L02 GT2 Tichphankep

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 2

Mã HP: MI 1121
yen.hathingoc@hust.edu.vn

Hà nội, 01 / 2019

Tham khảo và sử dụng một số hình vẽ từ:


Bài Giảng Giải Tích 2 - Bùi Xuân Diệu
Lecture on Calculus © 2007 Pearson Education, Inc. Publishing as
Pearson Addison-Wesley
Calculus – James Stewart
CHƯƠNG 2

TÍCH PHÂN BỘI

Tham khảo và sử dụng một số hình vẽ từ:


Bài Giảng Giải Tích 2 - Bùi Xuân Diệu
Lecture about Calculus © 2007 Pearson Education, Inc. Publishing as
Pearson Addison-Wesley
TÍCH PHÂN KÉP
(BỘI 2)

Tham khảo và sử dụng một số hình vẽ từ:


Bài Giảng Giải Tích 2 - Bùi Xuân Diệu
Lecture about Calculus © 2007 Pearson Education, Inc. Publishing as
Pearson Addison-Wesley
BÀI TOÁN – Ý NGHĨA HÌNH HỌC

• Diện tích và tích phân xác định.


• Thể tích và tích phân bội 2

R   a , b    c, d 

• Lưới cho miền chữ nhật:


BÀI TOÁN –Ý NGHĨA HÌNH HỌC

Thể tích và tích phân bội 2:


• Tạo lưới:

R   Rij , Rij   ai , bi   c j , d j 


i, j

• Chọn  x , y    a , b   c , d
i j i i j j


• Thể tích cột:

xi  bi  ai , y j  d j  c j  Aij  xi y j  Vij  f  xi , y j  Aij


BÀI TOÁN – Ý NGHĨA HÌNH HỌC

• Thể tích tính gần đúng theo lưới đã chia:


V   Vij   f  xi , y j  Aij
i, j i, j
ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

• Thể tích:

V   Vij   f  xi , y j  Aij  V  lim  f  x , y  A


i, j i, j  
xi ,y j  0,0 i, j
i j ij

• Định nghĩa tích phân kép:

 f  x, y  dA   f  x, y  dxdy   lim  f  x , y  A
R R

xi ,y j  0,0 i, j
i j ij
BÀI TOÁN – Ý NGHĨA HÌNH HỌC

• Lưới cho miền giới nội bất kỳ:


ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

• Định nghĩa 1:

 f  x, y  dA   f  x, y  dxdy   lim  f  x , y  A
D D

xi ,y j  0,0 i, j
i j ij
ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

• Định nghĩa 2:

 f  x, y  dxdy
D

  F  x, y  dxdy.
 f  x, y  ,  x, y   D
z  F  x, y    R

0,  x, y   R \ D.
ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

• Tính chất cộng tính


ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

1. Tính tuyến tính:


  af  bg  dxdy  a  fdxdy  b  gdxdy.
D D D

2. Tính cộng tính:


 f  x, y  dxdy   f  x, y  dxdy  . f  x, y  dxdy
D1 D2 D1 D2

3. Tính thống trị: c  f  x, y   C  x, y   D; S D   dxdy


D

 cS D   dxdy  CS D .
D
ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT

4. Nếu miền D đối xứng qua đường thẳng Ox và hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ

theo y thì I   f  x, y  dxdy  0.


D
5. Nếu D đối xứng qua đường thẳng Ox và hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn theo x
thì I   f  x, y  dxdy  2 f  x, y  dxdy trong đó D  là miền phía trên
D D
đường thẳng Ox.

Chú ý: vai trò của x, y là tương đương.


TÍNH TÍCH PHÂN KÉP TRÊN MIỀN CHỮ NHẬT

• Định lý Fubini: Nếu f  x, y  là hàm liên tục trên R   a, b    c, d  thì

b
d  
d b

I   f  x, y  dxdy     f  x, y  dy  dx     f  x, y  dx  dy.
R a c  c a 
hay viết
b d d b
I   f  x, y  dxdy   dx  f  x, y  dy   dy  f  x, y  dx.
R a c c a
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP TRÊN MIỀN CHỮ NHẬT
Chứng minh (ý tưởng):

V   f  x, y  dA
R
b
V   A  x  dx
a
d
V   A  y  dy
c
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
Đáy hình thang song song với trục Oy
g2  x 

