Professional Documents
Culture Documents
Dự Án Câu Điểm 10 Toán 8 1111
Dự Án Câu Điểm 10 Toán 8 1111
Dự Án Câu Điểm 10 Toán 8 1111
PHẦN 1- ĐỀ BÀI
Bài 1:(HK1-THCS trưng nhị -hà nội 2017-2018)
x2 y 2 y 2
y z z x x y
2 2 2
biết x y z 0
Rút gọn biểu thức:
Bài 2(HK1 huyện quốc oai hà nội 2019-2020)
3 3
x y 2 .Tính giá trị biểu thức A 2 x y 3 x y 2
cho
Bài 3(HK1 THCS Nguyễn Trường tộ Hà nội 2018-2019)
a 2 b 4 c 6 d 8 1
2016
a b 2017 c 2018 d 2019 1
Cho các số hữu tỉ a , b, c , d thảo mãn điều kiện
( x y 4) 2018 y 2018
A
tính giá trị biểu thức: x
Bài 7:(HK1Vinschool-Hà Nội 2018-2019)
1 1 1 1
(1 ) 1 2 1 2 .... 1
2
tính giá trị biểu thức 2 3 4 2017 2 .
ab 2 bc 2 ca 2
P .
Tính giá trị của biểu thức a 2 b2 c 2 b2 c 2 a 2 c2 a 2 b2
Bài 9: (HK1- THCS Archimedes Academy - Hà Nội 2018-2019):
1 1 1
P ( a 2019 b 2019 c 2019 ) 2019 2019 2019 .
Tính giá trị của biểu thức : a b c
Bài 11: (HK1- Huyện Kinh Môn - Hà Nội 2018-2019):
x 1 1 y 3 z 1
2019 2017 2015
S
x 1 2 y z y 2014 1
2018 2016
S ( x 4) 2020 y 4
2020
( z 4) 2020
tìm giá trị biểu thức
Bài 13:(Quận Hồ Tây- Hà Nội 2017-2018)
Q ( x y 1) 2017 x 2
2018
Cho ax by cz 0 và a b c 2016
bc y z ac z x ab x y
2 2 2
A
Tính giá trị biểu thức ax 2 by 2 cz 2
Bài 16:(HKI- THCS NGuyễn Trường Tộ-2015-2016)
1 1 1
0
Cho a, b, c đôi một khác nhau và a b c
1 1 1
P 2 2
Tính giá trị biểu thức a 2bc b 2ac c 2ab
2
xy
M
4x y2
2
Bài 22:(TLTV)
a b c a2 b2 c2
2
P = x y x 2 y 2
2019 2020 2021
Bài 31(TLTV)
1 1 1 1
Cho a, b, c thỏa mãn : a b c 2009 và a b bc ac 7
a b c
P
Tính giá trị biểu thức bc a c ab
Bài 32(TLTV)
1 1 1 1
Cho a, b, c thỏa mãn : a b c 14 và a b bc ac 7
c b a
P
Tính giá trị biểu thức ab ac bc
Bài 33(TLTV)
1 1 1
1
Cho a, b, c thỏa mãn : a b c 1 và a b a
2019
yz zx xy
P 2 2 2
Tính giá trị biểu thức x y z
Bài 36(TLTV)
35 x 29 A B
Cho x 3x 2 x 1 x 2 là một hằng đảng thức .Tính giá trị của A.B
2
ab
p
Bài 37(TLTV): Cho 4a b 5ab và 2a b 0 .Tính 4a b 2
2 2 2
Bài 38(TLTV)
( a b)3 b c c a 210
3
A x 2 y 2 5 2 x 4 y x y 1 2 xy
2
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức P 2018 2018ab luôn âm
Bài 47(HK1-Huyện thanh trì –Hà Nội 2018-2019):******
x z y z y 2 z 2 2 xy 2 yz 6 z 9
2 2
Bài 51 (TLTV):
a, b, c
Tìm
Bài 52 (Giữa HK1-THCS Lương Thế Vinh –Hà Nội 2019-2020):
Bài 56 (TLTV):
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương x, y, z Thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
x y z 11 và 8 x 9 y 10 z 100
Bài 57 (TLTV):
Bài 58 (HK1-THCS Minh Khai 2019-2020 hoặc Quận Nam Từ Liên 2016-2017)
a b c
0
Cho a , b, c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: b c c a a b
a b c
0
b c c a a b
2 2 2
5a a 1 9b 1
Bài 65: (TLTV): Cho x y 1, x y a, x y b .Chứng minh rằng
3 3 5 5
a b b c c a 4 a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2.
và a b c abc thì a b c
2
Bài 71: (TLTV) Chứng minh rằng: Nếu a b c
a 2 b2 c 2 a c b
2 2
b) Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn: b
2
c a c b a
Cho a, b, c, d thỏa mãn a b 2cd . Chứng minh có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau là
đúng: c a; d b.
2 2
bc ac ab
abc
b) Chứng minh: a b c với mọi số dương a, b, c.
1
a2 b2 .
Bài 82: (TLVL): Cho hai số a, b thỏa mãn a b 1. Chứng minh 2
1
a 3 b 3 ab .
Bài 83: (TLVL): Cho hai số a, b thỏa mãn a b 1. Chứng minh 2
Bài 84: (KHI- THCS Cầu Giấy 2013-2014): Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
x y z xy xz yz 6 Chứng minh rằng x 3 y 3 z 3 3
Chứng minh rằng nếu a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì A 0
Bài 87: (TLVL): Cho hai số dương a, b thỏa mãn a b 2 Chứng minh a b a b .
3 3 4 4
Bài 88: (KHI- THCS Phan Chu Trinh -HN năm học 2019-2020):
x4 y z y 4 z x z 4 x y
A
x y y z z x
2 2 2
Bài 89: (TLVL): Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác . Chứng minh
a b c
A 3
bca a cb abc
x2 y 2 x y
2
2 4 3
Bài 90: (TLVL): Cho x, y 0 Chứng minh y x y x
Bài 91: (HKII- THCS Hoàng Liệt -HN 2017-2018): Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1 Chứng minh
1 1 1
9
a b c
1 1 2
2 .
Bài 93: (TLVL): Cho các số x 1, y 1, z 1. Chứng minh rằng: x 1 y 1 2
1 xy
2 2
1 1
x y 8.
Bài 95: (TLVL):Cho x, y 0 thỏa mãn x y 2. Chứng minh rằng: x y
x y
2
Bài 96: (TLVL): Chứng minh bất đẳng thức sau: y x (Với x, y cùng dấu)
Bài 97: (TLVL):
Cho a, b là 2 số dương.
5 5
a b
1 1 64.
Chứng minh rằng: b a
Bài 104: (HK2 – THCS Nguyễn Trường Tộ - Hà Nội 2017-2018):
1
x4 y 4 .
Cho x y 1. Chứng minh 8
Bài 105: (HK2 – THCS Trưng Vương - Hà Nội 2017-2018):
B a 4 b 4 c 4
2018 2019 2020
.
Tính giá trị của biểu thức:
Bài 110: (HK1 – Huyện Đan Phượng - Hà Nội 2018-2019):
Cho x y z 2020. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 2 xy yz zx.
2 2 2
x2 8x 5
A .
Bài 117: (GVTV): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 1
x 2 8x 5
B .
Bài 118: (GVTV):Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x2 3
x2 x 5
D .
x 2
2
Bài 119: (GVTV):Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức:
Bài 120: (HK1 – THCS Lương Thế Vinh 2013-2014):
3 x 2 2 xy
A .
Cho x, y là các số thực khác 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 xy y 2
x2 3
S .
b) Cho x 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 1
1 1 1
M 2
2 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 16 x 4 y z
Bài 133: (Giữa HK1 – THCS Quang Trung – Nam Định 2019-2020):
Cho x, y là 2 số thực tùy ý.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M x y .
2 2
Bài 136: (Giữa HK1 – Huyện Thuận Thành – Bắc Ninh 2019-2020):
Bài 137: (Giữa HK1 – THCS Yên Phong – Bắc Ninh 2019-2020):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 5 x y 4 xy 2 y 2013.
2 2
Bài 140: (HK1 – THCS – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2019-2020):
Bài 141: (HK1 – THCS – THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2019-2020):
Cho x, y và x y.
x 2 6 xy 6 y 2
P
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 xy y 2 .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: B x y 2016.
Bài 147: (Giữa HK1 – THCS Ngôi Sao – Hà Nội 2019-2020):
6 8
Q 2x2 2
3y2 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y
Bài 149: (TLTV):
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A a 2a b.
2
Cho x 1, y 1 và x y 6.
5 9
S 3x 4 y .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 1 y 1
Cho đa thức f ( x) x 2ax 4 x 3b. Tìm các hệ số a, b biết khi chia đa thức f ( x) cho đa thức
3 2
Xác định các hệ số a,b sao cho: x +ax b chia hết cho x x 1.
4 2 2
Tìm a,b biết: Đa thức ax bx 1 chia hết cho đa thức x 1 và chia cho đa thức x 1 thì dư 3.
2
Giả sử a,b là 2 số nguyên tố cung nhau với số 3 và a b chia hết cho 3. Chứng minh rằng x x 1
a b
A n3 x 2 7 36n 7
2
Chứng minh rằng nếu x 4 x 5ax 4bx c chia hết cho x 3 x 9 x 3 thì a b c 0.
4 3 2 3 2
S n 2 n 1 1
2
Chứng minh rằng biểu thức chia hết chi=o 24 với mọi số nguyên n.
Bài 174: (TLTV):
Cho đa thức f(x) ax 3 x 3 x 4. Với giá trị nguyên nào của x thì giá trị của đa thức f(x) chia hết
3 2
Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x 2 dư 5; f(x) chia cho x 3 dư 7; f(x) chia cho
x 2 x 3
được thương là x 1 và đa thức dư bậc nhât đối với x.
2
x 2 x 1 x 2 x 1
2018 2018
2
cha hết cho g(x) x x.
2
Chứng minh f(x)
Bài 178: (TLTV):
Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x 2 dư 10, f(x) chia cho x 2 dư 24, f(x) chia cho x 4
2
M
n 1 4n 3
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để 3 là số chính phương.
Bài 187: (Giữa HK1 – THCS Ngôi Sao – Hà Nội 2019-2020):
phương.
Bài 189: (TLTV):
b) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng
là một số chính phương lẻ.
phương.
Bài 196: (Giữa HK2 – THCS Thành Công – Hà Nội 2017-2018):
x 2 x 1
(1)
Cho phương trình x m x 1 (Với m là tham số)
a) Tìm m để phương trình (1) nhận x 4 là nghiệm của phương trình.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
x 3 7 x 9
2 2 2
x3
6 0.
Giải phương trình x 2 x 2 x 2
4
x 4 y 2 28 17 x 4 y 4 14 y 2 49
2 2
Giữa 2 điểm A, B là một hồ nước. Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC, MD (xem hình vẽ). Bạn
Mai đi từ C đến D với vận tốc 160m/phút hết 1 phút 3 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu
mét?
Bài 227: (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2017-2018):
Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng lập phương của 3 số đầu bằng lập phương của số thứ tư.
Bài 228: (HK2 – THCS Cầu Diễn – Hà Nội 2011-2012):
2
Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích là 100cm . M là một điểm thuộc cạnh huyền BC.
Khoảng cách từ M đến hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 8cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
Bài 229: (TLTV):
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số
đo chu vi.
Bài 230: (TLTV):
Cho ABC đều. Gọi M , N lần lượt là điểm nằm trên các cạnh AB, BC sao cho BM BN . Gọi G là
trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN . Tính các góc của tam giác ICG.
Bài 231: (TLTV):
Cho ABC ( AB AC ) có AD là phân giác. Đường thẳng qua trung điểm M của cạnh BC song song
với AD cắt AC tại E và cắt AB tại F . Chứng minh BF CE.
Bài 232: (TLTV):
Cho tư giác lồi ABCD . TÌm tập hợp điểm O nằm trong tứ giác sao cho hai tứ giác OBCD và OBAD
có diện tích bằng nhau.
Bài 233: (HK1 – Huyện Bình Giang – Hải Dương 2013-2014):
a2 b2 c2
P .
Tính giá trị biểu thức: a 2 2bc b 2 2ca c 2 2ab
Bài 236: (TLTV):
x 17
Tìm số nguyên x sao cho x 9 là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài 237: (TLTV):
2 3
a1a2 a3 a7 a8 a4 a5 a6 a7 a8 a7 a8 .
và
Bài 238: (TLTV):
Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng AH và CD. Chứng minh BM vuông goc với MN.
Bài 239: (TLTV):
Cho P là 1 điểm nằm bên trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA=3cm, PD=4cm, PC=5cm. Tính độ
dài đoạn thẳng PB.
Bài 240: (TLTV):
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm F. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt
1 1 1
2
2
.
DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. Chứng minh rằng: AD AM AN 2
Bài 241: (TLTV):
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE=AF. Vẽ
AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. Biết diện tích tam giác
BCH gấp 4 lần diện tích tam giác AEH. Chứng minh rằng: AC=2EF.
Bài 242: (TLTV):
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trục tâm.
HA ' HB ' HC '
.
Tính tổng AA BB ' CC '
Bài 243: (TLTV):
Tính diện tích hình thang ABCD (AB//CD), biết AB=42cm, A 45, B 60 , chiều cao của hình
thang bằng 18cm.
Bài 244: (TLTV):
Cho tam giác vuông cân ABC (AB=AC). M là trung điểm của AC, trên BM lấy điểm N sao cho
NC NB
1.
NM=MA; CN cắt AB tại E. Chứng minh: AN AB
Bài 245: (TLTV):
Cho ABC , phân giác trong đỉnh A cắt BC tại D, trên các đoạn thẳng DB, DC lần lượt lấy điểm E
BE BF AB 2
. .
và F sao cho EAD FAD. Chứng minh: CE CF AC
2
Ta có:
x y z 0 x y z 0 x 2 y 2 z 2 2 xy yz xz
2
mà
x2 y2 y 2 2 xy yz xz 1
y z
2
z x x y
2 2
4 xy yz xz 2 yz zx xy 3
do đó:
Bài 2(HK1- Huyện Quốc Oai -Hà Nội 2019-2020)
A 2 x 3 y 3 3 x y 2 x y x 2 xy y 2 3 x 2 2 xy y 2
2
Ta có:
x y 2 x y 4 x 2 y 2 4 2 xy
2
mà .
A 4 4 2 xy xy 3 4 2 xy 2 xy 16 12 xy 12 12 xy 4
Bài 3(HK1 THCS Nguyễn Trường tộ Hà nội 2018-2019)
ta có: a 0; b 0; c d 0 và a b c d 1 a 1; b 1; c 1; d 1
2 4 6 8 2 4 6 8 2 4 8 8
1 a, b, c, d 1 *
a 2 b 4 c 6 d 8 1
2016
a b c d 1
2017 2018 2019
Ta có:
kết hợp với (*) thì đẳng thức này có vế trái là các sô không âm, do đó đẳng thức chỉ thỏa mãn khi các số hạng
đồng thời bằng 0. Điều này chỉ xảy ra khi a, b, c, d thỏa mãn một trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp 3: Trong 4 số a, b, c, d có nhiều nhất 2 hoặc 3 số) cùng bằng 1 và sô còn lại bằng 0 ( không xảy ra
vì trái với giả thiết)
+ Trường hợp 4: Bộ số
a, b, c, d thuộc một trong các bộ tương ứng sau:
1;0;0;0 ; 0;1; 0;0 ; 0;0;1;0 ; 0;0;0;1 thỏa mãn điều kiện.
Với bộ số
a , b , c, d tương ứng ta luôn có M 0
Bài 4(HK1 THCS Dịch vọng hà nội 2018-2019)
5 x 2 8 xy 5 x 2 4 x 4 y 8 0 4 x 2 8 xy 4 y 2 x 2 4 x 4 y 2 4 y 4 0
Ta có:
2 x 2 y x 2 y 2 0 x 2; y 2
2 2 2
P (2 2)8 2 1 2 1
11 2018
0
khi đó
Bài 5:(HK1 THCS văn yên hà nội 2018-2019)
Thay xyz=1 vào một trong 3 số hạng của biểu thức M ( chọn thay vào số hạng thứ nhất ) ta được:
xyz 1 1 1 yz 1
M
x yz 1 y 1 y yz 1 z zx 1 y yz 1 z zx
lại thay xyz=1 vào số hạng đầu của tổng này , ta được:
xyz yz 1 xz z 1 xz z 1
M 1
xyz y yz 1 z zx xz 1 z 1 z zx xz 1 z
Bài 6 (HK1 Lương thế vinh hà nội 2018-2019)
2 x 2 10 y 2 6 xy 6 x 2 y 10 0 9 y 2 6 xy x 2 x 2 6 x 9 y 2 2 y 1 0
Ta có:
3 y x x 3 y 1 0 x 3; y 1
2 2 2
(3 1 4) 2018 12018 1
A
Khi đó: 3 3
Bài 7:(HK1Vinschool-Hà Nội 2018-2019)
1 1 1 1 2 2 1 32 1 4 2 1 2016 2 1 2017 2 1
(1 ) 1 1 ....
1 2 . 2 . 2 ... .
Ta có: 22 32 42 2017 2 2 3 4 20162 2017 2 .
1.3 2.4 3.5 1.3 2015.2017 2016.2018 1.2.3....2016 3.4.5.6...2018 2018 1009
2
. 2 . 2 . 2 ... 2
. 2
.
