Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử Liên Trường THPT Nghệ an (Có Giải Chi Tiết)
Đề Thi Thử Liên Trường THPT Nghệ an (Có Giải Chi Tiết)
q
q
− q Su q
q−
= C. .
− 11
Su
q
= D. .
− 11
Su
q
Su
q
Câu 4: Hàm số 4 2
n
=
n
n −
n
y x x = − − 2 2nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A. (−1;1). B. (0;1) . C.
(−1;0). D. (0;+∞).
Câu 8: Cho x y,là hai số thực dương và mn,là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
m
. C. .
= . B. ( . . )n n n xyxy= ()
x y x y+ m n m n x x = . D. . . ( )
A. .m n m n
nmn
x x x+
=.
Câu 9: Giá trị của 3 7
log
avới a a > ≠ 7
A. 3
1a
0, 1, bằng
2 5
− . B. 3. C. 3. D. 4 .
f x =?
sin
F x = − . C. ( ) 2x
A. ( )
2sin
2x
f x dx ( ) 4 = và 1
∫
sin g x dx ( ) 3 = − 2sin
F x = . B. ( ) 2x F x = . D. ( ) 2x F x = − .
∫thì1
1
[2 ( ) ( )] f x g x dx − bằng
Câu 14: Nếu
0
∫ 0
1
V a = . B. 3
1
A. 3 6 Va=.2
3
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3và chiều cao h =1. Tính thể tích Vcủa khối nón đã cho. A. V
1
=1. B. V =π.C. V = 3 . πD. .
V=π
3
3
Câu 19: Tập xác định Dcủa hàm số( ) y x3 5 π
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B (2; 1;3 , 5;2; 1 − − ) ( ). Tọa độ vectơ ABlà: A.
AB = − (3;3; 1). B. AB = − (2; 1;3). C. AB = (7;1;2) . D. AB = − − ( 3; 3;4).
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3 − )và B(3;0;0). Phương trình tham số của đường
thẳng ABlà:
=+⎪
⎧ ⎨=−+
xt
A. 12 . D. .
=+⎪ 2 yt 22 =−⎪ ⎪
⎧ ⎧ ⎨= ⎩=+
⎨= ⎪ 3 ⎪
33
xt ⎩=− ⎩=−
+ zt
. B. 22 . C. xt 33
12 zt
=+⎪ ⎪ 12 12
yt ⎧ ⎨= ⎩=+
−+ yt yt22
zt zt33
xt
Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng 4: A.
42π . B. 12π . C. 24π . D. 36π .
Câu 23: Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P): x y z − − + = 2 1 0. Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt
phẳng (P)?
A. (−1;1;2) . B. (− −
1;1; 2). C. (− − 1;
1;2). D. (1;1;2) .
2 2
2
Câu 24: Trong
không gian Oxyz,cho
mặt cầu có phương
trình ( ) ( )
xyz−+++=13
9. Tọa độ tâm I
và bán kính Rcủa mặt
cầu đó là:
A. I (−1;3;0)và R =
3. B. I (1; 3;0 − )và
R = 9.
C. I (1; 3;0 − )và R =
3. D. I (−1;3;0)và R
= 9.
Câu 25: Một người
gửi 100triệu đồng
vào một ngân hàng
với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền
lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó
sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200triệu đồng (bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời
gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14năm. B. 12năm. C. 11năm. D. 13năm. Câu 26: Phần thực của số phức zthỏa
mãn phương trình (1 2 7 − = + i z i )bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 12.
17
4 2021 2 2
f x x x x x ′ = + − − 2 3 4. Số điểm cực tiểu của hàm
Câu 27: Cho hàm sốf x( )có đạo hàm ( ) ( ) ( )()
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
đúng:
A. b a > . B. ab c + > 0 . C. a c − > 0 . D. abc < 0. Câu 29: Cho hình chóp S ABC . Dcó đáy
ABCDlà hình vuông cạnh 2a , SC a = 2 3. Biết SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Thể tích khối
a. C. 3 2
8
a
. D. 3
A. 3 a
.
2
8a . B.
3
3
3
F⎛ ⎞ π
thì giá trị của
Câu 30: Nếu ( )2 2 f x x x = − cos sincó nguyên hàm là F x( )thỏa mãn 1 ⎝ ⎠
⎜⎟=−
4
F⎛ ⎞ π
⎜⎟
⎝ ⎠bằng
2
1 5 3
A. −2. B. 2. C. 2. D. 2
−.
