Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2019
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

ADPL Áp dụng pháp luật


BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
QPPL Quy phạm pháp luật
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề
VBHC Văn bản hành chính
VBPL Văn bản pháp luật

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Hệ đào tạo: Cử nhân chính quy - Ngành Luật


Tên học phần: Xây dựng văn bản pháp luật
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 
1. ThS. Cao Kim Oanh – GV, Phó trưởng Bộ môn – Phụ trách
Email: oanhck.hlu@gmail.com
2. ThS. Lê Thị Ngọc Mai – GV - Phó trưởng Bộ môn
Email: ngocmailaw@yahoo.com
3. TS. Đoàn Thị Tố Uyên – GVC, Phó trưởng Khoa
Email: uyenxdvbpl@gmail.com
4. ThS. Ngô Linh Ngọc - GV
Email: linhngoc.law@gmail.com
5. ThS. Ngô Tuyết Mai – GV
Email: tuyetmaihlu@gmail.com
6. ThS. Lê Thị Hồng Hạnh – GV
Email: honghanhle.hlu@gmail.com
7. ThS. Trần Thị Vượng – GV thỉnh giảng
Email: vuongtranthi@gmail.com
8. TS. Lê Hồng Sơn – GV thỉnh giảng

Văn phòng Bộ môn xây dựng văn bản pháp luật


Bộ môn Xây dựng văn bản pháp luật - Khoa Pháp luật Hành chính - Nhà
nước, Phòng 501, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024. 37730241

3
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Lí luận Nhà nước và pháp luật
- Luật Hiến pháp
- Luật Hành chính
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Xây dựng VBPL là môn khoa học pháp lí ứng dụng, cung cấp
những kiến thức cơ bản về VBPL và xây dựng VBPL đặc biệt là kĩ năng soạn
thảo VBPL.
Học phần được chia thành hai phần:
- Phần lí thuyết: Tập trung giới thiệu những vấn đề xây dựng văn bản
pháp luật theo từng loại văn bản với những nội dung sau:
+ Khái quát về VBPL;
+ Quy trình xây dựng VBPL;
+ Quy tắc sử dụng ngôn ngữ trong VBPL;
+ Cách thức trình bày hình thức và nội dung của VBPL;
+ Soạn thảo một số VBPL điển hình;
+ Cách thức kiểm tra, rà soát và xử lí VBPL.
- Phần thực hành: Trên cơ sở lí thuyết, học phần giúp sinh viên vận
dụng giải quyết BT tình huống cụ thể để soạn thảo VBPL.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái quát về văn bản pháp luật
1.1. Khái niệm văn bản pháp luật
1.1.1. Định nghĩa văn bản pháp luật
1.1.2. Đặc điểm văn bản pháp luật
1.1.2. Phân loại văn bản pháp luật
1.2. Tiêu chí đánh giá chất lượng văn bản pháp luật
1.2.1. Tiêu chí về chính trị
1.2.2. Tiêu chí về tính hợp hiến, hợp pháp
1.2.3. Tiêu chí về tính hợp lí
Vấn đề 2. Quy trình xây dựng văn bản pháp luật
2.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
4
2.1.1. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường
2.1.1.1. Đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.2. Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.3. Thẩm định, thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
2.1.1.4. Trình văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.5. Thông qua, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
2.1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục rút gọn
2.2. Quy trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật
2.2.1. Xác định thẩm quyền giải quyết công việc cần áp dụng pháp luật và
lựa chọn quy phạm pháp luật để áp dụng pháp luật.
2.2.2. Soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật.
2.2.3. Trình, thông qua, kí và ban hành văn bản áp dụng pháp luật.
Vấn đề 3. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.1. Khái niệm ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.2. Yêu cầu đối với ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.2.1.Đảm bảo tính nghiêm túc, khách quan
3.2.2. Đảm bảo tính chính xác, rõ ràng.
3.2.3. Đảm bảo tính phổ thông, thống nhất.
3.3. Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.3.1. Kỹ thuật sử dụng từ trong văn bản pháp luật
3.3.2. Sử dụng câu trong văn bản pháp luật
3.3.3.Xây dựng đoạn trong văn bản pháp luật
Vấn đề 4. Hình thức văn bản pháp luật
4.1. Xác định tên loại văn bản pháp luật
4.1.1.Sự cần thiết phải xác định tên loại văn bản pháp luật
4.1.2.Căn cứ xác định tên loại văn bản pháp luật
4.2. Kĩ thuật trình bày hình thức văn bản pháp luật
4.2.1.Yêu cầu về mẫu giấy và vùng trình bày văn bản pháp luật
4.2.2.Cách thức trình bày hình thức văn bản pháp luật
Vấn đề 5. Nội dung văn bản pháp luật
5.1. Soạn thảo nội dung văn bản quy phạm pháp luật
5.1.1. Soạn thảo cơ sở ban hành văn bản quy phạm pháp luật

5
5.1.2. Soạn thảo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật
5.1.3. Soạn thảo quy định về hiệu lực pháp lý của văn bản quy phạm
pháp luật
5.1.4. Kỹ thuật phân chia, sắp xếp các quy phạm pháp luật
5.2.Soạn thảo nội dung văn bản áp dụng pháp luật
5.2.1. Soạn thảo cơ sở ban hành văn bản áp dụng pháp luật
5.2.2. Soạn thảo mệnh lệnh của chủ thể áp dụng pháp luật
5.2.3. Soạn thảo quy định về hiệu lực pháp lý của văn bản áp dụng pháp
luật.
Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
6.1. Luật, pháp lệnh
6.1.1. Thẩm quyền ban hành và nội dung của luật, pháp lệnh
6.1.2. Cách thức soạn thảo
6.2. Nghị quyết
6.2.1. Thẩm quyền ban hành nghị quyết
6.2.2. Nội dung của nghị quyết
6.2.3. Cách thức soạn thảo nghị quyết
6.3. Nghị định
6.3.1. Thẩm quyền ban hành và nội dung của nghị định
6.3.2. Cách thức soạn thảo nghị định
6.4. Thông tư
6.4.1. Thẩm quyền ban hành và nội dung của thông tư
6.4.2. Cách thức soạn thảo thông tư
6.5. Quyết định
6.5.1. Thẩm quyền ban hành quyết định
6.5.2. Nội dung của quyết định
6.5.3. Cách thức soạn thảo quyết định
6.6. Chỉ thị
6.6.1. Thẩm quyền ban hành và nội dung của chỉ thị
6.6.2. Cách thức soạn thảo chỉ thị
Vấn đề 7. Kiểm tra, rà soát và xử lí văn bản pháp luật
7.1. Kiểm tra văn bản pháp luật

