Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

THI THỬ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN


MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho tập hợp A gồm nphần tử*


( , 3) n n ∈ ≥. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A bằng:
A. 3 Cn. B. 3 An. C. 3n. D. 3!.
Câu 2: Cho hàm số3 2
y x x = + − 3 2có đồ thị( ) C.Số giao điểm của ( ) Cvới trục hoành là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Cho cấp số nhân( )n
ucó số hạng đầu là 1 uvà công bội q ≠1. Kí hiệu n
Slà tổng nsố hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
n
n
1.
A. 1 1n
= . B. 1. n
− 1 1

q
q
− q Su q
q−
= C. .
− 11
Su
q
= D. .
− 11
Su
q
Su
q
Câu 4: Hàm số 4 2
n
=
n
n −
n

y x x = − − 2 2nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A. (−1;1). B. (0;1) . C.
(−1;0). D. (0;+∞).

Câu 5: Cho hàm số đa thức y


f x = ( )có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số y f x = ( )có bao
nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 6: Cho hàm số y f x = ( )có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 3 0 f x( ) + =là


A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
1
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số2 1
= bằng
+
y
x
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 8: Cho x y,là hai số thực dương và mn,là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
m
. C. .
= . B. ( . . )n n n xyxy= ()
x y x y+ m n m n x x = . D. . . ( )
A. .m n m n
nmn
x x x+
=.
Câu 9: Giá trị của 3 7
log
avới a a > ≠ 7
A. 3
1a

0, 1, bằng
2 5
− . B. 3. C. 3. D. 4 .

Câu 10: Số nghiệm của phương trình log log 3 1 4 4 x x + + = ( )là


A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 11: Cho hàm
số 3 2
yxx=−+
+ 3 1. Giả
sử giá trị
lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3]lần lượt là M , mthì M m+bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

Câu 12: Giải bất phương trình 2


2 4 x x −≤ta có nghiệm
A. − ≤ ≤ 2 1 x . B. x ≤1. C. x ≤ 2 . D. − ≤ ≤ 1 2 x . Câu 13: Trong các hàm số sau
cos
đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số( ) 2x

f x =?

sin
F x = − . C. ( ) 2x

A. ( )
2sin
2x
f x dx ( ) 4 = và 1

sin g x dx ( ) 3 = − 2sin
F x = . B. ( ) 2x F x = . D. ( ) 2x F x = − .

∫thì1

1
[2 ( ) ( )] f x g x dx − bằng
Câu 14: Nếu
0
∫ 0

A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 . Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z i = +3 2là


A. z i = −3 2 . B. z i = − −3 2 . C. z i = − 2 3. D. z i = − 3 2 .
Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12. B. 10. C. 8 . D. 6 . Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao avà
diện tích đáy bằng 2
alà
1
V a = . C. 3 V a = . D. 3

1
V a = . B. 3

1
A. 3 6 Va=.2
3

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3và chiều cao h =1. Tính thể tích Vcủa khối nón đã cho. A. V
1
=1. B. V =π.C. V = 3 . πD. .
V=π
3
3
Câu 19: Tập xác định Dcủa hàm số( ) y x3 5 π

= −là tập nào sau đây?


5
5; ⎣ ⎠. D.
A. D = +∞ (2; ) . B. 3
= +∞ ⎜ ⎟ 5;
⎝ ⎠. C. 3
⎟ \
D⎛ ⎞ 3
= +∞ =⎨⎬
D⎡ ⎞ ⎢ D⎧ ⎫ ⎩ ⎭.

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B (2; 1;3 , 5;2; 1 − − ) ( ). Tọa độ vectơ ABlà: A.
AB = − (3;3; 1). B. AB = − (2; 1;3). C. AB = (7;1;2) . D. AB = − − ( 3; 3;4).

Giáo viên: Đặng Mơ 2


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3 − )và B(3;0;0). Phương trình tham số của đường
thẳng ABlà:
=+⎪
⎧ ⎨=−+
xt
A. 12 . D. .
=+⎪ 2 yt 22 =−⎪ ⎪
⎧ ⎧ ⎨= ⎩=+
⎨= ⎪ 3 ⎪
33
xt ⎩=− ⎩=−
+ zt
. B. 22 . C. xt 33
12 zt
=+⎪ ⎪ 12 12
yt ⎧ ⎨= ⎩=+
−+ yt yt22
zt zt33
xt

Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng 4: A.
42π . B. 12π . C. 24π . D. 36π .

Câu 23: Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P): x y z − − + = 2 1 0. Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt
phẳng (P)?
A. (−1;1;2) . B. (− −
1;1; 2). C. (− − 1;
1;2). D. (1;1;2) .
2 2
2
Câu 24: Trong
không gian Oxyz,cho
mặt cầu có phương
trình ( ) ( )
xyz−+++=13
9. Tọa độ tâm I
và bán kính Rcủa mặt
cầu đó là:
A. I (−1;3;0)và R =
3. B. I (1; 3;0 − )và
R = 9.
C. I (1; 3;0 − )và R =
3. D. I (−1;3;0)và R
= 9.
Câu 25: Một người
gửi 100triệu đồng
vào một ngân hàng
với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền
lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó
sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200triệu đồng (bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời
gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14năm. B. 12năm. C. 11năm. D. 13năm. Câu 26: Phần thực của số phức zthỏa
mãn phương trình (1 2 7 − = + i z i )bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 12.

17
4 2021 2 2
f x x x x x ′ = + − − 2 3 4. Số điểm cực tiểu của hàm
Câu 27: Cho hàm sốf x( )có đạo hàm ( ) ( ) ( )()
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 28: Cho hàm số( ) ( )


42
f x ax bx c a b c R = + + ∈ , ,có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định

đúng:

A. b a > . B. ab c + > 0 . C. a c − > 0 . D. abc < 0. Câu 29: Cho hình chóp S ABC . Dcó đáy

ABCDlà hình vuông cạnh 2a , SC a = 2 3. Biết SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Thể tích khối

chóp S ABC . Dbằng

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

a. C. 3 2

8
a
. D. 3
A. 3 a
.
2
8a . B.
3
3
3

F⎛ ⎞ π
thì giá trị của
Câu 30: Nếu ( )2 2 f x x x = − cos sincó nguyên hàm là F x( )thỏa mãn 1 ⎝ ⎠

⎜⎟=−
4
F⎛ ⎞ π
⎜⎟
⎝ ⎠bằng
2
1 5 3
A. −2. B. 2. C. 2. D. 2
−.

