Anh Ngu Trong May Mac

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 10

ANH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG MAY MẶC

In time: kịp giờ; On time: đúng giờ.


Brooch: nơ, ghim hoa cai ao
Roset: Nơ hoa
Raglan: ken khum (áo Jacket) Godet: đáp tam giác
Fishbone: Que tạo form ( bone or bonus the same fishbone)
1. Paspels: Cơi túi= Welt pocket Upper arm width: Rộng nách trên
2. Inseam: Giàng. Neck drop front: Hạ cổ thân trước
3. Pocket facing: Đáp túi. Neck drop back: Hạ cổ thân sau.
4. pouch of pocket: Đáy lót túi. Cuff width: Rộng cửa tay.
5. front and back rises: Đũng trước- sau. Waistband height : Bản cạp.
6. Side length from shoulder point: Sườn dài từ điểm vai
7. Sewing of hanger loop: May dây treo.
8. Flap top: Canh tren cua nap tui top of back: Doan tren cung cua than sau.
9. top of armhole: doan vong nach phia tren Knitted collar: co bo len.
10.Waistband flap length: Dai quai nhe. Levels of telerance: Cap do chap nhan.
11. Bust – 2,5 below underarm: Nguc 2,5 cm duoi vong nach
12.crease: Ly là. Cuff height: Cao cổ tay.
13.Fake slit- only buttons: Xẻ giả- chỉ cúc thôi.
10. Fusing band: Băng ép Mex. Upper arm: Trên tay ( bắp tay).
11. label: ve áo rever: dóng ve. Shoulder to shoulder: Rộng vai
12 collar + stand : Cổ + chân. (nẹp cổ) Elbow 25 cm from bottom: khuỷ tay cách gấu 25 cm
13. Sew arrive at Waist: May vòng khum tại eo.
14 , Neckstrap: dây cổ Pocket around: Vòng quanh túi.
15 , Lace: Đăng ten tunnel: Đường luồn
16. Divided: rẽ panel: nẹp Distance to cuff: khoảng cách đến cổ tay.
17, rib: Bo Placement off belt CB: Vị trí của dây belt giữa sau
18 , Under stitch: Diễu không lộ mí. Length off belt: dài belt
19, Hidden stitch: Diễu lọt khe. Back yoke; Đường chắp sau ( cầu vai sau)
20. Front loop sewn into flap seam: Đỉa thân trước may vào đường may nắp túi
21. breast pleat: [brest] Nếp ngực. Tack seams: may đường chặn
22, Cuff seam : Đường may cổ tay. Cuff rib: Bo tay
23. hood edge: Mép mũ Yoke seam: đường may chắp { đường may cầu vai}
24. top of armhole: Đầu nách front dart: chiết ly trước.
25. Pleat at back: Nếp ở thân sau cuff seam: đường may cổ tay.
26. leg pocket: Túi đùi flap top: cạnh trên của nắp túi.
27. Lining: Vải lót Shellbody: Vải chính.
28: Seat seam: đường may đũng crotch tip: Đoạn đũng.
29. Stitching: Diễu + Mí. Back yoke seam: cầu vai thân sau.
30. Neckhole at back: họng cổ sau Covering: Viền = piping
31. Stiff: Cứng
32. underlap on zipper: Đáp khoá.
33. Princess seams : Đường may chèn. Sewing of loop: May dây khuy.
34. Shoulder hem: Từ vai đến đường là bẻ cổ.
35. chest width: Rộng ngực Overlap: Giao nẹp.
36. Ribsband: Duy băng sọc elbow seam: Đường may tay.
37. Hair = fleece: Lông= Fur ( lông vải…).
38. Irony gross: là bong ; Mat: xỉn ; snag: Vết toạc, vết thủng;
knots: nổi sợi ; stain: vết bẩn, vết màu khó sạch, biến màu.
40. Make raw cut: cắt nguyên dạng. clip: ghim kẹp.
41. top of waistband: Sống cạp below waistband: chân cạp.
42. belt loops: con đỉa loop: đỉa hoặc dây.
43. waist facing: cạp trong frog button: chặn khung nẹp.
44.upper sleeve: bắp tay Ornamental cord: dây trang trí.
