Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2019

1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

HN&GĐ Hôn nhân và gia đình


ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
TG Thời gian
TS Tổng số
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

Hệ đào tạo: Cử nhân chính quy - Ngành Luật (chất lượng cao)
Tên học phần: Luật hôn nhân và gia đình
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. PGS. TS. Nguyễn Văn Cừ - GVCC, Chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: 0903233199
2. PGS. TS. Nguyễn Thị Lan - GVCC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0909341994
E-mail: nguyenlands74@yahoo.com
3. TS. Bùi Minh Hồng - GV, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0969819710
E-mail: buihongdroit10@gmail.com
4. PGS. TS. Ngô Thị Hường - GVCC
Điện thoại: 0988070864
E-mail: thihuongngo1964@gmail.com
5. TS. Nguyễn Phương Lan - GVC
Điện thoại: 0912316648
E-mail: phuonglan62@yahoo.com
6. TS. Bùi Thị Mừng - GV
Điện thoại: 0917391246
E-mail: buimungdhl@yahoo.com
* Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình
Phòng A305 Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 04.37738320
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
3
2. HỌC PHẦN KẾ TIẾP
- Luật bình đẳng giới
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật HN&GĐ là học phần chuyên ngành bắt buộc với sinh viên luật. Đây
là một môn khoa học có tính ứng dụng cao và gắn với cuộc sống của mỗi
cá nhân trong cộng đồng. Học phần gồm bảy vấn đề với hai phần chính.
Phần lí luận giới thiệu các hình thái HN&GĐ trong lịch sử; các khái niệm
cơ bản như khái niệm hôn nhân, khái niệm gia đình, khái niệm luật
HN&GĐ, quan hệ pháp luật HN&GĐ; các nguyên tắc cơ bản của luật
HN&GĐ Việt Nam.
Phần các chế định pháp lí cụ thể nghiên cứu những quy định của pháp
luật hiện hành về kết hôn; nghĩa vụ và quyền của vợ chồng; quan hệ pháp
luật giữa cha mẹ và con; cấp dưỡng giữa các thành viên trong gia đình;
chấm dứt hôn nhân; quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài. 
Học phần luật HN&GĐ được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba loại hình
đào tạo chính quy và vừa làm vừa học.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Chương trình học phần luật HN&GĐ bao gồm 7 vấn đề:
Vấn đề 1. Lí luận chung về luật HN&GĐ
1.1. Các hình thái HN&GĐ trong lịch sử
1.2. Khái niệm và các đặc điểm của hôn nhân
1.3. Khái niệm và các chức năng cơ bản của gia đình
1.4. Khái niệm luật HN&GĐ Việt Nam
1.4.1. Định nghĩa
1.4.2. Đối tượng điều chỉnh
1.4.3. Phương pháp điều chỉnh
1.5. Nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của luật HN&GĐ Việt Nam
1.5.1. Nhiệm vụ của luật HN&GĐ
1.5.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật HN&GĐ
1.6. Quan hệ pháp luật HN&GĐ
1.6.1. Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật HN&GĐ
4
1.6.2. Các yếu tố của quan hệ pháp luật HN&GĐ
1.6.3. Căn cứ pháp lí làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt, quan hệ pháp luật
HN&GĐ
1.7. Khái quát sự phát triển của luật HN&GĐ Việt Nam
1.7.1. Pháp luật HN&GĐ thời kì phong kiến
1.7.2. Pháp luật HN&GĐ thời kì Pháp thuộc
1.7.3. Pháp luật HN&GĐ thời kì từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến
nay
Vấn đề 2. Kết hôn và huỷ việc kết hôn trái pháp luật
2.1. Khái niệm kết hôn
2.2. Các điều kiện để việc kết hôn hợp pháp
2.2.1. Đủ tuổi kết hôn
2.2.2. Tự nguyện kết hôn
2.2.3. Năng lực hành vi của người kết hôn
2.2.4. Các trường hợp cấm kết hôn
2.2.4.1. Người đang có vợ hoặc có chồng
2.2.4.2. Kết hôn giả tạo
2.2.4.3. Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ, giữa những người
có họ trong phạm vi ba đời
2.2.3.4. Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi, giữa những người đã từng là
cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố
dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng
2.2.5. Hai người kết hôn không cùng giới tính
2.3. Đăng ký kết hôn
2.4. Huỷ việc kết hôn trái pháp luật
2.4.1. Khái niệm kết hôn trái pháp luật và huỷ việc kết hôn trái pháp luật
2.4.2. Quyền yêu cầu
2.4.3. Biện pháp xử lý việc kết hôn trái pháp luật
2.4.4. Hậu quả pháp lí của huỷ việc kết hôn trái pháp luật
2.4.4.1. Về nhân thân
2.4.4.2. Về tài sản
2.4.4.3. Về quan hệ giữa cha mẹ và con

5
Vấn đề 3. Nghĩa vụ và quyền của vợ và chồng
3.1. Khái niệm nghĩa vụ và quyền của vợ chồng
3.2. Nội dung nghĩa vụ và quyền của vợ chồng
3.2.1. Quyền và nghĩa vụ về nhân thân giữa vợ và chồng
3.2.2. Quyền và nghĩa vụ về tài sản giữa vợ và chồng
3.2.2.1. Chế độ tài sản của vợ chồng
3.2.2.2.Quyền thừa kế tài sản giữa vợ và chồng
3.2.2.3. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa vợ và chồng
3.3.3. Chia tài sản của vợ chồng trong thời kì hôn nhân
3.3.3.1. Phương thức chia tài sản
3.3.3.2. Hậu quả pháp lí
Vấn đề 4. Quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và con và giữa các thành
viên trong gia đình
4.1. Căn cứ phát sinh quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và con
4.1.1. Quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và con phát sinh dựa trên sự kiện
sinh đẻ
4.1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
4.1.1.2. Xác định cha, mẹ, con khi cha mẹ là vợ chồng
4.1.1.3. Xác định cha, mẹ, con cha mẹ không có quan hệ vợ chồng
4.1.1.4. Xác định cha mẹ cho con trong trường hợp sinh con bằng kỹ
thuật hỗ trợ sinh sản
4.1.1.5. Thủ tục xác định quan hệ cha mẹ và con
4.1.2. Quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và con phát sinh dựa trên sự kiện
nuôi con nuôi
4.1.2.1. Khái niệm nuôi con nuôi
4.1.2.2. Mục đích của việc nuôi con nuôi
4.1.2.3. Điều kiện để việc nuôi con nuôi hợp pháp
4.1.2.4. Hậu quả pháp lí của việc nhận nuôi con nuôi
4.1.2.5. Chấm dứt việc nuôi con nuôi
4.2. Nghĩa vụ và quyền giữa cha mẹ và con
4.2.1. Nghĩa vụ và quyền nhân thân giữa cha mẹ và con
4.2.2. Nghĩa vụ và quyền tài sản giữa cha mẹ và con