6
7.1.1. Khái niệm và đặc điểm kiểm tra văn bản pháp luật
7.1.2. Ý nghĩa của hoạt động kiểm tra văn bản pháp luật
7.1.3. Nguyên tắc và phương thức kiểm tra văn bản pháp luật
7.1.4. Nội dung kiểm tra văn bản pháp luật
7.1.5. Quy trình kiểm tra văn bản pháp luật
7.2. Rà soát văn bản pháp luật
7.2.1. Khái niệm rà soát văn bản pháp luật
7.2.2. Cơ sở tiến hành rà soát văn bản quy phạm pháp luật
7.2.3. Nội dung rà soát văn bản quy phạm pháp luật
7.3. Xử lí văn bản pháp luật khiếm khuyết
7.3.1. Những khiếm khuyết của văn bản pháp luật
7.3.2. Nguyên tắc xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
7.3.3. Thẩm quyền xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
7.3.4. Cách thức xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
7.3.5. Cách thức soạn thảo văn bản pháp luật có nội dung xử lý văn bản
pháp luật khác
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
- Hiểu biết những vấn đề cơ bản về VBPL, quy trình xây dựng VBPL;
quy tắc sử dụng ngôn ngữ trong VBPL; về kĩ năng trình bày hình
thức và nội dung của VBPL; về kĩ năng kiểm tra, rà soát và xử lí
VBPL và nhất là kĩ năng soạn thảo hoàn chỉnh VBPL cụ thể.
- Ứng dụng lí thuyết vào BT tình huống cụ thể để soạn thảo VBPL.
5.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nhận diện về:
+ Thẩm quyền giải quyết công việc của chủ thể ban hành văn bản pháp
luật.
+ Hình thức văn bản pháp luật phù hợp (để ban hành).
+ Các dạng khiếm khuyết của văn bản pháp luật (để xử lí).
- Kĩ năng soạn thảo văn bản pháp luật:
+ Lập đề cương chi tiết dự thảo văn bản pháp luật.
+ Sử dụng ngôn ngữ để soạn thảo văn bản pháp luật
7
+ Soạn thảo văn bản pháp luật hoàn chỉnh
- Kĩ năng giao tiếp, thuyết trình, LVN và sử dụng công nghệ thông tin
phục vụ việc tra cứu và soạn thảo văn bản pháp luật.
5.3. Về thái độ
Sinh viên có nhận thức đúng đắn về vai trò của VBPL và hoạt động xây
dựng VBPL trong quản lí nhà nước.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Đánh giá
một số quan điểm
Khái niệm VBPL. được mối quan
khác nhau về khái
quát về 1A2. Trình bày được hệ và ý nghĩa của
niệm VBPL.
VBPL 5 đặc điểm của VBPL. các tiêu chí chính
1A3. Nêu được 2 1B2. Phân tích được 5 trị, tiêu chí tính
nhóm VBPL. đặc điểm của VBPL. hợp pháp và tiêu
1A4. Liệt kê được 2 1B3. Phân tích được chí tính hợp lý
biểu hiện của tiêu chí đặc điểm của từng của VBPL.
về chính trị mà VBPL nhóm VBPL và lấy 1C2. Đánh giá
phải đáp ứng được ví dụ minh họa được chất lượng
1A5. Nêu được 5 biểu cho mỗi nhóm. của VBPL hiện
hiện của tiêu chí về 1B4.Minh họa được nay.
tính hợp pháp của bằng ví dụ cho mỗi
VBPL nhóm VBPL
1B5. Phân tích được 2
1A6. Nêu được 4 biểu
yêu cầu về tiêu chí
hiện của tiêu chí về
chính trị của VBPL
tính hợp lý của VBPL
1B6. Phân tích được 5
yêu cầu về tính hợp
.
pháp của VBPL.

2. 2A1. Liệt kê được các 2B1. Lấy được ví dụ 2C1. So sánh


bước trong quy trình minh họa cho từng được quy trình
8
Quy xây dựng văn bản hoạt động trong quy ban hành văn bản
trình QPPL. trình ban hành văn ADPL với quy
xây bản QPPL. Vận dụng trình ban hành
2A2. Nêu được các
dựng văn bản QPPL.
chủ thể có quyền sáng để chỉ ra được các
VBPL 2C2. Đánh giá
kiến, đề nghị xây bước trong quy trình
để ban hành văn bản được những bất
dựng VBQPPL.
QPPL cụ thể. cập trong quá
2A3. Liệt kê được các trình thực hiện
cơ sở cho việc đề nghị 2B2. Lấy được ví dụ thủ tục đề nghị
cho từng hoạt động xây dựng
xây dựng VBQPPL.
chuyên môn trong quy VBQPPL (lập
2A4. Trình bày được trình ban hành văn
chương trình).
các nhiệm vụ của cơ bản ADPL.
2C3. Phân tích
quan soạn thảo được vai trò, ý
2B3. Phân tích được
VBQPPL. nghĩa của hoạt
sự khác nhau giữa
động đánh giá
2A5. Nêu được nội hoạt động thẩm định
tác động của dự
dung của hoạt động và thẩm tra dự thảo thảo VBQPPL.
thẩm định, thẩm tra VBQPPL. 2C4. Đánh giá
dự thảo VBQPPL. được ý nghĩa,
tầm quan trọng
2A6. Liệt kê được của hoạt động
những tài liệu bắt thẩm định, thẩm
buộc trong hồ sơ trình tra dự thảo
dự thảo VBQPPL. VBQPPL.
2C5.
2A7. Nêu được thủ Phân tích được
tục thông qua trách nhiệm của
VBQPPL. các chủ thể tham
gia vào quy trình
2A8. Nêu được các xây dựng
bước trong quy trình VBQPPL.
2C6. Nhận diện
xây dựng văn bản áp
được sự khác
dụng pháp luật. biệt về thủ tục
2A9. Trình bày được ban hành

