Professional Documents
Culture Documents
Collocation - Cmp (Có Dịch)
Collocation - Cmp (Có Dịch)
Collocation - Cmp (Có Dịch)
Ví
dụ
bạn
nói
“She’s
got
yellow
hair”,
người
bản
ngữ
họ
sẽ
cười
vì
yellow
không
đi
với
hair.
Họ
nói”
She’s
got
blonde
hair”.
Cùng
nghĩa
là
“vàng”
mà
cũng
rắc
rối
nhỉ.
Hoặc
họ
nói
“making
friends”
chứ
không
nói
“getting
friends”.
Chúng
ta
cũng
nói
"FAST
FOOD"
chứ
ko
bao
giờ
nói
"QUICK
FOOD"
đúng
ko?
Đó
gọi
là
COLLOCATION.
Nhóm
HEM
đã
giúp
cô
hoàn
thiện
bản
sưu
tầm
các
COLLOCATION
thường
gặp
có
dịch
nghĩa
này.
Thanks
all
<3
Cách
học
chúng
ta
ghép
từ
in
đỏ
có
số
thứ
tự
bên
trái
với
từng
từ
bên
phải
sẽ
tạo
thành
nghĩa
rất
“nuột”
VD:
từ
đầu
tiên
abandon
ghép
với
+
attempt
(nỗ
lực),career(sự
nghiệp),child(trẻ
em),convention(tập
quán),
effort
(
nỗ
lực),homestead
(nhà
cửa,vườn
tược),hope
(hi
vọng),idea
(ý
tưởng),pet(thú
nuôi)
…
chúng
ta
có:
+
abandon
attempt:
từ
bỏ
nỗ
lực
+
abandon
career
:
từ
bỏ
sự
nghiệp
+abandon
child:
từ
bỏ
đứa
trẻ
+
abandon
convention:
từ
bỏ
tập
quán……
Những
cụm
như
này
gọi
là
COLLOCATION
đó
nhé.
Các
em
nên
nhớ
chúng
ta
còn
có
hẳn
một
cuốn
từ
điển
DICTIONARY
OF
COLLOCATION
và
hầu
như
các
em
học
sinh
nào
chuẩn
bị
đi
du
học
đều
được
khuyên
mua
và
học
theo
cuốn
từ
điển
này
:D
Cô
Mai
Phương
mong
các
em
sẽ
học
thêm
được
nhiều
từ
mới
qua
phần
học
COLLOCATION
này
nhé!
<3
2.Absorb (tiếp thu) + culture (văn hoá),idea (ý tưởng), information ( thông tin)
6.Acquire
7.
Address
(bàn
luận)
+issue
(vấn
đề),matter
(vấn
đề),problem
(vấn
đề),question(
câu
hỏi),subject
(đối
tượng)
10.
Affect
(ảnh
hưởng)
+
behaviour
(cách
cư
xử),decision
(quyết
định),life
(cuộc
sống),outcome
(hậu
quả,kết
quả),performance
(thành
tích),quality
(chất
lượng,phẩm
chất)
12.Alter
(thay
đổi)
+
behaviour
(cách
ứng
xử),fact
(sự
thật),life
(cuộc
sống),perception
(nhận
thức),policy
(chính
sách),relationship
(mối
quan
hệ)
14.Appreciate
(đánh
giá
cao)
+
beauty
(vẻ
đẹp),
effort
(nỗ
lực),
point
(quan
điểm),support
(ủng
hộ),value
(giá
trị),
work
(công
việc)
18. bear
(chịu
đựng,mang,vác)
+
burden
(gánh
nặng),
cost
(giá),
fruit
(hoa
quả
),grudge
(mối
hận
thù),hallmark
(tiêu
chuẩn),resemblance
(sự
giống
nhau),responsibility
(trách
nhiệm),similarity
(
tương
đồng)
19.Boost
(nâng
lên,tăng
lên)
+
confidence
(sự
tin
cậy),economy
(kinh
tế),image
(hình
ảnh)
,
income
(thu
nhập),morale
(tinh
thần)
,
performance
(hiệu
suất),profit
(lợi
lộc),value
(giá
trị)
20.Break
(phá
vỡ)
+
contract
(hợp
đồng),deadlock
(sự
đắn
đo),habit(
thói
quen),law
(luật
pháp),promise
(lời
hứa),record
(biên
bản),rule
(nội
quy),silence
(sự
yên
lặng),tradition
(nét
truyền
thống)
22.Catch
(bắt
kịp)
+
attention
(sự
chú
ý),breath
(hơi
thở),bus
(xe
buýt),cold
(cảm
lạnh),disease
(bệnh
tật),eye
(mắt),
fire
(lửa),
flight
(chuyến
bay),glimpse
(đại
cương),plane
(máy
bay),train
(tàu
hoả)
23.
Cause
(gây
ra)
+
accident
(tai
nạn),change(thay
đổi),corcern
(lo
âu,lo
ngại),damage
(thiệt
hại),difficulty
(khó
khăn),harm
(tai
hại),loss
(mất
mát),pain
(đau
đớn),problem
(vấn
đề),trouble
(rắc
rối)
28.Combat
(đọ
sức)
+
crime
(tội
ác),crisis
(khủng
hoảng),disease
(bệnh
tật),drug
(thuốc),
inflation
(lạm
phát),problem
(vấn
đề),tragedy
(bi
kịch),terrorism
(khủng
bố),violence
(bạo
lực)
29.concentrate
(tập
trung)
+
effort
(nỗ
lực),attention
(chú
ý),
energy
(năng
lượng),mind
(ý
nghĩ),power
(sức
mạnh)
30.
Conduct(chỉ
đạo,
kiểm
soát)
+analysis(sự
phân
tích),
business(việc
kinh
doanh),
debate(cuộc
tranh
luận),
examination(kỳ
thi,
sự
điều
tra),experiment(cuộc
thử
nghiệm),
inquiry(sự
điểu
tra,
thẩm
vấn),interview(cuộc
phỏng
vấn),
investigation(sự
điều
tra,
nghiên
cứu),
meeting(cuộc
gặp
gỡ,hội
họp),
negotiation(sự
điều
đình,
đàm
phán),
orchestra(dàn
nhạc),
research(sự
nghiên
cứu),study(việc
học),
survey(cuộc
khảo
sát),
test(cuộc
kiểm
tra),
trial(sự
thử
nghiệm)
31. Confirm(xác nhận) +appointment(cuộc hẹn, sự bổ nhiệm), booking( sự
passion(cảm xúc)
42.
Deliver(phân
phát,
truyền
tải)
+goods(hàng
hoá),
lecture(bài
thuyết
trình),
message
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(tin
nhắn),
performance(sự
biểu
diễn),
service(dịch
right(quyền)
công nghệ)
50. Dismiss(gạt bỏ, giải tán) +appeal(yêu cầu), application(đơn xin), argument(
52. Disregard(bất chấp, ko để ý) +advice(lời khuyên), pain(hình phạt, sự đau khổ)
54. Distract(làm sao lãng) +thought(suy nghĩ), attention(sự chú ý), mind
(ý định)
56. Earn(kiếm đươc, giành được) +credit(long tin cậy), degree(trình độ), income(
57. Ease(nới lỏng,làm dịu bớt) +burden(gánh nặng), crisis(cơn khủng hoảng)
point(quan điểm)
63.
Enhance
+
ability
(khả
năng),
appearance
(diện
mạo),
chance
(cơ
hội),
environment
(Môi
trường),
image
(hình
ảnh),
performance
(nâng
cao,
làm
(hiệu
suất),
prestige
(uy
tín),
quality
(chất
lượng),
nổi
bật)
relationship(quan
hệ),
role
(vai
trò),
skill
(kĩ
năng),
status
(địa
vị),
value
(giá
trị).
