ . Trong bốn biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định hàm f ( x ) thỏa mãn y ′ = 1 với mọ i x ∈ ℝ ?
1 1
A. x + cos 2 x . B. x − cos 2 x . C. x − sin 2 x . D. x + sin 2 x .
2 2
2
Câu 148: Đạo hàm của hàm số y = − bằng:
tan (1 − 2 x )
4x −4 −4 x −4
A. 2
B. C. 2
D. 2
sin (1 − 2 x ) sin (1 − 2x ) sin (1 − 2 x ) sin (1 − 2x )
x
Câu 151: Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
sin x
sin 2sin
A. y ′ = 2 ⋅ B. y ′ = tan 3 ⋅ C. y ′ = 2 ⋅ D. y ′ = 2⋅
2cos3
x 2 cos 2 x
cos 3 x
2 2 2
π2
Câu 152: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f bằng
′
16
2 2 2
A. 2. B. 0. C. ⋅ D. ⋅
π π
Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos x , một học sinh tính theo hai cách sau:
1
(I) y ′ = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x (II) y = sin 2 x ⇒ y ' = cos 2 x
2
Cách nào ĐÚNG?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.
1
Câu 154: Hàm số y = cot 3x − tan 2 x có đạo hàm là
2
−3 1 −3 1
A. + ⋅ B. − ⋅
sin 3x cos 2 2 x
2
sin 3x cos 2 2 x
2
−3 x −1 1
C. − ⋅ D. − ⋅
sin 3x cos 2 2 x
2
sin x cos 2 2 x
2
π π π
Câu 158: Đạo hàm của hàm số y = sin 2 − 2 x + x − là
2 2 4
π π π π
A. y ′ = −2 sin ( π − 4 x ) + ⋅ B. y ′ = 2sin − x cos − x + .
2 2 2 2
π π π
C. y ′ = 2sin − x cos − x + x. D. y ′ = −2sin (π − 4 x ) .
2 2 2
1
Câu 159: Đạo hàm của hàm số y = 2 + tan x + là
x
1
1 + tan 2 x +
1 x
A. y ′ = ⋅ B. y ′ = ⋅
1 1
2 2 + tan x + 2 2 + tan x +
x x
1 1
1 + tan 2 x + 1 + tan 2 x +
x 1 x 1
C. y ′ = . 1 − 2 . D. y ′ = . 1 + 2 .
1 x 1 x
2 2 + tan x + 2 2 + tan x +
x x
2
Câu 160: Hàm số y = f ( x ) = có f ′ ( 3) bằng
cot ( π x )
8π 4 3
A. 8 . B. ⋅ C. ⋅ D. 2π .
3 3
1 + sin x
Câu 161: Cho hàm số y = . Xét hai kết quả:
1 + cos x
(I) y′ =
( cos x − sin x )(1 + cos x + sin x ) (II) y′ =
1 + cos x + sin x
2 2
(1 + cos x ) (1 + cos x )
Kết quả nào đúng?
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng.
π
Câu 162: Đạo hàm của hàm số y = cot 2 ( cos x ) + sin x − là
2
1 cos x
A. y ' = −2 cot ( cos x ) 2
+ .
sin ( cos x ) π
2 sin x −
2
1 cos x
B. y ' = 2 cot ( cos x ) 2 .sin x + .
sin ( cos x ) π
2 sin x −
2
1 cos x
C. y ' = −2 cot ( cos x ) 2 + .
sin ( cos x ) π
sin x −
2
1 cos x
D. y ' = 2 cot ( cos x ) 2
.sin x + .
sin ( cos x ) π
sin x −
2
5π π
Câu 163: Xét hàm số f ( x ) = 2sin + x . Giá trị f ′ bằng
6 6
A. 2 . B. −1 . C. 0 . D. −2 .
π
Câu 165: Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ′ bằng
4
2 1
A. 2. B. 0 . C. . D. .
2 2
π
Câu 166: Cho f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x . Giá trị f ′ bằng:
4
A. 2 B. 1 C. −2 D. 0
x
Câu 167: Cho hàm số y =cos2x.sin 2 . Xét hai kết quả sau:
2
x x 1
(I) y′ = −2sin 2 x sin 2 + sinx.cos2x (II) y′ = 2sin 2 x sin 2 + sin x.cos 2 x
2 2 2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng.
cos 2 x
Câu 168: Đạo hàm của hàm số y = là
3x + 1
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x −2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
A. y ' = 2
. B. y ' = .
( 3x + 1) 3x + 1
− sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x 2sin 2 x ( 3x + 1) + 3cos 2 x
C. y'= 2
. D. y ' = 2
.
( 3x + 1) ( 3 x + 1)
sin x − x cos x
Câu 169: Hàm số y = có đạo hàm bằng
cos x + x sin x
2
− x 2 .sin 2 x − x 2 .sin 2 x − x 2 .cos 2 x x
A. B. C. D.
(cos x + x sin x) 2 (cos x + x sin x) 2 (cos x + x sin x) 2 cos x + x sin x
cos x π π
Câu 170: Cho hàm số y = f ( x) = . Giá trị biểu thức f ′ − f ′ − là
1 − sin x 6 6
4 4 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
cos x
Câu 171: Hàm số y = có đạo hàm bằng:
2 sin 2 x
1 + sin 2 x 1 + cos 2 x 1 + sin 2 x 1 + cos 2 x
A. − . B. − . C. . D. .
2sin 3 x 2sin 3 x 2sin 3 x 2sin 3 x
x
Câu 172: Cho hàm số y = cot 2 . Khi đó nghiệm của phương trình y ' = 0 là
4
A. π + k 2π . B. 2π + k 4π .
C. 2π + kπ . D. π + kπ .
Câu 173: Hàm số y = sin 2 x cosx có đạo hàm là
A. y ′ = sin x ( 3cos 2 x + 1) . B. y ′ = sin x ( 3cos 2 x − 1) .
C. y ′ = sin x ( cos 2 x − 1) . D. y ′ = sin x ( cos 2 x + 1) .
1 2
Câu 174: Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là
2
2
A. y ′ = (1 + tan x ) . B. y ′ = 1 + tan 2 x .
C. y ′ = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) . D. y ′ = 1 + tan x .
Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số y = cot x ( x ≠ kπ ), một học sinh thực hiện theo các bước sau:
cos x u
(I) y = có dạng
sin x v
− sin 2 x − cos 2 x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y ′ =
sin 2 x
1
(III) Thực hiện các phép biến đổ i, ta được y ′ = − 2 = − (1 + cot 2 x )
sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng?
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III).
C. Chỉ (I). D. Cả ba bước đều đúng.
Câu 176: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
A. y = 3 x 2 . B. y = 2 x3 . C. y = x 3 . D. y = x 2 .
π
Câu 179: Cho hàm số y = cos 2 x . Khi đó y (3) bằng:
3
A. 2 . B. 2 3 . C. −2 3 . D. −2 .
Câu 180: Cho y = 3sin x + 2cosx . Tính giá trị biểu thức A = y ''+ y là
A. A = 0 . B. A = 2 . C. A = 4 cos x. D. A = 6 sin x + 4 cos x.
1
Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y = là
x −1
n n n
A.
( −1) n . B.
n!
. C.
( −1) n ! . D.
( −1) n ! .
n +1 n +1 n +1 n
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 19 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 188: Cho hàm số y = −3x 4 + 4 x3 + 5 x 2 − 2 x + 1 . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt
tiêu (bằng 0 )?
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
1
Câu 189: Cho hàm số y = . Khi đó y (5) (1) bằng:
x
A. 120 . B. −5 . C. −120 . D. −1 .
2
Câu 190: Cho hàm số y = . Khi đó y (3) (1) bằng:
1+ x
3 3 4 4
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 3 3
Câu 191: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x . Hãy chọn câu sai:
3π π
D. y ( ) = sin ( 2π − x ) .
4
A. y ′′′ = sin x + . B. y ′ = sin x + . C. y ′′ = sin ( x + π ) .
2 2
Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tan x + cot x + sin x + cos x bằng:
2 tan x 2 cot x
A. − − sin x + cos x . B. 0 .
cos 2 x sin 2 x
2 tan x 2 cot x
C. tan 2 x − cot 2 x + cos x − sin x . D. + − sin x − cos x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 193: Cho hàm số y = f ( x ) = sin 2 x . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọ i x ?
2
A. y 2 + ( y′ ) = 4 . B. 4 y + y′′ = 0 . C. 4 y − y′′ = 0 . D. y = y ′ tan 2 x .
Câu 194: Cho hàm số y = cos 2 2 x . Giá trị của biểu thức y ′′′ + y′′ + 16 y ′ + 16 y − 8 là kết quả nào sau đây?
A. 0 . B. 8 . C. −8 . D. 16 cos 4x .
π
Câu 195: Cho hàm số y = f ( x ) = cos 2 x − . Phương trình f ( 4) ( x ) = −8 có các nghiệm thuộc đoạn
3
π
0; 2 là
π π π π
A. x = 0 , x = . B. x = . C. x = 0 , x = . D. x = 0 , x = .
3 2 2 6
4 5
Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x ) = x − 3x 2 − x + 4 là
5
A. 16 x 3 − 6 x . 3
B. 4 x − 6 . C. 16 x 3 − 6 . D. 16 x 2 − 6 .
1
Câu 197: Cho hàm số y = 2
. Khi đó y ( 3) ( 2 ) bằng:
x −1
80 80 40 40
A. . B. − . C. . D. − .
27 27 27 27
π
Câu 198: Cho hàm số y = sin x + cos x . Khi đó y ( 3) bằng:
4
A. − 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2.
Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos 2 x là
A. −4 cos 2x . B. 4 cos 2x . C. −2 sin 2x . D. −4 sin 2x .
−2 x 2 + 3 x
Câu 200: Cho hàm số y = f ( x ) = . Đạo hàm cấp 2 của hàm số là
1− x
2 2 1 −2
A. y ′′ = 4
. B. y ′′ = 3
. C. y ′′ = 2 + 2
. D. y ′′ = 3
.
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
Câu 201: Cho hàm số y = x.sin x . Tìm hệ thức đúng:
A. y ′′ + y = −2 cos x . B. y′′ − y′ = 2 cos x . C. y′′ + y′ = 2 cos x . D. y ′′ + y = 2 cos x .
3
Câu 202: Cho hàm số h ( x ) = 5 ( x + 1) + 4 ( x + 1) . Tập nghiệm của phương trình h′′ ( x ) = 0 là
A. [ −1; 2] . B. ( −∞; 0] . C. ∅ . D. {−1} .
1
Câu 203: Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét hai mệnh đề:
x
2 6
(I) y ′′ = f ′′ ( x ) = 3 (II) y ′′′ = f ′′′ ( x ) = − 4
x x
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (II).
Bài 5. VI PHÂN
2
Câu 204: Cho hàm số y = f ( x ) = ( x − 1) . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
2
A. dy = 2 ( x − 1) dx . B. dy = 2 ( x − 1) . C. dy = ( x − 1) dx . D. dy = ( x − 1) dx .
Câu 205: Vi phân của hàm số f ( x ) = 3 x 2 − x tại điểm x = 2 , ứng với ∆x = 0,1 là
A. −0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. −0, 4 .
x 2 − x khi x ≥ 0
Câu 212: Cho hàm số f ( x) = . Kết quả nào dưới đây đúng?
2 x khi x < 0
x2 − x
A. df (0) = −dx . B. f ′ 0+ = lim+
x →0 x
( )
= lim+ ( x − 1) = −1 .
x →0
( ) 2
(
C. f ′ 0 = lim+ x − x = 0 .
+
x→0
) D. f ′ 0 = lim− 2 x = 0 .
−
( ) x→0
x 2 + x khi x ≥ 0
Câu 214: Cho hàm số f ( x) = . Khẳng định nào dưới đây là sai?
x khi x < 0
A. f ′ ( 0+ ) = 1 . B. f ′ ( 0− ) = 1 .
C. df (0) = dx . D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 .
2x − 4
Câu 220: Cho hàm số y = có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) vớ i
x −3
trục hoành là
A. y = 2 x − 4 . B. y = 3 x + 1 . C. y = −2 x + 4 . D. y = 2 x .
x 2 + 3x + 2
Câu 221: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = . Tìm tọa độ các điểm trên ( C ) mà tiếp tuyến tại đó
x −1
với ( C ) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4 .
A. (1 + 3;5 + 3 3), (1 − 3;5 − 3 3). B. ( 2; 12 ) .
C. ( 0; 0 ) . D. ( −2; 0 ) .
2 − 3x
Câu 222: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
x −1
hoành bằng :
1 1
A. 9 . B. . C. −9. D. − .
9 9
Câu 223: Biết tiếp tuyến ( d ) của hàm số y = x3 − 2 x + 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư
thứ nhất. Phương trình ( d ) là
1 18 − 5 3 1 18 + 5 3
A. y = − x + + , y = −x + + .
3 9 3 9
B. y = x, y = x + 4.
1 18 − 5 3 1 18 + 5 3
C. y = − x + + , y = −x − + .
3 9 3 9
D. y = x − 2, y = x + 4.
Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 + 3x tại điểm có hoành độ x0 = −1
là
A. y = 10 x + 4. B. y = 10 x − 5. C. y = 2 x − 4. D. y = 2 x − 5.
x3
Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + 3x 2 − 2 có hệ số góc k = −9, có phương trình là :
3
A. y − 16 = −9( x + 3). B. y = −9( x + 3). C. y − 16 = −9( x − 3). D. y + 16 = −9( x + 3).
x −1
Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục tung bằng :
x +1
A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
x −1
Câu 227: Gọi ( H ) là đồ thị hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) tại các giao điểm
x
của ( H ) với hai trục toạ độ là
y = x −1
A. y = x − 1. B. . C. y = − x + 1. D. y = x + 1.
y = x +1
Câu 228: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của ( C ) song song đường
thẳng y = 9 x + 10 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
x −1
Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y = tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:
x+2
1
A. y = ( x − 1). B. y = 3 x. C. y = x − 3. D. y = 3( x − 1).
3
Câu 230: Cho hàm số y = x 2 − 6 x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là
A. x = −3. B. y = −4. C. y = 4. D. x = 3.
Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
π
Câu 232: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x0 = là
4
1 2
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 2
Câu 233: Gọi ( P ) là đồ thị hàm số y = x 2 − x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại giao điểm của ( P ) và
trục tung là
A. y = − x + 3. B. y = − x − 3. C. y = x − 3 . D. y = −3 x + 1 .
4
Câu 234: Cho hàm số y = 2 − có đồ thị ( H ). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
x
d : y = − x + 2 và tiếp xúc với ( H ) thì phương trình của ∆ là
y = x −2 y = x −2
A. y = x + 4. B. . C. . D. Không tồn tại.
y = x + 4 y = x +6
Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y = x3 + 3 x2 − 8 x + 1 , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng ∆ : y = x + 2017 ?
A. y = x + 2018 . B. y = x + 4 .
C. y = x − 4 ; y = x + 28 . D. y = x − 2018 .
4
Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình là
x −1
A. y = − x + 2 . B. y = x + 2 . C. y = x − 1 . D. y = − x − 3 .
3
Câu 237: Cho hàm số y = 2x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị ( C) , tiếp tuyến với ( C) nhận điểm M 0 ; y0 làm tiếp
2
điểm có phương trình là
9 9 27 9 23 9 x 31
A. y = x . B. y = x − . C. y = x − . D. y = − .
2 2 4 2 4 2 4
Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là
A. x = 1 và x = −1 . B. x = −3 và x = 3 . C. x = 1 và x = 0 . D. x = 2 và x = −1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 24 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x2 − 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là
A. y = 8 x − 6, y = −8 x − 6. B. y = 8 x − 6, y = −8 x + 6.
C. y = 8 x − 8, y = −8 x + 8. D. y = 40 x − 57.
x+2
Câu 240: Cho đồ thị ( H ) : y = và điểm A ∈ ( H ) có tung độ y = 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x −1
của ( H ) tại điểm A .
A. y = x − 2 . B. y = −3 x − 11 . C. y = 3x + 11 . D. y = −3 x + 10 .
x +1
Câu 241: Cho hàm số y= (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc ( C ) mà tiếp tuyến tại đó
x −1
song song với nhau:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
x 2 − 3x + 1
Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
2x −1
phương trình là
A. y = x − 1 . B. y = x + 1 . C. y = x . D. y = − x .
Câu 243: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 2 có đồ thị ( C ) . Số tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng
y = −9 x là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
x2 − x + 1
Câu 244: Cho đường cong (C ) : y = và điểm A ∈ (C ) có hoành độ x = 3 . Lập phương trình
x −1
tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .
