Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 (Updated)
CHƯƠNG 1 (Updated)
Ví dụ: Khảo sát chiều cao (đơn vị: m) của 45 sinh viên trường đại học
sư phạm kỹ thuật Tp. HCM ta có bảng số liệu:
Biểu đồ gốc và lá của mẫu về chiều cao của 45 sinh viên có dạng:
2. Biểu đồ chấm: Mỗi xi được biểu diễn trên trục số tại điểm có tọa độ xi
Ví dụ: Cho bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ chấm.
10.8 6.9 8.0 8.8 7.3 3.6 4.1 6.0 4.4 8.3
8.1 8.0 5.9 5.9 7.6 8.9 8.5 8.1 4.2 5.7
4.0 6.7 5.8 9.9 5.6 5.8 9.3 6.2 2.5 4.5
12.8 3.5 10.0 9.1 5.0 8.1 5.3 3.9 4.0 8.0
7.4 7.5 8.4 8.3 2.6 5.1 6.0 7.0 6.5 10.3
3. Biểu đồ tần suất: Giả sử trong dãy số liệu x1, x2, …, xn có k giá trị
phân biệt x1, x2, …, xk
Giả sử ni (hay f) là số giá trị xi trong dãy số liệu, ta goi ni là tần
số của giá trị xi
𝑛𝑖
Còn 𝑓𝑖 = là tần suất hay tần số tương đối của xi
𝑛
15 13 12 11 12 13 13 19 17 18 17 17
Bảng phân bố tần số, tần suất:
xi 11 12 13 15 17 18 19
ni 1 2 3 1 3 1 1
fi (%) 8.3 16.7 25 8.3 25 8.3 8.3
Trường hợp số liệu lấy từ đặc trưng liên tục với n lớn, ta chia miền giá trị
của số liệu ra làm k khoảng [a0 – a1), [a1 – a2), …, [ak-1 – ak] và gọi ni là số giá
trị trong dãy số liệu thuộc khoảng thứ I rồi lập bảng sau:
x a0 – a1 a1 – a2 … ak-1 – ak ∑
ni n1 n2 … nk n
fi n1/n n2/n … nk/n
Lưu ý: nếu độ dài các khoảng x khác nhau thì ta phải sử dụng biểu đồ mật
độ.
Ví dụ: Đo chiều cao (cm) của một số học sinh ngẫu nhiên ta được :
x1 x2 ... xn 1 n 1 k n
-
x xi ni xi f i xi
n n i 1 n i 1 i 1
1 n 1 n n k
- s
2
n 1 i 1
(x i x )
2
n 1 i 1
ni ( x i x )
2
n 1 i 1
fi ( x i x )2
x4 x5 15 16
Trung vị mẫu là: 15,5
2 2
Từ dãy số trên med = 20, chia dãy số thành 2 phần bằng nhau.
TÌM CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Casio 570VN plus / Vinacal 570 ES
Casio 580 VNX
plus 2
SHIFT MODE 4 1 SHIFT MENU 3 1
MODE 3 1 MENU 6 1
Cột X nhập xi , cột FREQ nhập ni Cột X nhập xi , cột n nhập ni
AC AC
Lấy kết quả : Lấy kết quả:
Trung bình mẫu: ̅
𝒙: SHIFT 1 4 2 = OPTN 2
Độ lệch chuẩn mẫu: s: SHIFT 1 4 4 = Trung bình mẫu: 𝒙̅:
Phương sai mẫu: s2 Phương sai mẫu: s2x
Cỡ mẫu: n : SHIFT 1 4 1 = Độ lệch chuẩn mẫu: sx
Trung vị mẫu : SHIFT 1 6 4 = (trên Cỡ mẫu: n
máy Vinacal) Trung vị mẫu: Med
Chú ý: Trung vị mẫu không thể tìm trực tiếp trên máy Casio 570 ES plus / 570 VN
plus
Tính cỡ mẫu, phương sai mẫu, độ lệch chuẩn mẫu, số trung vị?
Bài 2: Cân ngẫu nhiên một số sản phẩm của công ty A và thu được bảng số liệu:
Khối
lượng 97-98 98-99 99-100 100-101 101-102 102-103 103-104
(g) (xi)
Số sản
phẩm 24 34 36 42 31 27 20
(ni)
Tính trung bình mẫu, phương sai mẫu, độ lệch chuẩn mẫu, tần suất gói đóng ra có
trọng lượng từ 98g đến 103g ?
(Hướng dẫn: Nếu hàng xi được cho dưới dạng khoảng thì ta nhập vào ô trên máy
tính giá trị trung bình của khoảng đó)