Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu:


- Tên gói thầu: Cung cấp, vận chuyển sứ và phụ kiện các công trình cải tạo, chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng đường dây và các trạm biến áp tỉnh Sơn La năm 2020.
- Tên các công trình: Giảm tổn thất điện năng các TBA công cộng huyện Mường La
năm 2019; Giảm tổn thất điện năng các TBA công cộng huyện Thuận Châu năm 2019;
Xây dựng xuất tuyến 22kV từ trạm 110kV Phù Yên; Cải tạo đường dây 972 - TG Phù
Yên từ 10kV lên 22kV; Cải tạo đường dây 971 - TG Phù Yên từ 10kV lên 22kV; Cải tạo,
CQT Đường dây và các TBA Thành phố Sơn La năm 2020; Cải tạo, CQT Đường dây và
các trạm biến áp huyện Mai Sơn năm 2020; Cải tạo, CQT Đường dây và các trạm biến áp
huyện Mộc Châu năm 2020; Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các trạm biến áp
huyện Phù Yên, Bắc Yên năm 2020; Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các trạm
biến áp huyện Thuận Châu năm 2020; Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các
trạm biến áp huyện Sông Mã năm 2020; Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các
TBA huyện Mường La năm 2020.
- Địa điểm thực hiện dự án: Công ty điện lực Sơn La - Số 160, đường 3/2, phường
Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
- Đặc điểm tổng quát của gói thầu: Mua sắm hàng hóa
Cung cấp và vận chuyển đến kho của Công ty Điện lực Sơn La với số lượng như
sau:

Khối
TT Tên vật tư, thiết bị Ký hiệu Đơn vị Ghi chú
lượng
Lô 1.1: Giảm tổn thất điện năng các TBA công cộng huyện Mường La năm 2019
1 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 30 chuỗi
2 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 43 quả
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 30 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
4 KD-50-1 6 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.2: Giảm tổn thất điện năng các TBA công cộng huyện Thuận Châu năm
2019
1 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 6 chuỗi
2 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 18 quả
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-35 6 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
4 KD-50-1 6 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.3: Xây dựng xuất tuyến 22kV từ trạm 110kV Phù Yên
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 17 quả

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 1 of 13


2 Sứ đứng 22kV + ty PI-24 325 quả
3 Khoá néo dây chống sét KN-DCS 2 Cái
4 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 42 bộ
5 Chuỗi cách điện Polyme 24kV Polyme-24kV 321 bộ
Chuỗi sứ bát cách điện dây
6 IIC-70 87 Bát
trung tính + phụ kiện
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
7 PK-1 42 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Dây ACSR-
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
8 PK-2 321 bộ 120/19
cho dây bọc
XLPE/HDPE
Dây ACSR-
Dây khóa định hình composite
9 KD 50-120-1 75 cái 120/19
1 sứ
XLPE/HDPE
Dây ACSR-
Dây khóa định hình composite
10 KD 50-120-2 123 cái 120/19
2 sứ
XLPE/HDPE
Lô 1.4: Cải tạo đường dây 972 - TG Phù Yên từ 10kV lên 22kV
1 Sứ đứng 22kV + ty PI-24 509 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 24kV Polyme-24kV 207 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 12 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Dây ACSR-95/16
XLPE/HDPE =
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng 42; Dây ACSR-
4 PK-2 186 bộ
cho dây bọc 120/19
XLPE/HDPE =
144
Dây ACSR-95/16
XLPE/HDPE =
Chuỗi sứ bát cách điện dây 29; Dây ACSR-
5 IIC-70 34 Bát
trung tính + phụ kiện 70/11
XLPE/HDPE =
15
Dây ACSR-50/8
XLPE/HDPE =
Dây khóa định hình composite 76; Dây ACSR-
6 KD 50-120-1 89 cái
1 sứ 120/19
XLPE/HDPE =
13
Dây ACSR-50/8
XLPE/HDPE = 6;
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-95/16
7 KD 50-120-2 126 cái
2 sứ XLPE/HDPE =
18; Dây ACSR-
120/19

