Professional Documents
Culture Documents
Catalogue Siemens 2014
Catalogue Siemens 2014
Catalogue Siemens 2014
BẢNG GIÁ
Kiểm soát, bảo vệ quá tải và ngắn mạch hệ thống điện trong nhà, hệ thống phân phối điện
Chế tạo theo tiêu chuẩn: EN 60 898-1, IEC 898-1 Stardards: EN 60898-1, IEC 60898-1
Điện áp định mức Un: 230/400VAC, ứng dụng cho mạng Un: 230/400 V, 50 to 60 Hz, can be used in systems up
điện tới 250/440VAC, 60V DC to 250/440 V AC, 60 V DC per pole
Đặc tính tác động: đường cong C ( D, B liên hệ với Siemens) Characteristic: C ( D, B please contact Siemens)
Functions: Overloards and Short-circuits protection
Chức năng: Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
Dòng Đơn Đơn
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
5SJ6 5SJ6
Kiểm soát, bảo vệ quá tải và ngắn mạch hệ thống điện trong nhà, hệ thống phân phối điện
Chế tạo theo tiêu chuẩn: IEC 60898-1/GB 10963.1 Stardards: IEC 60898-1/GB 10963.1
Điện áp định mức Un: 230/400VAC, ứng dụng cho mạng Un: 230/400 V, 50 to 60 Hz, can be used in systems up
điện tới 250/440VAC, 60V DC/cực to 250/440 V AC, 60 V DC per pole
Đặc tính tác động: đường cong C ( D, B liên hệ với Siemens) Characteristic: C ( D, B please contact Siemens)
Functions: Overloards and Short-circuits protection
Chức năng: Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
Dòng Đơn Đơn
5SJ4
5SJ4
5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
5SJ4 5SJ4
Dùng trong hệ thống điện công nghiệp và dân dụng với yêu cầu cao nhất
Kiểm soát, bảo vệ quá tải và ngắn mạch hệ thống điện trong nhà, hệ thống phân phối điện
Chế tạo theo tiêu chuẩn: EN 60 898, IEC 898, DIN VDE 0641
Đặc tính tác động: Đường cong C
Xuất xứ: Đức
Đơn giá
i Mã i
(VNĐ)
phụ 1 NO + 1 5ST3
2 5ST3
2 5ST3
báo sự cố 1 NO + 1 5ST3
2 5ST3
2 5ST3
Cuộn 110 ... 415 V 5ST3
24 ... 48 V 5ST3
áp (UR) cho 230 V 5ST3
110 V 5ST3
24 V 5ST3
Tiêu chuẩn: IEC/EN 61008-1 (VDE 0664, Part 10) Stardards: IEC/EN 61008-1 (VDE 0664, Part 10)
IEC/EN 61008-2-1 (VDE 0664, Part 11) IEC/EN 61008-2-1 (VDE 0664, Part 11)
Điện áp định mức Un: 230/400VAC, ứng dụng cho mạng Un: 230/400 V, 50 to 60 Hz, applicable in networks
điện tới 240/415VAC up to 240/415 V AC
Đơn
Mã
1 NO + 1 5SW3
2 5SW3
2 5SW3
Mô đun hành 5SM3 5ST3
Un = 230 V
Tiêu chuẩn: IEC/EN 61009-1; IEC/EN 61009-2-1; Stardards: IEC/EN 61009-1; IEC/EN 61009-2-1;
IEC/EN 61543 (VDE 0664, Part 30) IEC/EN 61543 (VDE 0664, Part 30)
Điện áp định mức Un: 230/400VAC, ứng dụng Un: 230/400 V, 50 to 60 Hz, applicable in
cho mạng điện tới 240/415VAC networks up to 240/415 V AC
Có thể kết hợp với 5SY thành RCBO Can be combined with 5SY to be RCB
Xuất xứ: Châu Âu CO: EU
30
30
100
100
300
300
Bảo vệ toàn diện các nguyên nhân gây ra cháy do điện gây ra với công nghệ kỹ thuật bậc cao
Comprehensive protection against fires caused by electricity with state-of-the-art technology
Đơn
Số Màu Mã
Âm
Khả năng cắt Dòng định Dải điều Đơn giá (VNĐ)
Loại Icu(kA) mức In(A) chỉnh Ir(A) Mã hiệu
tại 415V AC 3P 4P
MCCB 3VL N - Khả năng cắt ngắn mạch tại 415V: 55kA
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống, theo nguyên lý từ nhiệt (LI function)
160X
160 40 -
50 -
63 -
80 -
100 -
125 -
250 160 -
200 -
400 250 -
320 -
630 400 -
MCCB 3VL N - Khả năng cắt ngắn mạch tại 415V: 55kA
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI functions), có thể điều
chỉnh dòng cắt quá tải.