4 S e = −1 .
4 2
Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a. Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 2 16 . πaB. 2
24 . πaD. 2 12 . πa
20 . πaC. 2
Câu 34: Cho số phức
zthỏa mãn điều kiện (1 2 2
+ − + = i z i z i )( ). Khi
đó mô đun của số phức z
z21
−+
w
z
=bằng
2
A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (6;3; 4 − )và tiếp xúc với trục Oybằng A.
6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . Câu 37: Cho hàm số đa thức f x( )có đồ thị như hình dưới đây
Câu 38: Người ta dùng 100số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536. B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511.
22
2
OMbất kì (
Mlà tiếp điểm
của mặt cầu
(S )). Khi đó
điểm M luôn
thuộc mặt
phẳng có
phương trình
nào sau đây?
A. 4 3 9 0 x z − + = . B. − + + = 4 3 9 0 x z . C. 4 3 6 0 x z − + = . D. 4 3 15 0 x z − + = .
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là1000 út m phvà bắt
đầu giảm tốc, đi được 6phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong 10phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m. B. 8610m. C. 1000m. D. 8320m.
Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độOxy, cho các số phức zthoả mãn z i + ≤ 10và w i z z = + + + ( 1 2 1 ) là
số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z a bi a b = + ∈ , , ( )được biểu diễn bởi điểm Msao cho
MAngắn nhất, với A(1;4). Tính a b −
A. 3 . B. −3. C. 5 . D. −5.
Câu 42: Cho f x( )là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn [−100;100]để đồ thị hàm số
2
1 mx +
y
fxm
= có đúng hai đường tiệm cận?
−
()
A. 100. B. 99. C. 2 . D. 196. Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC DEF .có tất cả các cạnh
bằng a. Xét (T )là hình trụ nội tiếp lăng trụ. Gọi Mlà tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AMvà song
song với BCcắt (T )như hình vẽ bên dưới
Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T )bằng
πa. D. 3
πa. C. 3
πa. B. 3
A. 2
3
54 27 πa. 54
18
để phương trình
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9
5 9 m mx x x x
+ = + − + −có
+
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.
Câu 45: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình thang vuông tại
Gọi (α )là mặt phẳng qua M N,và vuông góc với mặt phẳng (SAC) . Tính
cos ; ((α ) ( ABCD)).
3 6 . B. 9 15 10 . ′
A. 8 141. C. 9. D. 8 Câu 46: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị của hàm sốy f x = (
A. 0 . B. 1. C. 2019 . D. 2020 . Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y f x = ( )như hình
vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham sốm thuộc đoạn [−2020;2021]để hàm số( ) ( ) ( )
2
g x f x mf x = −có đúng hai điểm cực đại là
A. 2027 . B. 2021. C. 2019 . D. 2022 Câu 48: Cho hình hộp ABCD A B C D .′ ′ ′ ′có đáy là
′′
hình thoi cạnh a , 0 ADC =120. Mặt bên (DCC D )là hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 0
Câu 49: Cho hàm sốf x( )liên tục và luôn nhận giá trị dương trên ,thỏa mãn ( )2 f 0 e =và
Khi đó 2
⎣⎦ 3
⎡⎤
x f x f x f x x + + = ∀ ∈ ′ 2sin 2 e 0, f⎛ ⎞ π
cos2
⎜⎟
. ()()()
x ⎝ ⎠thuộc khoảng nào
11 xy
A. (1;2 .)B. (2;3 .)C. (3;4 .)D. (0;1 .) 10 1 10 .10 x y xy xy
11.A 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D
21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.D
31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A
41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A
q
q
− q Su q
q−
= C. .
− 11
Su
q
= D. .
− 11
Su
q
Su =
q −
n n
n n
Lời giải
Chọn A
1.
Tổng nsố hạng đầu của cấp số nhân đó:1 1n
− q
Su
q
= .
−
n
Câu 4: Hàm số 4 2
y x x = − − 2 2nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−1;1). B. (0;1) . C. (−1;0). D. (0;+∞). Lời giải
Chọn B.
Ta có 3
yxx'44=−
.
−
x
1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên (−∞ −; 1), (0;1) .
Câu 5: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f x = ( )có bao nhiêu điểm cực
tiểu?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 1điểm cực tiểu
3
Ta có ( ) ( )
fxfx−
+ = ⇔ =: Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm
230
2
3
số y f x = ( )và đường thẳng nằm ngang 2
y−
=.