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 2 of 13


XLPE/HDPE =
102
Lô 1.5: Cải tạo đường dây 971 - TG Phù Yên từ 10kV lên 22kV
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 1 quả
2 Sứ đứng 22kV + ty PI-24 479 quả
3 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 6 bộ
4 Chuỗi cách điện Polyme 24kV Polyme-24kV 435 bộ
Chuỗi sứ bát cách điện dây
5 IIC-70 60 Bát
trung tính + phụ kiện
Dây AC-50/8 =
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
6 PK-1 441 bộ 303; Dây AC-
cho dây trần
70/11 = 138
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
7 KD 50-120-1 45 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.6: Cải tạo, CQT Đường dây và các TBA Thành phố Sơn La năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 30 quả
2 Sứ đứng 22kV + ty PI-24 48 quả
3 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 72 bộ
4 Chuỗi cách điện Polyme 24kV Polyme-24kV 60 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
5 PK-1 72 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Dây ACSR-
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
6 PK-2 60 bộ 70/11
cho dây bọc
XLPE/HDPE
Dây ACSR-
Dây khóa định hình composite
7 KD 70-120-1 24 cái 70/11
1 sứ
XLPE/HDPE
Dây ACSR-
Dây khóa định hình composite
8 KD 70-120-2 18 cái 70/11
2 sứ
XLPE/HDPE
Lô 1.7: Cải tạo, CQT Đường dây và các trạm biến áp huyện Mai Sơn năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 256 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 153 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 54 bộ Dây AC-50/8
cho dây trần
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng Dây ACSR-50/8
4 PK-2 105 bộ
cho dây bọc XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
5 KD 50-120-2 39 cái
2 sứ XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
6 KD 70-120-1 115 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
7 KD 70-120-2 3 cái
2 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.8: Cải tạo, CQT Đường dây và các trạm biến áp huyện Mộc Châu năm

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 3 of 13


2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 82 quả
2 Sứ đứng 22kV + ty PI-24 54 quả
3 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 36 bộ
4 Chuỗi cách điện Polyme 24kV Polyme-24kV 12 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
5 PK-1 48 bộ AC-50/8
cho dây trần
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
6 KD 70-120-1 58 bộ
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.9: Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các trạm biến áp huyện Phù
Yên, Bắc Yên năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 277 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 155 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 119 bộ AC-50/8
cho dây trần
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng Dây ACSR-50/8
4 PK-2 36 bộ
cho dây bọc XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
5 KD 50-120-1 107 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
6 KD 50-120-2 21 cái
2 sứ XLPE/HDPE
Chuỗi sứ bát cách điện dây Dây ACSR-50/8
7 IIC-70 8 Bát
trung tính + phụ kiện XLPE/HDPE
Lô 1.10: Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các trạm biến áp huyện
Thuận Châu năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 72 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 26 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 26 bộ AC-50/8
cho dây trần
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
4 KD 50-120-1 34 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.11: Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các trạm biến áp huyện Sông
Mã năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 311 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 99 bộ
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng
3 PK-1 99 bộ AC-50/8
cho dây trần
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
4 KD 50-120-1 159 cái
1 sứ XLPE/HDPE
Lô 1.12: Cải tạo, CQT, Giảm TTĐN Đường dây và các TBA huyện Mường La
năm 2020
1 Sứ đứng 35kV + ty PI-35 119 quả
2 Chuỗi cách điện Polyme 35kV Polyme-35kV 150 bộ
3 Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng PK-1 144 bộ AC-50/8

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 4 of 13


cho dây trần
Phụ kiện chuỗi néo 35kV dùng Dây ACSR-50/8
4 PK-2 6 bộ
cho dây bọc XLPE/HDPE
Dây khóa định hình composite Dây ACSR-50/8
5 KD 50-120-1 50 cái
1 sứ XLPE/HDPE
2. Các yêu cầu chung về hàng hóa
a) Mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, chất lượng đảm bảo tốt, có chứng
nhận chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
b) Nhà sản xuất được cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng đối với sản phẩm
các loại hàng hóa tương tự hàng hóa chào thầu cho gói thầu này của Tổng cục đo lường
chất lượng hoặc 1 cơ quan thuộc Tổng cục đo lường chất lượng cấp;
c) Có catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng phù hợp với
bảng đặc tính kỹ thuật.
d) Điều kiện môi trường làm việc của vật tư, thiết bị:

Nhiệt độ môi trường lớn nhất 45oC

Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất 0oC

Nhiệt độ trung bình năm 25oC

Khí hậu Nhiệt đới, nóng ẩm

Độ ẩm cực đại 100%

Độ ẩm trung bình 80%

Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển Đến 1.000 m

Hệ số động đất 0.1g

Vận tốc gió lớn nhất 160 km/h

e) Điều kiện vận hành của hệ thống điện

Điện áp danh định của hệ


35 22 10 6 0,4
thống (kV)

3 pha 3 3 pha 4
dây dây; 2 pha
3 pha 3 3 pha 3
Sơ đồ nối 3 pha 3 dây hoặc 3 3 dây hoặc
dây dây
pha 4 1 pha 2
dây dây

Chế độ nối đất trung tính Trung tính Nối đất Trung Trung Nối đất

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 5 of 13


cách ly trực tính cách tính cách trực tiếp
hoặc nối đất tiếp ly ly
qua trở hoặc
kháng nối đất
lặp lại

Điện áp làm việc lớn nhất


40,5/38,5 24 12 7,2 1/0,6
của thiết bị (kV)

Điện áp chịu đựng xung sét


180 125 75 60
(kV)

Điện áp chịu tần số công


75 50 28 20
nghiệp (kV)

Dòng ngắn mạch lớn nhất


25/3 25/3 25/1 25/1
của hệ thống (kA/3s)

Chịu dòng đóng ngắn mạch


63 63 63 63
(kA)

Chiều dài dòng dò nhỏ nhất


25 25 25 25
(mm/kV)

Tần số (Hz) 50 50 50 50 50

* Mạng lưới hạ áp:

Điện áp danh định hệ thống 230/400V

Điện áp tối đa 0,6/1kV

Điện áp cung cấp cho khách hàng 220V/380V (+5% / -10%)

3. Yêu cầu bảo hành


- Thời gian bảo hành ≥ 12 tháng kể từ ngày vật tư, thiết bị được đưa vào sử dụng,
vận hành mang điện.
4. Yêu cầu thông số kỹ thuật chi tiết:
4.1. Yêu cầu chung
Tất cả vật liệu, công nghệ chế tạo, thí nghiệm và thiết bị được cung cấp phải phù hợp
với các điều kiện quy định của tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp cho từng
vị trí lắp đặt sử dụng, trong điều kiện vận hành bình thường cũng như các trường hợp bất lợi
nhất.
Tất cả các thiết kế phải đảm bảo sao cho việc lắp đặt, thay thế và bảo dưỡng sửa chữa
thuận tiện, giảm thiểu các rủi ro gây cháy nổ và gây hại cho môi trường.