Câu 31: Cho phương trình 2


az b c a b + + = ∈ z 0; ,. Có các nghiệm là 1 2 z z,. Biết 1
z i = −3tính 1 2 z z
A. 8 . B. 10. C. 9 . D. 12.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số2
y x x = ln , trục hoành và hai đường thẳng
x x e = = 1;
2 2 . D.
1 1 1 1 Se=− ()
2
1 1
A. . C.
() Se=− ()
. B.
Se=+ ()
2

4 S e = −1 .
4 2

Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a. Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 2 16 . πaB. 2
24 . πaD. 2 12 . πa
20 . πaC. 2
Câu 34: Cho số phức
zthỏa mãn điều kiện (1 2 2

+ − + = i z i z i )( ). Khi
đó mô đun của số phức z
z21
−+
w
z
=bằng
2

A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .

Câu 35: Cho hình chóp S


ABCD .có đáy ABCDlà
hình vuông, SA ABCD ⊥ ( )và SA AB a = =. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S
ABCD . .
3
A. 2
a 2
. B. a 3 . C.
a 5
. D. 2
2
a
.

Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (6;3; 4 − )và tiếp xúc với trục Oybằng A.
6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . Câu 37: Cho hàm số đa thức f x( )có đồ thị như hình dưới đây

Xét hàm sốh x (x) f 1 = − ( ). Chọn khẳng định đúng

A. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( ) đồng biến trong khoảng (−∞ −; 1).

Giáo viên: Đặng Mơ 4


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

B. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )đồng biến trong khoảng (−1;1)và (3;+∞) .

C. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )nghịch biến trong khoảng (3;+∞) .

D. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )nghịch biến trong khoảng (−1;3) .

Câu 38: Người ta dùng 100số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536. B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511.
22
2

Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( ) ( ) ( )


S x y z : 4 3 16. + + + − =Từ gốc tọa độOkẻ tiếp tuyến

OMbất kì (
Mlà tiếp điểm
của mặt cầu
(S )). Khi đó
điểm M luôn
thuộc mặt
phẳng có
phương trình
nào sau đây?
A. 4 3 9 0 x z − + = . B. − + + = 4 3 9 0 x z . C. 4 3 6 0 x z − + = . D. 4 3 15 0 x z − + = .
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là1000 út m phvà bắt

đầu giảm tốc, đi được 6phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).

Hỏi quãng đường xe đi được trong 10phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m. B. 8610m. C. 1000m. D. 8320m.

Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độOxy, cho các số phức zthoả mãn z i + ≤ 10và w i z z = + + + ( 1 2 1 ) là
số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z a bi a b = + ∈ , , ( )được biểu diễn bởi điểm Msao cho
MAngắn nhất, với A(1;4). Tính a b −
A. 3 . B. −3. C. 5 . D. −5.

Câu 42: Cho f x( )là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn [−100;100]để đồ thị hàm số
2

1 mx +
y
fxm
= có đúng hai đường tiệm cận?

()
A. 100. B. 99. C. 2 . D. 196. Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC DEF .có tất cả các cạnh
bằng a. Xét (T )là hình trụ nội tiếp lăng trụ. Gọi Mlà tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AMvà song
song với BCcắt (T )như hình vẽ bên dưới
Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T )bằng

πa. D. 3

πa. C. 3
πa. B. 3
A. 2
3
54 27 πa. 54
18

để phương trình
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9
5 9 m mx x x x
+ = + − + −có
+

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.

Câu 45: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình thang vuông tại

Bvà C , BC CD a = = 2và AB a =. Cạnh bên SAvuông góc với đáy và

SA a = 3 . Mlà trung điểm của SD , Nlà điểm thỏa mãn 2 0 NA NS + =.

Gọi (α )là mặt phẳng qua M N,và vuông góc với mặt phẳng (SAC) . Tính
cos ; ((α ) ( ABCD)).

3 6 . B. 9 15 10 . ′
A. 8 141. C. 9. D. 8 Câu 46: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị của hàm sốy f x = (

)được cho như hình vẽ bên dưới.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmtrong khoảng (1;2021)để bất phương trình ()()
22222
f m f x mx m x mx m 1 2 1 3 2 2 − − − + + − < − +có nghiệm.
Giáo viên: Đặng Mơ 6
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. 0 . B. 1. C. 2019 . D. 2020 . Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y f x = ( )như hình

vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham sốm thuộc đoạn [−2020;2021]để hàm số( ) ( ) ( )
2
g x f x mf x = −có đúng hai điểm cực đại là

A. 2027 . B. 2021. C. 2019 . D. 2022 Câu 48: Cho hình hộp ABCD A B C D .′ ′ ′ ′có đáy là
′′
hình thoi cạnh a , 0 ADC =120. Mặt bên (DCC D )là hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 0

60. Gọi M N P K , , ,lần lượt là trung điểm các cạnh


′ ′ ′ ′. Tính thể tích khối đa diện MNPKA′theo abiết AA a ′= 2 .
AB A D CC BB , , ,
a
. C. 3
a a
. B. 3 . D. 3 3
3
9
A. 16 16 a
. 32
3 9 32

Câu 49: Cho hàm sốf x( )liên tục và luôn nhận giá trị dương trên ,thỏa mãn ( )2 f 0 e =và

Khi đó 2
⎣⎦ 3
⎡⎤
x f x f x f x x + + = ∀ ∈ ′ 2sin 2 e 0, f⎛ ⎞ π
cos2

⎜⎟
. ()()()
x ⎝ ⎠thuộc khoảng nào

11 xy
A. (1;2 .)B. (2;3 .)C. (3;4 .)D. (0;1 .) 10 1 10 .10 x y xy xy

Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x y; )thỏa mãn


+⎛ ⎞
= + + + ⎜ ⎟ và *
⎝⎠ xy∈>,0

A. 14.B. 7.C. 21.D. 10.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.B 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A

11.A 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D

21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.D

31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A

41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho tập hợp A gồm nphần tử*


( , 3) n n ∈ ≥. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A bằng:
A. 3
Cn.
B. 3
An.
C.
3n.
D.
3!.
Lời
giải
Chọn A
Số tập con gồm 3
phần tử của tập hợp
A:3 Cn.
Câu 2: Cho hàm số3 2
yxx=
+−3
2có đồ
thị( )
C.Số
giao
điểm
của ( )
Cvới
trục
hoành