6
4.2.3. Hạn chế quyền của cha mẹ đối với con
4.3. Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
4.3.1. Khái niệm về quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
4.3.2. Nội dung quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình
Vấn đề 5. Chấm dứt hôn nhân
5.1. Chấm dứt hôn nhân khi ly hôn
5.1.1. Khái niệm li hôn
5.1.2. Quyền yêu cầu li hôn
5.1.3. Các trường hợp ly hôn và căn cứ li hôn
5.1.3.1. Thuận tình ly hôn
5.1.3.2. Ly hôn theo yêu cầu của một bên vợ hoặc chồng
5.1.3.3. Ly hôn theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người thân thích khác của
vợ, chồng
5.1.4. Hậu quả pháp lí của li hôn
5.1.4.1. Quan hệ nhân thân
5.1.4.2. Quan hệ tài sản
5.1.4.3. Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ và con
5.1.4.4. Quan hệ cấp dưỡng giữa vợ và chồng khi li hôn
5.2. Chấm dứt hôn nhân khi một bên chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là đã
chết
5.2.1. Chấm dứt hôn nhân khi một bên vợ hoặc chồng chết
5.2.2. Chấm dứt hôn nhân khi một bên vợ hoặc chồng bị Tòa án tuyên bố
là đã chết
Vấn đề 6. Cấp dưỡng giữa các thành viên gia đình
6.1. Khái niệm cấp dưỡng và đặc điểm của quan hệ cấp dưỡng
6.1.1. Khái niệm cấp dưỡng
6.1.2. Đặc điểm của quan hệ cấp dưỡng
6.2. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ cấp dưỡng
6.3. Mức cấp dưỡng và phương thức thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng
6.3.1. Mức cấp dưỡng
6.3.2. Phương thức thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng
6.4. Các trường hợp cấp dưỡng
7
6.4.1. Giữa cha mẹ và con khi cha mẹ li hôn
6.4.2. Giữa vợ và chồng khi li hôn
6.4.3. Giữa anh chị em với nhau
6.4.4. Giữa ông bà và cháu
6.4.5. Giữa cô, dì, chú, bác, cậu ruột với cháu ruột
Vấn đề 7. Quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài
7.1. Khái niệm quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài
7.2. Thẩm quyền giải quyết quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài
7.2.1. Thẩm quyền đăng kí các quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài
7.2.2. Thẩm quyền giải quyết các vụ việc về HN&GĐ có yếu tố nước
ngoài
7.3. Nguyên tắc áp dụng luật
7.4. Các quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài
7.4.1. Kết hôn có yếu tố nước ngoài
7.4.2. Li hôn có yếu tố nước ngoài
7.4.3. Xác định cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
7.4.4. Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
7.4.5. Cấp dưỡng có yếu tố nước ngoài
7.4.6. Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo thoả thuận, giải quyết
của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng kí
kết hôn có yếu tố nước ngoài.

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN


5.1. Mục tiêu nhận thức
Sau khi kết thúc học phần, người học sẽ:
* Về kiến thức
- Nhận diện được khái niệm, bản chất, đặc điểm của HN&GĐ, quan hệ
pháp luật HN&GĐ, hiểu được các nguyên tắc cơ bản của luật
HN&GĐ.
- Hiểu và vận dụng được khái niệm và các điều kiện để việc kết hôn
hợp pháp.
- Nêu và vận dụng được khái niệm huỷ việc kết hôn, các căn cứ và

8
đường lối xử huỷ việc kết hôn trái pháp luật.
- Hiểu và nắm vững các quyền và nghĩa vụ về nhân thân và quyền và
nghĩa vụ tài sản giữa vợ và chồng.
- Hiểu và phân tích được các căn cứ phát sinh quan hệ giữa cha mẹ và
con.
- Nắm vững các quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con.
- Nắm vững các quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình.
- Nêu và phân tích được các trường hợp chấm dứt hôn nhân và quy
định pháp luật liên quan.
- Hiểu và vận dụng được các quy định của pháp luật về các trường hợp
chia tài sản chung của vợ chồng.
- Hiểu được bản chất của quan hệ cấp dưỡng và căn cứ phát sinh nghĩa
vụ cấp dưỡng; nêu và vận dụng được các quy định về các trường hợp
cấp dưỡng giữa các thành viên trong gia đình.
- Hiểu và vận dụng được khái niệm, nguyên tắc áp dụng pháp luật và
thẩm quyền giải quyết các quan hệ HN&GĐ có yếu tố nước ngoài.
* Về kĩ năng
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy pháp lí;
- Xây dựng kĩ năng phân tích, xác định tính chất, nội dung các quan hệ
pháp luật;
- Lựa chọn, vận dụng một cách khoa học các quy phạm pháp luật
HN&GĐ để giải quyết các tình huống pháp lí;
- Hình thành và hoàn thiện kĩ năng giải quyết các tranh chấp trong thực
tế;
- Vận dụng được các nguồn luật khác trong giải quyết tranh chấp về
HN&GĐ;
- Phát triển kĩ năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ pháp lí trong khi giải
quyết vấn đề, trong giờ thảo luận, trả thi.
* Về thái độ
- Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên;
- Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng
học hỏi;
9
- Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
5.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kĩ năng thuyết trình trước công chúng.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được 4 1B1. Giải thích và 1C1. Phát biểu
Lí luận hình thái HN&GĐ nêu ví dụ về bản quan điểm của cá
chung trong lịch sử. chất của quan hệ nhân về tính độc
1A2. Nêu được khái pháp luật HN&GĐ. lập của luật
về
luật niệm hôn nhân và 1B2. Phân biệt HN&GĐ.
hôn khái niệm gia đình. được đối tượng và 1C2. Phân tích
nhân 1A3. Nêu được 4 đặc phương pháp điều được ý nghĩa của
và gia điểm của hôn nhân chỉnh của Luật điều chỉnh pháp
đình và ba chức năng cơ HN&GĐ với luật luật đối với các
bản của gia đình. dân sự. quan hệ HN&GĐ
1A4. Nêu được khái 1B3. Khái quát quá qua các ví dụ cụ
niệm luật HN&GĐ. trình phát triển của thể.
1A5. Nêu được 5 hệ thống pháp luật 1C3. Phân tích
nguyên tắc cơ bản HN&GĐ Việt quan điểm của cá
của Luật HN&GĐ. Nam. nhân về hình
1A6. Nêu được khái HN&GĐ trong
niệm và đặc điểm tương lai và vị trí
của quan hệ pháp vai trò của gia đình
luật HN&GĐ. trong xu thế toàn
cầu hoá.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Khái quát các 2C1. So sánh và

