Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Ky 2 Toan 12 Nam 2020 2021 Truong THPT Le Quy Don Quang Ngai
De Thi Hoc Ky 2 Toan 12 Nam 2020 2021 Truong THPT Le Quy Don Quang Ngai
De Thi Hoc Ky 2 Toan 12 Nam 2020 2021 Truong THPT Le Quy Don Quang Ngai
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f x g x dx f x dx g x dx .
B. f x g x dx f x dx . g x dx .
C. f x g x dx f x dx g x dx .
D. f x g x dx f x dx g x dx
Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số B
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= x a= ,x b f(x)
được tính theo công thức nào dưới đây? (Hình bên) A
b b 2 x
A. S f x dx . B. S f x dx O a b
a a .
b b
C. S f x dx . D. S a f x dx
a
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=x a=
, x b được tính theo công thức
b b b b
A. S a f x dx . B. S f x dx . C. S
a a f x dx . D. S f x dx .
a
Câu 6: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục
Ox và hai đường thẳng=x a=
, x b ( a < b ) quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V a f 2 x dx . B. V a f x dx . C. V f x dx . D. V f 2 x dx .
a a
A. z a 2 b 2 . B. z a 2 b 2 . C. z a b . D. z a b .
Câu 11: Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
z 1 2i là điểm nào trong các điểm sau? (hình
vẽ bên)
A. M . B. N .
C. P. D. Q.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng
(α ) : 2 x + 3 y − z + 1 =0 ?
A. 4 x + 6 y − 2 z + 2 =0. B. 2 x + 3 y + z − 1 =0.
C. −4 x − 6 y + 2 z + 2 =0. D. x + y + 5 z + 1 =0.
x −1 y z + 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : = = ?
3 2 3
A. M(1; 0; -1). B. N(4; 2; 2). C. P(7; 4; -7). D. Q(-2; -2; -4).
1
Câu 23: Tính tích phân I = ∫ 2 x dx
0
2 1
A. . B. ln 2 . C. 2.ln 2 . D.
ln 2 ln 2 .
3
Câu 24: Cho tích phân I = ∫ x.ln xdx . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
1
3 3
x 2 x 2
1
3 3
A. I
2
ln x
1
1
xdx . B. I
2
ln x
2 1
xdx .
1
3 3 1 3
3
xdx .
2 1
C. I x2 ln x D. I x2 ln x xdx
1 1 1 .
y
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; c ] có đồ thị
b
như hình vẽ bên, biết ∫a f ( x ) dx = −2 và
O a b c x
c
∫b f ( x ) dx = 3 . Tính diện tích S của hình phẳng được
y = f ( x)
tô đậm.
A. S 1 . B. S 3.
C. S 5 . D. S 7.
Câu 28: Biết rằng tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 1 =2 là một đường tròn. Tìm tọa độ
tâm đường tròn đó.
A. 1; 0 .
B. 1; 0 .
C. 0;1 .
D. 0; 1 .
Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + z = 3 + 4i .
A. z 3 4i . B. z 1 4i . C. z 1 4i . D. z 3 4i .
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện i.z = 1 + 2i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 =0 . Tính z1 + z2
A. 5. B. 13 . C. 2 13 . D. 2 5
.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 =0 có bán kính bằng
A. 2. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có một véc tơ pháp tuyến n là
A. n = (1;1;0 ) . B. n = (1;0;0 ) . C. n = ( 0;1;0 ) . D. n = ( 0;0;1) .
Câu 34: Khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 1 =0 bằng
7 5 2 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2; −3) , N ( 3; 4;5 ) có phương trình
tham số là
x= 2 + t x = 1 + 2t x= 3 + t x = 1 − 2t
A. y= 3 + t . B. y= 2 + 2t . C. y= 4 − t . D. y= 2 − 2t .
z = 1 + 4t z= 3 + 8t z= 5 + 4t z =−3 + 8t
Câu 36: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1 2
A. x 1dx
2
x 1 x 1 C . B. x 1dx
3
x x 1 C .
