Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 1: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG - CÁC LOẠI QUANG PHỔ

II. BÀI TẬP THỰC HÀNH

Câu 1: Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào:


A. cường độ chiếu sáng. B. màu sắc ánh sáng
C. bước sóng của ánh sáng D. vận tốc truyền sóng trong môi trường.
Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A: Chùm sáng màu đỏ bị lệch nhiều nhất C:Chùm sáng màu đỏ bị lệch ít nhất
B: Chùm sáng màu tím bị lệch ít nhất D: Chùm sáng màu đỏ và màu tím đều không bị lệch
Câu 3: Chọn câu đúng
A: Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính.
B: Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính
C: Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D:Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính.
Câu 4: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nd, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng?
A: nd< nt< nv B: nt< nd< nv C: nd< nv< nt D: nt< nv< nd
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
D: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 6: Chọn câu sai.
A: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D: Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 7: Chọn câu sai. Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A:Vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau B: Năng lượng của các tia màu khác nhau
C: Tần số sóng của các tia màu khác nhau D: Bước sóng của các tia màu khác nhau
Câu 8: Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân không như thế nào?
A: Giảm n2 lần. B: Giảm n lần. C: Tăng n lần. D: Không đổi.
Câu 9: Chọn câu đúng
A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B: Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C: Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A: có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B: tác dụng lên kính ảnh.
C: có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014 Hz.
Câu 12: Chọn câu sai
A: Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B: Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen D: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 13: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào
A: cường độ ánh sáng B: bước sóng ánh sáng C: năng lượng ánh sáng D: tần số của ánh sáng
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.1014(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là 0,5(m). Vận tốc của tia sáng này trong nước là:
A: 2.106(m/s) B: 2.107(m/s) C: 2.108(m/s) D: 2.105(m/s)
Câu 15: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là.
A: Khúc xạ ánh sáng B: Giao thoa ánh sáng C: Tán sắc ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng
Câu 16: Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong
A: chân không B: nước C:thủy tinh D: không khí
Câu 17: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A: có một bước sóng xác định. B: có một tần số xác định.
C: có một chu kỳ xác định. D: có một màu sắc xác định
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A:Có một mầu xác định. B: Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C: Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia
D: Bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai:
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
B: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D: Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 20: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5. Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và
bước sóng là:
A: Màu tím,bươc sóng 440nm B: Màu đỏ,bước sóng 440nm
C: Màu tím,bươc sóng 660nm D: Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 21: Ánh sáng không có tính chất sau:
A: Có truyền trong chân không. B: Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C:Có mang theo năng lượng. D: Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 22: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.1014 Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là
1,5.
A: 0,64μm. B: 0,50μm C: 0,55μm. D: 0,75μm.
Câu 23: Ánh sáng không có tính chất sau đây:
A: Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s . B: Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C: Có thể truyền trong chân không. D: Có mang năng lượng.
Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A: vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B: vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C: vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D: bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014 Hz.
Câu 26: Chọn câu sai
A: Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B: Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen D: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường ?
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
C: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D: Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
Câu 28: Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng đỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục ?
A: I và III. B: I, II và III. C: Chỉ có I. D: Cả bốn loại trên.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ ?
A: Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C: Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.
D: A, B và C đều đúng.
Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
B: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ?
A: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra.
C: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra. D: A, B và C đều đúng.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các
vạch đó.
Câu 33: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
A: Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. B: Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
C: Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D: Cả tần số lẫn bước sóng đều thay không đổi.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ ?
A: Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B: Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C: Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D: Một điều kiện khác
Câu 35: Cho các loại ánh sáng sau: Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính ?
I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng đỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
A: II, III, IV. B: I, II, III. C: I, II, III, IV. D: I, II, IV.
Câu 36: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì:
A: Tần số giảm, bước sóng giảm. B: Tần số tăng, bước sóng giảm.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
C: Tần số không đổi, bước sóng giảm. D: Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 37: Vaïch quang phoå veà thöïc chaát laø :
A: Aûnh thaät cuûa khe maùy quang phoå taïo bôûi nhöõng aùnh saùng ñôn sắc
B: Böùc xaï ñôn saéc, taùch ra töø nhöõng chuøm saùng phöùc taïp. C: Thaønh phaàn caáu taïo cuûa moïi quang phoå .

D: Nhöõng vaïch saùng, toái treân caùc quang phoå .


Câu 38: Maùy quang phoå laø duïng cuï duøng ñeå :
A: Do böôùc soùng caùc vaïch quang phổ. B: Tieán haønh caùc pheùp phaân tích quang pho.
C: Quan saùt vaø chuïp quang phoå cuûa caùc vaät.
D: Phaân tích moät chuøm saùng phöùc taïp thaønh những thaønh phaàn ñôn sắc
Câu 39: Trong thí nghieäm thöù nhaát cuûa Niu - tôn, ñeå taêng chieàu daøi cuûa quang phoå ta coù theå :
A: Thay lăng kính baèng moät lăng kính laøm baèng thuyû tinh coù chieáu suaát lôùn hôn.
B: Thay lăng kính baèng moät lăng kính to hôn C: Ñaët lăng kính ôû ñoä leäch cöïc tieåu.
D: Thay lăng kính baèng moät lăng kính coù goùc chieát quang lôùn hôn (A = 70o chaúng haïn).
Câu 40: Moät chuøm aùnh saùng maët trôøi heïp roïi xuoáng maët nöôùc trong moät beå bôi vaø taïo ôû ñaùy beå moät veät saùng.
A: Coù nhieàu maøu duø chieáu xieân hay chieáu vuoâng goùc B: Coù maøu traéng duø chieáu xieân hay
chieáu vuoâng goùc
C: Coù nhieàu maøu khi chieáu xieân vaø coù maøu traéng khi chieáu vuoâng goùc D: Khoâng coù maøu duø chieáu theá naøo.
Câu 41: Ñeå taïo moät chuøm aùnh saùng traéng.
A: Chæ caàm hoãn hôïp ba chuøm saùng ñôn saéc coù maøu thích hôïp. B: Chæ caàn hoãn hôïp hai chuøm saùng ñôn saéc coù maøu phuï nhau.
C: Phaûi hoãn hôïp baûy chuøm saùng coù ñuû maøu cuûa caàu voøng.
D: Phaûi hoãn hôïp raát nhieàu chuøm saùng ñôn saéc, coù böôùc soùng bieán thieân lieân tuïc giöõa hai giôùi haïn cuûa phoå khaû kieán.
Câu 42: Khi moät chuøm saùng ñôn saéc truyeàn töø khoâng khí vaøo thuyû tinh thì :
A: Taàn soá taêng, böôùc soùng giaûm. B: Taàn soá khoâng ñoåi, böôùc soùng giaûm.
C: Taàn soá giaûm, böôùc soùng taêng. D: Taàn soá khoâng ñoåi, böôùc soùng taêng.
Câu 43: Theo ñònh nghóa, aùnh saùng ñôn saéc laø aùnh saùng coù :
A: Taàn soá xaùc ñònh. B: Böôùc soùng xaùc ñònh. C: Maøu saéc xaùc ñònh. D: Qua lăng kính khoâng bò taùn saéc
Câu 44: Quang phoå lieân tuïc phaùt ra bôûi hai vaät khaùc nhau thì :
A: Hoaøn toaøn khaùc nhau ôû moïi nhieät ñoä . B: Gioáng nhau, neáu chuùng coù cuøng nhieät ñoä.
C: Hoaøn toaøn gioáng nhau ôû moïi nhieät ñoä. D: Gioáng nhau, neáu moãi vaät coù moät nhieät ñoä thích hôïp
Câu 45: Daûi saùng baûy maøu thu ñöôïc trong thí nghieäm thöù nhaát cuûa Niu - tôn ñöôïc giaûi thích laø do :
A: Caùc haït aùnh saùng bò nhieãu loaïn khi truyeàn qua thuyû tinh.
B: Laêng kính laøm leäch chuøm saùng veà phía ñaùy neân ñaõ laøm thay ñoåi maøu saéc cuûa noù.
C: Thuyû tinh ñaõ nhuoäm maøu cho aùnh saùng.
D: Laêng kính ñaõ taùch rieâng baûy chuøm saùng baûy maøu coù saün trong chuøm aùnh saùng maët trôøi.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A: Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua
B: Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
C: Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh sáng.
D: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ thì lớn nhất và đối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất.
Câu 47: Chọn câu sai:
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng luôn bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B: Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng màu đỏ lớn hơn ánh sáng màu tím.
C: Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào vận tốc truyền của sóng đơn sắc
Câu 48: Trường hợp nào liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng sau đây :
A: Màu sắc trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào. B: Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C: Màu sắc của váng dầu trên mặt nước D: Màu sắc trên bóng bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 49: Phát biếu nào dưới đây là sai :
A: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C: Ánh sáng trắng là tập hợp gồm bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau : đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 50: Chọn câu sai trong các câu sau :
A: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc khác
B: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là lớn nhất so với các ánh sáng đơn sắc khác
C: Chiết suất của môi trường trong suốt có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường trong suốt vào màu sắc ánh sáng.
Câu 51: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A: một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối( thứ tự các vạch được xếp theo chiều từ đỏ đến tím).
B: một vạch màu nằm trên nền tối. C: các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối.
D: các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
Câu 52: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A: Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
B:Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 53: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A: Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu B: Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C: Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D: Hoàn toàn không thay đổi
Câu 54: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A: quang tâm của thấu kính hội tụ B: tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C: tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D: tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 55: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
A: đo cường độ ánh sáng B: xác định thành phần cấu tạo của các vật
C: đo áp suất D: đo nhiệt độ
Câu 56: Chọn câu đúng.
A: Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 57: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ
A: Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B: Xuất hiện đồng thời một lúc
C: Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D: Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
Câu 58: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:
A: màu biến đổi liên tục . B: tối trên nền sáng .
C: màu riêng biệt trên một nền tối . D: tối trên nền quang phổ liên tục
Câu 59: Chọn phát biểu đúngtrong các phát biểu sau:
A:Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B: Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại.
C:Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ.
D: Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ liên tục
Câu 60: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A: Khác nhau về số lượng vạch. B: Khác nhau về màu sắc các vạch.
C: Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D: Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 61: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nào.
A: Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. B: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C: Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D: Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 62: Chọn phương án sai:
A: Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B: Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
C: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D:Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
Câu 63: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được gọi là:
A: sự tán sắc ánh sáng B: sự nhiễu xạ ánh sáng
C: sự đảo vạch quang phổ D: sự giao thoa ánh sáng đơn sắc
Câu 64: Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào
A:Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
B:các định luật quang điện C:thuyết lượng tử Plăng D:Tiên đề về trạng thái dừng
Câu 65: Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A:Các vạch tối trong quang phổ hấp thụ chuyển thành các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó
B:Màu sắc các vạch quang phổ thay đổi. C:Số lượng các vạch quang phổ thay đổi.
D: Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 66: Chọn câu có nội dung sai:
A: Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục
B: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C: Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D: Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là saivề quang phổ?
A: Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một
nguyên tố đó.
B: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
C: Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
D: Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
Câu 68: (CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A: phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B: không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C: không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D: không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 69: (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A: Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D: Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 70: (ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A: trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B: ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng
hấp thụ.
C: các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D: trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 71: (ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A: 0,55 nm. B: 0,55 mm. C: 0,55 μm. D: 55 nm.
Câu 72: (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong
14

suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
A: nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B: lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C: vẫn bằng 5.10 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
14
D: vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 73: (Đ H– 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C: Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D: Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốC:
Câu 74: (ĐH – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A: Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C: Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D: Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 75: (CĐ - 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A: Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B: Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C: Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D: Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 76: (CĐ - 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C: Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D: Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 77: (CĐ - 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A: Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục
B: Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C: Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D: Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 78: (ĐH – 2009): Quang phổ liên tục
A: phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B: phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C: không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D: phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 79: (ĐH – 2009):Quang phổ vạch phát xạ
A: của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B: là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C: do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D: là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG.

BÀI TẬP THỰC HÀNH


Câu 80: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với
ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là :
A: 2,22cm. B: 27,78cm. C: 22,2cm. D: 30cm.
Câu 81: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng
đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là :
A: 2,5cm. B: 1,25cm. C: 2cm. D: 1,5cm.
Câu 82: Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ; cam;vàng; lục, và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài
song song với mặt nước Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước
A: Ngoài vàng ra còn có cam và đỏ B: tất cả đều ở trên mặt nước
C: Chỉ có đỏ ló ra phía trên mặt nước D: Chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước
3
Câu 83: Chiếu chùm sáng đa sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản; đỏ; vàng, lam, chàm và tím từ nước ra không khí. Biết sin i = , chiết suất môi trường đối với
4
4
tia tím là nt = . Xác định có mấy bức xạ không ló ra khỏi mặt nước?
3
A: 0 B: 1 C: 2 D: 3
Câu 84: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60o. Xác định góc lệch của tia đỏ và tia tím, cho nd = 1,54; nt = 1,58.
A: 29o B: 0,29o C: 0o 30’ D: 0o 49’
Câu 85: Chiếu tia sáng trăng xuông mặt nước và vuông góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bình( giả sử ánh
sáng có thể chiếu tới đáy).
A: Không có hiện tượng gì cả B: Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C: Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( đỏ trong - tím ngoài)
D: Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( tím trong - đỏ ngoài)
Câu 86: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bình( giả sử ánh sáng có thể chiếu
tới đáy).
A: Không có gì dưới đáy. B: Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
C: Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( đỏ trong - tím ngoài)
D: Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( tím trong - đỏ ngoài)
Câu 87: Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống nhau R = 40 cm. Biết chiết suất của chất làm thấu
kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng.
A: 0,4cm B: 0,4 dm C: 0,4m D: 4m

4 3
Câu 88: Chiết suất của nước đối với tia vàng là n v = . Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i sao cho sini = thì chùm
3 4
sáng ló ra không khí là
A: dải màu từ đỏ đến tím B: dải màu từ vàng đến tím. C: dải sáng trắng. D: dải màu từ đỏ đến vàng.
Câu 89: (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc. màu
vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A: gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm.
B: vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C: gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm
màu chàm
Câu 90: (ĐH - 2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ,
lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí
là các tia đơn sắc màu:
A:lam, tím. B:đỏ, vàng, lam. C:tím, lam, đỏ. D:đỏ, vàng.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 3: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG
II. CHUYÊN ĐỀ TẬP MẪU:

Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm Yang với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 m, Biết khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa
hai khe hẹp S1S2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn
A. 0,6 mm B. 0,9 mm C. 1mm D. 1,2 mm
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
 = 0,6 m = 0,6. 10-6m
.D
Ta có i = D = 2m
a 
Thay số,  i = 0,4 mm
a = 3mm = 3.10-3 m

Ví dụ 2: Thực hiện thí nghiệm Yang với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 m, Biết khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa
hai khe hẹp S1S2 là 3mm. Ví trí vân sáng thứ 3 kể từ vấn sáng trung tâm.
A. ± 2,7 mm B. ± 0,9 mm C. 1,8 mm D. ± 3,6 mm
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
.D
Ta có: x = k. = k.i ( sử dụng kết quả trên ví dụ 1 ta có: i = 0,4 mm)
a
 x = ± 3. 0,4 = ± 1,2 mm .
Ví dụ 3: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng có bước sóng là  thì trên màn thu được khoảng vân có độ lớn là i, Hãy xác định khoảng cách từ vân
sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 5 cùng phía.
A. 4i B. 3i C. 2i D. 3,5i
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Cách 1:
Vị trí vân sáng thứ 2: x2 = 2i
Vị trí vân sáng thứ 5: x5 = 5i
 Khoảng cách từ vân sáng 2 tới vân sáng 5 là x = x5 - x2 = 5i - 2i = 3i

Cách 2:
Quan sát trên hình ta thấy: từ vân sáng 2 đến vân sáng 5 cùng phía là 3i

VSTT 2 5

Ví dụ 4: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng có bước sóng là  thì trên màn thu được khoảng vân có độ lớn là i, Hãy xác định khoảng cách từ vân
sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 5 khác phía.
A. 4i B. 3i C. 5i D. 7i
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Giả sử vân sáng thứ hai là vân sáng bên dương x2 = 2.i
Như vậy vân sáng 5 là vân sáng bên âm; x5 = - 5i
 Khoảng cách giữa chúng là: x = 2i - ( -5i) = 7i
Ví dụ 5: Thực hiện giao thoa Yang với 3 ánh sáng đơn sắc 1 = 0,4 m; 2 = 0,5 m; 3 = 0,6m. Tại vị trí M có hiệu khoảng cách d2 - d1 = 1,2 m có
mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dẫn:
[Đáp án B]
Vị trí cho vân sáng là d = k. 
i. Với ánh sáng 1: d = 3. 1 Cho vân sáng
ii. Với ánh sáng 2: d = 2,4 2 Không cho vân sáng
iii. Với ánh sáng 3: d = 2. 3 Cho vân sáng
Như vậy tại M có 2 bức xạ cho vân sáng
Ví dụ 6: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2mm, D = 2m. Tại vị trí M có xM =
1,25 mm là:
A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân sáng thứ 3 D. Vân tối thứ 3.
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
.D 0,5.10-6 . 2
Ta có: i = = = 0,5 mm.
a 2.10-3
 xM = 2,5 i  Vị trị vân tối thứ 3.

Dạng 1: CHUYÊN ĐỀ toán xác định bề rộng quang phổ bậc K.

Ví dụ 7: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m, Với hai khe có khoảng cách là 2mm và D = 2m. Hãy xác
định bề rộng quang phổ bậc 3:
A. 1,14 mm B. 2,28 mm C. 0,38 mm D. Không phải các đáp án trên
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
 .D 0,38.10-6.2
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là: xt = 3. t = 3. = 1,14.10-3 m = 1,14 mm
a 2.10-3
 .D 0,76.10-6.2
Vị trí vâ sáng bậc 3 của tia đỏ là: xd = 3. d = 3. = 2,28 .10-3 m = 2,28 mm
a 2.10-3
 Bề rộng quang phổ bậc 3: R = xd - xt = 2,28 - 1,14 = 1,14 mm.

