Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

CHƢƠNG 3: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP VÀ LTĐH 2017-2018
1) Kiến thức cần nhớ
2) Các dạng toán và phƣơng pháp giải
3) Bài tập tự luận
4) Bài tập trắc nghiệm
5) Các bài toán đã thi trong năm 2016,2017
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

I. NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm.
Định nghĩa. Cho hàm số f ( x) xác định trên K (K là đoạn, khoảng, nửa khoảng).
Hàm số F ( x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K, nếu F '( x)  f ( x) ,
với mọi x  K .
Định lý. Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K. Khi đó
a. Với mỗi hằng số C, hàm số G( x)  F ( x)  C cũng là một nguyên hàm của f ( x) .
b. Ngược lại, nếu G(x) là một nguyên hàm của f ( x) thì tồn tại hằng số C sao cho
G(x) = F(x) + C.
c. Họ tất cả các nguyên hàm của f ( x) là  f ( x)dx  F ( x)  C , trong đó F ( x) là một
nguyên hàm của f ( x) , C là hằng số bất kỳ.
d. Bảng các nguyên hàm cơ bản.
Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

Nguyên hàm các hàm số sơ cấp thường gặp Nguyên hàm của hàm số hợp u  u( x)

 kdx  kx  C, k  R  kdu  ku  C, k  R
1 1
x u

dx  .x 1  C (  1) 
du  .u 1  C (  1)
1  1 

dx du
 x
 ln x  C ( x  0 )  u
 ln u  C ( x  0 )

dx du
 x
 2 x C  u
 2 u C

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 1


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

 e dx  e C  e du  e C
x x u u

ax au
 a dx  ln a  C (0  a  1).  a du  ln a  C (0  a  1).
x u

 cos xdx  sin x  C  cos udu  sin u  C


 sin xdx   cos x  C  sin udu   cos u  C
dx dx du du
 cos 2
x
 tan x  C ;  sin 2
x
  cot x  C .  cos 2
u
 tan u  C ;  sin 2
u
  cot u  C

Ngoài ra còn một số công thức thường gặp là.


1 (ax  b) k 1 1 1
 (ax  b) dx   C , (a  0, k  1);  ax  b dx  a ln ax  b  C , a  0.
k

a k 1
1 ax b 1
e  cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C
ax  b
dx 
e C;
a
1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C

2. Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm


Định lý. Nếu F ( x), G( x) tương ứng là một nguyên hàm của f ( x), g ( x) thì
a.  f '( x)dx  f ( x)  C
b.  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx  F ( x)  G( x)  C ;

c.  a.f(x)dx  a  f ( x)dx  aF( x)  C (a  0) .

3. Một số phương pháp tìm nguyên hàm


a. Phương pháp đổi biến số
Cơ sở của phương pháp đổi biến số là định lý sau: Cho hàm số u  u( x) có đạo hàm
liên tục trên K và hàm số y  f (u) liên tục sao cho f [u( x)] xác định trên K. Khi đó
nếu F là một nguyên hàm của f, tức là  f (u)du  F (u )  C thì

 f [u( x)]dx=F[u(x)]+C .
b. Phương pháp tích phân từng phần
Một số dạng thường gặp:
Dạng 1.  P( x).eaxb dx ,  P( x)sin(ax  b)dx ,  P( x)cos(ax  b)dx

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 2


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Cách giải: Đặt u  P( x), dv  eaxb dx (hoaë


c dv  sin(ax  b)dx, dv  cos(ax  b)dx)

Dạng 2.  P( x) ln(ax  b)dx

Cách giải: Đặt u  ln(ax  b), dv  P( x)dx.

II. TÍCH PHÂN.


1. Định nghĩa. Cho hàm f ( x) liên tục trên khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K.
Nếu F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thì hiệu số F (b)  F (a) được gọi là tích phân
b b
của f ( x) từ a đến b và ký hiệu là 
a
f ( x)dx . Trong trường hợp a  b thì  f ( x)dx
a

tích phân của f trên  a; b .

2. Tính chất của tích phân .


Cho các hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên K và a, b, c là ba số thuộc K.
a b a
  f ( x)dx  0   f ( x)dx    f ( x)dx
a a b
b c b b b
  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   k . f ( x)dx  k  f ( x)dx
a a c a a
b b b
  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx
a a a

3. Một số phương pháp tính tích phân


b u (b )

 Phương pháp đổi biến số: Công thức đổi biến số  f [u( x)]u '( x)dx  
a u (a)
f (u )du . Trong

đó f ( x) là hàm số liên tục và u ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng J sao cho hàm hợp
f [u ( x)] xác định trên J; a, b  J .
Phương pháp đổi biến số thường áp dụng theo hai cách
Cách 1. Đặt ẩn phụ u  u( x) ( u là một hàm của x)
Cách 2. Đặt ẩn phụ x  x(t ) ( x là một hàm số của t).
 Phương pháp tích phân từng phần.
Định lý. Nếu u( x), v( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng K và a, b là hai số

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 3


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

b b
thuộc K thì  u ( x)v '( x)dx  u ( x)v( x)  v( x)u '( x)dx
b
a
a a

4. Ứng dụng của tích phân


 Tính diện tích hình phẳng
 Nếu hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
b
thị hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b là S   f ( x) dx .
a

 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x) , y  g ( x) và hai đường
thẳng x  a, x  b là
b
S   f ( x)  g ( x) dx
a

 Tính thể tích vật thể. Thể tích vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với
b
trục Ox tại các điểm a, b là V   S ( x)dx . Trong đó S(x) là diện tích thiết diện của
a

vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là
x   a; b và S(x) là một hàm liên tục.

 Tính thể tích khối tròn xoay.


 Hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên  a; b . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b quay quanh trục hoành tạo nên
b
một khối tròn xoay. Thể tích V được tính bởi công thức V    f 2 ( x)dx .
a

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x  g ( y) , trục tung và hai đường thẳng
y  c, y  d quay quanh trục tung tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích V được tính bởi
d
công thức V    g 2 ( y )dy .
c

III. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Chuyên đề 1: Tìm nguyên hàm


Dạng 1: Tìm nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm .

Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 4


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

1 3
a.  ( x  2)( x2  2 x  4)dx (  x )dx  sin
2
b. c. xdx
x
d.  sin 4 xdx e.  tan 4 xdx f.  cot
4
xdx

( x 2  1)( x 2  3)
 sin 2 x.cos xdx 10 .3 .5 dx 
2x x x
g. h. i. dx
3 2
x

x3  2 x  1
k.  x5
dx l.  sin(2x  1)dx m.  (1  2 x 2 )10 xdx

1  ln x dx
  xe  (1  2 x)
x2
n. dx o. dx p. 4
x

Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.


