Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 007
ĐỀ SỐ 007
ĐỀ SỐ 007
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn
2010 - 2017?
A. Cán cân thương mại thay đổi. B. Xuất khẩu giảm.
C. Cán cân thương mại luôn âm. D. Nhập khẩu tăng.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.
C. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Tạo điều kiện cho nước ta phát triển giao thông đường biển quốc tế.
Câu 64: Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn cao.
B. nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm nhiều.
D. nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp.
Câu 65: Phân bố đô thị ở nước ta không đều giữa các vùng chủ yếu do sự khác nhau về
A. quá trình công nghiệp hóa, trình độ phát triển kinh tế.
B. mức độ tập trung dân cư, đặc điểm địa hình và khí hậu.
C. trình độ dân trí, đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển công nghiệp và dịch vụ, đặc điểm dân cư.
Câu 66: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
B. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 67: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công
nghiệp nước ta?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. Mở rộng diện tích trồng trọt.
C. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm. D. Quy hoạch vùng chuyên canh.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành thủy sản nước ta?
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Dịch vụ thủy sản phát triển góp phần nâng cao giá trị sản phẩm.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất.
D. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
Câu 69: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Ngành viễn thông vẫn chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.
B. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng điện thoại di động.
C. Viễn thông phát triển nhanh, đón đầu được thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. Mạng lưới bưu chính chưa rộng khắp, chưa có mặt ở vùng sâu, vùng xa.
Câu 70: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. D. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ.
Câu 71: Cán cân thanh toán quốc tế của nước ta sau năm 1992 vẫn khá cân bằng dù nhập siêu lớn do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Huy động được nhiều vốn nhàn rỗi trong nước. B. Nhiều nước tăng viện trợ phát triển chính thức.
C. Thị trường xuất, nhập khẩu được mở rộng. D. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh.
Câu 72: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 73: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong viê ̣c nâng cao quả hiê ̣u kinh tế của ngành thủy sản ở Duyên hải
Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. khai thác, nuôi trồng kết hợp với chế biến.
Câu 74: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 75: Nuôi trồng thuỷ sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh hơn vùng Đồng bằng sông Hồng
vì
A. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn hơn. B. người dân có nhiều kinh nghiệm hơn.
C. nguồn lợi thuỷ sản từ mùa lũ mang lại lớn. D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh hơn.
Câu 76: Cho biểu đồ về diện tích lúa nước ta năm 2010 và 2018:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
B. Cơ cấu diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
C. Quy mô diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vụ của nước ta.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khô hạn vào mùa đông. B. Lượng mưa lớn và thay đổi theo mùa.
C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Làm dịu bớt tính nóng bức của mùa hạ.
Câu 78: Biện pháp sau đây nào là quan trọng nhất để phát huy thế mạnh về cây công nghiệp, cây dược liệu, rau
quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản. B. Ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường xuất khẩu nông sản. D. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây.
B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000 2005 2010 2015 2019
Giá trị
Xuất khẩu 14,5 32,4 72,2 162,0 264,2
Nhập khẩu 15,6 36,8 84,8 165,8 253,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -
2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu Đáp án
41 C
42 C
43 A
44 D
45 B
46 D
47 C
48 A
49 D
50 B
51 D
52 B
53 B
54 C
55 A
56 D
57 B
58 B
59 B
60 A
61 D
62 C
63 B
64 A
65 A
66 C
67 C
68 C
69 C
70 B
71 D
72 D
73 D
74 D
75 A
76 C
77 B
78 A
79 B
80 C