Dạng 2: CHUYÊN ĐỀ toán xác định vị trí vân sáng trùng nhau:

Ví dụ 8: Thực hiện giao thoa Yang với hai bức xạ 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 m, Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, Khoảng cách từ hai khe tới
màn M là D = 2m. Hãy xác định vị trí vân sáng trùng nhau đầu tiên của hai bức xạ:

Hướng dẫn:

1.D
Vị trí vân sáng của bức xạ thứ nhất: xs1 = K1.
a
 .D
Vị trí vân sáng của bức xạ thứ hai: xs2 = K2. 2
a
1.D  .D
Vì hai vân sáng trùng nhau  xs1 = xs2 K1. = K2. 2
a a
K1 2 0,5.10-6 5
 K1. 1 = K2. 2 = = =
K2 1 0,4.10-6 4
Vị trí trùng nhau đầu tiên  K1 = 5; K2 = 4.
 .D 0,4.10-6.2
 xtrùng = 5. 1 = 5. =
a 2.10-3
Ví dụ 9:Thực hiện giao thoa Yang với ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 m, 3 = 0,6 m. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm,
Khoảng cách từ hai khe tới màn M là D = 2m. Vị trí trùng nhau đầu tiên của ba bức xạ ứng với vân sáng thứ bao nhiêu của bức xạ 1, 2 và 3.
A. K1 = 10; K2 = 12; K3 = 15 B. K1 = 12; K2 = 10; K3 = 15
C. K1 = 12; K2 = 15; K3 = 10 D. K1 = 15; K2 = 12; K3 = 10.
Hướng dẫn:
[Đáp án D]

K1 2 0,5.10-6 5
+ Nếu 1 và 2 trùng nhau: = = =
K2 1 0,4.10-6 4
0 5 10 15
Như vậy bức xạ 1 và 2 cho vân sáng trùng nhau tại các cặp ; ; ; ……( với bức xạ 1 vị trí trùng nhau là bội của 5)
0 4 8 12
K1 3 0,6.10-6 6 3
+ Nếu 1 và 3 trùng nhau: = = = =
K3 1 0,4.10-6 4 2
0 3 6
Như vậy bức xạ 1 và 3 cho vân sáng trùng nhau tại các cặp ; ; …. ( với bức xạ 1 vị trí trùng nhau là bội của 3)
0 24
Như vậy ba bức xạ trùng nhau tại K1 = 5.3 = 15; K2 = 4.3 = 12; K3 = 2.5 = 10.

Dạng 3: CHUYÊN ĐỀ toán xác định số bức xạ cho vân sáng tại trí xo cho trước.

Ví dụ 10: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là 2mm, mặt phẳng
S1S2 cách màn M một đoạn là 3m. Hỏi tại vị trí x = 4mm có bao nhiêu bức xạ cùng cho vân sáng tại đây?

Hướng dẫn:
.D x .a
Vị trí vân sáng xo = k.  = o
a k.D
xo.a x .a x .a
Theo đề CHUYÊN ĐỀ t ≤  ≤ dt ≤ ≤ d o ≤ k ≤ o
k.D d.D t.D
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
4.10-3. 2.10-3 4.10-3.2.10-3
Thay số: -6 ≤k≤
0,76.10 .3 0,38.10-6.3

Dạng 4: CHUYÊN ĐỀ toán xác định số vân sáng vân tối trên đoạn MN

Ví dụ 11: Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc , ta thấy khoảng cách liên tiếp giữa 5 vân sáng là 2mm. Hỏi trên miền giao thoa trường có L
= 1 cm có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 20 vân sáng, 20 vân tối B. 20 vân sáng, 21 vân tối C. 21 vân sáng, 21 vân tối D. 21 vân sáng, 20 vân tối.

Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Áp dụng công thức xác định số vân sáng trên giao thoa trường ta có: Vs =2. 2i + 1
L

L = 1 cm = 10 mm.
 Vs = 2. 2.0,5 + 1 = 21 vân sáng.
10
Trong đó i = 2 = 0,5 mm
 4
Công thức xác định số vân tối: Vt = 2 2i + 2  = 2 2.0,5 + 2  = 20 vân tối
L 1 10 1

Ví dụ 12: Thực hiện thí nghiệm Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , thì thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6mm. Hỏi trong đoạn M và N
lần lượt có xM = 2,5mm và xN = 6 mm có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 vân B. 6 vân C. 7 vân D. 8 vân

Hướng dẫn:
[Đáp án B]
x x
vì xM< xN M ≤ k ≤ N
i i
2,5 6
Thay số: ≤ k≤  4,17 ≤ k ≤ 10  có 6 giá trị của k thỏa mãn.
0,6 0,6

Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A: Đơn sắc B: Cùng màu sắc C: Kết hợp D: Cùng cường độ sáng
Câu 2: Chọn câu sai?
A: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B: Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D: Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp
Câu 3: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì:
A: Không có hiện tượng giao thoa
B: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với vân sáng là màu trắng
C: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng
với màu tím ở trong( gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài ở ngoài.
D: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng
với màu đỏ ở trong( gần vân trung tâm), tím ở ngoài.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Yang, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì:
A: Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B: Khoảng vân sẽ giảm
C: Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi
D: Hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A: Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có dải màu như cầu vồng
B: Một dải màu biến thiên như cầu vồng
C: Các vạch màu sắc khác nhau riêng biệt hiện trên nền tối
D: Không có các vân màu trên màn
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến
vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
ax ax 2ax aD
A: d 2 − d1 = B: d 2 − d1 = C: d 2 − d1 = D: d 2 − d1 =
D 2D D x
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại cách vị trí cách vân trung tâm là:
A: i/4 B: i/2 C: i D: 2i
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?
D D D D
A: x = 2k B: x = (k + 1) C: x =k D: x =k
a a 2a a
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 9: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?
A: Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. B: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.
C: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 10: Neáu laøm thí nghieäm Y - aâng vôùi aùnh saùng traéng thì :
A: Hoaøn toaøn khoâng quan saùt ñöôïc vaân.
B: Chæ thaáy caùc vaân saùng coù maøu saéc maø khoâng thaáy vaân toái naøo.
C: Chæ quan saùt ñöôïc vaøi vaân baäc thaáp coù maøu saéc tröø vaân soá 0 vaãn coù maøu traéng .
D: Vaãn quan saùt ñöôïc vaân, khoâng khaùc gì vaân cuûa aùnh saùng ñôn saéc
Câu 11: Trong caùc thí nghieäm veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng vaân I ñöôïc tính baèng coâng thöùc :
a aD D a
A: i = B: i = C: i = D: i=
D  a D
Câu 12: Trong thí nghieäm Y - aâng, naêng löôïng aùnh saùng.
A: Vaãn ñöôïc baûo toaøn, vì ôû choã caùc vaân toái moät phaàn naêng löôïng aùnh saùng bò maát do nhieãu xaï.
B: Vaãn ñöôïc baûo toaøn, nhöng ñöôïc phaân phoái laïi, phaàn bôùt ôû choã vaân toái ñöôïc chuyeån sang cho vaân saùng.
C: Khoâng ñöôïc baûo toaøn vì ôû choã vaân toái moät phaàn naêng löôïng aùnh saùng bò maát do nhieãu xạ
D: Khoâng ñöôïc baûo toaøn vì, ôû choã vaân toái aùnh saùng coäng aùnh saùng laïi thaønh boùng toái.
Câu 13: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
A: Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
B: Đồng pha
C: Có cùng tần số.
D: Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
Câu 14: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S 1S2 thì :
A: khoảng vân giảm đi. B: khoảng vân không đổi.
C: khoảng vân tăng lên. D: Hệ vân bị dịch chuyển.
Câu 15: Trong giao thoa ánh sáng, vân tối là tập hợp các điểm có :
A: hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B: hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C: hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
D: hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 16: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các
vị trí đó bằng :
A: 2λ. B: λ. C: 1,5λ. D: λ/2.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân trung tâm một khoảng là:
A: i. B: 2i. C: 1,5i. D: 0,5i.
Câu 18: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ thay đổi
như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí ?
A: không đổi. B: giảm n lần.
C: tăng n lần. D: không thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó.
Câu 19: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S 1S2 với màn hứng vân lên
hai lần thì :
A: Khoảng vân không đổi. B: Khoảng vân giảm đi hai lần.
C: Khoảng vân tăng lên hai lần. D: Bề rộng giao thoa giảm hai lần.
Câu 20: Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có :
A: Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B: Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C: Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
D: Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
Câu 21: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
3mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A: 0,4m B: 0,5m C: 0,55m D: 0,45m
Câu 22: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A: Vận tốc của ánh sáng. B: Bước sóng của ánh sáng.
C: Chiết suất của một môi trường. D: Tần số ánh sáng.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu đặt trước nguồn S1 một bản thủy tinh mỏng trong suốt thì:
A: Vị trí vân trung tâm không thay đổi B: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S1
C: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S2 D: Vân trung tâm biến mất
Câu 24: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 vân sáng bậc 7 cùng bên là:
A: 3i B: 4i C: 5i D: 6i
Câu 25: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đền vân sáng bậc 4 khác bên là:
A: 8i B: 9i C: 10 D: 11i
Câu 26: Trong thí nghiệm GTAS với khe I-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân. Khi dời màn đến vị
trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ (k+2 ) trùng với vân sáng bậc k của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D 2/D1 là:
2k 2k + 3 2k 2k
A. B. C. D.
2k + 3 k 2k + 5 2k − 5
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 27: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung
tâm 14,4 mm là vân:
A: tối thứ 18 B: tối thứ 16 C: sáng thứ 18 D: Sáng thứ 16
Câu 28: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Yang là 0,5 m. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1m. khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên là:
A: 0,375mm B: 1,875mm C: 18,75mm D: 3,75mm
Câu 29: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 m. đến khe Yang. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2
cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.
A: 0,5mm B: 0,1mm C: 2mm D: 1mm
Câu 30: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m, đến khe Yang S1, S2 với S1 S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn
D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A: Vân sáng bậc 3 B: Tối thứ 3 C: Vân sáng thứ 4 D: Vân tối thứ 4
Câu 31: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m, đến khe Yang S1, S2 với S1 S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn D =
1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
A: 13 sáng, 14 tối B: 11 sáng, 12 tối C: 12 sáng, 13 tối D: 10 sáng, 11 tối
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yang. Cho S1S2 = 1mm, khoảng cách giữa hai khe S1 S2 đến màn là 2m, bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  = 0,5 m. x là khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân trung tâm. Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:
A: xM = 1,5mm B: xM = 4mm C: xM = 2,5mm D: xM = 5mm
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yang, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D
= 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trên là:
A: 6 m B: 1,5 m C: 0,6m D: 15m
Câu 34: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D =
1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5m. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?
A: 12mm B: 0,75mm C: 0,625mm D: 625mm
Câu 35: Trong thí nghiệm với khe Yang có a = 1,5mm, D = 3m. người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một
phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A: 2.10-6m B: 0,2. 10-6m C: 5 m D: 0,5 m
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2mm. khoảng
cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A: 7 sáng, 8 tối B: 7 sáng, 6 tối C: 15 sáng, 16 tối D: 15 sáng, 14 tối
Câu 37: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng( 0,45m đến 0,75 m). khoảng cách từ nguồn đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai nguồn
là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A: 3 B:6 C: 5 D: 7
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng ( 0,4 m<< 0,75 m). a = 1mm, D = 2mm.Tìm
bề rộng quang phổ bậc 3:
A: 2,1 mm B: 1,8mm C: 1,4mm D: 1,2mm
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2m.
Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,48 m. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?
A: x = ± 2,56 mm B: ± 1,32 mm C: ± 1,28mm D: ± 0,63mm
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yong, ta có a = 0,5mm, D = 2,5m;  = 0,64m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân
sáng trung tâm là?
A: x = ± 11,2mm B: x = ± 6,4mm C: ± 4,8mm D: ± 8mm
Câu 41: Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với hai khe hẹp có a = 2,5mm, D = 2m,  = 0,6m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
1,44mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A: Vân sáng thứ 3 B: Vân tối thứ 3 C: Vân sáng thứ 4 D: Vân tối thứ 4
Câu 42: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yang trong đó a = 0,3mm, D = 1m,  = 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và
bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là:
A: 6mm B: 3mm C:8mm D: 5mm
Câu 43: Trong thí nghiệm Yang, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m, biết khoảng cách hai khe là a = 0,8mm
và hai khe cách màn D = 1,2m. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai vân này nằm hai bên vân sáng
trung tâm là:
A: 4,5mm B: 5,25mm C: 3,575mm D: 4,125mm
Câu 44: Trong thí nghiệm Yang, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a = 0,3mm; D = 2m. Biết rằng bước sóng ánh sáng đỏ và tím lần
lượt là: d = 0,76m; t = 0,4 m. Bề rộng quang phổ bậc hai trên màn là:
A: L = 4,8mm B: L = 3,6mm C: 4,2mm D: L = 5,4mm
Câu 45: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yang, trong đó a = 0,35mm; D = 1m;  = 0,7m. M và N là hai khe điểm trên màn MN
= 10mm và chính giữa chúng có vân sáng. Số vân sáng quan sát được từ M đến N là:.
A: n = 7 B: n = 6 C: n = 5 D: n = 4
Câu 46: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 3mm; D = 2,5m,  = 0,5m. M, N là hai điểm trên màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và
cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1mm và 5,9mm. Số vân sáng quan sát được từ M đến N là:
A: n = 19 B: 18 C: 17 D: 20
Câu 47: Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3mm và 9mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:
A: n = 6 B: n = 5 C: n = 7 D: n = 4
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi hai khe Yang, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,6m; 2 = 0,55m. Biết a
= 4,5mm; D = 2,5m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là:
A: 2mm B: 11/3mm C: 22/3mm D: 5mm
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 49: Chiếu sáng hai khe Yang bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m. Biết a = 2mm, D = 2m. M và N là hai
điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15mm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là:
A: n = 5 B: n = 25 C: n = 4 D: n = 20.
Câu 50: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng cùng lúc ba bức xạ đơn sắc có bươc sóng 1 = 0,64m; 2 = 0,54m và 3 = 0,48 m.
Vị trí trên màn tại đó ba vân sáng trùng nhau đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm là vân sáng bậc bao nhiêu của vân sáng màu đỏ?
A: 27 B: 15 C: 36 D: 9
Câu 51: Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bươc sóng từ 0,65m đến 0,41m. Biết a = 4mm, D = 3m. M là một điểm
trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là:
A: = 0,57 m; 0,5m; 0,44m B: = 0,57 m; 0,55m; 0,4m
C: = 0,47 m; 0,65m; 0,44m D: = 0,58 m; 0,5m; 0,4m
Câu 52: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với trùm sáng trăng, Biết a = 1mm; D = 2,5m và bước sóng của ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,4 đến
0,7m. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M là:
A: = 0,640m; 0,525m B: = 0,682m; 0,457m
C: = 0,682m; 0,525m D: = 0, 64m; 0,457m
Câu 53: Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với a = 0,2mm, D = 1m, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 27mm. Bước sóng ánh
sáng trong thí nghiệm là
A: 0,54m B: 0,45m C: 0,6m D: 0,68m
Câu 54: Hai khe yang cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có  = 0,5m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Điểm
M trên màn cách vân trung tâm 1,25mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A: Vân sáng thứ 5 B: Vân tối thứ 5 C: Vân sáng thứ 4 D: Vân sáng thứ 6
Câu 55: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng
trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A: Vân sáng thứ 5 B: Vân tối thứ 5 C: Vân sáng thứ 6 D: Vân tối thứ 6
Câu 56: Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là?
A: D = 1,2m B: D = 1,9m C: D = 1,5m D: D = 1m
Câu 57: Thực hiện thí nghiệm Yâng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6mm. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước
chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên màn là?
A: 0,48mm B: 0,55mm C: 0,45mm D: 0,62mm
Câu 58: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì
tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?
A: n = 1,3125 B: n = 1,333 C: 1,500 D: 1,1845
Câu 59: Hai khe Yang được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,62.10-6 m. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm và
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2m. Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN = 10mm( MN nằm đối xứng hai
vân sáng trung tâm) là?
A: 15 B: 16 C: 17 D: 15
Câu 60: Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Yang cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5m.
Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15 vân tối. với tốc độ ánh sáng là c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát
ra là?
A: f = 5,12.1015 Hz B: f = 6,25.1014 Hz C: f = 8,5.1016 Hz D: f = 2,68.1013 Hz
Câu 61: Trong thí nghiệm Yang lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân
sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi
A: 0,2m B: 0,3m C: 0,4m D: 0,5m
Câu 62: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến
màn là D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  = 0,66m. Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 13,2mm và vân sáng chính giữa cách
đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là?
A: 11 vân sáng - 10 vân tối B: 10 vân sáng - 9 vân tối C: 9 vân sáng - 8 vân tối D: 9 vân sáng - 10 vân tối
Câu 63: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,46m và 2 = 0,69m thì tại
chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ 1 ?
A: bậc 69 B: bậc 6 C: bậc 23 D: bậc 3
Câu 64: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75 m thì ở vị trí vân sáng bậc 4
của bức xạ 1 = 0,55m còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là?
A: = 0,44m B: 0,44 m và 0,62m C: 0,62m và 0,73 m D: 0,44m và  = 0,73m
Câu 65: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D =
1,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,4 đến 0,7m. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1mm. Các
bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?
A: = 0,67m và  = 0,44m B: = 0,67 m và 0,58m
C: = 0,62m và 0,58m D: = 0,62m đến 0,44m
Câu 66: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m và 2
= 0,64m. Với bề rộng màn L = 7,68mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?
A: N = 2 B: N = 3 C: N = 4 D: N = 5
Câu 67: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,62m và 2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của 1
trùng với một vân sáng của 2. Biết rằng 2 nằm trong khoảng từ 0,45 đến 0,68m. 2 bằng
A:2 = 0,517m B:2 = 0,582m C: 0,482m D: 0,653m
Câu 68: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 1mm, D =1m, S phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5  m Nếu cho màn dịch
chuyển về phía hai khe một đoạn 20cm thì khoảng cách vân thay đổi bao nhiêu ?
A: Giảm 0,2mm. B: Giảm 0,1mm. C: Tăng 0,2mm. D: Tăng 0,1mm.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 69: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,75m thì khoảng vân là i1, nếu nguồn
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,4m thì khoảng vân là i2 hơn kém so với i1 một lượng 0,35mm. Khoảng cách từ màn đến hai
khe là:
A: 0,5m B: 1m C: 1,5m D: 2m
Câu 70: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. . Đặt bản mỏng có bề dày e =0,5mm, chiết suất
n =1,5 ở sau khe S1 thì hệ thống giao thoa trên màn thay đổi thế nào ?
A: Hệ thống dịch chuyển lên phía S1 một đoạn 75mm. B: Hệ thống dịch chuyển xuống phía S1 một đoạn 750mm.
C: Hệ thống không thay đổi. D: Hệ thống dịch chuyển lên phía S1 một đoạn 750mm.
Câu 71: Trong thí nghiệm Y-âng : người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45  m, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,45mm. Để trên màn tại vị
trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:
A: 1m B: 1,5m C: 0,5m D: 2m
Câu 72: Trong thí nghiệm Y-âng : người ta dùng nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng  = 0,6 m , khoảng cách giữa hai khe đến màn là
0,2m. Thay nguồn S bằng nguồn S' là nguồn đơn sắc có bước sóng ' thì người ta thấy vị trí vân sáng thứ 4 tạo bởi ' trùng với vị trí vân
sáng thứ 5 tạo bởi  . Bước sóng  bằng:
'