67.Exercise
+
authority(uy
quyền),
care
(sự
thận
trọng),
choice
(lựa
chọn),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(rèn
luyện,
sử
control
(quyền
năng),
discretion
(sự
sáng
suốt,
sự
thận
trọng),
dụng)
influence(
uy
thế,
tầm
ảnh
hưởng),
judgement
(óc
phán
đoán),
option
(sự
lựa
chọn),
power
(quyền
năng),
responsibility
(trách
nhiệm),
restraint
(sự
kiềm
chế),
right
(quyền),
skill
(kĩ
năng)
69.
Expand
+
activity
(hoạt
động),
base
(nguồn),
business
(công
việc
kinh
doanh),
capacity
(khả
năng),
horizon
(đường
chân
trời),
(mở
rộng)
operation
(quá
trình
hoạt
động),
range
(
phạm
vi),
scope
(phạm
vi)
70.
Exploit
+
advantage
(thuận
lợi),
loophole
(lỗ
hổng
của
luật
pháp),
market
(thị
trường),
opportunity
(cơ
hội),
option
(sự
lựa
chọn),
(khai
thác
possibility
(khả
năng),
potential
(tiềm
năng),
power
(quyền
năng),
situation
(tình
huống),
technology
(công
nghệ),
weakness
(điểm
yếu)
71.
Explore
+
area
(vùng),
detail
(chi
tiết),
idea
(ý
tưởng),
issua
(hậu
quả),
nature(bản
chất,
tự
nhiên),
opportunity
(cơ
hội),
option
(sự
(khám
phá,
lựa
chọn),
possibility(khả
năng),
potential(tiềm
năng),
thăm
dò,
nghiên
relationship(mối
quan
hệ),
world.
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
cứu.
học
hỏi)
72.
Express(biểu
+
anger
(sự
giận
dữ),
appreciation
(sự
cảm
kích,
đánh
giá
cao),
lộ,
bày
tỏ)
belief
(sự
tin
tưởng),
concern
(sự
quan
tâm),
disappointment
(sự
thất
vọng),
doubt
(sự
nghi
ngờ),
emotion
(cảm
xúc),
fear
(nỗi
lo
sợ),
gratitude
(lòng
biết
ơn),
interest(sự
quan
tâm),
opinion
(quan
điểm),
preference
(sở
thích),
regret
(sự
hối
tiếc)
,
sastisfaction
(sự
hài
lòng),
support
(sự
ủng
hộ),
sympathy
(sự
đông
cảm),
thanks
(lời
cảm
ơn),
thought(ý
nghĩ),
view
(cái
nhìn
tổng
quan),
wish(mong
ước)
73.Extend
+credit
(lòng
tin),
hand
(tay),
invitation
(lời
mời),
lead
(hướng
dẫn),
life
(tuổi
thọ),
period
(kỳ
hạn),
plan
(kế
hoạch),
system
(duỗi
thẳng,
đưa
(hệ
thống).
ra,
mở
rộng,
kéo
dài)
74.
Evaluate
+
evidence
(bằng
chứng),
impact
(ảnh
hưởng),
option
(sự
lựa
(đánh
giá)
chọn),
performance
(hiệu
suất,
màn
biểu
diễn),
policy(chính
sách),
position
(địa
vị),
quality
(chất
lượng),
work(
công
việc,
tác
phẩm)
76.
Follow
+
advice
(lời
khuyên),
example
(ví
dụ),
foolstep
(bước
chân),
guideline
(đường
lối)
,
instruction
(hướng
dẫn),
lead
(hướng
(theo
dõi,
theo)
dẫn),
path
(đường
mòn),
pattern
(hoa
văn,
procedure
(thủ
tục),
route
(lộ
trình),
rule
(luật),
track
(dấu
vết).
77.
Form
+
basis
(cơ
sở),
company
(công
ty),
government
(chính
quyền),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(tạo
dựng)
parternship
(quan
hệ
đối
tác),
relationship
(mối
quan
hệ),
society
(xã
hội)
80.
Fulfil
+
aim
(mục
tiêu),
ambition
(tham
vọng),
criteria
(tiêu
chuẩn),
desire
(tham
vọng),
dream
(giấc
mơ),
expectation
(mong
đợi),
(hoàn
thành)
need
(nhu
cầu),
obligation
(nhiệm
vụ),
potential
(tiềm
năng),
requirement
(yêu
cầu),
responsibility
(nhiệm
vụ),
role
(vai
trò),
task
(nhiệm
vụ
81.
Gain
+
acceptance
(sự
tán
thành),
access
(phương
tiện),
advantage
(thuận
lợi),
approval
(sự
tán
thành),
attention
(chú
ý),
benefit
(thu
được,
giành
(lợi
ích),
confidence
(tự
tin),
control
(quyền
kiểm
soát),
được)
currency
(tiền),
degree
(bằng),
experience
(kinh
nghiệm),
ground
(lý
do,
căn
cứ),
impression
(ấn
tượng),
independence
(độc
lập),
information
(thông
tin),
insight(hiểu
biết
sâu
sắc),
knowledge
(kiến
thức),
momentum
(đà,
động
lượng(vật
lý)),
opportunity
(cơ
hội),
popularity
(lòng
mến
mộ),
power
(năng
lượng),
qualification
(bằng
cấp),
recognition
(sự
công
nhận),
reputation
(tiếng
tăm),
respect
(sự
tôn
trọng),
support
(
sự
ủng
hộ),
understanding(tầm
hiểu
biết).
83.
Generate
+cash
(tiền
mặt),
demand
(nhu
cầu),
electricity
((phát)
điện),
energy
(năng
lượng),
growth
(sự
tang
trưởng),
heat
(nhiệt)
,
(tạo
ra,
phát
ra,
income
(thu
nhập),
interest
(lợi
ích,
lãi),
job
(nghề
nghiệp),
phát
snh)
power
(năng
lượng),
profit(lợ
nhuận),
revenue
(thu
nhập),
support
(sư
ủng
hộ)
84.Guarantee
+freedom
tư
do),
future
(tương
lai),
payment(tiền
bồi
thường),
quality
(chất
lượng),
safety
(sự
an
toàn),
security
(sự
bảo
mật),
(bảo
đảm,
cam
success
(thành
công)
đoan)
85.
Hamper
+ability
(khả
năng),
effort
(nỗ
lực),
plan
(kế
hoạch),
search
(tìm
kiếm),
development
(sư
phát
triển)
(cản
trở,
ngăn
cản)
86.
Handle
+
affair,
business
(công
việc
kinh
doanh),
crisis
(khủng
hoảng),
issue
(hậu
quả),
matter=
problem
(vấn
đề),
situation
(tình
(cầm,
sờ
mó,
huống)
bốc
dỡ,
giải
quyết,
đối
xử,
đối
đãi)
87,
Harness
+energy
(năng
lượng),
investment
(đầu
tư),
power
(quyền
lực),
revolution(cuộc
cách
mạng),
technology(công
nghệ).
