Professional Documents
Culture Documents
Cách học động từ bất quy tắc Hiệu quả trong 1 nốt nhạc
Cách học động từ bất quy tắc Hiệu quả trong 1 nốt nhạc
Cách học động từ bất quy tắc Hiệu quả trong 1 nốt nhạc
Bạn cảm thấy khó khăn vì phải nhớ từng từ một? Hãy để Ms Hoa Giao tiếp giúp bạn dễ
dàng hơn trong việc ghi nhớ các động từ nắng mưa thất thường này.
1. Động từ có V1 tận cùng là "eed" thì V2, V3 là "ed".
Bleed (V1) --> bled (V2) --> bled (V3): (làm) chảy máu
Breed (V1) --> bred (V2) --> bred (V3): sinh, nuôi dạy
...
2. Động từ có V1 tận cùng là "ay" thì V2, V3 là "aid".
inay (V1) --> inlaid (V2) --> inlaid (V3): cẩn, khảm
mislay (V1) --> mislaid (V2) --> mislaid (V3): để thất lạc
...
3. Động từ có V1 tận cùng là "d" thì V2, V3 là "t".
spend (V1) --> spent (V2) --> spent (V3): dành, sử dụng
grid (V1) --> grit (V2) --> grit (V3): đeo vào
...
4. Động từ có V1 tận cùng là "ow" thì V2 là "ew", V3 là "own".
foreknow (V1) --> foreknew (V2) --> foreknown (V3): biết trước
throw (V1) --> threw (V2) --> thrown (V3): liệng, ném, quăng
...
5. Động từ có V1 tận cùng là "ear" thì V2 là "ore", V3 là "orn" (trừ động từ
"hear" ngoại lệ).
bear (V1) --> bore (V2) --> born (V3): sinh ra
swear (V1) --> swore (V2) --> sworn (V3): thề thốt
...
6. Động từ có V1 có nguyên âm "i" thì V2 là "a", V3 là "u".
drink (V1) --> drank (V2) --> drunk (V3): uống
ring (V1) --> rang (V2) --> rung (V3): rung (chuông)
...
7. Động từ có V1 tận cùng là "m" hoặc "n" thì V2 và V3 thêm "t".
dream (V1) --> dreamt (V2) --> dreamt (v3): mơ, mơ mộng
burn (V1) --> burnt (V2) --> burnt (V3): đốt cháy
...
Một số động từ bất quy tắc sẽ biến đổi theo một kiểu giống nhau. Thay vì học theo
bảng chữ cái, bạn hãy nhóm các động từ có biển đổi tương tự lại với nhau để học.
Một vài gợi ý cho bạn:
Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ
Hit / hit / hit
Cut / cut / cut
Set / set / set
Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại
Breed / bred / bred
Build / built / built
Find / found / found
Các động từ có -o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ
Speak / spoke / spoken
Break / broke / broken
Write / wrote / written
Có rất nhiều thú vị, bạn hãy xem qua bảng động từ bất quy tắc để tạo nên quy tắc cho
riêng mình nhé.
Động từ bất quy tắc là rất nhiều, tuy nhiên chỉ có một số được sử dụng thường xuyên.
Thay vì học theo danh sách bảng chữ cái, bạn hãy tập trung vào những động từ bất
quy tắc phổ biến nhất.
Bắt đầu ngay với những từ rất phổ biến sau:
Say / said / said: nói
Go / went/ gone: đi
Come / came / come: đến
Know / knew / known
Get / got / gotten
Give / gave / given
Become / became / become
Find / found / found
Think / thought / thought
See / saw / seen