A: 0,6  m B: 0,7  m C: 0,75  m D: 0,65  m


Câu 73: Trong thí nghiệm Y-âng : các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,75  m. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A: 2,8mm B: 2,8cm C: 1,4cm D: 1,4mm
Câu 74: Trong thí nghiệm Y-âng : người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5m khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn
đến màn là D =2m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 0,5mm. Khỏang cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng
quan sát được trên màn là:
A: 18 B: 17 C: 16 D: 15
Câu 75: Trong thí nghiệm Y-âng : một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe 0,2mm phat ra một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64  m,
khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D =3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân
tối quan sát được trên màn là:
A: 19 B: 18 C: 16 D: 17
Câu 76: Trong thí nghiệm Y-âng : người ta dùng nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng 0,6  m, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m,
khoảng cách giữa hai nguồn là 1mm. Đặt lại nguồn S, trên đường đi của S1M đặt bản mỏng song song có chiết suất n =1,5. Người ta thấy hệ
vân dịch đi một đoạn 2cm. Bề dày của bản mỏng là:
A: 0,1mm B: 0,2mm C: 0,01mm D: 0,02mm
Câu 77: Trong thí nghiệm Y-âng : ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,52  m. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng  bằng:
'

A: 4  m B: 0,4  m C: 6,8  m D: 0,68  m


Câu 78: Trong thí nghiệm Y-âng : về giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,5mm, D =2m, khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng
của ánh sáng là:
A:0,5cm B: 0,5nm C: 0,5  m D: 0,5mm
Câu 79: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2mm, D =1m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng  = 0,5m . Bề rộng
giao thoa trên màn qua sát là 2cm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?
A: 2,875mm B: 12,5mm C: 2,6mm D:11.5mm
Câu 80: Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đặt sau khe S 1 một bản mặt song song phẳng có chiết suất n' = 1,5 và độ dày 10μm. Xác
định độ dịch chuyển của hệ vân ?
A: 1,5cm B: 1,8cm C: 2cm D: 2,5cm
Câu 81: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều
nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe
và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng ?

A: 1,5 B: 1,33 C: 1,4 D: 1,6


Câu 82: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân
giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?
A:0,5 μm B: 0,55 μm C: 0,6 μm D: 0,75 μm
Câu 83: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là
xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ?
A: –L ≤ xM ≤ L. B: –L/2 ≤ xM ≤ L/2. C: 0 ≤ xM ≤ L/2. D: 0 ≤ xM ≤ L.
Câu 84: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai
khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S 1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao
nhiêu trên màn ?
A: 3mm. B: 5mm. C: 4mm. D: 2mm.
Câu 85: Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân
trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13mm là :
A: 9 vân. B: 13 vân. C: 15 vân. D: 11 vân.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 86: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên
tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?

A: in = 2mm. B: in = 1mm. C: in = 1,8mm. D: in = 1,5mm.


Câu 87: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ? Thứ mấy ?
A: M là vân tối thứ 3. B: M là vân tối thứ 4. C: M là vân sáng thứ 3. D: M là vân sáng thứ 4.
Câu 88: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân
sáng trong khoảng MN là :
A: 8 vân. B: 9 vân. C: 10 vân. D: 7 vân.
Câu 89: Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là :
A: 1,2mm. B: 0,3mm. C: 0,6mm. D: 1,5mm.
Câu 90: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là
6mm ; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?
A: 9 vân. B: 7 vân. C: 5 vân. D: 6 vân.
Câu 91: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so
với vân trung tâm.
A: Δx = 7mm. B: Δx = 9mm. C: Δx = 11mm. D: Δx = 13mm.
Câu 92: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe
a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc
này là :
A: a' = 1,5mm. B: a' = 1,8mm. C: a' = 2,2mm. D: a' = 2,4mm.
Câu 93: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m.
Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng
trong thí nghiệm là :
A: λ = 0,4μm. B: λ = 0,5μm. C: λ = 0,6μm. D: λ = 0,7μm.
Câu 94: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên
màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ.
A: 0,5μm. B: 0,75μm. C: 0,65μm. D: 0,7μm.
Câu 95: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng có λ =
0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A: 31 vân. B: 23 vân. C: 25 vân. D: 21 vân.
Câu 96: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu
của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1.
A: λ1 = 0,48μm. B: λ1 = 0,52μm. C: λ1 = 0,64μm. D: λ1 = 0,75μm.
Câu 97: Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2
khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là :
A: 3,375mm. B: 4,275mm. C: 5,625mm. D: 2,025mm.
Câu 98: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,7μm. Hai khe cách nhau 2mm, màn hứng vân giao thoa cách
hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A: 4 ánh sáng đơn sắc. B: 3 ánh sáng đơn sắc. C: 1 ánh sáng đơn sắc. D: 2 ánh sáng đơn sắc.
Câu 99: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 =
0,2mm. Thay λ1 bằng λ2> λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của
vân sáng đó.
A: λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. B: λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. C: λ2 = 0,6μm ; k2 = 2. D: λ2 = 0,4μm ; k2 = 3.
Câu 100: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4μm đến
0,7μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ?

A: 4 bức xạ. B: 2 bức xạ. C: 3 bức xạ. D: 5 bức xạ.