3 5 3 5 1 5
A. y = x + . B. y = 3 x + 5 . C. y = x − . D. y = x + .
4 4 4 4 4 4
1 1
Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A ;1 có phương trình là
2x 2
A. 2 x + 2 y = −3 . B. 2 x − 2 y = −1 . C. 2 x + 2 y = 3 . D. 2 x − 2 y = 1 .
Câu 246: Cho hàm số y = x3 − 2 x2 + 2 x có đồ thị (C) . Gọ i x1 , x2 là hoành độ các điểm M , N trên
(C ) , mà tại đó tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng y = − x + 2017 . Khi đó
x1 + x2 bằng:
4 −4 1
A. . B. . C. . D. −1 .
3 3 3
1
Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( C ) : y = 2
song song với trục hoành bằng:
x −1
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 248: Trên đồ thị của hàm số y = có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
x −1
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là
1 3 4 3
A. ( 2;1) . B. 4; . C. − ; − . D. ; −4 .
3 4 7 4
Câu 249: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương
trình là
A. y = 4 x − 8 . B. y = 20 x + 22 . C. y = 20 x − 22 . D. y = 20 x − 16 .
Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = 3 x − 4 x3 tại điểm có hoành độ x0 = 0 là
A. y = 3x . B. y = 0 . C. y = 3 x − 2 . D. y = −12 x .
x +8
Câu 251: Tiế p tuyế n củ a hà m số y = taị điể m có hoà nh đô ̣ x0 = 3 có hê ̣ số gó c bằ ng
x−2
A. 3 B. −7 C. −10 D. −3
x3
Câu 252: Goị ( C ) là đồ thi ̣ hà m số y = − 2 x2 + x + 2 . Có hai tiế p tuyế n củ a ( C ) cù ng song song với
3
đường thẳ ng y = −2 x + 5 . Hai tiế p tuyế n đó là
4
A. y = −2 x + 4 và y = −2 x − 2 B. y = −2 x − và y = −2 x − 2
3
2
C. y = −2 x + và y = −2 x + 2 C. y = −2 x + 3 và y = −2 x − 1
3
x2 + x +1
Câu 253: Cho hà m số y = có đồ thi ̣ ( C ) . Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) đi qua điể m
x +1
A ( −1;0 ) là :
3 3
A. y = x B. y = ( x + 1) C. y = 3 ( x + 1) D. y = 3 x + 1
4 4
1 3
Câu 254: Cho hà m số y = x + x 2 − 2 có đồ thi ̣hà m số ( C ) . Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) taị điể m
3
có hoà nh đô ̣ là nghiêṃ củ a phương trıǹ h y " = 0 là
7 7 7 7
A. y = − x − B. y = − x + C. y = x − D. y = x
3 3 3 3
x +1
Câu 255: Tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = taị điể m A ( −1;0 ) có hê ̣ số gó c bằ ng
x −5
1 6 1 6
A. B. C. − D. −
6 25 6 25
Câu 256: Số căp̣ điể m A, B trên đồ thi ̣hà m số y = x3 + 3x 2 + 3 x + 5 , mà tiế p tuyế n taị A, B vuông gó c
với nhau là
A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số
2x −1
Câu 257: Goị M là giao điể m củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = với truc̣ tung. Phương trıǹ h tiế p tuyế n với đồ
x−2
̣ ̀ m số trên taị điể m M là :
thi ha
3 1 3 1 3 1 3 1
A. y = x− B. y = − x + C. y = x+ D. y = − x −
2 2 4 2 4 2 2 2
̣ ̉ a hà m số y = x4 − 2 x2 + 2
Câu 258: Qua điể m A ( 0; 2 ) có thể kẻ đươc̣ bao nhiêu tiế p tuyế n với đồ thi cu
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 259: Cho hà m số y = − x 2 − 4 x + 3 có đồ thi (̣ P ) . Nế u tiế p tuyế n taị điể m M củ a ( P) có hê ̣ số gó c
bằ ng 8 thı̀ hoà nh đô ̣ điể m M là :
A. 12 B. −6 C. −1 D. 5
Câu 260: Cho hà m số y = x3 − 3 x 2 + 2 có đồ thi ̣ ( C ) . Đường thẳ ng nà o sau đây là tiế p tuyế n củ a ( C ) và
có hê ̣ số gó c nhỏ nhấ t:
A. y = −3 x + 3 B. y = 0 C. y = −5 x + 10 D. y = −3 x − 3
1 x2
Câu 261: Cho hai hàm f ( x) = và f ( x) = . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗ i hàm số đã
x 2 2
cho tại giao điểm của chúng là
A. 90° B. 30° . C. 45° . D. 60° .
Câu 262: Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + (m + 1) x − m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2 x − 3 .
−3 1 3 1
A. B. C. D. −
2 2 2 2
Câu 263: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 3 có đồ thị ( C ) . Số tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường
1
thẳng y = x + 2017 là
9
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) = − x3 + x + 2 tại điểm M (−2; 8) là
A. 11 . B. −12 C. −11. D. 6.
Câu 265: Cho hà m số y = x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm
của ( C ) với trục tung là
A. y = 3 x + 1 B. y = −8 x + 1 C. y = 8 x + 1 D. y = 3 x − 1
x2 − 2x −1
Câu 267: Cho hàm số f ( x) = có đồ thị ( H ) . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng ∆
x−2
song song với đường thẳng d : y = 2x − 1 và tiếp xúc với ( H ) .
1
A. M 0; B. M ( 2; 3)
2
C. M 1 ( 2; 3) và M 2 (1; 2 ) D. Không tồn tại
Câu 268: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1 có đồ thị là ( C ) . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến ( C ) :
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.
x 4 x2
Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
4 2
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2
1
Câu 270: Cho hàm số y = − x3 − 2 x 2 − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Trong các tiếp tuyến với ( C ) , tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k = 0
1
Câu 271: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
3
nghiệm của phương trình y′′ = 0 có phương trình:
11 1 1 11
A. y = x + . B. y = − x − . C. y = x + . D. y = − x + .
3 3 3 3
π
Câu 272: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = sin x + 1 tại điểm có hoành độ là
3
1 3 1 3
A. k = . B. k = . C. k = − . D. k = − .
2 2 2 2
Câu 273: Đường thẳ ng y = 3 x + m là tiế p tuyế n củ a đồ thị hàm số y = x3 + 2 khi m bằ ng
A. 1 hoăc̣ −1 . B. 4 hoăc̣ 0 . C. 2 hoăc̣ −2 . D. 3 hoăc̣ −3 .
Câu 274: Định m để đồ thị hàm số y = x3 − mx 2 + 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y = 5 ?
A. m = −3 . B. m = 3 . C. m = −1 . D. m = 2 .
x +1
Câu 275: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng
x −1
∆ : 2 x + y − 1 = 0 là
A. 2 x + y − 7 = 0 . B. 2 x + y = 0 . C. −2 x − y + 1 = 0 . D. 2 x + y + 7 = 0 .
Câu 276: Tiếp tuyến của parabol y = 4 − x 2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Diện tích của tam giác vuông đó là
25 5 5 25
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 277: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 tại điểm M 0 (−1; − 1) là
A. y = 3x − 2 . B. y = 3x + 2 . C. y = 3x + 3 . D. y = −3x + 3 .
Câu 278: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 3x + 2 . B. y = 3x − 2 . C. y = 3x . D. y = 3x − 3 .
x
Câu 279: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 biết nó vuông góc với đường thẳng ∆ : y = − + 8 là
27
1 1
A. y = − x +8 . B. y = 27 x ± 3 . C. y = − x ±3. D. y = 27 x ± 54 .
27 27
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 28 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 280: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3 biết nó đi qua điểm M (2;0) là
A. y = 27 x ± 54 . B. y = 27 x − 9 ∨ y = 27 x − 2 .
C. y = 27 x ± 27 . D. y = 0 ∨ y = 27 x − 54 .
x 2 11
Câu 281: Cho hàm số y = f ( x) = + , có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M có
8 2
hoành độ x0 = −2 là
1 1 1 1
A. y = ( x + 2) + 7 . B. y = − ( x − 2) + 7 . C. y = − ( x + 2) + 6 . D. y = − ( x + 2) − 6 .
2 2 2 2
Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là
A. 24m / s 2 . B. 17 m / s 2 . C. 14m / s 2 . D. 12m / s 2 .
x2 + x −1
Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x) = tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
x −1
3 5 3 5 4 5 4 5
A. y = x− . B. y = x+ . C. y = x − . D. y = x + .
4 4 4 4 3 4 3 4
Câu 284: Cho hàm số y = 3 x2 − 2 x + 5 , có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng
x + 4 y + 1 = 0 là đường thẳng có phương trình:
A. y = 4 x + 1 . B. y = 4 x + 2 . C. y = 4 x − 4 . D. y = 4 x − 2 .
Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 − 9t + 2 ( t tính bằng giây; s tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12 m / s 2 .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 .
Câu 286: Cho hàm số y = f ( x) = x 2 + 5 x + 4 , có đồ thị ( C ) . Tại các giao điểm của ( C ) với trục Ox , tiếp
tuyến của ( C ) có phương trình:
A. y = 3x + 3 và y = −3x − 12 . B. y = 3x − 3 và y = −3 x + 12 .
C. y = −3 x + 3 và y = 3x − 12 . D. y = 2 x + 3 và y = −2 x − 12 .
π x
Câu 287: Cho đường cong y = cos + và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp
3 2
1
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y = x + 5 ?
2
5π −5π −5π −5π
A. M ;1 . B. M ; − 1 . C. M ;1 . D. M ; 0 .
3 3 3 3
Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong ( C ) : y = x 2 − x + 1 , biết hoành độ M , N
theo thứ tự là 1 và 2.
7
A. 3 . B. . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 289: Cho hàm số y = x2 − 5 x − 8 có đồ thị ( C ) . Khi đường thẳng y = 3 x + m tiếp xúc với ( C ) thì
tiếp điểm sẽ có tọa độ là
A. M ( 4; 12 ) . B. M ( −4; 12 ) . C. M ( −4; − 12 ) . D. M ( 4; − 12 ) .
Câu 290: Cho hàm số y = x2 − 2 x + 3 , có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến của ( C ) song song với đường thẳng
y = 2 x + 2018 là đường thẳng có phương trình:
A. y = 2 x + 1 . B. y = 2 x − 1 . C. y = 2 x + 4 . D. y = 2 x − 4 .
1
Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x3
biết nó song song với đường thẳng d : y = x − 10 là
3
1 2 1 1 1 1 1
A. y = x± . B. y = x ± . C. y = x ± . D. y = x ± 27 .
3 27 3 3 3 27 3
Câu 293: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t 3 − 3t 2 ( t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 18m / s 2 .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là a = 9m / s 2 .
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12m / s .
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s .
Câu 294: Cho hàm số y = f ( x) = − x2 + 5 , có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M có tung
độ y0 = −1 với hoành độ x0 < 0 là
(
A. y = 2 6 x + 6 − 1 . ) B. y = −2 6 ( x + 6 ) − 1 .
C. y = 2 6 ( x − 6 ) + 1 . (
D. y = 2 6 x − 6 − 1 . )
π π
Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f ( x ) = tan − 3x tại điểm có hoành độ x0 = là
4 6
π π π
A. y = − x + +6. B. y = − x − −6. C. y = −6 x + π − 1 . D. y = − x − + 6.
6 6 6
Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong ( C ) : y = f ( x ) = x3 − x , biết hoành độ
M , N theo thứ tự là 0 và 3 .
1 5
A. 4 . B. . C. . D. 8.
2 4
Câu 297: Cho hàm số y = f ( x) , có đồ thị ( C ) và điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) ∈ (C ) . Phương trình tiếp tuyến
của ( C ) tại M 0 là
A. y = f ′( x) ( x − x0 ) + y0 . B. y = f ′( x0 ) ( x − x0 ) .
C. y − y0 = f ′( x0 ) ( x − x0 ) . D. y − y0 = f ′( x0 ) x .
x
Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f ( x ) = tại điểm M ( −1; − 1) là
x+2
A. y = −2 x − 1 . B. y = −2 x + 1 . C. y = 2 x + 1 . D. y = 2 x − 1 .
x2
Câu 299: Cho hàm số f ( x ) = − x + 1 , có đồ thị ( C ) . Từ điểm M ( 2; − 1) có thể kẻ đến ( C ) hai tiếp
4
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y = − x + 1 và y = x − 3 . B. y = 2 x − 5 và y = −2 x + 3 .
C. y = − x − 1 và y = − x + 3 . D. y = x + 1 và y = − x − 3 .
1 x
Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong y = f ( x ) = − sin tại điểm có hoành độ x0 = π là
2 3
3 3 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
12 12 12 12
x
Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = sin x , x ∈ [ 0; 2π ] song song với đường thẳng y = là
2
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3 π
Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) = cos x − , x ∈ 0; song song với đường
2 4
1
thẳng y = − (x + 1) là :
2
x π x π x π x π 3
A. y = − + . B. y = + . C. y = − + . D. y = − + − .
2 12 2 12 2 6 2 6 2
Câu 303: Số gia của hàm số y = x 2 + 2 tại điểm x0 = 2 ứng với số gia ∆x = 1 bằng bao nhiêu?
A. 13 . B. 9 . C. 5 . D. 2 .
Câu 304: Số gia của hàm số y = x2 − 1 tại điểm x0 = 2 ứng với số gia ∆x = 0,1 bằng bao nhiêu?
A. −0, 01 . B. 0, 41. C. 0,99 . D. 11,1 .
Câu 305: Đạo hàm của hàm số y = 2 x3 − (4 x 2 − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6 x 2 − 8 x − 3 . B. 6 x 2 − 8 x + 3 . C. 2(3 x 2 − 4 x) . D. 2(3 x 2 − 8 x) .
Câu 306: Cho hàm số f ( x) = x3 − x 2 − 3 x . Giá trị f ′(−1) bằng bao nhiêu?
A. −2 . B. −1 . C. 0 . D. 2 .
3 2
Câu 307: Cho hàm số g ( x) = 9 x − x . Đạo hàm của hàm số g ( x ) dương trong trường hợp nào?
2
A. x < 3 . B. x < 6 . C. x > 3 . D. x < −3 .
Câu 308: Cho hàm số f ( x) = x3 − 3 x 2 + 3 . Đạo hàm của hàm số f ( x ) dương trong trường hợp nào?
A. x < 0 ∨ x > 1 . B. x < 0 ∨ x > 2 . C. 0 < x < 2 . D. x < 1 .
4 5
Câu 309: Cho hàm số f ( x ) = x − 6 . Số nghiệm của phương trình f ′( x) = 4 là bao nhiêu?
5
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
2 3
Câu 310: Cho hàm số f ( x) = x − 1 . Số nghiệm của phương trình f ′( x) = −2 là bao nhiêu?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 31 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2 x + 1) ?
3
A. (2 x + 1) 2 . B. 3x2 + x . C. 3 x( x + 1) . D. 2 x3 + 3 x .
2
Câu 315: Cho hàm số f ( x) = 2 x3 + 3x 2 − 36 x − 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) = 0 là
A. {−3; 2} . B. {3; − 2} . C. {−6; 4} . D. {4; − 6} .
Câu 316: Cho hàm số f ( x) = x3 + 2 x2 − 7 x + 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) = 0 là
7 7 7 7
A. − ;1 . B. −1; . C. − ;1 . D. 1; − .
3 3 3 3
Câu 317: Cho hàm số f ( x) = x3 + 2 x2 − 7 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ′( x) ≤ 0 là
7 7 7 7
A. − ;1 . B. −1; . C. − ;1 . D. − ;1 .
3 3 3 3
1
Câu 318: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 2 2 x 2 + 8 x − 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để
3
{ }
A. 2 2 . {
B. −2 2 . } {
C. 2; 2 . } D. ∅ .
2
Câu 319: Đạo hàm của hàm số y = 2 x5 − + 3 bằng biểu thức nào sau đây?
x
2 2 2 2
A. 10x 4 + 2 . B. 10x 4 − 2 . C. 10 x 4 + 2 + 3 . D. 10x + .
x x x x2
4
Câu 320: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 x5 − + 5 tại x = −1 bằng số nào sau đây?
x
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6.
Câu 321: Cho f ( x) = 5 x 2 ; g ( x) = 2(8 x − x 2 ) . Bất phương trình f ′(x) > g ′( x) có nghiệm là?