Tính tích phân I   f ( x)dx

Phương pháp 1. Đổi biến t   ( x) , rút x theo t.


+) Xác định vi phân: dx   '(t )dt
+) Biểu thị f(x)dx theo t và dt. Giả sử f ( x)dx  g (t )dt . Khi đó I   g (t )dt

Lưu ý: Một số dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ:

Dấu hiệu Có thể chọn

Hàm số có mẫu Đặt t là mẫu

Hàm f ( x,  ( x)) Đặt t   ( x)

Hàm f ( x, n  ( x), m  ( x)) Đặt t  mn  ( x)

asin x  b cos x x
Hàm f ( x)  Đặt t  tan
c sin x  d cos x  e 2

Hàm lẻ với sinx Đặt t  cos x

Hàm lẻ với cosx Đặt t  s inx

Hàm chẵn với sinx và cosx t =tanx

Phương pháp 2. Đổi biến x   (t )


+) Lấy vi phân dx   '(t )dt

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 5


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

+) Biểu thị f(x) theo t và dt, Giả sử: f(x)dx= g(t)dt. Khi đó I   g (t )dt
Lưu ý: Một số dấu hiệu dẫn tới việc chọn ẩn phụ:

Dấu hiệu Có thể chọn

a2  x2   
 x | a | sin t ,  2  t  2

 x | a | cost , 0  t  

x2  a2  |a|  
 x  sin t ,  2  t  2 ; t  0

x  | a | , 0  t   ;t  
 cost 2

x2  a2   
 x | a | tan t ,  2  t  2

 x | a | cott , 0  t  

ax ax Đặt x  a cos 2t


hoặc
ax ax

( x  a)(b  x) Đặt x  a  (b  a)sin 2 t

Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số


2z
a.  (2 x  1)3 dx b.  dz c.  2 x( x 2  1)dx
3
z2  5
2x
d.  sin(7 x  6)dx e.  xe
1 x 2
dx f. x dx
2
 4x  3
1 2x 1
g.  sin 2012 x.cos xdx h.  1 e x
dx k.  dx
x 2  x  2012
9 x2 1
l.  dx m.  x 4 1  x 2 dx n.  dx
1  x3 x (1  x )2
1 1 1 1
o.  cos (5x  2) dx
2
p. x 2
sin .cos dx
x x
q.  sin 4 x.cos xdx

sin(3x  1) xdx xdx


r.  cos (3x  1) dx
2
s. x  2 x2  2
4
t. x 2
 4x  5
x3dx x2
u.  4 2 v.  dx
x x 2 (1  x)39

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 6


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần.

Bài 3. Tìm nguyên hàm của các hàm số.


a.  xe x dx b.  x 2 cos xdx c.  ( x  1).ln xdx

x ln( x  x 2  1)
d.  x 2 ln xdx e.  dx f.  e x .cos2 xdx
x 1
2

x dx
g.  cos x dx2
h.  sin 3
x

Dạng 4. Nguyên hàm của một số hàm phân thức hữu tỷ.
Bài 4. Tìm nguyên hàm
dx 4x  3 dx
a.  2x  3 b.  2 x  1 dx c.  (2 x  1) 2

2 x 2  3x  5 2x  1 4x  6
d.  x3
dx e. x 2
 5x  6
dx f. x 2
 3x  4
dx

x 2  3x  1 4x  2 3x3  14 x 2  13x  7
g.  x2  5x  6
dx h.  x  x 1
2
dx h. 
x2  5x  6
dx

x3  2 x  1 x2  x  1 2 xdx
i.  x2  9
dx k.  ( x  1)3
dx l. x2
3

Dạng 5. Nguyên hàm của một số hàm số lượng giác.


Các bài toán cơ bản:
a) Nguyên hàm của các hàm số có dạng:
 f ( x)  cos ax.cos bx  f ( x)  sin ax.sin bx
 f ( x)  sin ax.cos bx  f ( x)  sin 2 ax; cos2bx
Phương pháp chung: Dùng các công thức biến đổi, công thức hạ bậc để đưa về tổng các
nguyên hàm cơ bản.

Bài 5. Tìm các nguyên hàm:


a.  cos3x.cos 2 xdx b.  sinx.cos 2 2 xdx c.  cos3 2 x.sin 2 xdx

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 7


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

b) Nguyên hàm của các hàm số có dạng: f ( x)  sin n x.cosm x


Phương pháp chung: Dựa vào tính chẵn lẻ của m, n để biến đổi hoặc đặt ẩn phụ cho phù
hợp.

Bài 6. Tìm nguyên hàm


cos3 x
a.  (sin3 x  cos3 2 x)dx b.  (sin 5 x  cos5 x)dx c.  sin 4 x dx
dx dx
d.  sin 3
e.  sin 4 2xdx f.  sin 4
x x
2 6
sin x tan x
g.  6 dx
cos x
h.  cos2 x dx

Dạng 6. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến lượng giác.
Bài 7. Tìm nguyên hàm
a.  a 2  x 2 dx b.  x 2  a 2 dx c.  x 2  a 2 dx
ax 1
d.  ax
dx e.  ( x  a)(b  x)dx f.  ( x  a)( x  b)
dx

dx dx (a1 x 2  b1 x  c1 )dx
g.  x2  a2 h.  (a 2  x 2 )2 k 1
k.  ( x  d )(ax2  bx  c)
dx 4sin x  3cos x 8cos xdx
l.  ( x  a ) ( x  b)
2 2
với ( a  b ) m.  s inx  2cos x
dx n. 
2  3 sin 2 x  cos2 x

Bài 8. Tìm nguyên hàm


dx x2 dx
a.  (1  x 2 )3
b.  x2 1
dx c.  (1  x 2 )3

cos2 x dx 2x
d.  8 dx e.  f.  x dx
sin x ( x  2)( x  1) x2  1
xdx 2
g.  h.  3 s inx  cos x
dx
x 2  1. 1  1  x 2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 8


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Dạng 7. Nguyên hàm của một số hàm số mũ và lôgarit

Bài 9. Tìm nguyên hàm


dx ln x
a.  e (3  e
x x
)
b.  x.
2  ln x
dx c.  ( x  1).e x 1dx

dx 1  ln x
d.  x.ln 2 xdx e.  2 x x f.  dx
e e 2 x

Chuyên đề 2: Tính tích phân

 Dạng 1. Dùng định nghĩa và các tính chất của tích phân.