10
Kết niệm và ba điều kiện điều kiện kết hôn phân tích điều kiện
hôn và kết hôn. trong hệ thống pháp kết hôn theo Luật
huỷ 2A2. Nêu được giá luật Việt Nam. HN&GĐ Việt
việc trị pháp lí của giấy 2B2. Phân tích Nam với điều kiện
kết chứng nhận kết hôn. được các điều kiện kết hôn theo quy
hôn 2A3. Nêu được kết hôn theo pháp định về HN&GĐ
trái đường lối giải quyết luật hiện hành. của Cộng hoà
pháp các trường hợp 2B3. Vận dụng quy Pháp, Thái Lan,
luật chung sống như vợ định về các điều Nhật Bản, Trung
chống không đăng kí kiện kết hôn để giải Quốc.
kết hôn. quyết các tình 2C2. Đánh giá và
2A4. Phát biểu được huống thực tế. đưa ra quan điểm
khái niệm kết hôn 2B4. Phân biệt cá nhân về điều
trái pháp luật. được kết hôn hợp kiện kết hôn theo
2A5. Nêu được 7 căn pháp với kết hôn pháp luật hiện
cứ huỷ việc kết hôn trái pháp luật. hành.
trái pháp luật. 2B5. Vận dụng các 2C3. Nêu quan
2A6. Nêu được căn cứ và đường lối điểm của cá nhân
đường lối giải quyết xử huỷ việc kết hôn về hiện tượng
việc kết hôn trái pháp trái pháp luật để chung sống như vợ
luật. giải quyết các tình chồng.
2A7 Nêu được hậu huống cụ thể. 2C4. Nhận xét
quả pháp lí của huỷ 2B6. Khái quát các những điểm hợp lí
việc kết hôn trái pháp quy định về huỷ và hạn chế về
luật. việc kết hôn trái đường lối xử lí huỷ
pháp luật trong hệ việc kết hôn trái
thống pháp luật pháp luật theo
Việt Nam. pháp luật hiện
2B7. So sánh huỷ hành.
việc kết hôn trái 2C5. Nêu quan
pháp luật với việc điểm của cá nhân
đăng kí kết hôn về đường lối xử lí

11
không đúng thẩm các trường hợp kết
quyền và đăng kí hôn trái pháp luật.
kết hôn không tuân 2C6. Nêu quan
theo nghi thức luật điểm cá nhân về
định. hướng hoàn thiện
pháp luật về huỷ
việc kết hôn trái
pháp luật.
3. 3A1. Nêu được 3B1. Nêu và phân 3C1. Khái quát
Nghĩa quyền và nghĩa vụ tích nguyên tắc xác được chế định tài
vụ và nhân thân và tài sản định tài sản chung sản của vợ chồng
quyền giữa vợ chồng. và tài sản riêng của trong hệ thống
của vợ 3A2. Nêu được nội vợ chồng. pháp luật Việt
chồng dung quyền đại diện 3B2. Vận dụng các Nam.
và trách nhiệm liên quy định của pháp 3C2. Phân tích và
đới giữa vợ và luật để giải quyết đánh giá pháp luật
chồng. các tranh chấp về hiện hành về hạn
3A3. Nêu được căn quan hệ nhân thân chế quyền định
cứ xác định tài sản và quan hệ tài sản đoạt tài sản riêng
chung, tài sản riêng giữa vợ và chồng. của vợ hoặc chồng.
của vợ chồng. 3B3. Phân tích 3C3. So sánh chế
3A4. Nêu được được việc tạm hoãn định tài sản của vợ
quyền và nghĩa vụ phân chia di sản chồng trong pháp
của vợ chồng đối với thừa kế khi vợ hoặc luật Việt Nam với
tài sản chung và tài chồng chết. pháp luật của Cộng
sản riêng. 3B4. So sánh được hoà Pháp, Nhật
3A5. Nêu được ba phương thức chia Bản và Thái Lan.
trường hợp chia tài tài sản trong ba 3C4. Phân tích
sản chung của vợ trường hợp chia tài được cơ sở và ý
chồng. sản chung của vợ nghĩa của việc quy
3A6. Nêu được hậu chồng. định chế định tài
quả pháp lí đối với 3B5. Phân tích sản của vợ chồng.

12
từng trường hợp chia được ý nghĩa của 3C5. Phân tích
tài sản chung của vợ từng trường hợp được tính hợp lí,
chồng. chia tài sản chung bất hợp lí của chế
3A7. Nêu được của vợ chồng. định tài sản và nêu
phương thức chia tài 3B6. Vận dụng các quan điểm cá nhân
sản chung của vợ quy định về chia tài đối với việc hoàn
chồng trong mỗi sản chung của vợ thiện pháp luật.
trường hợp cụ thể. chồng để giải quyết
các yêu cầu chia tài
sản trong từng
trường hợp cụ thể.
4. 4A1. Nêu được căn 4B1. Hiểu và vận 4C1. Hiểu được cơ
Quan cứ xác định cha, mẹ, dụng các quy định sở của nguyên tắc
hệ con (phát sinh dựa của pháp luật về suy đoán pháp lí
pháp trên sự kiện sinh đẻ các căn cứ phát xác định cha, mẹ,
luật bao gồm cả trường sinh quan hệ pháp con.
giữa hợp sinh con bằng kỹ luật 4C2. Nêu và phân
cha mẹ thuật hỗ trợ sinh giữa cha mẹ và con tích được ưu điểm
và con sản). để giải quyết các và hạn chế của chế
và giữa 4A2. Nêu được các trường hợp cụ thể định xác định cha,
các quy định về việc xác trong thực tế. mẹ, con và nêu
thành định cha, mẹ, con 4B2. Phân tích và quan điểm của bản
viên theo thủ tục hành vận dụng được các thân về vấn đề này.
trong chính và thủ tục tư quy định về điều 4C3. Phân tích
gia pháp. kiện để việc nuôi được ưu điểm và
đình 4A3. Nêu được mục con nuôi hợp pháp. hạn chế của chế
đích của việc nuôi 4B3. Phân tích định nuôi con nuôi
con nuôi và các điều được nguyên tắc qua các ví dụ cụ
kiện để việc nuôi con suy đoán pháp lí thể và nêu hướng
nuôi hợp pháp. xác định cha mẹ khắc phục những
4A4. Nêu được hậu con. hạn chế đó.
quả pháp lí của việc 4B4. Phân biệt 4C4. So sánh với

