Professional Documents
Culture Documents
214 Bộ Thủ Tiếng Trung - Cách Viết, Cách Đọc, Ý Nghĩan
214 Bộ Thủ Tiếng Trung - Cách Viết, Cách Đọc, Ý Nghĩan
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắng ⇒ Xem bộ thủ 10 NÉT
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại 187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại 188. 骫 (gǔ) CỐT: xương
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy 189. 高 (gāo) CAO: cao
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh 191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu
193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái
83. 氏 (shì) THỊ: họ
đỉnh
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước 194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú 196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim
90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường 199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng 200. 麻 (má) MA: cây gai
94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó 202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí 204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá
https://toihoctiengtrung.com/214-bo-thu-tieng-trung 57/60
5/17/2021 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Cách Viết, Cách đọc, Ý Nghĩa
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống 208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại 211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa 213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm 214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ
⇐ Ẩn đi ⇒
Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ
nhanh chóng nhất.
Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ.
Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.
Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.