2 3 4 2 2016 2017 2.3.4.5...2017 2.3.4.5...2017 2.2017 2017
a b c a b a b c c 2 3ab a b c 0
2
a b c a 2 b 2 c 2 ac bc ab 0
ab 2 bc 2 ca 2 b c a a b c
0
2ab 2bc 2ac 2 2 2 2
c a 0
c a 0
2
a 3 b3 c3
P a b c 3a 3b 3c
a 2 b2 c 2
a b c
P 1 1 1
Câu hỏi tương tự tính giá trị của biểu thức b c a
Bài 9: (HK1- THCS Archimedes Academy - Hà Nội 2018-2019):
Từ giả thiết ta có: 3x 6 y 2 z 4 và 3 x y 3 z 1
6 y 2 z 4 y 3z 1 y z 1 3x 4 z 2
S 4 z 2 8 z 1 z 2 16 z 2 16 z 4 16 z 2 16 z 8 4
2 2
:
Bài 10: (Giữa HK1 - Chuyên Amsterdam - Hà Nội 2018-2019):
1 1
ab c 2019 (1)
2019 abc
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2019 2019 (2)
a b c a b c
thay (1) vào (2) ta được:
1 1 1 1 bc ac ab 1
=
a b c abc abc a bc
1
P b 2019 . 1
Trường hợp 1: xét c a thì
2019
b
1
P a 2019 . 1
Trường hợp 2: xét b c thì
2019
a
1
P c 2019 . 2019 1
Trường hợp 3: xét a b thì c
Vậy P 1
2 y 3z
2
x 2 4 y 2 9 z 2 6 yz x 2 4 y 2 9 z 2 0 y z 0
mà từ (1) ta cũng có:
2 x y 2 z 2 x y z 2 y 3 z 5 0
2 2 2
2 x y z y 3 z 5 0
2 2 2
2 x y z 2 0
2 x y z x 4
y 3 0
2
y 3 y 3
z 5 z 5
z 5 0
2
S (4 4) 2020 3 4
2020
(5 4) 2020 2
Vậy
Bài 13:(Quận Hồ Tây- Hà Nội 2017-2018)
x 2 y 2 xy 3x 3 y 9 0 2 x 2 2 y 2 2 xy 6 x 6 y 18 0
x 2 2 xy y 2 x 2 6 x 9 y 2 6 y 9 0
x y x 3 y 3 0
2 2 2
:
x y 2 0
x y
x 3
x 3 0 x 3
2
y 3 y 3
2
y 3 0
Q (3 3 1)2017 3 2
2018
11 2
Khi đó
Bài 14:(THCS Nguyễn Trường Tộ- Hà Nội 2016-2017)
x 2 yz y z
xy 1 xz z y z 1 xz xz z 1
xz 1 z
1 xz z z 1 xz xz z 1
xz 1 z
1
1 xz z
Bài 15:(HKI- THCS Cầu Giấy - Hà Nội 2016-2017)
:
Xét
ax by cz 0 ax by cz 0
2
bc( y z ) 2 ac z x x y
2 2
A
ax 2 by 2 cz 2
bcy 2 bcz 2 acz 2 acx 2 abx 2 aby 2 2bcxz 2acxz 2abxz
Biến đổi: ax 2 by 2 cz 2
thay
* vào biểu thức A ta được:
(ax 2 by 2 cz 2 ) ( a b c)
abc
ax 2 by 2 cz 2
2ab ab bc ac 1
2bc ab bc ac 2
2ac ab bc ac 3
thay
1 , 2 , 3 vào biểu thức p ta có:
1 1 1
P 2 2
a 2bc b 2ac c 2ab
2
1 1 1
a a b c a b b b a c b a c c b c c b
1 1 1
a b a c b a a c c b c a
b c c a a b b c c a a b
0
a b b c c a a b b c c a
bcy 2 bcz 2 acz 2 acx 2 abx 2 aby 2 +a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2
A
ax 2 by 2 cz 2
Bài 17 :(HKI- THCS nguyễn du - Hà Nội 2017-2018)
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0 3 3 3 3 2 3. 2 3 0
x y z x y z x y z x y x y xy z
1 1 1 3 1 1 1 1 1 3 1 1 1
3
3 3 3 3 3 do
x y z xy x y x y z xyz x y z (*)
yz xz xy
A 3
nhân 2 vế của (*) với xyz ta được: x2 y2 z 2
Bài 18 :(HKI- THCS Cầu giấy - Hà Nội 2013-2014)
1 3 1 2 1 1
x5 5
x 3 x 2 x
Ta có: x x x x trong đó:
2
1 1 1 1 1 1
x 3 x x2 1 2 ; x2 2 x 2
3
x a
x x x x x và x
1
x5 5
a a 2 3 a 2 1 a a a 4 4a 3 a a 5 4a 2 2a
x
Bài 19:(HKI- Lương Thế Vinh- Hà Nội )
2
x y x 2 2 xy y 2
M 2
Vì y x 0 M 0 và 4 x y 5 xy xét x y x 2 2 xy y 2
2 2
x 2 y 2 10 10
x 2 y 2 xy
mà xy 3 3
10 10
xy 2 xy 2
2
x y 3 3 4 1
M
2
10
x y 10
xy 2 xy 2 16 4
Tính giá trị biểu thức 3 3
1
M
2
Bài 20:(HKII-THCS Yên nghĩa- Hà Nội 2017-2018)
2 x y 2 xy
4 x y 5 xy
2 2
2 x y 9 xy
2
Ta có:
2x y 2x y 9 xy 4 x 2 y 2 9 xy
2 2 2 2 2
4 x 2 y 2 3 xy ( do 2 x y 0 nên 4 x 2 y 2 0 )
xy xy 1
M
4x y22
3xy 3
Bài 21:(HKI-THCS Phúc đồng- Hà Nội 2017-2018) :
3x 2 3 y 2 4 xy 2 x 2 y 2 0
2( x 2 2 xy y 2 ) y 2 2 y 1 x 2 2 x 1 0
2 x y y 1 x 1 0
2 2 2
2 x y 2 0
x y 0
x 1
y 1 0 y 1 0
2
x 1 0 y 1
2
x 1 0
M 1 1 1 2 1 1
2016 2017 2018
1
Bài 22:(TLTV)
M a 3 b3 3ab a 2 b 2 6a 2b 2 a b
a b a 2 ab b 2 3ab a b 2ab 6a 2b 2 a b
2
a b a b 3ab 3ab a b 2ab 6a 2b 2 a b
2 2
Vì 0 x y x y 0 và x y 0 P 0
2
x y x 2 y 2 2 xy 2 x 2 2 y 2 4 xy
P 2
2
Xét x y x 2
y 2
2 xy 2 x 2 y 2 4 xy
5 xy 4 xy xy 1
2 x 2 2 y 2 5 xy P 2
5 xy 4 xy 9 xy 9
mà
1
P
3
Bài 24 :(HKI- THCS Nguyễn Du - Hà Nội 2019-2020)
không mất tính tổng quát, vai trò của x, y, z là như nhau
x 0 , từ giả thiết có: by cz; y ax+cz, z =ax -cz y+z=2ax=0
Xét
2 1
9 2
xy z
cũng có:
2 1 1 1 1 2 1 1 1 1
9 9 6 2 2 2 2 6 18 0
xy x y x y xy x y x y
2 2
1 1 1 1 1 1
2 6. 9 2 6. 9 0 3 3 0
x x y y x y
1 1 1 1
x y 2 z
3 z 9 3
1 1 1 1 1 1
x ; y ;z 3
Với 3 3 3 thì trái với giả thiết x y z
2019
1 1 1 1 1 1
x ; y ;z P 3. 12019 1
Với 3 3 3 nên 3 3 3
Cho
2bc bc ab ac
2ac ac ab bc
2ab ab ac bc
a2 b2 c2 a2 b2 c2
P= + +
a 2 + 2bc b 2 2ac c 2 2ab a 2 +bc ab ac b 2 + ac bc ab c 2 +b ac bc
a2 b2 c2
+
a c a b b a b c c b c a
a 2 b a 2 c b 2 c b 2 a c 2 a c 2b
a c a b b c
b a c a c b 2 c a ac c a a c ab bc b ac a c a b b c
2
1
a c a b b c a c a b b c a c a b b c
Bài 27 :(HKI- THCS Kim Chung - Hà Nội 2019-2020)
3 x 2 3 y 2 4 xy 2 x 2 y 2 0 2 x 2 2 xy y 2 x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 0
2 x y x 1 y 1 0
2 2 2
2 x y 2 0
x 1
x 1 0
2
y 1
2
y 1 0
P = 1 1 1 2 1 2
2019 2020 2021
0
x2 2x 1 0
x 1 2 x 1 2
2 2
Cho
Tính giá trị biểu thức :
M = x 4 12 x 2019 1 4 x 4 x 2 12 x 2019 4 x 2 8 x 4 2016 4 x 1 2016
2
a b c a b c 2bc
2 2 2
a b c 0 b a c b 2 a 2 c 2 2ac
c a b c 2 a 2 b 2 2ab
Cho
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a 3 b3 c 3
A= + +
a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 2bc 2ac 2ab 2abc
a 3 b3 c 3 a b c 3 a b b c a c
3
xét
b c a
a b c 0 a c b
a b c
mà khi đó a b c 3abc
3 3 3
3abc 3
A
2abc 2
Bài 30(TLTV)
a b c 0 ta suy ra các đẳng thức sau:
Từ :
a 5 a 4b a 4 c 0 (1); ab4 b 5 b 4 c 0 (2); ac 4 bc 4 c 5 0 (3)
a 5 b5 c 5 a 3 ab ac b 3 ab bc c 3 (ac bc ) 0
a 2 b 2 c 2 a b c 2 ab bc ac
2
a 3 b3 c3 a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ac 3abc
Bài 31(TLTV)
1 1 1 1
a, b, c thỏa mãn Từ giả thiết a b c 2009 và a b b c a c 7
Cho
abc abc abc abc
ab bc a c 7
c a b 2009
1 1 1
ab bc ac 7
c a b 2009
3
ab bc ac 7
c a b
284
ab bc ac
a b c
P 284
Vậy bc ac ab
Bài 32(TLTV)
1 1 1 1
a, b, c thỏa mãn : a b c 14 và a b b c a c 7
Cho
1 1 1 1
a b c . 14.
ab bc ac 7
abc abc abc
2
ab bc ac
c a b
1 1 1 2
ab bc ac
c a b
23
ab bc ac
c a b
1
ab bc ac
c b a
P 1
Vậy ab ac bc
Bài 33(TLTV)
mà a b c 1 a b 1 c hoặc c 1 a b
1 a b a b ab a b 0
a b 1 a b ab 0
a b 1 a 1 b 0
a b hoặc a 1 hoặc b 1
1 1 1
1
Vậy S 1 khi a b c 1 và a b a
Bài 34 (HKI- Chuyên AMS- Hà Nội 2019-2020)
1 1 1
ab c abc 2019 (1)
Theo giả thiết :
2019 2019 abc
1 1 1 1 1 1
2019 2019 (2)
a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 ab ab
=
a b c a bc a b a bc c ab c a b c
Từ (1) và (2) ta có:
a b a b c c- a b ab=0 a b ac bc c 2 ab =0
a b a c b c c b =0
a b a c c b =0
a b hoặc a c hoặc c b
1 1 1 1 1 1 1
P a 2019 b 2019 c 2019 2019 2019 2019 c 2019 2019 2019 2019 c 2019 . 2019 1
a b c a b c c
Bài 35 (HKI- Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội 2019-2020)
x y z 3 x y z 9 x 2 y 2 z 2 2 xy yz xz 9
2
và x y z 9
2 2 2
Ta có:
yz x y z yz x 2
xz y x z xz y 2 ( do x+y+z=3)
xy z x y xy z
2
mà x y z 9 xy yz xz 0
2 2 2
2019
x2 y2 z 2
7
2019
P 2 2 2 4 7 2019
x y z
Bài 36(TLTV)
Quy đồng mẫu thức hai vế, dùng hệ số bất định suy ra: A B 35, 2A+B=29
a 2 b 2 20 a b 2ab 20 ab 8
2
a) Cho a b 2 Từ .
M a 3 b3 a b 3ab a b 23 3. 8 .2 56
3
b) Ta
a 2 b 2 c 2 14 a 2 b 2 c 2 196 a 4 b 4 c 4 196 2 a 2b 2 b 2c 2 a 2c 2
2
ab bc ac 7 ab bc ac 49
2
a 2b 2 b 2 c 2 a 2c 2 2abc a b c 49
a 2b 2 b 2 c 2 a 2c 2 49
N a 4 b 4 c 4 196 2 a 2b 2 b 2c 2 a 2c 2 196 2.49 98
Bài 39(TLTV):
a 2001
b 2001 a b a 2000 b 2000 ab a 2002 b 2002
a b ab 1 a b b a 0 a 1
hoặc b 1
Vì a 1 b
2000
b 2001 b 1 hoặc b 0 ( loại)
Vì b 1 a
2000
a 2001 a 1 hoặc a 0 ( loại)
Vậy a 1; b 1 A a b 2
2011 2011
Bài 40 (TLTV)
2
1 2 1 1 1
a4 a a2 a2 a a2 a
Có 4 2 2 2 khi a có giá trị từ 1 30 thì:
+ Tử thức viết được thành:
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 1 1 1 3 3 3 3 ... 29 29 29 29
2 2 2 2 2 2
+ Mẫu thức viết được thành:
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 2 2 4 4 4 4 ... 30 30 30 30
2 2 2 2 2 2
mặt khác + Tử thức viết được thành:
1 1
k 1 k 1
2
... k 2 k
2 2
1
12 1
2 1
A
1 1861
302 30
Nên 2
Bài 41: (TLTV)
Từ điều kiện ta có:
a 1 2 a 1 2008 0
3
(1)
b 1 2 b 1 2008 0
3
(2)
a 1 b 1 a b 2 0
3 3
a b 2 a 1 a 1 b 1 b 1 +2 a b 2 =0
2 2
a b 2 a 1 a 1 b 1 b 1 2 =0
2 2
1 1 1
a 1 a 1 b 1 b 1 2 a b a 1 b 1 2 0 a,b
2 2 2 2 2
Vì 2 2 2
nên a b 2 0 a b 2
Bài 42: (TLTV)
a b x; b-c=y; c-a=z z+y+z=0 z=- x y
Đặt
x 3 y 3 z 3 210 x 3 y 3 x y 210 3 xy x y 210 xyz 70
3
Ta có:
xyz 70 2 . 5 .7 x, y, z 2; 5;7
do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và nên
B a b b c c a 14
Vậy
Bài 43: (TLTV)
a 2 b 2 c 2 a 3 b3 c 3 1 1 a; b; c 1
Cho
a 3 b3 c 3 a 2 b 2 c 2 a 2 a 1 b2 b 1 c 2 c 1 0
a 3 b3 c 3 1
A x 2 y 2 5 2 x 4 y x 1 y 2 0 x;y
2 2
:
A x 2 y 2 5 2 x 4 y x y 1 2 xy
2
x 2 y 2 5 2 x 4 y x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 2 x y 4
A 2. 2.22011 22012 4 4
Thay x 2 , y 16 2 vào
2011 503 2012
b 4 c 4 0 b 4 c 4 b c ( do b, c 0) (1)
c 4 a 4 0 c 4 a 4 c a ( do a, c 0) (2)
-giả sử a b chứng minh tương tự như trên ta được b c a trái với giả sử
abc
670a b c 670b c a 670c a b
P 2016
a b c
Bài 46(HK2Quận ba đình –hà nội 2017-2018)
a.b 0 thì P 2018 2018ab 2018 0 a,b
Nếu
Nếu a.b 0 thì xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: nếu a, b trái dấu a.b 0 P 2018 2018ab 0
Trường hợp 2: nếu a, b cùng dấu vì a b 2a 2018 .b 2018 0 nên a, b cùng dấu dương
2017 2017
1 1
a 2017 b 2017 2a 2018 .b 2018 2018
2018 2
xét a.b b.a
x y
2
4 xy.
