Professional Documents
Culture Documents
Hà - Trần Thị - buổi 29
Hà - Trần Thị - buổi 29
Hà - Trần Thị - buổi 29
Họ và tên: (Ghi tên của bạn vào mục này) Trần Thị Hà
Nội dung Việt Nam English Sửa lại
So sánh Cô ấy xấu. She is ugly.
bằng (xấu trong từ xinh, xấu)
Cô ấy xấu như tôi. She is as ugly as me.
Chiếc xe ô tô này đắt. This car is expensive.
Chiếc xe ô tô này đắt bằng chiếc xe ô tô This car is as expensive as that car.
kia.
Mr. Peter nói tiếng Anh nhanh. Mr. Peter speak English fast. Mr. peter speaks English
fast/ quickly .
Mr. Peter nói tiếng Anh nhanh như tôi. Mr. Peter speak as English fast as me. Mr. peter speaks English as
fast as me .
Việc cài những bông hồng làm cho tôi đẹp. Wearing roses makes me beautiful.
(Gợi ý: việc cài những bông hồng –
Wearing roses… )
Việc cài những bông hồng làm cho tôi đẹp Wearing roses makes me as beautiful as a
như là một công chúa. princess.
So sánh Tôi học tiếng Anh giỏi. I learn English well.
hơn Tôi học tiếng Anh giỏi hơn Nam. I learn English better than Nam.
Gợi ý: giỏi= well better best
Tôi có nhiều bút. I have many pen. I have many pens.
Tôi có nhiều bút hơn Nam. I have more pen than Nam. I have more pens than Nam.
Tôi uống nhiều nước. I drink much water.
Tôi uống nhiều nước hơn An. I drink more water than An.
Tôi lái xe cẩn thận hơn anh trai tôi. I driver more carefully than my brother.
So sánh Tôi xinh. I’m beautiful.
kém Tôi không xinh bằng cô ấy. I’m not as beatifful as her. I am less beautiful than her.
( có thể viết cách này nữa )
Tôi đẹp trai. I’m handsome.
Tôi không đẹp trai bằng anh Đạt. ) I’m not as handsome as Mr.Dat. = I am less handsome than
Mr. Dat .
Cô ấy vui tính. She is funny/ humorous .
Gợi ý: vui tính= funny; humorous
Cô ấy không vui tính bằng tôi. She is not as funny as me. = She is less funny than me
Tôi uống ít sữa. I drink little milk.
Tôi uống ít sữa hơn Nam. I drink less milk than Nam.
Tôi có ít sách. I have few book.
Tôi có ít sách hơn Hoa. I have fewer book than Hoa.
So sánh Anh Đạt đẹp trai. Mr. Dat is handsome.
nhất Anh Đại đẹp trai nhất lớp. Mr.Dat is the most handsome person in
the class.
Anh Đạt là người thông minh nhất lớp. ^^ Mr.Dat is the smartest person in the class.
Anh Đạt là người hài hước nhất lớp. ) Mr.Dat is the funniest person in the class.
Viet Nam là đất nước đẹp nhất thế giới. ) Viet Nam is the most beautiful country in
the word.
KangNam là tòa nhà cao nhất ở Hà Nội. KangNam is the tallest building in Ha Noi
Anh Đạt hát hay nhất lớp. ) Mr. Dat is the best singer in the class. Mr. Dat sings the best in the
class.
Anh ấy học tiếng Anh giỏi nhất lớp tôi.
He learns English best in the class.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
-
Nội dung Việt Nam English Sửa lại
Danh từ số ít Một cái quạt – 2 cái quạt 1 fan – 2 fans
sang số Một con mèo – 2 con mèo A (one) cat – tow cats
nhiều Một đứa trẻ - những đứa trẻ A (one) Child-children = A( one) kid- tow kids
Một người phụ nữ - những phụ nữ A(one) Woman- Women
Một con chuột – 5 con chuột A (one ) mouse – five mice
Một cái răng – 10 cái răng A (one) Tooth-teeth
Danh từ Tin tức News
không đếm Chính trị Politics
được Gạo Rice
Nước Water
Cát Sand
Gió Wind
N không Sữa – hai cốc sữa Milk – tow glasses of milk
đếm được Cà phê- 5 tách cà phê Coffe- five cups of coffee
nhưng đếm Dầu – 3 chai dầu Oil- three bottles of oil
được đơn vị Gạo – 2 kg gạo Rice – tow kilograms rice
Súp – 3 bát súp Soup – three bowls soup
2 câu ghép Tôi không mua được cái váy đó, vì I can’t buy that dress, for I haven’t money. I can’t buy that dress, for I have no money/ I do
dùng for tôi không có tiền. not have money.
for = vì Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can’t go out,for it’s raining.
IC, for IC. mưa.
Anh ấy giàu, vì anh ấy làm việc He is rich, for he works hard.
chăm chỉ.
Tôi yêu trẻ con, vì chúng rất đáng I love children , for they are so/very cute.
yêu.
