Hà - Trần Thị - buổi 29

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

kBài tập buổi 04: Cách tạo ra so sánh

Họ và tên: (Ghi tên của bạn vào mục này) Trần Thị Hà
Nội dung Việt Nam English Sửa lại
So sánh Cô ấy xấu. She is ugly.
bằng (xấu trong từ xinh, xấu)
Cô ấy xấu như tôi. She is as ugly as me.
Chiếc xe ô tô này đắt. This car is expensive.
Chiếc xe ô tô này đắt bằng chiếc xe ô tô This car is as expensive as that car.
kia.
Mr. Peter nói tiếng Anh nhanh. Mr. Peter speak English fast. Mr. peter speaks English
fast/ quickly .
Mr. Peter nói tiếng Anh nhanh như tôi. Mr. Peter speak as English fast as me. Mr. peter speaks English as
fast as me .
Việc cài những bông hồng làm cho tôi đẹp. Wearing roses makes me beautiful.
(Gợi ý: việc cài những bông hồng –
Wearing roses… )
Việc cài những bông hồng làm cho tôi đẹp Wearing roses makes me as beautiful as a
như là một công chúa. princess.
So sánh Tôi học tiếng Anh giỏi. I learn English well.
hơn Tôi học tiếng Anh giỏi hơn Nam. I learn English better than Nam.
Gợi ý: giỏi= well  better best
Tôi có nhiều bút. I have many pen. I have many pens.
Tôi có nhiều bút hơn Nam. I have more pen than Nam. I have more pens than Nam.
Tôi uống nhiều nước. I drink much water.
Tôi uống nhiều nước hơn An. I drink more water than An.
Tôi lái xe cẩn thận hơn anh trai tôi. I driver more carefully than my brother.
So sánh Tôi xinh. I’m beautiful.
kém Tôi không xinh bằng cô ấy. I’m not as beatifful as her. I am less beautiful than her.
( có thể viết cách này nữa )
Tôi đẹp trai. I’m handsome.
Tôi không đẹp trai bằng anh Đạt. ) I’m not as handsome as Mr.Dat. = I am less handsome than
Mr. Dat .
Cô ấy vui tính. She is funny/ humorous .
Gợi ý: vui tính= funny; humorous
Cô ấy không vui tính bằng tôi. She is not as funny as me. = She is less funny than me
Tôi uống ít sữa. I drink little milk.
Tôi uống ít sữa hơn Nam. I drink less milk than Nam.
Tôi có ít sách. I have few book.
Tôi có ít sách hơn Hoa. I have fewer book than Hoa.
So sánh Anh Đạt đẹp trai. Mr. Dat is handsome.
nhất Anh Đại đẹp trai nhất lớp. Mr.Dat is the most handsome person in
the class.
Anh Đạt là người thông minh nhất lớp. ^^ Mr.Dat is the smartest person in the class.
Anh Đạt là người hài hước nhất lớp. ) Mr.Dat is the funniest person in the class.
Viet Nam là đất nước đẹp nhất thế giới. ) Viet Nam is the most beautiful country in
the word.
KangNam là tòa nhà cao nhất ở Hà Nội. KangNam is the tallest building in Ha Noi
Anh Đạt hát hay nhất lớp. ) Mr. Dat is the best singer in the class. Mr. Dat sings the best in the
class.
Anh ấy học tiếng Anh giỏi nhất lớp tôi.
He learns English best in the class.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Bài tập buổi 05: Danh từ

-
Nội dung Việt Nam English Sửa lại
Danh từ số ít Một cái quạt – 2 cái quạt 1 fan – 2 fans
sang số Một con mèo – 2 con mèo A (one) cat – tow cats
nhiều Một đứa trẻ - những đứa trẻ A (one) Child-children = A( one) kid- tow kids
Một người phụ nữ - những phụ nữ A(one) Woman- Women
Một con chuột – 5 con chuột A (one ) mouse – five mice
Một cái răng – 10 cái răng A (one) Tooth-teeth
Danh từ Tin tức News
không đếm Chính trị Politics
được Gạo Rice
Nước Water
Cát Sand
Gió Wind
N không Sữa – hai cốc sữa Milk – tow glasses of milk
đếm được Cà phê- 5 tách cà phê Coffe- five cups of coffee
nhưng đếm Dầu – 3 chai dầu Oil- three bottles of oil
được đơn vị Gạo – 2 kg gạo Rice – tow kilograms rice
Súp – 3 bát súp Soup – three bowls soup
2 câu ghép Tôi không mua được cái váy đó, vì I can’t buy that dress, for I haven’t money. I can’t buy that dress, for I have no money/ I do
dùng for tôi không có tiền. not have money.
for = vì Tôi không thể ra ngoài, vì trời đang I can’t go out,for it’s raining.
IC, for IC. mưa.
Anh ấy giàu, vì anh ấy làm việc He is rich, for he works hard.
chăm chỉ.
Tôi yêu trẻ con, vì chúng rất đáng I love children , for they are so/very cute.
yêu.
Xác định Những bông hoa hồng đỏ ở trong The red roses in the garden are
danh từ vườn rất là thơm. fragrent/sweet. (roses = N chính)
chính trong Những chiếc xe ô tô mới ở trên The new cars on the street are very
cụm danh từ đường rất là đắt. expensive.
(Bôi đỏ vào Những bức tranh đẹp ở trên tường The beautiful pictures on the street are very
từ là danh rất là đẹp. beautiful.
từ chính) Những chiếc tủ lạnh trong cửa hàng Refrigerators in the store/shop are very
rất hiện đại. moderm.
Những chiếc máy tính của tôi ở My computers in the house have many
trong nhà có rất nhiều tính năng. features/ functions .
Những sinh viên ở trong lớp rất hài The students in the class are very funny/
hước. humorous .
Bài tập buổi 06:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Dùng sở hữu Chân của con mèo đã bị gãy. The cat’s paw was broken. The cat’s leg was broken.
cách Chiếc váy của ca sĩ thật là đẹp. The singer’s dress is beautiful.
Khi chủ sở Chó của anh Đạt rất là thông minh. Mr.Dat’s dog is very smart.
hữu là người ^^ )
Xe ô tô của mẹ của tôi rất hiện đại. My mother’s car is very modern.
Nhà của Giang đẹp hơn nhà của Giang’s house is more beautiful than
Dương. Duong’s (house).
Dùng OF Chân của chiếc bàn đã bị gãy. The leg of the table was broken.
khi chủ sở Bìa của quyển sách rất hấp dẫn. The cover of the book is very attractive/ Cover : bìa , sách
hữu là bất interesting.
động vật Chiếc cửa sổ của phòng khách đã The windown of the living room was
được sửa. repaired.
Màu sơn của bức tường là màu The paint color of the wall is yellow. The color of the wall is yellow.
vàng.
Tôi đã mất chiếc chìa khóa của I have lost the key of this car. I lost the key of this car.
chiếc ô tô này.
Nội động từ Trời mưa rất to. It rains very heavily.
Chim bay trên bầu trời. The birds flying in the sky. The birds flies in the sky.
Cô ấy đã khóc rất nhiều. She has cried a lot.
Cô ấy lái xe một cách cẩn thận. She drivers carefully.
Ngoại động Tôi ghét thằng Nam nhất lớp. ^^ ) I hate Nam the most in the class.
từ Tôi làm bài tập về nhà một cách cẩn I do homeword carefully.
thận.
Tôi học tiếng Anh rất giỏi. I learn English very well.
Bố tôi trồng hoa trong vườn. My father plants/ grows
flowers in the garden.
Mẫu câu Tôi thích xem phim. I like watching TV. I like watching movies.
thông dụng Cô thích nghe nhạc và đọc sách bên She likes listening to music ang reading book
với động từ cạnh cửa sổ. near/next/by the window.
like: Like Chúng tôi thích học tiếng Anh. ) We like studying/learning English.
doing sth Anh ấy không thích ra ngoài khi trời He do not like going out when it is raining.
mưa.
Tao không thích nói chuyện với con I do not like talking with her.
ấy. ^^
Bài tập buổi 07:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Prep + N = Tôi thích những bài hát trong I like the songs in My Tam’s album.
adj Album của Mỹ Tâm.
Bổ nghĩa Bức tranh ở trên tường được mua The painting on the wall was bought last
cho N năm ngoái. year.
(Bôi đỏ vào Cô gái ở giữa mẹ tôi và bố tôi là chị The girl between my mom and my dad is my
phần gái tôi. sister.
prep+N Trong số những sinh viên trong lớp Among the students in the class, Nam is the
=adj) học, Nam là người thông mình nhất most intelligent/ the smartest (person).
Những chiếc xe ô tô trong cửa hàng The cars in the shop/ store are very
rất là đắt. expensive.
Nước trong hồ đã bị ô nhiễm. Water in the lake has been polluted.
Prep + N = Tôi thường đến trường hàng ngày. I go to school everyday.
Adv Tôi sống ở Hà Nội từ năm 2010. I have lived in Ha Hoi since 2010.
Bổ nghĩa Tôi đang đi dạo trên phố Trần Nhân I am walking on Tran Nhan Tong street. I am walking/taking a talk/taking a stroll on
cho động từ, Tông. Tran Nhan Tong street.
tính từ, trạng Mẹ của tôi đang nấu ăn trong bếp. My mom is cooking in the kitchen.
từ khác Tôi phải nộp bài tập về nhà vào chủ I must do homework on Sunday. I have to/ must submit homework on Sunday.
(Bôi đỏ vào nhật.
phần Nam là người xinh nhất lớp. Nam is the prettiest person in the class. Nam is the most beautiful person in the class.
prep+N
Nước tốt cho sức khỏe của bạn. Water is good for your health.
=adv)
Giới từ theo Tôi tự hào về bạn. I am proud of you.
mẫu câu Gợi ý: proud of sb = tự hào về ai
(theo từ điển Tôi cười vào mặt bạn. ) I laugh at you. I laugh at your face.
qui định) Gợi ý: Laugh at sb = cười vào mặt
ai
Cô ấy chăm sóc tôi một cách cẩn She takes care of/looks after/cares for me She took
thận. carefully.
Gợi ý: Look after/ take care of /
care for sb = chăm sóc ai
Kiên đã chia tay bạn gái. Kien break up with his girlfriend. Kien broke up with his girl friend.
Gợi ý: break up with sb = chia tay
với ai
Cố ấy luôn nghe nhạc khi cô ấy làm She always listens to music when she does
bài tập về nhà. her homework
Tôi đã chờ anh ấy khoảng 3 tiếng. I waited for him for about three hours. I waited for him for three hours.
Gợi ý: Wait for sb = đợi ai
Tôi giải thích vấn đề cho bạn của I explain the problem/matter to my friend.
tôi.
Gợi ý: Explain sth to Sb = giải thích
cái gì cho ai