45. Pleat at front: Ly ngực Consumption: Định mức.
46. Vertical shrinkage: co dọc Horizontal shrinkage: Co ngang.
47. Foam: mút Moist: ẩm ướt; thigh: Đùi, bắp đùi.
48. Blind stitch: Vắt gấu không thấm
49. Mini Marker: Bản giáp sơ đồ mini.
50. Stripe match: gối kẻ; check match: kẻ ô vuông.
51. Direction: canh ; Solid: thuần nhất, hoàn toàn 1 chất (đơn chất)- đơn màu.
52. Embroidery: thêu, kim thêu , mẫu thêu.
53. Interlining: Lần lót giữa áo = Mex ; Trims: vải phối, Phụ liệu
54. Padding: Bông ; Paper interlining: Dựng. Mex giấy
55. Fitting: điều chỉnh ( Vừa vặn)
56. Take place = Happen = occur : Xảy ra.
57. perforated: đục lỗ khoan Turn to the side: lật sang một bên. ( turn)
58. Contour: đường viền Delicate = sentitive = nhạy cảm.
59. punch out; đáp họng cổ sau, nẹp ve. Optic: nhìn thấy= visible
60. Safety pin: Kim băng. Visible part; phần lộ
61. Mesh height: cao lưới Collar point length: má cổ.
62. 1/1 with 1,5 cm pleat at center back: 1/1 ly xếp ở giữa sau 1,5 cm.
63. all front pieces: Tất cả những miếng ở thân trước.
64. top of sleeve: đoạn trên cùng của đầu tay.
65. Plastic size marker: hạt đánh dấu cỡ.
66. pleat depth ( sideseam): gập súp ( dọc giàng).
67. lower pocket height total: Cao nắp túi thấp.
68. lower flap height at middle: cao nắp túi thấp tại giữa.
69. inside seam length: Dài giàng.
70. Pocket-sideseam: túi đính dọc sườn. Armhole depth : Hạ nách
71. edge stick out: Mép vểnh ra ngoài. Neck open width: Rộng mở cổ.
72. Attach band : Đính dây băng.
73. weft: Sợi ngang Warp: Sợi dọc Filling bar: tràn vạch kẻ.
74. Piping around till bottom: Quanh viền đến tận gấu.
75. Rever = reverse : Dóng ve.
76. Defect Types: Loại lỗi ; No. of Penalty points: Điểm trừ.
77. Foreign matter: sợi màu; Hole: Thủng lỗ ; Broken salvage: rách viền.
Colour stripe: Ke mau Coarse end: Soi doc tho ; Broken end: dut soi.
Scratched mark: Vet xuoc Missing picks: Mat soi ngang.
Coarse picks: soi ngang tho.
Laddering: Đứt mũi sợi ; Drop stitch: Lộ mũi sợi.
Broken Lycra: Đứt sợi chun ; slice ( mối chấp); patch: mối chắp- Miếng vá
Slub: đầu sợi ; Coarse/ thin Yarn: sợi dầy/ mỏng; Barre: xéo sợi.
Batch: đợt, chuyến; bale: kiện Fly yarn: tạp sợi
Snag : Rút sợi stain: vết bẩn Dead cotton: tạp sợi.
Slanting: Độ xéo vải
Repeat size: Cỡ lặp lại
thrum: sợi to, thô, thừa đầu sợi.
Odour/ smell: Mốc ẩm.
flatpacked: đóng thùng; off grain: đường chéo.
Shading: Loang màu;
thread ends: đầu chỉ;
loose thread end: đứt chỉ.
Needle holes: lỗ kim ; Oil/dirty spots: dấu bẩn;
seam puckering: May dúm.
Thread tension: căng chỉ; Visible mark: đánh dấu lộ;
turn up: đường may rẽ, lơ vê
Nap fabric: tuyết trên vải; Belt loop: dây lưng;
General view: nhận xét chung.
Moist: ẩm ướt; Mat: xỉn knots: nổi sợi;
78. Dry wipe only: chỉ giặt khô
79. The odour ( mui) caused by dry cleaning, disappears within 3-4 days through exposure to
air.: Nguyên nhân mùi là do giặt khô, sẽ biến mất trong vòng 3-4 ngày khi để ngoài không khí.