1 2
C. x 1dx x x 1 C . D. x 1dx x 1 x 1 C .
2 3
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn i.z + 2.z =
Câu 37: Biết rằng số phức z = 6 + 3i . Tính a − b
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
4 x+ f ( x ) dx biết rằng 2
Câu 39: Tính tích phân I = ∫
1 x
∫1 f ( x ) dx = 2
A. I 7 . B. I 5 . C. I 8 . D. I 9 .
2z
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
+ z .i =
i
A. 0 z 1 . B. 1 z 2 . C. 2 z 3 . D. 3 z 4 .
Câu 41: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 4 + z 2 − 6 =0 . Tính i.z0
A. 3. B. 3 . C. 2.i . D. 2.i .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(-3;6;2). Mặt cầu đường kính AB có phương
trình là
2 2 2 2 2 2
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
21 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
21 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9. D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
9.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = 2, SB = 4. Gọi điểm M là
2
trung điểm của SB. Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABC) bằng . Tính độ dài
3
cạnh SC.
A. SC = 2. B. SC = 4. C. SC = 6. D. SC = 8.
x= 4 + 2t x= 2 − 2t /
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y= 2 − t và d / : y= 3 + t /
z = 1 − 3t z= 4 + 3t /
Xét vị trí tương đối của d và d ' .
A. d trùng với d’. B. d song song với d’. C. d cắt d’. D. d chéo d’.
x +1 y −1 z−2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng ∆ : = = . Gọi
1 −2 2
u = ( a; b;3) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng ∆ và cắt trục Oy. Tính a + b
A. -6. B. 6. C. 4. D. -4.
Câu 46: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx ( m là tham số dương) và đồ thị
hàm số y = x 2 bằng 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0 m 1 . B. 1 m 2 . C. 2 m 3 . D. 3 m 4 .
1 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 2
1 + 2i (1 − i ) .z + 1 + 3i
Câu 48: Cho số phức z thỏa = 2
, giá trị của z bằng
z z
10 2 10 3 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
1 + iz
Câu 49: Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
= w ( z ≠ −2 ) là một đường thẳng. Giá trị
2+ z
lớn nhất của biểu thức P= z − 4i là
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
x =1
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và đường thẳng d : y = t . Xét mặt phẳng (P)
z = 1− t
chứa đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất. Giả sử mặt phẳng (P) có phương
trình dạng ax + by + cz − 1 =0 . Tính T = a + b + c .
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 6.
-----------Hết-----------
Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số B
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= x a= ,x b f(x)
được tính theo công thức nào dưới đây? (Hình bên) A
b b x
A. S a f x dx . B. S f x dx O a b
a .
b 2 b
C. S f x dx . D. S f x dx
a a
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=x a=
, x b được tính theo công thức
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S a f x dx . D. S a f x dx .
a a
Câu 5: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục
Ox và hai đường thẳng=x a=
, x b ( a < b ) quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2 x dx . C. V a f 2 x dx . D. V a f x dx .
a a
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và k là hằng số tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b b b b
A. a k.f x dx k.a f x dx . B. a k.f x dx k a f x dx .
b b b b b
C. a k.f x dx a f kx dx . D. a k.f x dx a kdx .a f x dx .
A. z a b . B. z a b . C. z a 2 b 2 . D. z a 2 b 2 .
Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
z 2 i là điểm nào trong các điểm sau? (hình vẽ
bên)
A. M . B. N .
C. P. D. Q.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α ) : x − 2 y − 3z + 2 =0 ?.
A. M (1;1;0 ) . B. N ( −2;3;2 ) . C. P ( −2;3; −2 ) . D. Q (1; −2; −1) .
u
Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(4; -3; 5) và nhận véc tơ = ( 3; −2;1) làm
véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
x= 3 + 4t x= 4 + 3t x= 3 + 4t x= 4 + 3t
A. y =−2 − 3t . B. y =−3 − 2t . C. y= 2 − 3t . D. y =−3 + 2t .
z = 1 + 5t z= 5 + t z = 1 + 5t z= 5 + t
x = 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 1 − t có một véc tơ chỉ phương u là
z= 3 + t
A. u = ( 2;1;3) . u ( 2; −1;1) .
B. = C. u = ( 0;1;3) . u ( 0; −1;1) .
D. =
x −1 y z + 1
Câu 20: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ?
