Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Soạn ngày: 05/11/2020

TiÕt 20: KiÓm tra 1 tiÕt


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô
cơ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình
hoá học thể hiện tính chất của oxit, axit.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài
4. Các năng lực cần hướng tới
- Năng lực ngôn ngữ hoá học
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học
- Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Ñeà kieåm tra
2. Chuẩn bị của HS: OÂn taäp về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng
Nội mức cao hơn
dung TN TL TN TL TN TL TN TL
kiến
thức

Chủ đề Phân biệt


oxit được phản
úng hóa
học dùng
để điều
chế oxit 1câu
1 câu 0,5 đ
0,5 đ (5%)
Chủ đề Nhận ra
axit được tính
chất hóa
học của
axit 2 câu
2 câu 1,0 đ
1,0 đ (10%
Chủ đề Nhận ra Nêu Giải thích Giải
bazơ được tính được được câu quyết
chất hóa tính chất hỏi liên được
học của hóa học quan đến bài tập
bazơ của bazơ tính chất tổng 4 câu
hoá học hợp liên 4đ
của bazơ quan (40%)
đến
ticnhs
chất của
bazơ
1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 2đ
Chủ đề Nhận ra Nhận biết Giải thích
muối được tính muối dựa được câu
chất hóa vào công hỏi liên
học của thức hoá quan đến
Muối học. tính chất
hoá học
của muối
1 câu 1 câu 1 câu 3 câu
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ
(15%)
Mối liên Viết
hệ giữa được
các hợp phương
chất vô trình thể
cơ hiện
mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vô

1 câu 1 câu
2,0 đ 2,0 đ
(20%)
Tính Vận dụng
toán hóa tổng hợp
học kiến thức
đã học để
tính toán
hoá học.
1 câu 1 câu
1,0 đ 1,0 đ
(10%)
Tổng số 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu
câu 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
Tổng số (20%) (10%) (10%) (20%) (10%) (20%) (10%) (100%
điểm )

III. Néi dung ®Ò:


Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 ®iÓm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây
A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử
A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2
Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối:
A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4
B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối
a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit
a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3
c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl

Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm)


Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
CuO 
(1)
CuCl2 
(2)
Cu(OH)2 ( 3)
CuSO4 
( 4)
CuCl2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là
CaCO3 và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A
vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số
mol NO thoát ra?

IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:


Phần 1: Trắc Nghiệm: (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
đáp án C B A D D A A C
Phần 2: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.

Tính chất hóa học của NaOH


- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H 2O
- Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2
Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl
(3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
(4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

Câu 3: (2 điểm)
a. (1 điểm)
2,24
nCO2   0,1(mol )
22,4
Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2 
 CaCO3 + H2O
Ta có nCa ( OH )  nCO  0,1mol
2 2

0,1
 CM ( CaCO3 )   0,5( M )
0,2
b. (1 điểm)
nCaCO3  nCO2  0,1mol
 mCaCO  0,1.100  10( gam)
3

Câu 4: (1 điểm)
8,96
n Fe   0,16 (mol)
56
Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe 3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương
trình hoá học:
2Fe + O2  2FeO t0

x x
4Fe + 3O2  2Fe2O3 t0

y
y
2
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
x x
x 10.
3 3
Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O
y
3y
2
n Fe  x  y  0,16

Theo bài ra ta có hệ phương trình: 





n HNO3 
10 x
3
 3 y  0,5

 x  0,06 mol
 
 y  0,1 mol
0,06
 n NO   0,02 mol.
3

V. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like