Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8

1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào
ô trống:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11
Đáp án
Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng
với:
A. CuSO4 hoặcHCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3hoặcCuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.

C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng

Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2+ 2H2 →2H2O B. H2O + CaO →Ca(OH)2
C. 2KClO3 →2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt

C.thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ
mà ta nghe được.

D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
A. Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro

C. Điều chế khí hiđro D. Phản ứng không xảy ra

Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 7: Tính nồng độ mol của 1 mol KCl trong 0,75 lít dung dịch
A. 2,33 mol/Lít B. 3,33 mol/Lít C. 1,33 mol/Lít D. 2,5 mol/Lít
Câu 8: Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B.84 gam C. 112 gam D. 168 gam

Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A, Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro ít tan trong nước D. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các
hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3

Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………

II. Tự luận(7đ):
Câu 13 (4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: Đồng (II) oxit, Kẽm oxit, Sắt
từ oxit, nhôm oxit.
Câu 14 (3đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.
a. Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?

b. Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?

c. Tính khối lượng muối ZnCl2 và thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
(Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học- Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.
B. CaO, SO3, BaO, Na2O.
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit;
bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1

Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết


A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl
20% để được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam

B. Phần tự luận (8,0 điểm)


Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ?→ KOH + H2
Al + O2 →?
FexOy + O2→ Fe2O3
KMnO4 → ? + MnO2 + O2

Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí
metan (CH4). Viết PTHH nếu có?

Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng?
b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất
rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa học số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

C. CaCO3 CaO + CO2 D. 5O2 + 4P 2P2O5

Câu 2. Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:


A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. K2O và KMnO4 B. KMnO4 và KClO3
C. H2SO4 và H2O D. KOH và KClO3

Câu 4. Các chất nào sau đây tan được trong nước:
A. NaCl, AgCl. B. HNO3, H2SiO3. C. NaOH, Ba(OH)2. D. CuO, AlPO4.

Câu 5. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%

Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Câu 7. Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất của nhóm chất nào dưới đây?
A. CuO, FeO, O3 B. CuO, FeO, H2
C. CuO, Fe2O3, H2SO4 D. CuO, CO, HCl

Phần 2. Tự luận (6 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. K2O + H2O →
b. Na + H2O →
c. Cu + O2 →
d. CxHy+ O2 →

Câu 2. (1,0 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi trường hợp
sau:
a) Khi quạt gió vào bếp củi vừa mới tắt
b) Khi quạt gió vào ngọn nến đang cháy

Câu 3. ( 2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lít khí oxi đo ở (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích của khí Oxi đã dùng
c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch A.
Câu 4. (1 điểm) Cho 24 gam hỗn hợp oxit CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với hidro có dư thu
được 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại. Tìm khối lượng nước tao thành.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5, Fe = 56, H = 1, Na = 23

You might also like