13
nuôi con nuôi. việc áp dụng thủ pháp luật của
4A5. Nêu được ba tục hành chính và Pháp, Thái Lan,
căn cứ chấm dứt việc tư pháp trong việc Nhật bản về nuôi
nuôi con nuôi và hậu xác định cha, mẹ, con nuôi và nêu
quả pháp lí của nó. con nhận xét của bản
4A6. Nêu được các 4B5. So sánh quy thân.
nghĩa vụ và quyền về định của pháp luật 4C5. Tìm hiểu quy
nhân thân của cha mẹ hiện hành với pháp định của pháp luật
đối với con và của luật phong kiến nước ngoài (tối
con đối với cha mẹ. Việt Nam về nghĩa thiểu là 3 nước) về
4A7. Nêu được các vụ và quyền giữa vấn đề hạn chế
nghĩa vụ và quyền về cha mẹ và con và quyền của cha mẹ
tài sản giữa cha mẹ nêu nhận xét về đối với con và so
và con (quyền có tài những điểm giống sánh với pháp luật
sản riêng của con, và khác nhau. Việt Nam.
nghĩa vụ bồi thường 4B6. Vận dụng các 4C6. Phân biệt
thiệt hại về tài sản do quy định của pháp giữa hạn chế
con chưa thành niên luật hiện hành về quyền của cha mẹ
gây ra). quyền và nghĩa vụ đối với con và tước
4A8. Nêu được các về nhân thân giữa quyền của cha mẹ
căn cứ áp dụng việc cha mẹ và con đối với con.
hạn chế quyền của nhằm bảo vệ quyền 4C7. Phân tích
cha mẹ đối với con và lợi ích hợp pháp những điểm hạn
và hậu quả pháp lí. của trẻ em trong chế của pháp luật
4A9. Xác định rõ những hoàn cảnh về quyền của cha
mối quan hệ giữa các đặc biệt như: Trẻ mẹ và con và nêu
thành viên trong gia em đường phố, trẻ hướng hoàn thiện
đình. em bị thất học, trẻ pháp luật.
4A10. Nêu được em phải lao động 4C8. Nêu quan
quyền và nghĩa vụ sớm. điểm của cá nhân
của các thành viên 4B7. Vận dụng quy về tính hợp lí, khả
trong gia đình. định của pháp luật thi của các quy
về nghĩa vụ và định về nghĩa vụ
14
quyền giữa các và quyền giữa các
thành viên trong gia thành viên trong
đình để giải quyết gia đình.
những mâu thuẫn 4C9. So sánh về
giữa nàng dâu quan hệ giữa các
(hoặc chàng rể) với thành viên trong
cha mẹ hoặc anh gia đình theo pháp
chị em chồng (hoặc luật Việt Nam với
vợ), hoặc mâu pháp luật của Thái
thuẫn giữa các chị Lan, Nhật Bản,
em dâu (anh em rể) Cộng hoà Pháp.
khi sống chung với
nhau.
4B8. Xác định
được tập quán,
truyền thống tốt
đẹp của gia đình
Việt Nam về quan
hệ giữa các thành
viên trong gia đình.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Vận dụng các 5C1. Đánh giá,
Li hôn niệm li hôn và quan quy định của pháp nhận xét về thực
điểm của Nhà nước luật để giải quyết trạng li hôn ở Việt
ta về li hôn. các trường hợp li Nam hiện nay.
5A2. Nêu được khái hôn trong thực tế. 5C2. Nhận xét các
niệm và nội dung căn 5B2. Khái quát các quy định của pháp
cứ li hôn. quy định về li hôn luật hiện hành về li
5A3. Nêu được điều trong hệ thống pháp hôn và căn cứ li
kiện hạn chế li hôn. luật Việt Nam. hôn (tính hợp lí,
5A4. Nêu được hai 5B3. Nêu được các hạn chế).
trường hợp li hôn và quan điểm khác 5C3. Nêu quan
đường lối giải quyết nhau về li hôn và điểm của cá nhân

15
li hôn. căn cứ li hôn trong về hoàn thiện pháp
5A5. Nêu được hậu pháp luật một số luật về li hôn.
quả pháp lí của li nước trên thế giới
hôn. hiện nay.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích 6C1. Phân tích
Cấp niệm cấp dưỡng và được bản chất của điểm tiến bộ và
dưỡng bốn đặc điểm của quan hệ cấp dưỡng. hạn chế của các
quan hệ cấp dưỡng. 6B2. Vận dụng quy quy định về cấp

giám 6A2. Nêu được năm định về cấp dưỡng dưỡng theo pháp
điều kiện phát sinh để giải quyết các luật hiện hành.
hộ
giữa nghĩa vụ cấp dưỡng. tình huống cụ thể. 6C2. Nêu và phân
6A3. Nêu được các 6B3. Khái quát các tích điểm tiến bộ
các
thành quy định về mức cấp quy định về cấp và hạn chế của chế
viên dưỡng và phương dưỡng trong hệ định cấp dưỡng
trong thức cấp dưỡng. thống pháp luật thông qua các ví
6A4. Nêu được bốn Việt Nam. dụ cụ thể. Nêu
gia
đình trường hợp cấp quan điểm của cá
dưỡng giữa các thành nhân về hướng
viên trong gia đình. hoàn thiện chế
6A5. Nêu được bẩy định cấp dưỡng.
căn cứ chấm dứt 6C3. Phân tích
nghĩa vụ cấp dưỡng. các quan điểm
. khác nhau về nghĩa
vụ cấp dưỡng giữa
các thành viên
trong gia đình.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích 7C1. Phân tích
Quan niệm quan hệ được khái niệm được các quan
hệ hôn HN&GĐ có yếu tố quan hệ HN&GĐ điểm khác nhau về
nhân nước ngoài. có yếu tố nước khái niệm quan hệ
và gia 7A2. Nêu được ngoài theo Luật HN&GĐ có yếu tố
đình nguyên tắc chung về HN&GĐ Việt nước ngoài hiện
16
áp dụng pháp luật
có yếu Nam. nay.
đối với các quan hệ
tố 7B2. Phân tích 7C2. Phân tích
HN&GĐ có yếu tố
nước được bốn trường được những điểm
nước ngoài.
ngoài hợp cụ thể của quan hợp lí và hạn chế
7A3. Nêu được thẩm hệ HN&GĐ có yếu của pháp luật hiện
quyền công nhận và tố nước ngoài theo hành về quan hệ
giải quyết các tranh Luật HN&GĐ Việt HN&GĐ có yếu tố
chấp về quan hệ Nam. nước ngoài.
HN&GĐ có yếu tố 7B3. Vận dụng 7C3. Nêu quan
nước ngoài. được các quy định điểm của cá nhân
7A4. Nêu phạm vi của pháp luật hiện về hướng hoàn
điều chỉnh của Luật hành đối với các thiện pháp luật
HN&GĐ trong quan quan hệ HN&GĐ điều chỉnh các
hệ HN&GĐ có yếu có yếu tố nước quan hệ HN&GĐ
tố nước ngoài. ngoài. có yếu tố nước
7B4. Khái quát sự ngoài.
phát triển về quan
hệ HN&GĐ có yếu
tố nước ngoài trong
Luật HN&GĐ Việt
Nam.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Cộng