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng nằm ngang 2
y−
=cắt đồ thị y f x = ( )tại 4
7
A. 3
2 5
− . B. 3. C. 3. D. 4 . Lời giải
Chọn A
7
7 7
3 3
log log
3
a a = = − −. 1
1
a
a
y x x = − + + 3 1. Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[1;3]lần lượt là M , mthì M m+bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
′ = − + 3 6; 0
y
x⎡ =
x
Ta có: 2 y x x
=⇔⎢ .0
′ ⎣= 2
Mặt khác:y (1 3 ) =; y (2 5 ) =; y (3 1 )
2 4 x x −≤ta có nghiệm
A. − ≤ ≤ 2
1 x . B. x
≤1. C. x ≤ 2 . D. − ≤ ≤ 1 2 x . Lời giải
Chọn D
Ta có: 2
2 4 x x −≤2 ⇔ − ≤ x x 22 ⇔ − − ≤ x x 2 0 ⇔ − ≤ ≤ 1 2 x .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là − ≤ ≤ 1 2 x .
cos
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số( ) 2x f x =?
2sin sin
A. ( ) 2x F x = − . C. ( ) 2x
sin Fx=−.
F x = . B. ( ) 2x Chọn A
Lời giải
2sin
F x = . D. ( ) 2x
′′⎛⎞⎛⎞ ====⎜⎟⎜⎟ .
′ ⎝⎠⎝⎠
xxxx
Fxfx
Ta có:( ) 2sin 2cos . cos ( ) 2 2 2 2
f x dx ( ) 4 = và 1
∫
1
[2 ( ) ( ) f x g x dx − bằng
Câu 14: Nếu
g x dx ( ) 3 = − thì1
∫
∫
0 0 0
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao avà diện tích đáy bằng 2
alà
1
V a = . C. 3 V a = . D. 3
1
V a = . B. 3
1
A. 3 6 Va=.2
3
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3và chiều cao h =1. Tính thể tích Vcủa khối nón đã cho. A. V
1
=1. B. V =π.C. V = 3 . πD. .
V=π
3
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối nón là
( )2 1 1 2. 3 .1
Vrh===πππ.
33
3
Câu 19: Tập xác định Dcủa hàm số( ) y x3 5 π
D⎛ ⎞
= +∞ ⎜ ⎟ .
⎝⎠
5
⎣ ⎠. D.
5; =⎨⎬
C. 3 ⎩ ⎭.
= +∞ \
D⎡ ⎞ ⎢⎟ 3
Lời giải
Chọn B
D⎧ ⎫
5
= −xác định khi
3 0
Hàm số( ) y x3 5 π 3
35
xx−>⇔>.
D⎛ ⎞
= +∞ ⎜ ⎟
⎝ ⎠.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B (2; 1;3 , 5;2; 1 − − ) ( ). Tọa độ vectơ
ABlà: A. AB = − (3;3; 1). B. AB = − (2; 1;3).
C. AB = (7;1;2) . D. AB = − − ( 3; 3;4).
Lời giải
Chọn D
Vectơ ABcó tọa độ là AB = − + − − = − = − − (5 2;2 1; 1 3 3;3; 4 3; 3;4 ) ( ) ( ).
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3 − )và B(3;0;0). Phương trình tham số của đường
thẳng ABlà:
=+⎪
⎧ ⎨=−+
xt
A. . B. 12 xt
=+⎪ 12 yt 12
⎧ ⎨= yt22 22 yt22
xt ⎪
12 . ⎩=− .
yt ⎪ zt33 ⎪
⎩=+ ⎩=+
2 zt zt
⎪ 33 33
⎩=− . D. Lời giải
zt
3
C. =−⎪
=+⎪ xt ⎧ ⎨=+
⎧ ⎨=−+
Chọn C
Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng 4: A.
42π . B. 12π . C. 24π . D. 36π . Lời giải
Chọn C
Ta có: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3và chiều cao bằng
4là: 2 .3.4 24 xq
S==ππ.
Câu 23: Trong
không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P): x y z − − + = 2 1 0. Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (−1;1;2) . B. (− − 1;1; 2). C. (− − 1; 1;2). D. (1;1;2) . Lời giải
Chọn A
Vector pháp tuyến của mặt phẳng (P)là: n = −( 1;1;2) .
22
2
Câu 24: Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu có phương trình ( ) ( )
x y z − + + + = 1 3 9. Tọa độ tâm I
và bán kính Rcủa mặt cầu đó là:
A. I (−1;3;0)và R = 3. B. I (1; 3;0 − )và R = 9.
C. I (1; 3;0 − )và R = 3. D. I (−1;3;0)và R = 9.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm Ivà bán kính Rcủa mặt cầu là I (1; 3;0 − )và R = 3.