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) Cvới trục hoành:
xx
32
320
+−=
⎡=−−

x 13
⎢⎢= − ⎢
⇔=−+ ⎣
xx 131

Vậy số giao điểm của ( ) Cvới trục hoành là 3


Slà tổng nsố hạng đầu
Câu 3: Cho cấp số nhân( )n
uvà công bội q ≠1. Kí hiệu n
ucó số hạng đầu là 1
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
n
n
1.
A. 1 1n
= . B. 1. n
− 1 1

q
q
− q Su q
q−
= C. .
− 11
Su
q
= D. .
− 11
Su
q
Su =
q −
n n
n n

Lời giải
Chọn A

1.
Tổng nsố hạng đầu của cấp số nhân đó:1 1n
− q
Su
q
= .

n

Câu 4: Hàm số 4 2
y x x = − − 2 2nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1;1). B. (0;1) . C. (−1;0). D. (0;+∞). Lời giải
Chọn B.
Ta có 3
yxx'44=−

Giáo viên: Đặng Mơ 8


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
⎡=
x
0

yxxx
= ⇔ − = ⇔ = ⎢⎢
'04401 ⎣=

.

x
1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên (−∞ −; 1), (0;1) .

Câu 5: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x = ( )có bao nhiêu điểm cực
tiểu?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 1điểm cực tiểu

Câu 6: Cho hàm số y f x = ( )có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 3 0 f x( ) + =là


A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 9


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

3
Ta có ( ) ( )

fxfx−
+ = ⇔ =: Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm
230
2
3
số y f x = ( )và đường thẳng nằm ngang 2

y−
=.

3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng nằm ngang 2

y−
=cắt đồ thị y f x = ( )tại 4

điểm phân biệt.


Vậy phương trình 2 3 0 f x( ) + =có 4nghiệm.

Câu 7: Số đường tiệm


cận của đồ thị hàm
1
số2 1
=
+bằng
y
x
A. 2 . B. 3 .
C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác
định D =
⇒Đồ thị
hàm số
không có
TCĐ.
→+∞=
⇒TCN:y =
0
xy
lim 0

Câu 8: Cho x y,là


hai số thực dương và
mn,là hai số thực tùy
ý. Đẳng thức nào
sau đây là sai?
m xyx
= . B. ( . . )n n n y+
. C. mnmn
xyxy= ( ).
A. .m n m n
x x = . D. . . ( )
x x x+
avới a a > ≠ 0, 1, bằng Lời giải
nmn
=.
Chọn D

Câu 9: Giá trị của 3 7


log
1
a

7
A. 3
2 5
− . B. 3. C. 3. D. 4 . Lời giải
Chọn A
7
7 7
3 3

log log
3
a a = = − −. 1
1
a
a

Câu 10: Số nghiệm của phương trình log log 3 1 4 4 x x + + = ( )là


A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Chọn A.
Điều kiện xác đinh: x > 0 .
1
4⇔ + = log 3 1 x x 2 ⇔ + − = x x3 4 0 4
⎡=
Ta có: log log 3 1 4 4 x x + + = ( ) ( ) 1nghiệm.
2 Câu 11: Cho hàm số 3 2
x
⇔⎢ .
Kết hợp điều kiện ⇒ =x 1là nghiệm của ⎣=− x
phương trình. Vậy phương trình đã cho có

y x x = − + + 3 1. Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[1;3]lần lượt là M , mthì M m+bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

Giáo viên: Đặng Mơ 10


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Lời giải
Chọn A

′ = − + 3 6; 0
y
x⎡ =
x
Ta có: 2 y x x
=⇔⎢ .0
′ ⎣= 2

Mặt khác:y (1 3 ) =; y (2 5 ) =; y (3 1 )

= ⇒ = = min 1 y mkhi x = 3;[1;3]


[1;3]
max 5 y M= =khi x = 2 .
Vậy M m+ = 6.

Câu 12: Giải bất phương trình 2

2 4 x x −≤ta có nghiệm
A. − ≤ ≤ 2
1 x . B. x
≤1. C. x ≤ 2 . D. − ≤ ≤ 1 2 x . Lời giải
Chọn D
Ta có: 2
2 4 x x −≤2 ⇔ − ≤ x x 22 ⇔ − − ≤ x x 2 0 ⇔ − ≤ ≤ 1 2 x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là − ≤ ≤ 1 2 x .
cos
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số( ) 2x f x =?
2sin sin
A. ( ) 2x F x = − . C. ( ) 2x
sin Fx=−.
F x = . B. ( ) 2x Chọn A
Lời giải
2sin
F x = . D. ( ) 2x

′′⎛⎞⎛⎞ ====⎜⎟⎜⎟ .
′ ⎝⎠⎝⎠
xxxx
Fxfx
Ta có:( ) 2sin 2cos . cos ( ) 2 2 2 2

f x dx ( ) 4 = và 1

1
[2 ( ) ( ) f x g x dx − bằng
Câu 14: Nếu
g x dx ( ) 3 = − thì1


0 0 0

A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 . Lời giải


Chọn A
111
2 d 2 d d 2.4 3 11 f x g x x f x x g x x − = − = + =
⎡⎤ ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦.
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )
000

Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z i = +3 2là


A. z i = −3 2 . B. z i = − −3 2 . C. z i = − 2 3. D. z i = − 3 2 . Lời giải
Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z i = +3 2là z i = −3 2 .

Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là


A. 12. B. 10. C. 8 . D. 6 . Lời giải
Chọn A
Hình bát diện đều có 12cạnh.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 11


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao avà diện tích đáy bằng 2
alà
1
V a = . C. 3 V a = . D. 3

1
V a = . B. 3
1
A. 3 6 Va=.2
3
Lời giải
Chọn C

Thể tích khối lăng trụ là 2 3 V S h a a a = = =


...

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3và chiều cao h =1. Tính thể tích Vcủa khối nón đã cho. A. V
1
=1. B. V =π.C. V = 3 . πD. .
V=π
3
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối nón là
( )2 1 1 2. 3 .1
Vrh===πππ.
33
3
Câu 19: Tập xác định Dcủa hàm số( ) y x3 5 π

= −là tập nào sau đây?


5;
A. D = +∞ (2; ) . B. 3

D⎛ ⎞
= +∞ ⎜ ⎟ .
⎝⎠
5
⎣ ⎠. D.
5; =⎨⎬
C. 3 ⎩ ⎭.
= +∞ \
D⎡ ⎞ ⎢⎟ 3
Lời giải
Chọn B

D⎧ ⎫

5
= −xác định khi
3 0
Hàm số( ) y x3 5 π 3
35
xx−>⇔>.