(kiểm
soát
sử
dụng,
khai
thác)
90. Imitate:mô
phỏng
bắt
Accent-‐ngữ
điệu,
attitude-‐thái
độ,
custom-‐tập
quán,
chước
sound-‐âm
thanh,
style-‐kiểu
cách-‐phong
cách,
voice-‐giọng
nói
96. Initiate:
bắt
đầu
Action-‐hoạt
động,
campaign-‐chiến
dịch,
change-‐thay
đổi,
ban
đầu
contact-‐liên
hệ-‐liên
quan,
debate-‐tranh
luận-‐thảo
luận,
development-‐phát
triển,
discussion-‐thảo
luận-‐bàn
bạc,
99. Limit:
giới
hạn-‐hạn
Ability-‐khả
năng,
access-‐tiếp
cận-‐truy
cập,
choice-‐lựa
chế
chọn,
growth-‐tăng
trưởng-‐lớn
mạnh,
unemployment-‐
thất
nghiệp,
use-‐sử
dụng-‐tiêu
dùng
119. Predict:
đoán
Behaviour-‐hành
xử-‐cử
chỉ,
change-‐sự
thay
đổi,
future-‐
trước
tương
lại,
growth-‐sự
tăng
trưởng,
market-‐thị
trường,
outcome-‐kết
quả,
result-‐hậu
quả,
success-‐sự
thành
công
125. Provoke-‐khiêu
Action-‐hành
vi,
anger-‐sự
giận
giữ,
backlash-‐phản
đối
dữ
khích-‐kích
động
dội,
controversy-‐gây
tranh
cãi,
criticism-‐sự
chỉ
trích,
debate-‐tranh
luận,
discussion-‐thảo
luận-‐bàn
luận,
interest-‐quan
tâm-‐thích
thú,
130. Recognise:nhậ
Benefit-‐lợi
ích-‐có
ích,
fact-‐thật
sự,
flaw-‐thiếu
sót-‐sai
lầm-‐
ra-‐công
nhận
thói
xấu,
importance-‐sự
quan
trọng,
need-‐nhu
cầu-‐cần
thiết,
problem-‐vấn
đề,
light-‐chân
lý-‐ánh
sáng,
role-‐vai
trò,
value-‐giá
trị
đích
thực,
voice-‐giọng
nói
135. Remove:
xóa
Barrier-‐rào
cản
ngôn
ngữ
(từ
này
em
học
của
cô
:3
),
bỏ,loại
bỏ,dời
đi
obstacle-‐vật
cản-‐chướng
ngại
vật,
restriction-‐giới
hạn,
rule-‐luật
lệ,
stain-‐vết
nhơ
đạo
đức
138. Replace:thay
Battery(pin
con
cừa),
car-‐xe
hơi,
staff-‐nhân
viên,
system-‐
thế
hệ
thống,
tyre-‐xăm
lốp
148. Share:
chia
sẻ
Belief-‐niềm
tin,
blame-‐khiển
trách,
concern-‐quan
tâm-‐
băn
khoăn,
experience-‐kinh
nghiệm,
house-‐nhà,
idea-‐
quan
điểm-‐ý
tưởng,
information-‐thông
tin,
interest-‐niềm
yêu
thích,
life-‐cuộc
sống,
156. Support:hỗ
trợ
Claim-‐quyền
sở
hữu
đất-‐yêu
cầu,
effort-‐nỗ
lực,
family-‐
gia
đình,
hypothesis-‐giả
thuyết,
idea-‐ý
tưởng,
plan-‐kế
hoạch,
proposal-‐lời
đề
xuất,
view-‐quan
điểm
159. Sustain
(Duy
trì)
+
ability
(khả
năng),
conscience
(lương
tâm),
damage
(gây
hại),
effort
(nỗ
lực),
growth
(sự
sinh
trưởng,
phát
triển),
interest
(sự
quan
tâm,
sự
thích
thú),
level
(trình
độ),
life
(cuộc
sống),
population(dân
số)
160. Take
+
action
(hành
động),
approach
(đến
gần),
breath
(thở),
chance
(cơ
hội),
job
(nghề
nghiệp),
lead
(lãnh
đạo),
opportunity
(cơ
hội),
photograph
(chụp
ảnh),
responsibility
(trách
nhiệm),
risk
(liều,
mạo
hiểm),
role
(vai
trò),
step
(bước),
turn
(lượt),
view
(xem)
161. Teach
(Dạy)
+
child
(trẻ
em),
class
(lớp
học),
course
(khóa
học),
language
(ngôn
ngữ),
lesson
(bài
học),
skill
(kĩ
năng),
student
(học
sinh),
subject
(môn
học),
technique
(kỹ
thuật)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
162. Transfer
(Dịch
chuyển)
+
benefit
(lợi
ích),
data
(dữ
liệu),
fund
(quỹ,
hổ
trợ),
information
(thông
tin),
ownership
(quyền
sở
hữu),
responsibility
(trách
nhiệm)
163. Transform
(Thay
đổi,
biến
đổi)
+
city
(thành
phố),
country
(đất
nước),
economy(kinh
tế),
face
(mặt),
image
(hình
ảnh),
landscape
(phong
cảnh),
life
(cuộc
sống),
opinion
(ý
kiến),
situation
(vị
trí)
164. Trigger
(Làm
nổ
ra,
gây
ra)
+
action
(hành
động),
change
(thay
đổi),
debate
(tranh
cãi),
event
(sự
kiện),
problem(vấn
đề),
process
(quá
trình),
reason
(lý
do)
165. Understand
(Hiểu)
+
idea
(ý
tưởng),
meaning
(ý
nghĩa),
nature(tự
nhiên),
need
(cần),
problem
(vấn
đề),
process
(quá
trình),
reason
(lý
do)
166. Undergo
(Chịu
đựng,
trải
qua)
+
change
(thay
đổi),
course
(khóa
học),
development
(sự
phát
triển),
examination
(sự
kiểm
tra),
experience
(kinh
nghiệm),
operation
(ca
mổ),
period
(thời
kỳ,
thời
gian),
procedure
(thủ
tục),
process
(quá
trình),
revolution
(cuộc
cách
mạng),
surgery
(phẫu
thuật),
test
(kiểm
tra),
training
(đào
tạo),
transformation
(sự
biến
đổi),
treatment
(sự
đối
xử),
trial
(thử
nghiệm)
167. Undertake
(Đảm
nhận,
thực
hiện)
+
action
(hành
động),
analysis
(kiểm
tra),
development
(sự
phát
triển),
duty
(nhiệm
vụ),
exercise
(bài
tập),
initiative
(mở
đầu),
investigation
(sự
điều
tra),
operation
(sự
mổ),
programme
(chương
trình),
project
(dự
án),
research
(nghiên
cứu),
responsibility
(trách
nhiệm),
study
(sự
nghiên
cứu),
survey
(cuộc
khảo
sát),
task
(nhiệm
vụ),
training
(đào
tạo)
168. Utilise
(sử
dụng,
tận
dụng)
+
assistance
(sự
hỗ
trợ),
power
(năng
lượng),
resource
(tài
nguyên),
service
(dịch
vụ),
talent
(tài
năng),
time
(thời
gian)
169. Win
(chiến
thắng)
+
battle
(trận
đánh),
championship
(chức
vô
địch),
competition
(cuộc
thi),
content
(nội
dung),
contract
(hợp
đồng)
,
heart
(trái
tim),
majority
(đa
số),
match
(trận
đấu),
prize
(giá),
race
(cuộc
đua),
scholarship
(học
bổng),
support
(sự
ủng
hộ),
title(
tiêu
đề),
tournament(cuộc
đấu)
170. Withdraw
(Rút)
+
candidacy
(sự
ứng
cử),
cash
(tiền
mặt),
decision
(
sự
quyết
định),
money
(tiền),
service
(dịch
vụ),
support
(sự
ủng
hộ)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
1. Abstract
(Trừu
tượng)
+
art
(nghệ
thuật),
concept
(khái
niệm),
idea
(ý
tưởng),
painting
(hội
họa),
principle
(nguyên
tắc),
theory
(lý
thuyết),
thought
(ý
nghĩ),
work
(công
việc)
2. Abundant
(Phong
phú)
+
evidence
(bằng
chứng),
flower
(hoa),
supply
(nguồn
dự
trữ),
wildlife
(cuộc
sống
hoang
dã)
3. Accurate
(Chính
xác)
+
description
(sự
miêu
tả),
information
(thông
tin),
method
(phương
pháp),
prediction
(sự
dự
đoán),
representation
(sự
hình
dung)
4. Active
+
involvement,
life
(cuộc
sống),
member
(thành
viên),
part
(phần),
participant
(người
