Bang Lenh Tat KSVN

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 3

STT Tên lệnh tắt Tên lệnh đầy đủ

1 BTT Biên tập dữ liệu đo đạc


2 DTD Nhập điểm từ tệp tọa độ
3 XTD Xuất ra tệp tọa độ
4 CDD Cài đặt hiển thị điểm đo
5 DLBD Dữ liệu bình đồ
6 BTD Che điểm theo mã
7 DMH Định nghĩa đường mã hiệu trên bình đồ
8 TDTD Điểm tọa độ
9 TLTD Lưới tọa độ
10 TKPM Tạo khung phân mảnh bản đồ
11 TPM Phân mảnh bản đồ
12 TKBD Tạo khung bản đồ
13 TKX Tạo khung bản đồ xiên
14 HLTD Hiệu chỉnh lưới tọa độ
15 HDTD Hiệu chỉnh điểm tọa độ
16 HPM Hiệu chỉnh phân mảnh bản đồ
17 HKBD Hiệu chỉnh khung bản đồ
18 HKX Hiệu chỉnh bản đồ xiên
19 BBD Bật bản đồ
20 TBD Tắt bản đồ
21 ND Nối điểm tự động
22 XD Xóa điểm trong vùng
23 NCD Nâng cao độ tập hợp điểm
24 DDTM Chuyển điểm đo thành trạm máy
25 TDCAD Tạo đối tượng từ AUTOCAD
26 NT Nhập số liệu tuyến
27 XSLT Xuất số liệu tuyến
28 TT Tạo tuyến
29 CN Bố trí đường cong
30 HCT Hiệu chỉnh tuyến
31 CDT Chèn đỉnh tuyến
32 LDT Loại đỉnh tuyến
33 CNT Cập nhật tuyến
34 DCT Đảo chiều tuyến
35 DVT Định vị tuyến
36 DVDM2 Định vị điểm mia theo cọc
37 LDC Khai báo lớp địa chất
38 DCTD Nhập lớp địa chất trắc dọc
39 DCTN Nhập lớp địa chất trắc ngang
40 DNLDC Định nghĩa lớp đường cũ
41 DNDC Định nghĩa mép đường cũ trên bình đồ
42 KLDC Vẽ lớp đường cũ
43 DNDCTN Định nghĩa đường cũ trắc ngang
44 XLDC Xóa lớp đường cũ
45 XT Xóa tuyến
46 TD Vẽ trắc dọc tự nhiên
47 HCC Hiệu chỉnh cọc trên trắc dọc
48 MSSTD Thay đổi mức so sánh
49 INTD Tạo trắc dọc in
50 CD Bố trí đường cong đứng
51 DienTKTD Điền thiết kế trắc dọc
52 TN Vẽ trắc ngang tự nhiên
53 AI Định nghĩa đường địa vật trên bình đồ
54 DSS Chèn địa vật lên trắc ngang
55 HCDM Hiệu chỉnh điểm mia trắc ngang
56 LDM Loại điểm mia tự động
57 TDM Thêm điểm mia tự động
58 MSSTN Thay đổi mức so sánh trắc ngang
59 TMBTN Thay mẫu bảng trắc ngang
60 VN Vẽ nhà
61 VD Vẽ địa vật
62 VDU Vẽ đường
63 VV Vẽ vùng
64 TL Vẽ taluy
65 HCTL Hiệu chỉnh taluy
66 DNK Định nghĩa khối
67 CKTN Chèn khối
68 11 Bật toàn bộ các lớp
69 22 Tắt lớp đối tượng được chọn
70 33 Giữ lớp đối tượng được chọn
71 44 Xoá lớp
72 DNPL Định nghĩa đa tuyến dốc
73 O3P Ofset 3D
74 N3D Nối các đường 3D Polyline
75 GCD Gán cao độ nhiều Polyline
76 EM Hiệu chỉnh cao độ Polyline
77 BA Chia cung
78 P2S Chuyển 2D, 3D Polyline --> Spline
79 S2P Chuyển Spline --> 2D Polyline
80 S3P Chuyển Spline --> 3D Polyline
81 P23 Chuyển 2D Polyline --> 3D Polyline
82 P32 Chuyển 3D Polyline --> 2D Polyline
83 TDPL Thêm đỉnh cho Polyline
84 LDPL Loại đỉnh cho Plolyline
85 TDSL Thêm đỉnh cho Spline
86 LDSL Loại đỉnh cho Spline
87 2P Chuyển POLYLINE -->LWPOLYLINE
88 TIM Tìm đên vị trí trắc ngang,tuyến,trắc dọc
89 XTDC Bảng tọa độ cọc
90 XCC Bảng cắm cong
91 XYTC Bảng yếu tố cong
91 DCT Đảo chiều tuyến
92 HCD Hiệu chỉnh điểm
93 CONG Công trình trên tuyến
94 CNMIA Cập nhật mia
95 XTD Xuất tọa độ điểm ra *.txt
96 SLT Sửa số liệu tuyến
98

Những lệnh chưa có lệnh tắt


1 Loại bỏ điểm đo trong vùng
2 Build mô hình
3 Lấy đường bao địa hình tối ưu
4 Vẽ lưới tam giác
5 Vẽ đường đồng mức
6 Vẽ đường đồng mức in
7 Vẽ đường đồng mức theo tuyến
8 Vẽ mũi tên hướng dốc
9 Vẽ hướng dốc
10 Lật cạnh của tam giác
11 Tra cao độ
12 Phát sinh điểm trên địa hình
13 Loại điểm trong vùng
14 Loại đối tượng khỏi mô hình
15 Đặt các tham số
16 Thay đổi tên
17 Xóa mô hình
18 Xóa toàn bộ hướng dốc
19 Xóa toàn bộ mũi tên hướng dốc
20 Định nghia trang in
21 In toàn bộ
22 In theo lựa chọn
23 Chọn các trang in trên bản vẽ
24 Xóa toàn bộ
25 Không in khung định nghia
26 Chèn địa vật lên trên trắc ngang
27
DD_SB PHONG TO BLOCK

You might also like