80. Mild detergent without optical brightener: chất tảy rửa nhẹ không làm sáng hơn.
81. Iron while damp: Là khi ẩm ướt.
82. Do not carry out localised stain removal: Đừng thực hiện hạn chế boẻ di vết bẩn khó sạch.
83. Steam iron: Là hơi nước Use mild detergent: Sử dụng chất tảy rửa nhẹ
84. Do not soak: Đừng ngâm nước
85. Unbutton the fur before dry cleaning: Gỡ cúc trước khi giặt sạch.
Remove fur before dry cleaning: Bỏ lông ra trước khi giặt khô.
Drip dry: Phơi khô
86. Pull into shape while steam ironing: Có hình dạng trong khi là hơi nước
87. Cushion filling to be rinsed only: Đệm, lêm chỉ giặt qua loa
88. This novelty fabric loses some colour in the wash and while being worn: Bị mất màu hoặc
hỏng màu trong khi giặt hoặc bị bào mòn
89. Tumble dry with a tennis ball: Giặt khô cẩn thận điểm tròn Tennis.
90. Solvent: Dung môi ( chất hoà tan) Tumble : xáo trộn, đảo trộn
91. Delicate wash: Giặt rũ. Cold rinse: Giặt lạnh qua loa.
Dennison snore: Đạn nhựa; Plastics Seal: Dây treo thẻ bài ( tuỳ trường hợp).
Revise: sửa lại, xem lại, duyệt lại.
Swatch: Mẫu vải, Bộ sưu tập vải mẫu.
Dips: sự ngâm vào, sự dìm xuống ( nước).
Fabric flaw: lỗi vải Hole-any other size than pinhole: lo hong bat ky loai nao.
Obvious break in print pattern, poor print registration: Bị rách ở phần in chính.
Colourshade within same garment: Loang màu trong cùng sản phẩm.
Barreness on knitted fabric: Vằn trên vải dệt kim.
Permanent crease mark: nếp gấp không hết.
Different fibres or colours in pieces pf a set: Soi mau khac mau trong 1 bo.
Missing link: thiếu lối.
Slubs, knots, foreign fibre inside fabric: Moi noi day, nut, vai ngoai lan trong vai.
Uneven dye: nhuom khong deu. Permanent finishing crease: nep gap khong phang.
Print defects: in hong.
Accessories:
Any missing or loose accessory: Thieu hay thua phu kien.
Button/ Buttonhole marking not removed.
Damaged button/buttonhole.
Funtional defects of zipper, buckle, snap...: Chuc nang khoa chot, cuc bam bi hong.
Snaps too tight/ too loose: Khuy bam qua chat hay qua long.
Rusted stub, snap, rivet, buckle, zipper, hook, bar: chot, khuy bam, dinh vet, khoa, moc, thanh
ngang bi ri.
Paint peel off (tach ra) on stud, snap, buckle, button: son tren cuc, chot, khuy bi bong mau.
Ragged edges on buttonhole: Duong vien trong lo cuc khong phang.
Button/ buttonhole not aligned ( center front): cuc/ khuyet khong can.
Button thread easily pulled out: chi khau cuc de bi keo xo.
Gap at top/ end of zipper: Dau va cuoi khoa co khoang trong.
Inferior adhesion, bubbles or wrinkles on interlining: chat dinh ben trong bi phong, nhan tren
MEX.
Wordings upside down on button, logo puller, snap: Chu tren cuc, keo logo khuy len xuong
khong phang.
Strike through from adhesion interlining: Bi tham qua tu lop MEX dinh vao.
Spare embroidery: Thêu dự phòng
Monofilament thread used: Sử dụng chỉ tơ.
Ribbons/ bows ends not heat sealed: Bo không khít
Elastics don’t stretch enough: Chun không đủ căng.
Backing for embroidery not cleaned: Thêu đằng sau không sạch
Uneven distribution on elastics: Chun không phân bổ đều.
Lace, triming, embroidery, patches mismatched in colour: Ren, phôi, hình thêu, miếng vá
không khớp màu.
Dimension, colour, elastics, ribbon, bows nor as specified and verified: Kích thước , màu,
chun, dải duy băng, cái nơ con bướm không như xác nhận.