Áp dụng bất đẳng thức Dấu bằng xảy ra x y
2
1 1 1 1 1
2018 2018 4. 2019 2019 2018 2
a.b b.a a .b a.b 2018
b.a
mà
dấu "=" xảy ra nên a b 1 P 2018 2018ab 0
Vậy giá trị của biểu thức P 2018 2018ab luôn không âm
Bài 47(HK1-Huyện thanh trì –Hà Nội 2018-2019):
x z y z y 2 z 2 2 xy 2 yz 6 z 9
2 2
x z 2 y x z y 2 y z z 2 6z 9 0
2 2
x z y y 3 z 3 0
2 2 2
x z y 2 0
x 6
y 3 0
2
y 3
z 3
z 3 0
2
x y 1 2 0 x 2
5 y 3 0 y 3
2
a b a c b c 0 *
2 2 2
a b 2 0 a b 2 0
a c 0 a b c
2 2
a c 0
b c 0 b c 0
2 2
vì nên
* thỏa mãn
a b a c b c 0
2 2 2
abc
a 2019 b 2019 c 2019 32019
3a 2019 3 b2019 3c 2019 32019
Mà a b c 3
Bài 52 (Giữa HK1-THCS Lương Thế Vinh –Hà Nội 2019-2020):
2 x 2 2 y 2 z 2 25 6 y 2 xy 8 x 2 z ( y x) 0
z 2 2 z ( y x) ( y 2 yx x 2 ) ( x 2 8 x 16) ( y 2 6 y 9) 0
z 2 2 z ( y x) ( y x) 2 ( x 4)2 ( y 3) 2 0
( z y x ) 2 ( x 4)2 ( y 9) 2 0 *
Ta có
Mà x y z 12 nên xy yz xz 12 khi đó
2 2 2
x 2 y 2 z 2 xy yz xz 0
2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz 0
x y x z y z 0 *
2 2 2
Mà
( x y ) 2 0 x z 0; ( y z ) 2 0x, y, z
2
nên
* thỏa mãn
x y z kết hợp với x y z 6 3 x 3 y 3 z 6 x y z 2
1 1 1 1 1
1 1 1 2 1 1 1 (*)
Trường hợp 1: a 1 thì a b c b c
1 1
1 1; 1 1
Vì b c với mọi số nguyên dương a, b nên (*) không thỏa mãn
1 1 1 1 1 4
1 1 1 2 1 1 (*)
Trường hợp 2: a 2 thì a b c b c 3
1 1 1 1 8 1 8
cb7 1 1
Nếu c b 7 c 7 và b 7
1 1 64 4
1 1 <
b c 49 3
2 b 7 b 2;3; 4;5;6
Do đó chỉ có thể
1 1 1 3
a 2; b 2 1 1 1 2 c
Xét 2 2 c 5 ( Loại)
1 1 1 1
a 2; b 3 1 1 1 2 0
Xét 2 3 c c ( Loại)
1 1 1
a 2; b 4 1 1 1 2 c 15
Xét 2 4 c ( Thỏa mãn)
1 1 1
a 2; b 5 1 1 1 2 c 9
Xét 2 5 c ( thỏa mãn)
1 1 1
a 2; b 6 1 1 1 2 c 7
Xét 2 6 c ( thỏa mãn)
1 1 1 1 1 3
1 1 1 2 1 1
Trường hợp 3: a 3 thì 3 b c b c 2
1 1 1 1 6 1 6
c b5 1 1
Nếu c b 5 c 5 và b 5
1 1 36 3
1 1 <
b c 25 2
3 b 5 b 3; 4
Do đó chỉ có thể
1 1 1
a 3; b 3 1 1 1 2 c 8
Xét 3 3 c ( Thỏa mãn)
1 1 1
a 3; b 4 1 1 1 2 c 5
Xét 3 4 c ( Thỏa mãn)
Vậy
a; b; c 2; 4;15 ; 2;5;9 ; 2; 6; 7 ; 3;3;8 ; 3; 4;5
Bài 55 (TLTV):
9 x 2 y 2 2 z 2 18 4 z 6 y 20 0
9 x 2 18 x 9 y 2 6 y 9 2 z 2 2 z 1 0
9 x 1 y 3 2 z 1 0 (*)
2 2 2
9 x 1 0; y 3 0; 2 z 1 0
2 2 2
do nên (*)
x 1; y 3; z 1
Vậy
x; y; z 1;3; 1
Bài 56 (TLTV):
100
8 x 8 y 8 z 8 x 9 y 10 z 100 x y z 13
Ta có: 8
x y y z x z 0
2 2 2
x y 2 0
y z 0 x y z
2
x z 0
2
Thay x y z vào x
2015
y 2015 z 2015 320167 ta có: 3z 2015 32016 z 2015 32015 z 3
Vậy x y z 3
Bài 58 (HK1-THCS Minh Khai 2019-2020 hoặc Quận Nam Từ Liên 2016-2017)
a b c
0 (1)
ta có:
b c c a a b
a b c a b 2 ab c 2 ac
1
bc c a a b bc c a a b
a b 2 ab c 2 ac
(2)
b c
2
b c c a a b
b a c b a 2 ab c 2 bc
1
ca bc ab ca b c a b
b a 2 ab c 2 bc
(3)
c a
2
b c a b c a
c a b c a 2 ac b 2 bc
1
a b bc ca a b b c c a
c a 2 ac b 2 bc
(4)
a b
2
a b b c c a
Cộng (2); (3); (4) theo vế ta được:
a b c b 2 ab c 2 ac a 2 ab c 2 bc a 2 ac b 2 bc
0
b c
2
c a
2
a b
2
b c c a a b
Bài 59 ( HK1-THCS Cổ Nhuế II -Hà Nội 2017-2018):
1 1 1 1 bc ac ab 1
Ta có: a b c a b c abc a bc
b 2 c bc 2 a 2 c ac 2 ab 2 a 2b abc abc 0
ab 2 abc a 2b a 2c bc 2 ac 2 b 2 c abc 0
ab b c a 2 b c c 2 a b bc a b 0
a b c a b c a b b c 0
a b b c a c 0
a b hoặc a c hoặc b c
1 1 1 1 1 1 1
0; a 2017 b 2017 0
Với a b a b c
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
b . Khi đó: a b c a c
1 1 1 1 1 1 1
0; a 2017 c 2017 0
Với a c a b c
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
c . Khi đó: a b c a b
1 1 1 1 1 1 1
0; b 2017 c 2017 0
Với b c b b c
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
c . Khi đó: a b c a a
1 1 1 1
.
Vậy a
2017
b 2017
c 2017
a 2017
b 2017
c 2017 ( đpcm)
Bài 60 (Giữa HK1 Quận Tây Hồ -Hà Nội 2018-2019):
a b 1 3ab 1 a b
2
a b 1 a b a b 1 3ab 1 a b 0
2
1 a b a 2 b 2 ab a b 1 0
Vì a, b 0 nên a b 1 0
a 2 b 2 ab a b 1 0
2a 2 2b 2 2ab 2a 2b 2 0
a b a 1 b 1 0
2 2 2
a b 1
Vậy a b 2 (đpcm)
2018 2019
a 2 2a b c 2 2c b b b 2 4ca
a 2 2a b a b 2a 2b b b b 2 4 a b a
2
2a 3 a 2b a 2 2ab b 2 2a b b3 4a 2b 4ab 2
2a 3 2a 2 b3 b3 a 2b a 2b 4a 2b 4a 2b 4ab 2 2ab 2 2ab 2
0 (đpcm)
Bài 63 (Giữa HK1-THCS Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2019-2020) hoặc (HK1-THCS Quận Nam Từ
Liêm-Hà Nội 2019-2020):
a b c
2
a2 b2 c2
Cho a, b, c là ba số khác 0 thảo mãn:
1 1 1 3
3
3 3
a b c abc
Chứng minh:
Bài giải:
Ta có
a b c a2 b2 c2
2
a b c a b c 2 ab ac bc
2 2
1 1 1 1 1 1
0
ab ac bc 0 a b c a b c (1)
1 1 1 1 1 1 1 3 1
2
a 3 b3 c3 a b a b ab c3
Ta có (2)
Thay (1) vào (2) được:
1 1 1 1 1 3 1 1 3 1 3
3
3 3 2 3 3 3
a b c c c ab c c abc c abc (đpcm)
Bài giải:
1 1 1 1 1 1 1 1 ab a b
ab c a b c
a b c abc a b abc c
a b c a b c a b ab
a b ac bc c 2 ab 0
a b a c b c 0
a b hoặc a c hoặc b c
5a a 1 9b 1
Cho x y 1, x y a, x y b .Chứng minh rằng
3 3 5 5
Ta có
x3 y 3 x y x 2 xy y 2 x y x y 3xy
2
3 3
Mà x y 1 , x y a 1 3xy a 3xy 1 a (1)
x 5 y 5 x3 y 3 x 2
y2 x2 y2 x y
2
x3 y 3 x y 2 xy x 2 y 2 x y
3 3 5 5
Mà x y 1 , x y a , x y b
a 1 2 xy x 2 y 2 b a 9 18 xy 9 x 2 y 2 9b
hay (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
a 9 6 1 a 1 a 9b
2
a 3 6a 1 2a a 2 9b
5a 2 5a 9b 1
5a a 1 9b 1
Bài 66: (HK1-Huyện Thanh Trì – Hà Nội 2016-2020)
x y z x2 y2 z2
1 0.
Cho y z z x x y . Chứng minh y z z x x y
Bài giải:
x y x y x z z x y
1 1 1
yz zx x y ; z x y z x y ; x y yz zx
x2 xy xz y2 xy yz z2 xz yz
x y z
Nên y z z x x y (1); z x y z x y (2); x y y z z x (3)
a b 2 ab ac c 2 a b 2 ab ac c 2
(1)
bc a c b a b c 2 a c b a b c (4)
b c 2 bc ab a 2 b c 2 bc ab a 2
(2)
ca b a c b c a 2 b a c b c a (5)
c a 2 ac bc b 2 c a 2 ac bc b 2
(3)
a b a c c b a b 2 a c c b a b (6)
Cộng từng vế theo vế của (4), (5), (6) được:
a b c
b c 2
c a 2
a b 2
b 2 ab ac c 2 c 2 bc ab a 2 a 2 ac bc b 2
a c b a b c b a c b c a a c c b a b
b 2 ab ac c 2 c 2 bc ab a 2 a 2 ac bc b 2
0
a c b a b c
Bài 68: (TLTV)
x y z a b c x2 y2 z2
1 0 2 2 1.
và x y z
2
a b c .Chứng minh rằng: a b c
Cho
Bài giải:
a b c ayz bxz cxy
0 0
x y z xyz ayz bxz cxy 0
2
x y z x y z
1 1
Ta có: a b c a b c
x2 y 2 z 2 xy xz yz
2
2 2 2 1
a b c ab ac bc
x2 y 2 z 2 cxy bxz ayz
2 2 2 2 1
a b c abc
x2 y2 z 2
1
a2 b2 c2 (đpcm)
a b b c c a 4 a 2 b 2 c 2 ab bc ca .
2 2 2
a b 2 b c 2 c a 2 4 a 2 b 2 c 2 ab ac bc
a 2 2ab b 2 b 2 2bc c 2 c 2 2ac a 2 4a 2 4b 2 4c 2 4ab 4ac 4bc
a 2 2ab b 2 b 2 2bc c 2 c 2 2ac a 2 0
a b b c a c 0
2 2 2
(*)
Vì
a b 0 b c 0 a c 0
2
,
2
,
2
với mọi a , b , c
a b 2 0
b c 0
2
a c 0 a b c
2
*
xảy ra khi và chỉ khi
Bài 70: (TLTV): Cho x, y, z là các số khác không.
1 1 1 x6 y 6 z 6
x yz 0 xyz.
thì x y z
3 3 3
Chứng minh rằng: Nếu x y z
Bài giải:
1 1 1
Ta có x y z xy yz zx 0
3 3 3 3 3 3 2 2 2
Khi đó chứng minh được x y y z z x 3x y z , mà x y z 0
x3 y 3 z 3 3xyz
2
x6 y 6 z 6 x3 y 3 z 3 2 x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x3
3
x y3 z 3 x3 y 3 z 3
3xyz 2.3x 2 y 2 z 2 9 x 2 y 2 z 2 6 x 2 y z z 2
2
xyz
3 xyz 3 xyz
1 1 1
2
Theo giải thiết: a b c nên a 0 , b 0 , c 0
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 2 2 2 2 4
Ta có: a b c a b c a b c ab bc ca
1 1 1 abc
2
2 2 2 4
a b c abc
abc
1
Vì a b c abc nên abc
1 1 1 1 1 1
2 4 2
a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 (đpcm)
a b c thì a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 2b 2c 2 2c 2 a 2 .
Bài 72: (TLTV)Chứng minh rằng: Nếu
Bài giải:
4 4 4 2 2 2 2 2 2
Đặt P a b c 2a b 2b c 2a c
2
a 2 b2 c 2 4a 2b 2 4b2c 2 4a 2c 2
c2 a b
2
Thay vào P ta được:
2
P 2a 2 2b 2 2ab 4 a 2b 2 b 2c 2 a 2c 2
4 a 2 b2 ab
a 2b2 c 2 a 2 b2
2
4 a 2 b2 a
b2
2
2 a 2 b2 ab a 2b 2 a 2b 2 a b
2 2
4 a 2 b2 a
b2
2
2 a 2 b2 ab a b
2 2
4 a 2 b 2 a 2 b 2 2ab a b
2
0
a 4 b4 c 4 2a 2b2 2b 2c 2 2a 2c 2
a 2 b2 c 2 a c b
2 2
d) Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn: b
2
c a c b a
a b c.
Chứng minh rằng
Bài giải:
2 2 2
a) Ta có: x y z xy yz zx
2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx
x 2 2 xy y 2 y 2 2 yz z 2 z 2 2 zx x 2 0
x y y z z x 0
2 2 2
(1)
Ta có:
x y 0 y z 0 z x 0
2
,
2
,
2
x y 0
y z 0
z x 0
Do đó: (1) thỏa mãn khi: x yz
a 4c 2 b 4 a 2 c 4b 2 abc a 2c c 2 a b 2c
2 2 2 2
Đặt x a c , y b a , z c b . Ta được x y z xy yz zx
2 2
a 2 c b 2 a c 2b
ac b 2 ; bc a 2 ; ab c 2
a b c (đpcm).
a b c
x y z
Cách 2: Đặt b, c, a . Khi đó xyz 1 .
a 2 b2 c 2 a c b
2
2 2
Từ b c a c b a
1 1 1 xy yz zx
x2 y2 z2 xy yz zx
x y z xyz
1 1 1 y z x z x y
x y z 3
Mà x y z x y x
y z bc c a c b 2 bc ac a 2 c
x a b a b ab a b
c a b c a b c c a b c 2c a b c 2c 2
ab a b ab ab ab
x z 2a 2 x y 2b 2
Tương tự có: y bc ; z ac
1 1 1 2 2 2
x y z 3 2c 2a 2b 3 2 a 3 b3 c3
x y z ab bc ac abc
3 3 3
Vì a b c 0 a b c 3abc
1 1 1 2
x y z 3 .3abc 3 6 9
Do đó x y z abc
minh rằng:
Bài giải:
a b c
0
bc ca ab
a b c b 2 ab ac c 2
bc ac ba a c b a
a b2 ab ac c 2
b c 2 a b b c c a
Chứng minh tương tự ta được:
b c 2 bc ab a 2 c a 2 ac bc b 2
c a 2 a b b c c a ; a b 2 a b b c c a
a b c b 2 ab ac c 2 c 2 bc ab a 2 a 2 ac bc b 2
0
Vậy: b c 2 c a 2 a b 2 a b b c c a
2 2
Giả sử cả hai bất đẳng thức đều sau, nghĩa là c a và d b , cộng vế với vế hai bất đẳng thức
này ta được:
c 2 d 2 a b c 2 d 2 2cd
2 2
Vậy nếu a , b , c , d thỏa mãn a b 2cd thì trong hai bất đẳng thức c a , d b có ít nhất
một bất đẳng thức đúng.
a, b ta có: a 5b 3a b 3ab 5.
2 2
2a 2 10b 2 6a 2b 6ab 10 0
a 2 6ab 9b 2 a 2 6a 9 b 2 2b 1 0
a 3b a 3 b 1 0
2 2 2
a 2 b 2 1 ab.
Chứng minh rằng:
Bài giải:
Với 2 số a , b dương:
2 2 2 2
Xét: a b 1 ab a b ab 1
a b a 2 b 2 ab a b 3 3
(vì a b 0 ) a b a b
a 3 b 3 a 3 b3 a b a 5 b5 3 3 5 5
(vì a b a b )
a 6 2a3b3 b6 a 6 ab5 a5b b6
4 2 2 4
2a 3b3 ab5 a5b ab a 2a b b 0
2
ab a 2 b 2 0
đúng a, b 0
2 2 3 3 5 5
Vậy a b 1 ab với a , b dương và a b a b
bc ac ab
abc
d) Chứng minh: a b c với mọi số dương a, b, c.
Bài giải:
2 2 2
a) a b c ab ac bc
2 a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
a b a c b c 0
2 2 2
Bất đẳng thức cuối luôn đúng với mọi a , b , c nên có đpcm
bc ac ab
abc
bc ac ab a b c
2 2 2
1 1 1
a 2 b2 2b 1 2
0 b a
Vậy 2 . Dấu bằng xảy ra 2 và 2
(*) 2 a 4 b 4 (a b)(a 3 b3 )
a 4 b 4 ab3 a 3b
a 4 b 4 ab3 a 3b 0
a b a3 b3 0
a b
2
a 2
ab b 2 0
a b a 2 b 2 ab ab 1
2
1
0 a2 b2 0
2 (vì a b 1 )
2a 2 2b 2 1 0 2a 2 1 a 1 0 (vì b 1 a )
2 2
2
2 1 1
4 a a 0 4 a 0
2 a 2 2 4a 2a 2 1 0 4 2 a (2)
Bất đẳng thức (2) luôn đúng nên bất đẳng thức (1) được chứng minh
Bài 84: (KHI- THCS Cầu Giấy 2013-2014): Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
x y z xy xz yz 6 Chứng minh rằng x 3 y 3 z 3 3
Bài giải:
x y z xy xz yz 6
2 x 2 y 2 z 2 xy 2 xz 2 yz 12
x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 z 2 2 z 1 x 2 2 xy y 2
x 2 xz z y
2 2 2
2 yz z 2 12 3 3 x 2 y 2 z 2
x 1 y 1 z 1 x y x z y z 3 x 2 y 2 z 2 9
2 2 2 2 2 2
Vì
x 1 0 y 1 0 z 1 0 x y 0 x z 0 y z 0
2
,
2
,
2
,
2
,
2
,
2
3 x2 y 2 z 2 9 0 x2 y 2 z 2 3
(đpcm)
a 2 b2 c2
2
4a 2b 2 2ab a b c 2ab a b c
2 2 2 2 2 2
c 2 a b 2 a b c 2
2
Vì a , b , c là ba cạnh của một tam giác nên a b c ; a b c (bất đẳng thức tam giác)
c2 a b a b 2 c2
2
và
A 0 (đpcm).
Bài 86: (KHI- Huyện Quốc Oai -HN 2019-2020):
x 2 5 y 2 4 xy 2 x 10 y 14 0 x,y
Chứng minh
Bài giải:
x 2 5 y 2 4 xy 2 x 10 y 14
4 y 2 4 y 1 2 x 2 y 1 x 2 y 2 6 y 9 4
2 y 1 2 x 2 y 1 x 2 y 3 4
2 2
2 y 1 x y 3 4
2 2
Mà
2 y 1 x 0 x, y
2
và
y 3 0 y
2
nên
2 y 1 x 2 y 3 2 4 0 x, y .
2 2
Vậy x 5 y 4 xy 2 x 10 y 14 0 x, y
Bài 87: (TLVL): Cho hai số dương a, b thỏa mãn a b 2 Chứng minh a b a b .