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 6 of 13


Tuân thủ quy định tại Quyết định 318/QĐ- EVN NPC ngày 03/02/2016 Tổng Công
ty điện lực Miền Bắc về việc ban hành tạm thời bộ tiêu chuẩn kỹ thuật lựa chọn thiết bị
thống nhất trong Tổng Công ty điện lực Miền Bắc; Quyết định 98/QĐ- EVN NPC ngày
16/01/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật lựa
chọn cáp bọc đi trên sứ cách điện và phụ kiện cho lưới điện trung áp trên không và các tiêu
chuẩn áp dụng dưới đây.
4.2. Yêu cầu thông số kỹ thuật cách điện
a) Các chủng loại cách điện cơ bản.
STT Mục đích sử dụng Chủng loại
- Chuỗi cách điện thủy tinh cường lực
Đường dây tải điện trên - Chuỗi cách điện Polyme
1
không cấp điện áp 6 ÷ 35kV - Cách điện đứng bằng gốm nung tráng men (sứ
đứng có ty), ty sứ có thể tháo rời
b) Cách điện đứng bằng gốm nung tráng men (sứ đứng có ty), ty sứ có thể tháo
rời- 24kV; 35kV.
* Yêu cầu chung
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 7998:2009 (TCVN 4759:1993); IEC
60383 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt sứ cách điện:
+ Bề mặt cách điện trừ những chỗ để gắn chân kim loại phải được phủ một lớp
men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn rõ rệt, vết men không được nứt,
dạn, nhăn.
+ Sứ cách điện không được có vết rạn nứt, sứt, rỗ và có hiện tượng nung sống.
+ Các khuyết tật được phép có trên bề mặt sứ cách điện phải phù hợp với các qui
định sau:
+) Các vết chấm màu, vết tạp chất có diện tích bề mặt từng vết không được lớn
hơn 1mm2 và không có quá 2 vết trên 1cm2.
+)Tổng diện tích các khuyết tật trên bề mặt phủ men không được lớn hơn 0,6cm2.
- Cách điện phải có ký hiệu: Nhà sản xuất, năm sản xuất, mã hiệu cách điện trên
bề mặt và không bị mờ trong quá trình sử dụng.
- Mỗi quả sứ cách điện phải được cung cấp bao gồm đầy đủ phụ kiện đi kèm như
ty sứ, 2 đai ốc, 01 vòng đệm vênh, 01 vòng đệm phẳng,…
- Toàn bộ ty sứ, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ, bề
dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80m.
- Ty sứ là loại có thể tháo rời và được thiết kế phù hợp để lắp đặt trên cánh xà thép
hình, lắp trên cột bê tông ly tâm hoặc cột sắt. Chiều dài phần chân ty sứ (phần cắm vào
giá đỡ, xà thép…) phải đảm bảo ≥120mm. Các phụ kiện cho cách điện đứng phải đảm
bảo khả năng chịu lực tương đương hoặc lớn hơn lực phá hủy của cách điện được quy
định ở bảng thông số kỹ thuật.
- Sứ đứng phải được thiết kế với chiều cao thích hợp sao cho sau khi lắp đặt hoàn
thiện khoảng cách từ dây dẫn đến cánh xà thép đảm bảo theo quy định hiện hành.

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 7 of 13


- Thiết kế của sứ đứng cũng phải đảm bảo lực tác động phát sinh từ việc co, giãn
của bất kỳ phần tử nào cũng không dẫn đến việc hư hại. Ngoài ra nhà sản xuất phải đảm
bảo không xảy ra bất kỳ phản ứng hóa học nào trong điều kiện làm việc giữa phần xi
măng và phần kim loại.
Bảng thông số, đặc tính kỹ thuật cách điện đứng bằng gốm nung tráng men 24kV;
35kV như sau:

Yêu cầu
Mô tả Đơn vị Lưới điện Lưới điện
22kV 35kV
Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ Nêu rõ
Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ Nêu rõ
Mã hiệu Nêu rõ Nêu rõ
TCVN 7998:2009
Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm (TCVN 4759:1993); IEC
60383
Điện áp định mức kV 22 35
Điện áp vận hành lớn nhất kV 24 38,5
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50s kV 125 190
Điện áp chịu đựng ở tần số công nghiệp 1 phút kV 75 110
(50Hz) điều kiện khô
Điện áp chịu đựng ở tần số công nghiệp 1 phút kV 55  85
(50Hz) điều kiện ướt
Điện áp đánh thủng kV 160 200
Lực phá hủy daN 1300 1600
Chiều dài đường dò mm 550 875
Trọng lượng Kg Nêu rõ Nêu rõ
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi tiết phụ kiện Đầy đủ Đầy đủ
Các biên bản thí nghiệm điển hình, thí nghiệm
Đầy đủ Đầy đủ
thường xuyên

c) Chuỗi cách điện thủy tinh cường lực


* Yêu cầu chung
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 7998:2009 (TCVN 5849:1994);
IE60305, IEC 60372, IEC 60471, IEC 60120 hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
- Thông số kỹ thuật của 1 bát cách điện tiêu chuẩn:
Hạng mục Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 8 of 13


Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ
Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ
Mã hiệu Nêu rõ
TCVN 7998:2009 (TCVN
Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm 5849:1994); IE60305, IEC 60372,
IEC 60471, IEC 60120
Vật liệu cách điện Thủy tinh cường lực
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
kV ≥70
trong 1 phút, trạng thái khô
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
kV ≥40
trong 1 phút, trạng thái ướt
Điện áp đánh thủng 50 Hz kV ≥130
Kiểu móc nối Vòng treo và mắt nối
Tải trọng phá hủy cơ điện kN ≥70
Chiều cao bát sứ mm 127
Đường kính bát sứ mm 255
Chiều dài đường rò mm ≥295
Trọng lượng Kg Nêu rõ
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi tiết phụ kiện Đầy đủ
Các biên bản thí nghiệm điển hình, thí
Đầy đủ
nghiệm thường xuyên
d) Cách điện polymer 24kV; 35kV:
* Yêu cầu chung
- Cách điện treo sử dụng cách điện polymer được chế tạo theo tiêu chuẩn
IEC61109:2008; ANSI C29.13-2000 hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Riêng tiêu
chuẩnViệt Nam trước mắt áp dụng như tiêu chuẩn TCVN 7998:2009.
- Cách điện polymer có cấu tạo 3 phần chính sau:
Mô tả Lõi Các đầu liên kết Tán ngoài
Cao su silicon
Composite cốt sợi Thép mạ kẽm nhúng
Vật liệuchế tạo nguyên chất
thủy tinh Nóng hoặcthép không rỉ
đúc liền
- Cách điện
- Liên kết chặt với lõi
- Cắt nước mưa
- Chịu lực cơ học
- Chịu lực cơ học - Chống bám bẩn,
Tính chất - Dễ dàng kết nối với
- Cách điện không đọng nước
các phụ kiện và dây
- Chịu tác động môi
dẫn
trường, tia cực tím

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 9 of 13


-Bảng thông số kỹ thuật của cách điện polymer 24kV; 35kV:
Yêu cầu kỹ thuật
Mô tả Đơn vị Lưới điện Lưới điện
22kV 35kV
Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ Nêu rõ
Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ Nêu rõ
Mã hiệu Nêu rõ Nêu rõ
Tiêu chuẩn chế tạo và thử IEC61109:2008; ANSI C29.13-2000;
nghiệm TCVN 7998:2009
Điện áp định mức kV 22 35
Điện áp vận hành lớn nhất kV 24 38,5
Điện áp chịu đựng xung sét
kV ≥ 125 ≥ 190
(1,2/50s)
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp kV ≥ 75 ≥ 110
1 phút (50 Hz) điều kiện khô
Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp kV ≥ 55 ≥ 85
1 phút (50 Hz) điều kiện ướt
Lực phá hủy cơ học (kéo đứt) kN ≥ 100 ≥ 100
Chiều dài đường rò mm ≥ 600 ≥ 962
TRọng lượng Kg Nêu rõ Nêu rõ
Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi
Đầy đủ Đầy đủ
tiết phụ kiện
Các biên bản thí nghiệm điển
hình, thí nghiệm thường Đầy đủ Đầy đủ
xuyên
e) Phụ kiện của chuỗi cách điện 24kV; 35kV:
* Phụ kiện chuỗi cách điện dây trần và dây bọc cách điện XLPE:
- Mỗi chuỗi cách điện bao gồm một số bát cách điện và đầy đủ phụ kiện để lắp đặt
hoàn chỉnh như móc treo chữ U, bu lông chữ U, vòng treo, mắt nối, khóa néo, khóa đỡ,…
- Mỗi phụ kiện của chuỗi cách điện phải được đánh dấu tên, chữ viết tắt hoặc dấu
thương hiệu của nhà sản xuất, năm sản xuất. Đối với các bát cách điện còn phải đánh dấu
thêm kích thước và cường độ chịu lực cơ khí. Các đánh dấu này phải đảm bảo dễ đọc và
không tẩy xóa được.
- Các phụ kiện phải đảm bảo móc nối hợp bộ với nhau, có thể tháo-lắp thay thế dễ
dàng; có đầy đủ các chi tiết như đai ốc, vòng đệm, chốt hãm, … để không bị tuột hoặc hư