Dòng Đơn giá
chỉnh Mã
415V
400 160 -
630 252 -
800 320 -
400 -
1250 500 -
1600 640 -
MCCB 3VL H- Khả năng cắt ngắn mạch tại 415V: 70kA
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát, dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI functions), có thể điều
chỉnh dòng cắt quá tải.
Dòng Đơn giá
chỉnh Mã
415V
160 40 -
64 -
250 100 -
400 160 -
630 252 -
800 320 -
1250 400 -
500 -
1600 640 -
MCCB 3VL L - Khả năng cắt ngắn mạch tại 415V: 100kA
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát, dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI function)
Dòng Đơn giá
chỉnh Mã
415V
630 252 -
800 320 -
1250 400 -
500 -
1600 640 -
Khả năng cắt Dòng định Dải điều Đơn giá (VNĐ)
Icu (kA) mức In(A) chỉnh Ir(A) Mã hiệu
tại 415V 3P 4P
Sentron 3VL - Thiết kế cố định, loại N, có chức năng thao tác tự động
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát, dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI functions), có thể điều
chỉnh dòng cắt quá tải.
25 - 3VL2706-1…6-8TA0-Z
40 - 3VL2710-1…6-8TA0-Z
64 - 3VL2716-1…6-8TA0-Z
80 - 3VL3720-1…6-8TA0-Z
100 - 3VL3725-1…6-8TA0-Z
128 - 3VL4731-1...6-8TA0-Z
160 - 3VL4740-1...6-8TA0-Z
252 - 3VL5763-1...6-8TA0-Z
320 - 3VL6780-1...6-8TA0-Z
400 - 3VL7710-1...6-8TA0-Z
500 - 3VL7712-1...6-8TA0-Z
640 - 3VL8716-1...0-8TA0-Z
Sentron 3VL 3P - thiết kế cố định, loại H, có chức năng thao tác tự động
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát, dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI functions), có thể điều
chỉnh dòng cắt quá tải.
128 -
160 - 3VL4740-2...6-8TA0-Z
252 - 3VL5763-2...6-8TA0-Z
320 - 3VL6780-2...6-8TA0-Z
400 - 3VL7710-2...6-8TA0-Z
500 - 3VL7712-2...6-8TA0-Z
640 - 3VL8716-2...0-8TA0-Z
Sentron 3VL 3P - Thiết kế cố định, loại L, có chức năng thao tác tự động
Loại gắn cố định để bảo vệ hệ thống và máy phát, dùng bộ bảo vệ điện tử ETU20 (LSI functions), có thể điều
chỉnh dòng cắt quá tải.
252 -
320 - 3VL6780-3...6-8TA0-Z
400 - 3VL7710-3...6-8TA0-Z
500 - 3VL7712-3...6-8TA0-Z
640 - 3VL8716-3...0-8TA0-Z
Mã Đơn giá
(VNĐ)
Sentron 3VL - phụ kiện cho liên động khí - Ứng dụng ATS
Thanh nối liên Liên động cơ khí dạng thanh Cho 3VL160 - 3VL9300-8LC00 4,696,560
khí phía sau MCCB dùng cho MCCB cùng 3VL250
Cho 3VL400 3VL9400-8LC00 8,037,700
Cho 3VL630 - 3VL9600-8LC00 12,261,260
3VL800
Cho 3VL1250 - 3VL9800-8LC00 14,735,600
3VL1600
Module liên Module liên động dùng cho hai Cho 3VL160 - 3VL9300-8LA00 775,500
MCCB có kích thước gần 3VL250
nhau Cho 3VL400 3VL9400-8LA00 1,048,080
Cho 3VL630 - 3VL9600-8LA00 1,252,900
3VL800
Cho 3VL1250 - 3VL9800-8LA00 4,428,600
3VL1600
Bowden cable Cho 3VL160, 3VL250 Cáp 0.5 m 3VL9000-8LH10 600,380
Cho 3VL160,… 3VL800 Cáp 1.0 m 3VL9000-8LH20 953,480
Cho 3VL160,….,3VL1600 Cáp 1.5 m 3VL9000-8LH30 1,311,200
cấu mô
24 3VL9300-3MJ00 9,203,920
110-127 110-127 AC/DC 3VL9300-3MN00 9,203,920
220-250 220-250 AC/DC 3VL9300-3MQ00 9,203,920
AC 50/60Hz V DC V Cho 3VL400
24 3VL9400-3MJ00 13,868,800
110-127 AC/DC 3VL9400-3MN00 13,868,800
220-250 AC/DC 3VL9400-3MQ00 13,868,800
AC 50/60Hz V DC V Cho 3VL630, 3VL800
24 3VL9600-3MJ00 19,069,600
110-127 110-127 AC/DC 3VL9600-3MN00 19,069,600
220-250 220-250 AC/DC 3VL9600-3MQ00 19,069,600
AC 50/60Hz V DC V Cho 3VL1250, 3VL1600
24 3VL9800-3MJ00 28,840,900
110-127 110-127 AC/DC 3VL9800-3MN00 28,840,900
220-250 220-250 AC/DC 3VL9800-3MQ00 28,840,900
Chú thích: Bộ điều khiển ATS được tích hợp linh hoạt cho mọi ứng dụng từ thiết bị tự động