Bài 10. Tính các tích phân


2 3 2
1
 ( x  3x  1)dx b.  ( x  )2 dx c.  ( x 2 x  1)dx
3 2
a.
2 1
x 0


3 16 4
1
d.  x 2  4 x  3 dx e.  dx f.  tan 2 xdx
1 0 x9  x 0


2
x2  x  1
4 1
5
g.  (
cos2 x
 4sin x  cos x)dx h. 0 x  1 dx i. 
0
1  cos2 xdx

4
 

x x cos x  s inx.cos x
4 3
dx
k.  (sin  cos4 )dx l.  
4
dx m.
0
2 2 0
2  s inx  sin
2
(5 x  6)
6

 
2 2
 2
( x  1)dx
 cos5x.sin3xdx o.  s inx.cos ( x  )dx x
2
n. p.
 0
4 1
2
 x ln x
4

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 9


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

 Dạng 2. Tính tích phân bằng phương pháp phân tích

Bài 11. Tính tích phân



1 1 7 2
xdx x dx
a. 0 ( x  1)2 b. 0 x 2  1 c.  cos3 xdx
0
 

4
dx 2
sin xdx s inx  cos x  1
d.  4 e.  f.  s inx  2cos x  3 dx
0
cos x 0
cos x  s inx 0


3 4
dx
g.  cos x.sin xdx
3 2
h.  x ( x  1)
2
0 1

 Dạng 3. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.

Bài 12. Tính các tích phân sau


x2
2 1 1
a.  ( x 2  1)25 xdx b.  x5 x 6  1dx c. x dx
1 0 0
2
 4x  7
 

2x 1
3 2 3
cos3 x
 e.  ecos x s inx.cos xdx  2 dx
2
d. dx f.
0 x2  x  1 0  sin x
6

 

1  ln 3 x
2 2 e
g.  sin 5 xdx h. 
6
1  cos3 x .s inx.cos5 xdx i. 1 x dx
0 0


3 ln 2 9 x
e
k.  (sin 3 x  es inx ).cos xdx l.  (3  e x )5 e x dx m.  dx
0 0 4 x
Bài 13. Tính các tích phân
1 2 2
dx dx
a. 0 1  x 2 b. 0
2  x 2 dx c. x x2 1
2
3

9  3x 2 dx ax
2 3 0
dx
d. 1 1 x 2
e. 
1
x2
f. 
a
ax
dx , (a  0)
2

6 8
sin 2 xdx dx
g. 0 2sin 2 x  cos2 x h. x x2  1
3

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 10


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Bài 14. Tính các tích phân



1 1
2
cos4 x cos xdx
 x sin xdx 0 sin 4 x  cos4 x dx 
2012
a. b. c.
1 1
ex  1
1

 1 x 
2 1
x sin xdx
1 x ln  1  x  dx 0 4  cos2 x  ln( x  x 2  1)dx
2
d. e. f.
1
2

 2 4 2
sin xdx
g.  x h.  ln(1  t anx)dx i.  x.cos xdx
3


3 1 0 0

1  s inx
2 1 1
dx dx
k.  ln( )dx l. 0 e2 x  3 m. e .
0
1  cos x 0
2x
 ex

 Dạng 4. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần.

Bài 15. Tính các tích phân



1 2 6
a.  ( x  1)e2 x dx b.  x 2 e2 x dx c.  (1  x)sin 3xdx
0 1 0
5  e
d.  x 2 ln( x  1)dx
3
e.  e x cos xdx
0
f.  cos(ln x)dx
0

ln(1  x)
2 2
g. 1 x2 dx h.  cos x.ln(1  cos x)dx
0

 Dạng 5. Liên kết phương pháp đổi biến số và tích phân từng phần

Bài 16. Tính tích phân



1 e5 2
ln x.ln(ln x)dx
a.  x 2 (e2 x  x3  1)dx
0
b. 2 x
c.  ( x  sin 3 x  es inx ).cos xdx
0
e

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 11


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

 Dạng 6. Lập công thức tích phân truy hồi

Bài 17. Lập công thức tích phân truy hồi cho các tích phân sau.

2 1
a. I n   sin n xdx b. I n   x n 1  xdx với n là số nguyên dương.
0 0

• Dạng 7. Ứng dụng của tích phân

Bài 18. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các hàm số sau.
a. y  2 x 2  x 4 và trục hoành
b. y  x3  3x 2  4 và đường thẳng x  y  1  0

c. y  sin 2 x cos3 x ; y  0 và x  0; x 
2
d. y   x2  2 x ; y  3x
x2 8
e. y  x ; y  ; y 
2

8 x
f. y  x2  4 x  3 ; y  3  x
Bài 19. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục mỗi hình phẳng giới hạn bởi.
a. y  ln x ; trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 .
b. y  xe x , trục hoành và đường thẳng x  1

c. y  cos2 x  x sin x , y  0, x  0, x  2.
x2
d. y  , y  2, y  4 .
2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 12


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Bài tập tổng hợp: Tích Phân

Bài 20. Tính các tích phân.


(ln x  2013) 2
e 1 2
3x x3
a. 1 x
dx b. 0 ( x2  3)2 dx c. 1 x4  1
dx

 
3 2 2
s inx dx
d. 0
x5 1  x 2 dx e. 
o
2  cos x
dx f.  4sin x  3cos x  5
0

  
2 4 2
sin 2 x dx
g. 
0 cos2 x  2sin 2 x
dx h. 
0
(s inx  3cos x) 2
i.  cos x cos x  cos3 xdx
0
 
2 2 1
cos xdx x
k.  (e s inx
 cos x) cos xdx l.  2 m. x dx
0 0
sin x  4sin x  3 0
4
 3x 2  2

Bài 21. Tính các tích phân.



e 2 1
ln x 3x x
a. 1 x 2 dx b.  x.cos .cos dx c.  x3 ln( x 2  1)dx
0
2 2 0

1 3 ln 3
xe x
d.  x ln( x  x 2  1)dx  x.tan 
2
e. xdx f. dx
0 0 0 ex  1
e3
2 x3  4 x 2  x  3
1 ln 2
dx e2 x
g. 
0
x2  2x  3
dx h. 
e
x ln x ln(ln x)
i. 
1 ex  2
dx

2(2 x  1) x2 1
2 e4 2
dx
k. 1 ( x  2)( x2  1) dx l. 
 x sin 2 (ln x)
m. 1 x4  1 dx
e2


3 3 4
dx
x  4 dx x  2 x  x  2 dx 
2 3 2
n. o. p. 2
3 2  sin x . 4 cot x
6

Bài 22. Tính tích phân.


e x  e x
ln 3 1 ln 5
e x dx dx
a. 
ln 2 (e  1)x 3
b.  x  x dx
0
e e
c.
ln 3
e x
 2e x  3

x4  1
3 1 3
ln(t anx) dx
d.  dx e.  6 dx f.  x (1  x )
 sin 2 x 0
x 1 1
6 2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 13


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018
ln 3 1 1
e x dx x2
g.  2(e
0
x
 1) e  1 x
h. 0 (1  x2 )2 i. 
0
2x  x 2 dx

