Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Nội dung học phần

 Phần 1: Cấu trúc động học của cơ cấu


 Phần 2: Những vấn đề cơ bản trong thiết kế nguyên lý máy
 Phân tích động học

 Phân tích lực

 Chuyển động thực

 Làm đều chuyển động

 Cân bằng máy

 Phần 3: Lý thuyết về các cơ cấu có khớp cao


 Cơ cấu cam

 Cơ cấu bánh răng

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 0


Bài 1

Cấu trúc động học của


cơ cấu
Nội dung chính của bài

 Mục tiêu: Phân tích và tổng hợp cơ cấu về mặt cấu trúc
động học
 Những khái niệm cần nắm được
 CTM, khâu, khớp, chuỗi động, cơ cấu

 Bậc tự do của cơ cấu

 Nguyên lý hình thành cơ cấu, nhóm tĩnh định

 Những vấn đề mấu chốt:


 Lập được lược đồ động học của một cơ cấu cho trước

 Xác định số bậc tự do của một cơ cấu cho trước

 Lập/lựa chọn cấu trúc cơ cấu khi cho trước một số đặc

điểm về chuyển động của khâu bị dẫn

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 2


Cấu tạo cơ bản của máy

Máy = Nguồn năng lượng + Cơ cấu

Các khâu
Các CTM Cơ cấu
Các khớp

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 3


1. Định nghĩa và khái niệm
1.1. Khâu và chi tiết máy

 CTM:

Các chi tiết máy trong cụm piston-thanh truyền (động cơ đốt trong)
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 4
1. Định nghĩa và khái niệm
1.1. Khâu và chi tiết máy

 Khâu: Bộ phận có chuyển động tương đối với bộ phận


khác trong máy

Các khâu
▪ Trục khuỷu
▪ Thanh truyền
▪ Piston
▪ Xylanh
▪ Van (2x)
▪ Cam (2x)

Mô hình động cơ đốt trong


NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 5
1. Định nghĩa và khái niệm
1.1. Khâu và chi tiết máy

 Mỗi khâu là một CTM hoặc do nhiều CTM ghép cứng lại với
nhau

Động cơ 4 xylanh Trục khuỷu Thanh truyền

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 6


1. Định nghĩa và khái niệm
1.2. Bậc tự do của khâu, nối động
 Hai khâu để rời trong không
gian có 6 khả năng chuyển
động tương đối độc lập, gọi là
6 bậc tự do

▪ Hai khâu để rời trong y


B
chuyển động phẳng có 3 2
A 
BTD tương đối yA

1
x
O xA
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 7
1. Định nghĩa và khái niệm
1.2. Bậc tự do của khâu, nối động

 Nối động: Cho hai khâu tiếp xúc với nhau theo một quy
cách xác định, nhằm
• Hạn chế bớt BTD tương đối

• Tạo chuyển động xác định giữa các khâu

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 8


1. Định nghĩa và khái niệm
1.2. Bậc tự do của khâu, nối động

 Mỗi khớp động gồm 2 thành phần khớp động

Cầu – phẳng Trụ – phẳng

Phẳng – phẳng Cầu-cầu

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 9


1. Định nghĩa và khái niệm
1.4. Phân loại khớp động

 Theo tính chất tiếp xúc


 Khớp cao: hai thành phần khớp tiếp xúc nhau theo điểm

hoặc đường
 Khớp thấp: hai thành phần khớp tiếp xúc nhau theo mặt

 Theo số BTD bị hạn chế (số ràng buộc)


 Khớp loại i: Hạn chế i BTD

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 10


1. Định nghĩa và khái niệm
1.4. Phân loại khớp động

Có khớp loại 6?
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 11
1. Định nghĩa và khái niệm
1.5. Lược đồ khâu, khớp

 Mục đích: Đơn giản hóa, giữ lại những yếu tố ảnh hưởng
đến chuyển động => tiện cho việc nghiên cứu về các bài
tính Nguyên lý máy
 Cách biểu diễn khớp động:

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 12


1. Định nghĩa và khái niệm
1.5. Lược đồ khâu, khớp

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 13


1. Định nghĩa và khái niệm
1.5. Lược đồ khâu, khớp

 Lược đồ khâu :
 Biểu diễn các thành phần khớp động trên khâu và vị trí

tương quan giữa chúng (kích thước động)

Kích thước động = ?