8 6 8 8
A. x >. B. x > . C. x < . D. x > − .
7 7 7 7
3 2
Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x − 2 x + x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 là
A. y = 8 x + 3 . B. y = 8 x + 7 . C. y = 8 x + 8 . D. y = 8 x + 11 .
Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là
A. y = x . B. y = 2 x . C. y = 2 x − 1 . D. y = x − 2 .
Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = 2 x3 − 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 2 là
A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.
Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − x2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 có phương trình là
A. y = 16 x + 20 . B. y = 16 x − 56 . C. y = 20 x + 14 . D. y = 20 x + 24 .
Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3x 2 + 5 tại điểm có hoành độ −2 là
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.
4 3 2
Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x + x − 2 x + 1 tại điểm có hoành độ −1 là
A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.
3 2
Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x − x + 1 tại điểm có hoành độ x0 = −1 có hệ số góc bằng:
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
4 2
Câu 329: Cho hàm số f ( x) = x + 2 x − 3 . Với giá trị nào của x thì f ′( x) dương?
A. x > 0 . B. x < 0 . C. x < −1 . D. −1 < x < 0 .
3 2
Câu 330: Cho hàm số f ( x) = x − x − x + 5 . Với giá trị nào của x thì f ′( x) âm?
1 1 1 2
A. −1 < x < . B. < x < 1. C. − < x < 1 . D. − < x < 2 .
3 3 3 3
1
Câu 331: Cho hàm số f ( x ) = mx − x 3 . Với giá trị nào của m thì x = −1 là nghiệm của bất phương trình
3
f ( x) < 2 ?
′
A. m > 3 . B. m < 3 . C. m = 3 . D. m < 1 .
3
Câu 332: Cho hàm số f ( x) = 2mx − mx . Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương trình
f ′( x) ≥ 1 ?
A. m ≤ −1 . B. m ≥ −1 . C. −1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≥ 1 .
3
Câu 333: Cho hàm số f ( x ) = 2 x − x 2 . Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số f ( x ) nhận
2
giá trị dương là
2 2 8 3
A. −∞; . B. −∞; . C. −∞; . D. −∞; .
3 3 3 2
x2 −1
Câu 334: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số f ( x ) nhận giá
x +1
trị âm là
A. ( −∞; 0 ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞;1] ∪ [1; +∞ ) . D. [ −1;1] .
1
Câu 335: Cho hàm số f ( x) = x 3 − 3 2 x 2 + 18 x − 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≥ 0 là
3
(
A. 3 2;+∞ . ) B. 3 2; +∞ . ) C. ∅ . D. ℝ .
1 1
Câu 336: Cho hàm số f ( x) = x 3 − x 2 − 6 x − 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là
3 2
A. ( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −3; 2 ) . C. ( −2;3 ) . D. ( −∞; −4] ∪ [3; +∞ ) .
1 1
Câu 337: Cho hàm số f ( x ) = x 3 + x 2 − 12 x − 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≥ 0 là
3 2
A. ( −∞; −3] ∪ [ 4; +∞ ) . B. [ −3; 4 ] . C. [ −4; 3] . D. ( −∞; −4] ∪ [3; +∞ ) .
Câu 338: Cho hàm số f ( x) = 2 x − 3x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 0 là
1 1 1 2 1
A. −∞; . B. 0; . C. ; . D. ; +∞ .
3 3 3 3 3
Câu 339: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 2 − 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x − 5 2x − 5 2x − 5
A. . B. . C. . D. − .
2 2 2
2 x − 5x x − 5x 2 x − 5x x2 − 5x
Câu 340: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 − 3 x2 bằng biểu thức nào sau đây?
1 −6 x 2 3x −3 x
A. . B. . C. . . D.
2 2 2
2 2 − 3x 2 2 − 3x 2 − 3x 2 − 3x 2
Câu 341: Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 . C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 .
2x − 3
Câu 342: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x −1
12 8 4 4
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 343: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x −1
7 7 9 9
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 344: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − 5x
18 13 3 22
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x )
2 − 3x
Câu 345: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
7 4 8 1
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x + 2 3x − 2 −x − 2 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
5x +1 5x + 1 2x −1 x +1
Câu 347: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọ i giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
−x − 2 x−2 3x − 2 3x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1
Câu 348: Nếu f ( x) = x 2 + 2 x + 3 thì f ′( x) =
x +1 2x + 2 1 x −1
A. . B. . C. . D. .
x2 + 2x + 3 x2 + 2x + 3 x2 + 2x + 3 ( x + 2 x + 3)
2
2− x
Câu 349: Nếu f ( x) = thì f ′( x) =
3x + 1
5 2x −1 −7 7
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. − .
( 3x + 1) ( 3 x + 1) ( 3x + 1) ( 3x + 1)2
1
Câu 350: Nếu f ( x) = x 2 cos thì f ′ ( x ) =
x
1 1 1 1 1 1
A. 2 x cos − x 2 sin . B. − 2 x sin . C. 2 x cos + sin . D. sin .
x x x x x x
1
Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số y =
sin 2 x
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1
A. y ′ = − . B. y ′ = − . C. y ′ = − . D. y ′ = .
sin 2 2 x sin 2 x 2
sin 2 2 x 2 cos 2 x
cos x
Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x
sin x − x sin x − 2 cos x
A. y ′ = − . B. y ′ =
2x x3
− x sin x + 2 cos x 2sin x
C. y ′ = . D. y ′ = − .
x3 x3
Câu 353: Nếu k ( x ) = 2 sin 3 x thì k ′ ( x ) =
6
A. sin 2 x cos x . B. 6sin 2 x cos x .
x
3 cos3 x
C. sin 2 x cos x . D..
x x
1
Câu 354: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
A. y = − x + 1 . B. y = x − 1 . C. y = − x + 2 . D. y = 2 x + 1 .
3
Câu 355: Nếu f ( x) = ( 5 x + 1)(1 − x ) thì f ′( x) =
2 2 2 2
A. −15 (1 − x ) . B. 2 (1 − 10 x )(1 − x ) . C. 5 ( 6 x + 1)(1 − x ) . D. ( 5 x − 2 )(1 − x ) .
x
Câu 356: Nếu y = sin thì y ( n ) =
2
1 x π x π x 1
π x
A. n sin + n . B. sin + n . C. 2n sin + n . D.
sin + nπ .
2 2 2 2 2 2 22
n
2
4
Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol y = x2 + x + 3 song song với đường thẳng y = − x là :
3
A. y = x − 2 . B. y = 1 − x . C. y = 2 − x . D. y = 3 − x .
3x + 2
Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 1 có hệ số góc bằng bao
2x − 3
nhiêu?
A. 13 . B. −1 . C. −5 . D. −13 .
x+5
Câu 359: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc bằng bao
x−2
nhiêu?
A. 3 B. −3 . C. −7 . D. −10 .
3x + 5
Câu 360: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x−3
7 −1
A. −3 . B. 4 . C. . D. .
2 2
x −3
Câu 361: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x+3
−5 5 25 11
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 8
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 35 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
x −1
Câu 362: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x +1
−1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 363: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
17 9 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 364: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 3 + x − 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
1
Câu 365: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x +1
x 2x 2x 2x
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
+ 1) (x 2
+ 1) (x 2
+ 1) (x 2
+ 1)
1
Câu 366: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x −1
2x2 −2 x 1 2x
A. 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)
x2 + 1
Câu 367: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2 bằng biểu thức nào sau đây?
x −1
4x2 4x −2 −4 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)
1
Câu 368: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x ) (2 − x ) ( 2 − x2 )
1 − x2
Câu 369: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x ) (2 − x ) (2 − x )
1
Câu 370: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x + x −1
−(2 x + 1) −2( x + 1) −(2 x − 1) 2(2 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1) ( x2 + x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 36 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
x2 + x + 1
Câu 371: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x − 1) 2(2 x + 2) 2(2 x + 1) 2(2 x + 1)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1) ( x 2 + x − 1) ( x2 + x − 1)
x2 + x + 3
Câu 372: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x + 1) 4(2 x + 1) 4(2 x − 1) 4(2 x + 4)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. − 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)
1
Câu 373: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
2x + x +1
(4 x − 1) 4x +1 (4 x + 1) −1
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
2 x2 + x + 5
Câu 374: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2 + x + 2
−3(4 x − 1) −3(4 x + 1) −3 −(4 x + 1)
A. − 2
. B. 2
. C. 2
. D. − 2
.
( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2)
Câu 375: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 ) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6 x5 + 4 x3 . B. 6 x5 − 10 x4 + 4 x . C. 6 x5 − 10 x4 − 4 x3 . D. 6 x5 − 10 x4 + 4 x3 .
Câu 376: Đạo hàm của hàm số y = ( x5 − 2 x 2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10 x9 + 16 x3 . B. 10 x9 − 14 x 6 + 16 x3 .
C. 10 x9 − 28 x6 + 16 x3 . D. 10 x9 − 28 x6 + 8 x3 .
Câu 377: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x3 − x2 ) 2 . B. 3( x3 − x2 ) 2 (3 x2 − 2 x) .
C. 3( x3 − x2 ) 2 (3 x2 − x) . D. 3( x3 − x2 )(3 x2 − 2 x) .
2
Câu 378: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x2 + x ) bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. 2 ( x3 − x 2 + x ) ( 3x 2 − 2 x + 1) . B. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3 x2 − 2 x 2 + x ) .
C. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x ) . D. 2 ( x3 − x 2 + x )( 3 x2 − 2 x + 1) .
2
2 − 3x
Câu 379: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
−14 2 − 3x −4 2 − 3x 16 2 − 3x 2 − 3x
A. 2
. . B. 2
. . C. 2
. . D. 2 .
( 2 x + 1) 2x +1 ( 2 x + 1) 2x +1 ( 2 x + 1) 2x +1 2x + 1
Câu 380: Đạo hàm của hàm số y = (2 x2 − x + 1) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 381: Đạo hàm của hàm số y = 3 x2 − 2 x + 12 bằng biểu thức nào sau đây?
1 4x 3x − 1 6x
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 3x − 2 x + 12 2 3x − 2 x + 12 3x − 2 x + 12 2 3x − 2 x + 12
Câu 382: Đạo hàm của hàm số y = x2 − 4 x3 bằng biểu thức nào sau đây?
1 x − 6 x2 x − 12 x 2 x − 2 x2
A. . B. . C. . D. .
2 x 2 − 4 x3 x2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3 2 x 2 − 4 x3
Câu 383: Cho hàm số y = 2 x + 2 . Biểu thức y(1) + y′(1) có giá trị là bao nhiêu?
1 3 9 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
2
Câu 384: Cho f ( x ) = ( x 2 − 3 x + 3) . Biểu thức f ′(1) có giá trị là bao nhiêu?
A. 1 B. −1 . C. −2 . D. −12 .
2
Câu 385: Cho f ( x ) = ( 3 x 2 − 4 x + 1) . Biểu thức f ′(2) có giá trị là bao nhiêu?
Câu 388: Đạo hàm của hàm số y = cos x bằng biểu thức nào sau đây?
cos x sinx sinx sinx
A. . B. . C. − . D. − .
2 cos x 2 cos x 2 cos x cos x
Câu 389: Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x sin2x sin2x sin2x
A. . B. − . C. . D. − .
2 cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos x
Câu 390: Đạo hàm của hàm số y = sin x bằng biểu thức nào sau đây?
cos x cos x cos x 1
A. . B. − . C. . D. .
2 sin x 2 sin x sin x 2 sin x
Câu 391: Đạo hàm của hàm số y = sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos 3x 3cos 3x 3cos 3x − cos 3 x
A. . B. . C. − . D. .
2 sin 3 x 2 sin 3 x 2 sin 3 x 2 sin 3 x
Câu 392: Đạo hàm của hàm số y = tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 −5 −3 5
A. . B. . C. . D. .
cos 2 5x sin 2 5x cos 2 5x cos 2 5x
Câu 393: Đạo hàm của hàm số y = tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu?
A. −3 . B. 0 . C. 3 . D. Không xác định.
Câu 394: Đạo hàm của hàm số y = tan 2 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
10 sin 5 x −10 sin 5 x 5sin 5 x
A. 2 tan 5x . B. . C. . D. .
cos 3 5 x cos 3 5 x cos 3 5 x
Câu 395: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng x sin x ?
A. x cos x . B. sin x − x cos x . C. sin x − cos x . D. x cos x − sin x .
π
Câu 396: Đạo hàm của hàm số y = cos − 3x bằng biểu thức nào sau đây?
3
π π π π
A. sin − 3 x . B. − sin − 3 x . C. −3sin − 3x . D. 3sin − 3 x .
3 3 3 3
π
Câu 397: Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
2
π π π π
A. cos − 2 x . B. − cos − 2 x . C. −2cos − 2 x . D. 2cos − 2 x .
2 2 2 2
10
Câu 398: Đạo hàm của hàm số f ( x) = ( 3 − x 2 ) bằng biểu thức nào sau đây?
9 9 9 9
A. 10 x ( 3 − x2 ) . B. 10 ( 3 − x 2 ) . C. 20 x ( 3 − x2 ) . D. −20 x ( 3 − x 2 ) .
Câu 399: Đạo hàm số của hàm số y = 2sin 2 x + cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2 x − 2 sin 2 x . B. 4 cos 2 x + 2 sin 2 x .
C. 2 cos 2 x − 2 sin 2 x . D. −4 cos 2 x − 2 sin 2 x .
Câu 400: Đạo hàm số của hàm số y = sin 3 x + 4cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + 4 sin 2 x . B. 3cos 3x − 4 sin 2 x . C. 3cos 3x − 8sin 2 x . D. 3cos 3x + 8sin 2 x .
Câu 401: Đạo hàm của hàm số y = sin 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
−5cos 5 x 5cos 5 x cos 5 x 5cos 5 x
A. . B. . C. . D. .
2 sin 5 x sin 5 x 2 sin 5 x 2 sin 5 x
Câu 402: Đạo hàm của hàm số f ( x) = cos 4 x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x 2cos4x sin4x 2sin4x
A. − . B. − . C. − . D. .
cos 4 x cos 4 x 2 cos 4 x cos 4 x
π
Câu 403: Cho f ( x) = cos 2 x − sin 2 x . Biểu thức f ′ có giá trị là bao nhiêu?
4
A. −2. B. 0. C. 1 . D. 2 .
π
Câu 404: Cho f ( x ) = sin 2 x . Biểu thức f ′ có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. Không xác định.
Câu 405: Đạo hàm số của hàm số y = cos3 4 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 3sin 2 4x . B. 3cos 2 4x .
C. −12cos 2 4 x.sin 4 x . D. −3cos2 4 x.sin 4 x .
Câu 406: Đạo hàm số của hàm số y = sin 2 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6 sin 6x . B. 3sin 6x . C. sin 6x . D. 2sin 3x .
Câu 407: Đạo hàm số của hàm số f ( x) = sin 3x + cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x + sin 2 x . B. cos 3x − sin 2 x .
C. 3cos 3x − 2 sin 2 x . D. −3cos 3x + 2sin 2 x .
Câu 408: Cho f ( x) = tan 4 x . Giá trị f ′(0) bằng số nào sau đây?
A. −4 B. −1 . C. 1 . D. 4 .
Câu 409: Đạo hàm của hàm số y = cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
−1 −2 −2 2
A. . B. . C. . D. .
sin 2 2x sin 2 2x cos 2 2x cos 2 2x
Câu 410: Đạo hàm của hàm số y = cot 4 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
−8cos3 2 x −8cos3 2 x −8cos3 2 x −4cos3 2 x
A. . B. . C. . D. .
sin 5 2 x sin 6 2 x sin 2 2 x sin 5 2 x
Câu 411: Đạo hàm của hàm số y = cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1 sin x −1 −1
A. . B. − . C. 2
. D. 2
.
2 cot x 2 cot x sin x cot x 2sin x cot x
Câu 412: Cho f ( x) = sin 6 x + cos6 x và g ( x ) = 3sin 2 x.cos 2 x . Tổng f ′ ( x ) + g ′ ( x ) bằng biểu thức nào
sau đây?
