Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỪ CHUYỂN Ý TRONG TIẾNG - Để cung cấp thêm thông tin: - Để nói về thời gian:

ANH (P2) again (một lần nữa), after (sau khi),


Để đối lập: and (và), afterward (sau này),
although (mặc dù…, nhưng…), also (cũng vậy), as (trong khi),
and yet (vậy mà), besides (ngoài ra), as long as (miễn là),
at the same time (đồng thời), equally important (cũng quan trọng as soon as (ngay khi),
but (nhưng), như vậy), at last (sau cùng),
despite (mặc dù), first (thứ nhất là) before (trước khi),
even though (dù cho), second (thứ hai là), etc.), during (trong suốt thời gian),
however (tuy nhiên), further (thêm nữa), earlier (trước đó),
in contrast (ngược lại), furthermore (hơn nữa), finally (sau cùng),
in spite of (mặc dù), in addition (thêm vào đó), formerly (trước kia),
nevertheless (tuy nhiên), in the first place (ở vị trí thứ nhất), immediately (ngay lập tức),
on the contrary (trái lại), moreover (ngoài ra), next (kế tiếp later (sau đó),
on the other hand (mặc khác), là), meanwhile (trong khi đó),
still (mặc dù vậy), too (cũng vậy, nữa). next (tiếp theo),
though (mặc dù), - Để cho thí dụ: since (kể từ),
yet (tuy nhiên) for example (chẳng hạn như), shortly, (ngay sau đó, không lâu)
- Để tóm tắt hoặc kết luận: instance (lấy ví dụ), subsequently, (rồi sau đó, rồi thì)
all in all (nói tóm lại), in fact (trên thực tế thì), then (thế rồi),
in conclusion (tóm lại), specifically (cụ thể là), thereafter (sau đó),
in other words (nói cách khác), that is (có nghĩa là), until (cho đến khi),
in short (tóm lại), to illustrate (để minh họa). when (khi),
in summary (tóm lại), while (trong khi)
- Để so sánh:
on the whole (nói chung), also (cũng vậy) - Để nói về nơi chốn và phương
that is (có nghĩa là), in the same manner (cũng theo hướng:
therefore (do đó), cách này), above (bên trên),
to sum up (tóm lại) likewise (tương tự như vậy), beyond (ở bên kia),
- Để nói về thời gian: similarly (một cách tương tự). close (kế bên),
after (sau khi), elsewhere (ở chỗ khác),
- Để đối lập: farther (xa hơn),
afterward (sau này), although (mặc dù…, nhưng…),
as (trong khi), here (ở đây),
and yet (vậy mà), nearby (ở gần đây),
as long as (miễn là), at the same time (đồng thời),
as soon as (ngay khi), opposite (đối diện),
but (nhưng), to the left ((về phía bên trái)
at last (sau cùng), despite (mặc dù),
before (trước khi), north (hướng bắc), etc.)
even though (dù cho),
during (trong suốt thời gian), however (tuy nhiên), - Để chỉ mối liên hệ logic:
earlier (trước đó), in contrast (ngược lại), accordingly (do vậy),
finally (sau cùng), in spite of (mặc dù), as a result (kết quả là),
formerly (trước kia), nevertheless (tuy nhiên), because (bởi vì),
immediately (ngay lập tức), on the contrary (trái lại), consequently (bởi vậy),
later (sau đó), on the other hand (mặc khác), for this reason (vì lý do này),
meanwhile (trong khi đó), still (mặc dù vậy), hence (vì thế),
next (tiếp theo), though (mặc dù), if (nếu),
since (kể từ), yet (tuy nhiên) otherwise (mặt khác),
shortly, (ngay sau đó, không lâu) since (vì),
subsequently, (rồi sau đó, rồi thì) - Để tóm tắt hoặc kết luận: so (vì thế),
then (thế rồi), all in all (nói tóm lại), then (sau đó),
thereafter (sau đó), in conclusion (tóm lại), therefore (do đó),
until (cho đến khi), in other words (nói cách khác), thus (như vậy).
when (khi), in short (tóm lại),
while (trong khi) in summary (tóm lại),
on the whole (nói chung),
that is (có nghĩa là),
therefore (do đó),
to sum up (tóm lại)

You might also like