Bài tập buổi 08:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Adj bổ nghĩa Hồ sâu 10 mét. The lake is ten meters deep.
cho N Con sông rộng 50 mét. The river is 50 meters wide.
(về tính chất, Tôi cần làm cái gì đó mới. I need to do something new.
mức độ, Tôi muốn gặp ai đó có trách nhiệm. I want to meet someone responsible.
phạm vi, Mẫu câu muốn làm gì: want to do
màu sắc) sth
Tôi trồng rất nhiều hoa trong vườn. I grow/ plant a lot of flowers in the garden. I grow/ plant so many flowers in the garden.
Một cô gái rất xinh đẹp yêu tôi. A very beautiful girl loves me.
N bổ nghĩa Lớp học tiếng Anh bắt đầu lúc 6h English class starts at 6pm. The English class starts at 6pm.
cho danh từ. tối.
(chức năng, Chúng ta sẽ ăn món súp gà cho bữa We will have chicken soup for dinner. We will eat chicken soup for dinner.
chất liệu, nơi tối.
chốn, thời Cuộc sống nông thôn thật là dễ chịu Country life is so easy. The Country life is so comfortable.
gian) (thoải mái).
Buổi trình diễn mùa hè sẽ diễn ra The summer show will take place on Sunday
vào chủ nhật. .
cụm diễn ra: take place
Tôi phải tham gia cuộc họp buổi I take part in morring meeting. Ihave to take part in morring meeting.
sáng.
Mẫu câu tham gia: take part in/
participate in sth
Thành phố Bắc Ninh giàu nhất Việt Bac Ninh city is the richest in Viet Nam.
Nam. )
Câu ghép sử Anh Đạt đẹp trai, hơn thế nữa anh Mr. Dat is handsome; moreover, he is very
dụng ấy rất thông minh. ) intelligent.
moreover Chiếc nhẫn vàng này đẹp, hơn thế This ring is beautiful; furthermore, it is This gold ring is beautiful; furthermore, it is
IC; nữa nó còn rẻ. cheap. cheap.
moreover,IC Cô ấy hiền lành, hơn nữa cô ấy nấu She is good-natured; moreover, she cooks She is gentle; moreover, she cooks very well.
. ăn rất ngon. very well.
Chiếc điện thoại này đẹp, hơn nữa This phone is beautiful; furthermore, it is
nó rất mỏng. very thin/ slim.
Đặt câu với Tôi sẽ đón em lúc 6 tối. I will pick you up at 6pm.
mẫu câu mẫu câu đón ai đó: pick sb up
thông dụng Anh ấy sé đón mẹ của anh ấy tại He will pick my mom up at the airport.
(mẫu câu sân bay.
dùng theo mẫu câu đón ai đó: pick sb up
thói quen Bạn nên nhặt cái bút lên. You should pick the pen up.
của người Mẫu câu nhặt cái gì lên: pick sth
bản ngữ, up
trong từ điển Anh Đạt đang cầm quyển sách lên. Mr.Dat is picking the book up.
qui định) Mẫu câu nhặt cái gì lên: pick sth
up
Tôi đang tìm kiếm công việc. I am looking for a job.
Tìm kiếm ai/cái gì: look for sb/sth
Tôi vào trường để tìm em trai tôi. I go to school to looking for my brother.
Tìm kiếm ai/cái gì: look for sb/sth

