Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Ma Trận 23102020
Chương 1. Ma Trận 23102020
Chương I: Ma Trận
Mục lục
Ma trận là gì ?
1.1.1. Ma trận
Định nghĩa
Một bảng số gồm m dòng và n cột được gọi là ma trận cấp mxn
và có dạng tổng quát như sau
⎛ ⎞
a11 a12 . . . a1n
⎜ a21 a22 . . . a2n ⎟
A=⎜ ⎝... ...
⎟
... ...⎠
am1 am2 . . . amn
a. Ma trận không
Ma trận không là ma trận có tất các phần tử đều bằng 0. Kí hiệu:
0 hoặc 0m×n .
Ví dụ.
(︂ )︂
0 0
02×2 =
0 0
(︂ )︂
0 0 0
02×3 =
0 0 0
Ví dụ.
(︀ )︀
C = 0 1 2 3 là ma trận dòng
⎞ ⎛
1
⎜2⎟
⎝−1⎠ là ma trận cột
D=⎜ ⎟
−2
c. Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị của A, kí hiệu A⊤ có được từ A bằng cách xếp
các dòng của A thành cột tương ứng.
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
a11 a12 . . . a1n a11 a21 . . . am1
⎜ a21 a22 . . . a2n ⎟ ⊤
⎜a12 a22 . . . am2 ⎟
A=⎜ ⎝ . . . . . . . . . . . . ⎠ thì A = ⎝ . . . . . . . . . . . . ⎠
⎟ ⎜ ⎟
⎛ ⎞
(︂ )︂ 1 −3 5
1 −1 1
A= và B = ⎝3 2 −1⎠
2 −3 5
2 0 1
d. Ma trận vuông
Ma trận có số dòng và số cột bằng n được gọi là ma trận vuông
cấp n.
1 3 4
Ví dụ. Hãy viết một ma trận tam giác trên và một tam giác dưới cấp
3?
f. Ma trận chéo
Ma trận chéo là ma trận vuông có các phần tử nằm ngoài đường
chéo chính bằng 0.
⎛ ⎞
2 0 0
Ví dụ. ⎝ 0 -1 0 ⎠ là ma trận chéo.
⎜ ⎟
0 0 3
g. Ma trận đơn vị
Ma trận đơn vị là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo
chính bằng 1. Kí hiệu In hoặc I .
Ví dụ.
(︂ )︂
1 0
I2 =
0 1
⎛ ⎞
1 0 0 0
⎜0 1 0 0⎟
I4 = ⎜
⎝0
⎟
0 1 0⎠
0 0 0 1
Ví dụ.
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
2 −3 3 3 2 + 3 −3 + 3 5 0
⎝−1 4 ⎠ + ⎝ 0 1⎠ = ⎝−1 + 0 4 + 1 ⎠ = ⎝−1 5⎠
5 −2 −1 2 5 − 1 −2 + 2 4 0
(𝜆A)ij = 𝜆 (A)ij .
Ví dụ.
−1 5 −2
(︃ )︃ (︂ )︂
−2 10 −4
2 1 5 =
−3 1 −6 5
2 2
Lưu ý. Ta kí hiệu (−1)A = −A và gọi là ma trận đối của A.
(AB)ij = ai1 b1j + ai2 b2j + . . . + aip bpj = Σpk=1 aik bkj .
Chú ý.
Số cột A = Số dòng B.
Cấp của AB = Số dòng A × Số cột B.
(AB)ij = dòng i (A) × cột j (B).