9
VBADPL trong
hoạt động lựa chọn
nội bộ và thủ tục
quy phạm pháp luật ban hành
để áp dụng giải quyết VBADPL giải
công việc cụ thể. quyết công việc
cho người dân.
3A1. Trình bày được
3. 3B1. Phân tích được 3C1. Đánh giá
khái niệm ngôn ngữ sự cần thiết phải đặt ra được về thực
Ngôn VBPL và chỉ ra được
các yêu cầu đối với trạng sử dụng
ngữ ba đặc điểm của ngôn
việc sử dụng ngôn ngữ. ngôn ngữ trong
trong ngữ VBPL.
3B2. Vận dụng để VBPL hiện nay.
VBPL 3A2. Liệt kê được 4
diễn đạt được quy
yêu cầu đối với việc 3C2. Bình luận
định của VBPL trong
sử dụng ngôn ngữ khi được vai trò của
tình huống cụ thể.
soạn thảo VBPL. ngôn ngữ trong
3A3. Nêu được kĩ việc đảm bảo
thuật sử dụng từ trong chất lượng của
VBPL VBPL.
3A4. Nêu được kĩ
thuật sử dụng câu và
đoạn văn trong VBPL
4. 4A1. Nêu được 2 căn 4B1. Vận dụng để 4C1. Đánh giá
cứ xác định tên loại soạn thảo được hình được sự hợp lí và
Hình
văn bản. thức của VBPL cụ chưa hợp lí của
thức
thể. những quy định
văn 4A2. Liệt kê được các
về thể thức trình
bản yếu tố hình thức của 4B2. Hiểu được ý
nghĩa của từng yếu tố bày văn bản
pháp VBPL.
hình thức trong trong pháp luật
luật 4A3. Nêu được cách hiện hành.
VBPL.
thức trình bày hình
4C2. Bình luận
thức của VBPL.
được sự khác biệt
4A4. Liệt kê được trong cách thức
những điểm khác
10
nhau giữa hình thức trình bày hình
của VBQPPL và hình thức văn bản
thức của VBADPL. ADPL và văn
bản QPPL.
5. 5A1. Nêu được các 5B1. Vận dụng để lựa 5C1. Bình luận
chủ thể có thẩm quyền chọn được tên loại được về vai trò, ý
Nội
ban hành văn bản văn bản QPPL trong nghĩa của phần
dung
QPPL theo quy định tình huống cụ thể. cơ sở trong văn
văn
của pháp luật hiện 5B2. Vận dụng được bản QPPL.
bản
hành. các đề mục thuộc kết 5C2. Bình luận
pháp
5A2. Nêu được nội cấu hình thức để xác được về cách
luật
dung của mỗi loại văn lập văn bản QPPL cụ trình bày các loại
bản QPPL. thể. QPPL trong
5A3. Xác lập được 5B3. Chỉ ra được sự khác những văn bản
các đề mục trong kết nhau về cách trình bày QPPL hiện hành
cấu hình thức của văn phần cơ sở của văn bản (có tình huống cụ
bản QPPL. QPPL theo kết cấu điều thể).
5A4. Nhận biết được khoản và văn bản
vị trí trình bày phần QPPL theo kết cấu nghị
cơ sở của văn bản luận.
QPPL. 5B4. Vận dụng để soạn
5A5. Nêu được nội thảo được phần cơ sở
dung và cách trình của văn bản QPPL cụ
bày phần cơ sở của thể.
văn bản QPPL (cơ sở 5B5. Vận dụng để
pháp lí và cơ sở thực soạn thảo được đối
tiễn). tượng tác động của
5A6. Nêu được khái văn bản QPPL cụ thể.
niệm, vị trí và cách 5B6. Phân tích được
trình bày phần đối vai trò, ý nghĩa và nội
tượng tác động của dung của từng loại
văn bản QPPL. QPPL và vận dụng để
11
5A7. Trình bày được soạn thảo theo tình
nội dung các loại huống cụ thể.
QPPL. 5B7. Vận dụng để nhận
5A8. Nêu được vị trí biết và soạn thảo được
và cách trình bày các các quy định về biện
biện pháp bảo đảm pháp bảo đảm việc
việc thực hiện phán thực hiện phán quyết
quyết đối với hành vi. đối với hành vi trong
5A9. Nêu được vị trí tình huống cụ thể.
và cách trình bày phần 5B8. Vận dụng để
hiệu lực pháp lí của nhận biết và soạn thảo
văn bản QPPL. được hiệu lực pháp lí
5A10. Nêu được 3 của văn bản QPPL
hoạt động chuyên theo tình huống cụ thể.
môn trong quy trình 5B9. Lấy được ví dụ
ban hành văn bản minh hoạ cho từng
ADPL: Soạn thảo, loại văn bản ADPL
thông qua, ban hành trong hệ thống VBPL
văn bản ADPL. hiện hành.
5A11. Nêu được vai 5B10. Vận dụng
trò của từng loại văn những quy định chung
bản ADPL trong hệ để trình bày được thể
thống VBPL hiện thức văn bản ADPL
hành. trong từng trường hợp
5A12. Nêu được vị trí, cụ thể.
nội dung và cách trình 5B11. Phân tích được
bày phần cơ sở ban 3 nguyên tắc viện dẫn
hành của văn bản phần cơ sở pháp lí
ADPL (cơ sở pháp lí (văn bản có kết cấu
và cơ sở thực tiễn). điều khoản); chỉ ra
5A13. Nêu được các được sự khác nhau về
yêu cầu khi xác lập cách thức trình bày
hai nhóm đối tượng phần cơ sở của văn
12
tác động của văn bản bản ADPL có kết cấu
ADPL (cá nhân, tổ điều khoản và văn bản
chức). có kết cấu nghị luận.
5A14. Nêu được các 5B12. Lấy được ít
nội dung cơ bản cần nhất 3 ví dụ minh hoạ
phải xác lập trong văn cho từng nhóm đối
bản ADPL. tượng.
5A15. Nêu được 3 5B13. Chỉ ra được sự
cách xác lập về thời khác nhau trong cách
điểm bắt đầu có hiệu thức thể hiện nội dung
lực của văn bản giữa hai loại văn bản
ADPL. ADPL có kết cấu điều
5A16. Nêu được cách khoản và kết cấu nghị
thức xác lập thời điểm luận. Vận dụng để
kết thúc hiệu lực pháp soạn thảo được từng
lí cho văn bản ADPL. nội dung trong văn
5A17. Liệt kê được bản ADPL cụ thể.
các trường hợp văn 5B14. Phân biệt được
bản ADPL bị mất hiệu điều kiện áp dụng
lực pháp lí bởi văn từng cách thức xác lập
bản ADPL khác. về thời điểm bắt đầu
5A18. Liệt kê được 2 có hiệu lực pháp lí của
nhóm đối tượng có văn bản ADPL và lấy
nghĩa vụ thi hành văn được ví dụ minh họa.
bản ADPL. 5B15. Vận dụng để
soạn thảo được hoàn
chỉnh văn bản ADPL
trong tình huống cụ
thể.
6A1. Nêu được thẩm 6B1. Trình bày được 6C1. Bình luận
6.
quyền ban hành luật, kết cấu hình thức và được về thực
Soạn pháp lệnh. nội dung của luật, trạng ban hành
thảo 6A2. Nêu được nội pháp lệnh. luật, pháp lệnh
một số dung của luật, pháp 6B2. Vận dụng để
13
VBPL lệnh theo quy định trình bày được kết cấu hiện nay.
điển của Luật Ban hành hình thức và nội dung 6C2. Đánh giá
hình VBQPPL. của nghị định theo được về chất
6A3. Nêu được thẩm tình huống cụ thể. lượng nghị định
quyền ban hành nghị 6B3. Trình bày được của Chính phủ
hiện nay
định kết cấu hình thức và
6C3. Phân tích
6A4. Nêu được nội nội dung của nghị được nguyên
dung của nghị định quyết. nhân của tình
theo quy định của 6B4. Vận dụng để trạng chậm ban
Luật Ban hành trình bày được kết cấu hành nghị định
VBQPPL. hình thức và nội dung hiện nay.
6A5. Nêu được thẩm của nghị quyết theo 6C4. Bình luận
được về tính khả
quyền ban hành nghị tình huống cụ thể
thi của nghị định
quyết. 6B5. Trình bày được hiện nay.
6A6. Nêu được nội kết cấu hình thức và 6C5. Đánh giá
dung của nghị quyết. nội dung của thông tư. được về chất
6A7. Nêu được thẩm 6B6. Vận dụng để lượng thông tư
quyền ban hành thông trình bày được kết cấu hiện nay.
tư. hình thức và nội dung 6C6. Bình luận
được về tính khả
6A8. Nêu được nội của thông tư theo tình
thi của thông tư
dung của thông tư huống cụ thể. hiện nay.
theo quy định của 6B7. Trình bày được 6C7. Phân tích
Luật Ban hành kết cấu hình thức và được thực trạng
VBQPPL. nội dung của quyết ban hành quyết
6A9. Nêu được thẩm định. định, chỉ thị hiện
quyền ban hành quyết 6B8. Vận dụng để trình nay.
định. bày được kết cấu hình
6A10. Nêu được nội thức và nội dung của
dung của quyết định. quyết định theo tình
6A11. Nêu được thẩm huống cụ thể.
quyền ban hành chỉ 6B9. Trình bày được
thị. kết cấu hình thức và nội
6A12. Nêu được nội dung của chỉ thị.

