De Thi Hoc Ki 2

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ

Bài I (2,0 điểm)


1 x
1) Cho biểu thức A  . Khi x  6  2 5, tính giá trị biểu thức A.
1 x
 15  x 2  x 1
2) Rút gọn biểu thức B    : với x  0, x  25.
 x  25 x  5  x  5
3) Tìm x để biểu thức M  B  A nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường THCS A và B có tất cả 450 học sinh dự
3
thi. Biết trong số học sinh trường A dự thi có số học sinh trúng tuyển, còn trong số
4
9
học sinh trường B dự thi có số học sinh trúng tuyển. Tổng số học sinh trúng tuyển
10
4
của hai trường bằng số học sinh dự thi của hai trường. Tính số học sinh dự thi của
5
mỗi trường.
Bài III (2,0 điểm)
3 x  1  2 y  2  4
1) Giải hệ phương trình :  .
 2 x  1  y  2  5
2) Cho parabol ( P ) : y  x 2 và đường thẳng ( d ) : y  mx  4.
a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
2( x1  x2 )  7 1
b) Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A, B. Chứng minh: 
x1  x2
2 2
8
mọi giá trị của m.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của hai điểm A, B trên trục hoành. Tính
độ dài đoạn thẳng HK theo m.
Bài IV (3,5 điểm). Cho đường tròn  O  với dây AB cố định, C là điểm di động trên cung lớn
AB. Lấy M và N lần lượt là điểm chính giữa cung AC và cung AB. Gọi I là giao điểm
của BM và CN. Dây MN cắt AC và AB lần lượt tại H và K .
1) Chứng minh : Các điểm B, N , K , I cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh : NM .NH  NC.NI .
3) AI cắt (O) tại điểm thứ hai E , NE cắt CB tại F . Chứng minh : Tam giác IHA cân
tại H và ba điểm H , I , F thẳng hàng.
4) Tìm vị trí điểm C để chu vi tứ giác AIBN lớn nhất.
Bài V (0,5 điểm). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện : x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ
6 24
nhất của biểu thức: P  x  y   .
x y
---------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I 1)
  0,25
2
Ta có x  6  2 5  0 và x  5 1 .
2,0 điểm
 x 5  1  5  1. 0,25

2 5 5
Từ đó ta tính được A  . 0,25
5
2)
Biến đổi B 
15  x  2  x 5 . x 5
. 0,25
 x 5  x 5  x 1
1
Rút gọn được B   Kết luận. 0,5
x 1
x
3) Biến đổi được B  A  và chứng minh được 0  B  A  1. 0,25
x 1
x
Từ đó B  A  Z   0  x  0 (thỏa mãn ĐKXĐ). 0,25
x 1
Bài II Gọi số học sinh dự thi của các trường A và B lần lượt là x, y ( x, y  N* ;
2,0 điểm 0,25
x, y  450).
Ta có phương trình: x  y  450 (1). 0,25
3
Số học sinh trúng tuyển của trường A : x (học sinh). 0,25
4
9
Số học sinh trúng tuyển của trường B: y (học sinh). 0,25
10
3 9 4
Ta có phương trình: x  y  .450 (2). 0,25
4 10 5
Giải hệ các phương trình (1) và (2) ta được x  300; y  150 (TMĐK). 0,5
Kết luận. 0,25
Bài III 1) ĐKXĐ : x  1, y  2 . 0,25
2,0 điểm
Giải hệ phương trình ta được: x  1  2; y  2  1. 0,25
Từ đó ta tìm được nghiệm x  3; y  3 (thỏa mãn ĐKXĐ). 0,25
2a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
0,25
x 2  mx  4  0 (1).
Ta có   m 2  16  0 m (hoặc ac   4  0)  (1) luôn có hai nghiệm 0,25
x1 , x2. . Từ đó ta có ĐPCM.
2b)  x1  x2  m
Áp dụng hệ thức Vi-ét tính được  . 0,25
 x1 x2  4
2( x1  x2 )  7  1  2m  7  1   m  8 
2

Xét    2     0 m  ĐPCM.


x12  x22  8  m  8  8  8 m2  8   0,25

2c)
Ta có HK  x1  x2  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2  m 2  16. 0,25
Bài IV 1) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp (1,0 điểm)
3,5 điểm Vẽ hình đúng câu a) 0,25
 1
Trong (O) ta có: IBK  sđ AM
2
0,25
 1 
và INK  sđ CM .
2

Mà sđ AM = sđ CM nên:
  . 0,25
IBK  INK
Suy ra tứ giác BNKI nội tiếp. 0,25

2) Chứng minh: NM .NH  NC .NI (1,0 điểm)


NM NC
Ta có: NM .NH  NC.NI   . 0,25
NI NH
Xét hai tam giác: NMI và NCH , ta có:
 chung;
* N
0,5
 1   1

* NMI 
 NCH (vì NMI  sđ BN , NCH  sđ AN và sđ BN
 = sđ AN )
2 2
NM NC
Từ đó NMI NCH    ĐPCM. 0,25
NI NH
3) Chứng minh: IHA cân tại H và ba điểm H , I , F thẳng hàng (1,0 điểm)
* Ta có: NIB cân tại N (vì hai góc ở đáy bằng nhau)  NI  NB
0,25
Mà NA  NB  NI  NA  NIA cân tại N.

Mặt khác INM  ANM  NM là đường trung trực của AI  HA  HI . 0,25
* Ta có I là tâm nội tiếp ABC  AI là tia phân giác của góc BAC 
0,25

 HIA 
 HAI   HI // AB .
 IAB
Chứng minh tương tự: FI // AB dẫn đến H , I , F thẳng hàng. 0,25
4) Tìm vị trí điểm C để chu vi tứ giác AIBN lớn nhất (0,5 điểm)
Lấy P trên tia AI để IB  IP  Chu vi tứ giác AIBN lớn nhất
1  )  900  1 ACB
  AI  BI  max  APmax . Ta có AIB  1800  ( A  B
2 2
AIB 0,25
1
 APB   450  ACB   không đổi.
2 4
 P chạy trên cung chứa góc  dựng trên đoạn AB.
APmax  AP là đường kính đường tròn chứa cung chứa góc ở trên
0,25
 ABP  900  IAB    CAB
 IBA  
 CBA  C là điểm chính giữa AB.
Bài V 3x 6 3 y 24 x y
0,5 điểm Ta có: P  (  )  (  )  (  ). 0,25
2 x 2 y 2 2
3x 6 3 y 24 6
Vì x, y  0 và x  y  6 nên P  2 . 2 .   15. Dấu bằng
2 x 2 y 2
0,25
xảy ra khi và chỉ khi x  2; y  4.
Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất là 15 khi x  2; y  4.

You might also like