Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Thiet Ke HTDK - v1
Chuong 6 - Thiet Ke HTDK - v1
Chuong 6 - Thiet Ke HTDK - v1
(CT377)
2
6.1 Khái niệm về thiết kế hệ thống điều khiển
4
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
5
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
6
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
7
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
8
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
9
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
10
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
11
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
G c s K P K D s K P (1 TD s )
12
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
KI 1
G c s KP K P 1
s TI
s
14
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
15
6.2 Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh …
16
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
Ta cần chọn các thông số cho bộ điều khiển Gc(s) sao cho
phương trình đặc tính có nghiệm tại vị trí mong muốn.
17
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
n
1, 2 n n
Thời gian quá độ, …
Bước 2: Xác định góc pha cần bù để s*1,2 nằm trên QĐNS
n m
* 180 o arg( s1* pi ) arg( s1* zi )
i 1 i 1
18
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
19
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
21
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
22
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
23
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
10.5 5.5
24
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
* 180 o 1 2
* 180 o 135 o 117.6o
* 72.6o
25
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
26
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
10.5 j10.5 8 50
KC 1
10.5 j10.5 28 (10.5 j10.5)( 10.5 j10.5 5)
10.79 50
KC 1 KC 6.65
20.4114.85 11.85
s 8
GC ( s ) 6.65
s 28
28
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
29
Gain: 15.6
Pole: -11.9 + 23.6i
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
Damping: 0.45
Overshoot (%): 20.5
Frequency (rad/s): 26.5
-10
0.45
11.4
-20
-30
0.45
-40
-20 -15 -10 -5 0 11.4
5
-1
Real Axis (seconds )
30
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
31
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
GC ( s)G( s) s s* 1
1, 2
33
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
10
G( s)
s( s 3)( s 4)
34
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
exl 0.02
KV 0.83
Suy ra: 0.017
*
KV 50
Bước 2: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh:
Các cực của hệ thống trước khi hiệu chỉnh là nghiệm
của phương trình: 1 G(s) 0
10
1 0 s 3 7s 2 12 s 10 0
s( s 3)( s 4)
s1, 2 1 j Cặp cực quyết định
s3 5
36
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
37
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
38
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
39
0.4
4
0.2
0.1
System: untitled1
-0.1
0
-1 -0.2
-2
-0.3
-3
-0.4
-4
-0.5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2
-0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2
-1
Real Axis (seconds )
Real Axis (seconds-1) 40
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
41
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
42
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
43
6.3 Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số
z1 z2 z1 *
K K1 K 2 * exl K1 * K v K v*
**
v e**xl e*xl
p1 p2 p1
45
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
Yêu cầu: Hãy thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha sao cho hệ
thống sau hiệu chỉnh có:
KV* 20; M * 50o ; GM * 10dB
48
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
4 20
Đặt: G ( s ) K G ( s ) 10
s( s 2) s(0.5s 1)
1 C
50
Bode Diagram for G(s)
Gm = Inf dB (at Inf rad/s) , Pm = 65.5 deg (at 0.91 rad/s)
40
20
Magnitude (dB)
-20
-40
-60
-80
-90
Phase (deg)
-135
-180
-1 0 1 2
10 10 10 10
Frequency (rad/s)
51
Bode Diagram for 20/(s * (0.5s + 1))
Gm = Inf dB (at Inf rad/s) , Pm = 18 deg (at 6.17 rad/s)
Magnitude (dB) 50
-50
-90
Phase (deg)
-135
-180
-1 0 1 2
10 10 10 10
Frequency (rad/s)
52
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
53
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
C 6.17
4 1600 0
4 2
C 0 j 6.48
C C
jC ( jC 2) _ 2 _
0 1 6.17
M 180 90 tan
0
180 0 90 0 72 0 18 0
2 _
55
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
56
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
1 + a Ts 1 + 0.228s
Þ GC ( s ) = K C = 10
1 + Ts 1 + 0.057 s
58
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
Hệ đã hiệu chỉnh
Gc ( s )G ( s )
Hệ chưa hiệu
chỉnh
G1 ( s ) K cG ( s )
59
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
* Kết luận:
Hàm truyền vừa thiết kế thỏa mãn yêu cầu đặt ra.