Workmanship and appearance:
1. Seams/ topstitching: Đường may/ diễu
Broken stitches/ open seam: Đường mí rách/ đường may mở
Too loose/ tight, irregular, puckered, cracked, snarled or undulated stitches: Đường may Qúa
lỏng hoặc quá chặt không theo quy tắc, nhăn dúm, rách, bị nối, lượn sóng.
Insufficient seam allowance leading to open seam: Đường may dẫn đường mở không đủ.
Seam slippage: Đường may trượt
Seam not fully opened before stitching: Đường may không hoàn toàn mở trước khi diễu
Uncut thread: Không cắt chỉ
Torn threads from damaged needle: chỉ đứt do kim
Colour of topstitching not as requested: Màu đường may diễu không như yêu cầu
Missing bartack/ back stitching on seams:: Thiếu chặn bọ/ thiếu mũi diễu trên đường may
Skip stitch on edge overlock: Đường vắt sổ nhảy cóc
Visible seam slippage: Đường may trượt bị nhìn thấy
Missing shoulder reinforcementtape: Thiếu đường tăng cường trên vai
Pressure marks of sewing machine: san pham bi han do may may
Pile up/ down in one garment: sản phẩm bị vón cục.
Assembling: Lap rap
Collars not balanced on both collar points: Hai điểm trên cổ không cân nhau.
Pockets, Sleeves and cuffs not paired: túi, ống tay, của tay không cân xứng.
Uneven sleeve/ leg length: Ống tay, chiều dài của thân không đều.
Pockets not symmetric/ to dart/ shoulderpoint: Tui, chiet ly, diem vai khong can.
Facings pulling: Đáp bị xô.
Mismatched stripes, check or prints: In, sọc kẻ, ô kẻ vuông không khớp.
Washing:
Uneven washing effect: Gân sau khi giặt không đều
Odour on garment: Mốc trên SF.
Broken/damaged collar, cuff, hem or other seams: Cổ áo, cửa tay, gấu và các đường may
khác bị hỏng hoặc gãy.
Sand on garment surface: Bề mặt sản phẩm bị hỏng
Colour not as verrified: Màu không như xác nhận.
Pressing:
Seams not fully opened: Duong may khong mo hoan toan.
Water spots/ colour stains: Nhuom mau co vet nuoc. Colour stain: nhuom mau.
Burned/ glazed marks: co lot bi chay va qua sang.
Oil stain: Nhuom dinh dau. Ring from cleaning gun: Hinh tron do sung ban dan.
Shine marks from seams/ button... made by improper ironing: Nhung diem sang tren duong
may/ cuc do la khong dung.
Fitting:
Sloping shoulder: Vai bi doc.
Twisted leg/ Sleeve/ body: chan, tay ao, than bi xoan.
Thight bulge: Cho dui bi phong len.
Slanted/ torn plackets: Lap tui bi rach.
Measurement out of tolerance: Khong chap nhan thong so.
Lining too small/ breaking: Lot qua nho/ bi vo.
Bust/ Waist/ hipline too high or low: Duong hong, , eo qua cao hoac qua thap.
Packaging and presentation: Dong goi va trung bay san pham.
Missing hangtag/ label/ tissue paper.
Wrong position of hangtag/ label...
Wrong/ improper folding/ hanging of garment.
Wrong assortment (size/colour/quantity): Dong phoi sai.
Defected sales unit packing: Dong sai don vi ban.
Wrong size set: Bo co sai.
Wrong/ missing text/ wording/ symbols on hangtag/ carelabel:
Too long polybags ( hanging garments)
Wrong shipping marks: Danh dau van chuyen sai.
Specification of defects on items:
1. Jacket/ Blazer: ao Jacket/ Ao coc tay.
Revers fold line standing up: Đường gấp trên ve áo phải đứng.
Bustdarts too long: Chiết ly ở ngực quá dài.
Lining sleeves twisted: Lót tay bị xoắn
Migration of down/ wadding: Miếng đệm bị rời đi chỗ khác.
Too hard/ soft interlining: Mex quá cứng/ quá mềm
Missing front body length: Thiếu dài thân trước
Width on sleeve crown badly arranged: Rộng trên ống tay bị so le.
Back not fitted: Thân sau không khớp.
Loose quilting stitches: Đường khâu lỏng.
Wrong way button fasten: Cúc đặt sai, bị chặt.