Câu 25: Một người gửi 100triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200triệu đồng
(bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 14năm. B. 12năm. C. 11năm. D. 13năm. Lời giải
Chọn B
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) người đó nhận được sau nnăm là 100 1 6,5% ( )n
T = +triệu đồng.
Theo đề bài ta có ( ) (1 6,5%) 200 100 1 6,5% 200 log 2 11,01 n
T n > ⇔ + > ⇔ > = +năm.
Vậy sau 12năm người đó nhận được nhiều hơn 200triệu đồng.
Câu 26: Phần thực của số phức zthỏa mãn phương trình (1 2 7 − = + i z i )bằng A. 2 . B.
3 . C. 1. D. 12.
Lời giải
Chọn C
7
Ta có ( )
+
i
12713
−=+⇔==+
izizi
17
4 2021 2 2
f x x x x x ′ = + − − 2 3 4. Số điểm cực tiểu của hàm
Câu 27: Cho hàm sốf x( )có đạo hàm ( ) ( ) ( )()
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
17 2038 2021
4 2021 4 2 2 2
fxxxxxxxxx′=+−−=+−−234232.
Ta có ( ) ( ) ( )()()()()
=− +=
⎡ ⎡ ⎢
x
2
20
0
x
x
⎢=
fxxx
x
′=⇔−=⇔⎢
030
3
Phương trình ( )2
⎢−=⎢⎣ .
⎣=
⎢
⎢=
20
2
x
x
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số không có điểm cực tiểu.
đúng:
Đồ thị hàm số cắt Oxtại hai điểm phân biệt nên phương trình f x( ) = 0có hai nghiệm phân biệt
42
⇔ + + = ax bx c 0có hai nghiệm phân biệt 2 ⇔ + + = at bt c 0 , ( )2
t x =có nghiệm kép dương
hoặc hai nghiệm trái dấu.
−=
⎧ ⎪⎧=<
b ac
b ac
2 2
40 40
Nếu phương trình 2 − > < ⎪ vô lí. b
at bt c + + = 0có nghiệm kép dương ⎩ ⎩ ab
⇔⇔
⎨⎨
2 a 00
Câu 29: Cho hình chóp S ABC . Dcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh 2a , SC a = 2 3. Biết SAvuông
góc với mặt phẳng ( ABCD). Thể tích khối chóp S ABC . Dbằng
3
a. C. 3 2
8
a
. D. 3
A. 3 Lời giải
2 Chọn C
a 3
. 3
8a . B. 3
2222
SA SC AC a a a = − = − = 2 3 2 2 2 .
Ta có
()()
118
. 2 .4
3
a
Vậy thể tích khối chóp S ABCD .là
V SA S a a = = = . F⎛ ⎞ π
2
3 3 3 S ABCD ABCD .
thì
Câu 30: Nếu ( )2 2 f x x x = − cos sincó nguyên hàm là F x( )thỏa mãn 1 ⎝ ⎠
⎜⎟=−
4
F⎛ ⎞ π
⎜⎟
⎝ ⎠bằng
2
1 5 3
A. −2. B. 2. C. 2. D. 2
−.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có ( )2 2 f x x x x = − = cos sin cos2nên ( ) sin 2
FxxC=+.
2
FCC⎛⎞ππ
13
1 sin 1
=−⇔+=−⇔=−
⎜⎟ ⎝ ⎠.
4222
133
Vậy ( ) sin 2
FxxF⎛⎞π
=−⇒=−⎜⎟
⎝ ⎠.
2222
−
⎧ =
b
⎪⎪ ⇔ ⇔ ⇔ ⎨ ⎨ ⎨ +==⎪
⎧⎧++==− ⎩⎩ =
8a 3 0 6a
bcb
a
6
6a 0 10a
10 b c c
⎪
⎩
a
Vậy1 2 z z =10.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số2
y x x = ln , trục hoành và hai đường thẳng
x x e = = 1;
2 2 . D.
1 1 1 1 Se=− ()
2
1 1
A. . C.
() Se=− ()
. B.
Se=+ ()
2
4 4
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số2
y x x = ln , trục hoành và hai đường thẳng
e
1
Sxxe==− .
∫
x x e = = 1;là: ( )
22
ln dx 1
1
4
Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 2
16a. Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 2 12 . πa
24 . πaD. 2 Lời giải
20 . πaC. 2
16 . πaB. 2 Chọn C
Giả sử hình trụ có bán kính đáy R. Vì thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
nên độ dài đường sinh bằng l R = 2. Diện tích thiết diện bằng ( )2 2
2 16 2 . R a R a = ⇔ =
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
( )2 2 2 2 2 2 2 . 2 6 6 . 2 24 . tp xq S S R R l R R a a = + = + = = = π π π π π π
Câu 34: Cho số phức zthỏa mãn điều kiện (1 2 2 + − + = i z i z i )( ). Khi đó mô đun của số phức z z 2 1
−+
w
z
=bằng
2
A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi x y = + ∈ ( , ).