1 

1 x
2 2 1 3 2
x sin 2 x
k. 
0
1 x
dx l. 
0
1  x8
dx m. 
0 cos x  4sin 2 x
2
dx

 

1  2sin 2 x
2 3 6 4 4
dx tan x
n.  x x2  4
o. 
0
cos2 x
dx (B-08) p. 
0
1  sin 2 x
dx
5

sin 2 x  s inx 1  3ln x ln x


2 e e
ln x
q. (A-05)  dx r.  dx s.  dx
0 1  3cos x 1
x(2  ln x) 2 1
x
 
sin( x  )
x  e  2x e
3 1 2 x 2 x 4
t.  ln( x 2  x)dx
2
u. 
0
1  2e x
dx v. 
0
sin 2 x  2(1  s
4
inx  cos x)
dx

Bài 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau.
a. y 2  2 y  x  0, x  y  0
b. y  3  x  x2 , y  2 x  1 .
 3
c. y  0, y  s inx, x  , x  .
2 2
d. y  x2  4 x  3 , x  2, y  x  3.
1
e. y  2 x
, y  2 x , x  1.
e
f. y  x2 , y  2 x  x2 , x  2.
g. y  (e  1) x, y  (1  e x ) x.
x2 x2
h. y  4  , y .
4 4 2
i. y  x2  4 x  3 , y  x  3.

Bài 24. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục Ox
a. y 2  4 x, y  x
b. y  x ln x, y  0, x  e.

c. y  0, y  cos2 x  x sin x , x  0, x  .
2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 14


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Bài 25. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục Oy: y  0, y  2 x  x 2 .

Bài 26. Tính các tích phân.



1 
sin 2012 x
2
sin 2 x
a.  2012 dx. b.  2ln( x  1  x )dx
2
c.  1  2012x dx
0
sin x  cos2012 x 1 

 

x sin x  ( x  1) cos x 1  x sin x 4x 1


4 3 4
d.  dx e.  dx f.  dx
0
x sin x  cos x 0
cos2 x 0 2x 1  2

1
x ln( x  2) 4 x3  6 x 2  2 x
2 1
cot x
g.  1  cos 2 xdx h.  dx i.  dx
 sin x 0 4  x2 0 x2  x  1
4
 
8
cos2 x 6
( x  1)(1  2sin 2 x)  cos2 x
k.  1  ex
dx l. 
0
x cos 2 x  cos 2 x
.

8

Bài 27. Tính các tích phân.


1  ln(1  x)
1 3 4 3
x
a.  4 dx b.  x(1  sin 2 x)dx c.  dx
0
x  3x 2  2 0 1
x2

Bài 28. Tính các tích phân


x2 1 ( x  1) 2
2 1 1
a. 1 x2 ln xdx b.  x 2  x 2 dx c. 0 x2  1 dx
0

CÁC DẠNG TOÁN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số y  102 x
10 x 102 x 102 x
A.  C B.  C C. C D. 102 x 2ln10  C
2 ln10 ln10 2 ln10
1  cos 4 x
Câu 2:  dx là:
2
x 1 x 1 x 1 x 1
A.  sin 4 x  C B.  sin 4 x  C C.  sin 4 x  C D.  sin 2 x  C
2 8 2 4 2 2 2 8
Câu 3:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
Nguyên hàm của hàm số y  x sin x là:
x
A. x 2 s in C B.  x.cos x  C C.  x.cos x  sinx  C D.  x.sinx  cos x  C
2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 15


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

 sin
2
Câu 4: x.cos xdx là:
1 1 1 1
A. cos2 x sinx  C B. sin 2 x.cos x  C C. sin x  .sin 3x  C D. cosx  .cos3x  C
4 12 4 12

2 x 1  5x 1
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: y 
10 x
5x 5.2 x 5x 5.2 x
A. F ( x)   C B. F ( x)    C
2ln 5 ln 2 2ln 5 ln 2
2 1 2 1
C. F ( x)  x  x
C D. F ( x)  x  x
C
5 ln 5 5.2 ln 2 5 ln 5 5.2 ln 2
Câu 6:  x ln xdx là:
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
x ln x 4 x 2 x ln x 4 x 2 x ln x x
A.   C B.  C C.  C D.
3 9 3 9 3 9
3 3
2 x 2 ln x 4 x 2
 C
3 9
x x x
Câu 7:  x sin dx = a sin  bx cos  C Khi đó a+b bằng
3 3 3
A. -12 B.9 C. 12 D. 6
Câu 8:  x e dx l= ( x  mx  n)e  C Khi đó m.n bằng
2 x 2 x

A. 0 B. 4 C. 6 D. 4
Câu 9:Tìm hàm số y  f ( x ) biết rằng '( x)  2 x  1và f (1)  5
f
A. f ( x)  x 2  x  3 B. f ( x)  x 2  x  3 C. f ( x)  x2  x  3 D. f ( x)  x 2  x  3
7
Câu 10:Tìm hàm số y  f ( x) biết rằng f '( x)  2  x và f (2)  3
2

A. f ( x)  x 3  2x  3 B. f ( x)  2 x  x 3  1 C. f ( x)  2 x3  x  3 D. f ( x)  x3  x  3
4 1
Câu 11:Tính tích phân sau:  ( x  ) 2 dx
2 x
275 270 265 255
A. B. C. D.
12 12 12 12
1 3 e2
Câu 12:Tính tích phân sau:  (e  2x
)dx bằng  a ln 2  b Giá trị của a+b là :
0 x 1 2
3 5 7 9
A. B. C. D.
2 2 2 2
0
Câu 13:Tính tích phân sau:  2
( x  e x )dx
A. 1  e2 B. 1  e2 C. 1  e2 D. 1  e2
2
Câu 14:Tính tích phân sau:  0
( x x  x)dx
8 2 8 2 8 2 8 2
A. 2 B. 2 C. 3 D. 2
5 5 5 3

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 16


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018
4
Câu 15:Tính tích phân sau: 1
( x  1)2 dx
7 5 6 7
A. B. C. D.
12 6 7 6
2 3
Câu 16:Tính tích phân sau: 1
(
1  2x
)dx
1 3ln 3 3 1
A. 3ln 2  B. C. 3ln 2  D. 3ln 2 
2 2 2 2
1 2x
Câu17:Tính tích phân sau:  1 x  1
dx 2

A. 1 B.2 C. 0 D.3
1 2 x2
Câu 18:Tính tích phân sau: 0 x3  1
dx
2
A. ln 2 B. 3ln 2 C. 4ln 2 D. 5ln 2
3
12 2x 1 a
Câu 19:Tính tích phân sau: 10
(
x  x2
2
)dx  ln Khi đó a+b bằng
b
A. 35 B. 28 C. 12 D. 2

