Professional Documents
Culture Documents
Học MỘT được HAI - từ vựng về THỜI TIẾT: Thunderous (a) applause followed his speech
Học MỘT được HAI - từ vựng về THỜI TIẾT: Thunderous (a) applause followed his speech
Học MỘT được HAI - từ vựng về THỜI TIẾT: Thunderous (a) applause followed his speech
Bài 2:
‘NEARLY’ – 5 TỪ ĐỒNG NGHĨA
// Tuần này, mình cùng xem có những cách nói nào thay thế cho từ ‘nearly’
nhé.
1. Almost
I’ve been working here for almost six years.
2. Just short of
My grandma’s amazing! She’s just short of her 70th birthday and she still
rides a bicycle!
3. A little under
I’m not happy – I was promised a $500 pay rise, but I only got a little
under $300.
4. Approaching
I’m getting worried about my son. It’s approaching midnight and he’s not
home.
5. Nigh on
It’s hot! I think it’s nigh on 35 degrees.
____________
// Trên đây vừa có những từ rất quen thuộc vừa có những từ mới cho mình học.
Còn bạn thì sao?
Nguồn: BBC Learning English
Bài 3:
6 IDIOMS ‘KHƠI DẬY TINH THẦN LẠC QUAN’ TRONG BẠN
// Hôm nay, mình xin chia sẻ với các bạn 6 IDIOMS (thành ngữ) dùng cho bộc
lộ cảm xúc, trạng thái tích cực nhé!
🌝 "Was Helen pleased about getting that job?" "Pleased? She was on cloud
nine!"
🌝 He's still keeping his chin up despite all his health problems.
🌝 Johnny’s in a bit of a bad mood, but just give him a new toy to play with and
he’ll be as happy as the day is long.
// Cảm ơn vì đã đọc đến đây. Mong rằng những idioms này sẽ giúp 1 ngày của
bạn trở nên vui vẻ hơn nhá. Smile :)
Nguồn tham khảo: English Vocabulary in Use
Bài 4:
PHÂN BIỆT| “MORE” – “LESS” – “MORE OR LESS”
2. “more” / “less”:
- “more” (nhiều hơn): là trạng ngữ ở dạng so sánh hơn của much và many
- “less” (ít hơn): là trạng ngữ ở dạng so sánh hơn của little và a little