14
dung của chỉ thị. 6B10. Vận dụng để
trình bày được kết cấu
hình thức và nội dung
của chỉ thị theo tình
huống cụ thể.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích được 7C1. Nêu được
Kiểm niệm, đặc điểm, ý những điểm khác biệt quan điểm cá
tra, rà nghĩa của hoạt động giữa hoạt động kiểm nhân về nguyên
soát và kiểm tra VBPL. tra và hoạt động thẩm nhân dẫn đến
xử lí 7A2. Trình bày được tra, thẩm định, rà soát những khiếm
VBPL 3 phương thức kiểm VBPL. khuyết của
tra VBPL. 7B2. Giải thích được VBPL.
7A3. Trình bày được sự khác nhau giữa các 7C2. Nêu được ý
các hoạt động cần tiến phương thức kiểm tra kiến cá nhân về
hành trong nghiệp vụ VBPL. việc lựa chọn
kiểm tra VBPL. 7B3. Vận dụng để chỉ thẩm quyền xử lí
7A4. Nêu được mối ra được dạng khiếm VBPL khiếm
quan hệ giữa hoạt khuyết cụ thể trong khuyết.
động kiểm tra và hoạt các VBPL. 7C3. Bình luận
động xử lí VBPL. 7B4. Vận dụng để xác được quy định của
7A5. Nêu được khái định được chủ thể có Luật ban hành văn
niệm rà soát VBPL thẩm quyền xử lí bản QPPL về các
7A6. Nêu được khái VBPL trong tình biện pháp xử lí
niệm và nguyên tắc huống cụ thể. nhất là huỷ bỏ,
xử lí VBPL khiếm 7B5. Lựa chọn được bãi bỏ văn bản
khuyết. biện pháp xử lí cụ thể QPPL.
7A7. Nêu được khái trong tình huống thực
niệm VBPL khiếm tiễn.
khuyết. 7B6. Vận dụng để
7A8. Trình bày được soạn thảo được VBPL
các dạng khiếm có nội dung xử lí
khuyết của VBPL. VBPL khiếm khuyết
7A9. Nêu được các chủ trong tình huống cụ

15
thể có thẩm quyền xử thể.
lí VBPL khiếm khuyết
theo quy định của
pháp luật hiện hành.
7A10. Nêu được 6
biện pháp xử lí VBPL
khiếm khuyết.
7A11. Nêu được 3
nguyên tắc lựa chọn
đúng tên gọi văn bản
có nội dung xử lí.
7A12. Nêu được các
điều khoản cần phải
có trong VBPL có nội
dung xử lí VBPL
khiếm khuyết.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 6 6 2 14
Vấn đề 2 9 3 6 18
Vấn đề 3 4 2 2 8
Vấn đề 4 4 2 2 8
Vấn đề 5 18 15 2 35
Vấn đề 6 12 10 7 29
Vấn đề 7 12 6 3 21
Tổng 65 44 24 133

8. HỌC LIỆU

16
A. GIÁO TRÌNH
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.

B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC


* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013.
2. Luật tổ chức Quốc hội năm 2014.
3. Luật tổ chức Chính phủ năm 2015.
4. Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
5. Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014.
6. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014.
7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
8. Luật Khiếu nại năm 2011.
9. Luật Tố cáo năm 2011.
10. Luật Thanh tra năm 2010.
11. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2007
và năm 2012).
12. Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2013.
13. Luật Cán bộ, công chức năm 2008.
14. Luật Viên chức năm 2010.
15. Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
16. Luật Xử lí vi phạm hành chính năm 2012.
17. Các nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
các đạo luật nêu trên.
18. Các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong một số lĩnh vực:
đất đai, xây dựng, môi trường, giao thông đường bộ...
19. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công
tác văn thư; Nghị định của Chính phủ số 09/2010/NĐ-CP ngày
02/02/2010 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 110/2004/NĐ-CP.
20. Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

17
21. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của Chính phủ, ban hành ngày
14/5/2016 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015.
22. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ nội vụ hướng dẫn
về thể thức và kĩ thuật trình bày văn bản hành chính.
23. Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14 ngày 14/3/2017 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội Quy định thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
quy phạm pháp luật của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ
tịch nước.