Vậy tập xác định


Dcủa hàm số( ) y x3
3
5 π
5;
= −là 3

D⎛ ⎞
= +∞ ⎜ ⎟
⎝ ⎠.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B (2; 1;3 , 5;2; 1 − − ) ( ). Tọa độ vectơ
ABlà: A. AB = − (3;3; 1). B. AB = − (2; 1;3).
C. AB = (7;1;2) . D. AB = − − ( 3; 3;4).
Lời giải
Chọn D
Vectơ ABcó tọa độ là AB = − + − − = − = − − (5 2;2 1; 1 3 3;3; 4 3; 3;4 ) ( ) ( ).

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3 − )và B(3;0;0). Phương trình tham số của đường
thẳng ABlà:
=+⎪
⎧ ⎨=−+
xt
A. . B. 12 xt
=+⎪ 12 yt 12
⎧ ⎨= yt22 22 yt22
xt ⎪
12 . ⎩=− .
yt ⎪ zt33 ⎪
⎩=+ ⎩=+
2 zt zt
⎪ 33 33
⎩=− . D. Lời giải
zt
3
C. =−⎪
=+⎪ xt ⎧ ⎨=+
⎧ ⎨=−+

Chọn C

Giáo viên: Đặng Mơ 12


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
12
AB y t
Ta có vectơ chỉ phương của ABlà n AB A : 2 2
AB AB = = − ∈ (2;2; 3 ,) zt
= + ⎪ ⇒ = − + ⎨⎪ . 33
⎧ ⎩=−
xt

Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng 4: A.
42π . B. 12π . C. 24π . D. 36π . Lời giải
Chọn C
Ta có: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng
4là: 2 .3.4 24 xq
S==ππ.
Câu 23: Trong
không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P): x y z − − + = 2 1 0. Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (−1;1;2) . B. (− − 1;1; 2). C. (− − 1; 1;2). D. (1;1;2) . Lời giải
Chọn A
Vector pháp tuyến của mặt phẳng (P)là: n = −( 1;1;2) .
22
2

Câu 24: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu có phương trình ( ) ( )
x y z − + + + = 1 3 9. Tọa độ tâm I
và bán kính Rcủa mặt cầu đó là:
A. I (−1;3;0)và R = 3. B. I (1; 3;0 − )và R = 9.
C. I (1; 3;0 − )và R = 3. D. I (−1;3;0)và R = 9.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm Ivà bán kính Rcủa mặt cầu là I (1; 3;0 − )và R = 3.
Câu 25: Một người gửi 100triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200triệu đồng
(bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 14năm. B. 12năm. C. 11năm. D. 13năm. Lời giải
Chọn B
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) người đó nhận được sau nnăm là 100 1 6,5% ( )n
T = +triệu đồng.
Theo đề bài ta có ( ) (1 6,5%) 200 100 1 6,5% 200 log 2 11,01 n
T n > ⇔ + > ⇔ > = +năm.
Vậy sau 12năm người đó nhận được nhiều hơn 200triệu đồng.

Câu 26: Phần thực của số phức zthỏa mãn phương trình (1 2 7 − = + i z i )bằng A. 2 . B.
3 . C. 1. D. 12.
Lời giải
Chọn C
7
Ta có ( )
+
i
12713
−=+⇔==+
izizi

−, phần thực của zlà 1.


12 i

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 13


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

17
4 2021 2 2
f x x x x x ′ = + − − 2 3 4. Số điểm cực tiểu của hàm
Câu 27: Cho hàm sốf x( )có đạo hàm ( ) ( ) ( )()
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
17 2038 2021
4 2021 4 2 2 2
fxxxxxxxxx′=+−−=+−−234232.
Ta có ( ) ( ) ( )()()()()
=− +=
⎡ ⎡ ⎢
x
2
20
0
x
x

⎢=
fxxx
x
′=⇔−=⇔⎢
030
3
Phương trình ( )2
⎢−=⎢⎣ .
⎣=

⎢=
20
2
x
x
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số không có điểm cực tiểu.

Câu 28: Cho hàm số( ) ( )


42
f x ax bx c a b c R = + + ∈ , ,có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định

đúng:

A. b a > . B. ab c + > 0 . C. a c − > 0 . D. abc < 0. Lời giải


Chọn C
Ta có ( ) ( )
32
f x ax bx x ax b ′ = + = + 4 2 2 2 .

Từ đồ thị ta cóa f c > = < 0, 0 0 ( ) .



Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình f x ( ) = 0có ba nghiệm phân biệt ⇔ < ab 0 .

Đồ thị hàm số cắt Oxtại hai điểm phân biệt nên phương trình f x( ) = 0có hai nghiệm phân biệt
42
⇔ + + = ax bx c 0có hai nghiệm phân biệt 2 ⇔ + + = at bt c 0 , ( )2
t x =có nghiệm kép dương
hoặc hai nghiệm trái dấu.
−=
⎧ ⎪⎧=<
b ac
b ac
2 2
40 40
Nếu phương trình 2 − > < ⎪ vô lí. b
at bt c + + = 0có nghiệm kép dương ⎩ ⎩ ab
⇔⇔
⎨⎨
2 a 00

at bt c + + = 0có hai nghiệm trái dấu ac < 0 .


2
Vậy phương trình

Giáo viên: Đặng Mơ 14


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
0
⎧>a
< ⎪⎪
Vậy ta có ⎨⇒−> ⎩

⎪<
ab <.
ac
0
0
a 0
c 0
c

Câu 29: Cho hình chóp S ABC . Dcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh 2a , SC a = 2 3. Biết SAvuông

góc với mặt phẳng ( ABCD). Thể tích khối chóp S ABC . Dbằng
3

a. C. 3 2

8
a
. D. 3
A. 3 Lời giải
2 Chọn C
a 3
. 3
8a . B. 3
2222
SA SC AC a a a = − = − = 2 3 2 2 2 .
Ta có
()()
118
. 2 .4
3
a
Vậy thể tích khối chóp S ABCD .là
V SA S a a = = = . F⎛ ⎞ π
2
3 3 3 S ABCD ABCD .
thì
Câu 30: Nếu ( )2 2 f x x x = − cos sincó nguyên hàm là F x( )thỏa mãn 1 ⎝ ⎠

giá trị của

⎜⎟=−
4

F⎛ ⎞ π
⎜⎟
⎝ ⎠bằng
2
1 5 3
A. −2. B. 2. C. 2. D. 2
−.