1 ln a a
Câu 20:Tính tích phân sau: 12
0 cos 3x(1  tan 3x)
2
dx 
b
Khi đó
b
bằng

3 5 2 7
A. B. C. D.
2 2 3 3
e
Câu21:Tính tích phân sau:  1
ln xdx
A. 0 B.2 C. 1 D.3

Câu 22:Tính tích phân sau: 0
2
(2 x  1) cos xdx  m  n giá trị của m+n là:
A. 2 B. 1 C. 5 D. 2

Câu 23:Tính tích phân sau: 0
2
x 2 cos xdx
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
e ae4  b b
Câu 24:Tính tích phân sau: 1
x3 ln 2 xdx 
32
.Giá trị của
a
là:

1 1 1 3
A. B. C. D.
32 32 5 32

1 
Câu 25:Tính tích phân sau: 0
4
(1  x)cos2 xdx bằng  .Giá trị của a.b là:
a b
A. 32 B. 12 C. 24 D. 2
x
a
Câu 26: Tìm a>0 sao cho 0
xe 2 dx  4
A. a  2 B. a  1 C. a  3 D. a  4
a cos2 x 1
Câu 27: Tìm giá trị của a sao cho  0 1  2sin 2 x
dx  ln 3
4

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 17


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

  
A. a  B. a  C. a  D. a  
2 3 4
x3 1 1
Câu 28: Cho kết quả 0 x4  1dx  a ln 2 .Tìm giá trị đúng của a là:
A. a  4 B. a  2 C. a  2 D. a  4
Câu 29:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  sin 2 xcos3 x; y  0 và x  0, x   là:
7 1 1 1
A. B. C. D.
15 8 10 2
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  2x ; y  3  x và x  0 là
3 2 3 2 5 2 5 2
A.  B.  C.  D. 
2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 2
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ( x  1)5 ; y  e x và x  1 là
69 23 3 2
A. e B. e C.  2e D.  3e
6 2 2 3
Câu 32:Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x  2 x, y  0 và x  a(a  0) có diện tích bằng 1thì giá trị
3

của a là:
2 3 3 2
A. B. C. D.
3 2 3 6
Câu 33:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
1 3
y x  x 2 , y  0, x  0 và x  3 quanh trục Ox là:
3
81 71 61 51
A. B. C . D.
35 35 35 35
Câu 34: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường

y  e x cos x, y  0, x  và x   quanh trục Ox là:
2
   
A. (3e2  e ) B. (3e2  e ) C (e2  3e ) D. (2e2  e )
8 8 8 8

Câu 35: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y  xe x , y  0, x  1 quanh
trục Ox là:
 e2 (e2  1) 1 1
A. 1 B. C. (e2  ) . D. (e2  )
4 4 4 4
3
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -  2 x là:
x2
x4 x3 1 x4 3 2x x4 3
A.  3ln x 2  2 x.ln 2  C B.  3  2x  C C.   C D.   2 x.ln 2  C
4 3 x 4 x ln 2 4 x
cos 2 x
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số: y = là:
sin 2 x.cos 2 x
A. tanx - cotx + C B. tanx - cotx + C C. tanx + cotx + C D. cotx tanx + C
 e x

Câu 38. Nguyên hàm của hàm số: y = e x  2  2  là:
 cos x 

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 18


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

1 1
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  C C. 2e x  C D. 2e x  tan x  C
cos x cos x
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1 1 1 3
A. cos3 x  C B.  cos3 x  C C. - cos3 x  C D. sin x  C .
3 3 3
Câu 40. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11 1  1
A. F(x) = cos 6 x  cos 4 x  B. F(x) = sin5x.sinx
26 4  5
11 1  1  sin 6 x sin 4 x 
C.  sin 6 x  sin 4 x  D.    
26 4  2 6 4 
Câu 41. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
1  cos 6 x cos 2 x  1  cos 6 x cos 2 x  1  cos 6 x cos 2 x  1  sin 6 x sin 2 x 
A.     B.    C.    D.   .
2 8 2  2 8 2  2 8 2  2 8 2 
Câu 42.  sin 2 2xdx =
1 1 1 1 1 1 1
A. x  sin 4 x  C B. sin 3 2 x  C C. x  sin 4 x  C D. x  sin 4 x  C
2 8 3 2 8 2 4
1
Câu 43.  dx =
sin 2 x.cos 2 x
A. 2 tan 2x  C B. -2 cot 2x  C C. 4 cot 2x  C D. 2 cot 2x  C
x  1
2 2

Câu 44.  x3
dx =

x3 1 x3 1 x3 1 x3 1
A.  2ln x  2  C B.  2ln x  2  C C.  2ln x  2  C D.  2ln x  2  C
3 2x 3 x 3 2x 3 3x

Câu 45.  x x  e 2017 x
dx = 
5 2 e2017 x 2 e2017 x 3 e2017 x 2 e2017 x
A. x x  C B. x3 x   C C. x 2 x   C D. x 2 x  C
2 2017 5 2017 5 2017 5 2017
dx
Câu 46.  2 =
x  4x  5
1 x 1 1 x5 1 x 1 1 x 1
A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln C
6 x5 6 x 1 6 x 5 6 x5
x3
Câu 47. Một nguyên hàm của hàm số: y  là:
2  x2
A. F ( x)  x 2  x 2 B. 
3

1 2
x 4  1 1
2  x 2 C.  x 2 2  x 2 D.  x 2  4
3 3
  2  x2

Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x 1  x 2 là:

    x2
   
3 3 3
1 2 1 1 2
A. F ( x)  x 1  x2 B. F ( x)  1  x2 C. F ( x)  1  x2 D. F ( x)  x 1  x2
2 3 3 3
Câu 49.  tan 2xdx =
1 1 1
A. 2 ln cos 2x  C B. ln cos 2x  C C.  ln cos 2x  C D. ln sin 2 x  C
2 2 2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 19