1 6 3 3 12
2 7 7 6 20
3 7 6 5 18
4 10 8 9 27
5 5 3 3 11
17
6 5 3 3 11
7 4 4 3 11
Tổng 44 34 32 110

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật HN&GĐ Việt Nam,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2012;
2. Viện Đại học Mở, Giáo trình luật HN&GĐ Việt Nam, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2015.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. C. Mác - Ph. Ăngghen, Tuyển tập, tập VI, Nguồn gốc của gia đình,
của chế độ tư hữu và của nhà nước (từ tr. 24 - 273), Nxb. Sự thật, Hà
Nội, 1984;
2. I. L. Anđrêép, Về tác phẩm của Ph. Ăngghen: Nguồn gốc của gia
đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước, Nxb. Tiến bộ Mátxcơva,
1987, bản dịch tiếng Việt của Nxb. Sự thật, Hà Nội;
3. Tưởng Duy Lượng, Bình luận một số vụ án dân sự và HNGĐ, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2001;
4. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Nxb.
CAND, Hà Nội, 2017.
5. Viện sử học Việt Nam, Quốc triều hình luật, Nxb. Pháp lí, Hà Nội, 1991.
6. Nguyễn Văn Cừ và Ngô Thị Hường, Một số vấn đề lí luận và thực tiễn về
Luật HN&GĐ năm 2000, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2002;
* Bài tạp chí
1. Tạp chí dân chủ và pháp luật, “Số chuyên đề sửa đổi, bổ sung Luật
HN&GĐ năm 2000”, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2013.
18
* Đề tài khoa học
1. Bộ môn luật HN&GĐ, “Cơ sở lý luận và thực tiễn của những điểm
mới trong Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014” Đề tài khoa học cấp
trường, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2015;
2. Bộ môn luật HN&GĐ, “Quyền của nhóm LGBT - Một số vấn đề lý
luận và thực tiễn” Đề tài khoa học cấp trường, Trường Đại học Luật
Hà Nội, năm 2015.
3. Bộ môn luật HN&GĐ, “Pháp luật về quyền trẻ em và việc thực hiện
tại Việt Nam” Đề tài khoa học cấp trường, Trường Đại học Luật Hà
Nội, năm 2013.
4. Bộ môn luật HN&GĐ, "Nghiên cứu phát hiện những bất cập của
Luật HNGĐ Việt Nam năm 2000", Đề tài khoa học cấp trường,
Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2012.
5. Bộ môn luật HN&GĐ, "Pháp luật người cao tuổi và việc bảo vệ
người cao tuổi trong gia đình Việt Nam hiện nay", Đề tài khoa học
cấp trường, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2017.
6. Bộ môn luật HN&GĐ, "Luật Nuôi con nuôi – Thực tiễn thi hành và
giải pháp hoàn thiện", Đề tài khoa học cấp trường, Trường Đại học
Luật Hà Nội, năm 2017.

* Văn bản quy phạm pháp luật


1. Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013.
2. Luật HN&GĐ năm 2000;
3. Luật HN&GĐ năm 2014;
4. Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
5. Luật Hộ tịch năm 2014;
6. Luật Trẻ em năm 2016;
7. Bộ luật dân sự năm 2015;
19
8. Luật Người cao tuổi năm 2009;
9. Luật Bình đẳng giới năm 2006;
10. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
11. Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
12. Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật HNGĐ;
13. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy
định sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
14. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em năm 2016;
15. Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/5/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi năm 2010;
16. Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính Phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp,
hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản
doanh nghiệp, hợp tác xã.
17. Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày
24/9/2013 của Chính Phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia
đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
18. Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chồng tệ nạn xã hội; phòng cháy
20
và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình.
19. Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP
ngày 06/01/2016 của Tòa án nhân dân Tối cao, Viện Kiểm sát nhân
dân Tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số quy định của
Luật hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 (Luật hôn nhân và gia
đình năm 2014).
20. Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật hộ tịch.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. TS. Ngô Thị Hường (chủ biên), Hướng dẫn học tập, tìm hiểu Luật
Hôn nhân và gia đình Việt Nam, NXB Lao động năm 2015
2. Bộ tư pháp - UNICEP, Hỏi đáp về đăng kí việc nuôi con nuôi;
3. Cục con nuôi quốc tế - Bộ tư pháp, Pháp luật Việt Nam và điều ước
quốc tế về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2006;
4. Dân luật Bắc Kì năm 1931;
5. Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, “Các văn kiện quốc tế về
quyền con người”, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998;
6. Insun Yu, Luật và xã hội Việt Nam thế kỷ XVII - XVIII, Nxb. Khoa
học xã hội, Hà Nội, 1994;
7. Luật tục Ê Đê, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1996;
8. Vũ Văn Mẫu, Cổ luật Việt Nam lược khảo, quyển thứ nhất, Sài Gòn,
1969;
9. Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam, Việt Nam và các văn
21
kiện quốc tế về quyền trẻ em, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1997.
10. Lê Thị Sơn (chủ biên), Quốc triều hình luật - lịch sử hình thành, nội
dung và giá trị, Nxb. Khoa học và xã hội, Hà Nội, 2004;
11. Trường Đại học Luật Hà Nội, Từ điển giải thích thuật ngữ luật học
(chuyên ngành luật dân sự, luật tố tụng dân sự và luật HNGĐ), Nxb.
CAND, Hà Nội, 1999;
12. Trường Đại học Luật khoa Sài Gòn, Dân luật (cử nhân năm thứ
nhất), Quyển II Luật gia đình, Sài Gòn, 1968;
13. Viện khoa học pháp lí - Bộ tư pháp, Một số vấn đề về pháp luật dân
sự Việt Nam từ thế kỷ XV đến thời kì Pháp thuộc, Nxb. CTQG, Hà
Nội, 1998;
* Luận án, luận văn
1. Nguyễn Văn Cừ, "Chế độ tài sản của vợ chồng theo Luật HN&GĐ Việt
Nam", Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, năm 2005;
2. Ngô Thị Hường, "Chế định cấp dưỡng trong Luật HN&GĐ - Vấn đề
lí luận và thực tiễn", Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật
Hà Nội, năm 2006;
3. Nguyễn Thị Lan, Xác định cha, mẹ, con theo Luật HN&GĐ Việt Nam
- Cơ sở lí luận và thực tiễn, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học
Luật Hà Nội, 2010.
4. Nguyễn Phương Lan, "Cơ sở lí luận và thực tiễn của chế định pháp lí
về nuôi con nuôi ở Việt Nam", Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại
học Luật Hà Nội, năm 2007;
5. Bùi Thị Mừng, Chế định kết hôn trong Luật HN&GĐ – Một số vấn đề
lý luận và thực tiễn, Luận án Tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật
Hà Nội, năm 2015.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật dân sự Nhật Bản (phần các quy định về HN&GĐ).
22
2. Bộ luật dân sự Cộng hoà Pháp (phần các quy định về HN&GĐ);
3. Bộ luật dân sự và thương mại Thái Lan (phần các quy định về HN&GĐ);
4. Bộ luật Tố tụng dân sự Việt Nam năm 2015;