Lời giải
Chọn D
1
Ta có ( )2 2 f x x x x = − = cos sin cos2nên ( ) sin 2
FxxC=+.
2

FCC⎛⎞ππ
13
1 sin 1
=−⇔+=−⇔=−
⎜⎟ ⎝ ⎠.
4222
133
Vậy ( ) sin 2

FxxF⎛⎞π
=−⇒=−⎜⎟
⎝ ⎠.
2222

Câu 31: Cho phương trình 2


az b c a b + + = ∈ z 0; ,. Có các nghiệm là 1 2 z z,. Biết 1
z i = −3tính 1 2 z z
A. 8 . B. 10. C. 9 . D. 12. Lời giải
Chọn B
Ta có 1
z i = −3là một nghiệm của phương trình nên
2
a i b i c b c b i 3 3 0 8a 3 6a 0 − + − + = ⇔ + + − + =
()()()()

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 15


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+


⎧ =
b
⎪⎪ ⇔ ⇔ ⇔ ⎨ ⎨ ⎨ +==⎪
⎧⎧++==− ⎩⎩ =
8a 3 0 6a
bcb
a
6
6a 0 10a
10 b c c



a
Vậy1 2 z z =10.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số2
y x x = ln , trục hoành và hai đường thẳng
x x e = = 1;
2 2 . D.
1 1 1 1 Se=− ()
2
1 1
A. . C.
() Se=− ()
. B.
Se=+ ()
2

4 4

Chọn B Lời giải


S e = −1 .
2

Ta có diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số2
y x x = ln , trục hoành và hai đường thẳng
e
1
Sxxe==− .

x x e = = 1;là: ( )
22
ln dx 1
1
4

Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a. Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 2 12 . πa
24 . πaD. 2 Lời giải
20 . πaC. 2
16 . πaB. 2 Chọn C

Giả sử hình trụ có bán kính đáy R. Vì thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
nên độ dài đường sinh bằng l R = 2. Diện tích thiết diện bằng ( )2 2
2 16 2 . R a R a = ⇔ =
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
( )2 2 2 2 2 2 2 . 2 6 6 . 2 24 . tp xq S S R R l R R a a = + = + = = = π π π π π π
Câu 34: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện (1 2 2 + − + = i z i z i )( ). Khi đó mô đun của số phức z z 2 1
−+
w
z
=bằng
2

A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi x y = + ∈ ( , ).

Ta có: (1 2 2 1 1 2 2 + − + = ⇔ + + − + + = i z i z i i x y i x yi i )( ) ( )⎡ ⎤ ( ) ( ) ⎣ ⎦

Giáo viên: Đặng Mơ 16


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

⇔−+++−=
31312()
xyxyii
⎧⎧−+==
3100
xyx
⇔⇔⎨⎨
⎩⎩+−==
xyy
3121
Suy ra: z i w i = ⇒ = − +1 3 .
Vậy: w = 10 .

Câu 35: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình vuông, SA ABCD ⊥ ( )và SA AB a = =. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD . .
3
A. 2
a 2
. B. a 3 . C.
a 5
. D. 2
a
.
2
Lời giải
Chọn A
S

AD

B
C

BC AB
BC SAB BC SB
⎧⊥

⎨⇒⊥⇒⊥
Ta có: ( )
.
⎩⊥
BC SA
CD AD
CD SAD CD SD
⎧⊥

⎨⇒⊥⇒⊥
Lại có: ( )
.
⎩⊥
CD SA
Suy ra: A B D , ,cùng nhìn SCdưới một góc vuông.
22
3
Nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp = = = . 2 2 2
S ABCD .là
SC SA AC a
R+
Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (6;3; 4 − )và tiếp xúc với trục Oybằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . Lời giải
Chọn C
Điều kiện để mặt cầu đã cho tiếp xúc với trục Oylà ( )2 2 , 2 13 R d I Oy x z = = + = I I.
Câu 37: Cho hàm số đa thức f x( )có đồ thị như hình dưới đây

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 17


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU

9+

Xét hàm sốh x (x) f 1 = − ( ). Chọn khẳng định đúng

A. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )đồng biến trong khoảng (−∞ −; 1). B.


Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )đồng biến trong khoảng (−1;1)và (3;+∞) .
C. Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )nghịch biến trong khoảng (3;+∞) . D.
Hàm sốh x (x) f 1 = − ( )nghịch biến trong khoảng (−1;3) . Lời giải

Chọn B
()
Ta có ()
x − 1
với ∀ ≠x 1.

hxfx
'( ) ' 1
=−
x 1
Do hàm sốf x( )là
hàm đa thức có hai
cực trị là x x = = 0; 2nên
xx
−−
11
() ()
( ) ( ) ( )( )
hxfxaxxaxx
'( ) ' 1 . . 1. 1 2 1 1 2
=−=−−−=−−−
với a > 0
−−
xx
11

⎪−−>
a x x khi x
13,1
( )( )
hx
a x x khi x
'( )
11,1
=⎨ −−−< .
⎪ ⎩
( )( )
+)Với x <1thì h x x '( ) 0 1 < ⇔ < −và h x'( ) 0 1 x 1 > ⇔ − < < .
+)Với x >1thì h x x '( ) 0 1 3 < ⇔ < <và h x'( ) 0 x 3 > ⇔ > .
Vậy hàm sốh x (x) f 1 = − ( )đồng biến trong khoảng (−1;1)và (3;+∞) .

Câu 38: Người ta dùng 100số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536. B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511. Lời giải
Chọn A
Từ 1 đến 100 có 11 số chia hết cho 9, có 22 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 và 67
số không chia hết cho 3.
+)Số phần tử của không gian mẫu 4 Ω = C100.
+) Gọi A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn chia hết cho 9’’.
Alà biến cố ‘’ tích 4 số được chọn không chia hết cho 9’’.
TH1: Cả 4 số đều không chia hết cho 3. Số cách chọn là 4 C67
TH2: Có đúng một số chia hết cho 3 và ba số còn lại không chia hết cho 3.

