Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Tin Hoc Toan Tap Hkii
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Tin Hoc Toan Tap Hkii
(123doc) Cau Hoi Trac Nghiem Tin Hoc Toan Tap Hkii
Câu 13 _ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng
mã TCVN3 ?
A_ Arial(*) C_ .VnArial
B_ .VnTime D_ Cả A và C .
Câu 14 _ Câu nào đúng trong các câu sau :
A_ Word là phần mềm ứng dụng;(*) C_ Word là phần mềm tiện ích.
B_ Word là phần mềm hệ thống; D_ Cả B, C .
Câu 15 _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây :
A_ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC;
B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close;(*)
C_ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete;
D_ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 16 _ Chọn câu sai trong các câu sau :
A_ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và thực hiện đồng
thời;
B_ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :
i) Xác định kí tự đó;
ii) Chọn thuộc tính cần định dạng.
C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :(*)
i) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;
ii) Xác định đoạn văn bản cần định dạng.
D_ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :
i) Chọn kí tự đó;
ii) Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước.
Câu 17 _ Chọn câu sai trong các câu sau :
A_ Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang;
B_ Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang;
C_ Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print trên thanh
công cụ;(*)
D_ Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in, chọn lệnh File - > Print… hoặc nhấn tổ
hợp phím Ctrl + P…
Câu 18 _ Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont… và chọn
cỡ chữ trong ô :
A_Font style; B_Font; C_Small caps; D_Size(*)
Cách thực hiện nào là đúng trong các cách trên?
Câu 19 _ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây :
A_ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị
bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”;
B_ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự
C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có
cùng số lượng kí tự .(*)
D_ Cả A, B đúng .
Câu 20 _ Tìm câu phát biểu chính xác nhất trong các câu sau :
A_ Để xóa một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ ;
B_ Với bảng chỉ được chèn thêm một dòng sau dòng được chọn ;
C_ Trong bảng chỉ có thể tách một ô thành hai ô .
D_ Cả A, B, C đều không chính xác .(*)
Câu 21 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn
A_ Insert -> Drop Cap…
B_ Format -> Drop Cap…(*)
C_ Format -> Characters -> Drop Cap…
D_ Tools -> Drop Cap…
Câu 22 _ Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là :
A_ Định cỡ chữ ;
B_ Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;
C_ Thu nhỏ văn bản;
D_ Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản .(*)
Câu 23 _ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau :
A_ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và kiểu số La Mã
I, II, III,…
B_ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa một dòng
trong văn bản ;
C_ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi chọn
File -> Print để in văn bản ;
D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản .(*)
Câu 24 _ Chọn câu phát biểu sai trong những câu sau :
A_ Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách : Chọn Table -> Insert - > Table …;
B_ Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách dùng nút lệnh Insert Table trên thanh công
cụ ;
C_ Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô ;(*)
D_ Văn bản trong một ô của bảng được định dạng như văn bản thông thường .
Câu 25 _ Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A_ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách :
Chọn lệnh Edit -> Replace ;
B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách :
Chọn lệnh Edit - > Find ;(*)
C_ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ;
D_ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa
với chữ thường .
Câu 26 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng máy tính là :
A_ tập hợp các máy tính;
B_ mạng INTERNET;
C_ mạng LAN;
D_ tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một
quy ước truyền thông.(*)
Câu 27 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào :
A_ Các máy tính
B_ Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C_ Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau .
D_ Cả A, B, C .(*)
Câu 28 _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để kết nối các máy tính người ta
A_ sử dụng cáp quang ;
B_ sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;
C_ sử dụng đường truyền vô tuyến;
D_ A, B, C .(*)
Câu 29 _ Phát biểu nào dưới đây về bộ định tuyến là đúng đắn nhất ?
A_ Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin
sang máy của mạng kia ;(*)
B_ Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;
C_ Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin
sang máy kia;
D_ Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây .
Câu 30 _ Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ?
A_ vỉ mạng; C_ Môdem;
B_ Hub; D_ Wedcam.(*)
Câu 31 _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có :
A_ điểm truy cập không dây WAP;
B_ mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây;
C_ môdem;
D_ A và B.(*)
Câu 32 _ Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
A_ Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu
tuyến (có dây);
B_ Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C_ Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
(*)
D_ Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
Câu 33 _ Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?
A_ Workstation (máy trạm); C_ Server (máy chủ);(*)
B_ Client (máy khách); D_ A và B .
Câu 34 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mô hình Client – Server là mô hình
A_ xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ
theo yêu cầu từ máy khách;(*)
B_ xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp
quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ;
C_ mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác;
D_ máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ
đĩa của máy chủ.
Câu 35 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng cục bộ là mạng
A_ Có từ 10 máy trở xuống;
B_ kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn;
C_ của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan;
D_ Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau .(*)
Câu 36 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng diện rộng là
A_ mạng có từ 100 máy trở lên;
B_ mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối;(*)
C_ mạng Internet;
D_ mạng của một quốc gia .
Câu 37 _ Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?
A_ Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
B_ Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng
truyền qua vệ tinh;
C_ Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện
thoại di động;
D_ Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.(*)
Câu 38 _ Phát biểu nào dưới đây là sai?
A_ Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định
tuyến không dây;
B_ WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây;
C_ WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây;(*)
D_ Cả A, B .
Câu 39 _ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A_ Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là
máy chủ vừa là máy khách;
B_ Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo
mật tốt hơn;
C_ Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ;
D_ Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài
nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác
cung cấp.(*)
CÂU HỎI TỰ LUẬN
ĐỀ 1 :
ĐỀ 2 :
ĐỀ 3 :
Câu 1 : Trình bày cách thay thế một từ (cụm từ) trong văn bản ?
Câu 2 : Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng mô hình mạng ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 :
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 :
Câu 1) Đạng dạng văn bản là ?
Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của
văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những
phần quan trọng, giúp người đọc nắm được dễ hơn các nội dung chủ yếu của
văn bản.
Câu 2) Kể tên và nêu rõ chi tiết của từng loại mạng máy tính ?
@ Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) : Là mạng kết nối các MT ở gần
nhau, chẳng hạn trong một phòng, một tòa nhà, một xí nghiệp, một trường
học…
@ Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network): Là mạng kết nối các MT ở
cách nhau một khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thường liên kết các mạng cục
bộ.
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 :
Câu 1 : Trình bày cách thay thế một từ (cụm từ) trong văn bản ?
(1) Chọn lệnh Edit Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H .
Hộp thoại Find and Replace xuất hiện : (hình 68 SGK120)
(2) Gõ từ hay cụm từ cần tìm vào ô Find What (tìm gì) và gõ cụm từ thay thế vào
ô Replce with (thay thế bằng);
(3) Click vào nút Find Next (tìm tiếp)
(4) Click vào nút Replace nếu muốn thay thế cụm từ vừa tìm thấy (click vào nút
Replace All để thay thế tất cả các từ cần tìm) bằng từ thay thế.
(5) Click vào nút Cancel để kết thúc.