A. 6(sin 5 x + cos5 x + sin x.cos x ) . B. 6(sin 5 x − cos5 x − sin x.cos x) .
C. 6. D. 0.
Câu 413: Cho f là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f tại x0 là
A. f ( x0 ) .
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
B. .
h
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
C. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h →0 h
f ( x0 + h ) − f ( x0 − h )
D. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h →0 h
Câu 414: Cho f là hàm xác định trên ℝ định bởi f ( x ) = x 2 và x0 ∈ ℝ . Chọn câu đúng:
A. f ′ ( x0 ) = x0 . B. f ′ ( x0 ) = x02 .
C. f ′ ( x0 ) = 2 x0 . D. f ′ ( x0 ) không tồn tại.
1
Câu 415: Cho f là hàm xác định trên ( 0; +∞ ) định bởi f ( x ) = . Đạo hàm của f tại x0 = 2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 416: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = x 2 . Giá trị f / ( 0 ) bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 417: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = 2 x 3 + 1 . Giá trị f / ( −1) bằng:
A. 6. B. −6 . C. −2 . D. 3.
Câu 418: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = 3 x . Giá trị f / ( −8 ) bằng:
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
12 12 6 6
2x
Câu 419: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = . Giá trị f / ( −1) bằng:
x −1
1 1
A. . B. − . C. −2 . D. Không tồn tại.
2 2
x2 + 1 −1
khi x ≠ 0
Câu 420: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = x . Giá trị f ′ ( 0 ) bằng:
0 khi x = 0
1
A. 0. B. 1. C. . D. Không tồn tại.
2
x2 +1 −1
khi x ≠ 0
Câu 421: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = x . Giá trị f ′ ( 0) bằng:
0 khi x = 0
1
A.0. B.1. C. . D.Không tồn tại.
2
x3 − 4 x2 + 3x
khi x ≠ 1
Câu 422: Cho hàm số f xác định trên ℝ \ {2} bởi f ( x ) = x 2 − 3x + 2 . Giá trị f ′(1) bằng:
0 khi x = 1
3
A. . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại.
2
Câu 423: Xét hai mệnh đề:
(I) f có đạo hàm tại x0 thì f liên tục tại x0
(II) f liên tục tại x0 thì f có đạo hàm tại x0
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ mệnh đề (I). B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 424: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = ax + b với a, b là hai số thựC. Chọn câu đúng:
A. f ′ ( x ) = a . B. f ′ ( x ) = −a . C. f ′ ( x ) = b . D. f ′ ( x ) = −b .
Câu 425: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi f ( x ) = −2 x2 + 3x . Đạo hàm của hàm số này là
A. f ′ ( x ) = −4 x − 3 . B. f ′ ( x ) = −4 x + 3 . C. f ′ ( x ) = 4 x + 3 . D. f ′ ( x ) = 4 x − 3 .
Câu 426: Cho hàm f xác định trên [ 0; +∞ ) bởi f ( x ) = x x . Đạo hàm của hàm số này là
1 3 1 x x
A. f ′ ( x ) = x. B. f ′ ( x ) = x. C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = x + .
2 2 2 x 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 41 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
3
Câu 427: Cho hàm số f ( x ) = k 3 x + x ( k ∈ ℝ ) . Để f ′ (1) = thì ta chọn:
2
9
A. k = 1 . B. k = −3 . C. k = 3 . D. k = .
2
2
1
Câu 428: Cho hàm f xác định trên ( 0; +∞ ) cho bởi f ( x ) = x − . Đạo hàm của f là
x
1 1 1 1
A. f ′ ( x ) = x + − 2 . B. f ′ ( x ) = 1 − 2 . C. f ′ ( x ) = x − . D. f ′ ( x ) = 1 + 2 .
x x x x
3
1
Câu 429: Cho hàm f xác định trên ( 0; +∞ ) cho bởi f ( x ) = x − . Đạo hàm của f là
x
3 1 1 1 3 1 1 1
A. f ′ ( x ) = x − − + 2 . B. f ′ ( x ) = x + + + 2 .
2 x x x x x 2 x x x x x
3 1 1 1 3 1
C. f ′ ( x ) = − x + + − 2 . D. f ′ ( x ) = x x − 3 x + − .
2 x x x x x x x x
Câu 430: Cho hai kết quả:
1 1 1 ′ 1 2 3 1 1 1 ′ 1 1 1
(I) − 2 + 3 = − 2 + 3 − 4 ; (II) − 2 + 3 = − 2 + 4 − 6
x x x x x x x x x x x x
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
2x −1
Câu 431: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {−1} bởi f ( x ) = . Đạo hàm của f là
x +1
2 3 1 −1
A. f ′ ( x ) = 2
. B. f ′ ( x ) = 2
. C. f ′ ( x ) = 2
. D. f ′ ( x ) = 2
.
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
2
Câu 432: Cho hàm f xác định trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = x + 1 − . Xét hai câu sau:
x −1
x2 − 2x −1
(I) f ′ ( x ) = 2
(II) f ′ ( x ) > 0, ∀x ≠ 1
( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
x2 + x −1
Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên ℝ \ {1} bởi f ( x ) = . Xét hai câu sau:
x −1
1 x2 − 2x
(I) f ′ ( x ) = 1 − 2
(II) f ′ ( x ) = 2
( x − 1) ( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 434: Cho hàm f xác định trên [1; +∞ ) bởi f ( x ) = x − 1 . Giá trị f ′ (1) bằng:
1
A. . B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.
2
1
Câu 435: Cho hàm f xác định trên (1; +∞ ) bởi f ( x ) = x − 1 + . Để tính đạo hàm của hàm số này,
x −1
hai học sinh lập luận theo hai cách:
x x −2
(I) f ( x ) = ⇒ f ′( x) =
x −1 2 ( x − 1) x − 1
1 1 x−2
(II) f ′ ( x ) = − =
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1
Cách nào đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
1
Câu 436: Cho hàm số f xác định trên ℝ* cho bởi f ( x ) = −1 + 3
. Đạo hàm của hàm số này là
x
1 1 1 1
A. f ′ ( x ) = − x 3 x . B. f ′ ( x ) = x 3 x . C. f ′ ( x ) = − . D. f ′ ( x ) = − .
3 3 3
3x x 3x 3 x 2
Câu 437: Gọi ( P ) là đồ thị hàm số y = 2 x 2 − x + 3 . Phương trình tiếp tuyến với ( P ) tại giao điểm của
(P) với trục tung là
A. y = − x + 3 . B. y = − x − 3 .
C. y = 4 x − 1 . D. y = 11x + 3 .
x −1
Câu 438: Gọi ( H ) là đồ thị hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến với ( H ) tại điểm mà ( H ) cắt hai
x
trục tọa độ là
A. y = − x + 1 . B. y = x − 1 .
C. y = x + 1 . D. y = x − 1 hoặc y = x + 1 .
x2 − 2 x − 1
Câu 439: Cho hàm số y = f ( x ) = có đồ thị ( H ) . Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng
x−2
d : y = 2 x − 1 và tiếp xúc với ( H ) thì tọa độ tiếp điểm là
A. M 0 ( 3;2 ) . B. M 0 ( 3;2 ) và M1 (1;2 ) .
C. M 0 ( 2;3) . D. Không tồn tại.
4
Câu 440: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 − có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
x
d : y = − x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của ∆ là
A. y = x + 4 . B. y = x + 4 hoặc y = x − 2 .
C. y = x − 2 hoặc y = x + 6 . D. Không tồn tại.
Câu 441: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2)( x − 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x + 5 . B. 2 x − 7 . C. 2 x − 1 . D. 2 x − 5 .
2x − 3
Câu 442: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x −1
12 8 4 4
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 43 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
x+4
Câu 443: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x −1
7 7 9 9
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
x+4
Câu 444: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − 5x
18 13 3 22
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x ) ( 2 − 5x )
2 − 3x
Câu 445: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
7 4 8 1
A. − 2
. B. − 2
. C. 2
. D. 2
.
( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x + 2 3x − 2 −x − 2 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
5x +1 5x + 1 2x −1 x +1
Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọ i giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
−x − 2 x−2 2x − 3 3x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1
Câu 448: Nếu f ( x ) = x 2 + 2 x + 3 thì f ′′( x ) là biểu thức nào sau đây?
x +1 2
A. . B. .
(x 2
+ 2 x + 3) x + 2 x + 3
2
(x 2
+ 2 x + 3) x 2 + 2 x + 3
−2 x −1
C. . D.
(x 2
+ 2 x + 3) x 2 + 2 x + 3 (x + 2 x + 3) .
2
2− x
Câu 449: Nếu f ( x) = thì f ′′( x ) là biểu thức nào sau đây?
3x + 1
42 2x − 1 42 42
A. . B. . C. . D. − .
(3x + 1)2 (3x + 1) 3
(3x + 1)3 (3x + 1)3
1
Câu 450: Nếu f ( x) = x 2 cos thì f ′ ( x ) là biểu thức nào dưới đây?
x
1 1 1 1 1 1
A. 2 x cos − x 2 sin . B. − 2 x sin . C. 2 x cos + sin . D. sin .
x x x x x x
1
Câu 451: Nếu g ( x ) = thì g ′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
sin 2 x
2 cos 2 x 2 cos 2 x 1
A. − 2
. B. − 2
. C. − . D. .
sin 2 x sin 2 x sin 2 2 x 2 cos 2 x
cos x
Câu 452: Nếu h( x) = thì h′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
x2
sin x − x sin x − 2 cos x − x sin x + 2 cos x 2 sin x
A. − . B. 3
. C. 3
. D. −
2x x x x3
Câu 453: Nếu k ( x) = 2 sin 3 x thì k ′ ( x ) là biểu thức nào sau đây?
6
A. sin 2 x cos x . B. 6 sin 2 x cos x .
x
3 cos3 x
C. sin 2 x cos x . D. .
x x
1
Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
A. y = − x + 1. B. y = x − 1. C. y = − x + 2. D. y = 2 x + 1.
3
Câu 455: Nếu f ( x) = ( 5 x + 1)(1 − x ) thì f ′′( x) bằng:
2 2 2 2
A. −15 (1 − x ) . B. 2 (1 − 10 x )(1 − x ) . C. 5 ( 6 x + 1)(1 − x ) . D. ( 5 x − 2 )(1 − x ) .
x
Câu 456: Nếu y = sin thì y ( n ) bằng:
2
1 x π x π x π 1 x
A. n sin + n . B. sin + n . C. 2n sin + n . D. sin + nπ .
2 2 2 2 2 2 2 2 n
2
4
Câu 457: Phương trình tiếp tuyến của parabol y = x 2 + x + 3 song song với đường thẳng y = − x là :
3
A. y = x − 2. B. y = 1 − x. C. y = 2 − x. D. y = 3 − x.
3x + 2
Câu 458: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
2x − 3
A. 13 B. −1 . C. −5 . D. −13 .
x+5
Câu 459: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
x−2
A. 3 B. −3 . C. −7 . D. −10 .
3x + 5
Câu 460: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x−3
7 −1
A. −3 B. 4 . C. . D. .
2 2
x −3
Câu 461: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x+3
−5 5 25 11
A. B. . C. . D. .
8 8 16 8
x −1
Câu 462: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = + 4 x tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
x +1
−1 1 3 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 463: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x + 2 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
17 9 9 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 464: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 3 + x − 5 tại điểm x = 1 bằng bao nhiêu?
7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 45 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
1
Câu 465: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2
x +1
x 2x 2x 2x
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + 1) x2 + 1( ) x2 +1 ( ) ( x 2 + 1)
1
Câu 466: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x −1
2x2 −2 x 1 2x
A. 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1) (x 2
− 1)
x2 + 1
Câu 467: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 −1
4x2 4x −2 −4 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
( x 2 − 1) ( )
x 2
− 1 ( )
x 2
− 1 ( x 2 − 1)
1
Câu 468: Đạo hàm của hàm số f ( x) = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2 2 2
(2 − x ) 2− x ( )2− x ( ) (2 − x )
1 − x2
Câu 469: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 − x2
2x 2x 2 1
A. . B. − . C. − . D. − .
2 2 2 2 2 2
(2 − x ) ( 2 − x 2
) ( 2 − x ) ( 2 − x2 )
1
Câu 470: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
x + x −1
−(2 x + 1) −2( x + 1) −(2 x − 1) 2(2 x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
(x 2
+ x − 1) 2
(
x + x −1 )
x2 + x − 1 ( ) (x 2
+ x − 1)
x2 + x + 1
Câu 471: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x − 1) 2(2 x + 2) 2(2 x + 1) 2(2 x + 1)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x2 + x − 1)
x2 + x + 3
Câu 472: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + x −1
2(2 x + 1) 4(2 x + 1) 4(2 x − 1) 4(2 x + 4)
A. − 2
. B. − 2
. C. − 2
. D. − 2
.
( x 2 + x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2
+ x − 1) ( x 2 + x − 1)
1
Câu 473: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây?
2x + x +1
(4 x − 1) 4x +1 (4 x + 1) −1
A. − 2
. B. 2
. C. − 2
. D. 2
.
( 2x 2
+ x + 1) 2
(
2x + x +1 2
2x + x +1) ( ) ( 2x 2
+ x + 1)
2 x2 + x + 5
Câu 474: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2 + x + 2
−3(4 x − 1) −3(4 x + 1) −3 −(4 x + 1)
A. − 2
. B. 2
. C. 2
. D. − 2
.
( 2x 2
+ x + 2) ( 2x + x + 2)
2
( 2x + x + 2)
2
( 2x 2
+ x + 2)
Câu 475: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − x 2 ) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6 x 5 + 4 x 3 . B. 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x . C. 6 x 5 − 10 x 4 − 4 x 3 . D. 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x3 .
Câu 476: Đạo hàm của hàm số y = ( x 5 − 2 x 2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10 x 9 + 16 x3 . B. 10 x 9 − 14 x 6 + 16 x 3 .
C. 10 x 9 − 28 x 6 + 16 x 3 . D. 10 x 9 − 28 x 6 + 8 x3 .
Câu 477: Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − x 2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x3 − x 2 ) 2 . B. 3( x3 − x 2 ) 2 (3 x 2 − 2 x ) .
C. 3( x3 − x 2 ) 2 (3 x 2 − x ) . D. 3( x3 − x 2 )(3 x 2 − 2 x) .
2
Câu 478: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − x 2 + x ) bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. 2 ( x 3 − x 2 + x ) ( 3x 2 − 2 x + 1) . B. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3 x 2 − 2 x 2 + x ) .
C. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x ) . D. 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3 x 2 − 2 x + 1) .
2
2 − 3x
Câu 479: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây?
2x +1
−14 2 − 3x −4 2 − 3x 16 2 − 3x 2 − 3x
A. 2
. . B. 2
. . C. 2
. . D. 2 .
( 2 x + 1) 2 x + 1 ( 2 x + 1) 2 x + 1 ( 2 x + 1) 2 x + 1 2x + 1
Câu 480: Đạo hàm của hàm số y = (2 x 2 − x + 1) 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. (4 x − 1)2 . B. 2(2 x 2 − x + 1)(4 x 2 − x ) .
C. 2(2 x 2 − x + 1) 2 (4 x − 1) . D. 2(2 x 2 − x + 1)(4 x − 1) .
π
Câu 481: Để tính đạo hàm của y = f ( x ) = cos x 2 − , một học sinh lập luận theo 4 bước sau. Hỏ i nếu
4
sai thì sai tại bước nào?
π
A. Xét u : x ֏ u ( x ) = x 2 − ; v : x ֏ v ( u ) = cos u .
4
π
B. Hàm số y = f ( x ) = cos x 2 − là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó).
4
C. Áp dụng công thức f ' ( x ) = v ' ( u ) .u ' ( x ) .
π
D. f ( x ) = sin u.2 x = 2 x sin x 2 − .
4
x
Câu 482: Cho hàm số y = cos 2 x.sin 2 . Xét hai kết quả sau:
2
x x 1
(I) y ' = −2 sin 2 x sin 2
+ sin x cos 2 x (II) y ' = 2 sin 2 x sin 2 + sin x cos 2 x
2 2 2
Hãy chọn kết quả đúng
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
x
Câu 483: Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
tan 2sin sin x
A. y ' = 2 . B. y ' = 2. C. y ' = 2 . D. y ' = tan 3 .
cos2
x
cos 2
x
2cos3
x 2
2 2 2
π2
Câu 485: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f ' bằng:
16
π 2 2
A. 0 . B. 2. C. . D. .
2 π
2
Câu 486: Cho hàm số f ( x ) = , khi đó f ' ( 3) bằng:
cos ( πx )
A. 0 . B. 2 . C. −2π . D. 2π .
−2 x 2 + 3 x
Câu 490: Cho hàm số y = f ( x ) = . Đạo hàm cấp hai của f là
1− x
1 2 −2 2
A. y ′′ = 2 + 2
. B. y ′′ = 3
. C. y ′′ = 3
. D. y ′′ = 4
.