3 2 3
A. M(1; 2; -1). B. N(4; 2; 2). C. P(7; 4; -7). D. Q(-2; -2; 5).
1
Câu 21: Tính tích phân I = ∫ 3x dx
0
1 2
A. . B. 2.ln 3 . C. . D. ln 3
ln 3 ln 3 .
1 4 t 4 1 2 t 2
2 1 1 e dt . 2 1 1 e dt .
t t
A. e dt . B. C. e dt . D.
2
Câu 24: Cho tích phân I = ∫ x.ln xdx . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
1
2 2 1 2
2
2 1
A. I x2 ln x xdx . B. I x2 ln x xdx .
1 1 1
2 2
x 2 x 2 1 2
2
C. I ln x xdx . D. I ln x xdx
2 1 1
2 1 2 1 .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện i.z =−1 − i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 27: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 3 =0 . Tính z1 + z2
A. 2 3 . B. 3. C. 2 5 . D. 5
.
Câu 31: Biết rằng tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 =2 là một đường tròn. Tìm tọa độ
tâm đường tròn đó.
A. 1; 0 .
B. 1; 0 .
C. 0;1 .
D. 0; 1 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 6 y − 2 =0 có bán kính bằng
A. 11 . B. 3. C. 15 . D. 14 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có một véc tơ pháp tuyến n là
A. n = (1;0;0 ) . B. n = ( 0;1;0 ) . C. n = ( 0;0;1) . D. n = (1;0;1) .
Câu 34: Khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 6 =0 bằng
7 5 2 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M (1; −2;3) , N ( 3; 4;5 ) có phương trình
tham số là
x = 1 + 2t x= 2 + t x= 1+ t x= 3 + t
A. y =−2 + 6t . B. y = 1 + 3t . C. y =−2 − 3t . D. y= 4 + 3t .
z= 3 − 2t z= 4 + t z= 3 + t z =−5 + t
4 − x2 , y =
Câu 36: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0
quanh trục Ox .
512 512 32 32
A. . B. . C. . D.
15 15 3 3 .
4 x+ f ( x ) dx biết rằng 2
Câu 38: Tính tích phân I = ∫
1 x
∫1 f ( x ) dx = 1
A. I 7 . B. I 5 . C. I 8 . D. I 9 .
Câu 41: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 4 − z 2 − 6 =0 . Tính i.z0
A. 3i . B. 3i . C. 2 . D. 2 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;6;-2). Mặt cầu đường kính AB có phương
trình là
2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
18 . B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
18 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
10 . D. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
10 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = 3, SC = 6. Gọi điểm M là
trung điểm của SC. Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABC) bằng 1. Tính độ dài
cạnh SB.
A. SB = 8. B. SB = 6. C. SB = 4. D. SB = 3.
x= 4 − 2t x= 2 + 2t /
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y= 2 + t và d / : y= 3 − t /
z = 1 + 3t /
z = 1 − 3t
Xét vị trí tương đối của d và d ' .
A. d trùng với d’. B. d song song với d’. C. d cắt d’. D. d chéo d’.
x +1 y −1 z−2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng ∆ : = = . Gọi
1 2 −2
u = ( a;1;c ) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng ∆ và cắt trục Ox. Tính a + c
A. -5. B. 5. C. 7. D. -7.
Câu 46: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx ( m là tham số dương) và đồ thị
hàm số y = x 2 bằng 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0 m 1 . B. 1 m 2 . C. 2 m 3 . D. 3 m 4 .