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần Vấn đề
Lí Seminar LV Tự KTĐG
thuyết N NC
1 1+2 2 4 2 2 Nhận BT lớn + BT nhóm
2 3 2 4 2 2
3 4 2 4 2 2
4 5 2 4 2 2
5 6+7 2 4 2 Nộp và thuyết trình BT
2
nhóm. Nộp BT lớn
10 tiết 20 tiết
Tổng 10 giờ 10 giờ 5 giờ 5 giờ
TC TC TC TC

23
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1 : Vấn đề 1+2
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ
dạy-học
Lí 2 giờ - Giới thiệu sơ lược các * Đọc:
thuyết TC hình thái HN&GĐ trong - Giáo trình luật HN&GĐ
lịch sử; của Trường Đại học Luật Hà
- Giới thiệu khái niệm Nội, tr. 3 - 30.
và đặc điểm của hôn - Các Mác - Ph.Ăngghen,
nhân; Tuyển tập (tập VI), Nxb. sự
- Giới thiệu khái niệm thật, Hà Nội, 1984, tr. 52 -
và các chức năng cơ bản 132.
của gia đình. * Đọc:
- Phân tích đối tượng - Giáo trình Luật HN&GĐ
điều chỉnh và phương của Trường Đại học Luật Hà
pháp điều chỉnh của Nội (tr. 83 - 126);
Luật HN&GĐ. - Luật HN&GĐ năm 2014
- Quan hệ pháp luật hôn (Điều 5 khoản 2; từ Điều 8
nhân và gia đình. - Giới đến Điều 16);
thiệu khái niệm kết hôn - Luật Hộ tịch năm 2014
và các điều kiện kết hôn. - Từ Điều 284 đến Điều 341
- Phân tích cơ sở của các Chương hộ hôn, Quốc triều
quy định về điều kiện hình luật.
kết hôn. - Dân luật (quyển hai), luật
- Giới thiệu thủ tục đăng gia đình, Trần Văn Liêm, tr.
kí kết hôn. 236 - 275.
- Phân tích các điều kiện - Mục 3 Nghị quyết số
để công nhận hôn nhân 35/2000/QH 10.
hợp pháp. - Điều 2, Điều 3, Điều 4
- Giới thiệu khái niệm Thông tư liên tịch số
kết hôn trái pháp luật và
24
huỷ việc kết hôn trái 01/2016/TTLT-TANDTC-
pháp luật. VKSNDTC-BTP
- Giới thiệu các căn cứ
- Chương I + Chương II +
xử huỷ việc kết hôn trái
Chương III, Thiên V, Bộ luật
pháp luật.
dân sự của Cộng hoà Pháp
- Giới thiệu đường lối
(quyển thứ nhất).
giải quyết huỷ việc kết
- Chương II Luật dân sự và
hôn trái pháp luật.
thương mại Thái Lan (quyển
- Phân tích và đánh giá
V).
các căn cứ xác định việc
- Tiểu mục I, Chương II Bộ
kết hôn trái pháp luật.
luật dân sự Nhật Bản (quyển
IV).
1 giờ - Phân tích và nêu ví dụ - Đọc tài liệu như đã hướng
Seminar
TC về các đặc điểm của đối dẫn trong phần lí thuyết.
1
- Các nhóm đăng kí tình
tượng và phương pháp
huống đã chuẩn bị và phân
điều chỉnh của luật
công điều hành thảo luận
HN&GĐ.
trong nhóm.
- So sánh đối tượng điều
chỉnh của luật HN&GĐ
với đối tượng điều chỉnh
của luật dân sự
Seminar 1 giờ - Tóm tắt các điều kiện - Đọc tài liệu như đã hướng
TC kết hôn theo pháp luật dẫn trong phần lí thuyết.
2
hiện hành. - Xây dựng một số tình
- Nhận xét điểm hợp lí huống về kết hôn và giải
và bất cập của quy định quyết việc kết hôn trái pháp
pháp luật về điều kiện luật.
kết hôn và huỷ việc kết - Các nhóm đăng kí tình
hôn trái pháp luật. huống đã chuẩn bị và phân
- Nêu ý kiến của bản công điều hành thảo luận
thân về vấn đề nam nữ trong nhóm.

25
chung sống như vợ
chồng mà không đăng kí
kết hôn.
- Nhận xét tình huống
các nhóm đưa ra và giải
quyết tình huống về kết
hôn.
1 giờ - Phân công làm BT Ghi biên bản làm việc nhóm
LVN
TC nhóm số 1. (ghi cụ thể về công việc của
- Thảo luận về các vấn từng thành viên).
đề của BT nhóm số 1.
Tự NC 1 giờ - Nhiệm vụ của luật * Đọc:
TC HN&GĐ. - Giáo trình Luật HN&GĐ của
- Các nguyên tắc cơ bản Trường Đại học Luật Hà Nội,
của luật HN&GĐ tr. 31 - 42.
- Khái quát sự phát triển
của luật HN&GĐ Việt
Nam.
- Các trường hợp không
công nhận nam nữ đã
đăng kí kết hôn hoặc
chung sống như vợ chồng
là vợ chồng trước pháp
luật.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình
KTĐG Nhận BT lớn và BT nhóm