Ta có: (1 2 2 1 1 2 2 + − + = ⇔ + + − + + = i z i z i i x y i x yi i )( ) ( )⎡ ⎤ ( ) ( ) ⎣ ⎦
⇔−+++−=
31312()
xyxyii
⎧⎧−+==
3100
xyx
⇔⇔⎨⎨
⎩⎩+−==
xyy
3121
Suy ra: z i w i = ⇒ = − +1 3 .
Vậy: w = 10 .
Câu 35: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình vuông, SA ABCD ⊥ ( )và SA AB a = =. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD . .
3
A. 2
a 2
. B. a 3 . C.
a 5
. D. 2
a
.
2
Lời giải
Chọn A
S
AD
B
C
BC AB
BC SAB BC SB
⎧⊥
⎨⇒⊥⇒⊥
Ta có: ( )
.
⎩⊥
BC SA
CD AD
CD SAD CD SD
⎧⊥
⎨⇒⊥⇒⊥
Lại có: ( )
.
⎩⊥
CD SA
Suy ra: A B D , ,cùng nhìn SCdưới một góc vuông.
22
3
Nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp = = = . 2 2 2
S ABCD .là
SC SA AC a
R+
Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (6;3; 4 − )và tiếp xúc với trục Oybằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . Lời giải
Chọn C
Điều kiện để mặt cầu đã cho tiếp xúc với trục Oylà ( )2 2 , 2 13 R d I Oy x z = = + = I I.
Câu 37: Cho hàm số đa thức f x( )có đồ thị như hình dưới đây
9+
Chọn B
()
Ta có ()
x − 1
với ∀ ≠x 1.
−
hxfx
'( ) ' 1
=−
x 1
Do hàm sốf x( )là
hàm đa thức có hai
cực trị là x x = = 0; 2nên
xx
−−
11
() ()
( ) ( ) ( )( )
hxfxaxxaxx
'( ) ' 1 . . 1. 1 2 1 1 2
=−=−−−=−−−
với a > 0
−−
xx
11
⎧
⎪−−>
a x x khi x
13,1
( )( )
hx
a x x khi x
'( )
11,1
=⎨ −−−< .
⎪ ⎩
( )( )
+)Với x <1thì h x x '( ) 0 1 < ⇔ < −và h x'( ) 0 1 x 1 > ⇔ − < < .
+)Với x >1thì h x x '( ) 0 1 3 < ⇔ < <và h x'( ) 0 x 3 > ⇔ > .
Vậy hàm sốh x (x) f 1 = − ( )đồng biến trong khoảng (−1;1)và (3;+∞) .
Câu 38: Người ta dùng 100số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536. B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511. Lời giải
Chọn A
Từ 1 đến 100 có 11 số chia hết cho 9, có 22 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 và 67
số không chia hết cho 3.
+)Số phần tử của không gian mẫu 4 Ω = C100.
+) Gọi A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn chia hết cho 9’’.
Alà biến cố ‘’ tích 4 số được chọn không chia hết cho 9’’.
TH1: Cả 4 số đều không chia hết cho 3. Số cách chọn là 4 C67
TH2: Có đúng một số chia hết cho 3 và ba số còn lại không chia hết cho 3.
9+ Số cách chọn là 1 3
22 67 C C. .
413
CCCPA
( ) 1 0,536 C+
.
67 22 67
Vậy
=−=. 4
100
22
2
OMbất kì ( Mlà tiếp điểm của mặt cầu (S )). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương
trình nào sau đây?
A. 4 3 9 0 x z − + = . B. − + + = 4 3 9 0 x z . C. 4 3 6 0 x z − + = . D. 4 3 15 0 x z − + = .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu (S )có tâm I
(−4;0;3), bán kính R
=4.
()()()
x y z + + + − = 4 3 16 1 .Tam giác OMIvuông tại M .
Dó đó ( )
222222
OM OI IM x y z = − = − = ⇔ + + = 25 16 9 9 2 .
Từ(1)và (2)ta có hệ
⎧ +++−=
⎪ ⎨⇒−−=⇔−+=
xyz
xzxz
4 3 16
8 6 18 0 4 3 9 0
22
2
()()
⎪ .