1 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 2
1+ i (1 − i ) .z + 1 + 3i
Câu 48: Cho số phức z thỏa= 2
, giá trị của z bằng
z z
10 2 10 3 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
1 + iz
Câu 49: Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
= w ( z ≠ −2 ) là một đường thẳng. Giá trị
2+ z
lớn nhất của biểu thức P= z − 5i là
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
x =1
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và đường thẳng d : y = 1 + t . Xét mặt phẳng (P)
z =t
chứa đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất. Giả sử mặt phẳng (P) có phương
trình dạng ax + by + cz − 1 =0 . Tính T = a + b + c .
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 6.
------Hết--------
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và k là hằng số tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b b b b b
A. a k.f x dx a f kx dx . B. a k.f x dx a kdx .a f x dx .
b b b b
C. a k.f x dx k a f x dx . D. a k.f x dx k.a f x dx
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f x g x dx f x dx . g x dx .
B. f x g x dx f x dx g x dx .
C. f x g x dx f x dx g x dx .
D. f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 5: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục
Ox và hai đường thẳng=x a=
, x b ( a < b ) quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V a f 2 x dx . B. V f x dx . C. V f 2 x dx . D. V a f x dx .
a a
Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số B
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= x a= ,x b f(x)
được tính theo công thức nào dưới đây? (Hình bên) A
b b x
A. S f x dx . B. S a f x dx O a b
a .
b b 2
C. S f x dx . D. S f x dx
a a
a + bi ( a, b ∈ ) .
Câu 10: Tính môđun của số phức z =
A. z a b . B. z a 2 b 2 . C. z a b . D. z a 2 b 2 .
Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
z 2 i là điểm nào trong các điểm sau? (hình vẽ
bên)
A. M . B. N .
C. P. D. Q.
z
Câu 14: Tính số phức = ( 3 + i ) .i
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai véc tơ a = ( −1;2;3) và b =( −3;2; −1) bằng
A. 2. B. -4. C. 4. D. 2.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α ) : x + 2 y − 3z − 2 =0?
A. M ( 0;0;1) . B. N ( −2;0;0 ) . C. P ( 2;3; −2 ) . D. Q ( 2;3;2 ) .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z + 1 =0?
A. (α ) : −4 x + 6 y − 2 z − 1 =0. B. (α ) : −4 x + 6 y + 2 z − 1 =0.
C. (α ) : −4 x + 6 y + 2 z + 1 =0. D. (α ) : 2 x − 3 y − z + 1 =0.
x = 1 − 2t
Câu 18: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = t có một véc tơ chỉ phương u là
z= 3 + t
A. u = (1;1;3) . B. u = (1;0;3) . C. u = ( −2;0;1) . D. u = ( −2;1;1) .
1
Câu 23: Tính tích phân I = ∫ 5 x dx
0
3 4
A. . B. 3 ln 5 . C. ln 5 . D.
ln 5 ln 5 .
3
Câu 24: Cho tích phân I = ∫ x.ln xdx . Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
2
3 1 3 3
3
2 2
A. I x2 ln x xdx . B. I x2 ln x xdx .
2 2 2
3 3
x 2 1 3 x 2
3
C. I ln x xdx . D. I ln x xdx
2 2 2 2 2 2
2
y
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; c ] có đồ thị
b
như hình vẽ bên, biết ∫a f ( x ) dx = −1 và
O a b c x
c
∫b f ( x ) dx = 2 . Tính diện tích S của hình phẳng được
y = f ( x)
tô đậm.
A. S 1 . B. S 3
.
C. S 2 . D. S 5
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện i.z =−2 + i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 30: Biết rằng tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 =
1 là một đường tròn. Tìm tọa độ
tâm đường tròn đó.