Giáo viên: Đặng Mơ 18


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU

9+ Số cách chọn là 1 3

22 67 C C. .
413
CCCPA
( ) 1 0,536 C+
.
67 22 67
Vậy
=−=. 4
100
22
2

Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( ) ( ) ( )


S x y z : 4 3 16. + + + − =Từ gốc tọa độOkẻ tiếp tuyến

OMbất kì ( Mlà tiếp điểm của mặt cầu (S )). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương
trình nào sau đây?
A. 4 3 9 0 x z − + = . B. − + + = 4 3 9 0 x z . C. 4 3 6 0 x z − + = . D. 4 3 15 0 x z − + = .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S )có tâm I
(−4;0;3), bán kính R
=4.

Giả sửM x y z ( ; ; ) , M S ∈( )nên tọa độ của Mthỏa mãn phương trình


22
2

()()()
x y z + + + − = 4 3 16 1 .Tam giác OMIvuông tại M .
Dó đó ( )
222222
OM OI IM x y z = − = − = ⇔ + + = 25 16 9 9 2 .
Từ(1)và (2)ta có hệ
⎧ +++−=
⎪ ⎨⇒−−=⇔−+=
xyz
xzxz
4 3 16
8 6 18 0 4 3 9 0
22
2

()()
⎪ .
⎩++=
xyz
222
9

Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000 út m phvà bắt

đầu giảm tốc, đi được 6phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 19


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Hỏi quãng đường xe đi được trong 10phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m. B. 8610m. C. 1000m. D. 8320m. Lời giải
Chọn A
Vận tốc của xe đi được 6phút đầu tiên là Parabol có phương trình là ( ) ( )
2
v t at b t c m ph = + + . út
= ==−⎪
⎧ ⎧⎧ ⎪⎪⎪ −
c
ca
0
0 40

⎨⎨⎨ = ⇔ + = ⇔ =
b
abb
Theo bài ra ta có 225 5 1000 0 aa b c c
25 5 1000 ab
⎪⎪⎪ + + = = + + =
5 10 0 400 ⎩ ⎩ ⎪ ⎩
c
v t t t m ph = − + 40 400 út . v m ph (6 960 út ) = ( )
Suy ra ( ) ( )
2

Từ phút thứ 6 đến


phút thứ10vận tốc
của xe có phương
trình v t( ) = 960 (m
phút)
6 10
S t t dt dt m = − +
+ = 40 400 960
8160
∫ ∫.
Quãng đường xe đi
phút
được trong 10
đầu tiên là
()
2

0 6

Câu 41: Trong mặt


phẳng toạ độOxy, cho
các số phức zthoả
mãn z i + ≤ 10và w i
zz=+++(121)
là số thuần ảo. Biết
rằng tồn tại số phức z
a bi a b = + ∈ , , ( )được biểu diễn bởi điểm Msao cho MAngắn nhất, với A(1;4). Tính a b −
A. 3 . B. −3. C. 5 . D. −5.
Lời giải
Chọn B

Số phức z a bi a b = + ∈ , , ( )suy ra ( )2 2
z i a b + ≤ ⇔ + + ≤ 10 1 10 .

Ta có w i z z = + + + ( 1 2 1 )là số thuần ảo nên ta có phương trình: 3 1 0 a b + + = .


Vậy tập hợp các số phức wlà đường thẳng (d a b ): 3 1 0 + + = .

Vì (d )đi qua tâm I (0; 1− )của đường tròn ( ) ( )2 2 C a b : 1 10 + + =và cắt tại 1 2 M
=−−⎧ =−− =−− ==− =
M, . ⎧ ⎪⎪ ⎧ ⎡ ⎨⎨⎨⇔⇔⇔⎡ ⎢
baba
baab
3131
3 1 1, 4
+= =−=⎪ ⎢ =− .
++= ⎣ ⎩⎩⎪⎣ ⎩
abaaab
1 10 9 10 1, 2
a
1
Ta có:
()
2
2 22
a
1

Giáo viên: Đặng Mơ 20


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

⎧=−
1
Suy ra MAmintại điểm 1 1 ( )
a
MMab
⇒−⇒⇒−=−⎨ .
⎩=
1;2 3
b 2

Câu 42: Cho f x( )là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn [−100;100]để đồ thị hàm số
2

1 mx +

y
fxm
= có đúng hai đường

tiệm cận?

()
A.
100. B. 99. C. 2 . D. 196. Lời giải
Chọn B.
2
1 1 mx
+
=
. Khi đó
TH1:m = 0 ()()
: đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

fxmfx

22111
TH2:− ≤ ≤ − 100 1 m. Khi đó 1 0 mx x x
−−−
+≥⇔≤⇔−≤≤.
mmm
2

1 mx +
y
fxm
= có đúng hai

Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Để đồ thị hàm số ⎡⎤
() −−

đường tiệm cận thì f x m f x m ( ) − = ⇔ = 0 ( )có hai nghiệm phân biệt thoả1 1 x ;

∈ −⎢ ⎥
⎣⎦
mm
⇔ = − m 1.
TH3:1 100 ≤ ≤ m. Khi đó 2
1 0, + > ∀ ∈ mx x .
2

1 mx +
y
fxm
= có đúng

. Để đồ thị hàm số
Do đó, đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang y = 0 ( ) hai đường tiệm cận
thì f x m f x m ( ) − = ⇔ = 0 ( )có đúng một nghiệm ⇔ < ≤ ⇔ ≤ ≤ 2 100 3 100 m m .
Vậy có 99 giá trị nguyên của mthoả mãn đề bài.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC DEF .có tất cả các cạnh bằng a. Xét (T )là hình trụ nội tiếp lăng
trụ. Gọi Mlà tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AMvà song song với BCcắt (T )như hình
vẽ bên dưới

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 21


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU
9+

Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T )bằng

πa. D. 3

πa. C. 3
πa. B. 3
A. 27
3
54 2
18 Lời giải πa. 54

Chọn A
Gọi Hvà Klần lượt là trung điểm của EFvà BC .
Giả sửIlà tâm mặt đáy hình trụ nội tiếp tam giác đều DEFsuy ra Ilà trọng tâm tam giác DEF

A a3 J a
6 K 2
P
a
a 3
N
G M
D
H
Q I
3
Bán kính của khối trụ(T )nội tiếp lăng trụABC DEF .là 6
a
R IH = = .
2
3

π π⎛ ⎞
aaa
VRhπ
3
===⎜⎟⎜⎟
⎝⎠
Ta có
..2 π π⎛ ⎞
2
11 3
6 2 24
aaa
VRhπ
113
===⎜⎟⎜⎟ .
⎝⎠
..2
2 2 6 3 72
22

Vậy thể tích phần còn lại của khối (T )là 3


a
VVV
π
=+=.
12
18

để phương trình
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+ = + − + −có
+

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. Vô số. Lời giải
Chọn C
ĐK: − ≤ ≤ 3 3 x .