⎩++=
xyz
222
9
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000 út m phvà bắt
đầu giảm tốc, đi được 6phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong 10phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m. B. 8610m. C. 1000m. D. 8320m. Lời giải
Chọn A
Vận tốc của xe đi được 6phút đầu tiên là Parabol có phương trình là ( ) ( )
2
v t at b t c m ph = + + . út
= ==−⎪
⎧ ⎧⎧ ⎪⎪⎪ −
c
ca
0
0 40
⎨⎨⎨ = ⇔ + = ⇔ =
b
abb
Theo bài ra ta có 225 5 1000 0 aa b c c
25 5 1000 ab
⎪⎪⎪ + + = = + + =
5 10 0 400 ⎩ ⎩ ⎪ ⎩
c
v t t t m ph = − + 40 400 út . v m ph (6 960 út ) = ( )
Suy ra ( ) ( )
2
0 6
Số phức z a bi a b = + ∈ , , ( )suy ra ( )2 2
z i a b + ≤ ⇔ + + ≤ 10 1 10 .
Vì (d )đi qua tâm I (0; 1− )của đường tròn ( ) ( )2 2 C a b : 1 10 + + =và cắt tại 1 2 M
=−−⎧ =−− =−− ==− =
M, . ⎧ ⎪⎪ ⎧ ⎡ ⎨⎨⎨⇔⇔⇔⎡ ⎢
baba
baab
3131
3 1 1, 4
+= =−=⎪ ⎢ =− .
++= ⎣ ⎩⎩⎪⎣ ⎩
abaaab
1 10 9 10 1, 2
a
1
Ta có:
()
2
2 22
a
1
⎧=−
1
Suy ra MAmintại điểm 1 1 ( )
a
MMab
⇒−⇒⇒−=−⎨ .
⎩=
1;2 3
b 2
Câu 42: Cho f x( )là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmthuộc đoạn [−100;100]để đồ thị hàm số
2
1 mx +
y
fxm
= có đúng hai đường
−
tiệm cận?
()
A.
100. B. 99. C. 2 . D. 196. Lời giải
Chọn B.
2
1 1 mx
+
=
. Khi đó
TH1:m = 0 ()()
: đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
−
fxmfx
22111
TH2:− ≤ ≤ − 100 1 m. Khi đó 1 0 mx x x
−−−
+≥⇔≤⇔−≤≤.
mmm
2
1 mx +
y
fxm
= có đúng hai
−
Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Để đồ thị hàm số ⎡⎤
() −−
đường tiệm cận thì f x m f x m ( ) − = ⇔ = 0 ( )có hai nghiệm phân biệt thoả1 1 x ;
∈ −⎢ ⎥
⎣⎦
mm
⇔ = − m 1.
TH3:1 100 ≤ ≤ m. Khi đó 2
1 0, + > ∀ ∈ mx x .
2
1 mx +
y
fxm
= có đúng
−
. Để đồ thị hàm số
Do đó, đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang y = 0 ( ) hai đường tiệm cận
thì f x m f x m ( ) − = ⇔ = 0 ( )có đúng một nghiệm ⇔ < ≤ ⇔ ≤ ≤ 2 100 3 100 m m .
Vậy có 99 giá trị nguyên của mthoả mãn đề bài.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC DEF .có tất cả các cạnh bằng a. Xét (T )là hình trụ nội tiếp lăng
trụ. Gọi Mlà tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AMvà song song với BCcắt (T )như hình
vẽ bên dưới
Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T )bằng
πa. D. 3
πa. C. 3
πa. B. 3
A. 27
3
54 2
18 Lời giải πa. 54
Chọn A
Gọi Hvà Klần lượt là trung điểm của EFvà BC .
Giả sửIlà tâm mặt đáy hình trụ nội tiếp tam giác đều DEFsuy ra Ilà trọng tâm tam giác DEF
A a3 J a
6 K 2
P
a
a 3
N
G M
D
H
Q I
3
Bán kính của khối trụ(T )nội tiếp lăng trụABC DEF .là 6
a
R IH = = .
2
3
π π⎛ ⎞
aaa
VRhπ
3
===⎜⎟⎜⎟
⎝⎠
Ta có
..2 π π⎛ ⎞
2
11 3
6 2 24
aaa
VRhπ
113
===⎜⎟⎜⎟ .
⎝⎠
..2
2 2 6 3 72
22
để phương trình
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+ = + − + −có
+
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. Vô số. Lời giải
Chọn C
ĐK: − ≤ ≤ 3 3 x .
Ta có
( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+=+−+−.
