Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

rOrvc.

THÚC VAI IV II Conridciicn l(t your«f ir I* H í p flr«t *tcp on tho road to ouccess I

Lực từ tAc đụng lân doợn dAy dẵn m.trtợ dồn0 Chuyển động CÚM hột điện tich trong từ

diện: trường đèu: ỳ 1 li


p B.u.iinn tán kính qưỹ đao: R • —
(QuytĂc bồn tny «fAi 1) qB
0 (T): cầm ÚT>0 tử. Chu kỳ Chuyển động: T -
1 (À) cuùhg dố dồng diện qua dây d&n. 2fiR
/ (m): chic4i d.Sl đoộn My dan, Tử thông: <I» "
a : qức hợp txti II vồ í. B.S.cosa(Wb)
Cám ung lử cùa dòno dlộn rhgy tronu 11(1): cảm ứhg tử xuy*n qua vòng dây. s
-f ddy ứSn tháng M 2.10 ■ *
im'): diAn Ưch vòng dảy.
r (1 : góc hợp bởi II vả pháp tuyên fl.
(Quy lốc njỊm t.iy phi\l I) Suất đlộn dộng cAm ứng
r (m) khoảng cách từ dAnq điOn đ£n đlốm
Kháo sát.
I (A>: cưởng t1ộ dỏng đlộn qua dãy đẵn.
A-:< : độ biến thiên tử thòng.
+■ vòng dây tròn: B»2n. lỡ \N— At : khoảng thời gian từ thông biến thiên.
(Qưy C«1c nám tay phổi ?.) - — : tỗc độ biến thiên của từ thông.
R (m): bán kỉnh vòng dẩy. At
N (vòng): số vỏng dẩy. Tù’ thòng riêng của mạch
I (A): cưởng độ dòng điện qua vòng dày. <ĩ> « L.i
+ ỏng dầy hỉnh trụ: B = .txJO'7 —I Độ tự câm của ô‘ng dây:
(Quy rác nám ray phải 3)
I (A): cường độ dỏng diện qua ống dây. L = 4*.l<r7—s (H)
N (vòng): so vòng day; ỉ (m): chiều N (vòng): số vòng dây.
dài ổng day
N / (m): chiều dàl ống dây. s (m?): tiết
n = —: số vòng dây trên lm chiều dài. diện ống dáy.
Suất diện đọng tự câm
C
‘=- f L M
Từ trường cúa nhíèu dòng đỉện:
B = ổt + B3
B \ / ỳ * Ồ .: B = B| + Bỉ B / / t ì . \ L (H): hệ SỐ tự cảm của ống dây.
BmịBị-Bị Ai: độ biến thiên c.độ dòng điện trong mạch At:
ỀtLỒ2: B = yỊBỈ + B2' khoảng thời gian dòng điện biến thiên.

Lực tương tác giữa hai dòng điện song —: tốc độ biến thiên cùa cưồng độ dòng diện.
song:
Năng lượng từ trưởng của ổng dây
F=2.i<r’ìk/
w=Ịuỉ ự)
r
I; và b là cưởng độ dòng diện qua hai dây dẫn. r: L (H): hệ số tự cám của ống dây.
khoảng cách giữa hai dây dẫn. i (A): cường dộ dòng diện qua ống dây.
/: chiều dài đoạn dáy dẫn tính lực tương tác. Định luật khuc xạ ánh sáng
Lự c Lorentz: f = q.v.B.sina
(Quy tác bàn tay trái 2)
n2
sinr n,
1
q (C): điện tích của hạt mang điện chuyển Chiêt suất tý đốì n
động. n
2» =

V (m/s); vận tốc cúa hạt mang điện.


B (T); từ trường nơi hạt mang điện chuyến
động.
u : góc hợp bởi V vả ỗ.
.. . . sin ĩ n,
n,.sini = n;.sinr hay -—=—!•

n
2l “ » n
!2 “
n
i n
2l
GÓC giới hạn phản xạ toàn phần sini. =-L n,
Điêu kiện để cỏ phàn xạ toàn phân
THPT Nguyễn Binh Khiêm 3- Rosesun
rOrvc. THÚC VAI IV II Conridciicn l(t your«f ir I* H í p flr«t *tcp on tho road to ouccess I

n 2 < ni ; ìtL i Bh

THPT Nguyễn Binh Khiêm 3- Rosesun

You might also like