Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 004
ĐỀ SỐ 004
ĐỀ SỐ 004
Câu 41: Biện pháp nào sau đây không phải là kĩ thuật canh tác để hạn chế xói mòn trên đất dốc?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Đào hố dạng vẩy cá. C. Trồng cây theo băng. D. Chủ động tưới tiêu.
Câu 42: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 44: Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề cao. B. nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển.
C. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. D. lao động có trình độ, nguồn nguyên liệu.
Câu 45: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh chủ yếu do sự phát
triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp dệt may và da giày. B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng
luôn trên 200C?
A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ?
A. Tam Đảo. B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh
sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Son La.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Định?
A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu
con?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp
Kiên Lương?
A. Hóa chất. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Đóng tàu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biếttrung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đâynối Kon Tum với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 25. D. Quốc lộ 26.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long không có ngành
nào sau đây?
A. Đóng tàu. B. Hóa chất. C. Khai thác than. D. Cơ khí.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Yaly. B. Đrây Hling. C. Xê Xan. D. Vĩnh Sơn.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: %)
Năm
2010 2013 2015 2019
Quốc gia
Bru-nây 2,6 -2,1 -0,6 3,9
Cam-pu-chia 6,0 7,4 7,0 7,0
Ma-lai-xi-a 7,0 4,7 5,0 4,3
Thái Lan 7,5 2,7 2,9 2,4
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn
2010 - 2019?
A. Bru-nây ở mức thấp và giảm liên tục. B. Cam-pu-chia ở mức cao và khá ổn định.
C. Ma-lai-xi-a ở mức thấp nhưng tăng đều. D. Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng.
Câu 62: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động và năng suất lao động.
B. Quy mô lao động và năng suất lao động.
C. Tốc độ tăng trưởng số lao động và năng suất lao động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động và năng suất lao động.
Câu 77: Sinh vật ở vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Biển nước ta có độ sâu trung bình, biển nóng. B. Độ muối khá cao, nhiệt độ thay đổi theo mùa.
C. Biển nhiệt đới ẩm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 78: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. thị trường lớn, vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế mở.
B. diện tích lớn nhất cả nước, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tài nguyên du lịch, sản phẩm và văn hóa đa dạng.
D. dân số đông, nhiều tỉnh thành, giao thông thuận tiện.
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ
là do
A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. không có khả năng phát triển công nghiệp.
C. lãnh thổ gồm có đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
D. sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng gặp nhiều khó khăn.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2 101,6 499,7 177,0
2018 2 918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2018, dạng
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu Đáp án
41 D
42 A
43 B
44 C
45 C
46 D
47 D
48 C
49 A
50 C
51 C
52 B
53 C
54 C
55 A
56 D
57 B
58 C
59 D
60 D
61 B
62 C
63 D
64 A
65 D
66 B
67 C
68 D
69 C
70 D
71 A
72 D
73 A
74 C
75 C
76 B
77 C
78 C
79 C
80 B