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 10 of 13


hại trong suốt quá trình sử dụng. Các phụ kiện của chuỗi cách điện phải đảm bảo khả
năng chịu lực tương đương hoặc lớn hơn lực phá hủy của bát cách điện được quy định ở
bảng thông số kỹ thuật.
- Các phụ kiện đỡ, hãm trực tiếp với dây dẫn, cáp điện (như khóa đỡ, khóa néo,…)
phải được lựa chọn để phù hợp với từng loại dây dẫn, cáp điện; vừa đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật vừa không gây tổn hại cho dây trong suốt quá trình vận hành. Đối với dây dẫn có
lớp ngoài cùng bằng nhôm thì các khóa đỡ, khóa néo dây bắt buộc phải có lớp lót bằng
nhôm, độ dày lớp lót ≥0,5mm.
- Các chốt bi, chốt ngang (như chốt ngang của khóa đỡ dây, khóa néo dây, mắt nối
kép,…) phải làm bằng thép chịu mài mòn cao (Mác thép CT45, S45C trở lên, hoặc tương
đương).
- Toàn bộ các phần kim loại của chuỗi sứ phải được mạ kẽm nhúng nóng (trừ các
phần bằng vật liệu không rỉ). Lớp mạ kẽm dày tối thiểu 80μm, riêng phần ren dày tối
thiểu 45μm.
- Riêng các chi tiết mỏng và nhỏ như chốt chữ M, chốt chẻ, … phải được làm bằng
vật liệu không rỉ. Tính đàn hồi, độ dẻo của các chi tiết này phải phù hợp để đảm bảo có
thể tháo lắp, sử dụng nhiều lần mà không bị hư hại.
* Phụ kiện giáp néo dây cáp bọc:
- Các bộ giáp néo dây làm bằng các sợi thép carbon mạ nhôm, uốn xoắn định hình,
bọc nhựa tổng hợp Neoprene.
- Bảng thông số kỹ thuật của giáp néo dây AC50/8-XLPE2.5/HDPE; AC70/11-
XLPE2.5/HDPE; AC95/16-XLPE2.5/HDPE như sau:
ST
Mô tả Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
T
Giáp néo dây cho cáp bọc cách AC50/8- AC70/11- AC95/16-
điện XLPE- 24kV cho chủng XLPE2.5/ XLPE2.5/ XLPE2.5/
loại dây HDPE HDPE HDPE
1 Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ Nêu rõ Nêu rõ
2 Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ Nêu rõ Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ Nêu rõ Nêu rõ
4 Giáp néo dây làm bằng các sợi thép
Chủng loại carbon mạ nhôm, uốn xoắn định hình,
bọc nhựa tổng hợp Neoprene.
5 Số sợi của giáp néo Sợi 8 8 8
6 Bước xoắn giáp néo 5÷6 5÷6 5÷6
7 Chiều dài toàn bộ giáp néo mm 914 965 1117
8 Chiều dài sử dụng của giáp néo mm Nêu rõ Nêu rõ Nêu rõ
9 Mã mầu nhận biết của giáp néo mm Da cam Xanh da Xanh lá
trời cây
10 Lực giữ dây của giáp néo N  14285  16043  16043

