Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TTGDNN - GDTX ĐAN PHƯỢNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐẠI LÍ
( Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 008

Họ tên thí sinh:…………………………………………………..


Số báo danh:………………………….

Câu 41: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi nước ta là
A. nhiễm mặn. B. nhiễm phèn. C. glây hóa. D. xói mòn.
Câu 42: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. nguồn nước ô nhiễm. B. khoáng sản cạn kiệt. C. sự gia tăng thiên tai. D. đất đai bị bạc màu.
Câu 43: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch rõ nét nhằm
A. thích nghi với cơ chế thị trường, hội nhập khu vực, thế giới.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. phát huy tiềm năng và thế mạnh của các thành phần kinh tế.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm việc làm.
Câu 44: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp là
A. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. đa dạng hơn trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao chất lượng và giá trị của các nông sản.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
Câu 45: Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ
yếu đến vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với
Lào?
A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 6.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng
VII?
A. Sa Pa. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Nam Decbri. B. Núi Lang Bian. C. Núi Braian. D. Núi Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 51: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Hòn La. C. Chu Lai. D. Nghi Sơn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng D. Hưng Yên.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Tây Ninh. D. Hưng Yên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng
biển?
A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ
không có hướng Tây - Đông?
A. Đường số 15. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có
quy mô lớn nhất?
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
Năm
2010 2013 2015 2019
Sản phẩm
Dầu thô (nghìn tấn) 486 299 383 173
Điện (tỉ kWh) 67,7 75,3 82,4 99,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 -
2019?
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 -
2019?
A. Điện tăng không liên tục. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Dầu thô giảm liên tục. D. Điện tăng, dầu thô giảm.
Câu 63: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 64: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phần quan trọng nhất
vào vấn đề nào sau đây?
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 65: Đô thị nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. có sức hút với đầu tư trong, ngoài nước. B. cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng khá tốt.
C. thị trường tiêu thụ rộng, mức sống cao. D. quy mô dân số lớn, có lao động kĩ thuật.
Câu 66: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào sau đây?
A. Hình thành các vùng chuyên canh lớn. B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng trọt nước ta?
A. Cây lương thực, cây công nghiệp, ăn quả tăng nhanh tỉ trọng.
B. Cây công nghiệp, rau đậu, cây ăn quả chiếm tỉ trọng chủ yếu.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt tương đối ổn định.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
Câu 68: Điều kiệnkinh tế - xã hội có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc khai thác thủy sản nước ta là
A. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn. B. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp.
C. Chế biến thủy sản ngày càng phát triển. D. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác thủy sản.
Câu 69: Đểđạt trìnhđộ hiệnđạingang tầmcácnướctiên tiếntrong khu vực,ngànhbưuchính cần phát triển theo
hướng
A. giảmsốlượnglaođộngthủ công. B. tin họchóavàtựđộng hóa.
C. tăngcường cáchoạtđộngcôngích. D. đẩy mạnh cáchoạtđộng kinh doanh.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 71: Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do
A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường. D. Di chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.
Câu 72: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích.
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm.
Câu 73: Tác dụng chủ yếu của viê ̣c thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bô ̣ là
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiê ̣p, khu chế xuất.
B. tạo viê ̣c làm, nâng cao chất lượng cuô ̣c sống người dân.
C. tạo điều kiê ̣n để nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
Câu 74: Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu
năm hàng đầu nước ta là
A. địa hình là các cao nguyên bậc thang có độ cao khác nhau.
B. đất đỏ ba dan giàu dinh dưỡng, tập trung ở mặt bằng rộng.
C. hệ thống sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngầm phong phú.
D. khí hậu mang tính chất cận xích đạo, phân hoá theo độ cao.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Longlà
A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
Câu 76: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 77: Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây?
A. Đất đai. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sông ngòi.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo nhiều việc làm.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo nhiều việc làm.
C. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 79: Sản xuất lúa gạo ở Bắc Trung Bộ không thật thuận lợi do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Đất ở các đồng bằng chủ yếu là cát pha. B. Chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng.
C. Thường xuyên thiếu nước vào mùa khô. D. Thiên tai, sâu bệnh xảy ra thường xuyên.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2018
Năm 2000 2005 2010 2012 2018
Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7329,2 7489,4 7761,2 7570,4
Diện tích lúa đông xuân 3013,2 2942,1 3085,9 3124,3 3102,1
Trong
đó Diện tích lúa hè thu 2292,8 2349,3 2436,0 2659,1 2785,0
Diện tích lúa mùa 2360,3 2037,8 1967,5 1977,8 1683,3
Sản lượng (nghìn tấn) 32529,5 35832,9 40005,6 43737,8 43979,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu Đáp án
41 D
42 C
43 A
44 C
45 C
46 A
47 C
48 B
49 C
50 C
51 C
52 A
53 C
54 A
55 C
56 B
57 D
58 A
59 D
60 C
61 B
62 D
63 A
64 D
65 A
66 A
67 D
68 A
69 B
70 A
71 B
72 B
73 B
74 B
75 B
76 A
77 C
78 D
79 A
80 B

You might also like