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018


6
Câu 50. Tính: I   tanxdx
0

3 3 2 3
A. ln B. ln C. ln D. Đáp án khác.
2 2 3

4
Câu 51: Tính I   tg
2
xdx
0
 
A. I = 2 B. ln2 C. I  1  D. I 
4 3
2 3
dx
Câu 52: Tính: I   x x2  3
2
 
A. I =  B. I  C. I  D. Đáp án khác
3 6
1
dx
Câu 53: Tính: I   x2  4 x  3
0
3 1 3 1 3 1 3
A. I  ln B. I  ln C. I   ln D. I  ln
2 3 2 2 2 2 2
1
dx
Câu 54: Tính: I   x2  5x  6
0
3
A. I = 1 B. I  ln C. I = ln2 D. I = ln2
4
1
xdx
Câu 55: Tính: J   ( x  1)3
0
1 1
A. J  B. J  C. J =2 D. J = 1
8 4
(2 x  4)dx
2
Câu 56: Tính: J   x2  4 x  3
0
A. J = ln2 B. J = ln3 C. J = ln5 D. Đáp án khác.
( x  1)
2
Câu 57: Tính: K   x2  4 x  3 dx
0
A. K = 1 B. K = 2 C. K = 2 D. Đáp án khác.
3
x
Câu 58: Tính K   x2  1 dx
2
8 1 8
A. K = ln2 B. K = 2ln2 C. K  ln D. K  ln
3 2 3
3
dx
Câu 59: Tính K   x2  2 x  1
2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 20


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

A. K = 1 B. K = 2 C. K = 1/3 D. K = ½

2
Câu 60: Tính: I   1  2sin xdx
0

 2 
A. I  B. I  2 2  2 C. I  D. Đáp án khác.
2 2
e
Câu 61: Tính: I  ln xdx 
1
A. I = 1 B. I = e C. I = e  1 D. I = 1  e
2
6x
Câu 62: Tính: K   9x  4x dx
1
1 1 1 12 1 1 25
A. K  ln B. K  ln C. K  ln13 D. K  ln
3 13 3 25 3 3 13
2 ln 2 ln 2 ln 2 ln
2 2 2 2
1
Câu 63: Tính: K  x 2 e 2 x dx 
0

e 1
2
e2  1 e2 1
A. K  B. K  C. K  D. K 
4 4 4 4
1
Câu 64: Tính: L  x 1  x 2 dx
0

A. L   2  1 B. L   2  1 C. L  2 1 D. L  2 1
1
Câu 65: Tính: K  x ln 1  x 2 dx   
0

5 2 5 2 5 2 5 2
A. K   2  ln B. K   2  ln C. K   2  ln D. K   2  ln
2 2 2 2 2 2 2 2
2
Câu 66: Tính: K  (2 x  1) ln xdx
1
1 1 1
A. K  3ln 2  B. K  C. K = 3ln2 D. K  3ln 2 
2 2 2
e
ln x
Câu 67: Tính: K   2
dx
1 x
1 1 1 2
A. K  2 B. K  C. K   D. K  1 
e e e e
3x 2  3x  2
3
Câu 68: Tính: L   2 x( x2  1) dx
2
3 3
A. L  ln 3 B. L = ln3 C. L  ln 3  ln 2 D. L = ln2
2 2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 21


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018


Câu 69: Tính: L  e x cos xdx
0
1  1
A. L  e  1 B. L  e  1 C. L  (e  1) D. L   (e  1)
2 2
2x  1
5
Câu 70: Tính: E   2x  3 2x  1  1
dx
1
5 5 3
A. E  2  4ln  ln 4 B. E  2  4ln  ln 4 C. E  2  4ln15  ln 2 D. E  2  4ln  ln 2
3 3 5
3
1
Câu 71: Tính: K   x 1
2
dx
0

A. K  ln  32  B. E = 4 C. E = 4 D. K  ln  32 
1
Câu 72 : Nguyên hàm của hàm số: f  x  là:
3x  1
1 1 1
ln 3x  1  C B. ln 3x  1  C C. ln  3x  1  C D. ln 3x  1  C
2 3 3

Câu 73: Nguyên hàm của hàm số: f  x   cos  5x  2  là:


1 1
A. sin  5 x  2   C B. 5sin  5 x  2   C C. sin  5 x  2   C D. 5sin  5 x  2   C
5 5

Câu 74: Nguyên hàm của hàm số: f  x   tan 2 x là:


A . tan x  C B. tanx-x  C C. 2tan x  C D. tanx+x  C

1
Câu 75: Nguyên hàm của hàm số: f  x  là:
 2 x  1
2

1 1 1 1
A. C B. C C. C D. C
2x  1 2  4x 4x  2  2 x  1
3

Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x.cos2x là:


A. sin x  sin5x 1 1
B. sin x  sin 5 x
2 10
1 1 1 1
C. cosx  cos5 x D. cosx  sin 5 x
2 10 2 10
1
Câu 77: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f  x   và f 1  1 thì f  5  bằng:
2x  1
A. ln2 B. ln3 C. ln2 + 1 D. ln3 + 1

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 22


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

2
Câu 78: Nguyên hàm của hàm f  x  với F 1  3 là:
2x  1
A. 2 2x 1 B. 2x  1  2 C. 2 2x  1  1 D. 2 2x  1  1
Câu 79: Để F  x   a.cos bx  b  0 là một nguyên hàm của hàm số
2
f  x   sin 2 x thì a và b có
giá trị lần lượt là:
A. – 1 và 1 B. 1 và 1 C. 1 và -1 D. – 1 và - 1
1
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm f  x    2 x  1 e x
là:
1 1 1 1
A. x.e x
B.
2
x .e x C.  x2  1.e x D. e x

Câu 81: Hàm số F  x   e x  e x  x là nguyên hàm của hàm số:

A. f  x   e x  e x  1 B.
1
f  x   e x  e x  x 2
2
C. f  x  e  e 1
x x
D.
1
f  x   e x  e x  x 2
2
Câu 82: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   4 x  3x  2 x  2 thỏa mãn F 1  9 là:
3 2

A. f  x   x 4  x3  x 2  2 B. f  x   x4  x3  x2  10
C. f  x   x 4  x3  x 2  2 x D. f  x   x4  x3  x2  2 x  10
e x  e x
Câu 83: Nguyên hàm của hàm số: f  x  x là:
e  ex
A. ln e x  e x  C B.
1
C
e  e x
x

C. ln e x  e x  C D. x
1
C
e  e x
Câu 84: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  sinx thỏa mãn F  0   19 là:

x2 x2
A. F  x   cosx+ B. F  x   cosx+  2
2 2
2
x x2
C. F  x   cosx+  20 D. F  x   cosx+  20
2 2
Câu 85: Cho f '  x   3  5sinx và f  0   10 . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
A. f  x   3x  5cosx+2    3
B. f   C. f    3 D. f  x   3x  5cosx+2
2 2
e
dx
Câu 86: Tính tích phân: I  .
1 x
e
A. I 0 B. I 1 C. I 2 D. I  2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 23