A. 0; 2 .
B. 0;2 .
C. 2; 0 .
D. 2; 0 .
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 7 =0 . Tính z1 + z2
A. 5. B. 2 7 . C. 7. D. 2 5 .
Câu 32: Khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 =0 bằng
7 5 2 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 6 y − 2 =0 có bán kính bằng
A. 11 . B. 12 . C. 8. D. 4.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có một véc tơ pháp tuyến n là
A. n = (1;0;0 ) . B. n = ( 0;1;0 ) . C. n = ( 0;0;1) . D. n = ( 0;1;1) .
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M ( −1; 2;3) , N ( 3; 4;5 ) có phương trình
tham số là
x = 1 + 2t x =−1 + 4t x= 3 + 2t x = 1 + 4t
A. y= 3 + t . B. y= 2 + 2t . C. y= 4 − t . D. y= 2 + 2t .
z= 4 + t z= 3 − 2t z= 5 + t
z= 3 + 2t
Câu 36: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2 1
A. x 2dx
3
x x 2 C . B. x 2dx
2
x 2 x 2 C .
1 2
C. x 2dx x x 2 C . D. x 2dx x 2 x 2 C .
2 3
9 − x2 , y =
Câu 37: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0
quanh trục Ox .
1296 1296
A. 36 . B. . C. . D. 36.
5 5
4 x+ f ( x ) dx biết rằng 2
Câu 38: Tính tích phân I = ∫
1 x ∫1 f ( x ) dx = 3
A. I 7 . B. I 5 . C. I 8 . D. I 9 .
Câu 41: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 4 + 3 z 2 − 10 =
0 . Tính i.z0
A. 5 . B. 5. C. 2i . D. 2i .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;-2;0), B(-3;6;-2). Mặt cầu đường kính AB có
phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
18 . B. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
10 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
18 . D. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
10 .
x= 3 + 2t x =−1 − 4t /
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y= 2 − 3t và d / : y= 5 + 6t /
z =−1 + t z= 4 − 2t /
Xét vị trí tương đối của d và d ' .
A. d cắt d’. B. d chéo d’. C. d trùng với d’. D. d song song với d’.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SC = 4, SB = 8. Gọi điểm M là
4
trung điểm của SB. Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABC) bằng . Tính độ dài
3
cạnh SA.
A. SA = 2. B. SA = 4. C. SA = 6. D. SA = 8.
Câu 45: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx ( m là tham số dương) và đồ thị
hàm số y = x 2 bằng 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0 m 1 . B. 1 m 2 . C. 2 m 3 . D. 3 m 4 .
x −1 y +1 z−2
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng ∆ : = = . Gọi
1 −2 1
u = ( 3; b;c ) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng ∆ và cắt trục Oz. Tính b + c
A. 3. B. -5. C. -3. D. 5.
1 + 2i (1 + i ) .z + 1 + 3i
Câu 47: Cho số phức z thỏa = 2
, giá trị của z bằng
z z
10 2 10 3 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
π
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f − x =
3sin x.cos x và f ( 0 ) = 0 . Tính
2
π
tích phân I = ∫ 2 x. f ' ( x ) dx .
0
1 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 2
x=t
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng d : y = 1 − t . Xét mặt phẳng (P)
z=2
chứa đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất. Giả sử mặt phẳng (P) có phương
trình dạng ax + by + cz + 1 =0 . Tính T = a + b + c .
A. T = 3. B. T = 2. C. T = 1. D. T = 0
-------Hết-------
MÃ ĐỀ 132
1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.D 9.A 10.D
11.C 12.A 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.C 19.C 20.A
21.A 22.C 23.D 24.B 25.C 26.C 27.D 28.B 29.C 30.C
31.D 32.D 33.D 34.D 35.A 36.D 37.C 38.D 39.A 40.B
41.B 42.A 43.A 44.A 45.B 46.B 47.A 48.C 49.A 50.B
MÃ ĐỀ 468
1.B 2.A 3.A 4.D 5.B 6.A 7.A 8.B 9.A 10.C
11.B 12.B 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.D 19.B 20.B
21.C 22.C 23.A 24.D 25.D 26.B 27.A 28.D 29.B 30.A
31.A 32.C 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.B 39.B 40.C
41.D 42.B 43.D 44.B 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.A
MÃ ĐỀ 672
1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.A 8.B 9.B 10.B
11.C 12.A 13.D 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C
21.D 22.C 23.D 24.C 25.B 26.A 27.B 28.D 29.A 30.D
31.B 32.A 33.B 34.A 35.A 36.D 37.C 38.D 39.C 40.D
41.A 42.C 43.D 44.B 45.D 46.A 47.A 48.C 49.C 50.C
π
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f − x =
sin x.cos x và f ( 0 ) = 0 . Tính
2
π
tích phân I = ∫ 2 x. f ' ( x ) dx .