tham
dự),
participation
(sự
tham
gia),
role
(vai
trò),
support
(sự
ủng
hộ)
5. Adequate
(Đầy
đủ,
thỏa
đáng)
+
income
(nguồn
thu
nhập),
information
(thông
tin),
preparation
(sự
chuẩn
bị),
protection
(sự
bảo
vệ),
supply
(nguồn
dự
trữ),
support
(sự
ủng
hộ),
time
(thời
gian),
training
(sự
đào
tạo)
6. Adverse
(bất
lợi,
có
hại)
+
circumstance
(hoàn
cảnh),
consequence
(kết
quả),
effect
(kết
quả),
event(sự
kiện),
impact
(tác
động),
reaction(phản
ứng),
weather
(thời
tiết)
7. Aggressive
(sự
công
kích)
+
action
(hành
động),
approach
(sự
đến
gần),
behaviour
(hành
vi),
campaign
(chiến
dịch),
child
(trẻ
em),
expansion
(sự
mở
rộng),
growth
(sự
phát
triển),
stance
(thái
độ),
tendency
(khuynh
hướng)
8. Alternative
+
approach
(sự
đến
gần),
arrangement
(sự
sắp
xếp),
energy
(năng
lượng),
explanation
(sự
mở
rộng),
lifestyle
(phong
cách
sống),
manner
(cách),
method
(phương
pháp),
route
(tuyến
đường),
scorn
(sự
khinh
bỉ),
solution(cách
giải
quyết),
suggestion
(sự
gợi
ý),
therapy
(phép
chứ
bệnh),
treatment
(sự
đối
xử),
view
(xem),
voice
(giọng)
9. Amble(lững
thững)
+
evidence
(bằng
chứng),
justification
(sự
bào
chữa),
room
(phòng),
scope
(phạm
vi),
space
(không
gian),
supply
(nguồn
dự
trữ),
time
(thời
gian)
10.Apparent
(rõ
ràng)
+
attempt
(sự
cố
gắng),
change(sự
thay
đổi),
discomfort
(sự
khó
chịu),
evidence(bằng
chứng),
failure
(sự
thấtt
bại),
fear
(sự
lo
sợ),
harm
(tai
hại),
reason
(lý
do),
success
(thành
công),
winner
(người
chiến
thắng)
13.Broad
(rộng,
chung
chung)
+
base
(nền
tảng),
category
(loại),
consensus
(sự
đồng
lòng),
context
(ngữ
cảnh),
definition(khái
niệm),
field
(lĩnh
vực),
framework
(khung),
issue
(vấn
đề),
outline
(đường
nét),
perspective
(luật
xa
gần),
policy
(chính
sách),
question
(Câu
hỏi),
range
(phạm
vi),
sense
(cảm
giác),
view(quang
cảnh)
14.Classic
(kinh
điển)
+
book
(sách),
clothing
(quần
áo),
example(ví
dụ),
film
(phim),
statement
(lời
tuyên
bố),
symptom
(triệu
chứng),
work
(công
việc)
15.Classical
(cổ
điển)
+
architecture(kiến
trúc),
art
(nghệ
thuật),
ballet
(ba
lê),
dance
(nhảy),
economist
(nhà
kinh
tế
học),
education
(giáo
dục),
liberal
(hào
phóng),
literature
(văn
học),
model
(mẫu,
mô
hình),
music
(nhạc),
study(sự
nghiên
cứu),
style
(phong
cách),
times(thời
gian),
work
(công
việc),
world(thế
giới),
writer
(người
viết)
18.Complicate
(làm
phức
tạp,rắc
rối)
+
case
(trường
hợp),
matter(vấn
đề),
process(quy
trình),
relationship(mối
quan
hệ),
structure(cấu
trúc),
system(hệ
thống)
19.Considerable
(đáng
kể,
to
tát)
+
advantage
(lợi
ích),
amount(số
lượng),
attention(sự
chú
ý),
effort(nỗ
lực),
experience(kinh
nghiệm),
improvement(sự
cải
thiện),
influence(sự
ảnh
hưởng),
pressure(áp
lực),
progress
(sự
tiến
bộ)
21.Controversial(có
thể
gây
ra
tranh
cãi)+
book(sách),
broadcast
(đài
phát
thanh),
circumstance(hoàn
cảnh,
tình
huống),
issue(vấn
đề),
matter(vấn
đề),
policy(chính
sách),
subject(chủ
đề),
topic(chủ
đề)
22.Conventional
(theo
tập
quán,
tục
lệ)+approach(sự
đến
gần),
means(phương
tiện),
medicine(thuốc),
method(phương
pháp),
treatment(sự
đối
xử),
view(quang
cảnh)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
23.Core(lõi,
điểm
trung
tâm)
+
activity(hoạt
động),
belief(niềm
tin),
business(việc
kinh
doanh0,
curriculum(chương
trình
giảng
dạy),
operation(sự
hoạt
động),
skill(kĩ
năng),
subject(chủ
đề),
value9gias
trị)
26.Crucial(cốt
yếu,
chủ
yếu)
+
area(khu
vực),
aspect(khía
cạnh),
decision(sự
quyết
định),
element(thành
phần),
factor(nhân
tố),
importance(sự
quan
trọng),
issue(vấn
đề),
moment(tầm
quan
trọng),
point(điểm,
vấn
đề),
role(vai
trò),stage(giai
đoạn),
step(bước)
28.Current(hiện
thời)
+
affair(vấn
đề),
issue(vấn
đề),
news
story(chuyện
thời
sự),
operation(sự
hoạt
động),
policy(chính
sách),
practice(luyện
tập),
resident(cư
trú),
trend(xu
hướng),
year(năm)
35.Distinct(riêng
biệt,
dễ
nhận
thấy)
+
advantage(lợi
ích),
contrast(sự
tương
phản),
drawback(điều
trở
ngại),
element(thành
phần),
evidence(bằng
chứng),
flavour(mùi
thơm),
individual(độc
đáo
riêng
biệt),
feeling(cảm
xúc),
impression(sự
ấn
tượng),
improvement(sự
cải
thiện),
lack(sự
thiếu),
sign(dấu
hiệu),
stage(giai
đoạn),
voice(giọng
nói)
38.Domestic(thuộc
gia
đình,
trong
nước)
+affair(việc),
animal(động
vật),
chore(việc
vặt),
economy(kinh
tế),
industry(nền
công
nghiệp),
market(thị
trường),
task(nhiệm
vụ),
use(sử
dụng),
violence(bạo
lực),
work(công
việc)
40.Dramatic
(Gây
xúc
động,
bi
thảm)
+
change(thay
đổi),
decline(giảm),
drop(sụt
giảm),
event(sự
kiện),
fall(ngã),
growth(sự
tăng
trưởng),
improvement(sự
cải
thiện)
increase(tăng),
reduction(sự
giảm
giá),
reversal(sự
đảo
lộn),
rise(tăng),
shift(sự
thay
đổi
tình
hình),
turn(đổi
hướng)
44.Efficient
(Có
hiệu
quả)
+
management
(sự
quản
lý),
manner
(cách
thức),
method
(phương
thức),
service
(dịch
vụ),
solution
(giải
pháp),
use
(sử
dụng),
way
(con
đường)
45.Emotional
(Cảm
xúc)
+
abuse
(lạm
dụng),
attachment
(sự
đính
kèm),
development
(sự
phát
triển),
distress
(nỗi
đau),
disturbance
(xáo
trộn),
impact
(tác
động),
life
(cuộc
sống),
maturity
(sự
trưởng
thành),
need
(nhu
cầu),
outburst
(bùng
phát),
pain
(đau),
power
(năng
lượng),
problem
(vấn
đề),
state
(nhà
nước),
stress
(sự
căng
thẳng),
support
(hỗ
trợ),
trauma
(chấn
thương)
46.Empty
(Trống
rỗng)
+
bottle
(chai),
glass
(kính),
hand
(bàn
tay),
house
(căn
nhà),
lot,
place
(địa
điểm),
plate
(cái
đĩa),
promise
(lời
hứa),
road
(đường
bộ),
room
(căn
phòng),
seat
(chỗ
ngồi),
space
(không
gian),
stomach
(dạ
dày),
street
(đường
phố),
word
(từ)
47.47.