60
3 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
* argGc j G j
1 0.228 j 4
arg10 *
1 0.057 j j j 2
arg1 0.228 j arg1 0.057 j arg j arg j 2
tan 1 0.228 tan 1 0.057 90 0 tan 1 0.5
61
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
63
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
Yêu cầu: Hãy thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha sao cho hệ
thống sau hiệu chỉnh có:
KV* 5; M * 40o ; GM * 10dB
64
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
65
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
L1 (c ) 18dB
-1350
c 0.5
66
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
68
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
0.133
69
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
70
6.4 Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode
72
Tóm tắt: Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode -
Hiệu chỉnh sớm pha
1 Ts
Hàm truyền có dạng Gc s K c 1
1 Ts
Bước 1: Xác định Kc để thỏa mãn yêu cầu sai số xác lập
K c K *p K p ; K c K v* K v ; K c K a* K a
Bước 2: Đặt G1(s) = KcG(s). Vẽ biểu đồ Bode của G1(s).
Bước 3: Xác định tần số cắt biên ωC của G1(s): L1 c 0 hoặc G1 jc 1
Bước 4: Xác định độ dự trữ pha của G1(s) M 180 1 (c )
Bước 5: Xác định góc pha cần bù max M * M Chú ý: φmax <700
Trong đó: ΦM* là độ dự trữ pha mong muốn, độ bù sai số θ = 5o ÷ 20o.
Bước 6: Tính α bằng công thức 1 sin max 1 sin max
Bước 7: Xác định tần số cắt biên mới c bằng công thức
L1 c 10lg hoặc G1 jc 1
Bước 8: Tính hằng số thời gian từ điều kiện: T 1 c
Bước 9: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn yêu cầu về độ dự trữ biên hay
không? Nếu không, lập lại bước 5.
73
Tóm tắt: Thiết kế hệ thống dùng biểu đồ Bode -
Hiệu chỉnh trễ pha
1 Ts
Hàm truyền có dạng: GC ( s ) K C ( 1)
1 Ts
Bước 1: Xác định Kc để thỏa mãn yêu cầu sai số xác lập
K c K *p K p ;K c K v* K v ; K c K a* K a
Bước 2: Đặt G1(s) = KcG(s). Vẽ biểu đồ Bode của G1(s).
Bước 3: Xác định tần số cắt biên ω’C của G1(s) sau hiệu chỉnh:
Trong đó: ΦM* là độ dự trữ pha mong muốn, θ = 5o ÷ 20o.
1 (c ) 180o M *
1
Bước 4: Tính α từ điều kiện: L1 (c ) 20 lg hoặc G1 ( jc )
Bước 5: Chọn zero của khâu trễ pha sao cho:
1
c T
T
1 1
Bước 6: Tính hằng số thời gian từ điều kiện: T
T T
Bước 7: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn yêu cầu về độ dự trữ biên hay
không? Nếu không, trở lại bước 3.
74
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
75
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
Hãy xác định các thông số của bộ điều khiển PID sao
cho hệ thống thỏa mãn yêu cầu:
Hệ có cặp nghiệm phức với ζ = 0.5; ωn = 8.
Hệ số vận tốc KV = 100.
76
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
77
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
( s a)( s 2 8s 64) 0
s 3 (a 8) s 2 (8a 64) s 64 a 0 (2)
78
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
80
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
81
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
P T2/(T1×K) ∞ 0
PI 0.9T2/(T1×K) T1/0.3 0
82
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
0
TD = 0.5T1 = 240 sec
time (min)
8
24
1
GPID ( s) 3.61 240 s
960 s
83
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
84
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
P 0.5Kgh ∞ 0
PI 0.45Kgh 0.83Tgh 0
85
6.5 Thiết kế bộ điều khiển PID
86
6.6 Thiết kế hệ thống ĐK hồi tiếp trạng thái
Định nghĩa
Cho đối tượng điều khiển mô tả bởi PTTT
x (t ) Ax (t ) Bu(t )
(1)
y (t ) Cx(t )
Tín hiệu điều khiển của hệ thống: u(t) = r(t) – Kx(t)
Thay u(t) vào (1), ta được:
x (t ) ( A BK ) x(t ) Br (t )
(2)
y (t ) Cx(t )
Thiết kế hệ thống hồi tiếp trạng thái là chọn véctơ hồi tiếp
trạng thái K sao cho hệ kín mô tả bởi (2) thỏa mãn yêu
cầu chất lượng mong muốn.
87
6.6 Thiết kế hệ thống ĐK hồi tiếp trạng thái
(s p ) 0
i 1
i
K 0 0 1C ( A) 0
1
90
Thank you for your attention!