0
1 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 2
HD
π π
+ Thay 0 vào biểu giả thiết f ( x ) + f − x = f ( 0 ) f=
sin x.cos x (1) ta được = 0
2 2
π π π π
+ Tích phân I =∫ 2 x. f ' ( x ) dx =x. f ( x ) 02 − ∫ 2 f ( x ) dx =∫ 2 f ( x ) dx
0 0 0
π π π
π
+ Lấy tích phân hai vế biểu thức (1) ta được ∫ 2 f ( x ) dx + ∫ 2
∫02 sin x.cos xdx
f − x dx =
0 0 2
π π
⇔ 2 ∫ 2 f ( x ) dx =
∫ 2 sin x.cos xdx
0 0
π π
π
(do ∫ 2 ( x ) dx
f= ∫ 2 f − x dx )
0 0 2
1 + 2i (1 − i ) .z + 1 + 3i
Câu 48. Cho số phức z thỏa = 2
, giá trị của z bằng
z z
Trang 1/1
10 2 10 3 10 2 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
HD
2
+ Nhân hai vế giả thiết với z ta được 1 + 2i = (1 − i ) + (1 + 3i ) .z (chú ý z.z = z )
1 + iz
Câu 49. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
= w ( z ≠ −2 ) là một đường thẳng. Giá trị
2+ z
lớn nhất của biểu thức P= z − 4i là
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
HD
+ Trước tiên ta chứng minh kq: z1.z2 = z1 . z2 Thật vậy đặt z1= a + bi và z2 = c + di
Khi đó z1.z2 = ( ac − bd ) + ( ad + bc ) i
⇒ z1.z2 = ( ac − bd )2 + ( ad + bc )2 = ( ac )2 + ( bd )2 + ( ad )2 + ( bc )2
= ( )
a 2 c2 + d 2 + b2 c2 + d 2 = ( ) (a 2
)( )
+ b 2 c 2 + d 2 = z1 . z2
+ Đặt w= x + yi .
1 + iz
Từ giả thiết w = ⇒ w ( 2 + z ) =1 + iz ⇒ z ( w − i ) =1 − 2 w ⇒ z [ x + yi − i ] =1 − 2 ( x + yi ) (1)
2+ z
2
+ Lấy modun hai vế biểu thức (1) ta được z x 2 + ( y − 1) = (1 − 2 x )2 + ( −2 y )2
⇒ z
2
(x 2
) ( 4x
+ y 2 − 2 y + 1= 2
)
+ 4 y 2 − 4 x + 1 (2)
+ Từ (2) suy ra:
2
- Nếu z ≠ 4 thì tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn.
2
-Nếu z = 4 thì tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng thỏa mãn đề bài.
Suy ra z = 2
+ P = z − 4i ≤ z + 4i = 6 . Dấu “=” xảy ra khi z = −2i . Vậy GTLN của P bằng 6
x =1
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và đường thẳng d : y = t . Xét mặt phẳng (P)
z = 1− t
chứa đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất. Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình dạng
ax + by + cz − 1 =0 . Tính T = a + b + c .
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 6.
HD
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d. Khi đó mp (P) thỏa ycbt đi qua vuông góc với
MH tại H.
+ Tìm tọa độ điểm H sau đó viết ptmp (P)
-------Hết-------
Trang 2/1