Enormous
+
advantage
(thuận
lợi),
amount
(lượng),
change
(thay
đổi),
48.(lớn,
khổng
lồ)
cost
(trị
giá),
difference
(khác
biệt),
difficulty
(
khó
khăn),
effort
(
nỗ
lực),
growth
(tăng
trưởng),
impact
(ảnh
hưởng),
importance
(tầm
quan
trọng),
influence
(ảnh
hưởng),
interest
(lời
lãi),
popularity
(sự
phổ
biến),
potential
(tiềm
năng),
pressure
(áp
lực),
variety
(thay
đổi)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
48.
Environment
+
activist
(nhà
hoạt
động),
awareness
(nhận
thức),
benefit
(lợi
(môi
trường)
ích),
catastrophe
(thảm
họa),
change
(biến
đổi),
consequence
(hậu
quả),
consideration
(sự
cân
nhắc),
control
(quyền
kiểm
soát),
cost
(giá
trị),
damage
(sự
phá
hủy),
degradation
(sự
thoái
hóa),
destruction
(sự
tàn
phá),
disaster
(thảm
họa),
factor
(yếu
tố),
impact
(ảnh
hưởng),
improvement
(sự
nâng
cao),
issue
(hậu
quả),
law
(luật),
management
(sự
quản
lý),
matter
(vấn
đề),
performance
(hiệu
suất),
policy
(chính
sách),
pollution
(sự
ô
nhiễm),
pressure
(áp
lực),
problem
(vấn
đề),
project
(dự
án),
protection
(sự
bảo
về),
quality
(chất
lượng),
regulation
(sự
điều
chỉnh),
standard
(tiêu
chuẩn),
study
(nghiên
cứu)
49.
Essential
+
characterisic
(đặc
điểm),
component
(thành
phần),
element
(thiết
yếu)
(yếu
tố),
part
(phần),
role
(vai
trò),
service
(dịch
vụ),
tool
(công
cụ)
50.
Ethical
+
code
(mã),
concern
(mối
lo
âu),
consideration
(sự
suy
xét),
(thuộc
luân
lý,
đúng
dilemma
(vấn
đề
khó
khăn),
implication
(sự
dính
líu),
issue
(hậu
quy
cách,
thuộc
quả),
lapse
(lầm
lẫn),
principle
(nguồn
gốc),
problem
(vẫn
đề),
đạo
đức)
question
(câu
hỏi),
reason
(lý
do),
standard
(tiêu
chuẩn),
value(giá
trị)
51.
Ethnic
+
background,
community
(cộng
đồng),
conflict
(mâu
thuẫn),
(dân
tộc,
thuộc
sắc
difference
(khác
biệt),
diversity(sự
đa
dạng),
division
(quyết
tộc)
định),
group
(nhóm),
identity
(CMND),
minority
(thiểu
số),
origin
(nguồn
gốc),
tension
(tình
trạng
căng
thẳng),
violence
(bạo
lực)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
52.
Experienced
+
people,
player
(người
chơi),
practitioner
(người
luyện
tập),
(có
kinh
nghiệm,
professional
(tay
nhà
nghề),
staff
(nhân
viên),
teacher
(giáo
từng
trải)
viên),
worker
(công
nhận),
user
(người
dùng),
53.
Extensive
+
collection
(bộ
sưu
tập),
coverage
(việc
đưa
tin),
damage
(sự
(rộng
lớn,
bao
quát)
phá
hủy),
discussion
(cuộc
thảo
luận),
experience
(kinh
nghiệm),
knowledge
(kiến
thức),
research
(nghiên
cứu),
review
(cái
nhìn
tổng
quan),
study
(nghiên
cứu),
use
(sử
dụng)
54
External
+
affair
(việc,
vấn
đề),
agency
(tác
dụng),
appearance
(diện
(ở
bên
ngoài,
phụ)
mạo),
constraint
(sự
bắt
ép),
environment
(môi
trường),
factor(yếu
tố),
force
(lực
lượng),
influence
(ảnh
hưởng),
pressure
(áp
lực),
reality,
source
(nguồn),
stimulus(sự
động
viên),
threat
(mối
đe
dọa),
use
(sự
sử
dụng),
world
(thế
giới)
55.Extraordinary
+
abilty
(khả
năng),
achievement(
thành
tựu),
amount
(lượng,
(lạ
thường,
phi
số
lượng),
circumstance(tình
trạng),
degree(mức
độ),
man
thường)
(người
đàn
ông),
number
(con
số),
power
(quyền
năng),
story
(câu
chuyện),
success(thănh
công),
woman
(người
phụ
nữ)
56.
False
+
assumption
(giả
định),
belief
(niềm
tin),
claim
(yêu
sách),
hair
(sai
lầm,
giả,
không
(tóc),
information
(thông
tin),
modesty(tính
khiêm
tốn),
name
đúng))
(tên),
promise
(lời
hứa
xuông),
representation
(sự
hình
dung,
trình
bày),
statement(câu),
tooth(răng)
57.
Fashionable
+
area(vùng),
bar,
cafe,
clothes(quần
áo),
event(sự
kiện),
(hợp
thời
trang,
resort(khu
nghỉ
dưỡng),
restaurant(cửa
hàng),
store
(cửa
hạng
sang)
hàng),
trend(xu
hứng),
woman(ngừoi
phụ
nữ)
58.
Fast(nhanh,
keo
+
buck(make
fast
buck=earn),
development(sự
phát
triển),
sơn,
bền,
ăn
chơi,
food
(đồ
ăn),
friend(bạn
thân
thiết),
growth(sự
tăng
trưởng),
chắc
chắn)
lane(con
đường
mòn),
pace(bước
chân),
rate(tốc
độ),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
road(đường),
track(dấu
vết)
59.
Favourable
+
attitude(thái
độ),
circumstance(tình
trạng),
climate(khí
hậu),
(thuận
lợi,
có
triển
comment(bình
luận),
impression(ấn
tượng),
outcome(hậu
quả),
vọng,
tán
thành)
position(địa
vị),
response(),
time(
thời
gian)
60.
Favorite
+
colour(màu
sắc),
food(đồ
ăn),
music(âm
nhạc),
pastime(time
(ưa
thích)
rảnh),
place(địa
điểm),
restaurant(nhà
hàng),
song(bài
hát),
story(câu
chuyện),
subject(môn
học),
theme(chủ
đề)
61.
Final
+
analysis(phân
tích),
approval(sự
tán
thành),
decision(quyết
(cuối
cùng)
định),
draft(bản
thảo),
exam(bài
thi),
outcome(hậu
quả),
phase(gia
đoạn),
product(sản
phẩm),
report(bản
báo
cáo),
result(kết
quả),
round(chu
kỳ),
say(lời
nói),
score
(điểm),
section(phần),
stage(giai
đoạn),
version(bản),
word(từ),
year(năm)
62.
Flexible
+
approach
(,
sự
tiếp
cận),
labour(công
việc
tay
chân),
(mềm
dẻo,
linh
response
(câu
trả
lời),
schedule(thời
gian
biểu),
system(hệ
hoạt)
thống),
work(công
việc),
workforce(lực
lượng
lao
động)
63.
Fresh
+
air
(không
khí),
approach
(đường
vào),
breeze(cơn
gió),
(tươi,
trong
lành,
rõ
evidence(bằng
chứng),
face(mặt..as
fresh
as
a
daisy),
rệt
,
mới)
flower(hoa),
food(đồ
ăn),
fruit(hoa
quả),
idea(ý
tưởng),
look(cái
nhìn),
meat(thịt),
water(nước)
64.