3 3 4 4
Bài 88: (KHI- THCS Phan Chu Trinh -HN năm học 2019-2020):
x4 y z y 4 z x z 4 x y
A
x y y z z x
2 2 2
x 4 ( y z ) y 4 ( z x) z 4 ( x y )
x 4 y x 4 z y 4 z y 4 x z 4 ( x y)
xy ( x 3 y 3 ) z ( x 4 y 4 ) z 4 ( x y )
xy ( x y ) x 2 xy y 2 z ( x y ) x 3 x 2 y xy 2 y 3 z 4 ( x y )
(x-y ) xy x 2
xy y 2 z x 3
x 2 y xy 2 y 3 z 4
(x-y ) x 3 ( y z ) x 2 y ( y z ) xy 2 ( y z ) z ( y 3 z 3 )
(x-y ) x 3 ( y z ) x 2 y ( y z ) xy 2 ( y z ) z ( y z ) y 2 yz z 2
(x-y )( y z ) x3 x 2 y xy 2 y 2 z yz 2 z 3
(x-y )( y z ) x 3 z 3 y ( x 2 z 2 ) y 2 ( x z
(x-y )( y z )( x z ) x 2 xz z 2 y ( x z ) y 2
2( x 2 xz z 2 xy yz y 2 )
(x-y )( y z )( x z )
2
x y y z x z
2 2 2
(x-y )( y z )( x z )
2
( x y)2 ( y z )2 ( x z )2
A ( x y )( y z )( x z )
2 ( x y ) 2 ( y z ) 2 ( x z ) 2
( x y )( y z )( x z )
A
2
Vì x y z ( x y )( y z )( x z ) 0 nên A luôn là số dương
Ta xét các trường hợp x, y, z là các số nguyên chẵn lẻ
Trường hợp 1: x, y z đều lẻ( đều chẵn) thì các hiệu ( x y ); ( y z );( x z ) luôn là số chẵn
( x y )( y z )( x z ) 2 => A là số nguyên dương
Trường hợp 1: Trong ba số x, y z có hai số lẻ, một số chẵn( hoặc hai số chẵn, 1 số lẻ) thì trong các hiệu
( x y );( y z ); ( x z ) luôn tồn tại một hiệu là số chẵn .
Bài 89: (TLVL): Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác . Chứng minh
a b c
A 3
bc a a c b a bc
Bài giải:
Đặt b c a x 0; c a b y 0; a b c z 0
yz xz x y
a ;b ;c
2 2 2
y z x z x y 1 y x x z y z
A
2x 2y 2z 2 x y z x z y
Thật vậy
( p q) 2 4 pq
p 2 2 pq q 2 4 pq
( p q ) 2 0p; q
Dấu “=” xảy ra khi p = q
Áp dụng bất đẳng thức vào bài toán đó ta có
2
y x y x y x
4 . 2
x y x y hay x y ( do x, y là các số dương)
2
x z x z x z
z 4 . 2
x z x hay z x ( do x, z là các số dương)
2
y z y z y z
4 . 2
z y z y hay z y ( do y, z là các số dương)
1
A (2 2 2) 3
Ta suy ra 2
x2 y 2 x y
2
2 4 3
Bài 90: (TLVL): Cho x, y 0 Chứng minh y x y x
Bài giải:
y x y x y x y x
20 1 1 2 1 0
x y và
x y x y x y
x2 y2 x y x y
2
2 2 2 2 0
y x y x y x
x2 y 2 x y
2
2 3
y x y x (đpcm)
1 b c
a 1 a a
1 a c
a b c 1 1
b b b
1 a b
c 1 c c
1 1 1 a b a c b c
3
Từ b b c b a c a c b
Thật vậy
( p q) 2 4 pq
p 2 2 pq q 2 4 pq
( p q ) 2 0p; q
Dấu “=” xảy ra khi p = q
Áp dụng bất đẳng thức vào bài toán đó ta có
2
a b a b a b
b a 4b.a 2
hay b a ( do a,b là các số dương)
2
a c a c a c
4 . 2
c a c a hay c a ( do a,c là các số dương)
2
b c b c b c
4 . 2
c b c b hay c b ( do b, c là các số dương)
1 1 1 1 1 1
3 2 2 2 9
Ta suy ra a b c a b c
1
a bc
Dấu “=” xảy ra khi 3
Thật vậy
( p q) 2 4 pq
p 2 2 pq q 2 4 pq
( p q ) 2 0p; q
Dấu “=” xảy ra khi p = q
Áp dụng vào bài toán ta có
2
b 1 a 1 b 1 a 1
4 2 a, b 0
a 1 b 1 a 1 b 1
2
c 1 a 1 c 1 a 1
4 2 a, b 0
a 1 c 1 a 1 c 1
2
c 1 b 1 c 1 b 1
4 2 a , b 0
b 1 c 1 b 1 c 1
b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b 1
1 1 1 111 2 2 2
a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 c 1
1 1 1
a 1 b 1 c 1 9
a 1 b 1 c 1
1 1 1 9 9 3
P 3
a 1 b 1 c 1 4 4 4
1
a bc
Dấu “=” xảy ra khi 3
1 1 2
2 .
Bài 93: (TLVL):Cho các số x 1, y 1, z 1. Chứng minh rằng: x 1 y 1 1 xy 2
Bài giải:
1 1 2 1 1 1 1
2 2 2 0
x 1 y 1 1 xy
2
x 1 1 xy y 1 1 xy
xy x 2 xy y 2
2 2 0
x 1 1 xy
y 1 1 xy
xy x y 1 xy y x
2 2 2 2
0
1
x 1 1 xy y 1
2 2
x y xy ( x y ) ( x y ) 0
x 2 1 1 xy y 2 1
( x y ) 2 ( xy 1)
0(*)
x 2 1 1 xy y 2 1
Vì x 0; y 0 xy 1 xy 1 0
Bất đẳn thức (*) đúng và dấu “=” xẩy ra khi x = y
1 1 1 1
3 3 3 .
Bài 94: (TLVL): Cho a , b , c 0. Chứng minh: a b abc b c abc c a abc abc
3 3 3
Bài giải:
( a b) 0 a b
2 2 2
2ab
a b)(a 2
b2
a b ab
Ta có 2
a3 b3 a b ab a 3 b3 abc a b ab abc
abc abc abc c
3 3 (1)
a b abc a b ab abc
33
a b abc a b c
Tương tự
abc a
(2)
b c abc a b c
3 3
abc b
(3)
c a abc a b c
3 3
Bài giải:
Ta cần chứng minh bất đẳng thức phụ
1
a b
2
a2 b2
2 (1)
(1) 2a 2 2b 2 a 2 2ab b 2 (a b) 2 0 ( luôn đúng với mọi a,b )
2 2 2
1 1 1 1 1
x y x y (2)
Áp dụng (1) ta có
x y 2 x y
2 2 2
1 1 x y 2
x y 2 2
Mà
x y xy xy ( vì x+y = 2)
( x y)2
0 xy
Với x, y 0 , Ta có 4
1 4 2 8
xy ( x y ) 2
xy ( x y ) 2
2
2
8
2 2 (2 2) 2 16
xy x y
2
2
1 1
x y 16(3)
x y
Từ (2) và (3) suy ra
2 2
1 1
x y 8
x y
x y
2
Bài 96: (TLVL): Chứng minh bất đẳng thức sau: y x (Với x, y cùng dấu)
Vì x, y cùng dấu nên xy > 0. Ta có
x y x2 y 2
2(*) 2 ( x y ) 2 0 **
y x xy
Bất đẳng thức (**) luon đúng với mọi x, y nên bất đẳng thức (*) đúng với mọi x, y cùng dấu.
(đpcm)
a 2 b 2 (a b) 2
x y x y (**)
a b
Dấu “ = “ xảy ra khi x y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có
a 2 b 2 c 2 ( a b ) 2 c 2 (a b c ) 2
x y z x y z x yz
a b c
Dấu “ = “ xảy ra khi x y z
Ta có
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 a b c a b c
2 2 2
3 3 a b c
a (b c) a (b c ) a (b c ) ab ac bc ab ac bc 2(ab ac ca ) 2( 1 1 1 )
3
a b c (vì abc = 1)
1 1 1 11 1 1
3 3
Hay a (b c ) a (b c ) a (b c )
3
2a b c
1 1 1
1 1 1 a 2 2 2 3
abc b c
Mà 3 nên ab ac bc ab ac bc 2
1 1 1 3
3 3
Vây a (b c) a (b c ) a (b c ) 2 ( đpcm)
3
1 1 1 1 1 1
p 2 2
Đặt x x y y z z x (1 x ) y (1 y ) z (1 z )
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
=
x x 1 y y 1 z z 1 x y z x 1 y 1 z 1
a 2 b 2 c 2 ( a b c )2
Áp dụng BĐT phụ x y z x y z , ta có
1 1 1 9 1 11 1
a b c a b c và a b 4 a b với a, b, c 0
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1
1 1 1
x y z x 1 y 1 z 1 x y z 4 x y z
1 1 1 11 1 1 3 1 1 1 3
1 1 1
Mà x y z 4 x y z =
4 x y z-4
31 1 1 3 3 9 3 9 3 3
.
4 x y z 4 4 x y z 4 4 4 2 (đpcm)
a c (c b ) b a a c c a b a 1
ab c 2 .c bc a 2 a ac b 2 b c
Do vai trò a, b, c trong (1) là bình đẳng nên ta giải sử a b c 0
c b b a c b b a
abc c abc b3 3 ac b b
2
ab c c 2
a c (c b c b (b a b a (a c
A B
ab c 2 c ab c 2 c bc a 2 a
Mà
a c (c b) c b (b a ) b a (a c )
ab c 2 c ab c 2 c bc a 2 a
a c (c b ) c b b a b a ( a c )
ab c 2 c bc a 2 a
c b b a (a c )
2
ab c c
2
bc a a 2
c b b a (a c) 0
2
Và
ab c c 2
bc a a 2
( vì
(c b)2 0; b a a c 0
x y
2
4xy
Áp dụng BĐT phụ
a 1 4 a 1 2
2 2 2
Ta có b a b b a b ( do a, b là số dương)(1)
b 1 4 b 1 2
2 2 2
c b c c b c ( do b, c là số dương)(2)
c 1 4 c 1 2
2 2 2
a c a a c a ( do a, c là số dương)(3)
a b c 1 1 1
2
2 2
b c a a b c (đpcm)
Bài giải:
a b c
1 1 1
a b c
b c a c a b b a c a b c
1 1 1 3
a a b b c c a b a c c b
æx y ö÷2 æx y ö÷2
çç + ÷ ³ 4 x . y çç + ÷ ³ 4 Þ x + y ³ 2
ç ÷
÷ èç y x ø÷
÷
Áp dụng bất đẳng thức: è y x ø y x hay y x ( với mọi x, y dương)
æa b ÷ ö æ ö æc a ö
çç + ÷³ 2;ççb + c ÷
÷³ 2;çç + ÷ ÷³ 2
çè b a ÷
ø ç
èc b ø ÷ èç a c ø÷
Ta có . Khi đó
æa b ö æb c ö÷ æc a ö÷
3 + çç + ÷ + çç + ÷+ çç + ÷³ 9
çè b a ÷
÷
ø èç c b ø÷ èç a c ø÷
æ1 1 1 ö
Þ ( a + b + c ) çç + + ÷ ³ 9
çè a b c ÷
÷
ø ( điều phải chứng minh)
1 1 æ1 1 ö
£ çç + ÷ ÷
÷
ç ÷
b) Áp dụng bất đẳng thức : x + y 4 è x y ø với mọi x, y dương
a 1 æa a ö b 1 æb b ö c 1 æc c ö
£ çç + ÷ ÷ £ çç + ÷ ÷ £ çç + ÷ ÷
b + c 4 è b c ø ; a + c 4 è a c ø và a + b 4 çè a b ø÷
ç ÷ ç ÷
a b c 1 æa b a c b c ö
Þ + + ³ çç + + + + + ÷ ÷
b + c a + c a + b 4 çè b a c a c b ÷
ø
x y
+ ³ 2
Mà y x ( với mọi x, y dương)
a b c 3
Þ + + ³
b + c a + c a + b 2 ( đpcm). Dấu bằng xảy ra Û a = b = c = 1
1 1 1
A 1.
Chứng minh 2x y z x 2 y z x y 2z
Bài giải:
Áp dụng BĐT phụ
æ1 1 ÷ ö2 4 2æ 1 1 ö÷
2
ç + ÷ ³ ( a + b ) ç + ÷ ³ 16
( a + b) 2 ³ 4ab và ççè a b ÷ø ab ( a, b khác 0) çç
è a b ø÷
( Dấu = xảy ra Û a = b )
æ1 1 ö÷ 1 1 æ1 1 ö
Þ ( a + b) ççç + ÷
÷³ 4 Þ £ çç + ÷ ÷
èa bø ( với mọi số dương a, b) a + b 4 çè a b ø÷
1 1 1æ 1 1 ö÷ 1 æ1 1 1 1 ö÷
= £ çç + ÷£ ç + + + ÷ (2)
x + 2 y + z ( x + y ) + ( y + z ) 4 çè x + y y + ÷ 16 èçç x y y z ø÷
z ø÷ ÷
1 1 1æ 1 1 ö÷ 1 æ1 1 1 1 ö÷
= £ çç + ÷ ç
÷£ 16 èçç x + z + y + z ø÷
÷ (3)
ç
x + y + 2 z ( x + z) + ( y + z) 4 è x + z y + z ø÷ ÷
Cho a, b là 2 số dương.
5 5
a b
1 1 64.
Chứng minh rằng: b a
Bài giải:
x5 y5 x2 y 2 x y
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ : với mọi x, y dương
Thật vậy, ta có :
x5 y 5 x y x 4 x 3 y x 2 y 2 xy 3 y 5 x y x y x xy y 2 x 2 y 2
2 2
Vì
x y
2
x 2
xy y 2 0
với mọi x, y dương nên
x y
2
x 2
xy y 2 x 2 y 2 x 2 y 2
x y x y
2
x 2
xy y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x y
x5 y5 x 2 y 2 x y
1
a b
2
a2 b2
Áp dụng bất đẳng thức phụ : 2 ( học sinh tự chứng minh)
x y2
2
x y x y
2 2 4
x y
4 4
;x y
2 2
x y
4 4
Áp dụng vào bài toán ta có : 2 2 8
x y
4
1 1
x4 y 4
Mà x y 1 nên 8 8 8 (đpcm)
Bài 105: (HK2 – THCS Trưng Vương - Hà Nội 2017-2018):
x y
2
4 xy
Áp dụng bất đẳng thức , ta có :
2
3 3a 3 3a
9 3
a 4 a 4 với mọi a 0
2
9 b 9 b
9 3
2b 2 2b 2 với mọi b 0
2
4 c 4 c
4 2
c 4 c 4 với mọi c 0
1
A 3 3 1 a 2b 3c
Do đó 4 mà a 2b 3c 20 nên A 13
Amin 13 a 2; b 3; c 4
Vậy
1 1 1 1
2
Sử dụng bất đẳng thức : x y x y với mọi x, y dương ( Học sinh tự chứng minh)
1 1 4
2
4ab a 4b 2
4ab a 2 4b 2
1 1 4 1 1
2 2 4
4ab a 4b 2a b 4ab a 4b 2
2 2
1 1
2ab 2 2
8ab
4ab a 4b
1 1 1 1 1 1
2ab 2 2
8ab
4ab a 4b 8ab 2 8ab 2
2 2
1 1 1 1
8ab 4.8ab. 8ab 4 8ab 2
Mà 8 ab 8 ab 8 ab 8 ab với mọi a, b dương
1 1 1 1 3 1 2ab 3
2ab 2 2
2
Vậy 4 ab a 4b 8 ab 2 2 hay 8ab a 4b
2
2
1 1
a ;b
Dấu "=" xảy ra 2 4
Bài 107: (HK2 – THCS Lê Quý Đôn - Hà Nội 2017-2018):
Cho a, b, c là các số không âm có tổng bằng 1.
b c 16abc.
Chứng minh
Bài giải:
b c 4bc 16abc 4a b c
2 2
Ta có
4a b c 4a 1 a 4 a 4a 2 1 a
2 2
Mà ( do từ giả thiết a b c 1 b c 1 a )
4a 4a 2 1 1 2a 1 4a 4a 2 1 a 1 a
2
Do đó 16abc b c ( đpcm)
1 1
a ;b c
Dấu "=" xảy ra 2 4
Bài 108: (HK1 – THCS Mỹ Đình II - Hà Nội 2018-2019):
A x 2 2 y 2 2 xy 4 y 1014.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
Ta có
A x 2 y 2 2 xy 4 y 1014 x 2 2 xy y 2 y 2 4 y 4 1010 x y y 2 1010
2 2 2
x y 0; y 2 0
2 2
B a 4 b 4 c 4
2018 2019 2020
.
Tính giá trị của biểu thức:
Bài giải:
Ta có a b c 27 (1)
2 2 2
Do đó
Vậy
Bài 110: (HK1 – Huyện Đan Phượng - Hà Nội 2018-2019):
M 5 x 2 9 y 2 12 xy 24 x 48 y 81.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
M 5 x 2 9 y 2 12 xy 24 x 48 y 81 4 x 2 32 x 16 12 y x 4 9 y 2 x 2 8 x 16 49
2
2 x 4 2.2 x 4 .3 y 9 y 2 x 4 49 2 x 4 3 y x 4 49
2 2 2
2 x 3 y 8 x 4 49
2 2
2x 3 y 8 0 x, y; x 4 0 x
2 2
Vì , nên M 49
2 x 3 y 8 2 0 x4
16
x 4 0 y 3
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A 2016 xy.
y2 1
2 x2 4.
Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn 4 x2
A 2016 xy.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
* Tìm giá trị nhỏ nhất
2
y2 1 y2 1 y 1
2x
2
2 4 x 2 xy x 2 2 xy 4 x x 2 2 2 2 xy
4 x 4 x 2 x
2 2
y 1
x x 2 xy
2 x
2 2
y 1
A x x 2014
Khi đó : 2 x
2 2
y 1
x 0 x 0
Vì 2 với mọi x, y và x với mọi x A 2014
y
2
y
x 0 x 0
2
2 y 2 x y 2
x 1 x 1
2
x 1 0 y2
2
1
x 0
x x x 1
Dấu "=" xảy ra hoặc
y 2 y2
Amin 2014 x 1 hoặc x 1
* Tìm giá trị lớn nhất
2 2
y2 1 y2 1 y 1
2x
2
2 4 x 2 xy x 2 2 xy 4 xy x x 2
4 x 4 x 2 x
2 2
y 1
A x x 2018
Khi đó 2 x
2 2
y 1
x 0 x, y; x 0 x A 2018
Vì 2 x
y
2
y
x 0 x 0
2 2 y 2x y 2
1
2
1
x 0 x 2
1 x 1 y 2
x 0
x x x 1
Dấu "=" xảy ra hoặc
y 2 y 2
A.max 2018 x 1 hoặc x 1
Bài 112: (HK1 – THCS Lê Ngọc Hân - Hà Nội 2016-2017):
A a 4 2a 3 2a 2 2a 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
a a 0 a; a 1 0 a
2 2 2
Vì nên A 1
a 2 a 1 2 0
a 1 0 a 1 0 a 1
2
a 1 0
2
M x 2 2 xy 2 y 2 2 y 2 x 2 2 xy y 2 y 2 2 y 1 3 x y y 1 3
2 2
x y 0 x, y; y 1 0 y
2 2
Vì nên M 3
x y 2 0 x y 0 x y x 1
y 1 0 y 1 0 y 1 y 1
2
M 200 2 xy 2 yz zx x 2 y 2 z 2 x y z x y z 2
2
2 2
z z 3 z 3
x y 2 x y . z2 x y z2
2
2 2 4 2 4
2
z 3 2
x y 0 x, y, z; z 0 z
Vì 2 4 nên M 200 0 M 200
z0 z0
M min 200 x y 0 x 10
x 2 y 2 z 2 0 y 10
Vậy
2x 1 x 4x 4 x 2 x 2
2 2 2
1
Q 2
x 2 2 x 2
2
2 x 2 2
2
Xét
x 2
2
1
0 x Q x
x 2 0 x; 2 x 2 0 x 2 x 2
2 2 2
2
Vì nên
1
Q có giá trị nhỏ nhất 2 khi x 2 0 x 2
2
2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 1
2 2 2
Q 2 1 2
Xét x 2 x2 2 x 2
x 1 x 1
2 2
0 x 0 x Q 1 x
x 1
2
0 x; x 2 2 0 x
nên x 2 x2 2
2
Vì
4 x2 8x 5
C .
Bài 116: (GVTV):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: x2 1
Xét
4 x 8 x 10 12 x 12 8 x 8 x 2 12 x 1 2 4 x 4 x 1 2 2 x 1
2 2 2 2 2 2
C 12
x2 1 x2 1 x2 1 x2 1
Bài giải:
2 2 x 1 2 2 x 1
2 2
2 x 1 0 x; x 1 0 x 2
2 2
0 0 x C 12 x
Ta có x 1 x2 1
1
2 x 1
2
0 x
C có giá trị lớn nhất 12 khi 2
4 x 2 8 x 10 2 x 8 x 8 2 x 2 2 x 2 2 x 1 2 x 2
2 2 2 2 2
C 2
Xét x2 1 x2 1 x2 1 x2 1
2 x 2
2
2 x 2
2
0 x; x 1 0 x
2
0 x C 2 x
Vì x2 1
x2 8x 5
A .
GVTV):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 1
Bài 117: (
Bài giải:
x 2 8 x 5 2 x 8 x 8 3x 3 2 x 2 3 x 1 2 x 2
2 2 2 2 2
A 3
Xét x2 1 x2 1 x2 1 x2 1
2 x 2
2
2 x 2
2
0 x; x 1 0 x
2
0 x A 3 x
Vì x2 1
x2 8x 5
B .
GVTV):Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x2 3
Bài 118: (
Bài giải:
x2 8x 5 x2 9 x 4 x2 8x 4 4 x 2 x 1 4 x 1
2 2
B 3 3 2
Xét x 3
2
x 3
2
x 3
2
x 3
4 x 1 4 x 1
2 2
x 1
2
0 x 1
B có giá trị lớn nhất bằng 3 khi
x2 x 5
D .
x 2
2
Bài 119: (GVTV): Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức:
Bài giải:
Điều kiện x 2
D
x2 x 5
x 2
4 x 4 5 x 10 7
1
5
7
x 2 x 2 x 2 x 2 2
2 2
1
y
Đặt x 2 , ta biến đổi D về dạng đa thức bậc hai
2
5 25 25 5 3
D 7 y 5 y 1 7 y 2 2. y.
2
1 7 y
14 196 196 14 28
2 2
5 5 3 3 3
7 y 0 x 7 y x D
Vì 14 14 28 28 nên 28
2
3 5 5 1 5 4
Dmin y 0 y x
28 khi 14 14 x 2 14 5
Bài giải:
2
x x
3 2
y y
A 2
x x
2 y 2 y 1
Chia cả tử và mẫu của A cho y ta được
x
t
Đặt y , ta có:
3t 2 2t 3t 2 2t t t2 t 2 t t
2
A 2 2 2 1 1 1 1
t 2t 1 t 1 2 t 1 t 1 2 t 1 t 1 t 1
2
t
1 0
Vì t 1 với mọi t nên A 1
A có giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi
t t 1 x 1
1 0 1 t t 1 t y 2 x
t 1 t 1 2 y 2
Bài 121: (HK2 – THCS Nguyễn Công Trứ - Hà Nội 2017-2018):
2x2 2x 9
A .
x2 2x 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
x 2
2
2 x2 2 x 9 x2 2x 5 x2 4x 4
A 2 2 2 1
x 2 x 5 x 2 x 5 x 2 x 1 4 x 1 4
2
x 2 0 x A 1 x 2
2
x 2 0 x; x 1 4 x x 1 4
2 2 2
Vì nên
x 2 0 x 2 Amin 1
2
x y 2 x y 1 x 2 y 1 x y 1 x 2 y 1
2 2 2 2
x y 1 0 x, y; x 2 y x, y
2 2
Vì nên M 1
2
x y 1 2 0 x 3
y 1
2
x 2 y 0
Dấu "= xảy ra khi 3
2 1
M min 1 x ; y
Vậy 3 3
Bài 123: (HK1 – Chuyên Amsterdam 2013-2014):
C x 2 4x 4 1 x 4x 8x 1 x
2
x 2 4x 4 x 2 2x 1 8 x 2 x
1 1
x 2 x 1
2 2
8 x2 x
4 4
1 1
2
x x 2
2
2
8 x
2 4
2
1 9
2
1 1
2
x 8 x
2 4 2 4
2
1 1
t x
2 4 , ta được: C t 2 8t t 12t 4 t 6 32
2 2 2
Đặt
t 6
2
0 C 32.
Vì
x 3
2
1 25
Cmin 32 t 6 x
2 4 x 2
x 3
y 2
Cmin 32
x 2
Vậy y 3
4x 3 x 4x 4 x 1 x 2
2 2 2
A 2 2 1
Xét x 1 x2 1 x 1
x 2
2
x 1 0x 2
2
0 x A 1
Vì x 2 0x và
2
x 1
Amin 1 x 2 0 x 2
2
4x 3 4 x 1 4x 4x 1 2x 1
2 2 2
A 2 4 2
Xét x 1 x2 1 x 1
2x 1
2
0x
và x 1 0x
2
Vì
2x 1 2x 1
2 2
0 x 0 x A 4
x2 1 x2 1
1
Amax 4 2x 1 0 x
2
Xét x 2 x 5 0 x 3x 10 0 x 3x 10 4
2 2
3 4x x 4x 4 x 1 x 2
2 2 2
A 2 2 1
x 1 x2 1 x 1
x 2
2
x 1 0 x 2
2
0 x A 1
Vì x 2 0x và
2
x 1
Amin 1 x 2 0 x 2
2
3 4x 4 x 1 4x 4x 1 2x 1
2 2 2
A 2 4 2
Xét x 1 x2 1 x 1
2x 1 2x 1
2 2
x 2
1 0 x 0x 0x A 4
2x 1
2
0 x x2 1 x2 1
Vì và
1
Amax 4 2x 1 0 x
2
2
Bài 126: (HK1 – Chuyên Amsterdam 2012-2013):
a) Cho các số x, y thỏa mãn: 2 x 3 y 13. Tính GTNN của Q x y .
2 2
x2 3
S .
b) Cho x 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 1
Bài giải:
a) Xét 4Q 4x 4 y 2x 4 y mà 2x 3 y 13 hay 2x 13 3y
2 2 2 2
4Q 13 3 y 4 y 2 169 78 y 13 y 2 13 y 2 6 y 9 52 13 y 3 52
2 2
Vì 13 y 3 0y 4Q 52
2
4Qmin 52 y 3 0 y 3
2
Qmin 13 y 3; x 2
t 1
2
3 t 2 2t 4 4
S t 2
b) Đặt x 1 t t 1 , ta có: t t t
2
4 4 2
S y 2 2 y2 4 2 2 y 2
2
Đặt t y , ta có:
2
y y y
2
2
y 0 S 2
Vì y
2
2
S min 2 y 0 y2 2 t 2 x 1 2 x 1
y
x 3 2.2 y 3 x 2 y x 1 2012
2 2 2
x 3 2 y x 1 2012
2 2
x 3 2 y 0x, y
2
x 1 0x T 2012
2
Vì và
x 3 2 y 2 0 y 2
x 1 0
2
x 1
Dấu “=” xảy ra
y 2
Tmax 2012
Vậy x 1
Mà x 2 y 3z 9 3x 6 y 9z 27 M 27 60 hay M 87
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” ở (4); (5); (6) và giả thiết xảy ra
x 2; y 2; z 5
7
x2 y 2 z 2 .
Bài 130: (TLTV): Cho các số x, y , z dương thỏa mãn: 4
1 1 1
M 2
2 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 16 x 4 y z
Bài giải:
1 1 1
M 2
2 2
16 x 4y z
1 1 1 1 1 1 1
2
2. .x x 2 2 2. .y y 2 2 2. .z z 2 1 2 x 2 y 2 z 2
16 x 4x 4y 2y z z 2
2 2 2
1 1 1 7
x y z x2 y 2 z 2
4x 2y z 2
2 2
1 1 1 7
x 0; y 0; z 0; x 2 y 2 z 2
Vì 4x 2y z 4
1 2 1 2
x2 ; y ;z 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 2
7 7 7
M hay M
2 4 4
7 1 1
M min x2 ; y 2 ; z 2 1
4 4 2
1 1 1
M 2
2 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 16 x 4 y z
Cách 1: Dùng bất đẳng thức phụ:
a2 b2 c2 a b c
2
*
Với a,b,c R và x, y,z 0 ta có: x y z x y z
a b c
Dấu “=” xảy ra x y z
a 2 b2 a b
2
**
x y x y
a 2 x b 2 y x y xy a b by ax 0
2 2
(luôn đúng)
a b
Dấu “=” xảy ra x y
a 2 b2 c2 a b c2 a b c
2 2
x y z x y z x yz
a b c
Dấu “=” xảy ra x y z
2 2 2
1 1 1 1
2 1
1 1 1 4 2 1 4 2 49
M 2 2 2 2 2 2
x y z 16 x y 2 z 2
2 2 2
16 x 4y z x y z 2
Áp dụng ta có:
49
M
Mà x y z 1 nên
2 2 2
16
1 1
1 4 2 1
42 22 2 x2 y2 z 2 1 x2 ; y2 ; z 2
Dấu “=” xảy ra x y z và 7 7 7
49 4 2 1
M min x2 ; y2 ; z2
Vậy 16 7 7 7
a b
b a
Cách 2: Biến đổi về các tổng dạng:
1 1 y2 z2 x2 z2 x2 y 2
M 1
Ta có x y z 1 nên
2 2 2
16 4 16 x 2 16 x 2 4 y 2 4 y 2 z 2 z 2
16 x 4 4 y 4 4x 2 y 2.4x .2 y 4x 2 2 y 2
2 2 2 2 2 2
x2 y2 1 1
2
2
2 2
2 2
2 2
x, y 0
Xét 4 y 16 x 16 x .4 y 64x y 64x y 4 4
x2 z2 1 y2 z2
2
2
; 2
2
1 x, y,z 0
Tương tự: z 16 x 2 z 4 y
49 4 2 1
M x 2 , y 2 ,z 2
Do đó 16 . Dấu “=” xảy ra 7 7 7
49 4 2 1
M min x 2 , y 2 ,z 2
Vậy 16 7 7 7
1 1 1 1 1
P 2
Ta có: x 4y
2 2
2xy 4xy x 4 y 2
4xy
1 1 1 1
2
a b ab Dấu “=” xảy ra khi a b .
a b
2
4ab
Dấu “=” xảy ra khi a b
Áp dụng vào bài toán có:
1 1 4 1 1 4
2 2
4xy x 4 y 2 x 2 4xy 4 y 2 Hay 4xy x 4 y x 2y
2 2
1 1
x 2y 2 x 2y 4
2
x, y 0
x 2y
2
4
Mà
1 1 1
2 1 P 1
4xy x 4 y 2
4xy
1 1
x 2 y 2 8xy 4
x 2y 4.x.2 y x 2 y 8xy
2 2
Mà và 4xy 2
1 3
P 1 hay P
2 2
1
y ,x 1
Dấu “=” xảy ra khi 2 .
Bài 133: (Giữa HK1 – THCS Quang Trung – Nam Định 2019-2020):
Cho x, y là 2 số thực tùy ý.
P x 2 5 y 2 4 xy 6 x 16 y 32.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
P x 2 5 y 2 4xy 6 x 16 y 32
x 2 6 x 9 2.2 y. x 3 4 y 2 y 2 2.y.2 4 19
x 3 2 y y 2 19
2 2
Vì
x 3 2y
và
y 2
2 2
0x, y 0 y
Nên P 19
x 3 2 y 2 0 x 1
y 2 0 y 2
2
x 4 0x, y 4 0y; x y 8 A 32
2 2
Vì
x 4 0
y4 0 x y 4
x y 8
Dấu “=” xảy ra
Vậy Amin 32 x y 4
M x2 y2 .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
Ta có x y 4x 3 0
2 2
y 2 x 2 4x 4 1 y 2 x 2 1
2
Vì y 0y x 2 1 1 x 2 1 1 x 3
2 2
Ta có M x y 4x 3
2 2
Với x 1 4x 4 4x 3 1 M 1 M min 1 x 1
x 3 4x 12 4x 3 9 M max 9 x 3
Với
Bài 136: (Giữa HK1 – Huyện Thuận Thành – Bắc Ninh 2019-2020):
A 2 x 2 10 x 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
A 2x 2 10x 1 2 x 2 5x 1
5 25 25 5 25 25
2 x 2 2.x. 1 2 x 2 2.x. 1
2 4 4 2 4 2
2
5 27
2 x
2 2
2 2
5 27 27 5 5
x 0x A Amin x 0 x
Vì 2 2 2 2 2
Bài 137: (Giữa HK1 – THCS Yên Phong – Bắc Ninh 2019-2020):
A 5 x 2 y 2 4 xy 2 y 2013.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
A 5x 2 y 2 4xy 2 y 2013
y 2 2 y 2x 1 4x 2 4x 1 x 2 4x 4 2008
y 2x 1 x 2 2008
2 2
y 2x 1 0x, y x 2 2 0x
2
Vì và nên A 2008
y 2x 1 2 0 x 2
x 2 0
2
y 5
Dấu “=” xảy ra
x 2
Amin 2008
Vậy y 5
2
1 1 1 1 2
0 2 2
Ta có: a b a b ab (1) Dấu “=” xảy ra khi a b
2
1 1 1 1 2
0 2 2
a c a c ac (2) Dấu “=” xảy ra khi a c
2
1 1 1 1 2
0 2 2
b c b c bc (3) Dấu “=” xảy ra khi b c
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
a b c ab bc ac
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 9 2 2 2 2 9
Mà a b c a b c a b c ab bc ac
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 9 2 2 2
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
3 2 2 2 9 2 2 2 3 hay P 3
a b c a b c
1 1 1
3abc1
Dấu “=” xảy ra khi dấu “=” ở (1); (2); (3) đồng thời xảy ra và a b c
Pmin 3 a b c 1
Vậy
2 x y 1 2 2 y 1 +2017
2 2
1
2 x y 1 2 0 y 2
2 2 y 1 0 x 3
2
Bài 140: (HK1 – THCS – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2019-2020):
P 3 x 2 4 xy.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
Bài giải:
P 5 3x 2 4xy x 2 y 2 4x 2 4xy y 2 2x y
2
Vì 2x y 2
0x, y P 5 0 P 5
x 1
2x y 0
y 2
2
y 2x
2
x 1
x y 5 x 1
2 2
Dấu “=” xảy ra y 2
x 1
y 2
Pmin 5
x 1
Vậy y 2
Bài 141: (HK1 – THCS – THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 2019-2020):
Cho x, y và x y.
x 2 6 xy 6 y 2
P
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 2 2 xy y 2 .
Bài giải:
x 0
y 0 P 6
xy 0
y 0 P 1
Trường hợp 1: x 0
x y 1
t
Đặt y x t , biểu thức P trở thành:
6
t 6
t t 6t 6 t 2t 1 4t 5 1 4t 5
2 2
P
1 t 2 2t 1 t 2 2t 1 t 1
2
t2
t
4 t 1 1
2
1 4 1
1 43 2 3
t 1 t 1 t 1 t 1
2 2
2
1
2 0 t 1
Vì t 1 nên P 3
2
1 3 x 3 3
2 0 t x y
Dấu “=” xảy ra t 1 2 y 2 2
3
P 3 Pmin 3 x y
Vậy với mọi x y thì 2 và xy 0
S x 2 2xy 6 y 2 12x 2 y 45
x 2 2x y 6 y 2 12 y 36 y 2 12 y 36 6 y 2 2 y 45
x y 6 5 y 2 10 y 9 x y 6 5 y 1 4
2 2 2
x y 6 5 y 1 0 y S 4
2 2
0x, y
Vì và
x y 6 2 0 x 7
5 y 1 0 y 1
2
x 7
S min 4
Vậy y 1
t x 1 t 0
Điều kiện: x 1 . Đặt , biểu thức Q trở thành:
2 t 1 2 2t 2 4t 4
2 2
4 4 4 4 2
Q 2
2
2 2 1 1 2 1 1
t t t t t t t
2
2
1 0 t 0
Vì t nên Q 1
2
2
1 0 t 2 x 1 2 x 1
Dấu “=” xảy ra t
Q min 1 x 1.