Bài tập buổi 09: Yêu cầu:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


The + adj= Những người trẻ thường thích đi du The young ussualy love to travel. The young ussualy like traveling.
nhóm người lịch.
Những người đẹp trai thì luôn luôn The handsome are always happy.
hạnh phúc. )
Tom thuộc về nhóm người “stupid”. Tom belong to the people ‘stupid’. Tom belong to ‘stupid’.
^^
Mẫu câu: belong to sth/sb thuộc về
Người giàu có rất nhiều tiền, và họ The rich have much/a lot of money, and they
rất thông mình. ) are very intelligent/smart/clever.
Tôi rât hạnh phúc, vì tôi sống cùng I am very happy, for I live with the
những người vui tính. funny/humorous.
Câu ghép: IC, for IC.
N không xác Nước là rất cần thiết cho sức khỏe Water is very necessary for health’s people. Water is very necessary for people’s health.
định con người. (Nước nói chung)
Tiền không là tất cả. (Tiền nói Money is not all/everything.
chung)
Tôi thích đọc sách. (Sách nói I like reading books.
chung)
Cà phê không tốt cho sức khỏe của Coffees is not good for your health.
bạn. (Cà phê nói chung)
Tôi thích uống sữa. (sữa nói chung) I like drinking milk.
N xác định Làm ơn, trả tôi tiền. (Tiền mà người Please, pay me the money/give me back the Give me back something = trả lại tôi cái gì đó
nói và người nghe cùng biết) money.
Bạn có thể uống nước ở trong cốc. You can drink the water in the cup/glass.
(Nước xác định mà người nói và
người nghe cùng hiểu)
Chàng trai bên cạnh bạn là người The boy next to/beside/ near you is my
yêu của tôi. ) (Chàng trai xác lover.
định)
Quyển sách ở trên bàn rất là thú vị. The book on the table is very interesting.
(Quyển sách xác định)
Cà phê trong cốc ở trên bàn rất là The Coffee in the cup on the table is very
ngon. (Cà phê xác định) delicious/tasty.
Không dùng Hôm nay, tôi đi ngủ muộn. (mục Today, I go to bed late. Late (adv) muộn. ko dùng lately (adv): gần
the khi là đích lên giường để ngủ) đây
mục đích Tôi đi tới trường sớm. (mục đích để I go to school early.
chính học)
Tôi đã đến nhà thờ hôm qua. (mục I went to church yesterday.
đích để đi lễ)
Dùng the khi Tôi đi đến bệnh viện đê thăm bạn I go to the hospital to visit my friend.
không là tôi.
mục đích Tôi đi tới trường để tham dự một I go to the school to attend the meeting.
chính cuộc họp.
Tham dự cuộc họp: attend the
meeting.
Tôi lên giường để đọc sách muộn. I go to the bed to read books late.

Bài tập buổi 10: Yêu cầu:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Sự phủ định: Anh ấy đã không đi xem phim tối He didn’t go to the movie/the cineme last
thêm not sau qua. night.
Aux, tobe, Kiên không thích ở nhà một mình. Kien doesn’t like being home alone. Kien doesn’t like being at home alone/ staying
ĐTKT at home alone.
Tôi đã không gặp Tuấn từ hôm qua. I have not seen Tuan since yesterday.
(dùng thì HTHT: have P2)
Cô ấy hầu như không học gì tối qua. She hardly studied anything last night. She hardly studied last night.

(dùng trạng từ mang nghĩa phủ


định: hardly= hầu như không)
Em không thể sống thiếu anh. I can’t live without you.
Anh ấy không hút thuốc khoảng 5 He has not smoked for 5 years.
năm rồi.
(Dùng HTHT: have P2; khoảng 5
năm: for 5 years)
Huy hiếm khi đến lớp học đúng giờ. Huy rarely comes to class on time. (dùng trạng từ mang nghĩa phủ định: rarely=
hiếm khi; đúng giờ= on time)
Huy rarely goes to class on time/punctually.
Anh ấy không giàu, nhưng tôi yêu He isn’t rich, but I love him.
anh ấy. (IC, but IC.)
Tôi không yêu anh ấy, vì anh ấy I don’t love him, for he isn’t rich.
không giàu. ^^ (IC, for IC.)
Chúng ta không có nhiều thời gian We don’t have much time for lunch.
cho bữa trưa.
Chúng ta không nói chuyện với We are no longer talk together. (Trạng từ phủ định: no longer…= not…
nhau nữa. anymore= not…any longer= không…nữa)

Anh ấy không còn yêu tôi nữa. He is no longer loves me. (Trạng từ phủ định: no longer…= not…
anymore= not…any longer= không…nữa)
Anh ấy không còn làm việc ở đây He is no longer working here. (Trạng từ phủ định: no longer…= not…
nữa. anymore= not…any longer= không…nữa)

Đặt câu ghép Anh ấy không đến trường, và anh He doesn’t go to school, nor does he go out.
dùng nor. ấy cũng không ra ngoài.
Chú ý: Khi Tôi không thích đi câu cá, và cũng I don’t like going fishing, nor do I like eating
dùng Nor sẽ không thích ăn cá. fish.
xuất hiện Đi câu: go fishing
hiện tượng Đi bơi: go swimming (go Ving)
đảo ngữ Cô ấy không uống rượu, và cũng She doesn’t drink alcohol, nor does she drink
không uống cà phê. coffee.
Anh ấy không hát hay, và anh ấy He doesn’t sing well, nor does he dance well.
cũng không nhảy đẹp.
Cô ấy không là giáo viên, và cũng She isn’t a teacher , nor is she doctor.
không là bác sĩ.
Tôi không đói, và tôi cũng không I don’t hungry, nor do I thirsty. I am not hungry, nor do I thirsty.
khát.
Anh ấy không uống nhiều rượu, và He doesn’t drink much alcohol, nor does he
cũng không hút thuốc. smoke.