+
2
t x x t x x x x−
2222 9
t
=+−⇒=+−⇒−=.
99299
2
Đặt
mm +++
mmmm tt tttt ⎛⎞−+
91
3232323 2 2 . 5 2 2 . 2.2 2.2
22
Ta được phương trình
+=+⇔+=⇔+=+⎜⎟ ( )3
⎝⎠
22
1333113
2 2 2 2 mmmmt t t t ⇔ + = + ⇔ + = + +++
+
(1). f u u u = +có ( )2
11
(1) 2 2 m m f f t t ⇒ = ⇔ = + +.
−−
′= − = x x x
2
Xét 2 9
t x x = + −9với − ≤ ≤ 3 3 x, có .
−−
t 1
xx 99 22
03209
92
⎧≥
x
txxx
=⇔−=⇔⇔=⎨ .
′ ⎩−=
Suy ra 22 2
xx
Xét bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
⎧
+ ⎪ ≤ − +
11 log 3 2 2 ( )
mm
32321 m
− ≤ ≤ ⇔ ⇔ = ⎨⎪ .
⎩∈
m
để phương trình
Vậy có 1 số tự nhiên m ( )( ) 3 2 2 2 2 2 9 5 9 m mx x x x
+ = + − + −có nghiệm.
+
Câu 45: Cho hình chóp S ABCD .có đáy ABCDlà hình thang vuông tại Bvà C , BC CD a = = 2và AB a
=. Cạnh bên SAvuông góc với đáy vàSA a = 3 . Mlà trung điểm của SD , Nlà điểm thỏa mãn 2
0 NA NS + =. Gọi (α )là mặt phẳng qua M N,và vuông góc với mặt phẳng (SAC) . Tính cos ;
((α ) ( ABCD))?
3 6 . B. 9 15 10 .
A. 8 141. C. 9. D. 8 Lời giải
Chọn A
Saaa 2;;3 ,
A a a (2 ; ;0), D a (0;2 ;0) , ( ) 33
;;
22
Theo đề ta có
⎛⎞ ⎛⎞
13
2 0 NA NS + = 2 ; ;
⇔=⇒⎜⎟⎜⎟
⎝ ⎠1 3
AN AS N a a
⇒−−⎜⎟⎜⎟ .
a ⎝⎠
MN a a
a
33 ;;
26
mp ( ABCD)có VTPT là k =
(0;0;1) .
⎡⎤ .
22
CA a a CS a a a CA CS a a = = ⇒ = − 2 ; ;0 ; 2 ; ; 3 ; 3; 2 3;0 ⎣⎦
Ta có: ( ) ( )()
mp (SAC)có một VTPT là n1= − (1; 2;0).
= − − 6; 3; 3
Đường thẳng MNcó một VTCP u1 ( )
(α ) ⊥ (SAC)và (α )chứa MNnên có một VTPT là
; 2 3; 3; 9 = = − − − ⎡⎤
n u n 11 () ⎣⎦
= cos ; n k 9 3 6
Vậy cos ; ((α ) ( ABCD)) ( )
−
==
.
++
12 3 81 1 8
′
Câu 46: Cho hàm số đa thức y f x = ( )có đồ thị của hàm sốy f x = ( )được cho như hình vẽ bên dưới.
Giáo viên: Đặng Mơ 24
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmtrong khoảng (1;2021)để bất phương trình ()()
22222
f m f x mx m x mx m 1 2 1 3 2 2 − − − + + − < − +có nghiệm.
A. 0 . B. 1. C. 2019 . D. 2020 . Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với:
222222
f x mx m x mx m f m m − + + − − − + + − > − − − 2 1 3 2 1 3 1 1 (*)
()()()()
Ta có: 2
11−≤∀mm.
( )2 2 2 2 − + + − = − − − ≤ ∀ x mx m x m m x m 2 1 3 1 2 1 , .
Xét hàm sốg t f t t ( )
= − ( )trên nửa
khoảng (−∞;1], ta có:
′′
g t f t ( ) = − ( ) 1.
Từ đồ thị ta có: ∀ ≤
′
⇒≤tft11 ()⇒−
′′
≤⇒≤ftgt ()1
0 0 ( ) ∀ ∈ −∞ t (
;1].
⇒ g t( )nghịch biến
trên nửa khoảng
(−∞;1]. Khi đó :
(*) ( ) ( )
222
⇔−++−>−gx
mx m g m 2 1 3 1
222
⇔−++−<−x
mx m m 2 1 3 1
22
⇔ − + > x mx m 2
2 0 (**).