(1 − x ) (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
1
Câu 491: Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét hai mệnh đề:
x
2 6
(I) y ′′ = ; (II) y ′′′ = −
x3 x4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
π π
Câu 492: Xét hàm số y = cos 2 x − . Phương trình f ( ) ( x ) = −8 có nghiệm x ∈ 0; là
4
3 2
π π π π
A. x = B. x = 0, x = . C. x = 0, x = . D. x = 0, x = .
2 6 3 2
Câu 493: Cho hàm số y = sin 2 x . Hãy chọn câu đúng
2
A. 4 y − y′′ = 0 . B. 4 y + y′′ = 0 . C. y = y ′ tan 2 x . D. y 2 + ( y′ ) = 4 .
(I) y. y′ = 2 x (II) y 2 . y ′′ = y ′
π
Câu 496: Cho hàm số y = f ( x ) được xác định bởi biểu thức y ′ = cos x và f = 1 . Hàm
2
số. y = f ( x ) . là hàm số
A. y = 1 + sin x . B. y = cos x . C. y = 1 − cos x . D. y = sin x .
π
Câu 498: Cho hàm số y = f ( x ) − cos 2 x với f ( x ) là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu y ' = 1 và f = 0
4
thì f ( x ) là
1 π 1
A. x + cos 2 x − . B. x − cos 2 x . C. x − sin 2 x . D. x + sin 2 x .
2 4 2
sin x ( x ≥ 0)
Câu 499: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ℝ và f ( x ) = . Tìm khẳng định sai
sin ( − x ) ( x < 0 )
A. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 . B. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 .
π π
C. f ′ = −1 . D. f ' = 0 .
2 2
π
Câu 500: Cho hàm số f ( x ) = sin ( π sin x ) . Giá trị f '
6
π π 3 π
A. − . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
−x2 + x + 2
Câu 501: Cho hàm số f xác định trên D = ℝ \ {1} bởi y = f ( x ) = . Xét hai mệnh đề:
x −1
2 4
(I) y ′ = f ′ ( x ) = −1 − 2
< 0, ∀x ≠ 1 (II) y ′′ = f ′′ = 3
> 0, ∀x ≠ 1
( x − 1) ( x − 1)
Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
x2 − x − 2
Câu 502: Cho hàm số y = f ( x ) = có đồ thị ( C ) . Xét ba mệnh đề:
x−2
(I) ( C ) thu gọn thành đường thẳng y = x + 1
(II) ( C ) thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III) y ′ = f ′ ( x ) = 1, ∀x ≠ 2
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (III) và (I). D. Cả ba mệnh đề.
Câu 503: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 1 − x . Xét hai mệnh đề:
−1
(I) y ′ = f ′ ( x ) = ; (II) 3 y ' y 2 + 1 = 0
2
3 3 (1 − x )
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 504: Cho hàm số y = 2 sin x . Đạo hàm của y là
1 1 1
A. y ′ = 2 cos x . B. y ′ = cos x . C. y ′ = 2 x cos . D. y ′ = .
x x x cos x
1
Câu 505: Cho hàm số y = f ( x ) = . Xét hai câu:
sin 2 2 x
−4 cos 2 x
(I) f ′ ( x ) = (II) Hàm số g ( x ) mà g ' ( x ) = f ( x ) thì g ( x ) = −2 cot 2 x
sin 3 2 x
Chọn câu đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 506: Cho hàm số f ( x ) = x 2 có đồ thị (P) và hàm số g ( x ) = x 3 có đồ thị (C). Xét hai câu sau:
(I) Những điểm khác nhau M ∈ ( P) và N ∈ (C ) sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song
2 4 2 8
song với nhau là những điểm có tọa độ M ; ∈ ( P) và N ; ∈ (C ) .
3 9 3 27
(II) g ′ ( x ) = 3 f ( x )
Chọn câu đúng.
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 507: Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x + 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến với (C ) đi qua điểm A ( 0; 2 ) là
A. y = 2 x − 3 . B. y = −2 x + 3 . C. y = −3 x − 2 . D. y = −3 x + 2 .
π
Câu 508: Cho hàm số y = f ( x ) + cos 2 x với f ( x ) là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu y ' = 2 cos 2 x +
4
thì f ( x ) bằng:
1 1
A. sin 2 x . B. − sin 2 x . C. sin 2x . D. cos 2x .
2 2
1
Câu 509: Cho hàm số f ' ( x ) = . Hàm số f ( x ) bằng:
sin 2 x
1 1
A. . B. − . C. cot x . D. − cot x .
sin x sin x
2 sin x
Câu 510: Nếu f '' ( x ) = thì f ( x ) bằng:
cos 3 x
1 1
A. tan x . B. cot x . C. − . D. .
cos x cos 2 x
f ' ( x ) = u ( x )
Câu 511: Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x . Xét hàm số u , v : . Chọn câu đúng.
v ' ( x ) = f ( x )
u ( x ) = 2cos 2 x u ( x ) = −2 cos 2 x
A. 1 . B. 1 .
v ( x ) = − cos 2 x v ( x ) = cos 2 x
2 2
u ( x ) = −2sin 2 x u ( x ) = 2sin 2x
C. 1 . D. 1 .
v ( x ) = sin 2 x v ( x ) = − sin 2x
2 2
Câu 512: Xét hai mệnh đề:
1 −2 sin x
(I) f ( x ) = 2
⇒ f '( x ) = ;
cos x cos3 x
1 sin x
(II) g ( x ) = ⇒ g '( x ) = −
cos x cos 2 x
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 513: Xét hai mệnh đề:
1 1
(I) f ' ( x ) = sin 3 x ⇒ f ( x ) = sin 4 x ; (II) g ' ( x ) = sin 3 x cos x ⇒ g ( x ) = sin 4 x .
4 4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
1 − tan x
Câu 514: Cho hàm số f ( x ) = . Để tính f ' ( x ) , ta lập luận theo hai cách:
1 + tan x
π 1
(I) f ( x ) = tan − x ⇒ f ' ( x ) =
4 π
cos 2 − x
4
π
2 cos x +
4 π 1
(II) f ( x ) = = cot x + ⇒ f ′ ( x ) =
π 4 π
2 sin x + sin 2 x +
4 4
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
tan x − 1
Câu 515: Cho hàm số f ( x ) = . Xét hai mệnh đề:
tan x + 1
2 (1 + tan 2 x ) π
(I) f ' ( x ) = 2
; (II) f ' = 1
(1 + tan x ) 4
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 516: Cho hàm số y = f ( x ) = sin x − cos x . Khẳng định nào sai?
π π
A. f = 0 . B. f ' = 0 .
4 2
π 1
C. f ' = 4 . D. f ' ( 0 ) không tồn tại.
4 2
1 1
Câu 517: Cho hàm số f ( x ) = + . Xét hai phép lập luận:
tan x cot x
−1 1 −4 cos 2 x
(I) f ( x ) = cot x + tan x ⇒ f ' ( x ) = 2
+ 2
=
sin x cos x sin 2 2 x
cos x sin x 2 −4 cos 2 x
(II) f ( x ) = + = ⇒ f '( x ) =
sin x cos x sin 2 x sin 2 2 x
Phép lập luận nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
π
Câu 518: Cho hàm số f ( x ) = cot 2 x + . Hãy chọn câu sai:
4
π π
A. f ( 0 ) = −1 . B. f = 0 . C. f ' ( 0 ) = −4 . D. f ' = −2 .
8 8
Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x cos 2 x theo 4 bước sau đây. Biết
rằng cách tính cho kết quả sai, hỏ i cách tính sai ở bước nào?
A. y = f ( x ) = sin 6 x + cos6 x + 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) .
3
B. f ( x ) = ( sin 2 x + cos 2 x ) .
C. f ( x ) = 13 = 1 .
D. f ' ( x ) = 1 .
π
Câu 520: Xét hàm số y = f ( x ) với 0 < x, y < cho bởi: sin y = cos 2 x (1) . Để tính đạo hàm f ' của
2
f , ta lập luận qua hai bước:
dy −2sin x cos x
(I) Lấy vi phân hai vế của (1): cos ydy = −2 cos x.sin xdx ⇒ y ' = =
dx cos y
−2sin x cos x −2sin x cos x −2sin x cos x −2 cos x
(II) y ' = = = =
2
1 − sin y (1 − cos2 x )(1 + cos2 x ) | sin x | 1 + cos x 1 + cos2 x
2
Câu 1: Chọn B.
3− 4− x 1
f ( x) − f (0) −
Ta có lim = lim 4 4 = lim 2 − 4 − x
x→ 0 x−0 x →0 x x →0 4x
= lim
(2 − )(
4− x 2+ 4− x ) = lim x
= lim
1
=
1
.
x →0
(
4x 2 + 4 − x ) x→ 0
(
4x 2 + 4 − x ) x →0
(
4 2+ 4− x ) 16
Câu 2: Chọn B.
Ta có
x2
• f ( 2 ) = 4; lim− f ( x ) = lim− x 2 = 4; lim− f ( x ) = lim− − + bx − 6 = 2b − 8
x →2 x →2 x →2 x →2
2
f ( x ) có đạo hàm tại x = 2 suy ra f ( x ) liên tục tại x = 2
⇔ lim− f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 2 ) ⇔ 2b − 8 = 4 ⇔ b = 6.
x →2 x →2
x2 khi x ≤ 2
2
Thử lại, với b = 6, f ( x ) = x .
− + 6 x − 6 khi x > 2
2
x2
f ( x) − f ( 2) − + 6x − 6 − 4 f ( x ) − f ( 2) x2 − 4
Ta có lim+ = lim+ 2 = 4; lim− = lim+ =4
x →2 x−2 x→2 x−2 x →2 x−2 x →2 x − 2
f ( x ) − f (2)
⇒ lim = 4 ⇒ f ′ (2) = 4
x →2 x−2
Vậy b = 6 thì hàm số có đạo hàm
Câu 3: Chọn A.
Ta có
2
∆y = f ( ∆x + x ) − f ( x ) = ( ∆x + x ) − 4 ( ∆x + x ) + 1 − ( x 2 − 4 x + 1)
= ∆x 2 + 2∆x.x + x 2 − 4∆x − 4 x + 1 − x 2 + 4 x − 1 = ∆x 2 + 2∆x.x − 4∆x = ∆x ( ∆x + 2 x − 4 )
Câu 4: Chọn D
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).
B. Đúng vì
∆x = x − x0 ⇒ x = ∆x + x0 ; ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
⇒ f ′( x0 ) = lim = =
x → x0 x − x0 ∆x + x0 − x0 ∆x
C. Đúng vì
Đặt h = ∆x = x − x0 ⇒ x = h + x0 , ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
f ( x ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x0 + h ) − f ( x0 )
⇒ f ′( x0 ) = lim = =
x → x0 x − x0 h + x0 − x0 h
Vậy D là đáp án sai.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 54 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Câu 5: Chọn A
(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.
(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.
Phản ví dụ
Lấy hàm f ( x ) = x ta có D = ℝ nên hàm số f ( x ) liên tục trên ℝ .
f ( x ) − f (0) x −0 x−0
xlim
→0 +
x−0
= lim+
x →0 x − 0
= lim+
x →0 x − 0
=1
Nhưng ta có
lim f ( x ) − f ( 0) = lim x − 0 = lim − x − 0 = −1
x→0− x−0 x →0− x − 0 x →0+ x − 0
f ( x ) − f (0)
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi x → 0 .
x−0
x
Vậy hàm số y = không có đạo hàm tại x = 0
x +1
Câu 7: Chọn A
1
Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nên liên tục tại x = 1 ⇔ lim f ( x ) = lim f ( x ) = f (1) ⇔ a + b =
x →1+ x →1− 2
f ( x ) − f (1)
Hàm số có đạo hàm tại x = 1 nên giới hạn 2 bên của bằng nhau và Ta có
x −1
f ( x ) − f (1) ax + b − ( a.1 + b ) a ( x − 1)
lim+ = lim+ = lim+ = lim+ a = a
x →1 x −1 x→1 x −1 x→1 x −1 x→1
2
x 1
f ( x ) − f (1) − ( x + 1)( x − 1) = lim ( x + 1) = 1
lim− = lim− 2 2 = lim−
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 2 ( x − 1) x →1− 2
1
Vậy a = 1; b = −
2
Câu 8: Chọn A
Với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 Ta có
2 2
∆y =
(1 + ∆x ) 1 1 + ( ∆x ) + 2 ∆x 1 1
− =
2
− = ( ∆x ) + ∆x
2 2 2 2 2
Câu 9: Chọn C
∆y f ( x ) − f ( x0 ) 2 x ( x − 1) − 2 x0 ( x0 − 1)
= =
∆x x − x0 x − x0
2 ( x − x0 )( x + x0 ) − 2 ( x − x0 )
= = 2 x + 2 x0 − 2 = 4 x + 2∆x − 2
x − x0
Câu 10: Chọn B
Ta có :
2 2
∆y = ( x0 + ∆x ) − ( x0 + ∆x ) − ( x02 − x0 ) = x02 + 2 x0 ∆x + ( ∆x ) − x0 − ∆x − x02 + x0
2
= ( ∆x ) + 2 x0 ∆x − ∆x
2
+) lim− f ( x ) = lim− ( x 2 − x ) = 0 .
x →0 x→0
+) f ( 0 ) = 0 .
⇒ lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 0 ) . Vậy hàm số liên tục tại x = 0 .
x →0 x →0
Mặt khác:
f ( x ) − f ( 0) x2 + x
+) f ′ ( 0+ ) = lim+ = lim+ = lim+ ( x + 1) = 1 .
x →0 x−0 x →0 x x→0
f ( x) − f (0) 2
x −x
+) f ′ ( 0− ) = lim− = lim− = lim− ( x − 1) = −1 .
x→0 x−0 x →0 x x→0
(x 2
+ 2 x − 3)′ ( x + 2 ) − ( x + 2 )′ ( x 2 + 2 x − 3) ( 2 x + 2 )( x + 2 ) − ( x 2 + 2 x − 3)
y′ = 2
= 2
( x + 2) ( x + 2)
( 2 x + 2 )( x + 2 ) − ( x2 + 2 x − 3) x 2 + 4 x + 7 3
2
= 2
= 1+ 2
.
( x + 2) ( x + 2) ( x + 2)
Câu 21: Chọn A
1 − 3x + x 2 ′
f ′( x) =
x −1
=
(1 − 3x + x 2 )′ ( x − 1) − (1 − 3x + x 2 ) ( x −1)′
2
( x − 1)
( −3 + 2 x )( x − 1) − (1 − 3x + x 2 ) x 2 − 2 x + 2
= 2
= 2
( x − 1) ( x − 1)
2
( x − 1) + 1
= 2
> 0, ∀x ≠ 1
( x − 1)
Câu 22: Chọn A
Áp dụng công thức
x3 − 1 1 1
Kiểm tra đáp án A y = = x 2 − ⇒ y ′ = 2 x + 2 đúng.
x x x
Câu 24: Chọn D
Ta có
2x
f ′ ( x ) = (1 − 2 x 2 )′ 1 + 2 x 2 + (1 − 2 x 2 ) ( 1+ 2x2 )′ = −4x 1 + 2x 2
+ (1 − 2 x 2 )
1 + 2x2
−4 x (1 + 2 x 2 ) + (1 − 2 x 2 ) .2 x −2 x − 12 x 3 −2 x (1 + 6 x 2 )
= = =
1 + 2x2 1 + 2x2 1 + 2 x2
Suy ra
−2 x (1 + 6 x 2 )
f ( x ) . f ′ ( x ) = (1 − 2 x 2
) 2
1 + 2x . = −2 x (1 − 2 x 2 )(1 + 6 x 2 )
2
1 + 2x
= −2 x ( −12 x + 4 x + 1) = 2 x (12 x 4 − 4 x 2 − 1)
4 2
1 1 ′ 3x 2 2 x 3 2
Ta có y ′ = 3 − 2 = − 6 + 4 = − 4 + 3
x x x x x x
Câu 28: Chọn C
′ 1
(
Ta có y ′ = −2 x 7 + x = −14 x 6 +
2 x
)
Câu 29: Chọn D
2 x ′ 2 ( x − 1) − 2 x −2
Ta có f ′ ( x ) = = 2
= 2
. Suy ra không tồn tại f ′ (1) .
x −1 ( x − 1) ( x − 1)
Câu 30: Chọn D
Ta có f ( x ) = 1 − x 2 có đạo hàm khi 1 − x 2 > 0 ⇔ −1 < x < 1 nên không tồn tại f ′ ( 2 ) .