(︂ )︂ (︂ )︂
(−1).2 + 2.4 + 3.(−1) (−1).3 + 2.0 + 3.1 1 0
= =
5.2 + (−1).4 + 0.(−1) 5.3 + (−1).0 + 0.1 6 15
Luỹ thừa
Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta định nghĩa
A0 = I , A1 = A, Ak = Ak−1 .A
Ví dụ. Cho
(︂ )︂
−1 1
A=
0 1
Ta có
(︂ )︂ (︂ )︂ (︂ )︂
2 −1 1 −1 1 3 0
A = × =
2 1 2 1 0 3
(︂ )︂ (︂ )︂ (︂ )︂
3 2 3 0 −1 1 −3 3
A = A .A = × =
0 3 0 1 0 3
ThS Nguyễn Hoàng Huy Tú Chương I: Ma Trận
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.2. Phép toán cơ bản trên ma trận
1.3. Định thức
1.4. Hạng của ma trận
1.5. Ma trận nghịch đảo
Tính chất
Giả sử các phép toán đều thực hiện được. Ta có
A+B =B +A
A + (B + C ) = (A + B) + C
A+0=A
A + (−A) = 0
𝜆(A + B) = 𝜆A + 𝜆B (𝜆 ∈ R)
(𝜆 + 𝜇)A = 𝜆A + 𝜇A (𝜆, 𝜇 ∈ R)
𝜆(𝜇A) = (𝜆𝜇)A (𝜆, 𝜇 ∈ R)
1.A = A; IA = A
di −→ 𝛼di
Cộng một dòng bởi một dòng khác đã được nhận một số 𝛽:
di −→ di + 𝛽dj
di
dj
ThS Nguyễn Hoàng Huy Tú Chương I: Ma Trận
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.2. Phép toán cơ bản trên ma trận
1.3. Định thức
1.4. Hạng của ma trận
1.5. Ma trận nghịch đảo
ci −→ 𝛼ci
Cộng một cột bởi một cột khác đã được nhận một số 𝛽:
ci −→ ci + 𝛽cj
ci
cj
Định thức của ma trận vuông là một số, kí hiệu detA hay |A|.
⃒ ⃒
⃒a11 a12 ⃒
Khi đó detA = ⃒
⃒ ⃒ = a11 a22 − a12 a21
a21 a22 ⃒
ThS Nguyễn Hoàng Huy Tú Chương I: Ma Trận
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.2. Phép toán cơ bản trên ma trận
1.3. Định thức
1.4. Hạng của ma trận
1.5. Ma trận nghịch đảo
⃒ ⃒
⃒a11 a12 a13 ⃒
⃒ ⃒
detA = ⃒⃒a21 a22 a23 ⃒⃒ = a11 a22 a33 + a12 a23 a31 + a13 a21 a32
⃒a31 a32 a33 ⃒
−a11 a23 a32 − a12 a21 a33 − a13 a22 a31
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n. Gọi Mij là ma trận nhận được từ A
bằng cách bỏ đi dòng i và cột j.
Phần bù đại số
Cho ma trận vuông A cấp n. Ta gọi
Lưu ý. Trong việc tính định thức của ma trận, ta nên chọn dòng
hoặc cột chứa nhiều số không để khai triển.
Bài tập. Tính định thức của ma trận bằng cách khai triển dòng 1 và
cột 3.
⎛ ⎞
−1 3 3
A = ⎝ 2 5 2⎠
4 1 0
Tính chất
Tính chất 1: det A = det A⊤ .
Chú ý: Mọi tính chất định thức đúng cho dòng thì cũng đúng
cho cột.
Tình chất 2: Đổi chỗ hai dòng cho nhau và giữ nguyên vị trí
các dòng còn lại thì định thức đổi dấu.
Tính chất 3: Thừa số chung của một dòng có thể đưa ra
ngoài dấu định thức.
Chú ý: Cho A là ma trận vuông cấp n. Ta có
det(𝜆A) = 𝜆n detA.
Tính chất
Tính chất 4: Giả sử dòng thứ i của ma trận A có thể biểu
diễn dưới dạng di = di′ + d”i thì
⃒ ⃒
⃒ ... . . . . . . . . . ⃒
⃒ ′
⃒a + a”i1 a′ + a”i2 . . . a′ + a”in ⃒
⃒
⃒ i1 i2 in ⃒
⃒ ... ... ... ... ⃒
⃒ ⃒ ⃒ ⃒
⃒ . . . . . . . . . . . .⃒ ⃒ . . . . . . . . . . . . ⃒
⃒ ′ ′ ′ ⃒ + ⃒a”
⃒ ⃒ ⃒
= ⃒⃒ai1 ai2 . . . ain ⃒ ⃒ i1 a”i2 . . . a”in ⃒
⃒
⃒ . . . . . . . . . . . .⃒ ⃒ . . . . . . . . . . . . ⃒
Tính chất
Tính chất 5: Định thức của ma trận A bằng 0 nếu thoả một
trong các điều kiện sau:
+ Có một dòng mà tất cả các phần tử của dòng đó đều bằng
0.