Bài tập buổi 11:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Động từ Tôi có thể ngồi đây được không? Can I sit here? Could/ May I sit here? ( could dùng thay can vs
khuyết thiếu TH gần gũi thân mật hơn )
Trang có thể háy hay như Mỹ Tâm. Trang can sing as well as My Tam.
Em có thể vào (lớp) được không? Can I go to class? May I come in ?
Bạn nên dạy sớm vào buổi sáng. You should get up early in the morning.
Bạn có thể giúp tôi được không? Can you help me? Can/Could?May you help me?
Tốt hơn bạn nên học hành chăm chỉ You had better study hard to find a good
để tìm được một công việt tốt. job.
Tôi sẽ phải làm bài tập về nhà vào I will have to do my homework tomorrow. I will have to do homework tomorrow.
ngày mai.
Tôi sẽ có thể tới Pháp vào năm sau. I will be able to go to France next year.
Tôi phải học tiếng Anh để tìm được I must lear English to find a good job.
công việc tốt.
Bạn nên đánh răng 2 lần 1 ngày. You should brush your teeth 2 times a
day/twice.
Sử dụng Bạn có muốn uống sữa không? Would you like to drink milk?
would you Bạn có muốn nghe nhạc không? Would you like to listen to music?
like? Tôi muốn đi xem phim với bạn. I would like to go to the cinema /to the
lời mời và movies with you.
mong muốn Bạn có muốn đi ra sân bóng cùng tôi Would you like to go to soccer field with Would you like to go to the stadium field with
lịch sự/ không? me. me?
không dùng Em có muốn gặp mẹ của anh không? Would you like to meet my mother?
want ))
Dùng must Cô ấy có một sức khỏe tốt. Cô ấy She has a good health. She must have
have P2 : suy chắc hẳn đã tập thể dục rất đều đặn. exercised very often/regularly.
luận trong Anh ấy rất hạnh phúc (vui). Chắc hẳn He is very happy. Surely he passed the He is very happy. He must have passed the
QK anh ấy đã vượt qua kì thi Toeic. toeic exam. Toeic exam.
Chiếc xe dừng lại. Chắc hẳn nó đã The car stopped. Surely it was run out gas. The car stops. It must have run out of gar.
hết xăng.
Hết cái gì đó: run out (of Sth)
Dùng should Tôi lẽ ra nên gặp cô ấy hôm qua. I should have met her yesterday.
have P2 : lẽ Lẽ ra tôi không nên gọi điện cho cô I shouldn’t have called her.
ra nên làm gì ấy.
trong QK Lẽ ra cô ấy nên học hành chăm chỉ She shouldn’t have studied harder.
hơn.
Bài tập buổi 12:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Used to do: Nam (đã) thường đi bộ đến trường Nam used to walk to school when he was a
thói quen khi anh ấy còn nhỏ. (là một đứa trẻ) child.
trong quá Tôi (đã) thường thức rất khuya khi tôi I used to stay up very late when I was a
khứ (giờ là sinh viên. student.
không còn cụm từ: thức khuya = stay up late.
nữa) Tôi đã từng rất hạnh phúc khi tôi yêu I used to be very happy when I loved her.
cô ấy. (Đau (()
Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều. He used to smoke very much/ a lot.
Cô ấy đã từ sống ở Nhật Bản. She used to live in Japan .
Be/get used Tôi quen với việc dậy sớm hàng I am used to waking/ getting up early
to doing: ngày. everyday.
thói quen ở Tôi quen với việc đi ngủ lúc 11h đêm I get used to going to bed at 11pm
hiện tại hàng ngày. everyday.
đi ngủ: go to bed
Tôi quen với việc học tiếng Anh tại I get used to learning English at
Datprocenter 2 lần một tuần. Datprocenter 2 times a week.
Tôi quen với việc nói chuyện với em I get used to talking with you every night.
hàng đêm.
nói với ai: talk to/with Sb.
Tôi quen với việc tập thể dục vào mỗi I get used to doing exercise every morning.
buổi sáng.
tập thể dục: do exercise
TH đặc biệt: Cô ấy trông giống như chị gái tôi. She looks like my sister.
SS của V với (nhưng không phải chị gái)
giới từ: like Anh ấy nói tiếng Anh như người bản He speaks English like a native speaker.
ngữ.
(nhưng không phải là người bản
ngữ)
Bạn không nên nói với tôi như vậy. You shouldn’t say/talk that to me.
TH đặc biệt: Phụ nữ thường được biết đến như là Women used to known as “ weeker sex’’.
SS của V với một phái yếu.
giới từ: as Cô ấy nấu ăn như là một đầu bếp. She cooks as a chef.
(cô ấy là đầu bếp thật)
Anh ấy làm việc như là một nhân He works as a staff.
viên. (anh ấy là nhân viên thật)
Động từ nối Anh Đạt đẹp trai hơn Sơn Tùng. :D Mr.Dat is more handsome than Son Tung.
VL adj/N Chị gái của tôi sẽ trở thành một bác My sister will become a doctor.
sĩ.
become: trở thành
Đĩa thức ăn này trông khá ngon. This plate of food looks quite delicious. This dish looks quite tasty / delicious / good.
Tôi đã cảm thấy rất hạnh phúc khi tôi I felt very happy when I lived with my I felt really/ so happy when I lived with my
sống với bố mẹ. parents. parents.
Món súp này có vị tuyệt vời. This soup tastes great. This soup tastes really great.
Cô ấy trông rất hạnh phúc, nhưng anh She looks very happy, but he seems very
ấy đường như rất buồn. sad.
Anh ấy vẫn còn giận dữ. Cô ấy lẽ ra He is still angry. She shouldn’t have told He stays/ remains angry. She shouldn’t have
không nên nói với anh ấy như vậy. him that. told him that.
Điều đó nghe có vẻ hay đấy. That sounds nice. That sounds great.
Giọng của cô ấy nghe rất ngọt ngào. Her tone sounds very sweet. Her voice sounds so sweet.
Nó có mùi rất kinh khủng. It smells very terrible.
kinh khủng: terrible

Bài tập buổi 13: Yêu cầu:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Adv đầu câu Hôm nay, trời thật là lạnh. Today, it’s cold.
(Chú ý adv Thỉnh thoảng, tôi muốn đi dạo một Sometimes, I want to walk alone. Đi dạo = walk/ take a walk/ go for a walk
đầu câu có mình.
dấu phẩy) Thật tiếc, mình không đến được bữa Unfortunately, I cannot go to the party.
tiệc.
Cuối cùng, tôi đã hoàn thành được dự Finally , I finished/ completed this project.
án này.
Tháng trước, chúng tôi đã tham gia kì Last month, we took the final exam.
thi cuối kì.
Adv cuối câu Tôi đã hoàn thành bài tập của tôi tối I completed my homework last night.
qua.
Anh ấy muốn nói tiếng Anh một cách He wants to speak English fluently.
trôi chảy.
Tôi sống ở Hà Nội khoảng 5 năm rồi. I have lived in Ha Noi for 5 year.
Cô ấy về nhà bằng xe bus 2 lần một She gose home by bus twice a week.
tuần.
Anh ấy đã đến thăm tôi 3 lần tuần He visited me 3 times last week.
trước.
Cô ấy giải thích vấn đề một cách rõ She explained the problem clearly.
ràng.
Adv giữa câu Tôi gần đây đã học tiếng Anh tại lớp I have recently studied English at Mr.Dat’s
Trước Vc học của anh Đạt khoảng 2 tháng rồi. class for 2 month.
Sau: Aux, Tôi sẽ thường xuyên đi công tác vào I will usually go on business regulary next I will regularly go on business trip next year.
tobe, ĐTKT năm tới. year.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cô I will never forgive her.
ấy )!!
Mẹ của tôi luôn luôn quan tâm tới gia My mother always takes care of/ care
đình của tôi. about my family.
Anh ấy hầu như không ra ngoài vào He has barely gone out in the morning. He rarely/hardly/seldom goes out in the
buổi sáng. morning.
Hoa không bao giờ tới trường muộn. Hoa has never gone to school late. Hoa never goes to school late.
Tôi không chơi đá bóng, và tôi cũng I don’t play soccer , and I rarely do sports. I don’t play football , and I rarely play sport.
hiếm khi chơi thể thao.
Tôi ít khi đi du lịch vào mùa đông. I rarely travel in winter.

Bài tập buổi 14:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


V số ít
Số 20 đô la là quá đắt cho một chiếc váy. 20 dollars is too expensive for a dress.
tiền/khoảng “Japan And Viet Nam” là một phim “ Japan And VietNam ‘’ is a film very “ Japan And VietNam ‘’ is an interesting film.
cách/ thời rất thú vị. :3 :3 :3 interesting.
gian/ đo
lường/ tựa đề
sách báo
phim
ĐT bất định Không ai quan tâm đến vấn đề này. No one cares about this problem.
Quan tâm: care about sth/ take care
of sth
Mọi người trong lớp học của tôi yêu Averyone in my class loves me.
quý tôi.
Không gì là không thể. Nothing is impossible.
Không gì trong con mắt chột của em. Nothing in your eye.
)
Ving/ To V Chơi thể thao là tốt cho sức khỏe của Playing sports is good for your health.
bạn.
Học tiếng anh sẽ giúp tôi tìm được Learning English will help me to find/ look
một công việc tốt. for a good job.
Đọc sách là một thói quen tốt. Reading books is a good habit.
More than Hơn một bạn nam trong lớp thích tôi More than one man in the class likes me
one + N số ít rất nhiều. ) very much.
Hơn một người đã làm tôi buồn. More than one person made me sad.
làm ai trở nên như thế nào:
make + sb + adj
V số nhiều
Both A and Cả Giang và Mai đến lớp đúng giờ. Both Giang and Mai go to class on time.
B Cả Nghĩa và Trang đều đến bữa tiệc. Both Nghĩa and Trang go to the party.