1 2 x − 1 ′ 1 5 x+2
Ta có y ′ = . = . 2
. .
2 x − 1 x + 2 2 ( x + 2) 2x −1
2
x+2
1 − ( 2 x 2 + x + 1)′ − ( 4 x + 1)
y= 2 ⇒ y′ = 2
= 2
2x + x +1 ( 2 x2 + x + 1) ( 2 x2 + x + 1)
Câu 38: Chọn C
2x − 2 x2 − 2 x + x 2 − x 2 x 2 − 3x
y = x. x 2 − 2 x ⇒ y′ = x 2 − 2 x + x. = =
2 x2 − 2 x x2 − 2x x2 − 2 x
Câu 39: Chọn B
f ( x ) = −2 x 2 + 3x ⇒ f ′ ( x ) = −4 x + 3
f ( x) − f (1) (2 x − 1) − 1 2 ( x − 1)
lim− = lim+ = lim+ =2
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1
Vậy hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 và f ′(1) = 2
Vậy A sai.
Câu 53: Chọn D
13 ′ 1 1 1
Ta có f ( x ) = k .x + x = k . .
′ +
3 x3 2
2 x
3 1 1 3 1
f ′(1) = ⇔ k + = ⇔ k = 1 ⇔ k = 3
2 3 2 2 3
Câu 54: Chọn D
Ta có
′ 1
. (1 − 2 x ) + 2 x
y′ =
( x ) . (1 − 2 x ) − (1 − 2 x )′ . x
=2 x
2 2
(1 − 2 x ) (1 − 2 x )
1 − 2x + 4x
2 x 1+ 2x
= 2
= 2
.
(1 − 2 x ) 2 x (1 − 2 x )
Cách 1:Ta có y ′ =
( 2 x − 3)′ . ( 5 + x ) − ( 2 x − 3) .( 5 + x )′ − ( 2 x )′
2
(5 + x ) 2 2x
2 ( 5 + x ) − ( 2 x − 3) 2 10 + 2 x − 2 x + 3 x 13 x
= 2
− .= 2
− = 2
− .
(5 + x ) 2 2x (5 + x ) 2x (5 + x ) 2x
Cách 2: Ta có y ′ =
2.5 + 3.1
−
( 2 x )′ =
13
−
x
.
2 2
(5 + x ) 2 2x (5 + x ) 2x
ax + b ′ a.d − b.c
Có thể dùng công thức = 2
.
cx + d ( cx + d )
Ta có y ′ =
( 3 x + 5 )′ . ( 2 x − 1) − ( 3 x + 5 )( 2 x − 1)′
2
( 2 x − 1)
3 ( 2 x − 1) − 2 ( 3 x + 5 ) −13
= 2
= 2
( 2 x − 1) ( 2 x − 1)
ax + b ′ a.d − b.c
Có thể dùng công thức = 2
cx + d ( cx + d )
Ta có y ′ = 2. ( x 3 − 2 x 2 ) . ( x 3 − 2 x 2 )′ = 2 ( x 3 − 2 x 2 ) . ( 3x 2 − 4 x )
= 6 x5 − 8x 4 − 12 x 4 + 16 x3 = 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :
2
Ta có: y = ( x 3 − 2 x 2 ) = x 6 − 4 x 5 + 4 x 4 ⇒ y′ = 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3
( 2 x + 5 )′ . ( x 2 + 3 x + 3) − ( 2 x + 5 ) ( x2 + 3 x + 3)′
y′ = 2
(x 2
+ 3 x + 3)
2 ( x 2 + 3x + 3) − ( 2 x + 5 ) . ( 2 x + 3) 2 x 2 + 6 x + 6 − 4 x 2 − 6 x − 10 x − 15
= 2
= 2
(x 2
+ 3 x + 3) (x 2
+ 3 x + 3)
−2 x 2 − 10 x − 9
= 2
.
(x 2
+ 3 x + 3)
2 2 3
( x2 + 1 ) ( x2 +1 ) (x2 +1 ) ( x 2 + 1)3
1 x + 1 + x −1
Ta có: y = =
x +1 − x −1 2
1 ′ 1 1 1 1 1
⇒ y′ =
2
( x + 1 + x −1 = ) + = +
2 2 x +1 2 x −1 4 x +1 4 x −1
.
(2 3 x3 + 2 x 2 + 1 )
9 x2 + 4 x
(6x + 2) 2 3 x + 2 x + 1 − ( 3 x + 2 x + 1)
3 2 2
3x3 + 2 x 2 + 1 = 9 x4 + 6 x3 − 9 x 2 + 8 x + 4
= 2
.
4 ( 3 x 3 + 2 x 2 + 1) 3x 3 + 2 x 2 + 1
(2 3
3x + 2 x + 1 2
)
4 1
f ′ ( 0) = = .
8 2
Câu 66: Chọn C
−11 −11
f ′( x) = 2
⇒ f ′ ( −1) = = −11 .
( 2 x + 1) 1
2 2x2 − 8x + 6
Ta có y ′ = 2 − 2
= .
( x − 2) ( x − 2)2
1 1 ( x 2 + 2 x − 3)′ 2x + 2
Ta có : y = = 2 ⇒ y′ = − 2
=− 2
.
( x − 1)( x + 3) x + 2 x − 3 ( x 2
+ 2 x − 3 ) ( x 2
+ 2 x − 3 )
Câu 74: Chọn A
Ta có: y ′ = −9 x 2 + 25
5
y ′ = 0 ⇔ −9 x 2 + 25 = 0 ⇔ x = ± .
3
Câu 75: Chọn D
2 1
2 −3 2
Ta có: y = 3 x 2 = x 3 ⇒ y′ = x = 3 .
3 3 x
Câu 76: Chọn D
2 x2 + 3x − 1
Ta có: y = .
x2 − 5x + 2
' '
y′ =
(2x 3
+ 3 x − 1) ( x 2 − 5 x + 2 ) − ( 2 x3 + 3x − 1)( x 2 − 5 x + 2 )
.
2
(x 2
− 5x + 2)
y′ =
(6 x 2
+ 3)( x 2 − 5 x + 2 ) − ( 2 x 3 + 3x − 1) ( 2 x − 5 )
=
−13 x 2 + 10 x + 1
.
2
(x 2
− 5 x + 2) ( x 2 − 5 x + 2) 2
2− x − ( 3 x + 1) − 3 ( 2 − x ) −7
y= ⇒ y′ = 2
= 2
.
3x + 1 ( 3x + 1) ( 3x + 1)
Câu 83: Chọn C
x = 0
x 3 ′ 3x ( x − 1) − x
2 3
2 x3 − 3x 2
Ta có f ′( x) = = = ⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x − 3x = 0 ⇔
3 2
3
x − 1 ( x − 1)
2
( x − 1)
2
x =
2
Câu 84: Chọn C
1 1 1 1
y = −2 x + 3 x ⇒ y ′ = 3 − ; y′ > 0 ⇔ 3 − >0⇔ x > ⇒ x> .
x x 3 9
Câu 85: Chọn D
x = 0
y ′ = 6 x 2 − 6 x ⇒ y′ = 0 ⇔ 6 x 2 − 6 x = 0 ⇔ .
x = 1
Câu 86: Chọn A.
2 x ( x 2 + 1) − 2 x ( x 2 − 1) 4x
f ′( x) = 2
= ⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0.
(x 2
+ 1) ( x + 1)
2
2
y = 1 − 2 x ⇒ y′ =
(1 − x )′ 2
=
−2 x
.
2 1− 2x2 1 − 2x2
Câu 88: Chọn C.
3 2
y = ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ = 12 x ( 2 x 2 + 1) ⇒ y′ ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Ta có f ′( x) = −4 x 3 + 12 x 2 − 6 x + 2 suy ra f ′(1) = 4
Công thức ( u )′ = 2 1u u′
Câu 96: Chọn C.
Công thức ( Cx n )′ = Cnx n −1 .
Cách 1: Ta có y ′ =
( 2x − 1)′ ( x + 1) − ( 2x − 1)( x + 1)′ = 2 ( x + 1) − ( 2x − 1) = 3
2 2 2
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
2.1 − 1. ( −1) 3
Cách 2: Ta có y′ = 2
= 2
.
( x + 1) ( x + 1)
Câu 102: Chọn D.
1 1
Ta có f ( x) = x + − 2 . Suy ra f ′ ( x ) = 1 − 2
x x
Câu 103: Chọn A.
f ( ∆x + 0 ) − f (0) ∆x
Ta có f ( x ) = x 2 = x nên f ′ ( 0 ) = lim = lim .
∆x →0 ∆x ∆x →0 ∆x
∆x ∆x ∆x
Do lim = −1 ≠ lim = 1 nên lim không tồn tại.
∆x →0 ∆x
−
∆x → 0 ∆ x
+ ∆x →0 ∆x
Ta có y ′ =
( sin x + cos x )′ ( sin x − cos x ) − ( sin x + cos x )( sin x − cos x )′
2
( sin x − cos x )
=
( cos x − sin x )( sin x − cos x ) − ( sin x + cos x )( cos x + sin x )
2
( sin x − cos x )
2 2
− ( cos x − sin x ) − ( sin x + cos x ) −2
= 2
= 2
.
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
Câu 110: Chọn D.
( sin x )′ ( cos x )′ cos x sin x
Ta có y ′ = 2 −2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
Câu 111: Chọn C.
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm.
Câu 112: Chọn C.
′
sin x ′ x′ sin x − x ( sin x ) sin x − x cos x
′
y = = = .
x x2 x2
Câu 116: Chọn B.
′ ( cot x )′ −1
y′ = ( cot x ) =2 cot x
=
2sin x cot x .
2
′
1 ′
y =
( sin x )′ cos x
= − tan x
=− 2
=−
sin x
sin x ( sin x )
π π
⇒ f ′ = tan = 0
2 2
Câu 118: Chọn B.
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: ( sin u )′ = u ′.cos u
(
y ′ = sin 2 + x 2 )′ = ( ′
)
2 + x 2 cos 2 + x 2 =
x
2+ x 2
cos 2 + x 2
Ta có: y ′ =
( cos 2 x )′ =−
2sin 2 x π
⇒ f ′ = 0 .
3
3 cos 2 x 2 3
3 cos 2 x 2
2
1 π x 1 π x π x π
Ta có: y ′ = − cos − ⇒ y′ = 0 ⇔ − cos − = 0 ⇔ − = + kπ
2 3 2 2 3 2 3 2 2
π
⇔x=− − 2kπ , k ∈ Z
3
Câu 126: Chọn B.
− sin x
Ta có y ′ = .
2 cos x
Câu 127: Chọn A.
Ta có y ′ = 2 x.cos x + x 2 . ( − sin x ) = 2 x cos x − x 2 .sin x
π π 1 8
f − 3 f ′ = + = 3 .
4 4 3 3
Câu 135: Chọn A.
x 2 x x
f ' ( x ) = 3.5.cos 5 x.sin 2 5 x.cos 2 − sin 3 5 x ⋅ ⋅ sin ⋅ cos
3 3 3 3
π 3 3
f ′ = 0 − 1. =− ⋅
2 2.3 6
Câu 136: Chọn D.
y ′ = 2.4.sin 4 x.cos 4 x = 4sin 8 x .
Ta có: y ′ = − 2.
( cos 3x )′ = 3 2.sin 3 x π 3 2.sin π
. Do đó y ' = =0
2
cos 3x 2
cos 3x 3 cos 2 π
Câu 142: Chọn A.
1 π π
Ta có: y ′ = − . ( −2 x ) .cos − x 2 = x.cos − x 2
2 3 3
Câu 143: Chọn B.
π π
y ' cos
8 4= 2
Ta có: =
π π
y ' cos
3 3
Câu 144: Chọn D.
2π
Ta có: y ′ = −2.sin + 2x
3
2π π kπ
Theo giả thiết y ′ = 0 ⇔ sin + 2x = 0 ⇔ x = − + (k ∈ ℤ)
3 3 2
Câu 145: Chọn B.
lim+ f ( x ) = lim+ sin x = sin 0 = 0
x →0 x→ 0
Ta có:
xlim
→0−
f ( x ) = lim− sin(− x ) = sin 0 = 0
x →0
π π π 3 1 3.π π
⇒ y′ = π .cos .cos π .sin = π . .cos π . = .cos = 0
6 6 6 2 2 2 2
Câu 147: Chọn A.
Ta có: y ′ = f ′ ( x ) − 2.cos x. ( − sin x ) = f ′ ( x ) + 2.cos x.sin x = f ′ ( x ) + sin 2 x
1
⇒ y′ = 1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x ⇔ f ( x ) = x + cos 2 x
2
Câu 148: Chọn D.
1
− ( tan (1 − 2 x ) )′ −2 ⋅
cos 2 x = −4
Ta có: y ′ = −2. = 2⋅
tan 2 (1 − 2 x ) 2 2
tan (1 − 2 x ) sin (1 − 2 x )
Ta có: y ′ = = =
2. x.tan x 2. x. tan x 2. x.tan x 2. x.tan x
Câu 151: Chọn D.
x
x 1 1 sin
Ta có: y ′ = 2 tan ⋅ ⋅ = 2
2 2 cos 2 x cos3 x
2 2
Câu 152: Chọn B.
1 1 π2
Ta có: f ′ ( x ) = cos x − sin x ⇒ f ′ = 0
2 x 2 x 16
Câu 153: Chọn D.
Câu 154: Chọn B.
3 1 2 3 1
Ta có: y ′ = − 2
− ⋅ 2
=− 2 −
sin 3 x 2 cos 2 x sin 3x cos 2 2 x
Câu 155: Chọn B.
Ta có: y ′ = 4sin x cos x + 2sin 2 x + 1 = 4sin 2 x + 1 .
π π π 1 − cos ( π − 4 x ) π π
Ta có: y = sin 2 − 2 x + x − = + x−
2 2 4 2 2 4
π
Suy ra: y ′ = −2 sin ( π − 4 x ) + ⋅
2
Câu 159: Chọn C.
1 ′ 1 1
2 + tan x + x 1 + tan 2 x + ′ 1 + tan 2 x +
x 1 x 1
Ta có: y ′ = = ⋅ x + = ⋅ 1 − 2 .
1 1 x 1 x
2 2 + tan x + 2 2 + tan x + 2 2 + tan x +
x x x
π ′
sin x -
2 1 cos x
y′ = 2cot ( cos x ) .( cot ( cos x ) )′ + = 2cot ( cos x ) 2 .sin x +
π sin ( cos x ) π
2 sinx − 2 sin x −
2 2
Câu 163: Chọn D.
5π π
Ta có: f ′ ( x ) = 2cos + x ⇒ f ′ = −2
6 6
Câu 164: Chọn C.
x2
( )′
Ta có: y′ = x 2 tanx + ( tanx )′ .x 2 + ( x ) ⇒ y ' = 2 x tan x + cos2 x + 2 1 x .
′
π
Ta có: f ( x ) = cos 2 x ⇒ f ′ ( x ) = −2 sin 2 x . Do đó f ′ = −2
4
Câu 167: Chọn C.
x x ′ x 1
Ta có: y′ = ( cos 2 x )′ .sin 2 + sin 2 .cos2x =-2sin2x.sin 2 + sinx.cos 2 x.
2 2 2 2
Câu 168: Chọn A.
y′ =
( sinx − x cos x )′ ( cos x + x sin x ) − ( cos x + x sin x )′ ( sinx − x cos x )
( cos x + x sin x )2
2
x sin x ( cos x + x sin x ) − x cos x ( sinx − x cos x ) x
= =
( cos x + x sin x )2 cos x + x sin x
Ta có: f ′ ( x ) =
( cos x )′ (1 − sinx ) − (1 − s inx)′ cos x = 1 ⇒ π π 4
f ′ − f ′ − =
(1 − sinx )2 1 − sinx 6 6 3
′
cos x ′ sin x ( cos x ) − ( sin x ) cos x − sin x − 2sin x cos x cos x
2 2 3
Ta có: y ′ = 2 = =
2sin x 2sin 4 x 2sin 4 x
sin 2 x + 2cos 2 x 1 + cos 2 x
=− = −
sin 3 x sin 3 x
Câu 172: Chọn B.
x ′ x x ′ 1 x x
Ta có: y ′ = cot 2 = 2cot cot = cot 1 + cot 2
4 4 4 2 4 4
1 x x x x π
Mà: y ' = 0 ⇔ cot 1 + cot 2 ⇔ cot = 0 ⇔ = + kπ ⇔ x = 2π + k 4π , k ∈ ℤ
2 4 4 4 4 2
Câu 173: Chọn B.
y ′ = ( sin 2 x cosx )′ = ( sin 2 x )′ cos x + sin 2 x ( cos x )′ = 2sin x cos 2 x − sin 3 x = sin x ( 3cos 2 x − 1) .
x
Vậy y. y ' = x 2 + 1. = x nên (I) sai.
x2 + 1
1 1
y 2 . y′′ = ( x 2 + 1). = nên (II ) sai.