+ Có hai dòng bằng nhau hoặc tỉ lệ với nhau.
Tính chất 6: Nếu ta nhân một dòng của định thức với số 𝜆
bất kì cộng vào dòng khác thì định thức không thay đổi.
Tính chất 7: Định thức của ma trận tam giác, ma trận chéo
bằng tích các phần tử nằm trên đường chéo chính.
Tính chất 8: Nếu A, B là các ma trận vuông cùng cấp thì
det(AB) = det A. det B
Lưu ý: Phép biến đổi loại 3 làm đổi dấu định thức và phép biến đổi
loại 2 không làm thay đổi giá trị định thức.
⎛ ⎞
3 2 −1 1
⎜2 3 −2 0 ⎟
B=⎜
⎝−3
⎟
1 4 −2⎠
4 1 3 1
Phần tử cơ sở
Cho ma trận A. Phần tử khác không đầu tiên của một dòng kể từ
bên trái được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó
Ví dụ. Ma trận
⎛ ⎞
1 −2 3 4
⎜ 0 2 −3 1 ⎟
A=⎜
⎜ ⎟
⎟
⎝ 0 0 0 -1 ⎠
0 0 0 0
0 -4 1
Tính chất
Tính chất 1: 0 ≤ r (A) ≤ min{m, n}.
Tính chất 2: Hạng của ma trận không đổi qua các phép biến
đổi sau
+ Phép chuyển vị. Tức r (A) = r (A⊤ )
+ Các phép biển đổi sơ cấp dòng hoặc cột
+ Bỏ đi các dòng hoặc các cột có tất cả phần tử bằng 0
Tính chất
Tính chất 3: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì
+ r (A) = n ⇔ det A ̸= 0. Khi đó ta gọi A là ma trận không
suy biến.
+ r (A) < n ⇔ det A ̸= 0. Khi đó ta gọi A là ma trận suy biến.
Tính chất 4:Nếu A, B là các ma trận cùng cấp thì
r (A + B) ≤ r (A) + r (B)
Tính chất 5:Cho A, B là các ma trận sao cho tích AB thực
hiện được. Khi đó
⎛ ⎞
1 2 1
Bài tập. Cho ⎝ m 1 2 ⎠ . Tìm tất cả giá trị m để r (A) = 3.
m 2m 1
Bài tập. Cho
⎛ ⎞
1 1 2
⎝3 1 2⎠
−2 m + 1 m
Ví dụ. Cho
(︂ )︂ (︂ )︂
3 5 2 −5
;
1 2 −1 3
Định lý
Cho A là ma trận vuông, ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi
det A ̸= 0 (tức ma trận A không suy biến). Hơn nữa, ma trận
nghịch đảo của A là duy nhất.
Cách 1: Tìm ma trận nghịch đảo bằng các sử dụng định thức
Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det A ̸= 0. Khi đó
1
A−1 = PA .
det A
Bài tập. Cho
⎛ ⎞
1 1 1
⎝2 3 1 ⎠
3 4 0
Cách 2: Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp.
Phương pháp
Để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A cấp n, ta lập ma
trận cấp n × 2n:
⎡ ⎤
a11 a12 . . . a1n 1 0 ... 0
⎢ a21 a22 . . . a2n 0 1 ... 0 ⎥
[A|In ] = ⎢
⎣ ...
⎥
... ... ... ... ... ... ... ⎦
an1 an2 . . . ann 0 ... ... 1
Sau đó dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận
[A|In ] về dạng [In |B]. Khi đó B là ma trận nghịch đảo của A.
⎛
⎞
1 1 1
Bài tập Cho ma trận A = ⎝ 1 2 2 ⎠ . Xét tính khả nghịch và
1 2 3
tìm ma trận nghịch đảo của A.