Mismatching belt loop colour: Màu đỉa dây lưng không khớp.
Zipper exposed when buttoned: Lộ khoá khi đóng cúc.
Off white: Màu trắng đục ; Bias with bartack: chặn bọ thiên
Covered with band: có viền bọc bằng dây băng.
Bubbling under lapel: Đuôi ve bị phồng lên
Piping to bottom ( not at bottom): Viền tới gấu (không phải tại gấu).
Facing must be fixed with stitching ( through and through): Đáp phải đính bằng chỉ diễu
( thấm)

NHỮNG CÂU THƯỜNG GẶP


1. Distance from button to edge is 2 cm:
2. Visible blindstitching at bottom: Vắt gấu thấm
3. backside at bottom is not straight: Đường can thân tại gấu không thẳng.
4. Sewing between facing pannel and lining is a little bit bubble: Đường can đáp nẹp với lót nhăn
lót.
5. Place of hanger loop- on each front and back crease: Vị trí của dây treo đặt trên mỗi một ly là
thân trước- sau.
2. Stop with ironing of crease 10 cm under waist band back: Ly là thân sau cách chân cạp 10 cm.
6. Pls be carefully with ironing- no shining.: cẩn thận khi là sản phẩm tránh để bong.
7. No fix the end of dout – Pls leave loose end of thread about 2 cm: Không may lại mũi khâu ở
cuối chiết ly, để đầu chỉ ở cuối chiết ly dài 2 cm.
8. Crease are sharp and go exactly on the middle of pants: Ly là phải sắc và chạy ở chính giữa
ống quần.
9. Pocket opening must be basted With long stitching ( 2-2.5 stitching per 1 cm)
- Diễu chỉ mũi dài ở miệng túi ( 2-2.5 mũi trên 1 cm).
7. Piping should be 7mm and the same width: Viền cần phải 7mm và phải đều nhau.
8. Side piece at front and back: Sườn trước va sau.
9. Top of back and sleeve: Đầu lưng và tay.
10. Pls take care with sewing of center back seam doesn’t have to stretch out and wavy:
- May giưa thân sau thật cẩn thận, đường may không được kéo căng và lượn song.
11. Do not sew shoulderpads to whole armhole-stop sewing about 4 cm to the end of shoulderpad.:
- Không may đệm vai tới toàn bộ vòng nách- May cách cuối đệm vai khoảng 4 cm.
12. Only the fly and waistband must be fused: chỉ có moi và chân cạp được ép Mex.
13. Zipper band has to be fixed at seam allow of side seam:
- Đuôi khoá phải được đính vào đường may dọc sườn.
14. To be sure that we under stand correct: Chắc chắn rằng chúng tôi đã hiểu chính xác.
15. Confront sb with something: Đương đầu với cái gì.
16. Pls take care Pocket flaps, lapes and collar edges must be symmetrical one garment.
- Lưu ý: Nắp túi, ve và mép cổ phải cân xứng với nhau trong một sản phẩm.
17. Pocket Shield and facing: Bao túi và đáp túi.
18. 7mm from edge in the middle of waistband: Giữa cạp cách mép 7 mm.
19. Notches at front and back parts: Chỗ đánh dấu ở thân trước và sau.
20. No any visible marks and shining at the fabric after ironing: Ko dấu thấm và bong vải trước khi
là.
21. At center back rise: Giữa đũng sau.
22. between seam to piping edges: Khoảng cách giữa đường may tới mép viền..
23. Back slit facing: đáp xẻ sau.
24. Sewing of lace at Waistband: May viền đăng.
25. Gusset length back: Dài đường can sau; Gusset width back: Rộng đường can sau.
26. Must be and 3 cm before bottom edge: Lót cách mép gấu 3 cm.
27. Skirt must be get a little bit wider ( because of the unstretchable quality).
28. Keep the given measurement: Giữ thông số đã cho.
29. Buttons has to sewed on with button shank ( no the button at back belt): May cúc có chân
( không may cúc ở dây lưng thân sau).
30. Pocket opening must be bartacked: Chặn bọ tại miệng túi.
31. Zipper tape should be fixed at seam: Dây khoá phải được đính ở đường may.
32.Back with 14 cm from CB ( collar back): Rộng bả vai từ giữa cổ sau 14 cm.