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018


Câu 87: Tính tích phân: I   cos3 x.sin xdx
0
1 B. I   4 C. I 0 1
A. I  4 D. I 
4 4
e
Câu 88: Tính tích phân I   x ln xdx
1
1 e2  2 e2  1 e2  1
I I I
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
1
Câu 89: Tính tích phân I   x 2e2 x dx
0

e 1 2
e2 I
1 e2  1
A. I B. C. D. I
4 4 4 4
Câu 90: Tính tích phân
1
I   x ln 1  x 2  dx
0
1 1 1 1
A. I  ln 2  B. I  ln 2  C. I  ln 2  D. I   ln 2 
2 4 2 2
2
1
Câu 91: Tính tích phân I  dx
1
2 x  1
A. I  ln 2  1 B. I  ln3  1 C. I  ln 2  1 D. I  ln3  1

2
dx
Câu 92: Tính tích phân: I  2
.
 sin x
4
A. I 1 B. I  1 C. I 0 D. I 3
Câu 93: Tính tích phân
1 A. I  1 B. I 2 C. I 1 D. I  2
I   xe x dx
0
2
Câu 94: Tính tích phân I    2 x  1 ln xdx
1
1 1 1
A. I  2ln 2  B. I C. I  2ln 2  D. I  2ln 2
2 2 2

Câu 95: Tính tích phân I   x sin xdx
0
A. I   B. I  2 C. I 0 D. I 

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 24


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018


Câu 96: Tính tích phân I   sin 2 xcos 2 xdx
0
   
A. I B. I C. I D. I
6 3 8 4
1
Câu 97: Tính tích phân: I   x 1  xdx
0
2 4 6 8
A. I B. I C. I D. I
15 15 15 15
1
Câu 98: Tính tích phân: I 
2
1  4 xdx

5 3 9 5 5 9 5 3 9 5 5 9
A. I  B. I   C. I  D. I 
6 2 6 2 6 2 6 2
1 3
x
Câu 99: Tính tích phân: I   4 dx
0
x 1
1 1 1
A. I  ln 2 B. I  ln 2 C. I  ln 2 D. I  ln 2
2 4 6

2
Câu 100: Tính tích phân: I   xcosxdx
0
   
A. I B. I 2 C. I 1 D. I 1
2 2 2 2
Câu 101: Tính tích phân:
1
1  ln x A. I 0 B. I 2 C. I 4 D. I 6
I  dx
1 x
e

1  ln x
e
Câu 102: Đổi biến u  ln x thì tích phân  1
x 2
dx thành:

0 0 0 0

 1  u du  1  u  e  1  u  e du  1  u e
u u 2u
A. B. du C. D. du
1 1 1 1

1
dx
Câu 103: Đổi biến x  2sin t , tích phân 
0 4  x2
thành:

   
6 6 6 3
dt
A.  dt
0
B.  tdt
0
C. 0 t D.  dt
0

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 25


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

 
2 2
Câu 104: Đặt I   x sin xdx và J   x 2 cos xdx . Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J
0 0
ta được:
2 2
A. J   2I B. J  2I
4 4
2 2
C. J  2I D. J   2I
4 4
2
I   1  cosx  sin xdx
n
Câu 105: Tích phân: bằng:
0
1 1 1 1
A. B. C. D.
n 1 n 1 n 2n
 
2 2
cosxdx sinxdx
Câu 106: Cho I  và J  . Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
0
sinx+cosx 0
sinx+cosx
   
A. B. C. D.
4 3 6 2
x 1
a
Câu 107: Cho I  dx  e . Khi đó, giá trị của a là:
2
x
2 e 2
A. B. e C. D.
1 e 2 1 e
10 6
Câu 108: Cho f  x  lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:  f  x dx  7 ,  f  x dx  3 . Khi đó,
0 2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 có
0 6
giá trị là:

2
u  sinx  sin x cos xdx thành:
4
Câu 109: Đổi biến thì tích phân
0
 
1 1
2 2
 u 1  u du  u du  u du u
4 2 4
A. B.
4 C. D.
3
1  u 2 du
0 0
0 0
3
x dx
Câu 110: Đổi biến u  tan thì tích phân I  thành:
2 0
cos x

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 26


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

1 1 1 1
3 3 3 3
2du du 2udu udu
A.  1 u
0
2
B.  1 u
0
2
C.  1 u
0
2
D.  1 u
0
2

Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3 trục hoành và hai đường thẳng
x = - 1, x = 2 là
15 17 C. 4 9
A. B. D.
4 4 2
Câu 112: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x  0, x   và đồ thị của hai hàm số
y  sinx, y=cos x là:
A. 2 2 B. 4 2 C. 2 2 D. 2
Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  x3  x và y  x  x 2 là:
9 81 37
A. B. C. 13 D.
4 12 12
Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) y  x3  3 tại x = 2 và trục Oy là:
2 8 4
A. B. 8 C. D.
3 3 3
Câu 115:Hình phẳng giới hạn bởi y  x, y  x có diện tích là:
2

1 1 1
A. B. C. D. 1
2 6 3
Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong y  sinx , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   khi quay quanh trục Ox là:
2 2 2 2 2
A. B. C. D.
2 3 4 3
Câu 117: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y  1  x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh
trục Ox là:
3 4 3 2
A.  B.  C.  D. 
2 3 4 3
Câu 118: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  0, x  1 quay quanh trục Ox.
3

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:


  23 13
A. B. C. D.
3 9 14 7
Câu 119: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  co s x,y=0,x=0,x= quay một vòng quanh trục Ox bằng:
2
2 2 2 2
A. B. C. D.
6 3 4 2

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 27


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Câu 120: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  sinx,y=0,x=0,x= . Thể tích vật thể tròn
xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng:
   

 sin   sin xdx
2
  sin 2 xdx
2 2
A. xdx B. C. sin xdx D.
0 0 0 0

CÁC DẠNG TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI 2016

Câu 1. (đề 101)


Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos3x .
sin 3x
A.  cos3xdx  3sin 3x  C B.  cos3x dx  C
3
sin 3 x
C.  cos3 x dx   C D.  cos3xdx  sin 3x  C
3
Câu 2. (đề 101)
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
2
nhiêu ?
A. V    1 . B. V  (  1) . C. V  (  1) . D. V    1 .
Câu 3. (đề 101)
6 2
Cho  f ( x) dx  12 . Tính I   f (3x) dx .
0 0

A. I  6 . B. I  36 C. I  2 . D. I  4 .
Câu 4. (đề 101)
Cho F ( x)  x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x)e2 x .
A.  f '( x)e2 x dx   x2  2 x  C . B.  f '( x)e2 x dx   x2  x  C .

 f '( x)e dx  2 x2  2 x  C .  f '( x)e dx  2 x2  2 x  C


2x 2x
C. D.
Câu 5. (đề 102)
1
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
5x  2
dx 1 dx 1
A.  5x  2  5 ln 5x  2  C . B.  5x  2   2 ln(5x  2)  C .
dx dx
C.  5x  2  5ln 5x  2  C . D.  5x  2  ln 5x  2  C
Câu 6. (đề 102)
ln x
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  . Tính I  F (e)  F (1) .
x
1 1
A. I  e . B. I  . C. I  . D. I  1 .
e 2
GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 28
Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

Câu 7. (đề 102,)


Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V  2(  1) . B. V  2 (  1) . C. V  2 2 . D. V  2 .
Câu 8. (đề 102)
2 2 2
Cho 
1
f ( x) dx  2 và  g( x) dx  1 . Tính I    x  2 f ( x)  3g( x) dx .
1 1

5 7 17 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 9. (đề 102)
Cho F ( x)  ( x  1)ex là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x)e2 x .