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 14


1. Định nghĩa và khái niệm
1.5. Chuỗi động, cơ cấu

 Chuỗi động: Gồm nhiều khâu nối động với nhau


 Chuỗi động kín / Chuỗi động hở

Mỗi khâu được nối với ít Có khâu chỉ nối với 1 khâu
nhất 2 khâu khác duy nhất

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 15


1. Định nghĩa và khái niệm
1.5. Chuỗi động, cơ cấu

 Cơ cấu: Chuỗi động có một khâu cố định (khâu được chọn


làm hệ quy chiếu) gọi là GIÁ
 Cơ cấu phẳng / Cơ cấu không gian

Cơ cấu 4 khâu bản lề Cơ cấu tay quay-con trượt


NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 16
1. Định nghĩa và khái niệm
1.6. Lược đồ cơ cấu

Cơ cấu tay quay-con


Cơ cấu 4 khâu bản lề trượt không gian
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 17
2. Cơ cấu phẳng
2.1. Khái niệm

 Cơ cấu cấu phẳng: Các khâu chuyển động trong cùng một
mặt phẳng hoặc các mặt phẳng song song với nhau

Cơ cấu Sin Cơ cấu Culít

Cơ cấu hỗn
hợp: Tay quay-
con trượt; Bánh
răng; Cam
Cơ cấu Cam Cơ cấu Robot //
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 18
2. Cơ cấu phẳng
2.1. Khái niệm

Khả năng chuyển động của cơ cấu


phụ thuộc vào tính chất và cấu trúc
của các khớp động như thế nào?

Tính bậc tự do của cơ cấu

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 19


2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do của cơ cấu

 Số BTD = Tổng BTD của khâu động – Tổng ràng buộc do


các khớp tạo ra
W  W0 - R
 Xét cơ cấu phẳng có
 n khâu động và giá

 T khớp loại thấp và C khớp loại cao

 Tổng số BTD của n khâu động


Wo =3n
 Tổng số ràng buộc do T khớp thấp và C khớp cao tạo ra
R = 2T+C
 Vậy BTD của cơ cấu
W  W0  R  3n  ( 2T  C )
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 21
2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do

 Lược đồ hóa và tính BTD

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 22


2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do

 Lược đồ hóa và tính BTD

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 23


2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do

 BTD thừa Wth


 Xét cơ cấu cam quay cần lắc đáy con lăn

W  3n  ( 2T  C )  3.3  ( 2.3  1)  2

 Thực tế chỉ có 1 BTD => có 1 BTD thừa


 Tại sao? Chuyển động quay của con lăn có ảnh
hưởng gì?
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 24
2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do

 Ràng buộc trùng Rtr


 Xét cơ cấu chêm

W  3n  ( 2T  C )  3.2  ( 2.3  0)  0
 Thực tế cơ cấu vẫn chuyển động => có 1 BTD
 Ràng buộc trùng?

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 25


2. Cơ cấu phẳng
2.2. Bậc tự do

 Công thức tổng quát tính BTD của cơ cấu phẳng


W  W0  R  3n  ( 2T  C  Rtr )  Wth  Rth

n : số khâu động
T : số khớp loại thấp
C : số khớp loại cao
Rtr : số ràng buộc trùng
Rth : số ràng buộc thừa
Wth : số bậc tự do thừa

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 26


2. Cơ cấu phẳng
2.3. Ý nghĩa BTD

 Xét cơ cấu 4 khâu bản lề:


 Có 1 BTD

 Biết 1(t)  c/động của các khâu

còn lại
 Xét cơ cấu 5 khâu bản lề:
 Có 2 BTD

 Biết 1(t), 4(t)  c/động của các

khâu còn lại

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 27


2. Cơ cấu phẳng
2.3. Ý nghĩa BTD, khâu dẫn, khâu phát động

 BTD = Số thông số vị trí độc lập cần cho trước để xác định
hoàn toàn vị trí của cơ cấu
 BTD = Số quy luật chuyển động cần cho trước để xác định
hoàn toàn quy luật chuyển động của cơ cấu