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN


* Sách
1. Đoàn Thị Tố Uyên, Cơ sở lý luận và thực tiễn về kiểm tra và xử lý văn
bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay, Nxb Công an nhân dân,
Hà Nội, 2017
2. Bùi Khắc Việt, Kĩ thuật và ngôn ngữ soạn thảo văn bản quản lý Nhà
nước, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1998.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Đánh giá tác động
pháp luật trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Chủ
nhiệm đề tài Đoàn Thị Tố Uyên, 2017.
2. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Quy trình xây dựng
chính sách trong hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chủ
nhiệm đề tài Cao Kim Oanh, 2018.
3. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Xử lý văn bản quy
phạm pháp luật khiếm khuyết – Thực trạng và kiến nghị, Chủ nhiệm đề tài
Đoàn Thị Tố Uyên, 2018.
4. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Văn bản pháp quy
phụ - Lý luận và thực tiễn, Chủ nhiệm đề tài Lê Thị Ngọc Mai, 2019.

* Bài viết đăng trên tạp chí


18
1. Bùi Thị Đào, “Tính độc lập tương đối về nội dung của VBPL”, Tạp chí
Nghiên cứu lập pháp, số 2/2007.
2. Bùi Thị Đào, “Về luật, pháp lệnh khung và Điều 7 Luật ban hành văn
bản QPPL”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số 2/2007.
3. Bùi Thị Đào, “Văn bản quy phạm trái pháp luật và xử lí văn bản quy
phạm trái pháp luật”, Tạp chí Luật học, số 10/2007.
4. Bùi Thị Đào, “Mối quan hệ giữa tính hợp pháp và tính hợp lí của quyết
định hành chính”, Tạp chí Luật học, số 2/2008.
5. Bùi Thị Đào, Lê Vương Long, “Vấn đề xử lí VBPL bất hợp lí”, Tạp
chí Luật học, số 8/2008.
6. Hoàng Minh Hà, “Bàn về tính hợp lí của VBPL”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật, số 3/2008.
7. Lê Thị Ngọc Mai, “Nâng cao hiệu quả nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
của văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
8. Lê Thị Ngọc Mai, “Quy trình xây dựng chính sách, điểm mới mang
tính chất đột phá của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015”, Tạp
chí Luật học, số Thanh niên tháng 3/2016.
9. Ngô Linh Ngọc, “Hoàn thiện công tác thẩm tra dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành“, Tạp chí
Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 7/2013.
10. Cao Kim Oanh, “Bàn về việc lấy ý kiến nhân dân trong quá trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
11. Cao Kim Oanh, “Hoạch định chính sách trong xây dựng luật, pháp
lệnh ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Luật học, số tháng 6/2017.
12. Cao Kim Oanh, “Quy trình xây dựng chính sách - Điểm nhấn quan
trọng sau một năm thực hiện Luật Ban hành văn bản QPPL năm
2015”, Tạp chí Thanh tra, số tháng 7/2017.
13. Cao Kim Oanh, “Một số khía cạnh lý luận và thực tiễn về phân tích
chính sách trong hoạt động xây dựng pháp luật ở Việt Nam”, Tạp chí
Pháp luật và Phát triển, số tháng 8/2017.
14. Cao Kim Oanh, “ Hoạch định chính sách trong xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật hướng tới sự phát triển”, Tạp chí Pháp lý, số tháng
19
7/2017
15. Cao Kim Oanh, “Quy trình chính sách của Canada và kinh nghiệm đối
với Việt Nam”, Tạp chí Lao động và xã hội, số tháng 7/2018.
16. Trần Thị Vượng, “Vấn đề chuẩn hoá thể thức văn bản QPPL”, Tạp chí
Luật học, số 10/2008.
17. Trần Thị Vượng, “Một số ý kiến nhằm nâng cao chất lượng của Báo
cáo thẩm định, thẩm tra dự thảo văn bản QPPL”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
18. Trần Thị Vượng, “Hiệu lực về thời gian của văn bản QPPL – Một số
nhận xét và kiến nghị hoàn thiện”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
19. Trần Thị Vượng, “Hiến pháp 2013 – Bước tiến mới về kỹ thuật lập
hiến”, Tạp chí Luật học, số 6/2014.
20. Trần Thị Vượng, “Bình luận về thẩm quyền ban hành văn bản trong
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015”, Tạp chí Luật học, số tháng
6/2016.
21. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoạt động lập pháp của Quốc hội trong thời kì đổi
mới”, Tạp chí Luật học, số 11/2007.
22. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoàn thiện quy định pháp luật về xử lí văn bản
QPPL sai trái”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, số 6/2008.
23. Đoàn Thị Tố Uyên, “Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật, nhìn từ
góc độ lí luận và thực tiễn”, Tạp chí Luật học, số 11/2009.
24. Đoàn Thị Tố Uyên, “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động thẩm định dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp địa phương thực
hiện”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
25. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoàn thiện thẩm quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp“,
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
26. Đoàn Thị Tố Uyên ”Đánh giá tác động pháp luật trong quá trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Luật học số 5/2016.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng số

20
Lí LV Tự Tư
Tuần Vấn đề Seminar Khác KTĐG
thuyết nhóm NC vấn
Nhận BT nhóm,
1 2 2 3
1 BT học kì
2 2 2 2 3 3
3 2 2 2 3
4 3 2 2 3
5 4 2 2 3 3
2 2
6 5 3 3

Thuyết trình bài


7 5 2 2 3
tập nhóm
8 6 2 2 3
9 6 2 2 3
10 6 2 2 2 3
11 6 2 3 3
12 6 2 2 3
13 6 2 2 3
Nộp bài tập
14 7 2 3 3
học kì
15 7 2 2 3
20 28 12 15
tiếttiết tiết tiết
Tổng = 20 = 14 =6 =5 45 giờ
giờ giờ giờ giờ TC
TC TC TC TC

9.2. LỊCH TRÌNH CHI TIẾT


Tuần 1: Vấn đề 1: Khái quát về văn bản pháp luật

21
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 02 - Khái niệm, đặc điểm văn * Đọc:
giờ bản pháp luật. - Chương 1 Giáo trình Xây
2
TC - Phân loại văn bản pháp dựng văn bản pháp luật,
luật. Trường Đại học Luật Hà Nội,
- Tiêu chí đánh giá chất Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
lượng văn bản pháp luật: - Điều 2 và Điều 4 Luật Ban
+Tiêu chí về chính trị. hành văn bản quy phạm pháp
+ Tiêu chí về tính hợp luật năm 2015.
hiến, hợp pháp - Đoàn Thị Tố Uyên, “Khái
+ Tiêu chí về tính hợp lí. niệm văn bản quy phạm pháp
Seminar 02 - Nhận diện VBPL. luật, nhìn từ góc độ lí luận và
giờ - Phân biệt các nhóm văn thực tiễn”, Tạp chí Luật học,
TC bản pháp luật. số 11/2009
- Đánh giá các tiêu chí về - Hoàng Minh Hà, “Bàn về
chất lượng của văn bản tính hợp lí của VBPL”, Tạp
pháp luật theo tình huống chí Dân chủ và Pháp luật, số
cụ thể 3/2008
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
KTĐG Nhận bài tập nhóm và bài tập học kì