The + Adj = Những người đẹp trai thì luôn luôn The handsome are always happy.
nhóm người hạnh phúc. )
Người tốt bụng luôn giúp đỡ mọi The kind always help people.
người.
V có thể chia ít hoặc nhiều
Cụm N Những chiếc váy trong cửa hàng kia The dresses in that store are cheaper.
rẻ hơn.
Quyển sách ở trên bàn rất là thú vị. The book in the table is very interesting.
Dùng and Giang và Mai rất thích chơi thể thao. Giang and Mai really ẹnjoy playing sports.
Dùng liên từ: Tôi, cùng với những người bạn của I along with my friends is cooking in stove. I, together with my friends, am cooking in the
together tôi, đang nấu ăn trong bếp. kitchen.
with/ along Bố mẹ của cô ấy, cùng với cô ấy, Her parents, along with her, are finding Her parents, along with her, are looking him.
with….= đang tìm anh ấy. ) him.
cùng với
Either…or Hoặc anh ấy hoặc tôi sẽ đến công ty. Either him or me will go to company. Either he or I will go to company.
Neither… Không phải Nam cũng không phải Neither Nam nor his friend loves Lan.
nor bạn anh ấy yêu Lan.
Not only… Không những anh ấy mà còn bố mẹ Not only him but also his parents want to Not only he but also his parents want to go to
but also của anh ấy muốn tới nhà cô ấy. ) go to her home. her house.
There/here + Có 5 người trong gia đình tôi. There are 5 people in my family.
be+ N Có rất nhiều hoa ở trong vườn. There is very much flower in the garden. There are very much flowers in the garden.

Bài tập buổi 15:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Câu đơn Tôi rất bận. Tôi không có thời gian I’m very busy. I don’t have time now.( I
bây giờ. have no time )
Mọi người trong lớp đều làm bài tập Everyone in the class does exercise very
rất chăm chỉ. hard.
Tôi muốn đặt trước. I want to/ would like to make a reservation. Dùng would like to do sth trang trọng hơn
đặt trước: make a reservation. dùng want to do sth.
Tôi muốn gọi điện thoại. I want to make a phone call.
gọi điện thoại: make a phone call
Tôi cần thực hành/ luyện tập hàng I need to practice everyday.
ngày.
Nó nhiều hơn 5 dollar. It’s more than 5 dollars.
Xin lỗi, tôi không muốn làm phiền Sorry, I don’t want to bother you.
bạn.
Làm ơn, đưa tôi đến địa chỉ này. Please, take me to this address.
Câu ghép Tôi đến bệnh viện, vì tôi bị ốm. I go to hospital, for I am sick. - Ko dùng go to the hospital khi chỉ mục
IC, for IC. đích chính
Chiếc ô tô đó không rẻ, và nó cũng That car is not cheap, nor is it beautiful.
không đẹp.
IC, nor IC.
Chơi thể thao là tốt cho sức khỏe của Playing/to play sports is good for your
bạn, hơn nữa nó giúp chúng ta nghĩ health; moreover, it helps us think
tích cực hơn. positively.
IC; moreover, IC.
Học tiếng anh sẽ giúp tôi tìm được Learning English will help me find a good Help sb do sth
một công việc tốt; do đó, tôi cần học job; therefore, I need to study harder.
chăm chỉ hơn.
IC; therefore, IC.
Tôi có một câu hỏi, vì vậy tôi muốn I have a question , so I want to ask you.
hỏi bạn.
IC, so IC.
Tôi phải đến gặp cô ấy; nếu không, I have to meet her, otherwise she will Must : chủ quan người nói ; have to : khách
cô ấy sẽ lấy anh ta. ) marry him. quan người khác hoặc điều luật khác mong
IC; otherwise, IC. muốn .
Câu phức Anh ấy đã chơi đàn piano khi anh ấy He played piano when he was five years Phần này cả lớp làm, nhiều bạn sẽ chưa hiểu tại
5 tuổi. (DCadv) old. sao, nhưng vẫn làm để sau này hiểu tại sao nó
Tôi (đã) thích câu chuyện đó kể từ I have liked that story since I was a kid. vậy nhé )!!
khi tôi là một đứa trẻ. (DCadv)
Tôi hi vọng rằng bạn và vợ bạn có I hope that you and your wife have an
một chuyến đi thú vị. (DCN) interesting trip/ a nice trip.
Tôi biết cái bạn đang học.(DCN) I know what you are learning .
Chàng trai (người mà) đứng cạnh tôi The boy who stands by me/next to me is
rất đẹp trai. (DCadj) very handsome.
đứng cạnh: stand by
Cô gái (người mà) yêu tôi rất xinh. The girl who loves me is very beautiful.
(DCadj)
Bài tập buổi 16:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Tân ngữ trực Làm ơn mang cho tôi 1 cốc nước. Please bring me a cup of water.
tiếp – gián Làm ơn mang 1 cốc nước cho tôi. Please bring a cup/glass of water for me.
tiếp Mẹ tôi mua cho tôi cái váy. My mom buys me a dress.
Mẹ tôi mua cái váy cho tôi. My mom buys a dress for me.
Anh ấy làm cái bánh cho tôi. He makes a cake for me.
Anh ấy làm cho tôi cái bánh. He makes me a cake.
Anh ấy gửi lá thư tới tôi. He sends a letter to me.
Anh ấy gửi tới tôi lá thư. He sends me a letter.
Cô ấy tìm chìa khóa cho tôi. She finds the keys for me.
Cô ấy tìm cho tôi chìa khóa. She finds me the key.
Câu phức: Giáo viên người mà dạy tiếng anh The teacher who teaches English for me is
IC+Dcadj cho tôi rất là đẹp trai. (đẹp trai xức very handsome.
ĐTQH: Who sắc ))
Thay thế: Cô gái người có mái tóc dài trông The girl who has the long hair looks very
người xinh thật.(rất xinh) pretty.
Chức năng: Đứa trẻ người đi đôi giày màu đỏ là The child who wears thick red pair is Hoa’s The child who wears red shoes is Hoa’s sister.
chủ ngữ em gái của Hoa. sister.
(trong Tôi không biết anh ấy người đã tới I don’t know the man/him who went to the
DCadj) bữa tiệc tối qua. party last night.
Tôi không thích cô ấy người học I don’t like her/the girl who learns English
tiếng Anh giỏi hơn tôi. Gato )^^ better than me.
Bác sĩ người (đang) sắp tới là thầy The doctor who is coming soon is my
của tôi. teacher.
sắp tới: is coming soon
Anh ấy người đã giúp tôi rất nhiều là He who helped me very much is the best
một kĩ sư giỏi nhất. engineer.
Cô ấy người  gặp tôi tối qua là một She who met me last night is a doctor.
bác sĩ.
Những chàng trai người mà sử dụng The boys who use an Iphone X are usually
ai-phôn X thì thường rất là đẹp trai. very handsome.
)
Người đàn ông người đang vẽ tranh ở The man who is painting over there is a The man who is drawing pictures over there is
đằng kia là một họa sĩ. artist. a artist/painter.
Người phụ nữ người mà đang chạy The woman who is jogging in the park is The woman who is running in the park is my
bộ trong công viên là mẹ của tôi.. my mother. mother.
Người đàn ông người trông giận dữ The man who looks angry is my brother.
kia là anh trai của tôi.
Chàng trai người mà đang hát là thần The boy who is singing is my idol .
tượng của tôi.
Chuyên gia người đến từ Việt Nam The expert who comes from Vietnam can The expert who comes from Vietnam is able
có thể giải quyết được vấn đề này. solve this problem. to /can solve this problem.
Người phụ nữ người đang đứng ở The woman who is standing over there is
đằng kia là cô giáo của tôi. my teacher.
Cô giáo của tôi người đang đứng ở My teacher who is standing over there
đằng kia hát rất hay. sings very well.
Chàng đàn ông người mà cao nhất The man who is tallest in the class is her
lớp là bạn trai cô ấy. boyfriend.
Bài tập buổi 17:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