Vậy
2 y 2 4x y 2 2x 2 3 y 2 4y 4 2000
2
2 y 2 x 3 y 2 2000
2 2
2 y 2 x 3 y 2 0 x, y
2
3 y 2 0 y
2 2
Vì và nên M 2000
2 y 2 x 2 0 x 4
3 y 2 0
2
y 2
Dấu “=” xảy ra
B x y 2016.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
x 2 2xy 6x 6y 2y 2 8 0 x 2 2xy 6x 6y y 2 8 y 2
x 2 2xy 6x 6y y 2 8 0 (vì y 2 0 )
x y 6 x y 8 0 x y 3 1 0
2 2
x y 3 1 1 x y 3 1 4 x y 2
2
x 2 2x y 1 y 2 2y 1 4y 2 12y 9 15
x y 1 2y 3 15
2 2
x y 1 0 x; y
2
2y 3 0 y
2
Vì và nên A 15
1
x y 1 2 0 x
15 2
A max
2y 3 0 y 3
2
2
4 5
2
2 9.
Bài 148: (TLTV):Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn x y
6 8
Q 2 x2 2
3y2 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y
Bài giải:
6 8 2 3 4 5
Q 2x 2 2
3y 2 2 2x 2 2 3y 2 2 2 2
x y x y x y
1 1 4 5
2 x 2 2 3 y2 2 2 2
x y x y
1
2 x 2 2 2.2 4
Ta có: x . Dấu “=” xảy ra khi x 1 x 1 ( vì x 0 )
2
1
3 y 2 2 3.2 6
Dấu “=” xảy ra khi y 1 y 1 ( vì y 0 )
y 2
4 5
2 9 gt
Dấu “=” xảy ra khi x 1; y 1
2
x y
Q 4 6 9 19
x y 3 y 1
2 2
0 x, y 0 y
Vì và nên P 2004
Pmin 2014 khi x 2, y 1.
Vậy
y 2 6y 9 y 3 0 y y 2 6y 12 3 y R
2
(2)
Ta có:
22 2 2
a ;b
Vậy A có giá trị nhỏ nhất là 9 khi 3 3
a 1 a a 1 a 2 2
P 1 1 2 2
2 a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 a
3 3
2 1 2 1
2 a 1 a 2 a 1 a
3
0 a 1 P 2 1 1
* Vì 2 .
a 0 x 0
a 1 x 1
Đẳng thức xảy ra khi
a 1 a
a 1 a 1 3
P 2
2
1
4 4 1
2 3
4
2 1
MinP a 1 a a
Vậy 3 2.
x2 x 1
B .
TLTV):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: x2 x 1
Bài 153: (
Bài giải:
x 2 x 1 3 x x 1 2x 2 4x 2 x 2 x 1
2
B 2
x x 1 3 x 2 x 1 3 x 2 x 1
2 x 2 2x 1
x2 x 1 2 x 1 1
2
3 x x 1 3 x x 1 3 x x 1 3
2 2 2
x 1 2 x 1 0
2 2
0
Vì với mọi x nên với mọi x
2
1 1 3 1 3
x x 1 x 2.x. x 0.
2 2
Và 2 4 4 2 4
1
B
Do đó: 3 Dấu “=” xảy ra khi x 1 0 1
1
MinB khi x 1
Vậy 3 .
x 2 x 1 3x 2 3x 3 2x 2 4x 2 2x 2 4x 2 x 2 x 1
B 2
x x 1 x2 x 1 3 x 2 x 1
x 2
x 1
2 x 2 2x 1 2 x 1
3 2
2
x2 x 1 x2 x 1 x x 1
2 x 1 0
2
Bài 154: (TLTV): Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 10.
30 5
P 2x y .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y
Bài giải:
30 5
P 2 x y
x y
4 6 4 1 30 5
x x y y
5 5 5 5 x y
30 1 5
x y x y
4 6
5 5 x 5 y
2 2
6 30 6 30 6 30 6 30
Ta có : x 4. x. x 12 x 12
2
Dấu ‘‘=’’ xảy ra dấu ‘’=’’ ở (1); (2) và giả thiết đồng thời xảy ra ⇔ x= y=5 x y 5
x y
2
4 xy
Bất đẳng thức phụ .Dấu “=” xảy ra khi x y
2 2
b c 4bc 1 4bc
1
1 b 1 c 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
Áp dụng vào bài toán ta có: nên
2 2
a c 4ac 1 4ac
2
1 a 1 c 1 a 1 c nên 1 b 1 a 1 c
2 2
a b 4ab 1 4ab
3
1 a 1 b 1 a 1 b nên 1 c 1 a 1 b
1 1
64a 2b 2c 2 1 abc Q
8 với mọi a, b, c dương hay 8.
a b c
1 a 1 b 1 c 1
abc
1 1 1 2 2
Dấu “=” xảy ra 1 a 1 b 1 c
1 1
abc
Vậy GTLN của Q là 8 khi 2.
x y z
P .
Bài 156: (TLTV): Cho x, y, z 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: yz zx x y
Bài giải:
abc bca a c b abc
y z a; z x b; x y c x y z x ;y ;z
Đặt 2 2 2 2
bc a a c b a b c 1 b c a c a b
P 1 1 1
2a 2b 2c 2 a a b b c c
3 1 b a 1 c a 1 b c 3
2 2a b 2 a c 2 c b 2
1
P
Min 2 khi và chỉ khi a b c x y z .
Bài 157: (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2015-2016):
P 8 x 2 3 y 2 8 xy 6 y 21.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài giải:
P 8 x 2 3 y 2 8 xy 6 y 21
2 4 x 2 4 xy y 2 y 2 6 y 9 12
2(2 x y )2 ( y 3) 2 12
3
2(2 x y ) 0 x
2
2
( y 3) 0
2
y 3
Dấu “=” xảy ra .
3
x
Pmin 12 2
y 3
2x2 4x 7 2 x 2x 2 3
2
A 2
Tacó: x 2x 2 x2 2x 2
2t 3 3
A 2
Đặt t x 2 x 2(t 0) nên
2
t t
3 3
t x 2 2 x 2 ( x 1) 2 1 1x 3 A 2 5
Vì t t
Amax 5 t 1 x 1
.
Bài giải:
x
x 2y 2
Với x, y là các số dương có: y
x2 2 y 2 x y x x y
M 2 2
Ta có: xy y x 2y 2y x
2 2
x y x y x y x y
2 4 2 2 4 2 2 ( x, y 0)
Vì 2 y x 2 y x hay 2y x 2y x
x
2
y
1
M 2 2
2 hay M 3 .
Cho x 1, y 1 và x y 6.
5 9
S 3x 4 y .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x 1 y 1
Bài giải:
5 9 5( x 1) 5 9( y 1) 9 7 7
S 3x 4 y ( x y)
x 1 y 1 4 x 1 4 y 1 4 2
2
5( x 1) 5 5( x 1) 5
4 x 1 25 4 x 1 5 x 1
9( y 1) 9 9( y 1) 9
4 y 1 81 4 y 1 9 y 1
7 7
S 5 9 6
4 2 hay S 28
Smin 28 x y 3
Vậy
Cho đa thức f ( x) x 2ax 4 x 3b. Tìm các hệ số a, b biết khi chia đa thức f ( x) cho đa thức
3 2
f (1) 1 0 5 3b 2a 1 0 3b 2a 4 (2)
Từ (1) và (2) có:
10
18a 44 2a 4 16a 48 a 3 b
3 .
Bài 163: (HK1 – THCS Thống Nhất – Quận Ba Đình – Hà Nội):
Xác định các hệ số a,b sao cho: x +ax b chia hết cho x x 1.
4 2 2
Bài giải:
a 1 0
a b 1
b a 0
Vì a (a 1)(a 1); b(b 1)(b 1); c (c 1)(c 1) đều là tích của ba số nguyên liên tiếp nên luôn chia
hết cho 3. Mặt khác trong ba số nguyên liên tiếp luôn có một số chia hết cho 2 mà 2 và 3 là hai số
nguyên tố cùng nhau, do đó các tích a(a 1)(a 1); b(b 1)(b 1); c(c 1)(c 1) chia hết cho 6 với mọi số
nguyên a, b, c.
Trong 4 số a, b, c, d có ít nhất hai số cùng số dư khi chia cho 3 nên trong hiệu của biểu thức A
luôn có ít nhất một hiệu chia hết cho 3 hay A luôn chia hết cho 3.
Xét phép chia các số a, b, c, d cho 4, ta có các trường hợp sau:
+ Nếu có hai số có cùng số dư khi chia cho 4 thì hiệu của hai số đó chia hết cho 4.
+ Nếu bốn số a, b, c, d chia cho 4 mà nhận được bốn số dư là 0, 1, 2, 3 thì trong bốn số
a, b, c, d có hai số chẵn và hai số lẻ. Khi đó hiệu của hai số chẵn và hai số lẻ trong bốn số đó sẽ chia
hết cho 2. Suy ra tích các hiệu chia hết cho 4.
+ Nếu trong 4 số có một số chẵn và ba số lẻ hoặc ba số chẵn và một số lẻ thì tích các hiệu trên
luôn chia hết cho 4. Vậy biều thức A luôn chia hết cho 3 và 4, mà 3, 4 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
A chia hết cho 12.
Bài 166: (TLTV): Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a b c 6. Chứng minh a b c 6.
3 3 3
Bài giải:
Xét số nguyên x bất kì, ta có: x x x( x 1)( x 1) là tích của ba số nguyên liên tiếp trong đó
3
luôn có một số là bội của 2, một số là bội của 3 nên x x chia hết cho 6 (vì 2,3 là hai số nguyên tố cùng
3
nhau).
Cho số nguyên x , lần lượt nhận các giá trị a, b, c ta luôn có: a a, b b và c c chia hết cho
3 3 3
a 3 a b 3 b c 3 c a 3 b 3 c 3 (a b c )
chia hết cho 6
Mà theo giả thiết a b c chia hết cho 6 a b c chia hết cho 6 (tính chất chia hết của
3 3 3
n3 n 3 3n 2 3n 1 n3 6n 2 12n 8
3n3 9n 2 15n 9
3n n 2 1 9 n 2 2n 1
3n n 1 n 1 9 n 2 2n 1
n n 1 n 1
Vì là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên
n n 1 n 1 3 3n n 1 n 1 9
9 n 2 2n 1 9
và
A9 (tính chất chia hết của một tổng)
Tìm a,b biết: Đa thức ax bx 1 chia hết cho đa thức x 1 và chia cho đa thức x 1 thì dư 3.
2
Bài giải:
f x ax bx c
2
Đặt
f x x 1 f 1 0 a b 1 0 a b 1 1
Xét chia hết cho
f x x 1 dư 3
Xét chia cho
f x 3 x 1 f 1 3 0 a b 2 0 2
3 1
1 2 b 1 b 2 0 2b 3 0 b a
Thay vào ta được: 2 2
Bài 170: (TLTV):
a b chia hết cho 3. Chứng minh rằng x a x b 1
Giả sử a,b là 2 số nguyên tố cung nhau với số 3 và
chia hết cho x x 1.
2
Bài giải:
x 3k 1 x x3 n 2 x 2 x 2 x 1
x x 3k 1 x 2 x 3n 1 x 2 x 1
x3m 1 x3 1 x3 1 . f x
m
x 3 1 x 1 x 2 x 1 x 2
x 1
Mà chia hết cho
x a xb 1 chia hết cho x 2 x 1 (đpcm)
A n3 x 2 7 36n 7
2
với n Z
Chứng minh rằng
Bài giải:
n n 3 7n 6 n 3 7n 6 n n 3 n 6n 6 n 3 n 6n 6
n n n 2 1 6 n 1 n n 2 1 6 n 1
n n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 n 3
Do đó A là tích của 7 số nguyên liên tiếp trong đó luôn có ít nhất một số là bội của 7 nên A7
với n .
x 4 3 m x3 3m 9 x 2 9m 3 x 3m
Vậy a b c 6 15 21 0 .
Chứng minh rằng biểu thức chia hết chi=o 24 với mọi số nguyên n.
Bài giải:
S n 2 n 1 1 n 2 n n 2 n 2 n n 1 n 1 n 2
2
S là tích của bốn số nguyên liên tiếp, trong đó luôn có một số là bội của 3 và một số là bội của
8 , mà 3 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau nên S chia hết cho 24 .
f x ax 3 bx 2 10 x 4 g x a 4; b 2
Vậy chia hết cho
Bài giải:
f x
cho x 2 được thương là x 3 dư x 2
2
Chia
f x
chia hết cho x 2 thì x 2 chia hết cho x 2
2 2
Để
x 2 x 2
chia hết cho x 2
2
x2 2 U 6
Bài giải:
f x
cho x 1 là ax b
2
Gọi dư trong phép chia
f x x 2 x 3 x 2 1 ax b
Ta có:
f 2 5 2a b 5; f 3 7
Theo bài ra: nên ta có nên 3a b 7
Suy ra: a 2; b 1
f x x 2 x 3 x 2 1 2 x 1
Vậy đa thức cần tìm là:
x 2 x 1 x 2 x 1
2018 2018
2
cha hết cho g(x) x x.
2
Chứng minh f(x)
Bài giải:
g x x 2 x x x 1
Đa thức có hai nghiệm là x 0 hoặc x 1
f 0 1
2018
12018 2 0
Ta có
f 1 12 1 1 12 1 1
2018 2018
2 0
Ta có
f x x x 1
Mà các thừa số x và x 1 không có nhân tử chung do đó chia hết cho
f x x 2 x 1 x 2 x 1
2018 2018
2 g x x2 x
Vậy chia hết cho .
f f x x f x x p f x x q
2
f 2 x 2.x. f x x 2 p. f x p.x q
f x x 2 px q 2 x p 1
f x x 1 p x 1 q f x . f x 1
2
k f 2008 2008
Với x 2008 chọn
f k f 2008 . f 2009
Suy ra .
.
f 1 f 5 202
.
Từ
1 và
2 suy ra: a 1; b 1 . Dư phải tìm là x 1 .
Bài giải:
a 5 a a a 4 1 a a 2 1 a 2 1 a 1 a a 1 a 2 1
Ta có:
Vì
a 1 a a 1 là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên
a 5 a 6 1
Mặt khác
a 1 a a 1 a 2 1 a 1 a a 1 a 2 4 5
a 1 a a 1 a 2 4 a 1 a a 1 .5
a 2 a 1 a a 1 a 2 a 1 a a 1 .5
Vì
a 2 a 1 a a 1 a 2 là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 5 và
a 1 a a 1 .5 chia hết cho 5 nên:
a 2 a 1 a a 1 a 2 a 1 a a 1 .55
Suy ra
a 5 a 5 2 .
Vì
5;6 1 nên từ 1 và
2 suy ra a a 30 .
5
Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x 2 dư 10, f(x) chia cho x 2 dư 24, f(x) chia cho x 4
2
f x x 2 4 . 5 x ax b
Khi đó
f 2 24 7
2a b 24 a
2
f 2 10 2a b 10 b 17
Theo đề bài, ta có :
7
f x x 2 4 . 5 x x 17
Do đó 2
47
f x f x 5 x3 x 17
Vậy đa thức cần tìm có dạng : 2 .
Bài 184: (Giũa HK1 – Huyện Đan Phượng – Hà Nội 2019-2020):
Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là số chính phương.
Bài giải:
a, a 1 , a 2 , a 3
Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp lần lượt là : với a .
a a 1 a 2 a 3 1 a 2 3a a 2 3a 2 1
Xét
a a 1 a 2 a 3 1 t t 2 1 t 2 2t 1 t 1
2
Vì t nên
Vậy tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là một số chính phương.
x y x 4 y x 2 y x 3 y y 4
x 2 5 xy 4 y 2 x 2 5 xy 6 y 2 y 4
t x 2 5 xy 4 y 2 t do x, y
Đặt
N t t 2 y 2 y 4 t 2 2ty 2 y 4 t y 2
2
Vì t y với t , y nên
2
N x y x 2 y x 3y x 4 y y4
Vậy là số chính phương.
M
n 1 4n 3
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để 3 là số chính phương.
Bài giải:
Ta xét các trường hợp sau:
- TH2: Xét trường hợp n 1 hay n 2n 2 thì 2 4 chia hết cho 4 , mà 3 chia cho 4 dư
n n n
+ Với n chẵn: 2 chia 3 dư 1 nên 2 (với n chẵn) chia 3 dư 1 ; 4 chia 3 dư 1 nên 4 chia
n n
n
cho 3 dư 1 ; 3 chia hết cho 3 . Do đó B chia 3 dư 2 (vô lí) vì một số chính phương thì chia
3 dư 0 hoặc 1 .
Bài giải:
Ta xét các trường hợp sau:
- TH2: Xét trường hợp n 1 hay n 2n 2 thì 2 4 chia hết cho 4 , mà 3 chia cho 4 dư
n n n
+ Với n chẵn: 2 chia 3 dư 1 nên 2 (với n chẵn) chia 3 dư 1 ; 4 chia 3 dư 1 nên 4 chia
n n
n
cho 3 dư 1 ; 3 chia hết cho 3 . Do đó B chia 3 dư 2 (vô lí) vì một số chính phương thì chia
3 dư 0 hoặc 1 .
Cho các số nguyên a, b thỏa mãn: a b 2ab 7a 2b 1 0 . Chứng minh rằng a là số chính
2 2
phương.