Tuần 2: Vấn đề 2. Quy trình xây dựng văn bản pháp luật
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 02 Quy trình xây dựng
văn bản quy phạm * Đọc:
22
giờ pháp luật: - Chương 2 Giáo trình Xây dựng
TC - Lập đề nghị xây văn bản pháp luật, Trường Đại học
dựng VBQPPL; Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
- Soạn thảo dự thảo Nội, 2017.
VBQPPL ; - Luật Ban hành văn bản quy phạm
- Thẩm định, thẩm tra pháp luật năm 2015.
dự thảo VBQPPL; - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
- Trình, thông qua, kýChính phủ, ban hành ngày
ban hành VBQPPL 14/5/2016 quy định chi tiết và biện
Seminar 02 - Nhiệm vụ của các pháp thi hành Luật Ban hành văn
giờ chủ thể trong quy bản quy phạm pháp luật năm 2015.
1
TC trình xây dựng văn - Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
bản quy phạm pháp Chuyên đề tháng 5/2011
luật. - Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
- Vận dụng tư duy về Chuyên đề tháng 7/2013.
Đánh giá tác động - Cao Kim Oanh, “Hoạch định
của chính sách trong chính sách trong xây dựng luật,
xây dựng VBQPPL pháp lệnh ở Việt Nam hiện nay”,
theo tình huống cụ Tạp chí Luật học, số tháng 6/2017.
thể : - Cao Kim Oanh, “Quy trình xây
+ Xác định vấn đề dựng chính sách - Điểm nhấn quan
bất cập ; trọng sau một năm thực hiện Luật
+ Mục tiêu của Ban hành văn bản QPPL năm
chính sách ; 2015”, Tạp chí Thanh tra, số tháng
7/2017.
- So sánh quy trình Mỗi SV đọc, nghiên cứu tài liệu để
Tự NC 03
giờ xây dựng một số loại hiểu sâu về quy trình xây dựng một
TC VBQPPL số loại VBQPPL và quy trình xây
- Quy trình xây dựng dựng VBADPL.
VBADPL. *Đọc:
- Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015.
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
Chính phủ, ban hành ngày
23
14/5/2016 quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015.
- Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
ngày 08/4/2004 của Chính phủ về
công tác văn thư; Nghị định số 09/
2010/NĐ-CP ngày 02/02/2010 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 110/2004/NĐ-CP.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 3: Vấn đề 2. Quy trình xây dựng văn bản pháp luật
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Seminar Vận dụng tư duy về
2 Đánh giá tác động * Đọc:
của chính sách - Chương 2 Giáo trình Xây dựng văn
02 trong xây dựng bản pháp luật, Trường Đại học Luật
giờ VBQPPL theo tình Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
TC huống cụ thể : - Luật Ban hành văn bản quy phạm
- Các phương án pháp luật năm 2015.
giải quyết vấn đề ; - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
- Đánh giá lợi ích Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
của mỗi phương án quy định chi tiết và biện pháp thi hành
- Lựa chọn phương Luật Ban hành văn bản quy phạm
án chính sách tối pháp luật năm 2015.
ưu.

24
LVN 02
Xây dựng nội dung -Mỗi nhóm tự lựa chọn tình huống để
giờ
chính sách và đánh thực hiện đánh giá tác động chính sách.
TC
giá tác động chính - Đọc Chương 2 Giáo trình Xây dựng
sách theo tình VBPL Trường Đại học Luật Hà Nội,
huống cụ thể. Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.

Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 4: Vấn đề 3: Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật

Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
02 - Khái niệm ngôn * Đọc:

giờ ngữ trong văn bản - Chương 3 Giáo trình Xây dựng văn
thuyết
TC pháp luật. bản pháp luật, Trường Đại học Luật Hà
- Yêu cầu đối với Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
ngôn ngữ trong văn - Luật Ban hành văn bản quy phạm
bản pháp luật. pháp luật năm 2015.
- Kỹ thuật sử dụng
ngôn ngữ trong văn
bản pháp luật.
02 - Nhận diện các lỗi - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
Seminar
giờ sai về ngôn ngữ và Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
TC chỉnh sửa. quy định chi tiết và biện pháp thi hành
- Thực hành diễn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
đạt điều luật theo luật năm 2015.
tình huống cụ thể. - Bùi Khắc Việt, Kĩ thuật và ngôn ngữ
soạn thảo văn bản quản lý Nhà nước,
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội 1998

25
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 5: Vấn đề 4: Hình thức văn bản pháp luật


Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
02 - Xác định tên loại * Đọc:

văn bản pháp luật. - Chương 4 Giáo trình Xây dựng văn
thuyết giờ
- Kĩ thuật trình bày bản pháp luật, Trường Đại học Luật Hà
TC
hình thức văn bản Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
pháp luật. -Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
Seminar 02 Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
- Trình bày hình
giờ thức của văn bản quy định chi tiết và biện pháp thi hành
TC pháp luật cụ thể Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015
- Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày
19/01/2011 của Bộ Nội vụ.
Tự NC 03 Căn cứ khoa học * Đọc:
giờ để xác định chính - Vấn đề chuẩn hoá thể thức văn bản
TC xác tên loại VBPL. QPPL, Trần Thị Vượng, Tạp chí Luật
học, số 10/2008.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 6. Vấn đề 5 : Nội dung văn bản pháp luật


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
26
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lý 02 Soạn thảo nội dung của văn * Đọc:
thuyết giờ bản quy phạm pháp luật. - Chương 5 Giáo trình Xây
TC - Soạn thảo phần cơ sở ban dựng văn bản pháp luật,
hành VBQPPL Trường Đại học Luật Hà
- Soạn thảo các quy định Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
thuộc nội dung của 2017.
VBQPPL. - Luật Ban hành văn bản
- Soạn thảo quy định về hiệu QPPL năm 2015.
lực pháp lý của VBQPPL. - Nghị định số 34/2016/NĐ-
- Nguyên tắc sắp xếp nội CP, của Chính phủ, ban
dung và kết cấu chung của hành ngày 14/5/2016 quy
VBQPPL. định chi tiết và biện pháp thi
Seminar 02 - Thảo luận về các vấn đề hành Luật Ban hành văn bản
1 giờ sau: quy phạm pháp luật năm
TC + Yêu cầu đối với sơ sở ban 2015
hành của VBQPPL;
- Hiệu lực về thời gian của
+ Cách soạn thảo các loại
văn bản QPPL – Một số
quy phạm pháp luật;
nhận xét và kiến nghị hoàn
+ Hiệu lực pháp lý của
thiện, Trần Thị Vượng, Tạp
VBQPPL;
chí Dân chủ và Pháp luật, số
+ Kĩ thuật sắp xếp nội dung
Chuyên đề tháng 7/2013.
VBQPPL