Giáo viên: Đặng Mơ 22


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Ta có
( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+=+−+−.
+
2

t x x t x x x x−
2222 9
t
=+−⇒=+−⇒−=.
99299
2
Đặt
mm +++
mmmm tt tttt ⎛⎞−+
91
3232323 2 2 . 5 2 2 . 2.2 2.2
22
Ta được phương trình
+=+⇔+=⇔+=+⎜⎟ ( )3
⎝⎠

22
1333113
2 2 2 2 mmmmt t t t ⇔ + = + ⇔ + = + +++
+
(1). f u u u = +có ( )2

Xét hàm số( )3 trên . = +đồng biến


Từ
()()
f u u u ′ = + > ∀ ∈ 3 1 0,nên hàm số( )3 f u u u

11
(1) 2 2 m m f f t t ⇒ = ⇔ = + +.

−−
′= − = x x x

2
Xét 2 9
t x x = + −9với − ≤ ≤ 3 3 x, có .
−−
t 1
xx 99 22

03209
92
⎧≥
x
txxx
=⇔−=⇔⇔=⎨ .
′ ⎩−=
Suy ra 22 2
xx
Xét bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

+ ⎪ ≤ − +

11 log 3 2 2 ( )
mm
32321 m
− ≤ ≤ ⇔ ⇔ = ⎨⎪ .
⎩∈
m
để phương trình
Vậy có 1 số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+ = + − + −có nghiệm.
+

Câu 45: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình thang vuông tại Bvà C , BC CD a = = 2và AB a

=. Cạnh bên SAvuông góc với đáy vàSA a = 3 . Mlà trung điểm của SD , Nlà điểm thỏa mãn 2

0 NA NS + =. Gọi (α )là mặt phẳng qua M N,và vuông góc với mặt phẳng (SAC) . Tính cos ;
((α ) ( ABCD))?
3 6 . B. 9 15 10 .
A. 8 141. C. 9. D. 8 Lời giải
Chọn A

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 23


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
aa ⎛⎞⎜⎟⎜⎟ .
Ma ⎝⎠

Saaa 2;;3 ,
A a a (2 ; ;0), D a (0;2 ;0) , ( ) 33
;;
22
Theo đề ta có
⎛⎞ ⎛⎞
13
2 0 NA NS + = 2 ; ;
⇔=⇒⎜⎟⎜⎟
⎝ ⎠1 3
AN AS N a a
⇒−−⎜⎟⎜⎟ .
a ⎝⎠
MN a a
a
33 ;;
26
mp ( ABCD)có VTPT là k =
(0;0;1) .

⎡⎤ .
22
CA a a CS a a a CA CS a a = = ⇒ = − 2 ; ;0 ; 2 ; ; 3 ; 3; 2 3;0 ⎣⎦
Ta có: ( ) ( )()
mp (SAC)có một VTPT là n1= − (1; 2;0).
= − − 6; 3; 3
Đường thẳng MNcó một VTCP u1 ( )
(α ) ⊥ (SAC)và (α )chứa MNnên có một VTPT là

; 2 3; 3; 9 = = − − − ⎡⎤
n u n 11 () ⎣⎦
= cos ; n k 9 3 6
Vậy cos ; ((α ) ( ABCD)) ( )

==
.
++
12 3 81 1 8

Câu 46: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị của hàm sốy f x = ( )được cho như hình vẽ bên dưới.
Giáo viên: Đặng Mơ 24
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmtrong khoảng (1;2021)để bất phương trình ()()
22222
f m f x mx m x mx m 1 2 1 3 2 2 − − − + + − < − +có nghiệm.
A. 0 . B. 1. C. 2019 . D. 2020 . Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với:
222222
f x mx m x mx m f m m − + + − − − + + − > − − − 2 1 3 2 1 3 1 1 (*)
()()()()
Ta có: 2
11−≤∀mm.
( )2 2 2 2 − + + − = − − − ≤ ∀ x mx m x m m x m 2 1 3 1 2 1 , .
Xét hàm sốg t f t t ( )
= − ( )trên nửa
khoảng (−∞;1], ta có:
′′
g t f t ( ) = − ( ) 1.
Từ đồ thị ta có: ∀ ≤

⇒≤tft11 ()⇒−
′′
≤⇒≤ftgt ()1
0 0 ( ) ∀ ∈ −∞ t (
;1].
⇒ g t( )nghịch biến
trên nửa khoảng
(−∞;1]. Khi đó :
(*) ( ) ( )
222
⇔−++−>−gx
mx m g m 2 1 3 1
222
⇔−++−<−x
mx m m 2 1 3 1
22
⇔ − + > x mx m 2
2 0 (**).
Bất phương trình
(**)có vế trái là một
tam thức bậc hai với hệ số bậc hai dương, vì vậy (**) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
Vậy trong khoảng (1;2021)có 2019số nguyên mthỏa mãn.

Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y f x = ( )như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham sốm
thuộc đoạn [−2020;2021]để hàm số( ) ( ) ( )
2
g x f x mf x = −có đúng hai điểm cực đại là
A. 2027 . B. 2021. C. 2019 . D. 2022 Lời giải

Chọn A
′′
Ta có: g x f x f x m ( ) = − ( )⎡ ⎤ 2 ( ) ⎣ ⎦.
fx 01
()()
⎡′=
⎢ =⇔⎢
′ =
gx
m
()
0
2fx

⎢ 2

()()
Theo đồ thị thì phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là 0; ; a b .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 25