hóa của Siemens. Xin liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Mã Đơn giá
(VNĐ)
Cuộn
Bảo vệ thấp áp
Tiếp điểm
Đầu thanh
Mã Đơn giá
(VNĐ)
MCCB 3VT 3P - Bảo vệ hệ thống với bộ bảo vệ điện tử ETU LP, LI function,
từ 160 đến 630A, loại cố định
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
MCCB 3VT 3P - Bảo vệ hệ thống với bộ bảo vệ điện tử ETU DP, LI function,
từ 100 đến 1600A, có thể điều chỉnh được dòng cắt ngắn mạch và quá tải
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT4
3VT4
3VT4
3VT5
3VT5
3VT5
Để biết thêm chi tiết về các loại MCCB với bộ bảo vệ từ nhiệt (TM) và bảo vệ điện tử (ETU)
cho động cơ hoặc MCCB 3VT kiểu rút kéo, xin mời liên hệ với các đại lý được ủy quyền
của Siemens tại Việt Nam hoặc VP Siemens.
Châu Origin:
Tiêu EN 60 947-2, IEC Standard: EN 60 947-2, IEC
áp: max. AC 690V, Rated operating voltage: max. AC 690V,
Dòng 16 Rated current: 16A to
Dây trung tính không được bảo vệ N switched
MCCB 3VT1 3P+N - Bảo vệ hệ thống với bộ bảo vệ từ nhiệt (TM), LI function
từ 40A-160A, lắp cố định
3VT1
3VT1
3VT1
3VT1
3VT1
3VT1
3VT1
MCCB 3VT 3P+N - Bảo vệ hệ thống với ETU LP, LI function,
từ 160A -250A, lắp cố định
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
3VT3
MCCB 3VT 3P+N - Bảo vệ hệ thống với bộ bảo vệ điện tử ETU DP, LI function,
từ 160A -630A, ngắt quá tải và ngắn mạch điều chỉnh được, lắp cố định
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
3VT2
3VT2
3VT2
3VT3
3VT3
3VT3
Cuộn cắt
24; 48V Cho 3VT9
AC 110, 230 V/DC 110, 220 3VT9
AC 230, 400 V/DC 220 3VT9
24; 40; 48V Cho 3VT2, 3VT9
110V 3VT9
230; 400; 500V AC/ 220V 3VT9
24V Cho 3VT4, 3VT9
110V 3VT9
230V 3VT9
Bảo vệ thấp áp
24, 48 V Cho 3VT9
110, 230 V AC/110, 220 V 3VT9
230, 400 VAC / 220 V 3VT9
24; 40; 48V Cho 3VT2, 3VT9
110V 3VT9
230; 400; 500V AC/ 220V 3VT9
24V Cho 3VT4, 3VT9
110V 3VT9
230V 3VT9
Cáp bowden
Cho 2 MCCB 3VT9
Cho 2 MCCB 3VT9
Cho 2 MCCB 3VT9
Dùng cho MCCB cố Cho 2 MCCB 3VT9
Dùng cho 1 MCCB cố định Cho 3VT4, 3VT9
1 MCCB rút
Dùng cho 2 MCCB rút 3VT9
Tiêu chuẩn: IEC 60497-2 và DIN VDE 0660 Part 101 Stardards: IEC 60497-2 and DIN VDE 0660 Part 101
Un: 690VAC, ứng dụng đến 1150VAC Un: 690 V AC, can be used in 1150 VAC
Dòng định mức: 630A to 6300A Rate current: 630A to 6300A
Trang bị: Bộ điều khiển bảo vệ điện tử ETU25B Equiped with: Electronic Trip Unit ETU25B
chức năng bảo vệ LSI LSI protection functions
Bộ tiếp điểm phụ (2NO+2NC) Auxiliary contact (2NO+2NC)
Xuất xứ: Cộng hòa Séc Origin: Republic of Czech
Đơn giá
Dòng
Mã
Ics=Icu
150
130
Loại 3 cực 3
Loại 4 cực 4
Đơn giá
Dòng Dòng
Mã
In
150
130
Loại 3 cực 3
Loại 4 cực 4
Tiêu chuẩn: IEC 60497-2 và DIN VDE 0660 Part 101 Stardards: IEC 60497-2 and DIN VDE 0660 Part 101
Un: 690VAC, ứng dụng đến 1150VAC Un: 690 V AC, can be used in 1150 VAC
Dòng định mức: 630A to 6300A Rate current: 630A to 6300A
Truyền thông: Trực tiếp qua Profibus Comunication: Via Profibus or Modbus
hoặc Modbus
Trang bị: Bộ điều khiển bảo vệ điện tử ETU45B Equiped with: Electronic Trip Unit ETU45B
chức năng bảo vệ LSIN và lựa chọn màn hình hiển thị LCD LSIN protection functions and option LCD display
Cuộn cắt 220V AC/DC Shunt trip release 220V AC
Motor điều khiển 220V AC/DC Motorized operating mechanism
with spring energy store 220V AC/DC
Bộ tiếp điểm phụ (2NO+2NC) Auxiliary/alarm switch kit (2NO+2NC)
Xuất xứ: Cộng hòa Séc Origin: Republic of Czech
150
130
Loại 3 cực 3
Loại 4 cực 4
150
130
Loại 3 cực 3
Loại 4 cực 4
* Ghi chú: Bộ điều khiển điển tử có thể lựa chọn theo yêu cầu trang….