Tự NC 03 - Nội dung văn bản áp dụng SV đọc, nghiên cứu tài liệu
pháp luật để hiểu sâu về nội dung văn
giờ
bản áp dụng pháp luật
TC
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 7: Vấn đề 5: Nội dung văn bản pháp luật


27
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ chính
dạy-học TC
Thuyết trình - Từng nhóm sinh viên trình bày phần bài
Seminar 02
bài tập nhóm tập đã chuẩn bị của nhóm mình.
giờ
2 - Các nhóm khác nhận xét, trao đổi.
TC
LVN 02 - Mỗi nhóm * Đọc:
tiếp tục - Chương 5 Giáo trình Xây dựng văn bản
giờ nghiên cứu,
pháp luật, Trường Đại học Luật Hà Nội,
TC thảo luận về
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
nội dung văn - SV đọc, nghiên cứu thêm tài liệu để hiểu
bản áp dụng sâu về nội dung văn bản áp dụng pháp luật
pháp luật
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
KTĐG Thuyết trình bài tập nhóm

Tuần 8. Vấn đề 6: Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 02 - Soạn thảo luật, pháp * Đọc:
1 giờ lệnh: - Chương 7 Giáo trình Xây dựng
TC + Thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật, Trường Đại học
luật, pháp lệnh; Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
+ Nội dung của luật, Nội, 2017.
pháp lệnh; - Luật Ban hành VBQPPL năm
+ Cách thức soạn thảo 2015.
luật, pháp lệnh - Nghị quyết số

28
Seminar 02 Lập đề cương dự thảo 351/2017/UBTVQH14 của Uỷ
1 giờ luật, pháp lệnh theo tình ban thường vụ Quốc hội
TC huống cụ thể: - Nghị định số 34/2016/NĐ-
- Soạn thảo phần cơ sở CP,của Chính phủ, ban hành
ban hành của luật, pháp ngày 14/5/2016 quy định chi tiết
lệnh và biện pháp thi hành Luật Ban
- Xây dựng kết cấu nội hành văn bản quy phạm pháp
dung luật năm 2015.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
Tuần 9: Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 02 - Soạn thảo nghị định,
2 giờ thông tư: * Đọc:
TC + Thẩm quyền ban hành - Chương 7 Giáo trình Xây dựng
nghị định, thông tư; văn bản pháp luật, Trường Đại học
+ Nội dung của nghị định, Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
thông tư; Nội, 2017.
+ Cách thức soạn thảo - Luật Ban hành VBQPPL năm
nghị định, thông tư 2015.
Seminar Lập đề cương dự thảo - Nghị quyết số
2 nghị định, thông tư theo 351/2017/UBTVQH14 của Uỷ
02 tình huống cụ thể: ban thường vụ Quốc hội
giờ - Soạn thảo phần cơ sở - Nghị định số 34/2016/NĐ-
TC ban hành của nghị định, CP,của Chính phủ, ban hành
thông tư ngày 14/5/2016 quy định chi
- Xây dựng kết cấu nội tiết và biện pháp thi hành Luật
dung. Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015.

29
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 10: Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lý 02 - Soạn thảo quyết
thuyết giờ định: * Đọc:
+ Thẩm quyền ban - Chương 7 Giáo trình Xây dựng văn
TC
3 hành quyết định. bản pháp luật, Trường Đại học Luật Hà
+ Nội dung của Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
quyết định. - Luật Ban hành VBQPPL năm 2015.
+ Cách thức soạn
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
thảo quyết định áp
Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
dụng pháp luật.
quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy
- Soạn thảo nghị
phạm pháp luật năm 2015
quyết:
- Nghị quyết số
+ Thẩm quyền ban
351/2017/UBTVQH14 của Uỷ ban
hành nghị quyết.
thường vụ Quốc hội
+ Nội dung của
- Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày
nghị quyết.
08/4/2004 của Chính phủ về công tác
+ Cách thức soạn
văn thư; Nghị định của Chính phủ số
thảo nghị quyết áp
dụng pháp luật. 09/2010/NĐ-CP ngày 02/02/2010 sửa
đổi, bổ sung Nghị định số
Seminar 02 - Xác định thẩm 110/2004/NĐ-CP
quyền ban hành
3 giờ theo tình huống cụ - Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày
TC thể. 09/01/2011 của Bộ Nội vụ.
- Soạn thảo hoàn
chỉnh quyết định
30
áp dụng pháp luật
02 Nội dung và cách - Mỗi nhóm phân công các thành viên
LVN
soạn thảo quyết chuẩn bị và nghiên cứu soạn thảo
giờ định quy phạm quyết định quy phạm pháp luật
TC pháp luật * Đọc:
Chương 7 Giáo trình Xây dựng văn bản
pháp luật, Trường Đại học Luật Hà Nội,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2017.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
Tuần 11: Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ chính
dạy-học TC
Xác định * Đọc:
Seminar 02
giờ thẩm quyền - Chương 7 Giáo trình Xây dựng văn bản pháp
4
TC ban hành luật, Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
theo tình pháp, Hà Nội, 2017.
huống cụ thể. - Luật Ban hành VBQPPL năm 2015.
- Soạn thảo - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của Chính
hoàn chỉnh phủ, ban hành ngày 14/5/2016 quy định chi
nghị quyết tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành
áp dụng pháp văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
luật - Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội
- Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày
08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn
thư; Nghị định của Chính phủ số
09/2010/NĐ-CP ngày 02/02/2010 sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
- Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày
31
09/01/2011 của Bộ Nội vụ.
Tự NC 03 Nội dung và SV chuẩn bị và nghiên cứu soạn thảo nghị
giờ cách soạn quyết quy phạm pháp luật .
TC thảo nghị * Đọc:
quyết quy
phạm pháp Chương 7 Giáo trình Xây dựng văn bản pháp
luật luật, Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2017.

Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
Tuần 12: Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lý 02 - Soạn thảo chỉ thị * Đọc:
thuyết giờ + Thẩm quyền ban - Chương 7 Giáo trình Xây dựng
TC hành chỉ thị. văn bản pháp luật, Trường Đại học
4 + Nội dung của chỉ Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
thị. Nội, 2017.
+ Cách thức soạn - Thông tư số 01/2011/TT-BNV
thảo chỉ thị. ngày 09/01/2011 của Bộ Nội vụ.
- Xác định thẩm
Seminar 02
quyền ban hành theo
5 tình huống cụ thể.
- Soạn thảo phần cơ
sở ban hành chỉ thị
theo tình huống cụ
thể.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nuồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm

32
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
KTĐG Kiểm tra bài tập cá nhân tại giờ seminar

33
Tuần 13: Vấn đề 6. Soạn thảo một số văn bản pháp luật điển hình
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Seminar 02 - Soạn thảo chỉ thị:
giờ + Xây dựng kết cấu * Đọc:
6 - Chương 7 Giáo trình Xây dựng văn
TC nội dung.
+ Soạn thảo hoàn bản pháp luật, Trường Đại học Luật
chỉnh theo tình huống Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
cụ thể. 2017.

LVN 02 - Vận dụng soạn thảo - Mỗi nhóm phân công các thành
giờ hoàn chỉnh chỉ thị theo viên chuẩn bị tình huống, soạn thảo
TC tình huống cụ thể. và trình bày chỉ thị.

Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 14. Vấn đề 7: Kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lý 02 - Các dạng khiếm khuyết * Đọc:
thuyết giờ của văn bản pháp luật. - Chương 6, Giáo trình Xây
TC - Thẩm quyền xử lí văn bản dựng văn bản pháp luật, Trường
pháp luật khiếm khuyết. Đại học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2017.
- Các biện pháp xử lí văn bản
- Nghị định số 34/2016/NĐ-
pháp luật khiếm khuyết.
CP, của Chính phủ, ban hành
- Soạn thảo văn bản pháp ngày 14/5/2016 quy định chi
luật có nội dung xử lý tiết và biện pháp thi hành Luật
VBPL khiếm khuyết Ban hành văn bản quy phạm
Tự NC 03 - Khái niệm, đặc điểm, pháp luật năm 2015

34
- Hoàn thiện quy định pháp
giờ nguyên tắc, phương thức và
luật về xử lí văn bản QPPL
TC nội dung kiểm tra VBPL.
- Khái niệm, đặc điểm, sai trái, Đoàn Thị Tố Uyên,
nguyên tắc, phương thức và Tạp chí Nhà nước và Pháp
luật, số 6/2008.
nội dung rà soát VBPL.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
KTĐG Nộp bài tập học kỳ

Tuần 15. Vấn đề 7: Kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
- Vận dụng lí thuyết để chỉ
Seminar 02 * Đọc:
ra các dạng khiếm khuyết
giờ - Chương 6, Giáo trình Xây dựng
của VBPL trong tình huống
TC văn bản pháp luật, Trường Đại
cụ thể. học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
- Vận dụng lí thuyết để xác Hà Nội, 2017.
định đúng thẩm quyền xử lí - Nghị định số 34/2016/NĐ-
VBPL khiếm khuyết trong CP, của Chính phủ, ban hành
các tình huống cụ thể. ngày 14/5/2016 quy định chi
- Vận dụng lí thuyết để xác tiết và biện pháp thi hành Luật
định đúng biện pháp xử lí Ban hành văn bản quy phạm
VBPL khiếm khuyết trong pháp luật năm 2015
các tình huống cụ thể. - Hoàn thiện quy định pháp
- Soạn thảo văn bản: luật về xử lí văn bản QPPL sai
+ Xây dựng kết cấu nội trái, Đoàn Thị Tố Uyên, Tạp
dung. chí Nhà nước và Pháp luật, số
+ Soạn thảo hoàn chỉnh 6/2008.
theo tình huống cụ thể.

35
LVN 02 - Nguyên tắc, phương thức Mỗi nhóm phân công các thành
viên nghiên cứu, thảo luận về
giờ và nội dung kiểm tra
hoạt động kiểm tra và rà soát
TC VBPL.
VBPL
- Nguyên tắc, phương thức
và nội dung rà soát VBPL
Tư vấn ‐ Nội dung : Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập  ; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian  : Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm  : Phòng 501, nhà A

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC


- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số
trang vượt).
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm, biên bản LVN.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT nhóm 15%
BT học kỳ 15%
Thi kết thúc học phần 60%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 BT nhóm (áp dụng đối với VB1)
- Hình thức: Tiểu luận (5 - 7 trang).
- Nội dung: Sinh viên lựa chọn theo danh mục các bài tập do Bộ môn
cung cấp hoặc có thể tự chọn đề tài nếu được BM chấp nhận trước.
36
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề bất cập rõ ràng, hợp lí; Xác định đúng mục tiêu của
chính sách
4 điểm
+ Phân tích, lập luận logic các phương án chính sách và lựa chọn
phương án tối ưu
4 điểm
+ Lập luận việc lựa chọn phương án chính sách tối ưu
1 điểm
+ Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng; Tài liệu phong phú,
đa dạng, hấp dẫn; Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ
1 điểm
Tổng: 10 điểm
* Bài tập cá nhân (áp dụng đối với VB2)
- Hình thức: Bài kiểm tra trên lớp
- Nội dung: Sinh viên làm bài luận theo theo tình huống cụ thể thuộc danh
mục các vấn đề của Bộ môn do giáo viên lên lớp cung cấp.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định chủ thể và hình thức quy định pháp luật 2 điểm
+ Soạn thảo nội dung theo tình huống cụ thể 7 điểm
+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng 1 điểm

Tổng cộng: 10 điểm

 Bài tập lớn


- Yêu cầu viết tay trên khổ giấy A4.
- Hình thức: Bài luận 4 - 5 trang
- Nội dung: Sinh viên lựa chọn theo danh mục các vấn đề do Bộ môn cung
cấp hoặc có thể tự chọn đề tài nếu được BM chấp nhận trước.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng thẩm quyền, loại văn bản và cơ sở ban hành văn bản
pháp luật 3 điểm
+ Soạn thảo hoàn chỉnh văn bản pháp luật theo tình huống cụ thể
6 điểm

37
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ
thực tế; Sử dụng ngôn ngữ chính xác, rõ ràng; Sử dụng tài liệu tham khảo
phong phú; Trích dẫn đúng quy định
1 điểm
Tổng: 10 điểm

 Thi kết thúc học phần


- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: Gồm các vấn đề của 15 tuần với các bậc mục tiêu nhận
thức.
- Đề thi gồm 02 phần lý thuyết và bài tập trong nội dung bất kì của chương
trình môn học.

38
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Môn học tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung môn học 4
4. Nội dung chi tiết của môn học 5
5. Mục tiêu chung của môn học 8
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 9
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 18
8. Học liệu 18
9. Hình thức tổ chức dạy-học 21
10. Chính sách đối với môn học 42
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 42

39

You might also like