2x
 f '( x)e dx  (4  2 x)e  C .  f '( x)e dx  2 e  C .
2x x 2x x
A. B.

C.  f '( x)e x dx  (2  x)ex  C .


2
D.  f '( x)e x dx  ( x  2)ex  C .
2

Câu 10. (đề 103)


Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2sin x .
A.  2sin xdx  2 cos x  C . B.  2sin xdx  sin2 x  C .
C.  2sin xdx  sin 2 x  C . D.  2sin x dx  2 cos x  C
Câu 11. (đề 103)
3
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  ex  2 x thỏa mãn F (0)  . Tìm F ( x) .
2
3 1
A. F ( x)  ex  x2  . B. F ( x)  2ex  x2  .
2 2
5 1
C. F ( x)  ex  x2  . D. F ( x)  ex  x2  .
2 2
Câu 12. (đề 103)
1
 1 1 
Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x 1 x  2 
A. a  b  2 . B. a  2b  0 . C. a  b  2 . D. a  2b  0 .
Câu 13. (đề 103)
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ex , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
 e2  (e2  1) e2  1  (e2  1)
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 2 2
Câu 14. (đề 103)
1 f ( x)
Cho F ( x)   là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x) ln x .
3x 3
x

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 29


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

ln x 1 ln x 1
A.  f '( x) ln x dx  x3 5 x5
C . B.  f '( x) ln x dx  x3 5 x5
C .

ln x 1 ln x 1
C.  f '( x) ln x dx  3  3  C .
x 3x
D.  f '( x) ln x dx   3  3  C .
x 3x
Câu 15. (đề 104)
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  7 x .
7x
 7 dx  7 ln 7  C . B.  7 x dx  C .
x x
A.
ln 7
7 x1
C.  7 x dx  7 x1  C . D.  7 dx 
x
C .
x 1
Câu 16. (đề 104)
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  x2  1 , trục hoành và các đường thẳng
x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
4 4
A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 .
3 3
Câu 17. (đề 104)
 
2 2
Cho  f ( x) dx  5 . Tính I    f ( x)  2 sin x dx .
0 0


A. I  7 . B. I  5  . C. I  3 . D. I  5   .
2
Câu 18. (đề 104)
 
Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  sin x  cos x thỏa mãn F    2 .
2
A. F ( x)  cos x  sin x  3 . B. F ( x)   cos x  sin x  3 .
C. F ( x)   cos x  s in x  1 . D. F ( x)   cos x  sin x  1.
Câu 19. (đề 104)
1 f ( x)
Cho F ( x)  2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x) ln x .
2x x
 ln x 1  ln x 1
A.  f '( x) ln x dx    2  2   C . B.  f '( x) ln x dx  2  2  C .
 x 2x  x x
 ln x 1  ln x 1
C.  f '( x) ln x dx    x 2
 C .
x2 
D.  f '( x) ln x dx  x 2

2 x2
C .

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 30


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

LUYỆN TẬP: TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN-DIỆN TÍCH –THỂ TÍCH


1
Câu 1. Biết tích phân  ln(2 x  1).dx  a.ln 3  b , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của : A  2a  b
0
bằng :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
2
1
Câu 2. Biết tích phân x
1
2
 2x
.dx  a.ln 3  b.ln 2 , với a,b,c là số hữu tỷ. Khi đó giá trị của :

P  a  b bằng :
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2.
1
Câu 3. . Biết tích phân x . 1  x3 .dx  m. 3 2  n , với a,b,c là số hữu tỷ.Khi đó giá trị của :
2 3

M  a  2b bằng :
1 1 1
A. B. C. D. 0
2 2 4
1
Câu 4. Biết tích phân  cos x .dx  a.sin1  b.cos1  c , với a,b,c là số nguyên.Khi đó giá trị của :
0

S  a  b  c bằng :
2 2 2

A. 2 B. 6 C. 12 D. 64.
ln 2
Câu 5. Biết tích phân 
0
e x  1.dx  a  b. , với a,b hữu tỷ.Khi đó giá trị của : H  a 2  2b bằng :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

d d b
Câu 6. Nếu  f ( x)dx  5 ,  f ( x)dx  2 ,với a<d<b thì  f ( x)dx
a b a
bằng:

A. -2 B. 8 C. 3 D. 0
ln x
Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  x  1  , y  x  1 và x = e có diện tích bằng:
x
1 1 3
A. B. C. D. 2
2 3 4
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  x3  12 x , y  x 2 có diện tích bằng:
5 1 3 1
A. B. 41 C. 87 D. 78
2 3 4 12
Câu 9.Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y  1  2 x  x2 , y  0, x  0, x  2 bằng :
1 2 3 5
A.  B.  C.  D. 
2 5 4 2
Câu 10. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y  2  x 2 , y  1 bằng :
15 23 56 5
A.  B.  C.  D. 
2 15 15 2
Câu 11. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y  2 x  x 2 , y  x bằng :

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 31


Chƣơng 3: Nguyên hàm – Tích phân – Ôn thi tốt nghiệp và ltđh 2017-2018

1 1 6 5
A.  B.  C.  D. 
2 5 5 2
Câu 12. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y   x2  2 x , y  0 , x  1, x  3 bằng :
95 23 92 5
A.  B.  C.  D. 
12 15 15 12
Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y  4  x2 , y  x2  2 bằng :
A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 14. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : y  x 2 , y  x bằng :
3 3
A. 2 B. 4 C.  D. 
5 10
Câu 15. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường : x2  ( y  2)2  1 bằng :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
ln x
Câu 16: Hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  2 , y  0 , x  e có diện tích S=a+b.e1 ,(a, b  )
x
.Khi đó giá trị của N  4a  b bằng:
1 3
A. 1 B. C. D. 2
3 5
Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi các đường : y  e x , y  e x , x  1 có diện tích
S=a.e+b.e1  c ,(a, b, c  ) .Khi đó giá trị của P  a  b  c bằng:
1
A. 0 B. C. 1 D. 2
3

Chúc các em thành công !.


Đáp án chi tiết tại Web: giasutrongtin.com

GV: Đoàn Văn Tính-Giải toán 12-Web: giasutrongtin.com Page 32

You might also like