Bài giải:
a 2 b 2 2ab 7a 2b 1 0
b 2 2b a 1 a 2 2a 1 9a
b a 1 9 a
2
Mà 9 3 là số chính phương
2
a 2n 1 b 2n 1
2 2
A 2n 1 1 2n 1 1 16 n 1 .n 2 . n 1
2 2
Vì
n 1 .n. n 1 là tích của ba số nguyên liên tiếp nên
n 1 .n. n 1 3
hay A3
Bài Giải
x 2 2 x 200 a 2 a , a 14
Giả sử
a 2 x 1 199 a x 1 a x 1 199.1
2
a x 1 199
x 198
Vì a x 1 a x 1 nên a x 1 1
a , b, c a b 3c 2 c a b ab.
Cho là các số tụ nhiên thỏa mãn các điều kiện: là số nguyên tố và
Chứng minh rằng 8c 1 là số chính phương.
Bài Giải
Ta có:
3c 2 c a b ab 4c 2 ac bc ab c 2 2c a c b c 1
2
Vì a b là số nguyên tố nên a b và a c b c
b c a c b c 2
2
Từ
1 và
2 b c 2c b c 3
Ta lại có:
a c b c a b là số nguyên tố
a b ÖC a c, b c hoặc a c, b c 1 .
a b p ÖC a c, b c a c p.k b c p.h k , h
* Nếu và
pk ph a b p k h 1 (vì p 0 ) k h 1
1 2c p 2 kh p2 k k 1
2
k k 1
là số chính phương.
* Nếu
a c, b c 1
Đặt a c m và
2 b c n2 m, n
m 2 n2 m n m n a b
là số nguyên tố.
Mà m n m n m n 1 và m n a b
2c b c c a mn m 1 m 2 2c m m 1
2 2 2
8c 1 4 m m 1 1 2 m 1
2
Bài Giải
2n
2 2
P n 4 4 n 4 4 n 2 4 4n 2 n 2 2
Ta có:
n 2 2 n 2 n2 2n 2 n 1 1 n 1 1
2 2
n 1
2
1 2
Vì n là số tự nhiên nên
n 1 n 1
2 2
Muốn P 1 1 0 n 1
là số nguyên tố thì phải có hay
Bài Giải
- Nếu n 0;1 không thỏa mãn đề bài
d) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng
là một số chính phương lẻ.
Bài Giải
a) Ta có:
n3 n 2 n 3 1 n 1
n 1 n 2 n 1 n 1 n 1 n2 n 2
Do n nên n 1 1 và n n 2 1
* 2
a 1
2
2
b) Gọi hai số lần lượt là a và
Theo bài ra ta có:
a 2 a 1 a 2 a 1 a 4 2a3 3a 2 2a 1
2 2
2
a 4 2a3 a 2 2 a2 a 1 a2 a 2 a2 a 1
2
a2 a 1
là một số chính phương lẻ
a 2 a a a 1
là số chẵn a a 1 là số lẻ
2
vì
2
a2 a 1
là một số chính phương lẻ.
phương
.Bài Giải
Có:
4 m 2 m 5n2 n 5 m 2 n2 m n m 2
m n 5m 5n 1 m 2 *
ÖCLN m n;5m 5n 1 5m 5n 1 5m 5n d 10m 1d
Gọi d là
Mặt khác từ
* ta có: m d m d .
2 2
Bài Giải
a) Phương trình
1 nhận x 4 là nghiệm
4 2 4 1 6 5
4 m 4 1 4m 3
5
18 20 5m m 4 m
2 (thỏa mãn)
5
m
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
b)
1 x 2 x 1 x 1 x m x 2
x 2 x 2 x mx m
mx 2 m 2
Trường hợp 1 : m 0 thay vào
2 ta được: 0 2 (vô lý)
Vậy m 0 không thỏa mãn bài toán.
2 x 2 mm
Trường hợp 2 : m 0 từ
2
Bài toán thỏa mãn có nghiệm duy nhất x 1 và x m
2 m 2 2m
m 1 0
m
m 2;1
2 m m 2 m m 0
2
m m
Bài Giải
Điều kiện x 0 .
3 3
1 1
1 (1 x) 16 1 (1 x) 16
3
x x
3 3
1 1
1 x 1 16 2 x 16 (*)
x x
3
1 1
x 0 x 2 2 x 43 16
Nếu x x nên (*) vô nghiệm.
1 1
x 0 x 2 2 x 0
Nếu x x nên (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 198: (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2016-2017):
x3 xm
Giải và biện luận phương trình x 1 x 1 (ẩn x) theo tham số m.
Bài Giải
Điều kện: x 1
x3 xm
(1)
x 1 x 1
( x 3)( x 1) ( x 1)( x m)
4 x 3 (m 1) x m
(m 5) x m 4 (2)
Nghiệm của (2) thỏa mãn điều kiện x 1 sẽ là nghiệm của phương trình (1).
+ Nếu m 5 0 m 5 , thì (2) có dạng 0.x 9 (vô nghiệm).
m4
x
+ Nếu m 5 0 m 5 , thì (2) có nghiệm m5 .
m4
1 4 5
Khi m 5 (luôn đúng).
m4 1
1 2 m 1 m .
Khi m 5 2
1 1
m m
Như vậy khi m 5 và 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất, khi 2 thì phương trình
(1) vô nghiệm.
1
m 5, m
+ Kết luận: Với 2 phương trình vô nghiệm.
1
m
m 5, 2 phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 199: (Giữa HK2 – THCS Yên Hòa – Hà Nội):
2m 1
m2
Hãy giải và biện luận phương trình x 1 theo tham số m.
Bài Giải
Điều kiện: x 1
1 3
2m 1 0 m , 0
+ Nếu 2 ta có: 2 (vô lý).
3
0
+ Nếu m 2 0 m 2, ta có: x 1 (vô lý).
1 2m 1 2m 1 3m 3
m 2, m , x 1 x 1
+Nếu 2 ta có m 2 có nghiệm duy nhất m2 m2 .
x m x 3
2.
Bài 200: (TLTV): Tìm m để phương trình có nghiệm (m là tham số) x 3 x m
x 3; x m.
ĐKXĐ:
Bài Giải
x m x 3
2
Ta có: x 3 x m
x 2 m 2 x 2 9 2( x 3)( x m)
2 x 2 m 2 9 2 x 2 3 x 3m mx
2(m 3) x (m 3) 2 (1)
Với m 3 thì (1) có dạng 0x=0, nghiệm đúng mọi x thỏa mãn điều kiện x 3; x m, do đó tập
nghiệm của phương trình là x 3
(m 3) 2 m 3
x
Với m 3 thì phương trình (1) có nghiệm 2(m 3) 2 .
m3 m3
3 m
Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có: 2 và 2 tức là
m 3.
m3
x
Vậy nếu m 3 thì 2 là nghiệm.
m 3
S
Kết luận: với m 3 thì S {x / x 3} , với m 3 thì 2 .
x 4 3 x3 4 x 2 3 x 1 0.
Bài 201: (TLTV): Giải phương trình
Bài Giải
Ta thấy x 0 không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho x 0 ta
2
được:
3 1 1 1
x 2 3x 4 2 0 x2 2 3 x 4 0
x x x x
1 1
x y x2 2 y2 2
, ta được phương trình y 3 y 2 0 (*)
2
Đặt x thì x
Vậy S {1}
x 4 4 x 6 x 2 16 x 72 x 2 8 x 20 x 2 12 x 42
.
Bài 202: (TLTV): Giải phương trình x2 x8 x4 x6
x 2; x 4; x 6; x 8
- ĐKXĐ:
Bài Giải
x 2 4 x 6 x 2 16 x 72 x 2 8 x 20 x 2 12 x 42
x2 x8 x4 x6
( x 2) 2 2 ( x 8) 2 8 ( x 4) 2 4 ( x 6) 2 6
x2 x8 x4 x6
2 8 4 6
x2 x 8 x 4 x6
x2 x8 x4 x6
2 8 4 6 2 x 8 4 x 8 6 x 48 8 x 48
x 2 x 8 x 4 x 6 ( x 2)( x 4) ( x 4)( x 6)
2 x 2 x
( x 2)( x 4) ( x 4)( x 6)
x 0 hoặc ( x 2)( x 4) ( x 4)( x 6)
x 0 hoặc x 2 6 x 8 x 2 14 x 48
x 0 hoặc 8 x 40 x 5 (thỏa mãn ĐKXĐ)
9x x
2 8.
Bài 203: (TLTV):Giải phương trình 2 x x 3 2 x x 3
2
x0
- Xét không phải là nghiệm của phương trình.
9x x 9 1
2 8 8
2x x 3 2x x 3
2
3 3
2x 1 2x 1
x0 x x
- Xét , ta có:
Bài Giải
3 9 1
2x t 8
x t 1 t 1
- Đặt , ta có phương trình
Điều kiện: t 1
1
PT 8t 2 8t 2 0 2(2t 1) 2 0 t
2.
2
3 1 1 95
2 x 4 x2 x 6 0 2 x 0
x 2 4 16
2
1 95
2x 0x
phương trình vô nghiệm vì 4 16
1 1 1 1
2 2 .
Bài 204: (TLTV): Giải phương trình x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 18
2
Ta có: x 7 x 12 x 3x 4 x 12 x ( x 3) 4( x 3) ( x 3)( x 4)
2 2
x 2 9 x 20 x 2 4 x 5 x 20 x( x 4) 5( x 4) ( x 4)( x 5)
x 2 11x 30 x 2 5 x 6 x 30 x ( x 5) 6( x 5) ( x 5)( x 6)
x 3; x 4; x 5; x 6.
ĐKXĐ:
Bài Giải
1 1 1 1
2 2
x 7 x 12 x 9 x 20 x 11x 30 18
2
1 1 1 1
( x 3)( x 4) ( x 4)( x 5) ( x 5)( x 6) 18
1 1 1 1 1 1 1
x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 18
1 1 1
18( x 6) 18( x 3) ( x 3)( x 6)
x 3 x 6 18
18 x 108 18 x 54 x 2 9 x 18
x 2 9 x 36 0 x 2 12 x 3x 36 0
x ( x 12) 3( x 12) 0 ( x 12)( x 3) 0
x 3 hoặc x 12 .
x 3 7 x 9
2 2 2
x3
6 2 0.
Bài 205: (TLTV): Giải phương trình x 2 x 2 x 4
Bài Giải
Có thể giải bằng một trong các cách sau:
x 2
Cách 1: ĐKXĐ:
x3 x 3 x 3 x 3 x2 9
a; b ab
Đặt x 2 x2 x 2 x 2 x 2 4 , ta có:
( x 1)( x 6) 0
x 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x 6 (thỏa mãn ĐKXĐ).
x 3 7 x 9
2 2 2
x3
6 2 0
Cách 2: x 2 x2 x 4 (1)
ĐKXĐ: x 2
( x 3)2 ( x 2) 2 6( x 3) 2 ( x 2) 2 7 x 2 9 x 2 4 0
(1)
x 2 6 x 9 x 2 4 x 4 6 x 2 36 x 54 x 2 4 x 4 7 x 2 63 x 2 4 0
x 4 4 x3 4 x 2 6 x3 24 x 2 24 x 9 x 2 36 x 36 6 x 4
24 x 3 24 x 2 36 x 3 144 x 2 144 x 54 x 2 216 x 216 7 x 4 28 x 2 63 x 2 252 0
50 x 3 350 x 2 300 x 0
x3 7 x 2 6 x 0
x x2 7 x 6 0
x( x 1)( x 6) 0
x 0 hoặc x 1 hoặc x 6 .
Các giá trị trên đều thỏa mãn ĐKXĐ.
Bài Giải
x y x 6 2 x 2 2 x 12 ( x 1) 2 x 2 y 2 13
2 2 2 2
Như vậy số nguyên 13 được viết dưới dạng tổng bình phương của ba số nguyên, trong đó x, x 1
là hai số nguyên liên tiếp.
x 1 0 02 12 y 2 13 y 2 12
x 1 , 2
(2) 1 y 13 y 8 (loại)
2 1 2
Xét x 1 2 khi đó
x 1 1 12 22 y 2 13 y 2 8 (loai)
x 2 , 2 y0
x 1 3 ( 3) 2
( 2) 2
y 2
13 y 0
Xét khi đó
x 1 2 22 32 y 2 13 y2 0
x 3 , 2 y0
(4) (3) y 13
2 2 2
Xét x 1 4 khi đó y 12(loai)
Bài Giải
10 x 2 20 y 2 24 xy 8 x 24 y 52 0
( x 4) 2 (3x 4 y ) 2 4( y 3) 2 1 0
( x 4) 2 0
x 4
( y 3)2 0
y 3
(3x 4 y ) 0
2
(thỏa mãn)
x 4 y 2 28 17 x 4 y 4 14 y 2 49
2 2
Bài Giải
x 2 2 2
4 y 2 28 17 x 4 y 4 14 y 2 49 x 4 y 7
2
2
17 x 4 y 2 7
2
x 4 8 x 2 y 2 7 16 y 2 7 17 x 4 17 y 2 7
2 2
16 x 4 8 x 2 y 2 7 y 2 7 0
2
4 x 2 y 2 7 0 4 x 2 y 2 7 0
2 2
Vì x, y nên 2 x y 2 x y và 2 x y 0
2 x y 7 x 2
(1)
Do đó từ 2 x y 1 y 3
Thay y x 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x 1 .
Bài Giải
Ta có: ( x y ) 0 x y 2 xy 3 xy 2 xy xy 1
2 2 2
( x y ) 2 0 x 2 y 2 2 xy 3 xy 2 xy xy 3
Suy ra 3 xy 1
Lần lượt thử ta được ( x, y ) {( 2;1);(1; 2);(2; 1); ( 1; 2); (1;1)} là nghiệm của phương trình.
3( x 3) 2 6 y 2 3 z 2 3 y 2 z 2 33 (*)
Với x, y, z là các số nguyên nên vế trái của (*) là tổng các số nguyên dương nên ta có thể đánh giá
0 3( x 3) 2 33 hay 0 ( x 3) 2 11 .
0 y 2 5 với y 2 là bình phương của một số nguyên nên y 2 nhận các giá trị 0; 1; 4. Tương tự z 2 nhận các
9 9
11;3; 11;3;
giá trị 15 (đều không thỏa mãn vì 15 không phải là bình phương của số nguyên).
x 3
2
1 x 4 x2 6 y 2 3 z 2 3 y 2 z 2 30,
Xét hoặc , ta có: khi đó dựa vào đánh giá
0 6 y 2 30 0 y 5 2
y 2
y2
hay với là bình phương của một số nguyên nên nhận các giá trị 0;
6
z 2 10; z 2 4; z 2
15 z 2 4 z 2
1; 4, ta lần lượt có: . Trong đó chỉ có (thỏa mãn).
( x, y, z ) {(4;1; 2), (4;1; 2), (4; 1; 2), (4; 1; 2), (2;1; 2), (2;1; 2), (2; 1; 2), (2; 1; 2)}
( x 3) 2 4 x 7 x 1 6 y 2 3 z 2 3 y 2 z 2 21
Xét hoặc , ta có: , khi đó dựa vào đánh giá
0 6 y 2 21 0 y 3
2
y 2
y2
hay với là bình phương của một số nguyên nên nhận các giá trị 0;
15 15
z 2 7; z 2
6 6
1. Ta lần lượt có (đều không thỏa mãn vì 7; không phải là bình phương của số
nguyên).
( x 3) 2 9 x 6 x0 6 y 2 3z 2 3 y 2 z 2 6
Xét hoặc , ta có: , khi đó dựa vào đánh giá
0 6y 62
0 y 1
2
y 2
y2
hay với là bình phương của một số nguyên nên nhận các giá trị 0; 1.
15
z 2 2; z 2 0; z 2
6 z2 0 z 0
Ta lần lượt có . Trong đó chỉ có (thỏa mãn).
( x, y , z ) {(6;1;0),(6; 1; 0), (0;1;0), (0; 1;0)}
Bài Giải
x 2 x y 2 0 4 x 2 4 x 4 y 2 0 (2 x 1)2 (2 y ) 2 1
(2 x 2 y 1)(2 x 2 y 1) 1 (*)
2 x 2 y 1 1 x 0
y 0
2 x 2 y 1 1
2 x 2 y 1 1 x 1
Vì x, y nguyên nên từ (*) 2 x 2 y 1 1 y 0
Vậy ( x; y ) {(0; 0); (1; 0)}
Chú ý: Học sinh có thể đưa về x( x 1) y rồi biện luận theo tích 2 số nguyên liên tiếp là số chính
2
phương.
Bài 213: (TLTV):
x 2 xy y 2 x 2 y 2 .
Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình:
Bài Giải
Thêm xy vào hai vế:
x 2 2 xy y 2 x 2 y 2 xy
( x y ) 2 xy ( xy 1)
Ta thấy xy và xy 1 là hai số nguyên liên tiếp, có tích là một số chính phương nên tồn tại một số
bằng 0.
Thử lại, ba cặp số (0; 0), (1; 1), ( 1;1) đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 214: (TLTV): Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 3xy x 15 y 44 0.
3 xy x 15 y 44 0 ( x 5)(3 y 1) 49
Bài Giải
Thỏa mãn yêu cầu bài toán khi x 5, 3 y 1 là ước lớn hơn 1 của 49 nên có:
x 5 7 x 2
3 y 1 7 y 2
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là x = y = 2.
x2 x y x 9 .
2 2
( x y ) 2 18( x y ) 81 162 18 y
( x y 9) 2 9(18 2 y )(1)
Suy ra 18 2 y là số chính phương chẵn nhỏ hơn 18 (Vì y 0 )
y x 1 x 2 2.
TLTV): Tìm các số nguyên (x; y) thỏa mãn:
Bài 216: (
Bài Giải
Vậy x; y 4; 6 , 2; 6 , 2; 2 ; 0; 2
Bài 217: (TLTV):
2 x 2 3 y 2 4 x 19.
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
Bài Giải
2 x 2 3 y 2 4 x 19 2 x 2 4 x 2 21 3 y 2 2( x 1) 2 3 7 y 2
(*)
3 7 y2 : 2 y
Xét thấy VT chia hết cho 2 nên lẻ (1)
7 y2 0 y2 7
Mặt khác VT ≥ 0 (2)
Từ đó tính được nghiệm nguyên đó là: (2;1) ; (2; – 1); (– 4; – 1); (– 4; 1).
y x 1 x 2 2.