Xác định Những bông hoa hồng đỏ ở trong The red roses in the garden are
danh từ vườn rất là thơm. fragrent/sweet. (roses = N chính)
chính trong Những chiếc xe ô tô mới ở trên The new cars on the street are very
cụm danh từ đường rất là đắt. expensive.
(Bôi đỏ vào Những bức tranh đẹp ở trên tường The beautiful pictures on the street are very
từ là danh rất là đẹp. beautiful.
từ chính) Những chiếc tủ lạnh trong cửa hàng Refrigerators in the store/shop are very
rất hiện đại. moderm.
Những chiếc máy tính của tôi ở My computers in the house have many
trong nhà có rất nhiều tính năng. features/ functions .
Những sinh viên ở trong lớp rất hài The students in the class are very funny/
hước. humorous .
Bài tập buổi 06:
Anh ấy không còn yêu tôi nữa. He is no longer loves me. (Trạng từ phủ định: no longer…= not…
anymore= not…any longer= không…nữa)
Anh ấy không còn làm việc ở đây He is no longer working here. (Trạng từ phủ định: no longer…= not…
nữa. anymore= not…any longer= không…nữa)
Đặt câu ghép Anh ấy không đến trường, và anh He doesn’t go to school, nor does he go out.
dùng nor. ấy cũng không ra ngoài.
Chú ý: Khi Tôi không thích đi câu cá, và cũng I don’t like going fishing, nor do I like eating
dùng Nor sẽ không thích ăn cá. fish.
xuất hiện Đi câu: go fishing
hiện tượng Đi bơi: go swimming (go Ving)
đảo ngữ Cô ấy không uống rượu, và cũng She doesn’t drink alcohol, nor does she drink
không uống cà phê. coffee.
Anh ấy không hát hay, và anh ấy He doesn’t sing well, nor does he dance well.
cũng không nhảy đẹp.
Cô ấy không là giáo viên, và cũng She isn’t a teacher , nor is she doctor.
không là bác sĩ.
Tôi không đói, và tôi cũng không I don’t hungry, nor do I thirsty. I am not hungry, nor do I thirsty.
khát.
Anh ấy không uống nhiều rượu, và He doesn’t drink much alcohol, nor does he
cũng không hút thuốc. smoke.
The + Adj = Những người đẹp trai thì luôn luôn The handsome are always happy.
nhóm người hạnh phúc. )
Người tốt bụng luôn giúp đỡ mọi The kind always help people.
người.
V có thể chia ít hoặc nhiều
Cụm N Những chiếc váy trong cửa hàng kia The dresses in that store are cheaper.
rẻ hơn.
Quyển sách ở trên bàn rất là thú vị. The book in the table is very interesting.
Dùng and Giang và Mai rất thích chơi thể thao. Giang and Mai really ẹnjoy playing sports.
Dùng liên từ: Tôi, cùng với những người bạn của I along with my friends is cooking in stove. I, together with my friends, am cooking in the
together tôi, đang nấu ăn trong bếp. kitchen.
with/ along Bố mẹ của cô ấy, cùng với cô ấy, Her parents, along with her, are finding Her parents, along with her, are looking him.
with….= đang tìm anh ấy. ) him.
cùng với
Either…or Hoặc anh ấy hoặc tôi sẽ đến công ty. Either him or me will go to company. Either he or I will go to company.
Neither… Không phải Nam cũng không phải Neither Nam nor his friend loves Lan.
nor bạn anh ấy yêu Lan.
Not only… Không những anh ấy mà còn bố mẹ Not only him but also his parents want to Not only he but also his parents want to go to
but also của anh ấy muốn tới nhà cô ấy. ) go to her home. her house.
There/here + Có 5 người trong gia đình tôi. There are 5 people in my family.
be+ N Có rất nhiều hoa ở trong vườn. There is very much flower in the garden. There are very much flowers in the garden.
Quyển sách cái mà nằm trên bàn là của tôi. The book which is on the table is
ĐTQH: mine.
Which Chiếc ô tô cái mà tôi mua tặng vợ rất là The car which I bought for wife is
Thay thế: đắt tiền. very expensive .
vật Cái váy cái cô ấy đã mua ở Hà Nội rất là The dress which she bought in HaNoi
Chức năng: đẹp. is very beautiful.
S,O Quyển sách (cái) mà tôi đang đọc rất là The book which I am reading is very
hoặc bổ sung hay (thú vị). interesting.
cho 1 ý phía Học sinh học hành chăm chỉ, điều đó làm The students study hard, which make The students study hard, which makes me
trước. tôi hạnh phúc. ) me happy. happy.
Mọi người tin bạn, điều đó giúp bạn làm Anybody believe in you, which help Everybody believes you, which helps you (to)
được mọi thứ. you do everything. do everything.
mẫu câu giúp ai làm gì: help sb (to) do
sth
Bài tập buổi 18:
TTQH: Where Hà Nội, nơi tôi sống, là thủ đô của Ha Noi, where I live, is the capital of
Việt Nam. Viet Nam.
Bắc Ninh, nơi mà tôi muốn đến, rất Bac Ninh, where I want to go, is very
là đẹp. beautiful.
