Professional Documents
Culture Documents
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong 1 Mon Hoa Hoc 8
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong 1 Mon Hoa Hoc 8
ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề thi
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chất Xác định chất, vật Nước tinh khiết Tách muối ra khỏi
thể hỗn hợp nước muối
25% = 2.5đ 80% = 2đ 10% = 0.25đ 10% = 0.25đ
1 1 1
Nguyên tử Cấu tạo của hạt Cách biểu diễn số So sánh khối lượng
nhân nguyên tử, phân tử. giữa các nguyên tử,
phân tử
10% = 1đ 25% = 0.25đ 50% = 0.5đ 25% = 0.25đ
1 2 1
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
B C A B D D A C B B A C
1 a b
(2đ) Chất Than chì Sắt, nhôm, cao su… 1đ
Vật thể Bút chì Xe đạp 1đ
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau.
Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.S(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm SO4 (II)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp
hơn phân tử khối khí Hi đro là 40 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của A
Câu 5 .Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau) (3đ)
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào
A. Proton, electron B. Proton, notron.
C. Electron. D. Electron, proton, notron.
Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A.H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất. B. Nước suối.
C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối B. Thêm nước C. Đông lạnh D. Đun nóng
Câu 7. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton B. Nơtron C. Electron D. Nơtron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na C. 3 nguyên tử canxi: 3C
B. 1 nguyên tử nitơ: N D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H B. 5H2 C. H5 D. 5h2
Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. 0,0625 B. 0,625 C. 0,125 D. 1,25
Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I B. II C. III D. IV
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): .Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hyđro có
Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hyđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ
gồm các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học
nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt
là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit sun fua ric, biết phân tử có 2H,1S 4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Sắt (II)photphat, biết phân tử gồm 3Fe, 2 nhóm PO4 liên kết với nhau.
Câu 3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.S(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm SO4 (II)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn
phân tử khối khí Hi đro là 40 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c. Viết công thức hóa học của A
Câu 5 .Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu I .1 2 3 .4 5 6 7 8
Đáp án C a c c D d c b
Câu II 1c 2d 3b 4a
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ
gồm các đơn chất là:
a. H2O , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , O3 , H2 , Zn d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu II (1đ). Điền từ thích hợp vào chổ trống.
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ....(1).....về điện,gồm hạt nhân mang điện tích......(2).......và
vỏ tạo bởi một hay nhiều...........(3).........mang điện tích âm,với số p=số e.Khối lượng
của...(4).....được coi là khối lượng của nguyên tử.
a.hạt nhân b.electron c.trung hòa d.dương e.âm
Trả lời: 1 +...........; 2 +...............; 3 +................; 4 +.................
Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.
Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
2.A xit Sunfuric, biết phân tử có 2H,1S,4O liên kết với nhau
3.Muối ăn,biết phân tử có 1Na, 1Cl liên kết với nhau.
4. Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al,3 nhóm SO4 liên kết với nhau.
Câu3:Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :
a.N(VI) và O(II)
b.Al(III) và nhóm NO3 (I)
Câu 4: Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng gấp
hơn phân tử khối khí Hi đro là 31 lần .
a. Tính phân tử khối của A
b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c.Viết công thức hóa học của phân tử A