Bài 216: (TLTV): Tìm các số nguyên (x; y) thỏa mãn:
Bài giải:
x2 2 3
y x 1
Với x 1 ta có: x 1 x 1
Vậy
x; y 4;6 , 2; 6 , 2; 2 , 0; 2
Bài 217: (TLTV): Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 3 y 4 x 19.
2 2
Bài giải:
2 x 2 3 y 2 4 x 19 2 x 2 4 x 2 21 3 y 2 2 x 1 3 7 y 2 *
2
3 7 y 2 2 y
Xét VT chia hết cho 2 nên lẻ (1)
Mặt khác VT 0
7 y2 0 y2 7 (2)
2 x 1 18
2
ĐKXĐ: x 0, y 0
1 1 1 1
Ta có x y 2 xy 2
2 y 2 x 1 xy xy 2 x 2 y 1 0
x y 2 2 y 4 5 0 y 2 x 2 5
3 7
2
y 3 x3 2 x 2 3x 2 2 x 0 x y
4 8
Ta có (1)
2
9 15
x 2 y 4x 9x 6 2x 0 y x 2
3 3 2
4 16
Từ (1) và (2) ta có x y x 2 mà x, y nguyên suy ra y x 1 .
Thay y x 1 vào pt ban đầu và giải phương trình ban đầu tìm được x 1 ; từ đó tìm được hai cặp số
x; y thỏa mãn bài toán
1; 0 .
x 2 4 xy 5 y 2 16 0 x 2 y 16 y 2
2
Ta có
y 2 0; 4;9;16
Từ (1) suy ra 16 y 0 y 16
2 2
TH1: y 0 y 0 x 4
2
TH4: y 16 y 4 x 8
2
x 2 2 xy 7 x y 2 y 2 10 0
4 x 2 8 xy 28 x 28 y 8 y 2 30 0
2x 2 y 7 9 4 y2
2
9
2 x 2 y 7 0 nên 4 y 9 y
2 2
Ta thấy 4
y 2 0;1 y 0;1; 1
Do y nguyên nên
2 x 7 9 tìm được x 2; 5
2
Vậy
x; y nguyên tìm được là
2;0 ; 5; 0
Bài 222: (TLTV): Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: y 2 xy 3 x 2 0.
2
Bài giải:
y 2 2 xy 3 x 2 0 x 2 2 xy y 2 x 2 3x 2
x y x 1 x 2
2
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0
x 1 0 x 1 y 1
x 2 0 x 2 y 2
x; y 1;1
Vậy có 2 cặp số nguyên hoặc
x; y 2;2
Bài 223: (HK2 – Huyện Thanh Trì – Hà Nội 2017-2018):
Bài giải:
x3 3 x x 2 y 2 y 5 x 3 3x 5 y x 2 2
Ta có
x3 3x 5 x 5
y x 2
x 2
2
x 2
x 5
Với x nguyên, để y nguyên thì x 2 nguyên
2
x5
x 5 x2 2 x 5 x 5 2
x 2
x 2 25 x 2 2
x 2 27 x 2 27 x 2
2 2 2
Mà
x 2 2x nên chỉ có thể là ước lớn hơn 2 của 27
2
x 2 3;9; 27
2
1
x 1 y loai
x 23
2
3
x 1 y 3 tm
Xét
Xét x 2 9 x 7 (loại)
2 2
y 5 tm
x 5
x 2 27 x 25
2 2
x 5 y 145 loai
Xét
27
Vậy
x; y 1; 3 , 5;5
Bài 224: (TLTV):
1 1 1 1
.
a, b, c thỏa mãn: a b c 2018 và a b c 2018
Cho ba số
1 1 1 1 ab ac bc 1
2018 ab ac bc abc
Ta có a b c 2018 abc 2018
Cũng có a b c 2018 nên
a b c ab ac bc abc
a b c ab ac b c bc abc abc 0
a b c ab ac b c bc 0
b c a b c b c bc 0
b c a b a c 0
b c hoặc a b hoặc a c
Mà a b c 2018 nên a 2018 hoặc b 2018 hoặc c 2018
Vậy trong ba số a,b,c có ít nhất một số bằng 2018 (đpcm)
Chú ý: Việc khai triển dẫn tới đẳng thức (*) không còn phụ thuộc vào số 2018, tức là nếu ta thay số 2018
1 1 1
k
bằng bất kì số nào ta cũng nhận được kết quả (*). Do đó tổng quát ta có a b c k và a b c thì trong
ba số a,b,c luôn có một số bằng k.
Bài 225: (HK1 – THCS Ngôi Sao – Hà Nội 2019-2020):
n2 n
A .
Cho phân số n 5 Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn: 1 n 2019 sao cho phân số A
chưa tối giản.
Bài giải:
n2 n
A
Phân số n 5 chưa tối giản khi tử số và mẫu số của phân số a có ước chung là một số nguyên tố.
Gọi d là ước chung của n 4 và n 5
2
n 2 4d và n 5d
n 5d n 5 n 5 n 25d
2
Xét
Kết hợp với n 4d ta có
2
n 2
4 n 2 25 d 29d
(tính chất chia hết của một hiệu)
Mà d là số ngyên tố nên d 29
, khi đó
n 5 29 n 29k 5 k N *
Mà 1 n 2019 1 29k 5 2019 1 k 69
Có 69 số tự nhiên k thỏa mãn
n2 n
A
Có 69 số tự nhiên n thỏa mãn n 5 không tối giản
Bài 226: (HK1 – Quận 1 – HCM 2018-2019): Giữa 2 điểm A, B là một hồ nước. Biết A, B lần
lượt là trung điểm của MC, MD (xem hình vẽ). Bạn Mai đi từ C đến D với vận tốc 160m/phút hết 1 phút
3 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?
8
m / s
C
Đổi 160km/phút 3 ; 1 phút 3 giây 63 giây A
8
CD .63 168m M
Quãng đường bạn Mai đi là: 3
Ta có A, B lần lượt là trung điểm của MC , MD nên AB
là đường trung bình của tam giác CMD B
CD 168
AB 84
2 2 (mét) D
Bài 227: (Giữa HK2 – THCS Minh Khai – Hà Nội 2017-2018): Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp sao cho
tổng lập phương của 3 số đầu bằng lập phương của số thứ tư.
Bài Giải
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là n; n 1, n 2, n 3
n3 n 1 n 2 n 3
3 3 3
Có (1)
n n 2 n 1 n 3
3 3 3 3
2 n 1 n 2 n n 2 n 2 n 1 n 3
2 3 3
2 n 1 n 2n 4 n 1 n 3
2 3 3
n 1 2 n 2 2n 4 n 1 n 3
2 3
n N n 1; n 3; 2 n 2 2n 4 n 1 N n 3 3 n 1
2
Do (2)
n 3 n 1 6 n 1 12 n 1 8
3 3 2
Ta lại có (3)
n 1 n 1 1; 2; 4;8 n 0;1;3;7
Từ (2) và (3) là Ư(8) (do n N )
Thay lần lượt các giá trị của n vào (1) n 3 (thỏa mãn)
Vậy 4 số tự nhiên cần tìm là 3;4;5;6.
Bài 228: (HK2 – THCS Cầu Diễn – Hà Nội 2011-2012):
2
Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích là 100cm . M là một điểm thuộc cạnh huyền BC.
Khoảng cách từ M đến hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 8cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
Bài Giải
Xét ABC vuông tại A như hình vẽ, có MH , MK lần lượt là khoản cách từ M đến AB, AC và giả sử
MH 3cm, MK 8cm ta có diện tích tam giác ABC:
1
SABC AB. AC 100 cm 2 AB. AC 200
2 (1)
1 1
SABC SABM SACM MH .AB MK . AC 100 cm 2
2 2
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y , z trong đó cạnh huyền là
z x, y , z Z
xy 2 x y z
(1) và x y z (2)
2 2 2
Ta có
z 2 x y 2xy
2
z2 4z x y 4 x y
2
z2 4z 4 x y 4 x y 4
2
z 2 x y 2
2 2
z2 x y2
z x y 4
xy 2 x y x y 4 xy 4 x 4 y 8
Thay z x y 4 vào 91) ta được
x 4 y 4 8 1.8 2.4
Bài Giải
Ta có BMN là tam giác đều, nên G là trọng tâm của tam giác BMN . Gọi P là trung điểm của MN.
GP 1
Ta có GN 2 (trọng tâm tam giác đều)
PI PI 1 GP PI 1
Lại có MA NC 2 , suy ra GN NC 2 (1)
GPI
GPM
MPI 90 60 150
Mà
GNC
GNP
PNC 30 120 150
GPI GNC
Do đó (2)
GPI ∽ GNC c.g .c
Từ (1) và (2) suy ra
1
PGI NGC
GI GC
Từ đó ta có và 2 .
Mà
IGC
60 IGC
PGN 60
1
GI GK GC
Gọi K là trung điểm của GC thì 2
1
IK GC
GIK đều nên 2
Điều này chứng tỏ tam giác GIC vuông tại I
Vậy GIC 90; IGC 60; GCI 30
Bài 231: (TLTV):Cho ABC ( AB AC ) có AD là phân giác. Đường thẳng qua trung điểm M của cạnh
BC song song với AD cắt AC tại E và cắt AB tại F . Chứng minh BF CE.
Bài Giải
BF BM
Trong BMF có AD / / MF nên BA BD
CE CM
Trong CAD có AD / / ME nên CA CD
BF CA BM CD
. .
Chia vế theo vế được: BA CE BD CM
BF CA CD
.
BA CE BD (do BM CM )
CD AC
Vì AD là phân giác nên BD AB
BF CA AC BF
. 1 BF CE
Thay vào trên được: BA CE AB CE
Bài 232: (TLTV): Cho tư giác lồi ABCD . Tìm tập hợp điểm O nằm trong tứ giác sao cho hai tứ giác
OBCD và OBAD có diện tích bằng nhau.
(Lưu ý: phản biện lời giải và hình vẽ không tương đồng)
Bài Giải
SOBCD SOBAD
Giả sử O là điểm nằm trong tứ giác thỏa mãn:
D1 cắt AC tại B1 . Nối OC, OB, AC, BD và kẻ các
Từ O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại
ha , hb , hc
đường cao như hình vẽ. Khi đó:
1
SOBCD S BCD S BOD BD hc ho
2
1
S BODA S AB1D1 S B1OD B1D1 ha ho
2
S BD hc ho
OBCD 1
S BODA B1D1 ha ho
(1)
BD ha ho
B1 D1 / / BD B D ha (2)
Vì nên 1 1
h h
c o 1 hc ho ha
Từ (1) và (2)
ha
B1 D1 / / BD và đi qua trung điểm của AC
Từ đó HS lập luận suy ra
Bài Giải
2 x y 4 4 x 2 xy
2 2
x y x 2 0
2 2
x y 0, x 2 0x, y x y x 2 0
2 2 2 2
A 25.2.2 100
Bài 234: (HK1 – THCS Lương Thế Vinh – Hà Nội 2015-2016):
x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3 z 3 3xyz 3x 2 y 3 xy 2
x y z 3 3xy z x y
2
x y z x y x y z z 2 3xy z x y
2
Mà x, y , z là các số dương nên x y z 0 . Do đó:
x y x y z z 2 3xy
2
x 2 y 2 z 2 xy xz yz 0
2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz 0
x y x z y z 0
2 2 2
x y z x y x y z z 2 3xy z x y
2
xyz
x10 y10 z10 3x10 1
T
x y z 3x
10 10
39
Vậy
Bài 235: (HK1 – Huyện Vĩnh Bảo – Hải Phòng 2016-2017):
a b c a 2 b2 c2 .
2
a2 a2 a2
1
a 2 2bc a 2 ab ac bc a b a c
b2 b2 b2
2
b 2 2ac b 2 ab bc ac b a b c
c2 c2 c2
3
c 2 2ab c 2 bc ac ab c b c a
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế được:
a2 b2 c2
P 2
a 2bc b 2 2ca c 2 2bc
a2
b2
c2
a b a c b c 1
a b a c b a b c c b c a a b a c b c
Bài 236: (TLTV):
x 17
Tìm số nguyên x sao cho x 9 là bình phương của một số hữu tỉ.
Bài Giải
2
x 17 a a 2
2
Giả sử x 9 b b (với a N , b N * )
Xét a 0 thì x 17
1
A
+ Khi x 18 thì 9
+ Khi x 8 thì A 9
x 17;18;8
Vậy
2 3
a1a2 a3 a7 a8 a4 a5 a6 a7 a8 a7 a8 .
và
Bài Giải
2 3
a1a2 a3 a7 a8 a4 a5 a6 a7 a8 a7 a8
Ta có: (1) và (2)
22 a7 a8 31
Từ (1) và (2)
3 3
a7 a8 a4 a5 a6 00 a7 a8 a7 a8 a7 a8 a4 a5 a6 00
Từ (2)
a7 a8 1 .a7 a8 a7 a8 1 4.25.a4 a5 a6
Mà
a a 1 ; a a ; a a 1
7 8 7 8 7 8
là 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó có 1 số chia hết cho 25, nhưng số đó
a7 a8 1 25 a7 a8 26
+ Không thỏa mãn.
MBC CE MB (2)
H AD, K BC .
PA2 PD 2 PH 2 HA2 PH 2 HD 2
Ta có:
HA2 HD 2 .
Tương tự: PB PC KB KC .
2 2 2 2
Vì HA KB và HD KC nên PA PD PB PC
2 2 2 2
32 42 PB 2 52 PB 2 18 PB 3 2 .
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AD lấy điểm F. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt
1 1 1
2
2
.
AD AM AN 2
DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. Chứng minh rằng:
Bài Giải
Do AC / / CN (gt). Áp dụng hệ quả định lí Ta-let:
AD AM AD CN
CN MN AM MN (1)
MN MC AB MC AD MC
AN AB AN MN hay AN MM (2).
2 2 2 2
AD AD CN CM CN CM
2 2
Từ (1) và (2) có: AM AN MN MN MN
2 2 2 2 2
AD AD MN 1 1 1
2
1
AM AN MN AM AN AD 2 (đpcm).
BC BH
AB BC; AE AF
AE AH .
2
SCBH BC S CBH
4
S EAH AE , mà S EAH (gt)
2
BC
4 BC 2 2 AE BC 2 AE E
2
AE nên là trung điểm của AB , F là trung điểm
A ' A BB ' 18cm; DAB ' AD 45
45 A do đó tam giác
A ' AD vuông cân A ' D A ' A 18cm .
Có B ' BA 90; CBA 60 B ' BC 60 vì thế trong tam
BC
B 'C
giác vuông B ' BC ta có 2 Theo định lý Pytago, ta có
B ' B 18
B 'C cm
3 3
18 18
CD A ' B ' A ' D B ' C 42 18 24 cm
Suy ra 3 3
1 1 18
S ABCD AB CD .A ' A 42 24 18 498, 6 cm 2
Vậy 2 2 3
Bài Giải
Câu 242: Kẻ EH AB tại H , FK AC tại K
BAE
CAF
; BAF
CAE
AE EH
HAE KAF g g
AF FK
BF AF . AB BE.BF AB 2
tương tự CE AE. AC CE.CF AC 2 (đpcm)
Kẻ DI AK ; DJ CK . Có
1 1
S AND AN .DI S ABCD
2 2 (1) (chung đáy AD , cùng
đường cao hạ từ N )
1 1
SCDM CM .DJ S ABCD
2 2 (2) (chung đáy CD , cùng đường cao hạ từ M )
Từ (1) và (2) suy ra: AN .DI CM .DJ DI DJ (do AN CM ) .
Suy ra IKD JKD . Suy ra KD là tia phân giác của góc AKC
Xét tam giác vuông ABP và tam giác vuông ADG có:
AP AB 1
2 AG AP
AG AD (Vì AB 2 AD ) 2 .
1 1 1
2
2
1 1 1 1 1 AF 2
AB AP
AD 2
AG 2
AF 2 2 2
4 4 1
2
2
AB AP AF 2
1 1 1
2
2
AB AP 4 AF 2 .
Bài 248: (TLTV):
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh CD và N là một điểm trên đường chéo AC
sao cho BNM 90 . Gọi F là điểm đối xứng của A qua N. Chứng minh: FB AC.
Bài Giải
Câu 248 (TLTV)
Gọi I là trung điểm của BF , đường thẳng NI cắt BC
của AF .
1
NI AB
Suy ra NI / / AB và 2
Mặt khác AB / / CD, AB CD ( ABCD là hình chữ nhật và M là trung điểm của CD )
CD
CM
AB BC , 2 NI BC ; NI //CM ; NI CM
Mà
MN BN BNM
90 CK BN tại K .
Kẻ đường cao AH , giả sử tìm được vị trí của điểm M như hình vẽ.
ME 2 MF 2 MG 2 AM 2 MG 2 AI 2 MI 2 MG 2 AI 2 IH 2
AI 2 HI 2 AH IH IH 2 AH 2 2 AH .IH 2 IH 2
2
Lại do:
AH 2 2 HA.IH 2 IH 2 AH 2 2 IH . HA IH
= AH 2 AI .IH .
2
Do AH không đổi nên ME MF MG nhỏ nhất khi AI .IH lớn nhất.
2 2 2
AH
AI IH
Mà AI IH AH không đổi nên AI .IH lớn nhất khi 2 (2)
BM BD
DM / / AC
Từ AB BC
BD AN
DN / / AB
Từ BC AC
AN FN BM FN
NF / / EC
Từ AC EC . Từ đó suy ra: AB EC (1).
Do AB CE nên từ (1) ta có BM FN
đó MN BF .
Do B là điểm cố định, AE cố định nên BF nhỏ nhất khi F là chân đường vuông góc hạ từ B
xuống AE .
Từ đó D được xác định như sau: Từ B hạ BF AE , dựng đường thẳng qua F song song
**************************Hết************************