33. Total length from T/ps ( top): chiều dài từ đỉnh vai ( từ điểm cao nhất của đầu vai).
34. Armhole vertical from HPS: Hạ nách.
35. Small buttom through all layer: Cúc đính thấm qua tất cả các lá.
36. the flap setting seam must really be straight: Đường may nắp túi phải thẳng.
37. Ling and outshellbody must be fixed with each other at back and armhole: Lần vải lót và lần vải
chính tại điểm vai và điểm nách.
38. pls take care pocket flap, lapel and collar edges must be symmetrical in one piece.
39. Slit end must be basted 0.5 cm behind hem: Xẻ sau phải đính cách gấu 0.5 cm.
40. Ready neckstrap is only 6 cm: Dài dây treo thành phẩm.
41. To be sure that We understand correct.
42, Outcome: Vượt qua, cố gắng. Break up: hiểu- sự tan rã
43. Chest width under arm-relaxed: Rộng ngực dưới nách.
44. Waist width-relaxed: Rộng eo- thả lỏng
45. Bottom width-straight line: Rộng gấu đo thẳng.
46. Sleeve length- outside: Dài tay- bên ngoài
47. Neckdrop c.f to first buttom: Từ đỉnh vai trước tới cúc thứ nhất.
48. neckdrop-center back: hạ cổ sau - giữa thân sau.
49. back width-14 cm down shoulder point: Rộng thân sau- 14 cm xuống điểm vai.
50. Total length-neck CB below collar to: Dài áo- giữa cổ sau, dưới cổ.
51. Elbow width- 30 cm up from bottom: Rộng khuỷ tay cách gấu 30 cm.
52. Waist position from HPS: Vị trí đo eo từ đỉnh vai.
53, Please note all marked (*) meas: Lưu ý tất cả các điểm đánh dấu.
54. Bottom: 3 cm fold + blind stitch: Gấp gấu 3 cm+ Vắt gấu không thấm.
55. Stitching at waist should be only from one layer: Diễu cạp không thấm qua lần cạp trong
56. Make perfect slit: xẻ đẹp
57. Rip first layer from each roll to make sure direction in fabric will be kept: Xé lá vải đầu tiên từ
mỗi cuộn và đảm bảo rằng canh vải phải thẳng đều.
58.Make extra notches and follow them 100%: Thêm chỗ đánh dấu và theo y như chúng.
59. use foam in clip hanger: Sử dụng Mút ở mắc kẹp.
60. Whrinkles or puckering: Nhăn, dúm.
61. Direction of slit must be perfect: Canh xẻ phải chuẩn.
62. Paper over the trousers under elastic: Giấy che quần dưới chun.
63. Again the item list has been changed on the comsumption on thread. We need to overlock top of
lining and bottom of in side waist in Jaquard lining: Itemlist đã thay đổi định mức chỉ. Chúng tôi cần
vắt sổ ở đoạn trên cùng của lót và gấu bên trong cạp ở lót Jaquard.
64. You need to be careful on the length of the lining on the skirt- It should be 1 cm longer than
skirt- incl the lace ( ren). On the photos it looks as it longer in some areas( Vị trí)= Pls check pattern
measurements on shell and lining Incl lace width and send them to me:
- Your comments below noted, but I have serious question regarding lace in jacket.
- As I understand you correctly, lace must lay on lining. But we never do like this. Pipng/lace
between lining and facing always lays on facing. Is this special request from customer.
- You are right, normally pipng or lace is pressed op, laying on facing, but here the lace must be
pressed down on the lining.
- We have faxed document to you.
- please find enclosed attached pdf file.
- Please pass on this information to your colleagues. Because it is very important that the logo turns
correctly. Otherwise our garment are not represented professionally and might not be identical with
our company.
- But HD need to know how to measurement for approve sample before production
In regard to.
65. Rip first layer from each roll to make sure direction in fabric will be kept: Xe la vai dau tien
tu moi cuon va dam bao rang canh vai phai thang deu.