SEC, nơi tôi học tiếng Anh, rất là nổi SEC, where I learn English, is very
tiếng. ) famous.
TTQH: When Tôi sẽ không bao giờ quên được cái I will never forget the day when I met
ngày (ngày) tôi gặp cô ấy. her.
Tôi vẫn nhớ cái ngày (ngày) chúng I still remember the day when we first I still remember the day when we first met
ta gặp nhau lần đầu. met. each other.
Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ngày tôi I still remember the first day when I
đến trường. went to school
TTQH: Why Làm ơn, cho tôi lý do tại sao bạn đã Please,give me the reason why you did
làm vậy. that.
Tôi không thể quên được lý do tại I can not forget the reason why he loves
sao anh ấy yêu tôi. me.
Tôi phải biết lý do tại sao tôi học I must/have know the reason why I learn
tiếng Anh. English .
To be, do, have Giờ này tuần trước, tôi ở nhà. This hour last week ,I am home. This time last week ,I was at my home/at
sử dụng như một home.
động từ thường. Tôi làm bài tập về nhà rất là cẩn I do my homework very careful, that will I do my homework very careful, which will
thận, điều đó sẽ giúp tôi hiểu bài học help me understand the lesson better. help me understand the lesson better.
hơn.
giúp ai làm gì: help sb (to) do sth
Tôi có một người anh trai người mà I have a brother who studies math very
học toán rất giỏi. well.
Bài tập buổi 19:
Yêu cầu: phần bên dưới viết cả câu gốc và câu giản lược trong cột English: ví dụ như phía dưới
DCadj giản lược Ví dụ: The man who is singing over there is Chú ý: khi viết nhẩm câu thần chú:
về động tính từ Người đàn ông người đang hát ở very friendly. Có be thì bỏ be đi
chủ động đằng kia trông rất là thân thiện. The man singing over there is very Không be thì chuyển đầu thành Ving.
friendly.
Cô gái người đang hát trên sân khấu The girl who is singing on the stage is
là bạn của tôi. my friend .
The girl singing on the stage is my
friend.
Người phụ nữ người ngồi cạnh bố tôi The woman who is sitsing next to my
là mẹ của tôi. father is my mother.
The woman siting next to my father
is my mother.
Người đàn ông người đang đứng ở The man who is standing over there is
đằng kia là thầy giáo của tôi. my teacher.
The man standing over there is my
teacher.
Chàng trai người mà đến từ Bắc The man who is from Bac Ninh is
Ninh thì rất là đẹp trai. ) very handsome.
The man being from Bac Ninh is
very handsome.
Người đàn ông người mà sống cạnh The man who lives next to my house
nhà tôi thì rất là thân thiện. is very friendly.
The man living next to my house is
very friendly.
Tôi cần một người (người mà) lắng I need a person who listens to me .
nghe tôi. ) I need a person listening to me.
Chàng trai người mà đã chơi tennis The man who played tennis with me
với tôi ngày hôm qua là John. yesterday is John.
The man playing tennis with me
yesterday is John.
Mẹ (người mà) yêu thương tôi và lo My mother, who loves me and cares
lắng cho tôi nhiều nhất là một người for me the most is a wonderful woman
phụ nữ tuyệt vời. .
My mother, loving me and caring
for me the most is a wonderful
woman.
Bố (người mà) dạy tôi nhiều bài học My father, who teaches me many life
cuộc sống là người đàn ông (người lessons is the man whom I admire the
mà) tôi khâm phục nhất. most.
My father ,teaching me many life
lessons is the man I admiring the
most.
Dcadj giản lược về Cô gái người được yêu bởi Nghĩa là The girl who is loved by Nghia is
động tính từ bị Trang. Trang.
động The girl loved by Nghia is Trang.
Học sinh người bị phạt bởi giáo viên The student who is punished by the
thì rất là lười. teacher is so lazy.
The student punished by the teacher
is so lazy.
Ngôi nhà cái được xây cách đây 2 The house which was built 2 months
tháng là của anh ấy. ago is his.
The house built 2 months ago is his.
Cuốn sách cái được viết bởi Tiến Đạt The book which is written by Mr.Tien
thì rất là hay. Dat is very good.
The book written by Mr.Tien Dat is
very good.
Chàng trai người được hôn bởi cô The man who is kissed by that
gái xinh kia thì rất là hạnh phúc. ) beautiful girl is very happy.
The man kissed by that beautiful
girl is very happy.
Chiếc xe đạp (cái mà) bị đánh cắp tối The bicycle which is stolen last night
qua là của Tom. belongs to Tom.
The bicycle stolen last night
belongs to Tom.
KẾT LUẬN: ĐỌC HIỂU VÀ NGẪM LẠI THẦN CHÚ 1 TRIỆU USD:
“ SUB GÌ PHỤ THUỘC DC ĐẤY, DC GÌ PHỤ THUỘC CHỨC NĂNG ĐẤY ”
(câu thần chú rất quan trọng, để ta có thể hiểu được toàn bộ tiếng Anh, yêu cầu các bạn đọc bài và ngẫm lại thật kĩ để hiểu!)