HSGTP 2006 2007

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


SỞ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9.THCS CẤP THÀNH PHỐ


Năm học: 2006 – 2007
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày: 22-03-2007
(gồm 2 trang)
Môn thi : TIN HỌC
(Thời gian : 150 phút - Không kể thời gian phát đề)

TỔNG QUAN BÀI THI


Tên bài Tên chương trình File dữ liệu vào File kết quả
Bài 1 Tập hợp "tốt" SET.PAS SET.INP SET.OUT
Bài 2 Số dư thừa ANUM.PAS ANUM.INP ANUM.OUT
Bài 3 Lỗ hổng BOARD.PAS BOARD.INP BOARD.OUT
Hãy lập trình giải các bài toán sau:
Bài 1: TẬP HỢP "TỐT" (8 điểm)
Bài toán:
Cho tập hợp E gồm N số nguyên. Tập hợp E được gọi là "tốt" nếu trong tập hợp E tồn tại
một số nguyên K sao cho trong E có số nhỏ hơn K và số số nguyên trong E nhỏ hơn K bằng
số số nguyên trong E lớn hơn K.
Dữ liệu:
Vào từ file văn bản SET.INP.
• Dòng đầu là số nguyên N (1 ≤ N ≤ 10000) chỉ số phần tử của tập hợp E.
• Dòng thứ nhì là các số nguyên là các phần tử của E, các số nguyên cách nhau í nhất
một khoảng trắng.
Kết quả:
Cho trong tập tin văn bản SET.OUT gồm một số nguyên duy nhất là:
• 1 nếu tập hợp E là "tốt".
• 0 nếu tập hợp E không là "tốt".
Ví dụ 1:
SET.INP SET.OUT Chú thích
7 1 k=3
-1 2 1 4 3 5 6
Ví dụ 2:
SET.INP SET.OUT Chú thích
7 0 Không có k thoả
3 3 3 3 3 3 3 điều kiện
Bài 2: SỐ DƯ THỪA (6 điểm)
Số tự nhiên N gọi là dư thừa nếu tổng các ước số của N (bao gồm cả 1 nhưng không có N)
lớn hơn N.
Yêu cầu:
Tìm số dư thừa nhỏ nhất không nhỏ hơn số tự nhiên N cho trước.
Dữ liệu:
Cho trong tập tin văn bản ANUM.INP, gồm số tự nhiên duy nhất N.

Trang 1/2
Kết quả:
Cho trong tập tin văn bản ANUM.OUT, chứa số dư thừa nhỏ nhất không nhỏ hơn N. Giả sử
rằng kết quả là số tự nhiên không quá 10000.
Ví dụ:
ANUM.INP ANUM.OUT
6 12
Giải thích: 3+2+1=6; 1<7; 4+2+1 < 8; 3+1 < 9; 5+2+1 < 10; 1<11; 6+4+3+2+1 > 12

Bài 3: LỖ HỔNG (6 điểm)


Cho một bảng gồm M × N ô vuông, các ô vuông có cạnh là 1 đơn vị. Một số ô vuông bị
loại khỏi bảng, do đó trên bảng có một số lỗ hổng.
Tìm chu vi hình vuông lớn nhất trong bảng mà không có lỗ hổng.
Chẳng hạn, xét bảng 6 × 9 có 3 ô vuông bị loại khỏi bảng là các ô ở dòng 2 cột 6, ô ở dòng
3 cột 2, ô ở dòng 5 cột 7 (như hình dưới đây):

Cạnh hình vuông lớn nhất trong bảng trên mà không có lỗ hổng là 4, do đó chu vi cần tìm
là 4×4 = 16.
Dữ liệu:
Cho trong tập tin văn bản BOARD.INP. Dòng đầu là các số nguyên M, N (1 ≤M, N ≤ 100)
chỉ số dòng và cột của bảng.
Dòng kế tiếp gồm một số nguyên K duy nhất chỉ số ô vuông bị loại (số lỗ hổng) của bảng.
Trên K dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm hai số nguyên tương ứng là chỉ số dòng và cột của ô
vuông bị loại. Chỉ số dòng được đánh số từ 1, tính từ trên xuống dưới trong bảng. Chỉ số
cột được đánh số từ 1, tính từ trái sang phải trong bảng.
Kết quả:
Cho trong tập tin văn bản BOARD.OUT, gồm số nguyên duy nhất là chu vi hình vuông lớn
nhất trong bảng không có lỗ hổng.
Ví dụ:
BOARD.INP BOARD.OUT
6 9 16
3
2 6
3 2
5 7
--------HẾT--------
• Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
• Thí sinh không được sử dụng lệnh readln; trong chương trình.
• Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 2/2

You might also like