Phíc cắm hiệu suất có thể lựa chọn theo yêu cầu trang….
ACB 3WL cho bảo vệ cho hệ thống điện một chiều DC liên hệ với VP Siemens
Bộ điều khiển tự động ATS - SENTRON ATC5300 là thiết bị lý tưởng để dùng với các sản phẩn SENTRON sau:
- MCCB SENTRON 3VL
- MCCB 3VT
- ACB SENTRON 3WL
- ACB 3WT
Dùng để chuyển mạch giữa hai nguồn điện lưới, giữa nguồn điện điện lưới và máy phát , giữa nguồn điện máy phát và điện lưới,
giữa nguồn điện máy phát và máy phát. Trong trường hợp hệ thống có lỗi xảy ra, bộ SENTRON ATC5300 điều khiển hoạt động
chuyển mạc
Nối và đo lường trực tiếp các hệ thống điện công nghiệp ba pha có điện áp đến 400V AC (Dây-trung tính) hoặc 690V (dây-dây)
Có 8 đầu vào kỹ thuật số, trong đó 6 đầu vào có thể lập trình được, 7 đầu ra kiểu rơ le, trong đó có 5 đầu ra có thể lập trình được
Dễ dàng tích hợp hệ thống thông qua giao diện MODBUS (RTU và ASCII), có thể tích hợp vào hệ thống quản lý điện năng
Phần mềm lập trình SENTRON SOFTWARE ATC cho phép tiết kiệm đáng kể thời gian thiết lập các thông số và cài đặt bộ
SENTRON ATC5300
Các giá trị đo Thiết lập Thiết lập Thời gian trễ Nguồn có thể bị
mặc định giá trị giới hạn ngừng hoạt
động
Điện áp hệ thống định mức V AC 100 … 690 70% … 98% (75% … 100%) 0.1 …900s -
Un ✔
102% … 120% (100 …115%)
Tính đối xứng điện áp % 1% ... 20% 0.1 ... 900 s ✔
Lỗi pha % 60% ... 85% 0.1 ... 30 s ✔
Hướng quay Trái, phải - - ✔
Tần số Hz 50/60 80% ... 100% 0.1 ... 900 s ✔
101% ... 120%
Điện áp pin Ub V DC 24/12/1948 70% ... 100% 0 ... 60 s ✔
110% ... 140%
Đơn
Mã
để thông số và động
xa, bao gồm cáp đến máy
dài cáp:
Yêu và
- Pentium, 64 MB
- COM interface (serial
- CD
- Windows 95/98/2000/XP/Vista/ Windows
Thiết bị giám sát điện năng SENTRON PAC gồm có PAC3100, PAC3200 và PAC4200 với các tính năng vượt trội
Có khả năng truyền thông MODBUS và PROFIBUS
Đơn
Mã
X/5A
x/1A Max.
x/5A
x/1A
x/5A
x/1A
x/5A
Module
PAC
PAC PROFIBUS
PAC
Giá
Ống
Số Mã Đơn
định
Giá chì 3NH3
3NH4
3NH3
3NH4
3NH3
3NH3
Tiêu chuẩn: IEC 60269-2, IEC 60269-4 Standard: IEC 60269-2, IEC 60269-4
Loại: aR, gR, gS Type: aR, gR, gS
Điện áp: đến 2500V AC/ 700V DC Voltage: up to 2500V AC/ 700V DC
Để biết thêm chi tiết về các loại cầu chì 3NE khác, xin vui lòng liên hệ
VP Siemens hoặc các đại lý được ủy quyền của Siemens
Giá trên chưa bao gồm
Vui lòng liên các Đại lý ủy của Siemens VP Siemens để thêm thông tin các
Giá trên có