Functional
+
ability(khả
năng),
area(vùng),
aspect(khía
cạnh),
form(mẫu),
(có
chức
năng,
hữu
importance(tầm
quan
trọng),
language(ngôn
ngữ),
dung)
significance(ý
nghĩa)
65.Fundamental(cơ
+
aspect
(khía
cạnh),
assumption(giả
định),
cause(nguyên
bản,
chủ
yếu)
nhân),
change(sự
thay
đổi),
component(thành
phần),
conflict(mâu
thuẫn),
difference(sự
khác
biệt)=distinction,
error(lỗi),
flaw(chỗ
hỏng
hóc),
importance(tầm
quan
trọng),
issue(hậu
quả),
mistake(lỗi
sai),
point(điểm),
principle(nguồn
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
gốc,
yếu
tố),
problem(vấn
đề),
question(câu
hỏi),
reason(lí
do),
right(quyền
lợi),
shift(sự
thay
đổi),
tenet(nguyên
lí),
value(giá
trị)
66.
Genetic
+
change(thay
đổi),
defect(khuyết
điểm
),
disease(bệnh),
(mang
tính
di
disorder(sự
rối
loạn),
engineering(kĩ
thuật),
factor
(yếu
tố),
truyền)
inheritance(quyền
thừa
kế),
makeup,
marker,
mutation(sự
biến
đổi),
predisposition(khuynh
hướng
thiên
về),
relationship(mối
quan
hệ),
trait(đặc
điểm),
variation(sự
thay
đổi)
67.
Genuine
+
attempt(cố
gắng),
concern(nỗi
lo
lắng),
desire(tham
vọng),
(chân
thật,
đích
effort(sự
nỗ
lực),
experience(kinh
nghiệm),
grievance(lời
phàn
thực,
xác
thực)
nàn),
interest(sự
quan
tâm),
sense(cảm
giác)
68.
Global
+
climate
(khí
hậu),
competition
(cuộc
thi),
economy
(nền
kinh
(mang
tính
toàn
tế),
environment
(môi
trường),
market
(chợ),
cầu)
perspective(quan
điểm,
cái
nhìn),
population(dân
số)
69.
Healthy
+
appetite,
body(cơ
thể),
diet(chế
độ
ăn
kiêng),
eating,
(khỏe,
lợi
cho
sức
economy(nền
kinh
tế),
environment(môi
trường),
food
(đồ
khỏe,
lành
mạnh,
ăn),
lifestyle(phong
cách),
profit(lợi
nhuận)
dồi
dào,
đáng
kể,
nhiều)
70.
Immense
+
amount
(lượng),
benefit
(lợi
ích),
difficulty
(khó
khăn),
(bao
la,
rộng
lớn)
effort(nỗ
lực),
importance(tầm
quan
trọng),
popularity
(sự
phổ
biến),
power
(năng
lượng,
quyền
lực),
pressure
(áp
lực),
pride(sự
hãnh
diện),
relief(sự
giảm
nhẹ),
sastifaction,
value(giá
trị),
variety
(sự
đa
dạng),
weathy(sư
giàu
có)
71.
Important
+
aspect
(khía
cạnh),
component
(thành
phần),
difference(sự
(quan
trọng)
khác
biệt),
element(yếu
tố),
factor
(yếu
tố),
feature
(đặc
điểm),
issue
(hậu
quả),
matter
(vấn
đề),
point
(điểm),
question(câu
hỏi),
role
(vai
trò),
source(nguồn)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
72.
Inborn
+
appreciation
(sự
đánh
giá),
factor(yếu
tố),
fear(nỗi
sợ),
(bẩm
sinh)
knack(sở
trường),
reflex
(phản
xạ),
talent(tài
năng),
temperament(tính
khí)
73.
Indigenous
+
community
(cộng
đồng),
culture
(văn
hóa),
group
(nhóm),
(bản
xứ)
inhabitant(dân
cư),
language(ngôn
ngữ),
people,
population(dân
số)
74.
Innovative
+
approach
(cách
tiếp
cận),
device(phương
kế),
idea(ý
tưởng),
(có
tính
đổi
mới)
look(cái
nhìn),
method
(phương
pháp),
pioneer
(người
tiên
phong),
product
(sản
phẩm),
project
(dự
án),
solution
(cách
giải
quyết),
suggestion
(gợi
ý),
technique
(kĩ
thuật),
technology
(công
nghệ),
thinker,
way(cách
thức),
work
(công
việc)
75.
Intense
+
activity(hoạt
động),
competition(cuộc
thi),
debate(cuộc
(mạnh,
mãnh
liệt,
tranh
cãi),
interest(quan
tâm),
opposition
(sự
chống
lại),
dữ
dội,
sâu
sắc)
pain(đau),
pressure(áp
lực),
rivalry
(sự
ganh
đua)
76.
Intensive
+
agriculture=farming
(thâm
canh),
care
(sự
chăm
sóc),
(cao
độ,
tập
course
(khóa
học
cấp
tốc)
,
programme
(chương
trình),
trung,
sâu
sắc)
research
(sự
ngiên
cứu)=
study,
training
(huấn
luyện),
treatment(sự
đối
xử),
use(sự
sử
dụng),
work
(công
việc)
77.
International
+
affair
(công
việc)
,aid
(sự
giúp
đỡ),
airport(ủng
hộ),
(quốc
tế)
business(cv
kinh
doanh),
competition
(cuộc
thi),
market
(chợ),
pressure
(áp
lực),
recognition(sư
côg
nhận),
reputation(tiếng
tăm),
scale
(trinh
độ),
stage(giai
đoạn),
standard(tiêu
chuẩn)
78.
Light
+
entertainment(giải
trí),
industry(công
nghiệp),
lunch
(bữa
(nhẹ,
ít)
trưa),
rail
(giá
treo),
work(công
việc)
+
design
(thiết
kế,
phác
họa
)
,
form
(
hình
thức
,
hình
dáng)
,
idea
(ý
tưởng),
intention
(ý
định
,mục
đích)
,
plan
(kế
hoạch)
,
position
(
vị
trí)
,
purpose
(mục
đích)
,
proposal
(đề
nghị
,
dự
kiến
)
+
budget
(
ngân
sách)
,
control
(
điều
khiển
)
,
effect
(
tác
động
,
hiệu
quả)
,impact
(tác
động)
,
impression
(ấn
tượng)
,
performance
(
sự
biểu
diễn)
,
quality
(chất
lượng)
,result
(
kết
quả)
,
view
(tầm
nhìn)
+
appeal
(
yêu
cầu
khẩn
khoản)
,
attempt
(sự
cố
gắng)
,
concert
(
sắp
đặt,phối
hợp)
,
discrimianation
(
sự
suy
xét
và
nhận
thức
đúng
đắn)
,
hostility
(
sự
chống
đối
)
,
issue
(
phát
hành)
,
racism
(
mâu
thuẫn
chủng
tộc)
+
attitude
(
quan
điểm)
,
authority
(
quyền
lực
)
care
(
chăm
sóc)
,
duty
(
bổn
phận
)
,
guidance
(
sự
dìu
dắt)
,
involvement
(
bao
hàm)
,
love
(
tình
yêu)
,
responsibility
(
trách
nhiệm
)
,
role
(
vai
trò
)
,
support
(ủng
hộ
)
+
acceptance
(
sự
thừa
nhận
)
,
audience
(
thính
giả)
,
consumer
(
người
tiêu
dùng)
,
recipient
(
dễ
tiếp
thu)
,
resistance
(
sự
chống
cự)
,
role
(
vai
trò)
,
smoking
(
hút
thuốc)
+
basis
(
nền
tảng)
,
change
(thay
đổi)
,
damage
(
làm
hư
hại)
,employment
(việc
làm
)
,
feature
(
nét
đặc
trưng)
,
job
(
nghề
nghiệp
)
memorial
(
thuộc
kỉ
niệm),
resident
(cư
trú)
+
assistant
(
giúp
đỡ)
,belonging
(
thuộc
về)
,
care
(
chăm
sóc
)
,
choice
(
sự
lựa
chọn)
,
contact