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Xét các trường hợp sau:


m
> ⇔ > mthì phương trình (2)vô nghiệm và 2 0, f x m x ( ) − < ∀ .
+ Trường hợp 1: 5 10
2
⇒hàm số có hai cực tiểu và một cực đại (loại)
m
= ⇔ = mthì phương trình (2)có nghiệm kép và 2 0, f x m x ( ) − ≤ ∀ .
+ Trường hợp 2: 5 10
2
⇒hàm số có hai cực tiểu và một cực đại. (loại)
m
< < ⇔ < < mthì phương trình (2)có hai nghiệm cd,thỏa
+ Trường hợp 3: 1 5 2 10
2
0 < < < < a c b dvà 2 0, ; f x m x d ( ) − < ∀ ∈ +∞ ( ).
⇒hàm số có ba cực
tiểu và hai cực đại.⇒
m∈{3;4;...;9} ⇒có
7giá trị thỏa.
m
=⇔=m.
+ Trường hợp 4: 1 2
2
⇒hàm số có hai cực tiểu và hai cực đại. ⇒ m = 2(nhận).
m
+ Trường hợp 5: 1 1 2 2
−<<⇔−<<m.
2
⇒hàm số có bốn cực tiểu và ba cực đại. (loại)
m
=−⇔=−m.
+ Trường hợp 6: 1 2
2
⇒hàm số có ba cực tiểu và hai cực đại. ⇒ m =−2(nhận).
m
< − ⇔ < − mthì phương trình (2)có hai nghiệm 1 2 x x,thỏa
+ Trường hợp 7: 1 2
2
12 x a b x < < < < 0và 2 0, ; f x m x x ( ) − < ∀ ∈ +∞ ( 2 ).
⇒hàm số có ba cực tiểu và hai cực đại. ⇒ m∈ − − − { 2020; 2019;...; 3} . ⇒có 2018giá trị
thỏa. Vậy có tất cả2027giá trị của mthỏa bài toán.


Câu 48: Cho hình hộp ABCD A B C D .′ ′ ′ ′có đáy là hình thoi cạnh a ,0 ADC =120. Mặt bên (DCC D


)là hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 0
60. Gọi M N P K , , ,lần lượt là trung điểm các cạnh
′ ′ ′ ′. Tính thể tích khối đa diện MNPKA′theo abiết AA a ′= 2 .
AB A D CC BB , , ,
a
. C. 3
a a
. B. 3 . D. 3 3
3
9
A. 9 a
. 32
3 16 32
16 Lời giải

Chọn A
Giáo viên: Đặng Mơ 26
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Gọi L ,Qlần lượt là trung điểm của DC D C ,′ ′. Theo giả thiết ta có ΔBCDđều. Suy ra
ML CD ⊥. Mặt khác, do DCC D′ ′là hình chữ nhật nên ta có QL CD ⊥. Suy ra
(( ) ( )) ( )0 ABCD CDD C ML LQ ; ; 60 ′ ′= = .
Ta có DC BLQ ABCD BLQ ⊥ ⇒ ⊥ ( ) ( ) ( ).

( ( )) ( )0 ⇒ = = = d Q ABCD BL LQ LQ a a ; sin ; . sin 60 .2 3


⇒ ( ( ))3
3
a
V d Q ABCD S ′ ′ ′ ′ = =
; .2
2
Δ.
ABCD A B C D BCD
.

Vì PK A N′nên bốn điểm A N P K ′, , ,đồng phẳng. 1 1


21
V V V V V MNPKA M A NPK M A D PK A MK D LP A MK D LP ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ = = = =
Do đó, . . . .
.
2233
aa
V V ′′′′′′= = = .
3339
33
CD
Lại có, ..

. 33
8 8 2 16 A MK D LP ABCD A B 1 9 3
Vậy: MNPKAa a
V
.
3 16 16 ′ ==.
Câu 49: Cho hàm sốf x( )liên tục và luôn nhận giá trị dương trên ,thỏa mãn ( )2 f 0 e =và

Khi đó 2
⎣⎦ 3
⎡⎤ . x( ) ( ) ( )
x f x f x f x x + + = ∀ ∈ ′ 2sin 2 e 0,
cos2
⎜⎟
f⎛ ⎞ π ⎝ ⎠thuộc khoảng nào
A.
(1;2
.)B.
(2;3
.)C.
(3;4
.)D.
(0;1 .)
Lời
giải
Chọn D
Ta có :
2 2 cos2 cos sin
2sin 2 e 0
⎡⎤
2sin 2 . 2sin 2 .e x x x x f x f x f x f x x f x x f x − ++=⇔+=−′′()()()()()

()
⎣⎦
fx
xfxxfx
⇔ + = − ⇔ = 2 2 2 2 2 sin sin cos sin cos e . sin 2 .e . sin 2 .e e . e

()
′′′
() ()
xxxxx
() ( )()
2 fx
2 2 sin cos
e . e xx⇔ = + f x C (

Mà ( )2 )2cos2 ex ⇒ = f x
01
⇔=+⇔=e.0e0fCC(
f 0 e =nên ( )

f⎛ ⎞ π
2
0,37 0;1
11 xy
Khi đó ( ) 10 1
10 .10 x y xy xy
≈∈ ⎛⎞
⎜⎟ ⎝⎠ +
=+++⎜⎟ và
3 ⎝⎠ *
xy∈>,0
Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x y; )thỏa mãn

A. 14.B. 7.C. 21.D. 10. Lời giải


Chọn A
10 1 11 xy
10 .10 (*) x y xy xy
⎛⎞
+
=+++⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞⎛⎞+⎡⎤
10 1 10 1 1 =+++⇔=+++
log log . 1 x y ⎜⎟⎜⎟⎢⎥

xyxy
()
++
x y xy xy x y xy xy ⎝⎠⎝⎠⎣⎦

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 27


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
10 1 1 10 10 1 1 −+=++⇔+=+++⎜⎟⎜⎟⎜⎟+++
log log 1 log 1 log 1 x y

⎝⎠⎝⎠⎝⎠
()
x y xy xy x y x y xy xy Xét hàm sốf t t t ( ) = + logtrên khoảng (0;+∞)
1
′ = + > ∀ > ⇒luôn đồng biến trên khoảng (0;+∞) Ta có ( ) ( )

fttft
1 0, 0
t ln10
⎛⎞⎛⎞
⎜⎟⎜⎟=+
10 1
Mà ff1
nên 10 1
⎝⎠⎝⎠+ 1 (**)
x y xy x y xy +
=+

Thế (*) và (**) ta được 1 1


+ + + =; mà 1
x y 10 x y + ≥(do y > 0) y
y2
2
28 ≤ + ≤ ⇔ ⎨⎪
Mặt khác do * x∈nên 810 ⎩−+≤
1 2 1 0,

⎪−+≥∀∈ x
xxx
xxx 2

⇔ − ≤ ≤ + ⇒ ∈ 4 15
4 15 1;2;...;7 x x { }
Khi đó ứng mỗi giá trị của xta được 2giá trị tương ứng của y
Vậy có tất cả14cặp ( x y; )thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Đặng Mơ 28

You might also like