Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

5/17/2021 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Cách Viết, Cách đọc, Ý Nghĩa

76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắng ⇒ Xem bộ thủ 10 NÉT

77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại 187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa

78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại 188. 骫 (gǔ) CỐT: xương

79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy 189. 高 (gāo) CAO: cao

190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ


80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng
mái nhà

81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh 191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu

192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng


82. 毛 (máo) MAO: lông
cây cung

193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái
83. 氏 (shì) THỊ: họ
đỉnh

84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước 194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ

85. 水 (氵) (shǔi) THỦY: nước ⇒ Xem bộ thủ 11 NÉT

86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa 195. 魚( 鱼) (yú) NGƯ: con cá

87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú 196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim

88. 父 (fù) PHỤ: cha 197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn

89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh


198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu
Dịch)

90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường 199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch

91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng 200. 麻 (má) MA: cây gai

92. 牙 (yá) NHA: răng ⇒ Xem bộ thủ 12 NÉT

93. 牛( 牜) (níu) NGƯU: trâu 201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng

94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó 202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp

⇒ Xem bộ thủ 5 NÉT 203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen

95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí 204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá

96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọc ⇒ Xem bộ thủ 13 NÉT

205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh


97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa
miễn)

https://toihoctiengtrung.com/214-bo-thu-tieng-trung 57/60
5/17/2021 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Cách Viết, Cách đọc, Ý Nghĩa

98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói 206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh

99. 甘 (gān) CAM: ngọt 207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống

100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống 208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột

101. 用 (yòng) DỤNG: dùng ⇒ Xem bộ thủ 14 NÉT

102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng 209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi

103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm


210. 齊 (斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau
(vải)

104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật ⇒ Xem bộ thủ 15 NÉT

105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại 211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng

106. 白 (bái) BẠCH: màu trắng ⇒ Xem bộ thủ 16 NÉT

107. Skin (pí) BÌ: da 212. 龙 ( 龙 ) (lóng) LONG: con rồng

108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa 213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa

109. 目 (mù) MỤC: mắt ⇒ Xem bộ thủ 17 NÉT

110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm 214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ

111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên

⇐ Ẩn đi ⇒

Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ
nhanh chóng nhất.

Học 214 bộ thủ qua thơ

Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ.
Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.

File đọc: ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ

Tập viết 214 bộ thủ

Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.

File tập viết: ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ


https://toihoctiengtrung.com/214-bo-thu-tieng-trung 58/60

You might also like