66. To be in/ out of stock: co san/ khong co san trong kho.
67. I greatly sympathize because I used to have similar problems.
68. AS good as: Hau nhu, coi nhu, gan nhu.
69. As far as; den chung muc ma, xa tận, cho đến tận.
70. As follows: Như sau ; Sort out: Phân loại. Durable: Sức bền
71. Only comes in 1 size: Chỉ có 1 cỡ.
72. Vents to be interlining: Đường xẻ tà ở mex.
73. Check and stripes have to match the repeat: Những ô kẻ và đường kẻ nhắc lại phải khớp
nhau.
74. Front and back dividing seam: Đường xẻ trước và đường xẻ sau.
75. Sideseams transverse: Đường ngang sườn.
76. Pockets and flap transverse and lengthwise: Đường ngang và đường dọc của túi.
77. Fabric with fixed direction and grain of fabric are to be followed: Vải phải có hướng cố định
và theo gân vải.
78. Every zipper on body to have an underlap: tất cả các khoá trên thân đều có lớp bọc.
79. Concealed elastic: Chun che.
80. pigment: Nhuộm , vat, sulphurous.
81. Interlinings have to match the care instruction in all points: Mex phải tương thích với chỉ dẫn
sử dụng ở các điểm.
82. Applicable: Tương ứng ; Straight or formed: Thẳng hay gấp.
83. Fabric drawcord: Dây vải
84. Pockets and bag to be secured and bartacked: Túi và bao túi phải chặn bọ.
85. Pocket bags of stretchable outer fabric to be cutted inclined: bao túi của vải bên ngoài có thể
kéo căng phải được cắt theo chiều nghiêng.
86. Double turned top edge: 2 đường rẽ phía trên đỉnh của biên.
87. Twin needle throughout: Kim đôi xuyên qua.
88. Rivet or bartack on tops of pocket: Đinh tán hoặc chặn bọ ở đỉnh túi
89. The garment to be free and clean of loose thread: SP phải làm cẩn thận không có chỉ thừa,
đường may phải chắc chắn.
90. Lining to stop 1,5 cm to finish hem and conceal the overlock of hem seam allowance: Lót
cách gấu 1,5 cm và che đi đường vắt sổ của đường vắt gấu cho phép
91. Elastic noose: Thắt nút chun.
92. Fraying fabric: Vải giả da Stitched flat: May bằng phẳng.
93. Pullovers (knitting) ao len chiu dau.
94. Obvious break in print pattern, poor print registration or dye streaks: Nhuom lo tro.
95. A string of beads: Chuoi hat cuom.
96. drop off : Roc thang dung.
97. take up the slack: tiet kiem nhien lieu trong cong nghiep.
98. Taking onething with another: Xem xet moi khia canh cua van de.
99. Visible sideback: Lộ phần sau ( lé ngược)
100. Fix hood at seam are not flat: Chặn giàng mũ không phẳng.
101. Length- from side neck point to hem.
102. Bicep – 2,5 cm below underarm: Bap tay duoi vong nach 2,5 cm.
103. Overarm from crown to cuff edge: Trên nách từ đường cong đến mép cửa tay.
104.Waist position from SNP ( side neck point: Cạnh cổ):
105.Flatlock: Đường diễu trang trí ở bên ngoài ( Vắt sổ phẳng)
106. Slippery: Tuột chỉ. Pin point: Chỉ đột
107. Limit = resstrict; cut down= reduce
108. Up shoulder seam : Chờm vai.
109.Height of lower piece : Cao đáp gấu.
110. About left over fabric after production.: Vải thừa sau khi sx xong.
111.velvet: Nhung ; Calibration: Xác định cỡ, đường kính máy may.
112.Fermented pork roll: Nem chua.
113.shroud: Vật để bọc Imprints: vết hằn
114. in one line: trong cùng 1 canh.
115. Yoke back: đường may cầu vai.
116.Beneath: phần dưới, thấp hơn, không cân xứng.
117. Detaching: sự tháo, sự tách.
118. Start up production: Bắt đầu sản xuất hàng loạt.
119. Blind: Không thấm, không lộ.
120.Pocket with flap: Túi có lắp.
121. Assembling minimarker that details is placed close: Giác cụm
122.Draw the balance-sheet: Quyết toán
123. Carry out = Implement
124. keep me informed: Giu lien lac voi toi.
125. Pin stripe: sọc rất nhỏ trên vải. Pin tuck: ghim gập ly

You might also like