 Khâu có quy luật chuyển động cho trước được gọi là khâu
dẫn. Các khâu còn lại gọi là các khâu bị dẫn
 Khâu phát động là khâu được nối trực tiếp với nguồn năng
lượng làm máy chuyển động. Nó có thể trùng hoặc không
trùng với khâu dẫn

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 28


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
 Cơ cấu 4 khâu bản lề có 1 BTD = 1 khâu dẫn + 1 nhóm hai khâu, ba khớp

 Cơ cấu 5 khâu bản lề có 2 BTD = 2 khâu dẫn + nhóm 2 khâu, 3 khớp

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 29


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
 Cơ cấu 6 khâu có 1 BTD = 1 khâu dẫn + 2 nhóm hai khâu, ba khớp

Có nhận xét gì về số BTD của cơ cấu, số khâu dẫn và số bậc tự


do của các nhóm còn lại?

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 30


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp

 Nguyên lý hình thành cơ cấu:

W  W  0  0  0  ...

Cơ cấu có W BTD Số khâu dẫn Các nhóm có BTD = 0

 Các nhóm có BTD = 0 được gọi là Nhóm tĩnh định

𝑊𝑛ℎó𝑚 𝑡ĩ𝑛ℎ đị𝑛ℎ = 3𝑛 − 2𝑇 = 0

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 31


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp

Nhóm tĩnh định chưa tối giản Nhóm tĩnh định tối giản –> Nhóm A-xua (Át-xua)

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 32


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
Hạng của nhóm Át-xua
Khớp trong

Hạng 2
Khớp chờ

Hạng 3

Hạng 4
Hạng 4

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 33


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp

 Phân hạng cơ cấu


 Cơ cấu hạng I: là cơ cấu có một khâu động thường nối

với giá bằng khớp bản lề


 Cơ cấu có số khâu động lớn hơn 1: Tổ hợp của một hay

một số cơ cấu hạng một với một hay một số nhóm Át-
xua
 Nếu chỉ có một nhóm Át-xua thì hạng của cơ cấu là

hạng của nhóm này


 Nếu có nhiều nhóm Át-xua thì hạng của cơ cấu là

hạng của nhóm có hạng cao nhất

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 34


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
 Xét ví dụ chọn/hình thành cơ cấu tạo chuyển động tịnh
tiến qua lại cho đầu bào

Đầu bào
chuyển Dao
động tịnh
tiến qua Phôi
lại
Bàn gá
phôi
Động cơ

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 35


2. Cơ cấu phẳng
2.4. Cấu trúc cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
 Phương án thực tế

Sử dụng cơ cấu
Culit phối hợp với
các nhóm khác
nhau

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 37


2. Cơ cấu phẳng
2.5. Tổng hợp kích thước
 Lấy ví dụ máy bào ngang
 Cho trước
 Hành trình: H

 Góc lắc cực đại: Y

 Phương xx: a =(b+c)/2

 Khoảng cách AC = a/2

 Tỷ số lDE/lDC = l

 Tìm
 Kích thước các khâu

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 38


2. Cơ cấu phẳng
2.5. Tổng hợp kích thước
 Từ hành trình H và góc lắc
cực đại Y xác định được
chiều dài thanh lắc CD:
; c  l cos Y ; b  lCD
H/2
lCD 
 CD
2
sin
2
 Từ tỷ số l tính được chiều dài
thanh truyền DE:
l DE  l l DC
 Chiều dài lAC = a/2
 Từ chiều dài lAC và góc lắc Y
tính được chiều dài tay quay:
Y
l AB  l AB '  l AC sin
2
NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 39
4. Bài tập

 Vẽ lược đồ động và tính BTD của cơ cấu khung xe…

Giá (khung)

Giá (khung xe)

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 42


4. Bài tập

 Vẽ lược đồ động và tính BTD của cơ cấu máy đột dập…

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 43


4. Bài tập

 Vẽ lược đồ động của cơ cấu và tính BTD?

NLM ME3060 - Bài 1: Cấu trúc động học của cơ cấu 44

You might also like