Professional Documents
Culture Documents
3.4 BÀI TẬP -Trắc nghiệm (Thuế XK) CT
3.4 BÀI TẬP -Trắc nghiệm (Thuế XK) CT
(DH_HK202)
Câu hỏi 1 Cho hàm cầu và cung cà phê của Việt Nam như sau:
Chưa trả lời Dd = 230 – 24P Sd = 56P – 150
P là giá (tính bằng USD); Dd là lượng cầu, Sd là lượng cung (tính bằng đơn vị sản phẩm). Việt Nam là
Đạt điểm 1,00
quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 8 USD.
Giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp là:
Select one:
a. 4,85 và 113,6
b. 4,95 và 111,2
c. 4,75 và 116
d. 4,65 và 118,4
Câu hỏi 2 Khi thương mại tự do, số lượng sản xuất và xuất khẩu là:
Chưa trả lời
Câu hỏi 3 Chính phủ đánh thuế xuất khẩu $0,5 trên mỗi đơn vị xuất khẩu, số lượng sản xuất, xuất khẩu là:
Chưa trả lời
b. 22
c. 21
d. 24
/
Câu hỏi 5 Lượng thay đổi thặng dư sản xuất là:
Chưa trả lời
Câu hỏi 6 Thu ngân sách và tổn thất ròng của quốc gia là:
Chưa trả lời
Select one:
Đạt điểm 1,00
a. 110 và 10
b. 120 và 10
c. 120 và 20
d. 110 và 20
Câu hỏi 7 Chính phủ đang áp dụng thuế quan xuất khẩu $0,5. Giá thế giới tăng. Câu nào sau đây đúng?
Chưa trả lời
Câu hỏi 8 Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu $3,5. Số lượng sản xuất là:
Chưa trả lời
Câu hỏi 9 Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu $2,5. Số lượng sản xuất là:
Chưa trả lời
b. 156
c. 158
d. 296
/
◄ 3.3 BÀI TẬP-Trắc nghiệm_ERP