Câu 101: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ
đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là
A: 0,75μm. B: 0,52μm. C: 0,4μm. D: 0,44μm.
Câu 102: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng thứ 7 là 3mm. Sau đó người ta đặt sau
một khe sáng một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày e=20m, ta thấy hệ vân dịch chuyển trên màn quan sát một khoảng x0=4,38cm. Bước sóng
của ánh sáng chiếu vào và chiết suất bản mỏng là:
A: =0,5m và n=1,73. B: =0,5m và n=4/3. C: =0,5m và n=1,5. D: =0,6m và n=1,73.
Câu 103: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m.
Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A: 0,5µm B: 0,46µm C: 0,48µm D: 0,52µm
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 104: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì
khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
A: 0,75mm B: 1,5mm C: 0,25mm D: 2mm
Câu 105: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A: 2 bức xạ. B: 1 bức xạ. C: 3 bức xạ. D: không có
Câu 106: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A: 2 vân sáng và 2 vân tối. B: 1 vân sáng và 1 vân tối. C: 2 vân sáng và 3 vân tối. D: 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 107: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6  m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức
xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là
A: 0,57  m. B: 0,60  m. C: 0,67  m. D: 0,54  m.
Câu 108: Giao thoa khe I-âng có a=1mm, D=2m. Chiếu tới hai khe các bức xạ có bước sóng 0,5μm và 0,6μm. Vân sáng cùng màu vân trung tâm và gần
vân trung tâm nhất cách vân trung tâm
A: 1mm B: 5mm C: 6mm D: 1,2mm
Câu 109: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí
nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2
trùng nhau là:
A:9 vân. B:3 vân. C:7 vân. D:5 vân.
Câu 110: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4  m
đến 0,76  m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là
A:5. B:4. C:2. D:3.
Câu 111: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng
phát hai bức xạ có bước sóng λ1=480nm và λ2=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số
vân sáng quan sát được trên màn là
A: 54. B: 72. C: 61. D: 51.
Câu 112: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có
bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 ở bên này và vân tối thứ 4 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A: 3mm. B: 2,8mm. C: 2,6mm. D: 1mm.
Câu 113: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng  từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A: có 8 bức xạ B: có 4 bức xạ C: có 3 bức xạ D: có 1 bức xạ
Câu 114: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A: 0,96mm B: 1,28mm C: 2,32mm D: 2,56mm
Câu 115: Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(m) đến 0,76(m) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của
sóng ánh sáng bằng 2(m) có mấy vân tối trùng nhau?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 116: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A:6 mm B:24 mm. C:8 mm. D:12 mm.
Câu 117: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số
vân sáng quan sát được trên màn là
A: 7 B: 9 C: 11 D: 13
Câu 118: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc
chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A: 1,6mm. B: 3,2mm. C: 4,8mm. D: 6,4mm.
Câu 119: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và  2= 0,75 μ m công thức xác định vị trí hai
vân sáng trùng nhau của hai bức xạ :
A: 9k(mm) k Z B: 10,5k(mm) k Z C: 13,5k(mm) k Z D: 15k (mm) k Z
Câu 120: Trongthí nghiệmIângvềgiaothoa ánhsáng, haikheIângcáchnhau 2 mm, hìnhảnhgiaothoa đượchứngtrênmànảnhcáchhaikhe 1m. Sửdụng ánhsáng
đơnsắccó bướcsóngλ, khoảngvân đo đượclà 0,2 mm. Thaybứcxạtrênbằngbứcxạcó bướcsóngλ'>λthì tạivịtrí củavânsángthứ 3 củabứcxạλcó
mộtvânsángcủabứcxạλ'. Bứcxạ λ' có giá trịnàodưới đây
A:λ' = 0,52µm B:λ' = 0,58µm C:λ' = 0,48µm D:λ' = 0,60µm
Câu 121: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách
giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng
A: 700nm B: 750nm C: 600 nm D: 650 nm
Câu 122: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc.Khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A: 0,7 µm B: 0,6 µm C: 0,5 µm D: 0,4 µm
Câu 123: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ
thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì?
A: Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B: Vân sáng bậc 4
C: Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D: Vân sáng bậc 6
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 124: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lụccó giá trị trong khoảng từ
500 nm đến 575 nm. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục
trong thí nghiệm là:
A: 540nm B: 580nm C: 500nm D: 560nm
Câu 125: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy
có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một
điểm M cách vân trung tâm 10,8mm trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Bước
sóng của bức xạ λ2 là:
A: 0,38μm. B: 0,4μm. C: 0,76μm. D: 0,65μm.
Câu 126: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m.
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng
cùng màu với nó và gần nó nhất là:
A: 3,6mm. B: 4,8mm. C: 1,2mm. D: 2,4mm.
Câu 127: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là
1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A: 12mm B: 8mm C: 24mm D: 6mm
Câu 128: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là
2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1,S2.
A: a = 0,95mm B: a = 0,75mm C: a = 1,2mm D: a = 0,9mm
Câu 129: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m,
màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A: i = 0,3m. B: i = 0,4m. C: i = 0,3mm. D: i = 0,4mm.
Câu 130: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung
tâm là
A: 0,45 mm B: 0,55 mm C: 0,50 mm D: 0,35 mm
Câu 131: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5m thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng
bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng  2 = 0,6m thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A: 6,0mm B: 7,2mm C: 2,4mm D: 5,5mm
Câu 132: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 =0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4 m
trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m 1  0,76 m.
A: 0,6 m B: 8/15 m C: 7/15 m D: 0,65 m
Câu 133: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A: 0,60 m . B: 0,50 m . C: 0,71 m . D: 0,56 m .
Câu 134: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m.
Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,45  m và  2 = 0,60  m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng
trung tâm là
A:3 mm. B: 2,4 mm. C: 4 mm. D: 4,8 mm.
Câu 135: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1=0,4µm; 2=0,52µm và 3=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A: 31,2mm. B: 15,6mm. C: 7,8mm D: Đáp án khác.
Câu 136: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
A: 11 B: 15 C: 10 D: 9
Câu 137: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m .Bề rộng
miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được
A: 13 vân sáng và 14 vân tối . B: 13 vân sáng và 12 vân tối . C: 6 vân sáng và 7 vân tối . D: 7 vân sáng và 6 vân tối .
Câu 138: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân
sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A: λ = 600 nm B: λ = 0,5 µm C: λ = 0,55 .10-3 mm D: λ = 650 nm.
Câu 139: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm
hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm là 9,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A: 1,5m. B: 1m. C: 2m. D: 1,2m.
Câu 140: Trong thí nghieäm Y-aâng veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng caùch giöõa 2 khe laø 1mm, khoaûng caùch töø 2 khe ñeán maøn laø 1m, böôùc
soùng duøng trong thí nghieäm laø 0,5  m. Taïi vò trí caùch vaân trung taâm 0,75mm ta ñöôïc
A: vaân saùng baäc 2. B: vaân saùng baäc 3. C: vaân toái thöù 2 D: vaân toái thöù 3.
Câu 141: Trong thí nghieäm Y-aâng veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng caùch giöõa 2 khe laø 1 mm, khoaûng caùch töø 2 khe ñeán manø laø 2m.
Chieáu ñoàng thôøi 2 böùc xaï ñôn saéc coù 1 = 0, 4 m, 2 = 0,5 m .Cho beà roäng vuøng giao thoa treân maøn laø 9mm. Soá vò trí vaân saùng
truøng nhau treân maøn cuûa 2 böùc xaï laø:
A: 3B: 2 C: 1 D: 4
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 142: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng
0,41(m) đến 0,65(m). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 143: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng  = 0,6(m) và ' = 0,4(m) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai
vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng  có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A: 1 B: 3 C: 5 D: 7
Câu 144: Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc 1=0,4 m; 2=0,6m; 3=0,64m vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm;
khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A:9,6mm B:19,2mm C:38,4mm D:6,4mm
Câu 145: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1=0,54m và 2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân tối thứ
5 của 2. Bước sóng 2 bằng
A:0,589m B:0,648m C:0,54m D:0,72m
Câu 146: Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5(m), khoảng cách giữa hai khe là 0,4.10–3(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1(m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính '?
A: 0,36(m) B: 0,44(m) C: 0,37(m) D: 0,56(m)
Câu 147: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân
sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có
bao nhiêu vân sáng.
A: 5 vân B: 7 vân C: 6 vân D: 9 vân
Câu 148: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên
với vân trung tâm là 3,6mm. Tínhbướcsóng ánhsáng.
A: 0,60m B: 0,58m C: 0,44m D: 0,52m
Câu 149: Ngườitathựchiệngiaothoa ánhsáng đơnsắcvớihaikheIângcáchnhau 0,5mm, khoảngcáchgiữahaikhe đếnmànlà 2m, ánhsángdùngcó bướcsóng
0,5μm. Bềrộngcủagiaothoatrườnglà 26mm. Sốvânsáng, vântốicó đượclà....
A:N1 = 13, N2 =12 B:N1 = 11, N2= 10 C:N1 = 15, N2= 14 D:N1 = 13, N2= 14
Câu 150: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng
bước sóng biến đổi từ 0,4  m đến 0,75  m . Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 151: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5 m và 2 = 0, 75 m . Xét tại
M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta
đếm được
A: 5 vân sáng. B: 3 vân sáng. C: 7 vân sáng. D: 9 vân sáng.
Câu 152: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe Y-âng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ
độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên)
A: x = 5k(mm) k N B: x = 4k(mm) k N C: x = 3k(mm) k N D:x = 2k(mm) k N
Câu 153: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m . Biết S1S2=
0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là
A: 6 mm B: 4mm C: 8mm D: 2mm
Câu 154: (CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm
M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A: 3. B: 6. C: 2. D: 4.
Câu 155: (ĐH – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách
màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A: 0,48 μm. B: 0,40 μm. C: 0,60 μm. D: 0,76 μm.
Câu 156: (CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao
thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân
A: i2 = 0,60 mm. B: i2 = 0,40 mm. C: i2 = 0,50 mm. D: i2 = 0,45 mm.
Câu 157: (CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A: 0,50.10-6 m. B: 0,55.10-6 m. C: 0,45.10-6 m. D: 0,60.10-6 m.
Câu 158: (ĐH – 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân
giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với
vân chính giữa là
A: 4,9 mm. B: 19,8 mm. C: 9,9 mm. D: 29,7 mm.
Câu 159: (CĐ - 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A: 5,5.1014 Hz. B: 4,5. 1014 Hz. C: 7,5.1014 Hz. D: 6,5. 1014 Hz.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 160: (CĐ - 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng

A: 15. B: 17. C: 13. D: 11.
Câu 161: (CĐ - 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và
3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A:2 và 3. B:3. C:1. D:2.
Câu 162: (CĐ - 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A: 0,5 m. B: 0,7 m. C: 0,4 m. D: 0,6 m.
Câu 163: (ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại
vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A: 3. B: 8. C: 7. D: 4.
Câu 164: (ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A: 4. B: 2. C: 5. D: 3.
Câu 165: (ĐH – 2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có
trong miền giao thoa là
A: 21 vân. B: 15 vân. C: 17 vân. D: 19 vân.
Câu 166: (ĐH – 2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước
sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất
và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là
A: 500 nm. B: 520 nm. C: 540 nm. D: 560 nm.
Câu 167: (ĐH – 2009):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân
sáng của các bức xạ với bước sóng
A: 0,48 μm và 0,56 μm. B: 0,40 μm và 0,60 μm. C: 0,45 μm và 0,60 μm. D: 0,40 μm và 0,64 μm.
Câu 168: (ĐH – 2009): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1
1 và  2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Tỉ số bằng
2
6 2 5 3
A: . B: . C: . D: .
5 3 6 2
Câu 169: (ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên
màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A: 2λ. B: 1,5λ. C: 3λ. D: 2,5λ.
Câu 170: (ĐH – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là
1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát
được
A: 2 vân sáng và 2 vân tối. B: 3 vân sáng và 2 vân tối. C: 2 vân sáng và 3 vân tối. D: 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 171: (ĐH - 2011) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm.
Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng
vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A:0,64 μm. B:0,50 μm. C:0,48 μm. D:0,45 μm.
Câu 172: (ĐH - 2011) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 μm,  2 =
0,56 μm,  3 = 0,63 μm; Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A:27. B:26. C:21. D:23
Câu 173: (ĐH - 2011) Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh
sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A:khoảng vân không thay đổi. B:vị trí vân trung tâm thay đổi.
C:khoảng vân tăng lên. D:khoảng vân giảm xuống.
Câu 174: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5 m . Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dầy 10 m vào trước một trong hai
khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là
A. 1,75. B. 1,45. C. 1,5. D. 1,35.
Câu 175: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, tại điểm A trên màn có vân tối khi độ lệch pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến A bằng:

A. Số chẵn lần  B. Số chẵn lần /2 C. Số lẻ lần  D. Số lẻ lần /2



Câu 176: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng 2 ánh sáng đơn sắc 1 = 0,42 μm,  2 , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, từ hai
khe đến màn là 1m. Khoảng. Trong bề rộng giao thoa L= 2,4mm người ta đếm được 9 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau, 2 trong 3 vân sáng trùng ở hai đầu.
Bước sóng của ánh sáng  2 dùng trong thí nghiệm là
A:0,48μm. B:0,65μm. C:0,63μm. D:0,545 μm.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 177: Trong thí nghiệm GTAS với khe I-âng, màn E đặt cách hai khe một khoảng 2m. Nếu nguồn S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với
màn E một đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân sẽ dời về phía:
A. trên, một đoạn 4,2cm B. dưới, một đoạn 10-4m C. dưới, một đoạn 4,2cm D. trên, một đoạn 10-4m
Câu 178: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,48 μm,  2 = 0,60μm,  3 = 0,72 μm;
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân
sáng quan sát được là bao nhiêu?

Câu 179: Một khe sáng hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m, đặt trên trục chính của một thấu kính mỏng có tiêu cự 40cm và cách thấu kính
80cm. Đem cắt thấu kính thành 2 nửa rồi dịch mỗi nửa đi 1mm theo chiều ngược nhau và theo phương vuông góc với trục chính.Sau kính 2,8m đặt một màn quan sát E.
Tính sô vân sáng quan sát được trên màn.

Câu 180: Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa bằng cách dùng hai gương phẳng M1,M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến của
hai gương 120mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1, S2 của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. Tính
khoảng cách hai ảnh S1, S2.
Câu 181: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan
sát đo được là 1 mm.Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của
ánh sáng trong thí nghiệm là :
A. 0,50 m . B. 0,48 m . C. 0,64 m . D. 0,45 m .
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
BÀI 4: CÁC LỌAI BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY.

II. BÀI TẬP THỰC HÀNH

Câu 1: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A: Tác dụng nhiệt. B: Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C: Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D: Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 2: Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân không như thế nào?
A: Giảm n2 lần. B: Giảm n lần. C: Tăng n lần. D: Không đổi.
Câu 3: Chọn câu đúng
A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B: Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C: Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A: có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B: tác dụng lên kính ảnh.
C: có tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào da.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014 Hz.
Câu 6: Chọn câu sai
A: Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B: Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A:có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
B:bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C:bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D.chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai. Với tia Tử ngoại:
A: Truyền được trong chân không. B: Có khả năng làm ion hoá chất khí.
C: Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 9: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A:Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B:Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C:Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D:Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
Câu 10: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A:Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B:Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75  m .
C:Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất .
D:Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 11: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A: Tính đâm xuyên mạnh. B: Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C: Iôn hóa không khí. D: Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
A: Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C: Tia hồng ngoại có màu hồng D: Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 14: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A: làm ion hóa không khí B: có tác dụng chữa bệnh còi xương
C: làm phát quang một số chất D: có tác dụng lên kính ảnh
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B: Cùng bản chất là sóng điện từ;
C: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ?
A:Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B:Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra.
C: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D:Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 17:
Câu 18: Chọn câu đúng
A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B: Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C: Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A: có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B: tác dụng lên kính ảnh.
C: có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014 Hz.
Câu 21: Chọn câu sai
A: Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B: Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen
D: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 22: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt
C: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D: Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta
Câu 23: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A: lớn hơn nhiệt độ môi trường. B: trên 00C.
0
C: trên 100 C D: trên 00K.
Câu 24: Để phân biệt các bức xạ hồng ngoại của vật phát ra thì nhiệt độ của chúng phải
A: lớn hơn nhiệt độ môi trường. B: trên 00C.
0
C: trên 100 C D: trên 00K.
Câu 25: Chọn câu sai.
A: Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C: Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
D: Tia tử ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen
A: tác dụng lên kính ảnh B: là bức xạ điện từ C: khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm D: gây ra phản ứng quang hóa
Câu 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A: Có bản chất khác nhau.
B: Tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C: Chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tử ngoại thì không.
D: Tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C: Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D: Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 29: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A: Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B: Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C: Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại.
D: Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại.
Câu 30: Thaân theå con ngöôøi ôû nhieät ñoä 370C phaùt ra böùc xaï naøo trong caùc böùc xaï sau ñaây?
A: Böùc xaï nhìn thaáy B: Tia töû ngoaïi C: Tia Rôn-ghen D: Tia hoàng ngoaïi
Câu 31: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là
A: tác dụng mạnh lên kính ảnh. B: gây ion hoá các chất khí.
C: khả năng đâm xuyên lớn. D: làm phát quang nhiều chất.
Câu 32: Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào sau đây?
A: Tác dụng mạnh lên phim ảnh B: Tác dụng sinh lý mạnh
C: Khả năng đâm xuyên D: Tất cả các tính chất trên
Câu 33: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10 −16 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A: Vùng tử ngoại. B: Vùng hồng ngoại.
C: Vùng ánh sáng nhìn thấy. D: Tia Rơnghen.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 34: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 35: Cho các sóng sau đây
1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần
A: 2 → 4 → 1 → 3. B: 1 → 2 → 3 → 4. C: 2 → 1 → 4 → 3. D: 4 → 1 → 2 → 3.
Câu 36: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?
A: chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B: sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C: chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D: da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 37: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A: Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B: Tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại ngoại
C: Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D:Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 38: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây ?
A: Tia tử ngoại. B: Tia X. C: Ánh sáng nhìn thấy. D: Tia hồng ngoại.
Câu 39: Tính chaát quan troïng nhaát vaø ñöôïc öùng duïng roäng raõi nhaát cuûa tia X laø:
A: Khaû naêng ñaâm xuyeân. B: Laøm ñen kính aûnh.
C: Laøm phaùt quang moät soá chaát. D: Huyû dieät teá baøo
Câu 40: Böùc xaï (hay tia) hoàng ngoaïi laø böùc xaï.
A: Maø maét khoâng troâng thaáy vaø ôû ngoaøi vuøng maøu ñoû cuûa quang phoå.
B: Ñôn saéc, coù maøu hoàng.
C. Ñôn saéc, khoâng maøu ôû ngoaøi ñaàu ñoû cuûa quang phoå.
D: Coù böôùc soùng töø 0,75 m tôùi côõ milimet.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại ?
A: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
C: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
D: A, B và C đều đúng.
Câu 42: Ñeå taïo moät chuøm tia X ta cho chuøm eâlectron nhanh baén vaøo.
A: Moät chaát raén khoù noùng chaûy, coù nguyeân töû löôïng lôùn.
B: Moät chaát raén, coù nguyeân töû löôïng baát kì.
C: Moät chaát raén, chaát loûng hoaëc chaát khí baát kì.
D: Moät chaát raén, hoaëc moät chaát loûng coù nguyeân töû löôïng lôùn.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X ?
A: Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B: Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C: Tia X được phát ra từ đèn điện.
D: Tia X không có khả năng đâm xuyên.
Câu 44: Tia töû ngoaïi :
A: Bò leäch trong dieän tröôøng vaø töø tröôøng. B: Khoâng laøm ñen kính aûnh.
C: Truyeàn ñöôïc qua giaáy vaûi goã. D: Kích thích söï phaùt quang cuûa nhieàu chaát.
Câu 45: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?
A: Đều tác dụng lên kính ảnh. B: Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
C: Cùng bản chất là sóng điện từ. D: Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 46: Böùc xaï (hay tia) töû ngoaïi laø böùc xaï.
A: Khoâng maøu, ôû ngoaøi ñaàu tím cuûa quang phoå. B: Truyeàn ñöôïc qua giaáy, vaøi, goã.
C: Ñôn saéc, coù maøu tím saãm. D: Coù böôùc soùng töø 400 mm ñeán vaøi
nanoâmet.
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 48: Choïn caâu ñuùng.
A: Tia töû ngoaïi coù böôùc soùng lôùn hôn caùc tia Ha … cuûa hiñroâ.
B: Böùc xaï ngoaïi töû coù taàn soá thaáp hôn böùc xaï hoàng ngoaïi.
C: Tia hoàng ngoaïi coù taàn soá cao hôn tia saùng vaøng cuûa natri.
D: Böôùc soùng cuûa böùc xaï hoàng ngoaïi lôùn hôn böôùc soùng böùc xaï ngoaïi töû.
Câu 49: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ?
A: Tia X tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
B: Tia X có khả năng ion hóa không khí.
C: Tia X có tác dụng vật lí.
D: Tia X có khả năng đâm xuyên.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 50: (CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A: chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B: có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C: chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D: chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 51: (CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A: Vùng tia Rơnghen. B: Vùng tia tử ngoại.
C: Vùng ánh sáng nhìn thấy. D: Vùng tia hồng ngoại.
Câu 52: (ĐH – 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A: tia tử ngoại. B: ánh sáng nhìn thấy. C: tia hồng ngoại. D: tia Rơnghen.
Câu 53: (CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A: bản chất là sóng điện từ.
B: khả năng ion hoá mạnh không khí.
C: khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D: bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 54: (CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A: Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B: Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C: Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D: Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 55: (ĐH – 2008):: Tia Rơnghen có
A: cùng bản chất với sóng âm.
B: bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C: cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D: điện tích âm.
Câu 56: (ĐH – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C: ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D: tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 57: (ĐH – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B: Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 58: (ĐH – 2009): Tia tử ngoại được dùng
A: để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B: trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C: để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D: để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 59: (ĐH – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A: Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B: Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
C: Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 60: (ĐH – 2009): Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A: tia tử ngoại. B: tia hồng ngoại. C: tia đơn sắc màu lục. D: tia Rơn-ghen.
Câu 61: (ĐH – 2009): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử
ngoại mạnh nhất là
A: màn hình máy vô tuyến. B: lò vi sóng.
C: lò sưởi điện. D: hồ quang điện
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
ĐỀ 2013
1. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các
điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
3. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
4. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn
quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc
theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì
khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng
A. 0,6 m B. 0,5 m C. 0,4 m D. 0,7 m
5. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch
chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.