Câu phức: Người phụ nữ mà bạn đã gặp hôm qua là The woman whom you met yesterday
IC+Dcadj cô của tôi. is my aunt.
ĐTQH: Người phụ nữ người mà tôi yêu thương The woman whom I love the most is
Whom nhất là mẹ của tôi. my mother.
Thay thế: Người đàn ông người mà tôi ngưỡng mộ The man whom I admire the most is
cho người nhất là bố của tôi. my father.
Chức năng: Bác sĩ người mà bạn yêu (quí) đã nghỉ hưu The doctor whom you love retired last
Ođộng từ tháng trước. month.
Tuần trước, mình đã kể với bạn về ca sĩ Last week, I told you about singer
người mà mình yêu thích nhất. whom I love the most.
kể/ nói với ai về cái gì: tell sb about sth
Chàng trai người mà tôi đã từng yêu đã The boy whom I used to love loved
yêu một cô gái khác. ) another girl.
đã từng (quen trong quá khứ): used to do
Câu phức: Chàng trai người bạn đang tìm kiếm là The man whom you are looking for is
IC+Dcadj Tom. Tom.
ĐTQH: tìm kiếm ai/cái gì: look for sb/sth
Whom Mai người mà Giang luôn luôn quan tâm Mai whom Giang always cares for is
Thay thế: rất hạnh phúc. very happy.
cho người quan tâm: look after/ take care of/ care
Chức năng: for sb
Ogiới từ Cô gái người chúng ta đang nói về là một The girl whom we are talking about is
ca sĩ nổi tiếng. a famous singer.
Anh ấy là chàng trai người mà tôi đi tới He is the man whom I go to the party
bữa tiệc cùng. with.
Kia là cô gái người mà chúng ta cần đón. That is the girl whom we pick up. That is the girl whom we need to pick up.
đón ai: pick up sb
Người đàn ông người mà tôi nghĩ tới rất là The man whom I think of is very
đẹp trai. handsome.
nghĩ tới (về) ai: think of sb/sth
Those who/ Những người (mà) tốt bụng luôn luôn Those who are kind are always loved.
those whom: được yêu quí.
những người Những người (mà) học tiếng Anh giỏi sẽ Those who learn English well will
mà có được một công việc tốt. have a good job.
Những người (mà) muốn nói tiếng Anh tốt Those who want to speak English well Those who want to speak English well need to
thì cần phải học thật chăm chỉ và thực need to study hard and practice learn really hard and practice regularly.
hành thường xuyên. regulary.
ĐTQH: Tôi biết người đàn ông mà xe ô tô của anh I know the man whose car was
Whose đấy đã bị hỏng. broken.
(người và Cô gái mà bố của cô ấy là bác sĩ là Hoa. The girl whose father is doctor is Hoa.
vật)/ of
which (BĐV) Tôi sẽ yêu đứa nào mà bố của nó giàu. ) I will love someone whose father is I will love the girl/ man/ person/one whose
Thay thế: rich. father is rich.
SSH Tôi thích chiếc điện thoại cái mà màu của I like the phone whose color is black.
chức năng: nó là màu đen.
TTSH Hoa có 1 chú cho mà tên của nó là Luna. Hoa has a dog whose name is Luna.

Quyển sách cái mà nằm trên bàn là của tôi. The book which is on the table is
ĐTQH: mine.
Which Chiếc ô tô cái mà tôi mua tặng vợ rất là The car which I bought for wife is
Thay thế: đắt tiền. very expensive .
vật Cái váy cái cô ấy đã mua ở Hà Nội rất là The dress which she bought in HaNoi
Chức năng: đẹp. is very beautiful.
S,O Quyển sách (cái) mà tôi đang đọc rất là The book which I am reading is very
hoặc bổ sung hay (thú vị). interesting.
cho 1 ý phía Học sinh học hành chăm chỉ, điều đó làm The students study hard, which make The students study hard, which makes me
trước. tôi hạnh phúc. ) me happy. happy.
Mọi người tin bạn, điều đó giúp bạn làm Anybody believe in you, which help Everybody believes you, which helps you (to)
được mọi thứ. you do everything. do everything.
mẫu câu giúp ai làm gì: help sb (to) do
sth
Bài tập buổi 18:

Nội dung Việt Nam English Lưu ý


ĐTQH: That Tôi sẽ yêu cô gái người trông xinh. I will love the girl who looks
Thay thế: người, ) pretry/beautifuly.
vật Bố mẹ tôi là những người người mà My parents are people that I always love
Chức năng: S, tuôi luôn luôn yêu quí và kính trọng. and respect.
Ođộng từ (không có Bộ phim (cái) mà tôi đã xem tối qua The movie which I watched last night The movie which I watched last night is
Ogiới từ ) thật là tuyệt vời. was very amazing. really wonderful/ great.
Cô gái người mà bạn yêu là bạn gái The girl that you love is my ex-
cũ của tôi. ) girlfriend/my old girlfriend .
Chàng trai người trông rất là đẹp trai The boy that looks very handsome is Mr.
là Mr. Tiến Đạt. ) Tien Dat.

TTQH: Where Hà Nội, nơi tôi sống, là thủ đô của Ha Noi, where I live, is the capital of
Việt Nam. Viet Nam.
Bắc Ninh, nơi mà tôi muốn đến, rất Bac Ninh, where I want to go, is very
là đẹp. beautiful.
SEC, nơi tôi học tiếng Anh, rất là nổi SEC, where I learn English, is very
tiếng. ) famous.
TTQH: When Tôi sẽ không bao giờ quên được cái I will never forget the day when I met
ngày (ngày) tôi gặp cô ấy. her.
Tôi vẫn nhớ cái ngày (ngày) chúng I still remember the day when we first I still remember the day when we first met
ta gặp nhau lần đầu. met. each other.
Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ngày tôi I still remember the first day when I
đến trường. went to school
TTQH: Why Làm ơn, cho tôi lý do tại sao bạn đã Please,give me the reason why you did
làm vậy. that.
Tôi không thể quên được lý do tại I can not forget the reason why he loves
sao anh ấy yêu tôi. me.
Tôi phải biết lý do tại sao tôi học I must/have know the reason why I learn
tiếng Anh. English .
To be, do, have Giờ này tuần trước, tôi ở nhà. This hour last week ,I am home. This time last week ,I was at my home/at
sử dụng như một home.
động từ thường. Tôi làm bài tập về nhà rất là cẩn I do my homework very careful, that will I do my homework very careful, which will
thận, điều đó sẽ giúp tôi hiểu bài học help me understand the lesson better. help me understand the lesson better.
hơn.
giúp ai làm gì: help sb (to) do sth
Tôi có một người anh trai người mà I have a brother who studies math very
học toán rất giỏi. well.
Bài tập buổi 19:

Nội dung Việt Nam English Lưu ý

Yêu cầu: phần bên dưới viết cả câu gốc và câu giản lược trong cột English: ví dụ như phía dưới

DCadj giản lược Ví dụ: The man who is singing over there is Chú ý: khi viết nhẩm câu thần chú:
về động tính từ Người đàn ông người đang hát ở very friendly. Có be thì bỏ be đi
chủ động đằng kia trông rất là thân thiện.  The man singing over there is very Không be thì chuyển đầu thành Ving.
friendly.
Cô gái người đang hát trên sân khấu The girl who is singing on the stage is
là bạn của tôi. my friend .
The girl singing on the stage is my
friend.
Người phụ nữ người ngồi cạnh bố tôi The woman who is sitsing next to my
là mẹ của tôi. father is my mother.
The woman siting next to my father
is my mother.
Người đàn ông người đang đứng ở The man who is standing over there is
đằng kia là thầy giáo của tôi. my teacher.
The man standing over there is my
teacher.
Chàng trai người mà đến từ Bắc The man who is from Bac Ninh is
Ninh thì rất là đẹp trai. ) very handsome.
The man being from Bac Ninh is
very handsome.
Người đàn ông người mà sống cạnh The man who lives next to my house
nhà tôi thì rất là thân thiện. is very friendly.
The man living next to my house is
very friendly.
Tôi cần một người (người mà) lắng I need a person who listens to me .
nghe tôi. ) I need a person listening to me.
Chàng trai người mà đã chơi tennis The man who played tennis with me
với tôi ngày hôm qua là John. yesterday is John.
The man playing tennis with me
yesterday is John.
Mẹ (người mà) yêu thương tôi và lo My mother, who loves me and cares
lắng cho tôi nhiều nhất là một người for me the most is a wonderful woman
phụ nữ tuyệt vời. .
My mother, loving me and caring
for me the most is a wonderful
woman.
Bố (người mà) dạy tôi nhiều bài học My father, who teaches me many life
cuộc sống là người đàn ông (người lessons is the man whom I admire the
mà) tôi khâm phục nhất. most.
My father ,teaching me many life
lessons is the man I admiring the
most.
Dcadj giản lược về Cô gái người được yêu bởi Nghĩa là The girl who is loved by Nghia is
động tính từ bị Trang. Trang.
động The girl loved by Nghia is Trang.
Học sinh người bị phạt bởi giáo viên The student who is punished by the
thì rất là lười. teacher is so lazy.
The student punished by the teacher
is so lazy.
Ngôi nhà cái được xây cách đây 2 The house which was built 2 months
tháng là của anh ấy. ago is his.
The house built 2 months ago is his.
Cuốn sách cái được viết bởi Tiến Đạt The book which is written by Mr.Tien
thì rất là hay. Dat is very good.
The book written by Mr.Tien Dat is
very good.
Chàng trai người được hôn bởi cô The man who is kissed by that
gái xinh kia thì rất là hạnh phúc. ) beautiful girl is very happy.
The man kissed by that beautiful
girl is very happy.
Chiếc xe đạp (cái mà) bị đánh cắp tối The bicycle which is stolen last night
qua là của Tom. belongs to Tom.
The bicycle stolen last night
belongs to Tom.

Bài tập buổi 26:

Nội dung Việt Nam English Lưu ý


Hiện tại đơn Mẹ tôi thường thức dậy sớm vào mỗi sáng. My mother usually gets up early in Dùng HTĐ: đơn giản xảy
the morning/ every morning . ra ở HT
Người đàn ông người thường tập thể dục vào The man who usually exercise every
mỗi buổi sáng là anh trai tôi. morning is my brother.
HT tiếp diễn Nhìn kìa! Lũ trẻ đang khóc, vì vậy chúng ta cần Look! The children are crying , so Dùng HTTD: diễn đạt
làm gì đó. we need to do something. hành động đang diễn ra
Xin lỗi, tôi đang làm bài tập về nhà, vì vậy tôi Sorry, I am doing my homework , so tại 1 thời điểm cụ thể ở
không thể ra ngoài với bạn. I can’t go out with you. hiện tại
HT hoàn thành Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2000. He has worked here since 2000. Dùng HTHT: xảy ra ở
Tôi đã sống ở Hà Nội khoảng 15 năm. I have lived in Ha Noi for 15 years. QK  HT (TL – có
thể tiếp tục tới TL)
HT hoàn thành Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2000. He has been working here since Dùng HTHTTD: nhấn
tiếp diễn 2000. mạnh tính liên tục
Tôi đã sống ở Hà Nội khoảng 15 năm. I have been living Ha Noi for 15
years .
QK đơn Năm trước, tôi (đã) thăm quan vịnh Hạ Long. Last year, I visited HaLong Bay. Dùng QKĐ: đơn giản
Anh ấy (đã) thăm bố mẹ anh ấy vào tuần trước. He visited his parents last week. xảy ra ở QK
QK tiếp diễn 8 giờ sáng ngày hôm qua, tôi đang chơi đá bóng At 8a.m yesterday , I was playing Dùng QKTD: diễn đạt
với bạn của tôi. football with my friends. hành động đang diễn ra
Tối qua, trong khi tôi đang học tiếng Anh, (thì) Last night , while I was learning tại 1 thời điểm cụ thể ở
bạn của tôi đang nghe nhạc. English , my friend was listening to quá khứ.
music.
QK hoàn Hôm qua, tôi đã đi ngủ sau khi học tiếng Anh. Yesterday , I went to bad after I had QKHT xảy ra trước 1
Thành learned English hành động trong QK.
Tối qua, chúng tôi đã tắt đèn khi tôi ra khỏi nhà. Last night , we had turned off the Dùng QKHT với hành
light when we left our house. động xảy ra trước, QKĐ
với hành động xảy ra sau.
QK hoàn thành Tôi đã đợi anh ấy khoảng 3 tiếng, khi anh ấy tới. I had been writing for him for three Dùng QKHTTD: nhấn
tiếp diễn hours when he arrived . mạnh tính liên tục
TL đơn Mr.Dat sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào Mr.Dat will travel around the world Dùng TLĐ: đơn giản xảy
năm tới. ) next year . ra ở TL
Anh ấy sẽ đến đây vào ngày mai. He will come here tomorrow.
TL tiếp diễn 7 giờ sáng mai, tôi đang chạy bộ trong công viên. At 7 am tomorrow , I will be running Dùng TLTD: diễn đạt
in the park . hành động đang diễn ra
Cô ấy đang làm việc tại công ty vào giờ này tuần She will be working in the company tại 1 thời điểm cụ thể ở
tới. at this time next week. tương lai.
Gợi ý: adv = at this time next week
TL hoàn Tôi sẽ sống ở Hà Nội khoảng 5 năm (tính tới) I will have lived in Ha Noi for five Xảy ra trước 1 thời điểm
Thành cuối năm tới: years by the end of next year. xác định trong tương lai.
Adv: by the end of next year.
Tôi sẽ hoàn thành bài tập của tôi trước 11 p.m tối I will have finished my homework
nay. before 11pm this evening.
Gợi ý: adv = before 11 p.m this evening.
TL hoàn Tôi sẽ ở Hà Nội khoảng 5 năm (tính tới) cuối I will have been living in HaNoi for Dùng TLHTTD: nhấn
Thành tiếp năm tới. five years by the end of next year. mạnh tính liên tục
diễn Adv= by the end of next year.
TL gần Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. We are going to go the movies Dự định trong TL gần,
Be going to tonight. quyết định có sẵn.
Anh ấy sẽ đến gặp tôi hôm nay. He is going to meet me today.
TL rất gần Tôi chuẩn bị/ sẽ uống một chút nước. I am about to drink some water. Sau khi nói sẽ làm luôn.
Be about to Tôi chuẩn bị/ sẽ ra ngoài. I am about to go out .
Bài tập buổi 27:

Nội dung Việt Nam English Lưu ý


DC adv chỉ thời Tôi sẽ đi ngủ sau khi tôi hoàn thành xong I will go to bad after I have finished Không dùng thì tương lai
gian bài tập về nhà. my homework. trong DCadv chỉ thời gian.
Subadv = after =sau khi
Tôi sẽ thăm bạn trước khi tôi rời đi. I will visit you before I leave,
Subadv = before = trước khi
Anh ấy (đã) chơi đá bóng kể từ khi anh ấy He has played soccer since he was a
là một đứa trẻ. child .
Subadv= since = kể từ khi
Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi họ quay trở I will wait here until they come back.
lại.
Subadv= till/until =cho đến khi
Tối qua, trong khi tôi đang làm bài tập về Last night, while I was doing
nhà thì anh tôi đang chơi game. homework , my brother was playing
Subadv = while = trong khi games .
DC adv nơi Tôi sẽ học tiếng anh ở nơi có nhiều gái I will learn English where there many
chốn xinh. ) pretty girls .
Subadv= where = ở nơi
Bạn có thể ngồi bất cứ đâu bạn thích. You can sit wherever you like .
Subadv = wherever/ anywhere = bất cứ
đâu
Tôi sẽ đi bất cứ nơi đâu tôi muốn. I will go anywhere I want.
Subadv = wherever/ anywhere = bất cứ
đâu
DC adv lý do Vì trời mưa to, nên cuộc hẹn bị hủy. As it’s rained heavily, the Subadv lý do: because, since,
appointment was canceled, as…
Bởi vì bố mẹ em giàu, nên anh muốn cưới Because your parents are rich , I want
em. ) to marry you.
Cô ấy không đến công ty hôm nay, bởi vì She didn’t come to the company
cô ấy cảm thấy mệt. today, because she is tired.
Anh ấy cảm thấy rất hạnh phúc, bởi vì anh He fells very happy because he
ấy đã qua được bài thi. passed the exam.
Chú ý không nhầm giữa DCadv; Dcadj; DCN. Yêu cầu phân tích thật kỹ lại 3 ví dụ sau vào vở bài tập ở nhà, để hiểu lại bài trên
lớp. Bạn nào không làm phạt 10k nhé!

 Phân biệt 3 when của 3 DC adv, Dcadj, DCN:

I loved you when I was 20 years old.


 when I was 20 years old =DCadv ~ adv (vì bổ nghĩa cho động từ loved =yêu, trả lời cho yêu khi nào (when?), trả lời cho câu hỏi
where, when, why, how thì là adv)

I’ll never forget the day when I met her.


 when I met her = Dcadj ~ adj vì bổ nghĩa cho the day = N

I know when you will arrive.


 When you will arrive = DCN~ N vì nó trả lời cho câu hỏi biết cái gì(what)? (và trả lời cho câu hỏi cái gì =what, hoặc ai =who thì là
N đóng vai trò là O của know)

KẾT LUẬN: ĐỌC HIỂU VÀ NGẪM LẠI THẦN CHÚ 1 TRIỆU USD:
“ SUB GÌ PHỤ THUỘC DC ĐẤY, DC GÌ PHỤ THUỘC CHỨC NĂNG ĐẤY ”
(câu thần chú rất quan trọng, để ta có thể hiểu được toàn bộ tiếng Anh, yêu cầu các bạn đọc bài và ngẫm lại thật kĩ để hiểu!)

Bài tập buổi 28:

Nội dung Việt Nam English Sửa lại


DC adv chỉ Tôi đến Hà Nội để tôi có thể gặp được I come in Ha Noi in order that I can meet I go to Ha Noi so that I can meet
mục đích anh Đạt, ngưởi rất là đẹp trai. ) Mr.Dat, whom is very handsome . Mr.Dat , who is so handsome.
(So that/ in Tôi sẽ cố gắng hết sức học hành chăm I will try my best to study hard in order
order that) chỉ để tôi có thể vượt qua kì thi. that I can pass the exam.
Cố gắng hết sức: try my best to do sth
Tôi học tiếng Anh để tôi có thể nói I study English so that I can speak with I study English so that I can/am able
chuyện với người nước ngoài. foreigners. to speak with foreigners.
DC adv chỉ sự Mặc dù trời mưa rất to, nhưng họ vẫn ra Althought it is rains very heavily, they
nhượng bộ ngoài. still go out.
(Although/ Mặc dù anh ấy rất yêu cô ấy, nhưng anh Though he loves her so much , he cannot
though…) ấy không thể làm bất cứ điều gì cho cô do anything for her.
ấy. ^^
Mặc dù anh ấy thực sự rất mệt, nhưng Althought he is really tired, he still tries
anh ấy vẫn cố gắng cười. to smile/ keeps smilling.
Cố gắng làm gì:
Chú ý: Điều kiện không ra, thì ta lùi thì
Điều kiện loại 1 Nếu tôi làm xong bài tập, tôi sẽ ra If I finish my homeword, I will go out. có thể xong  có thể ra ngoài
Có thể xảy ra ở ngoài.
hiện tại hoặc Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua nhà cho bổ If I have money, I will buy a house for Tương lai có thể có tiền  có thể
tương lai. mẹ của tôi. my parents. mua nhà cho bố mẹ
Nếu tôi học hành chăm chỉ, tôi sẽ qua kì If I study hard , I will pass the exam. Học chăm  qua  có thể xảy ra
thi.
Điều kiện loại 2 Nếu tôi là bạn, tôi sẽ lấy anh ấy. If I were you, I would marry him. Tôi không thể là bạn  không xảy ra
Không thể xảy ở hiện tại
ra ở hiện tại Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học tiếng Anh một If I were you, I would learn English Tôi không thể là bạn  không xảy ra
hoặc tương lai. cách chăm chỉ. hard. ở hiện tại
Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng. If I were a bird , I would be a white Thực tế không thể là chim, hoa 
Nếu là hoa, tôi sẽ là một đóa hướng dove. không xảy ra
dương. If I were a flower, I would be a
sunflowers.
Điều kiện loại 3 Nếu tôi đã làm xong bài tập hôm qua, If I had done/completed my homewword Thực tế quá khứ đã không xong bài
Không xảy ra tôi sẽ đi thăm cô ấy. yesterday, I would have visited her. tập nên mới nếu )
trong quá khứ Nếu tôi gặp cô ấy hôm qua, tôi sẽ ôm cô If I had seen her yesterday, I would heve Hôm qua không gặp nên mới nếu )
ấy. hugged her.
Nếu tôi học tiếng Anh ở Datprocenter 1 If I had studied English at Datprocenter 1 năm trước không học nên mới nếu
năm trước, tôi sẽ nói được tiếng Anh. one year ago, I would have spoken )
English well .

You might also like