Professional Documents
Culture Documents
Kế Hoạch Dạy Học
Kế Hoạch Dạy Học
Kế Hoạch Dạy Học
Yêu cầu cần đạt được quy định trong khung Chương trình môn vâ ̣t lý 2018
– Từ tình huống thực tế, thảo luận để nêu được định nghĩa radian và biểu diễn được độ dịch
chuyển góc theo radian.
– Vận dụng được biểu thức gia tốc hướng tâm a = rω 2 , a = v2 /r.
– Vận dụng được biểu thức lực hướng tâm F = mrω2 , F = mv2 /r.
– Thảo luận và đề xuất giải pháp an toàn cho một số tình huống chuyển động tròn trong thực
tế.
NĂNG LỰC
ĐẶC THÙ
Nhận thức vật lí Nêu được đặc điểm của vectơ vận tốc, vectơ VL1.2
gia tốc trong chuyển động tròn đều và vẽ
được vectơ vận tốc, vectơ gia tốc của chất
điểm chuyển động tròn đều tại một vị trí bất
kì trên quỹ đạo.
Tìm hiểu thế giới tự Nhận ra và đặt câu hỏi liên quan đến một số VL2.1
nhiên dưới góc độ vật hiện tượng.
lí.
Vận dụng kiến thức, kĩ Giải thích nguyên nhân dễ gây ra tai nạn khi VL3.1
năng đã học. chạy xe ở những khúc cua, giải thích xe qua
đoạn đường cong phải nghiêng người, thiết
kế cầu vồng lên, lồng vắt của máy giặt.
Tự chủ và tự học - Sẵn sàng đón nhận và quyết tâm vượt qua TC-TH
thử thách trong học tập.
- Xác định được nhiệm vụ học tập, biết được
mục tiêu chi tiết của bài học.
Giao tiếp và hợp tác Trao đổi và giúp đỡ nhau trong quá trình xây GT-HT
dựng một số công thức trong chuyển động
tròn đều: tốc độ dài, tốc độ góc, chu kì, tần
số, công thức liên hệ giữa được tốc độ dài và
tốc độ góc, gia tốc hướng tâm, lực hướng
2
tâm.
Giải quyết và sáng tạo Phát hiện và làm rõ vấn đề đặt ra trong bài GQ-ST
học.
- Đề xuất, lựa chọn giải pháp giải quyết vấn
đề.
- Thực hiện và đánh giá giải pháp.
- Tư duy độc lập
PHẨM CHẤT
CHỦ YẾU
Chăm chỉ Thể hiện ở việc tích cực tham gia các hoạt CC
động học.
Trung thực Tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau trong quá TT
trình hoạt động nhóm.
Yêu nước Tích cực, chủ động vận động người khác YN
tham gia giao thông an toàn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Hình ảnh đường có khúc cua, cầu qua sông.
-Video mô phỏng chuyển đô ̣ng các hành tinh trong hê ̣ mă ̣t trời, người điều khiển xe máy qua
đoạn đường cong phải nghiêng người, lồng vắt máy giặt.
- Bài tâ ̣p tính lực hướng tâm.
- Phiếu học tâ ̣p cá nhân.
- Bảng kiểm hoạt đô ̣ng dành cho GV để theo dõi hoạt đô ̣ng các nhóm.
- Bảng đánh giá dành cho nhóm để đánh giá mức đô ̣ tham gia hoạt đô ̣ng của các thành viên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH
Hoạt động học Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTD Phương án
(thời gian) (Chỉ ghi kí trọng tâm H đánh giá
hiệu) (Nội dung vở của chủ đạo
HS- chỉ ghi các đề
mục)
3
Hoạt động 1. VL1.1; VL1.2; I. Các kiến thức PP: Hợp
Tìm hiểu kiến VL1.4; TC-TH; động học về chuyển tác,
thức đô ̣ng học GT-HT; GQ- động tròn, chuyển khám
của chuyển động ST; CC. động tròn đều phá.
tròn đều (45 1. Chuyển động KTDH:
phút) tròn và chuyển Khăn trải
động tròn đều bàn.
a) Chuyển động
tròn
b) Tốc độ trung
bình trong chuyển
động tròn.
c) Chuyển động
tròn đều.