(
liên
lạc
)
,detail
(
chi
tiết
),
development
(
sự
phát
triển)
,
experience
(
trải
nghiệm)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
,
freedom
(sự
tự
do)
,
growth
(
phát
triển),
hygiene
(
vệ
sinh
)
,
income
(thu
nhập)
,
information
(
thông
tin)
,
interest
(sự
thích
thú
)
,
knowledge(
kiến
thức
)
,life
(
cuộc
sống)
,
matter
(
vật
chất
)
,
opinion
(
quan
điểm)
,
possession
(
sự
sở
hữu)
,
preference
(
sở
thích)
,
problem
(
vấn
đề)
,
property
(
tài
sản)
,
reason(
lí
do)
,
relationship
(
mối
quan
hệ)
,
responsibility
(
trách
nhiệm),
statement
(
sự
bày
tỏ
)
,
taste
(sở
thích)
,
use(
mục
đích)
,
view
(quan
điểm
)
+
abuse
(
lạm
dụng)
,
activity
(hoạt
động
)
,
appearance
(
sự
xuất
hiện),
charactristic
(
đặc
điểm)
,
condition
(
điều
kiện)
,
contact
(
liên
lạc
)
,
disability(
bất
lực)
,
education
(
nền
giáo
dục)
,
environment
(
môi
trường
),
evidence
(
chứng
cớ
)
,
examination
(
sự
kiểm
tra
,
xem
xét
)
,
fitness
(sự
thích
hợp)
,
harm
(
làm
hại)
,
health
(
sức
khỏe)
,
injury
(
sự
tổn
hại)
,
need
(
cần
thiết)
,
pain(
sự
đau
đớn)
,presence
(
sự
hiện
diện)
,problem
(vấn
đề),
reality
(
sự
thực
)
,strength
(
sức
mạnh)
,
symptom
(
triệu
chứng)
,
violence
(
bạo
lực)
,world
(
thế
giới)
+atmosphere
(
bầu
không
khí)
,change
(
thay
đổi),
chidhood
(tuổi
thơ
ấu),
drive
(lái
xe
)
,
environment
(
môi
trường)
,evening
(
buổi
tối)
,experience
(
trải
nghiệm)
,
holiday
(
ngày
nghỉ),
meal
(
bữa
ăn)
,
memory
(
trí
nhớ,
kỉ
niệm),
place
(
địa
điểm)
,
smile
(
nụ
cười),
surprise
(
ngạc
nhiên)
,
surrounding
(
môi
trường
xung
quanh)
,
voice
(
giọng)
,
way
(
cách
)
+
action
(
hành
động)
,
arena
(
đấu
trường
)
,
asylum
(
nơi
ẩn
nấp
)
,career
(
nghề
nghiệp)
,
climate
(
khí
hậu
)
,
context
(
ngữ
cảnh
,
văn
cảnh)
,elite
(
xuất
sắc
,
ưu
tú)
,group
(
nhóm)
,
implication
(
sự
dính
líu
;
ngụ
ý
,
hàm
ý
)
,
issue
(
sự
phát
hành)
,
leader
(
người
lãnh
đạo)
,
life
(
cuộc
sống)
,
opponent
(
đối
thủ)
,
party
(
bữa
tiệc)
,power
(
năng
lượng)
,
pressure
(áp
lực
)
,
reason
(
lí
do
)
,
reform
(sự
cải
cách
),
situation
(vị
trí
,
địa
thế)
+
benefit
(
lợi
ích
)
,
buyer
(
người
mua),
client
(
khách
hàng
),
conflict
(cuộc
xung
đột)
,,
customer
(
khách
hàng)
,
danger(
sự
nguy
hiểm)
,
impact
(
tác
động
,
ảnh
hưởng
)
,
investor
(
người
đầu
tư)
,
market
(
chợ)
,problem
(
vấn
đề
),
purchaser
(người
mua
,risk
(
sự
mạo
hiểm)
,
source
(
nguồn
)
threat
(
sự
đe
dọa)
,user
(
người
dùng)
,
value
(
giá
trị
)
+
change
(
cơ
hội)
,
consequence
(
hậu
quả
,
kết
quả)
,
effect
(
tác
động)
,
impact
(
tác
động
,
ảnh
hưởng)
,
implication
(
sự
dính
líu
)
,
importance
(
sự
quan
trọng)
,
influence
(
ảnh
hưởng)
,
shift
(sự
thay
đổi)
,
transformation
(
sự
biến
đổi),
understanding
(
sự
am
hiểu
,
hiểu
biết)
+
buyer
(
người
mua)
,
candidate
(thí
sinh)
,
client
(
khách
hàng)
,companion
(
sổ
tay
,
sách
hướng
dẫn)
,customer
(
khách
hàng)
,
donor
(
người
tặng,
người
biếu)
,employee
(
nười
lao
động)
,employer
(chủ
),
homeowner
(
chủ
nhà
)
,
investor
(
người
đầu
tư)
,member
(
thành
viên
)
,parent
(
cha
mẹ)
,partner
(đối
tác
)
,purchaser
(
người
mua),
student
(
học
sinh
)
,
tenant
(người
thuê)
+advice
(
lời
khuyên
)
,application
(
đơn
xin
)
,approach
(
đến
gần)
,aspect
(
khía
cạnh),
consequence
(hậu
quả
,
kết
quả)
,consideration
(
sư
cân
nhắc
,
suy
xét
),
difficulty
(
sự
khó
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
khăn)
,effect
(
tác
động
),
experience
(
trải
nghiệm
)
,help
(
giúp
đỡ)
,implication
(sự
dính
líu)
,importance
(
sự
quan
trọng
)
,imformation
(
thông
tin)
,issue
(
sự
pát
hành
)
,joke
(
nói
đùa)
,knowledge
(
kiến
thức
)
,matter
(
vật
chất
)
,necessity
(
sự
cần
thiết)
,
problem
(
vấn
đề)
,
purpose
(
mục
đích
)
,reality
(
sự
thật
)
,reason
(
lí
do)
,skill
(
kĩ
năng)
,solution
(
giải
pháp
)
,support
(
ủng
hộ)
,
training
(
sự
đào
tạo)
,
use
(
sử
dụng)
,
value
(
giá
trị),way
(
cách)
,
work
(
làm
việc)
+
advice
(
lời
khuyên
)
,career
(
nghề
nghiệp),
competence
(năng
lực
)
,
conduct
(hạnh
kiểm)
,
,
development
(
sự
phát
triển
)
,education
(
nền
giáo
dục
)
,job
(
nghề
nghiệp
)
,judgement
(sự
xét
xử)
,
life
(
cuộc
sống)
,
practice
(
luyện
tập)
,qualification
(phẩm
chất)
,responsibility
(
trách
nhiệm
),
service
(dịch
vụ),
skill
(
kĩ
năng)
,
standard
(
tiêu
chuẩn)
,
training
(
đào
tạo)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
111.
Quick
(nhanh)
+action(hành
động),buck
(phấn
khởi),decision(quyết
định),
learner(người
học),
reaction(phản
ứng),response(trả
lời),
sale(buôn
bán),succession(nối
tiếp),
wit(hiểu
nhanh),
word(lời
nói)
115.
Relevant
(liên
quan)
+data
(dữ
liệu),document(tài
liệu),
experience(kinh
nghiệm),fact
(thực
tế),factor(nhân
tố),
information(thông
tin),
material(chất
liệu),
qualification(văn
bằng)
116.
Reliable
(tin
cậy)
+data
(dữ
liệu),
estimate(thống
kê),
evidence(bằng
chứng),
guide(hướng
dẫn),indicator(chỉ
thị),ìnformation(thông
tin),means(biện
pháp),measure(giải
pháp),method(phương
pháp),result(kết
quả),source(nguồn),way
(cách)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
118.
Reserve
(dự
trữ)
+direction(hướng
dẫn),
effect(hiệu
quả),
order(đề
nghị),process
(quy
trình),
situation(tình
huống)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
121.