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 11 of 13


11 Trọng lượng Kg Nêu rõ Nêu rõ Nêu rõ
12 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi tiết
phụ kiện, hướng dẫn sử dụng, ác
Đầy đủ Đầy đủ Đầy đủ
biên bản thí nghiệm điển hình,
thí nghiệm thường xuyên
- Bảng thông số kỹ thuật của giáp níu dây AC120/19-XLPE2.5/HDPE như sau:
STT Mô tả Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật
Giáp néo dây cho cáp bọc cách điện
AC120/19-XLPE2.5/HDPE
XLPE- 24kV cho chủng loại dây
1 Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ
2 Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ
4 Giáp néo dây làm bằng các sợi thép
Chủng loại carbon mạ nhôm, uốn xoắn định
hình, bọc nhựa tổng hợp Neoprene.
5 Số sợi của giáp néo Sợi 8
6 Bước xoắn giáp néo 5÷6
7 Chiều dài toàn bộ giáp néo mm 1143
8 Chiều dài sử dụng của giáp néo mm Nêu rõ
9 Mã mầu nhận biết của giáp néo mm Đỏ
10 Lực giữ dây của giáp néo kN  16043
11 Trọng lượng Kg Nêu rõ
12 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi tiết
phụ kiện, hướng dẫn sử dụng, ác
Đầy đủ
biên bản thí nghiệm điển hình, thí
nghiệm thường xuyên
* Dây khóa định hình composite phi kim loại cho cáp bọc trên cổ sứ đứng đơn và
kép:
- Dây khóa định hình buộc cổ sứ lắp đơn:
+ Chỉ dùng dây định hình phi kim loại composite thông số phù hợp đường kính cổ
sứ và đường kính dây bọc
+ Lắp đặt đúng theo định hình của dây buộc sứ đơn
- Dây khóa định hình buộc cổ sứ lắp kép:
+ Chỉ dùng dây định hình phi kim loại composite thông số phù hợp đường kính cổ
sứ và đường kính dây bọc
- Lắp đặt đúng theo định hình của dây buộc sứ kép

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 12 of 13


- Bảng thông số kỹ thuật của dây khóa định hình buộc cổ sứ đơn và kép cho dây
bọc cách điện AC50/8-XLPE2.5/HDPE; AC70/11-XLPE2.5/HDPE; AC95/16-
XLPE2.5/HDPE và AC120/19-XLPE2.5/HDPE như sau:
STT Mô tả Đơn vị Yêu cầu kỹ thuật

Dây buộc định hình phi kim AC50/8- AC95/16-


composite cổ sứ đơn và kép XLPE2.5/HDPE; XLPE2.5/HDPE
cho dây bọc cách điện AC70/11- và AC120/19-
XLPE2.5/HDPE - 24kV XLPE2.5/HDPE XLPE2.5/HDPE
1 Nước sản xuất/Năm sản xuất Nêu rõ Nêu rõ
2 Nhà sản xuất/Xuất xứ Nêu rõ Nêu rõ
3 Mã hiệu Nêu rõ Nêu rõ
Dây buộc định hình phi kim composite
phù hợp đường kính cổ sứ và đường
4 Chủng loại
kính dây bọc cách điện XLPE2.5/HDPE
- 24kV
5 Mã mầu nhận biết của cổ sứ
cách điện trên dây buộc
định hình
- Sứ đơn 24kV Mầu Nêu rõ Nêu rõ
- Sứ đơn 35kV Mầu Nêu rõ Nêu rõ
6 Mã mầu nhận biết của dây Nêu rõ Nêu rõ
buộc định hình
7 Đường kính dây buộc định mm 11,5
11,5
hình
8 Chiều dài dây buộc định
hình
- Đối với sứ đơn mm ≥ 714
- Đối với sứ kép mm Nêu rõ
- Đối với sứ đơn mm ≥ 820
- Đối với sứ kép mm Nêu rõ
9 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chi
tiết phụ kiện, hướng dẫn sử
dụng, các biên bản thí Đầy đủ Đầy đủ
nghiệm điển hình, thí
nghiệm thường xuyên
5. Kiểm tra và thử nghiệm:
Hàng hóa trước khi nhập kho Công ty điện lực Sơn La được kiểm tra và thử nghiệm
đúng theo các thông số kỹ thuật yêu cầu của HSMT.

Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật Page 13 of 13

You might also like