A x    f  x, y  dy
g1  x 
b
V   A  x  dx
a
b g2  x 

  dx
a
 f  x, y  dy
g1  x 
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
Đáy hình thang song song với trục Ox
h2  y 

A y    f  x, y  dx
h1  y 
d
V   A  y  dy
c
d h2  y 

  dy
c
 f  x, y  dx
h1  y 
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP TRÊN MIỀN CHỮ NHẬT

• Định lý Fubini 2: Nếú f  x, y  là hàm liên tục trên miền giới nội
thì ta có công thức tương ứng với miền như sau:
g1  x 
 a  x  b b
D:   f  x, y  dA   dx  f  x, y  dy.
 g1  x   y  g 2  x  D a g1  x 
hoặc
h1  y 
 c  y  d d
D:   f  x, y  dA   dy  f  x, y  dx.
h1  y   x  h2  y  D c h1  y 
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
y
Ví dụ 1: ex
2 ex

 dx  f  x, y  dy
0  x2 2 x
1
0 1 2
y
e2 2 1 1 1 y

 dy  f  x, y  dx   dy  f  x, y  dx
x
e
1 ln y 0 0

x 2  2x 1 2
1
x   dy  f  x, y  dx
0 1 2 0 1 1 y
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
Ví dụ 2:
1 1 1 y 2
0  y  1
 dy  f  x, y  dy  D:
0 2 y  2  y  x  1  1  y 2

1 x 1
2
2
1,1
 I   dx  f  x, y  dy
1 2 x

0 2 x
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
Ví dụ 3: Tính tích phân I    x  2 y  dxdy trên miền D giới hạn
D
bởi hai đường cong y  2 x ; y  1  x 2 .
2

1 1 x 2 1

  x  2 y  dy    xy  y 
1 x 2
1,2
y
1,2 I   dx 2
2
dx
2x
1 2x 2 1
1
   3x  x  2 x  x  1 dx
4 3 2

1
x 1
x  3 5 1 4 2 3 1 2  32
  x  x  x  x  x   .
 5 4 3 2  x 1 15
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
TRÊN MIỀN HÌNH THANG CONG
1 1
Ví dụ 4: Tính tích phân I   xdx  e dy. y2

0 x2

y
1,1 x y
y
 1 2 y2 
1 1
I   dy  xe dx    x e 
y2

0  x 0
yx 0 0
2
1
1 1 y2 1 e
  ye dy  e
y2
 .
x 20 4 0 4
TÍNH TÍCH PHÂN KÉP - HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC
QUY TRÌNH

Bước 1: Xác định miền lấy tích phân, vẽ hình.

Bước 2: Phân tích miền lấy tích phân theo hàm dưới dấu tích phân cho thuận

tiện tính toán.

Bước 3: Viết công thức giải tích cho biên của mỗi miền con đã phân tích

Bước 4: Viết các tích phân lặp và tính


PHÉP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP
• Phép biến đổi x  x  u , v  , y  y  u , v  được gọi là một phép đổi biến
nếu các hàm hai biến x, y thỏa mãn các tính chất sau:
1. Liên tục và có các đạo hàm riêng liên tục trong miền đóng Du ,v  O '
uv

2. Ánh xạ tương ứng Du ,v  D;  u , v   x, y  là một song ánh.

3. Có định thức Jacobi khác 0: D  x, y  xu' xv'


J  '  0.
D  u , v  yu yv'

• Khi đó, ta có:


 x , y   u ,v 
 f  x, y  dxdy
D
  f  x  u, v  , y u, v   J dudv.
Du , v
PHÉP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP

• Ví dụ 5:
D   x, y  ,0  x  1,  x  y  x
v
 x y y
1,1
 u
x  u  v  2    

x , y  u ,v
 
y  u  v v  x  y
 0 D x
2 Du ,v

D  x, y  1 1 1, 1
J   2 0'
D  u , v  1 1 u
PHÉP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP

  2  x  y 
2
dxdy
D v
   2  2u 
2
2dudv
y
1,1
   
x , y  u ,v
Du , v 
1 1u
 8 du  1  u  dv
2
0 D x
Du ,v
0 0
2
8
u 1
1, 1
 8 1  u  du   1  u 
3 4 0'