Bất phương trình
(**)có vế trái là một
tam thức bậc hai với hệ số bậc hai dương, vì vậy (**) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
Vậy trong khoảng (1;2021)có 2019số nguyên mthỏa mãn.
Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y f x = ( )như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham sốm
thuộc đoạn [−2020;2021]để hàm số( ) ( ) ( )
2
g x f x mf x = −có đúng hai điểm cực đại là
A. 2027 . B. 2021. C. 2019 . D. 2022 Lời giải
Chọn A
′′
Ta có: g x f x f x m ( ) = − ( )⎡ ⎤ 2 ( ) ⎣ ⎦.
fx 01
()()
⎡′=
⎢ =⇔⎢
′ =
gx
m
()
0
2fx
⎢ 2
⎣
()()
Theo đồ thị thì phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là 0; ; a b .
′
Câu 48: Cho hình hộp ABCD A B C D .′ ′ ′ ′có đáy là hình thoi cạnh a ,0 ADC =120. Mặt bên (DCC D
′
)là hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 0
60. Gọi M N P K , , ,lần lượt là trung điểm các cạnh
′ ′ ′ ′. Tính thể tích khối đa diện MNPKA′theo abiết AA a ′= 2 .
AB A D CC BB , , ,
a
. C. 3
a a
. B. 3 . D. 3 3
3
9
A. 9 a
. 32
3 16 32
16 Lời giải
Chọn A
Giáo viên: Đặng Mơ 26
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
Gọi L ,Qlần lượt là trung điểm của DC D C ,′ ′. Theo giả thiết ta có ΔBCDđều. Suy ra
ML CD ⊥. Mặt khác, do DCC D′ ′là hình chữ nhật nên ta có QL CD ⊥. Suy ra
(( ) ( )) ( )0 ABCD CDD C ML LQ ; ; 60 ′ ′= = .
Ta có DC BLQ ABCD BLQ ⊥ ⇒ ⊥ ( ) ( ) ( ).
. 33
8 8 2 16 A MK D LP ABCD A B 1 9 3
Vậy: MNPKAa a
V
.
3 16 16 ′ ==.
Câu 49: Cho hàm sốf x( )liên tục và luôn nhận giá trị dương trên ,thỏa mãn ( )2 f 0 e =và
Khi đó 2
⎣⎦ 3
⎡⎤ . x( ) ( ) ( )
x f x f x f x x + + = ∀ ∈ ′ 2sin 2 e 0,
cos2
⎜⎟
f⎛ ⎞ π ⎝ ⎠thuộc khoảng nào
A.
(1;2
.)B.
(2;3
.)C.
(3;4
.)D.
(0;1 .)
Lời
giải
Chọn D
Ta có :
2 2 cos2 cos sin
2sin 2 e 0
⎡⎤
2sin 2 . 2sin 2 .e x x x x f x f x f x f x x f x x f x − ++=⇔+=−′′()()()()()
()
⎣⎦
fx
xfxxfx
⇔ + = − ⇔ = 2 2 2 2 2 sin sin cos sin cos e . sin 2 .e . sin 2 .e e . e
()
′′′
() ()
xxxxx
() ( )()
2 fx
2 2 sin cos
e . e xx⇔ = + f x C (
Mà ( )2 )2cos2 ex ⇒ = f x
01
⇔=+⇔=e.0e0fCC(
f 0 e =nên ( )
f⎛ ⎞ π
2
0,37 0;1
11 xy
Khi đó ( ) 10 1
10 .10 x y xy xy
≈∈ ⎛⎞
⎜⎟ ⎝⎠ +
=+++⎜⎟ và
3 ⎝⎠ *
xy∈>,0
Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x y; )thỏa mãn
xyxy
()
++
x y xy xy x y xy xy ⎝⎠⎝⎠⎣⎦
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
()
x y xy xy x y x y xy xy Xét hàm sốf t t t ( ) = + logtrên khoảng (0;+∞)
1
′ = + > ∀ > ⇒luôn đồng biến trên khoảng (0;+∞) Ta có ( ) ( )
fttft
1 0, 0
t ln10
⎛⎞⎛⎞
⎜⎟⎜⎟=+
10 1
Mà ff1
nên 10 1
⎝⎠⎝⎠+ 1 (**)
x y xy x y xy +
=+
⇔ − ≤ ≤ + ⇒ ∈ 4 15
4 15 1;2;...;7 x x { }
Khi đó ứng mỗi giá trị của xta được 2giá trị tương ứng của y
Vậy có tất cả14cặp ( x y; )thỏa mãn yêu cầu bài toán.