ĐỀ 2014
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 2: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 3: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm B. 546 m C. 546 pm D. 546 nm
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
Câu 5: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau
đây là đúng?
A. nđ< nv< nt B. nv>nđ> nt C. nđ>nt> nv D. nt>nđ> nv
Câu 6: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7: Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. C. cùng bản chất với sóng âm
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại
ĐỀ 2015
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và
vạch tím.
Câu 26: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng
này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên
màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Câu 40: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng
686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6

ĐỀ 2016
Câu 1: Tia X không có ứng dụng nào sau đây ?
A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 3: Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 4: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất
của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là
A. 700 nm B. 650 nm C. 500 nm D. 600 nm
Câu 5: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là
(D -  D) và (D +  D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là
(D + 3  D) thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm B. 3 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0 , 4m ;
0 ,5m và 0 , 6m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một
bức xạ cho vân sáng là
A. 34 B. 20 C. 27 D. 14
Câu 7: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530
thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc
xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,333 B. 1,343 C. 1,327 D. 1,312
Câu 8: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2m. nNguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn,
khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 6,08 mm B. 4,56 mm C. 9,12 mm D. 3,04 mm
ĐỀ 2017
Câu 1. Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là
hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 2. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 3. Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng
kính thì quang phổ thu được là
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân
sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ =0,6
µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 6. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 7. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma. D. tia tử ngoại.
Câu 8. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến
hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn
quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai
khe lúc này bằng
A. 0,9 mm. B. 1,6 mm. C. 1,2 mm, D. 0,6 mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá trị cùa λ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm. D. 550 nm. B. 560 nm. C. 540 nm.
Câu 11. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy
bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 12. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt,
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 13. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 14. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại. B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
Câu 15. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt
phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là
1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam. C. lam và vàng. D. lam và tím.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm,
cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 17. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 19. . Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m.
Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân. B. 7 vân. C. 2 vân. D. 4 vân.
Lưu ý: Có thể thêm chữ “Tại”: Tại hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất
có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm.

ĐỀ 2018
Câu 1: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím.
Câu 2: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam.
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. tím B. lục C. cam D. đỏ.
Câu 4: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. chàm B. cam C. lục D. đỏ
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí
nghiệm bằng
A. 600 nm.. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,0 mm B. 0,5 mm C. 1,5 mm D. 0,75 mm
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục từ 400
nm đến 760 nm (400 nm < λ< 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2)
cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ2 là
A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong
khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước
sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2 ) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ2 là
A. 600 nm. B. 560 nm. C. 667 nm. D. 500 nm.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục từ
399 nm đến 750 nm (399 nm < λ< 750 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ1 và λ2 (λ1
< λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ1 là
A. 456 nm. B. 536 nm. C. 479 nm. D. 450 nm.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục
trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ
có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất λ1 là
A. 464 nm B. 456 nm C. 542 nm D. 487 nm.

ĐỀ 2019
Câu 1. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α B. tia tử ngoại C. tia hồng ngoại D. tia X
Câu 2. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc B. Phần cảm C. Mạch tách sóng D. Phần ứng
Câu 3. Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại
A. 900nm B. 250nm C. 450nm D. 600nm
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380nm <  <
760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là
vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC = 4,4mm. Giá trị của  bằng
A. 550nm B. 450nm C. 750nm D. 650nm
Câu 5. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
1 = 549nm và 2 (390nm < 2 < 750nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng
trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần
lượt là 2,0nm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị 2 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 391nm B. 748nm C. 731nm D. 398nm
Câu 6. Tia X được ứng dụng
A.để sấy khô, sưởi ấm B.trong đầu đọc đĩa CD. C.trong chiếu điện, chụp điện. D.trong khoan cắt kim loại.
Câu 7. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A.Ánh sáng tím B.Ánh sáng đỏ C.Ánh sáng lam D.Ánh sáng lục.
Câu 8. Trong chân không, bức xạ nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A.280nm B.630nm C.480nm D.930nm
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ( 380nm    760nm
). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí
hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
HỆ THỐNG CÔNG THỨC - LÝ THUYẾT GIẢI NHANH VẬT LÝ 12 Cô Tâm - Thạc sỹ Lý - 0948734888
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Đồng sáng lập: www.thuvienvatly.com
các vân giao thoa, AB=7,2mm và BC=4,5mm. Giá trị của  bằng
A.450nm B.650nm C.750nm D.550nm

Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
1 = 558nm và 2 ( 395nm  2  760nm ). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai
vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P,
giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.395nm B.405nm C.735nm D.755n
Câu 11. Tia X có bản chất là
A. dòng các electron B. sóng âm C. dòng các pozitron D. sóng điện từ
Câu 12. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng đỏ.
Câu 13. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 850nm B. 700nm C. 500nm D. 350nm
Câu 14. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ( 380nm <  < 760nm).
Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến man quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai
vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các
vân giao thoa, AB=6mm và BC = 4mm. Giá trị cua  bằng.
A. 400nm B. 600nm C. 500nm D. 700nm
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
1 = 533nm và 2 ( 395nm  2  760nm )Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân
sáng trùng nhau cũng là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P,
giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của  2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 395 nm. B. 755 nm. C. 735 nm. D. 415 nm.
Câu 16. Tia X có bản chất là:
A.Sóng điện từ B.Sóng cơ C.Dòng các hạt nhân H D.Dòng các electron
Câu 17. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A.Mạch khuếch đại B.Phần ứng C.Phần cảm D.Ống chuẩn trực
Câu 18. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A.450nm B.120nm C.750nm D.920nm
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (
380nm    760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn,
hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một
đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=6,4mm và BC=4mm. Giá trị của  bằng A.700nm B.500nm C.600nm
D.400nm
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng
1 = 539,5nm và 2 ( 395nm  2  760nm ). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai
vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P,
giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.755nm B.745nm C.410nm D.400nm

You might also like