( x 2 + 1)3 x2 + 1
Khi đó y ( k +1)
( x ) = [y (k )
( x )]′ = [
( −1) k!
]′=-
( −1) k !.(k + 1) x k (−1) k +1 .(k + 1)!
= . Vậy MĐ đúng
x k +1 x2k +2 xk +2
khi n = k + 1 nên nó đúng với mọ i n .
Câu 184: Chọn D.
Có y ′ = 2.sin x.cos x = sin 2 x ; y ′′ = 2.cos 2 x ; y ′′′ = −4sin 2 x . Do vậy y (4) ( x ) = −8.cos 2 x
y ( k +1) (k )
( x) = [y ( x)]′ = [
( −1) k ! ]′=- ( −1) k !.(k + 1)( x − 1)k (−1)k +1.(k + 1)!
= . Vậy MĐ đúng khi
k +1
( x − 1) ( x − 1) 2 k + 2 ( x − 1)k + 2
n = k + 1 nên nó đúng với mọ i n .
Câu 188: Chọn C.
y ′ = −12 x 3 + 12 x 2 + 10 x − 2; y′′ = −36 x 2 + 24 x + 10 ; y ′′′ = −72 x + 24 ; y (4) ( x ) = −72; y (5) ( x ) = 0
Vậy đạo hàm đến cấp 5 thì kết quả triệt tiêu.
Câu 189: Chọn C.
n! 5!
Có y ( n ) ( x) = (−1)n n +1
nên y (5) (1) = (−1)5 = −120 .
x 1
Câu 190: Chọn A.
2 2.2.( x + 1) 4 12 −12 3
Có y ′ = − 2
; y ′′ = 4
= 3
; y ′′′ = − 4
nên y (3) (1) = =− .
( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) 16 4
π
y ( 3) = 0 .
4
Câu 199: Chọn A.
y ′ = −2sin 2 x , y ′′ = −4cos 2 x .
Bài 5. VI PHÂN
5
y = tan 5 x ⇒ y′ =
cos 2 5 x
5
Do đó dy = dx
cos 2 5 x
Câu 210: Chọn D.
( x − 1)2 1 1
y = f ( x) = ⇒ y′ = − 2 ⇒ y′ ( 0, 01) = −9000
x x x x
Do đó 0, 01. f '(0, 01) = −90
2x
f ′ ( 0− ) = lim− = 2 và hàm số không có vi phân tại x = 0
x →0 x
Câu 213: Chọn D.
Ta có : dy = d ( cos 2 2 x ) = 2 cos 2 x.(cos 2 x ) 'dx = −4 cos 2 x.sin 2 xdx = −2sin 4 xdx
−2
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2; 0) . Ta có: y ' = ⇒ y '(2) = −2
( x − 3)2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = −2( x − 2) hay y = −2 x + 4 .
Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y = −9 x suy ra y' ( x0 ) = −9
x0 = −1
⇔ −3 x02 + 6 x0 + 9 = 0 ⇔ .
x0 = 3
Với x0 = −1 ⇒ y0 = 2 ta có phương trình tiếp tuyến: y = −9 x − 7.
2 x0
Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên y' ( x0 ) = 0 ⇔ − 2
= 0 ⇔ x0 = 0 .
( x02 −1 )
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 83 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
Ta có y ′ = x 2 − 4 x + 1
4
x0 = 1 y = y (1) =
2 2
Suy ra x − 4 x0 + 1 = −2 ⇔ x − 4 x0 + 3 = 0 ⇔ ⇔ 0
3
0 0
x = 3
0
y0 = y (3) = −4
2
Vâỵ d1 : y = −2 x + và d 2 : y = −2 x + 2
3
Câu 253: Chọn B.
Goị d là phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) có hê ̣ số gó c k ,
Vì A ( −1;0 ) ∈ d suy ra d : y = k ( x + 1)
x2 + x + 1
= k ( x + 1) (1)
x +1
d tiế p xú c với ( C ) khi hê ̣ 2 có nghiêm
̣
x + 2x = k (2)
( x + 1)2
3
Thay ( 2 ) và o (1) ta đươc̣ x = 1 ⇒ k = y′(1) = .
4
3
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a ( C ) đi qua điể m A ( −1;0 ) là : y = ( x + 1)
4
Câu 254: Chọn A.
Ta có y ′ = x 2 + 2 x và y ′′ = 2 x + 2
4 7
Phương trıǹ h tiế p tuyế n taị điể m A −1; − là : y = − x −
3 3
d1 : y = (3 x 2A + 6 x A + 3)( x − x A ) + y A
d 2 : y = (3 xB2 + 6 xB + 3)( x − xB ) + y B
1
Vı̀ M là giao điể m củ a đồ thi ṿ ới truc̣ Oy ⇒ M 0;
2
−3 3
y′ = 2
⇒ k = y′(0) = −
( x − 2) 4
3 1
̣ ị điể m M là : y = − x +
Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a đồ thi ta
4 2
Câu 258: Chọn B.
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập 85 | T H B T N
CầnfileWordvuilòngliênhệ:toanhocbactrungnam@gmail.com Mãsốtàiliệu:GT
GT11C
GT11C5
11C5520
520
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM
x − 2 x + 2 = kx + 2
4 2
(1)
Vì d tiếp xúc với đồ thị (C ) nên hệ 3 có nghiệm
4 x − 4 x = k (2)
x = 0
Thay ( 2 ) và (1) ta suy ra được
x = ± 2
3
Goị tiế p điể m M ( x0 ; y0 ) . Vı̀ tiế p tuyế n taị điể m M củ a ( P ) có hê ̣ số gó c bằ ng 8 nên
y ′( x0 ) = 8 ⇔ −2 x0 − 4 = 8 ⇔ x0 = −6
Goị M ( x0 ; x03 − 3 x02 + 2) là tiế p điể m củ a phương trıǹ h tiế p tuyế n với đồ thi ̣ ( C )
y ' = 3 x02 − 6 x0
⇔ 3( x0 − 1)2 − 3 ≥ −3
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n taị điể m (1;0 ) có hê ̣ số gó c nhỏ nhấ t là : y = −3 x + 3
− x 3 + 3x 2 − 3 = −9x + c
− x + 3x − 3 = −9x + c
3 2
∆ là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ 2
có nghiệm ⇔ x = −1 .
−3x + 6 x = −9 x = 3
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn.
Câu 264: Chọn C.
Ta có f ′(−2) = −11
⇔ 2 có nghiệm.
3x − 2mx = 0 (2)
x = 0
. (2) ⇔ x (3 x − 2m) = 0 ⇔ 2m .
x =
3
+ Với x = 0 thay vào (1) không thỏa mãn.
2m
+ Với x = thay vào (1) ta có: m3 = −27 ⇔ m = −3 .
3
Câu 275: Chọn A.
+Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm ( x0 ≠ 1) .
−2
+ y′ =
( x − 1)2
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y = −2 x + 1 suy ra
−2 x = 2
y ′( x0 ) = 2
= −2 ⇔ 0 .
( x0 − 1) x0 = 0
+ với x0 = 2 ⇒ y0 = 3 , PTTT tại điểm (2;3) là y = −2 ( x − 2 ) + 3 ⇔ 2 x + y − 7 = 0
+ với x0 = 0 ⇒ y0 = −1 , PTTT tại điểm (0; − 1) là y = −2 x − 1 ⇔ 2 x + y + 1 = 0 .
+ x0 = 1 ⇒ y0 = y (1) = 1 .
+PTTT của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là y = 3( x − 1) + 1 ⇔ y = 3 x − 2 .
s′ = ( t 3 − 3t 2 + 5t + 2 )′ = 3t 2 − 6t + 5
s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3) = 12
x 2 + x − 1 ′ x 2 − 2 x 3 1
f ′( x) = = 2
, f ′ ( −1) = ; y ( −1) =
x − 1 ( x − 1) 4 2
3 5
Vâỵ phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số taị x0 = −1 có dang
̣ y= x+ .
4 4
Câu 284: Chọn B.
Phương trıǹ h tiế p tuyế n củ a (C ) taị điể m M ( x0 ; y0 ) có phương trıǹ h là :
y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 )
1 1
d : x + 4y +1 = 0 ⇔ y = − x −
4 4
y′ = 6 x − 2
1
Tiế p tuyế n vuông gó c với d nên y ′ ( x0 ) . − = −1 ⇔ y′ ( x0 ) = 4 ⇔ 6 x0 − 2 = 4 ⇔ x0 = 1 ,
4
y (1) = 6 . Phương trıǹ h tiế p tuyế n có dang
̣ : y = 4x + 2
s′ = t 3 − 3t 2 + 5t + 2 ′ = 3t 2 − 6t + 5
( )
s′′ = 6t − 6 ⇒ s′′ ( 3) = 12
(
Phương trình tiếp tuyến: y = 2 6 x + 6 − 1 . )
Câu 295: Chọn C.
−3
f ′( x ) = ;
π
2
cos − 3x
4
π
x0 = ; y0 = −1 ; f ′ ( x0 ) = −6
6
Phương trình tiếp tuyến: y = −6 x + π − 1 .
∆y f ( x M ) − f ( x N ) ( 0 − 0 ) − ( 3 − 3 )
3 3
Ta có k = = = =8
∆x xM − xN 0−3
7
f ′( x) ≤ 0 ⇔ 3 x 2 + 4 x − 7 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 1
3
Câu 318: Chọn A.
1 ′
Ta có f ′( x) = x 3 − 2 2 x 2 + 8 x − 1 = x 2 − 4 2 x + 8 ⇒ f ′( x) = 0 ⇔ x 2 − 4 2 x + 8 = 0 .
3
⇔x=2 2
Câu 319: Chọn A.
2 ′ 2
Ta có f ′( x) = 2 x 5 − + 3 = 10 x 4 + 2 .
x x
Câu 320: Chọn B.
4 ′ 4 4 4
Ta có f ′( x) = 2 x 5 − + 5 = 10 x 4 + 2 ⇒ f ′(−1) = 10 ( −1) + 2
= 10 + 4 = 14 .
x x ( −1)
Câu 321: Chọn A.
8
Ta có: f ′ ( x ) = 10 x ; g ′ ( x ) = 16 − 4 x . Khi đó f ′(x) > g ′( x) ⇔ 10 x > 16 − 4 x ⇔ x > .
7
Câu 322: Chọn A.
Tọa độ tiếp điểm: x0 = −1 ⇒ y0 = −5 . Tiếp điểm M ( −1; −5 ) .
Hệ số góc của tiếp tuyến: y ′ = 3x 2 − 4 x + 1 ⇒ y ′ ( −1) = 8 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình: y = 8 ( x + 1) − 5 ⇔ y = 8 x + 3 .
(x 2
− 5 x )′ 2x − 5
Ta có f ′( x) = =
2 x2 − 5 x 2 x 2 − 5x
Câu 340: Chọn D.
( 2 − 3 x )′
2
−3 x
f ′( x) = =
2 2 − 3x 2 2 − 3x 2
Ta có y =
1
⇒ y′ = −
( sin 2 x )′ = − 2 cos 2 x
2
sin 2 x ( sin 2 x ) sin 2 2 x
′
( )
k ( x ) = 2sin 3 x ⇒ k ′( x) = 2.3.sin 2 x . sin x = 6.sin 2 x .cos x . ( x )′
1 3
= 6.sin 2 x .cos x . = sin 2 x .cos x
2 x x
Câu 354: Chọn A.
1 1
Ta có f ( x) = x 2 − ⇒ f ′( x) = 2 x + 2 ⇒ f ′(−1) = −1; f (−1) = 2
x x
1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − tại điểm có hoành độ x = −1 là
x
y = −( x + 1) + 2 hay y = − x + 1 .
3 2 2
= 5. (1 − x ) + ( 5 x + 1) .(−3) (1 − x ) = 2 (1 − x ) (1 − 10 x ) .
1 x kπ π 1 x (k + 1)π
= k +1
sin + + = k +1 sin +
2 2 2 2 2 2 2
Câu 357: Chọn C.
Ta có y = x 2 + x + 3 ⇒ y ′ = 2x + 1
Giả sử M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol y = x 2 + x + 3
4
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = − x nên
3
y ′( x0 ) = −1 ⇔ 2x 0 + 1 = −1 ⇔ x 0 = −1; y (−1) = 3
Phương trình tiếp tuyến là y = −1( x + 1) + 3 hay y = 2 − x
3x + 2 −13 3
Ta có f ( x ) = ⇒ f ′( x ) = 2
, ∀x ≠ ⇒ k = f ′(1) = −13
2x − 3 ( 2 x − 3) 2
− ( x 2 + 1)′ −2 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 + 1) ( x2 + 1)
Câu 366: Chọn B.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức = 2 .
v v
− ( x 2 − 1)′ −2 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1)
(x 2
+ 1)′ ( x 2 − 1) − ( x 2 − 1)′ ( x 2 + 1) −4 x
Ta có: f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x2 + 1)
′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
a x2 + b x + c x+
Cách 2. Áp dụng công thức 1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
= 2
a2 x + b2 x + c2 (a x2
2
+ b2 x + c2 )
1 0
1 0 x2 + 2 1 1
1 −1 x+ 0 1
0 −1 −4 x
Ta có : f ′( x) = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x2 + 1)
Câu 368: Chọn A.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức = 2 .
v v
− ( 2 − x 2 )′ 2x
Ta có: f ′( x) = = .
2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x )
Câu 369: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức = .
x v2
(1 − x )′ ( 2 − x ) − ( 2 − x )′ (1 − x )
2 2
−2 x
2 2
Ta có: y′ = = .
2 2 2 2
(2 − x ) (2 − x )
a1 x 2 + b1 x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
a2 b2 a2 c2 x+ b2 c2
Cách 2. Áp dụng công thức 2 = 2
.
a2 x + b2 x + c2 (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
−1 0
−1 0 x2 + 2 −1 1
−1 2 x+ 0 1
0 2 −2 x
y′ = 2
= 2
.
( x 2 − 1) ( x2 + 1)
Câu 370: Chọn A.
1 ′ −v ′
Áp dụng công thức = 2 .
v v
− ( x 2 + x − 1)′ ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)
(x 2
+ x + 1)′ ( x 2 + x − 1) − ( x 2 + x − 1)′ ( x 2 + x + 1) 2 ( 2 x + 1)
Ta có: y′ = 2
=− 2
.
( x2 + x − 1) ( x 2 + x −1)
′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
a x2 + b x + c x+
Cách 2. Áp dụng công thức 1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
= 2
a2 x + b2 x + c2 (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
1 1
1 1 x2 + 2 1 1
1 −1 x+ 1 1
1 −1 −2 ( 2 x + 1)
Ta có : y ′ = 2
= 2
.
( x2 − 1) ( x 2 + x −1)
Câu 372: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức = .
x v2
(x 2
+ x + 3)′ ( x 2 + x − 1) − ( x 2 + x − 1)′ ( x 2 + x + 3) 4 ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)
a x 2 + b x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
x+
Cách 2. Áp dụng công thức 1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
= 2
a2 x + b2 x + c2 (a x 2
2
+ b2 x + c2 )
1 1
1 1 x 2 + 2 11 3
1 x+ 1 3
1 −1 4 ( 2 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
(x 2
+ x − 1) (x 2
+ x − 1)
− ( 2 x 2 + x + 1)′ ( 4 x + 1)
Ta có: y ′ = 2
=− 2
.
( 2 x 2 + x + 1) ( 2 x 2 + x + 1)
Câu 374: Chọn B.
u ′ u ′.v − v ′.u
Cách 1. Áp dụng công thức = .
x v2
(2x 2
+ x + 5 )′ ( 2 x 2 + x + 2 ) − ( 2 x 2 + x + 2 )′ ( 2 x 2 + x + 5 ) −3 ( 4 x + 1)
Ta có: y′ = 2
= 2
.