Tuần 2: Vấn đề 3
26
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ
dạy-học
Lí thuyết - Quyền và nghĩa vụ * Đọc:
2 giờ nhân thân giữa vợ và - Giáo trình Luật HN&GĐ,
TC chồng theo pháp luật hiệntr. 127 - 154, 265 - 274.
hành. - Một số vấn đề về pháp luật
- Căn cứ xác định tài sản
dân sự Việt Nam từ thế kỉ
chung và tài sản riêng XV đến thời Pháp thuộc, tr.
của vợ chồng. 100 - 103, 118 - 122.
- Quyền và nghĩa vụ của- Chế độ tài sản của vợ
vợ chồng đối với tài sản
chồng theo luật HN&GĐ
chung và tài sản riêng.Việt Nam, Luận án tiến sĩ
- Giới thiệu các trườngluật học, Nguyễn Văn Cừ,
hợp chia tài sản chung 2005.
của vợ chồng. - Luật HN&GĐ năm 2014
- Phân tích trường hợp (từ Điều 17 đến Điều 67).
chia tài sản chung của vợ
- Từ Điều 374 đến Điều 377
chồng trong thời kì hônChương điền sản mới tăng
nhân. thêm, Quốc triều hình luật.
- Các văn kiện quốc tế về
quyền con người, 1998, tr.
232 - 250.
- Nghị định số
126/2014/NĐ-CP (từ Điều 7
đến Điều 18).
- Một số vấn đề lí luận và
thực tiễn về Luật HN&GĐ
năm 2000, tr. 87 - 109.
2 giờ - Phân tích các tình - Đọc tài liệu như đã hướng
Seminar
TC huống pháp lí trong việc dẫn trong phần lý thuyết.
1
áp dụng quy định về - Xây dựng một số tình
27
huống về vi phạm quyền,
quyền đại diện và trách
nghĩa vụ nhân thân của vợ
nhiệm liên đới của vợ
chồng.
chồng.
- Các nhóm đăng kí tình
- Xây dựng và giải quyết
huống đã chuẩn bị và phân
một số tình huống về vi
công điều hành thảo luận
phạm quyền, nghĩa vụ
trong nhóm.
nhân thân của vợ chồng.
- Đánh giá thực tiễn áp
dụng pháp luật về quyền
và nghĩa vụ nhân thân
của vợ chồng.
- Nêu những điểm cần
hoàn thiện, bổ sung về
quan hệ nhân thân của vợ
chồng.
1 giờ - Giải quyết các tình - Đọc tài liệu như đã hướng
Seminar
TC huống về việc xác định dẫn trong phần lý thuyết.
2
tài sản chung và tài sản - Thiết kế các tình huống về
riêng của vợ chồng. việc xác định tài sản chung,
- Giải quyết một số tình tài sản riêng của vợ chồng.
huống về chia tài sản của - Thiết kế các tình huống về
vợ chồng. chia tài sản chung của vợ
- Đánh giá thực tiễn áp chồng.
dụng pháp luật trong - Các nhóm đăng kí tình
trường hợp chia tài sản huống đã chuẩn bị và phân
chung của vợ chồng khi công điều hành thảo luận
hôn nhân đang tồn tại. trong nhóm.
- Nêu những điểm cần
hoàn thiện, bổ sung về
quan hệ tài sản của vợ
chồng.
28
1 giờ - Thảo luận các vấn đề Ghi biên bản làm việc của
LVN
TC của BT nhóm cả nhóm (công việc của
từng thành viên).
- Phân công các thành
viên trong nhóm thực
hiện BT.
1 giờ Vấn đề tài sản của vợ
Tự NC
TC chồng trong sản xuất,
kinh doanh.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình

Tuần 3 - Vấn đề 4
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức
ĐĐ
dạy-học
Lí thuyết 2 giờ - Căn cứ phát sinh * Đọc:
TC quan hệ pháp luật - Giáo trình luật HN&GĐ, tr. 155
giữa cha mẹ và con - 184, 194 - 197.
dựa trên sự kiện - Điều 380, 381 Chương điền sản
sinh đẻ. mới tăng thêm, Quốc triều hình
luật.
- Trường hợp mang
- Xác định cha, mẹ, con - Một số
thai hộ vì mục đích
vấn đề lí luận và thực tiễn, Luận
nhân đạo.
án thạc sĩ luật học, Nguyễn Thị
- Điều kiện để việc
Lan, 2002.
nuôi con nuôi hợp
- Cơ sở lí luận và thực tiễn của
pháp.
chế định pháp lí về nuôi con nuôi
- Hậu quả pháp lí
ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật
của việc nuôi con
học, Nguyễn Phương Lan, 2007.
29
nuôi. - Luật HN&GĐ năm 2014 (từ
- Quyền và nghĩa Điều 68 đến Điều 106).
vụ nhân thân và tài - Luật Trẻ em năm 2016 (Chương
sản giữa cha mẹ và II, Chương III, Chương IV).
con. - Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
- Quyền và nghĩa - Dân luật (quyển hai), Luật gia
vụ giữa các thành đình, Trần Văn Liêm, tr. 403 -
viên gia đình. 409, 424 - 438.

Seminar 1 giờ - Phân tích và giải - Đọc tài liệu như đã hướng dẫn
1 TC quyết một số tình trong phần lí thuyết.
huống thực tế về - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
việc xác định cha, luận, chuẩn bị tài liệu.
mẹ, con và nêu ý - Nhóm tự điều hành seminar theo
kiến cá nhân. chủ đề đã đăng kí.
- Nêu các vấn đề có
thể phát sinh tranh
chấp về mang thai
hộ vì mục đích
nhân đạo
Seminar 1 giờ - Phân tích một số - Đọc các tài liệu như đã hướng
2 TC tình huống thực tế dẫn trong phần lí thuyết.
về việc nuôi con - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
nuôi và nêu ý kiến luận, chuẩn bị tài liệu.
cá nhân.
- Trao đổi một số - Nhóm tự điều hành seminar theo
vấn đề về thực hiện chủ đề đã đăng kí.
và bảo vệ quyền
của cha mẹ và con
trong thực tế.
- Trao đổi một số
vấn đề về việc bảo
30
vệ các giá trị truyền
thống của gia đình
Việt Nam như: Gia
đình có nhiều thế
hệ cùng sống
chung, mối quan hệ
giữa những người
sống chung dưới
một mái nhà...
LVN 1 giờ Hoàn thiện và thảo luận về BT nhóm
TC
Tự NC 1 giờ Trường hợp chia tài sản chung của vợ chồng là nhà ở và
TC quyền sử dụng đất.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình

Tuần 4  : Vấn đề 5
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức
ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 giờ - Khái niệm li hôn. * Đọc:
TC - Căn cứ li hôn trong hệ - Giáo trình luật
thống pháp luật hôn nhân và HN&GĐ, tr. 227 - 280.
gia đình. - Cổ luật Việt Nam lược
- Giải quyết việc li hôn khảo (quyển 1), Vũ Văn
trong pháp luật hiện hành. Mẫu, 1969, tr. 224 - 240.
- Nguyên tắc chia tài sản khi - Luật HN&GĐ năm
li hôn. 2014 (từ Điều 51 đến
31
- Giải quyết vấn đề con Điều 64).
chung và cấp dưỡng khi li - Từ Điều 308 đến Điều
hôn. 321 Chương hộ hôn,
- Chấm dứt hôn nhân khi Quốc triều hình luật.
một bên vợ hoặc chồng chết - Thông tư liên tịch số
hoặc bị tuyên bố là đã chết. 01/2016/TTLT – TATC-
- Phân tích biện pháp giải VKSTC – BTP (Điều 7).
quyết về quan hệ nhân thân
và tài sản khi bên vợ hoặc - Đọc Luật HN&GĐ năm
chồng bị tuyên bố là đã chết 2014 từ Điều 65 đến
lại trở về. Điều 67.
1 giờ - Tìm hiểu và thu thập một
Tự NC
TC vài số liệu về li hôn Việt
Nam trong những năm gần
đây.
1 giờ - Trao đổi về thực tế áp
Seminar - Đọc tài liệu như đã
TC dụng căn cứ li hôn vào việc
1 hướng dẫn trong phần lí
giải quyết các trường hợp li thuyết.
hôn. - Tìm hiểu thực tiễn giải
- Trao đổi về thực tế áp quyết li hôn tại toà án và
dụng nguyên tắc chia tài sản nêu một vài vụ li hôn.
li hôn vào việc giải quyết
các trường hợp li hôn.
- Vấn đề bảo vệ phụ nữ và
trẻ em khi giải quyết li hôn.
1 giờ - Giải quyết các tình huống - Đọc tài liệu như đã
Seminar
TC tranh chấp về chia tài sản hướng dẫn trong phần lí
2
thuyết.
khi một bên vợ hoặc chồng
chết trước. - Nhóm lập dàn ý các vấn
- Giải quyết các tình huống đề thảo luận, chuẩn bị tài
tranh chấp về tài sản khi bên liệu hỗ trợ và điều hành
seminar.
32
vợ hoặc chồng bị Tòa án
tuyên bố là đã chết lại trở
về.
1 giờ Thực hiện BT nhóm
LVN
TC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình

Tuần 5 : Vấn đề 6 + 7
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức
ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
2 giờ - Khái niệm cấp dưỡng. * Đọc:
TC - Căn cứ phát sinh nghĩa vụ - Giáo trình luật
cấp dưỡng. HN&GĐ, tr. 207 -
- Các trường hợp cấp dưỡng. 236; 297 - 379.
- Chấm dứt nghĩa vụ cấp - Điều 107 - Điều 120
dưỡng. Luật hôn nhân và gia
- Khái niệm và các trường hợp đình năm 2014.
giám hộ giữa các thành viên - Chế định cấp dưỡng
gia đình. trong luật HN&GĐ -
- Khái niệm quan hệ hôn nhân Vấn đề lí luận và thực
và gia đình có yếu tố nước tiễn, Luận án tiến sĩ
ngoài. luật học, Ngô Thị
- Nguyên tắc áp dụng pháp luật Hường, 2006.
và thẩm quyền giải quyết quan * Đọc:
hệ hôn nhân và gia đình có yếu - Điều 121 - 130 Luật
tố nước ngoài. HN&GĐ năm 2014;
- Các quan hệ hôn nhân và gia - Giáo trình Luật
đình có yếu tố nước ngoài.
33
HN&GĐ – Trường
Đại học Luật Hà Nội
1 giờ - So sánh nghĩa vụ cấp dưỡng - Đọc tài liệu như đã
Seminar
TC với nghĩa vụ hướng dẫn trong phần
1
lí thuyết.
nuôi dưỡng. - Nhóm lập dàn ý các
- Xây dựng một số tình huống vấn đề thảo luận,
về cấp dưỡng giữa các thành chuẩn bị tài liệu hỗ trợ
viên gia đình. và điều hành seminar.
- Trao đổi về thực tế áp dụng
các quy định về cấp dưỡng để
bảo vệ quyền lợi cho các chủ
thể.
- Nhận xét về thực trạng kết
hôn có yếu tố nước ngoài hiện
nay tại Việt Nam.
- Việc bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của các chủ thể trong
các trường hợp kết hôn và li
hôn có yếu tố nước ngoài tại
Việt Nam.
- Nêu những giải pháp nhằm
đảm bảo cho việc kết hôn có
yếu tố nước ngoài phù hợp với
mục đích của hôn nhân theo
Luật HN&GĐ Việt Nam.
* Nộp BT nhóm
1 giờ Thuyết trình BT nhóm
Seminar
TC Nộp BT lớn
2
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm

34
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình
Kiểm tra, - Nộp BT nhóm vào giờ seminar 1
đánh giá - Thuyết trình BT nhóm vào giờ seminar 2

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Nộp BT đúng thời gian quy định.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện.
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm (biên bản làm việc,
hợp đồng học tập).
- Trắc nghiệm, BT nhỏ.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT nhóm 15%
BT học kỳ 15%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 BT nhóm
- Hình thức: Viết chuyên đề theo nhóm hoặc thực hành một phiên toà
tập sự
- Nội dung: Theo chủ đề giáo viên đã hướng dẫn
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề seminar rõ ràng, hợp lí, khả thi 2 điểm
+ Thể hiện kĩ năng tổ chức, quản lí, điều hành seminar 4 điểm
+ Chuẩn bị chu đáo, cẩn thận 1 điểm
35
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn 1 điểm
+ Viết báo cáo, hợp đồng học tập đúng quy định 1 điểm
+ Hình thức seminar sáng tạo 1 điểm
Tổng: 10 điểm
 BT lớn: Chọn 1 trong số các yêu cầu
- Hình thức: Bài luận (10 - 15 trang);
Tổng thuật tài liệu (10 - 15 trang);
Báo cáo sáng kiến (8 - 10 trang).
- Nội dung:
Lựa chọn trong danh mục vấn đề;
Lựa chọn trong danh mục tài liệu.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí 3 điểm
+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế 4 điểm
+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định 1 điểm
+ Sáng tạo trong cách trình bày 1 điểm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết. Đề thi gồm câu hỏi bán trắc nghiệm, câu tự luận
và bài tập tình huống. Thời gian thi 90 phút.
- Nội dung: Toàn bộ kiến thức của học phần
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trình bày đúng nội dung câu hỏi 5 điểm
+ Thể hiện tư duy logic 3 điểm
+ Vận dụng được vào các tình huống thực tế 2 điểm
Tổng: 10 điểm

36
MỤC LỤC
Tran
g
1. Thông tin về giảng viên
2. Các học phần kế tiếp
3. Tóm tắt nội dung học phần
4. Nội dung chi tiết của học phần
5. Mục tiêu chung của học phần
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
8. Học liệu
9. Hình thức tổ chức dạy-học
10. Chính sách đối với học phần
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá

37

You might also like