0
4 u 0
u
2
PHÉP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP
TÁC DỤNG

• Đổi biến trong trong tích phân kép để tính tích phân dễ hơn do đổi
biến làm
• Đơn giản hóa miền lấy tích phân hoặc

• Đơn giản hóa công thức hàm dưới dấu tích phân

• Chú ý:
• Qua phép đổi biến, biên của D trở thành biên của Du ,v .
1 ' 1
1  D  u, v  
'
• Có thể tính u u
J  1    
x y
.
 D  x, y  
' '
J v x v y
PHÉP ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP

• Ví dụ 6:
u  xy
 a b
  y  , 0  a  b; v  y
 x a  u  b
D:x x   Duv : 
cx  y  dx, 0  c  d . c  v  d .

y x
1 D  u, v  y 1
J   y 1  2  2v 
 J .
D  x, y   2 x 2v
x x
TÍCH PHÂN KÉP TRONG HỆ TỌA ĐỘ CỰC

Hệ tọa độ cực O, r , và “hình thang cong” trong hệ tọa độ cực


TÍCH PHÂN KÉP TRONG HỆ TỌA ĐỘ CỰC
• Phép đổi biến x  r cos , y  r sin 

D  x, y  cos r sin 
J  r
D  r ,  sin  r cos

 x , y   r , 
Hệ tọa độ đề-các O, x, y  O, r , hệ tọa độ cực

 f  x, y  dxdy   f  r cos , r sin   rdrd .


D Dr ,
TÍCH PHÂN KÉP TRONG HỆ TỌA ĐỘ CỰC
Ví dụ:

r2 
2

2
r 
sin  
4

 2 
R : 0  x  2, 2  y  4  x2 R:   ,  r  2.
4 2 sin 
TÍCH PHÂN KÉP TRONG HỆ TỌA ĐỘ CỰC

1  x2  y 2
 dxdy, D : x  y  1.
2 2
• Ví dụ: Tính
D
1 x  y
2 2

x  r cos , y  r sin   0    2 ,0  r  1

1u
2 t  
1
1 r 2 r 2 u 1
1 u 1u 1 4t  2
I  d  rdr    du   t    dt 
1 r 1 u   
2 2 
2
0 0 0 0
 1  t 
2
TÍCH PHÂN KÉP - HỆ TỌA ĐỘ CỰC SUY RỘNG
• Hình tròn:  x  x0    y  y0   k 2  x  x0  r cos , y  y0  r sin 
2 2

D  x, y  cos r sin 
J  r
D  r ,  sin  r cos

 x  x0   y  y0 
2 2

• Hình elip: 2
 2
 1  x  x0  ar cos , y  y0  br sin 
a b

D  x, y  a cos ar sin 


J   abr
D  r ,  b sin  br cos
TÍCH PHÂN KÉP - HỆ TỌA ĐỘ CỰC SUY RỘNG

2 2
x y
D  dxdy, D :   1.
2 2
• Ví dụ: Tính 9 x 4 y
4 9

x  2r cos , y  3r sin   0    2 ,0  r  1

I  6  36  r 3 cos 2 drd   216.


Dr
TÍCH PHÂN KÉP - HỆ TỌA ĐỘ CỰC SUY RỘNG

2 2
x y
D  dxdy, D :   1.
2 2
• Ví dụ: Tính 9 x 4 y
4 9

x  2r cos , y  3r sin   0    2 ,0  r  1

I  6  36  r 3 cos 2 drd   216.


Dr
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN KÉP

• Tính diện tích miền phẳng: S D   dxdy.


D
• Tính thể tích miền giữa mặt cong và hình chiếu D của nó trên Oxy:
z  f  x, y  
V   f  x, y  dxdy.
D
• Tính diện tích miền mặt cong có hình chiếu D trên Oxy:

z  f  x, y  
V   1  z x2  z y2 dxdy.
D
TÍCH PHÂN KÉP - HỆ TỌA ĐỘ CỰC SUY RỘNG

• Ví dụ: Tính diện tích mặt cong xác định bởi z  x  y ,0  z  2


2 2

S   1  4 x 2  4 y 2 dxdy, D : x 2  y 2  2.
D

S   1  4 x  4 y dxdy  4  1  4 x  4 y dxdy
2 2 2 2

D D1
x  r cos 
 /2
y  r sin 
13
2
 4  d  1  4r rdr 
2
.
0 0
3

You might also like