(2x 2
+ x + 2) (2x 2
+ x + 2)
a x 2 + b x + c ′ x2 + 2
a1 b1 a1 c1 b1 c1
x+
Cách 2. Áp dụng công thức 1 2 1 .
a2 b2 a2 c2 b2 c2
= 2
a2 x + b2 x + c2 (a x2
2
+ b2 x + c2 )
2 1
2 1 x2 + 2 2 5
2 2 x+ 1 5
1 2 3 ( 4 x + 1)
Ta có : y ′ = 2
=− 2
.
(2x 2
+ x + 2) ( 2x 2
+ x + 2)
Ta có: y ′ = 2 ( x 3 − x 2 )( x 3 − x 2 )′ = 2 ( x 3 − x 2 )( 3x 2 − 2 x ) = 6 x 5 − 10 x 4 + 4 x 3 .
Ta có: y ′ = 2 ( x 5 − 2 x 2 )( x 5 − 2 x 2 )′ = 2 ( x 5 − 2 x 2 )( 5 x 4 − 4 x ) = 10 x 9 − 28 x 4 + 16 x 3 .
Ta có: y = 3( x3 − x 2 ) 2 ( x 3 − x 2 )′ = 3( x3 − x 2 ) 2 ( 3 x − 2 x ) .
Ta có: y ′ = 2 ( x 3 − x 2 + x )( x3 − x 2 + x )′ = 2 ( x 3 − x 2 + x )( 3x 2 − 2 x + 1) .
Ta có: y ′ = 2 ( 2 x 2 − x + 1) . ( 2 x 2 − x + 1)′ = 2 ( 2 x 2 − x + 1) ( 4 x − 1) .
Ta có: f ′( x) = 2 ( x 2 − 3 x + 3) . ( x 2 − 3x + 3)′ = 2 ( x 2 − 3 x + 3) . ( 2 x − 3) .
f ′ (1) = 2 (12 − 3.1 + 3) ( 2.1 − 3) = −2 .
Cách 2. Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
Ta có: f ′( x) = 2 ( 3 x 2 − 4 x + 1) . ( 3x 2 − 4 x + 1)′ y = 2 ( 3 x 2 − 4 x + 1) . ( 6 x − 4 ) .
f ′ ( 2 ) = 2 ( 3.2 2 − 4.2 + 1) ( 6.2 − 4 ) = 80 .
Cách 1: Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím
Ta có: ( tan 3x )′ =
( 3 x )′ =
3
.
2
cos 3 x cos 2 3 x
Câu 387: Chọn D.
Cách 1: Phương pháp tự luận
u′
Áp dụng công thức: ( tan u )′ = .
cos 2 u
Ta có: y ′ = ( tan 2 x )′ =
( 2 x )′ =
2
⇒ y′ ( 0 ) =
2
=2.
2 2 2
cos 2 x cos 2 x cos ( 2.0 )
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím
Ta có: y ′ = ( tan 5 x )′ =
( 5 x )′ =
5
.
2
cos 5 x cos 2 2 x
Ta có: y ′ = ( tan 3 x )′ =
( 3 x )′ =
3
⇒ y′ ( 0 ) =
3
= 3.
2 2 2
cos 3 x cos 3x cos ( 3.0 )
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian
Quy trình bấm phím
Câu 399: Chọn A.
Ta có: ( 2sin 2 x + cos 2 x )′ = 2 ( sin 2 x )′ + ( cos 2 x )′ = 4 cos 2 x − 2 sin 2 x
π
cos
π 2 = 0.
⇒ f ′ =
4 π
sin
2
Câu 405: Chọn C.
Ta có: y ′ = 3cos 2 4 x.(cos 4 x )′ = −3cos 2 4 x sin 4 x (4 x)′ = −12cos 2 4 x.sin 4 x.
x2 − 4x + 5
Ta có: y / = 2
.
( x − 2)
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d : y = 2 x − 1 suy ra ∆ : y = 2 x + b ( b ≠ −1)
x2 − 4 x + 5
2 = 2
∆ tiếp xúc với (H) ⇔ ( x − 2) có nghiệm.
2
x − 2x −1
2 x + b = x − 2
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 3 ∨ x = 1 thế vào (H)
Câu 440: Chọn C.
Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : y = − x + 2 suy ra ∆ : y = x + b
4
1 = x 2
∆ tiếp xúc với (H) ⇔ có nghiệm.
x + b = 2 − 4
x
Từ phương trình đầu ta suy ra được x = 2 ∨ x = −2 ⇒ b = −2 ∨ b = 6 .
Câu 441: Chọn C.
Ta có: f ( x ) = x 2 − x − 6 ⇒ f ′ ( x ) = 2 x − 1 .
⇒ f ′′ ( x ) =
( x + 1)′ . x 2 + 2 x + 3 − ( x + 1) . ( x2 + 2 x + 3 )′
( x 2 + 2 x + 3)
2
x + 2x + 3 −
( x + 1)2
⇒ f ′′ ( x ) = x2 + 2x + 3 = 2
.
2
x + 2x + 3 2 2
(
x + 2x + 3 . x + 2x + 3 )
Câu 449: Chọn C.
7 2 ( 3x + 1) . ( 3 x + 1)′ 42
Ta có: f ′ ( x ) = − 2
⇒ f ′′ ( x ) = 7. 4
= .
( 3 x + 1) ( 3 x + 1) ( 3x + 1)3
Câu 450: Chọn C.
′ 1 1 ′ 1 1 1 ′ 1 1
( )
Ta có: f ′ ( x ) = x 2 .cos + x 2 . cos = 2 x.cos + x 2 . − sin . = 2 x.cos + sin
x x x x x x x
Câu 451: Chọn A.
1 ′ ( sin 2 x )′ cos 2 x. ( 2 x )′ 2 cos 2 x
Ta có: g ′ ( x ) = =− =− =− .
sin 2 x sin 2 2 x sin 2 2 x sin 2 2 x
Câu 452: Chọn B.
(x 2
+ 1)′ 2x
f ′( x) = − 2
=− 2
.
(x 2
+ 1) ( x 2 + 1)
Câu 466: Chọn B.
(x 2
− 1)′ 2x
f ′( x) = − 2
=− 2
.
(x 2
− 1) (x 2
− 1)
y = ( x 5 − 2 x 2 )2 = x10 − 4 x 7 + 4 x 4 ⇒ y′ = 10 x 9 − 28 x 6 + 16 x3
(1 − x ) 2 ′
−2 x 2 + 3 x 1 1 = 2
y = f ( x) = = 2x −1 + ⇒ y′ = 2 + 2
⇒ y′′ = − 4 3
1− x 1− x (1 − x ) (1 − x ) (1 − x )
Câu 491: Chọn D.
1 −2 6
y ′ = 2 , y ′′ = 2 , y ′′′ = 2
x x x
Câu 492: Chọn A.
π π π
f ′ ( x ) = −2sin 2 x − , f ′′ ( x ) = −4cos 2 x − , f ′′′ ( x ) = 8sin 2 x − ,
3 3 3
π
f (4) ( x ) = 16cos 2 x −
3
π 2π π
2x − = + k 2π x = + kπ
π 1 3 3 2
PT f (4) ( x ) = −8 ⇔ cos 2 x − = − ⇔ ⇔
3 2 2 x − π = − 2π + k 2π x = − π + kπ
3 3 6
π π
Mà x ∈ 0; nên chỉ có giá trị x = thoả mãn
2 2
Câu 493: Chọn B.
y ′ = 2cos 2 x , y ′′ = −4sin 2 x
Xét 4 y − y′′ = 4sin 2 x + 4sin 2 x ⇒ loại đáp án 4 y − y′′ = 0
Xét 4 y + y′′ = 4sin 2 x − 4sin 2 x = 0 ⇒ chọn đáp án 4 y + y′′ = 0
sin 2 x
Xét y ′ tan 2 x = 2 cos 2 x. = 2 sin 2 x ≠ y ⇒ loại đáp án y = y ′ tan 2 x
cos 2 x
2 2
Xét y 2 + ( y ′ ) = sin 2 2 x + 4cos 2 2 x ≠ 4 ⇒ loại đáp án y 2 + ( y′ ) = 4
x 1
y′ = , y ′′ =
2
x +1 ( x + 1) x 2 + 1
2
x
Xét y. y′ = x 2 + 1. = x ⇒ (I) sai
2
x +1
1 1
Xét y 2 . y′′ = ( x 2 + 1) . = ≠ y ′ ⇒ (II) sai
( x + 1) x + 1
2 2
x2 + 1
Câu 495: Chọn A.
y ′ = 2 ( x − 1) ⇒ dy = 2 ( x − 1) dx
−x2 + x + 2 2
y = f ( x) = = −x +
x −1 x −1
2
⇒ y ′ = f ′ ( x ) = −1 − 2
< 0, ∀x ≠ 1 ⇒ (I) True
( x − 1)
4
⇒ y′′ = f ′′ = 3
> 0, ∀x > 1 ⇒ (II) False
( x − 1)
Câu 502: Chọn B.
x 2 − x − 2 ( x + 1)(x − 2)
y = f ( x) = = = x + 1, ∀x ≠ 2 ⇒ (I) False, (II) True
x−2 x−2
y ′ = f ′ ( x ) = 1, ∀x ≠ 2 ⇒ (III) True
1 − ( sin 2 2 x )′ −4 cos 2 x
y = f ( x) = ⇒ y ′ = f ' ( )
x = = ⇒ (I) True
sin 2 2 x sin 4 2 x sin 3 2 x
4
g ( x ) = −2 cot 2 x ⇒ g ′ ( x ) = ⇒ (II) False
sin 2 2 x
Câu 506: Chọn D.
2 4
f ( x ) = x2 ⇒ f ′ ( x ) = 2x ⇒ f ′ =
3 3
⇒ (I) True
3 2 2 4
g ( x ) = x ⇒ g ′ ( x ) = 3x ⇒ g ′ =
3 3
g ′ ( x ) = 3x 2 = 3 f ( x ) ⇒ (II) True
Chọn C
Câu 507: Chọn D.
f ′ ( x ) = 3x 2 − 3 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. PTTT có dạng y − y0 = f ′ ( x0 )( x − x0 ) .
Tiếp tuyến đi qua điểm A ( 0; 2 ) ⇒ 2 − x03 + 3 x0 − 2 = ( 3 x02 − 3) ( 0 − x0 ) ⇔ x0 = 0 .
x0 = 0 ⇒ y0 = 2, f ′ ( x0 ) = −3 ⇒ PTTT là y = −3 x + 2 .
y = f ( x ) + cos 2 x ⇒ y′ = f ′ ( x ) − sin 2x
π
Theo gt y ' = 2 cos 2 x + = cos2x - sin2x ⇒ f ′ ( x ) = cos2x
4
1 ′
sin 2 x = cos2x ⇒ ATrue
2
Câu 509: Chọn D.
1 ′ − cos x 1 ′ cos x
= ⇒ A sai − = ⇒ B sai
sin x sin 2 x sin x sin x
2
−1 1
( cot x )′ = ⇒ C sai ( − cot x )′ = ⇒ D đúng
sin 2 x sin 2 x
Câu 510: Chọn A.
1 2sinx
( tan x )′ = 2
⇒ ( tan x )′′ = ⇒ A đúng.
cos x cos3 x
1 −2 cosx
( cot x )′ = − 2 ⇒ ( cot x )′′ = ⇒ B sai.
sin x cos3 x
1 ′ sinx 1 ′′ cos 2 x + 2sin 2 x
− = 2
⇒ − = ⇒ C sai.
cos x cos x cos x cos3 x
1 ′ 1 ′
sin 2 x = ( 2 x ) cos 2 x = cos 2 x . Do đó, chọn đáp án C .
2 2
Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm ( cos u )′ = −u ′ sin u để kiểm tra ý còn lại,
( u )′ = nu′u
n n −1
, ( cos x )′ = − sin x , ta có
′
1 ′
• = −
( cos 2 x )
= −
2 ( cos x )′ cos x
=−
2 ( − sin x ) cos x 2 sin x
= ⇒ (I) sai
2 4 4
cos x cos x cos x cos 4 x cos3 x
1 ′ 1 1
• Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có sin 4 x = ( sin 4 x )′ = .4. ( sin x )′ sin 3 x = cos x.sin 3 x . Do đó
4 4 4
(I) sai.
• Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.
Câu 514: Chọn D.
π
2 sin − x
cos x − sin x 4 = tan π − x . Áp dụng
• Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổ i f ( x ) = =
cos x + sin x π 4
2 cos − x
4
công thức ( tan u )′ = u ' tan u , ta có
π 1 1
f ′( x ) = − x . =−
4 cos 2 π − x π
cos 2 − x
4 4
Do đó (I) sai.
π
• Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổ i f ( x ) = cot x + . Áp dụng công thức đạo hàm
4
π ′
x +
u' 1
( cot u )′ = − 2 , ta có f ′ ( x ) = − 4 π = − . Do đó, (II) sai
sin u 2 2 π
sin x + sin x +
4 4
f ′( x) =
( tan x − 1)′ ( tan x + 1) − ( tan x − 1)( tan x + 1)′
2
(1 + tan x )
=
( tan 2 x + 1) ( tan x + 1) − ( tan x − 1) (1 + tan 2 x )
2
(1 + tan x )
=
( tan 2 x + 1) [ tan x + 1 − tan x + 1] 2 (1 + tan 2 x )
=
2 2
(1 + tan x ) (1 + tan x )
Do đó (I) đúng.
• Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có
π
2 1 + tan 2
π 4 2 (1 + 1)
f ' = 2
= 2
=1
4 π (1 + 1)
1 + tan
4
Do đó (II) đúng.
Câu 516: Chọn B.
π cos x sin x
Với x ∈ 0, , ta có y ' = + , ta kiểm tra từng đáp án như sau
2 2 sin x 2 cos x
π π π 2 2
• f = sin − cos = − = 0 nên A đúng.
4 4 4 2 2
2 2
π
• f ′ = 2 + 2 = 1 + 1 = 1 nên C đúng.
4 4
2 4
2 24 2 24 2 4 2
2. 2.
2 2
f ( x) − f (0)
• Không tồn tại lim− nên không tồn tại f ′ ( 0 ) nên D đúng.
x →0 x−0
π
f ( x) − f
• Không tồn tại lim+ 2 nên không tồn tại f ′ π nên B sai.
π
x→
π
x− 2
2
2
Câu 517: Chọn C.
• Kiểm tra phép lập luận (I):
1 1 sin 2 x − cos 2 x −4 cos 2 x
f ′ ( x ) = ( cot x + tan x )′ = ( cot x )′ + ( tan x )′ = − + = =
sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 2 x
Do đó, lập luận (I) đúng.
• Kiểm tra phép lập luận (II):
cos x sin x cos 2 x + sin 2 x 1 2
f ( x) = + = = =
sin x cos x sin x cos x 1
sin 2 x sin 2 x
2
2 ( sin 2 x )′ 2 ( 2 x )′ cos 2 x 4 cos 2 x
f ′( x) = − 2
= − 2
=−
sin 2 x sin 2 x sin 2 2 x
Do đó, lập luận (II) đúng.
Câu 518: Chọn A.
π ′
2 x +
4 2
Ta có f ′ ( x ) = − =−
π π
sin 2 2 x + sin 2 2 x +
4 4
Do đó
π
• f ( 0 ) = cot = 1 nên A sai
4
π π π π
• f = cot 2. + = cot = 0 nên B đúng
8 8 4 2
2
• f ′(0) = − = −4 nên C đúng
2 π
sin
4
π 2
• f ′ = − = −2 nên D đúng
8 2 π π
sin 2. +
8 4
Câu 519: Chọn D.
Kiểm tra từng bước, ta có
• Bước A đúng vì sin 2 x + cos 2 x = 1 nên 3sin 2 x cos 2 x = 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x )
3
• Áp dụng hằng đẳng thức ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) nên bước B đúng.
• Lại áp dụng sin 2 x + cos 2 x = 1 nên bước C đúng.
• Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra ( c )′ = 0 nên D sai.
( sin y )′ dy = ( cos2 x )′ dx ⇔ cos ydy = 2 ( cos x )′ cos xdx ⇔ cos ydy = −2 sin x cos xdx
dy 2 cos x sin x
⇒ y' = =
dx cos y
Do đó, bước (I) đúng.
π
• Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0 < x, y < từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ.
2
D – MỤC LỤC
A - ĐỀ BÀI ................................................................................................... 1
Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM ................................................................................................. 1
Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ........................................... 2
Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ......................................... 56