2. Tốc độ dài.
a) Tốc độ dài
b) Véctơ vận tốc
trong chuyển động
trong đều.
3. Tốc độ góc.
a) Định nghĩa
radian và dịch
chuyển góc theo
radian.
b) Khái niệm tốc
độ góc, chu kì, tần
số.
Hoạt động 2. VL1.4; TC-TH; II. Gia tốc hướng PP: Đàm
Tìm hiểu về gia GT-HT; CC. tâm. thoại,
tốc hướng tâm 1. Hướng của giải
(45 phút) véctơ gia tốc trong quyết
chuyển động tròn vấn đề.
đều.
2. Độ lớn của gia KTDH:
4
tốc hướng tâm. Vấn đáp.
Hoạt động 3. VL1.1; VL1.4; III. Lực hướng tâm. PP: Giải
Tìm hiểu về lực VL1.5; VL3.1; 1. Định nghĩa quyết
hướng tâm (45 VL3..2; VL3.4; 2. Biểu thức vấn đề;
phút). TC-TH; GT- Hợp tác.
3. Ví dụ
HT; GQ-ST; KTDH:
CC. Gợi mở -
Vấn đáp
Trường:..................................................................................................................................
Lớp: .......................................................................................................................................
Họ tên:............................................................................... Nhóm: ........................................
6
Trong chuyển động tròn, gia tốc của vật có đặc điểm gì?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Nhiệm vụ 2: Phân tích các lực tác dụng lên vật trong các trường hợp sau.
a) VĐV đang qua khúc cua b) Con lắc quay tròn trên mặt phẳng ngang
Nhiệm vụ 3: Từ định luật II Newton, viết biểu thức xác định đại lượng gây ra lực
hướng tâm cho vật chuyển động tròn.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Trường:..................................................................................................................................
Lớp: .......................................................................................................................................
Họ tên:............................................................................... Nhóm: ........................................
Nhiệm vụ 1: Một vệ tinh nhân tạo nặng 600kg bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng
bán kính R của Trái Đất. Lấy g = 10 m/s2 ; R = 6 400 km.
a) Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? Tính độ lớn lực hướng tâm.
b) Tính tốc độ dài của vệ tinh.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Nhiệm vụ 2: Trả lời câu hỏi được đặt ra ở đầu bài: “Tại sao người điều khiển xe máy
khi đi qua khúc cua lại có xu hướng nghiêng người, mặt đường tại các điểm cua lại
nghiêng về phía tâm cua?”
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Nhiệm vụ 3: Thảo luận và đề xuất giải pháp an toàn cho một số tình huống chuyển
động tròn trong thực tế.
8
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
s
v = t
- Đặt điểm của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:
+ Điểm đặt: tại vật chuyển động.
+ Phương: tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
+ Chiều: hướng theo chiều chuyển động.
+ Độ lớn: tỉ lệ với độ lớn của tốc độ dài, biểu diễn theo tỉ xích.
- Trong chuyển động tròn đều véc tơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi.
3. Tốc độ góc
9
a)Định nghĩa radian và dịch chuyển góc theo radian
Radian là đơn vị chuẩn để đo góc phẳng. Độ lớn của góc tính bằng radian tương đương
với chiều dài cung tròn trên đường tròn đơn vị.
180
1radian=
π
b) Khái niệm tốc độ góc, chu kỳ, tần số
- Tốc độ góc
+ Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính
quay quét được trong một đơn vị thời gian.
t
+Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một đại lượng không đổi.
+Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
- Chu kì
+ Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.
+ Liên hệ giữa tốc độ góc và chu kì :
2
T=
+ Đơn vị chu kì là giây (s).
- Tần số
+ Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây.
1
+ Liên hệ giữa chu kì và tần số : f = T
+ Đơn vị tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc héc (Hz).
- Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
v = r
Kim phút :
Wp = = 1,74.10 - 3 (rad/s)
Kim giờ :
Wh = 1,45. 10 - 4 (rad/s)
Khi ôtô chuyển động đến vị trí cao nhất trên mặt cầu vồng lên :
11
Chiếu phuong trình lên chiều hướng vào tâm ta có
Fht = P - N
=> N = P – Fht
12