Social
(xã
hội)
+background(bối
cảnh),
behaviour(cư
xử),
benefit(lợi
ích),change(thay
đổi),
class
(lớp
học),
contact(giao
tiếp),context(ngữ
cảnh),development(phát
triển),event(sự
kiện),group(nhóm),
interaction(tương
tác),
issue(vấn
đề),
justice(công
bằng),
life
(cuộc
sống),order(bậc),
policy(chính
sách),problem(vấn
đề),relationship(mối
quan
hệ),responsibility(trách
nhiệm),skill(kĩ
năng),
status(địa
vị),
welfare
(phúc
lợi)
122.
Sound
(hợp
lí)
+advice(lời
khuyên),
investment(đầu
tư),judgement(xét
xử),
policy(chính
sách),principle(nguyên
tắc),
reason(lí
do)
123.
Special
(đặc
biệt)
+arrangement(sắp
xếp),attention(chú
ý),
bond(giao
kèo),
care
(chăm
sóc),case
(trường
hợp),circumtance(trường
hợp),education(giáo
dục),event(sự
kiện),
interest(quan
tâm),need(nhu
cầu),
occasion(trường
hợp),
offer(đề
nghị),privilege(đặc
quyền),
relationship(mối
quan
hệ),skill(kĩ
năng),story(câu
chuyện),training(đào
tạo),treatment(đối
đãi)
tuyệt
đối)
+adherence(dínhchặt),control(điềukhiển),criteria(tiêuchuẩn),deadline
132.
Theoretical
(lí
thuyết)
+account
(báo
cáo),
analysis(phân
tích),
approach(tiếp
cận),argument(tranh
luận),aspect(khía
cạnh),assumption(giả
định),background(bối
cảnh),base(căn
cứ),basis(nền
tảng),concept(khái
niệm),consideration(suy
xét),debate(tranh
cãi),development(phát
triển),discussion(thảo
luận),explanation(giải
thích),foundation(thiết
lập),framework(khuôn
khổ),ground(lí
do),idea(ý
tưởng),interest(lợi
ích),issue(vấn
đề),knowledge(kiến
thức),perspective(viễn
cảnh),problem(vấn
đề),standpoint(qua
điểm),study(học),
understanding(hiểu),value(giá
trị),
work
(công
việc)
unforeseen(bất ngờ).
warm(ấm).
travelling(lưu động).
27. + Concern(sự liên quan): central(trung tâm), chief(đứng đầu), deep(sâu xa, khó
29. +Contact(sự tiếp xúc): close(ngột ngạt), daily(hằng ngày), direct(trực tiếp),
(rộng lớn).
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
35.
+Culture(sự
mở
mang):
corporate(thuộc
đoàn
thể),
dominant(thống
trị),
36. +Debate(tranh luận): considerable(đáng kể, to tát), current(hiện hành, phổ
37. +Demand(yêu cầu): aggregate(tập hợp, kết tụ), domestic(thuộc gia đình,
38. +Development(sự phát triển): early(ban đầu), economic(kinh tế), further(đẩy mạnh),
39. +Diet(chế độ ăn uống): balanced(cân bằng), daily(hằng ngày), elemental
vegetarian(ăn chay).
40. +Disease(bệnh tật): active(tích cực, có hiệu lực), chronic(mạn, kinh niên),
trọng).
42. + Effort(sự cố gắng): astonishing(làm ngạc nhiên), concerted(có dự tính),
rãi, bao quát), fruitless(không có kết quả, thất bại; vô
mẽ).
43. +Element(yếu tố): basic(cơ bản, cơ sở), crucial(quyết định; cốt yếu),
thể thao).
46. +Evidence(bằng chứng): ample(phong phú), available(có hiệu lực, có giá trị), clear
sufficient(đủ).
48. +Exercise(thực hiện): aerobatic(nhào lộn trên không), free(tự do), fruitless(thất
49. +Experience(kinh nghiệm): bad(tồi, dở), bitter(cay đắng, chua xót, đau đớn), direct
50. +Facility(điều kiện dễ dàng): excellent(xuất sắc), medical(y học), military(quân đội),
52. + Feeling(xúc cảm): ambivalent(vừa yêu, vừa ghét), bad(tồi), deep(khó hiểu),
xã hội).
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
54.
+Group(nhóm):
environmental(thuộc
về
môi
trường),
ethnic(thuộc
dân
57. +Health(sức khoẻ): good(tốt), ill(đau yếu, ốm), mental(người mắc bệnh tâm
60. +Implication(điều ngụ ý): economic(mang lợi, có lợi), financial(về tài chính),
tổn)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
62.
+Industry(Ngành
công
nghiệp):
government(sự
thống
trị),
government-‐controlled,
63. +Insight(sự nhìn thấu): clear(dễ hiểu), deep(khó hiểu, bí ẩn), fresh(rõ rệt),
65. +Job(việc làm): demanding(đòi hỏi khắt khe), full-‐time(làm việc trọn
temporary(tạm
thời)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
66. +Knowledge(sự hiểu biết): detailed(cặn kẽ, tỉ mỉ), full(đầy đủ), general(chung
giản)
(khẩn cấp).
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
5.
Paren(Dấu
ngoặc
đơn)
+
biological(sinh
học)
,
elderly(ngường
già)
,foster(nuôi)
,
lone(cô
đơn)
,loving(thương)
,
prospective(tiềm
năng)
,
single(độc
thân)
,
over-‐tired(quá
mệt
mỏi)
,
working(làm
việc)
,
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
11.
Reason(lí
do)
+apparent(hiển
nhiên)
,
good
(tốt)
,
legal(hợp
pháp)
,
main(chủ
yếu)
,
major(chính)
,
obviuos(rõ
ràng)
,
persional(cá
nhân)
,
possible(có
thể
dược)
,
real(thực)
,
special(đặc
biệt)
95.
+
Support
Emotional
(về
mặt
tình
cảm),
financial
(về
tài
chính),
moral
(về
đạo
đức),
mutual
(lẫn
nhau),
political
(về
mặt
(sự
ủng
hộ)
chính
trị),
popular
(của
nhân
dân),
public
(của
công
chúng),
social
(của
xã
hội),
strong
(mạnh
mẽ),
technical
(về
mặt
kĩ
thuật),
widespread
(rộng
rãi)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
96.
+
Technology
Advanced
(tiên
tiến),
alternative
(thay
thế),
digital
(kỹ
thuật
số),
high
(cao),
late
(mới),
medical
(thuộc
y
học),
(công
nghệ)
modern
(hiện
đại),
new
(mới)
97.
+Understanding
Basic
(căn
bản),
better
(tốt),
clear
(rõ
ràng
,
thông
suốt),
deep
(sâu
sắc),
full
(đầy
đủ),
general(chung),
mutual
(lẫn
(Tầm
hiểu
biết)
nhau),
proper
(đúng
đắn,
thích
đáng),
real
(thức
tế),
sufficient
(đầy
đủ),
thorough
(kĩ
lưỡng)
98.+
Use
Best
(tốt
nhất),
civilian
(thường
dân),
different
(khác
biệt),
full
(đủ),
good
(tốt),
great
(tuyệt
vời),
heavy(lợi
hại),
(sự/quyền/giá
trị
sử
increasing
(gia
tăng),
industrial
(thuộc
về
công
nghệ),
dụng)
personal
(cá
nhân),
private
(riêng
tư),
recreational
(có
tính
giải
trí),
regular
(thường
xuyên),
suitable
(phù
hợp),
widespread
(rộng
rãi),
wrong
(sai)
CHÚC
BẠN
ĐỦ
KIÊN
TRÌ
ĐỂ
NẮM
VỮNG
CÁCH
SỬ
DỤNG
CỦA
TỪ
VỰNG
TRONG
TIẾNG
ANH
ĐẶC
BIỆT
LÀ
CÁC
COLLOCATION
NHÉ!