Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 100

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

ĐỀ CƯƠNG MÔN CHI TIẾT HỌC PHẦN


LUẬT DÂN SỰ
MODULE 1ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC
PHẦN

LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM

Module 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

1
HÀ NỘI – 2020192019

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BLDS Bộ luật dân sự


CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
ĐHQG Đại học quốc gia
GDDS Giao dịch dân sự
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
MT Mục tiêu
LVN Làm việc nhóm
NXB Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Hệ Bậc đào tạo: Cử nhân chính quy – Ngành Luật, Luật Kinh tế
Tên môn họchọc phần: Luật dân sự (module 1)
Số tín chỉ: 03
Loại môn họchọc phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên Bộ môn Luật dân sự
1. TS. Vương Thanh Thúy – GV, Phó trưởng Bộ môn, phụ trách Bộ môn
Điện thoại: 0932373366
Email: thuyvuong28@gmail.com
12. TS. Nguyễn Minh Oanh – GV, TPhó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0942216776
E-mail: nguyenminhoanh76@gmail.com
23. TS. Nguyễn Văn Hợi -– GV, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0984215883
E-mail: hoi8383@gmail.com

3. PGS.TS. Phùng Trung Tập - GVCC


Điện thoại: 0912345620
Email: phungtrungtap2013@gmail.com
434. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
545. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com
656. PGS.TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC
Điện thoại: 0942115665
E-mail: phamvantuyet29101958@gmail.com
3
767. TS. Kiều Thị Thuỳ Linh - GV
Điện thoại: 0975124618/0908971234
E-mail: kieulinh.hlu@gmail.com
78. TS. Nguyễn Văn Hợi - GV
Điện thoại: 0984215883
E-mail: hoi8383@gmail.com

89. ThS.NCS. Chu Thị Lam Giang - GV


Điện thoại: 0983850602
E-mail: lamgianghlu@gmail.com: lamgiang62@yahoo.com
910. ThS.NCS. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 0978468899
E-mail: loanhoang.nt@gmail.com
101. TThS.NCS. Lê Thị Giang - GV
Điện thoại: 0932826555
Email: lethigiang.hlulds@gmail.com
11.2 ThS. Nguyễn Thị Long - GV
Điện thoại: 0981552111
Email: longnt@hlu.edu.vnyenthanglake@gmail.com
123. ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam – GV
Điện thoại: 0942071891
Email: hoangnam6490@gmail.com
134. ThS. Lê Thị Hải Yến - GV
Điện thoại: 01224272473
Email: lehaiyen.hlu@gmail.com
14.5 ThS. NCS. Trần Ngọc Hiệp - GV
Điện thoại: 03 01693999907
Email: hiep.cbks@gmail.com
156. ThS.NCS. Nguyễn Hoàng Long - GV
Điện thoại: 0904709303
Email: dulong1803@gmail.com
16. ThS. Trần Thị Hà, GV
Điện thoại: 0972360951

4
Email: ha.tran.hlu@gmail.com
1.2. GIẢNG VIÊN NGOÀI BỘ MÔN
1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Giám đốc Trung tâmTrưởng phòng
ĐBCLĐT&KT đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Luật Hà
Nội
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com

2. TS. Lê Đình Nghị, GVC, Trưởng phòng Đào tạoPhó Hiệu trưởng,
Ttrường Đại học Luật Hà Nội.
Điện thoại: 0908163888
Email: nghi.ld@gmail.com
3. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com

43. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính -
Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội.
Email: hoang.hung3188@gmail.com
Điện thoại: 0938530555

Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thông qua e-mail


Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736637
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày (trừ
thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCHỌC PHẦN


5
- Luật Ddân sự là bộ phận quan trọng của hệ thống Ppháp luật Việt Nam.
Luật Ddân sự quy định địa vị pháp lí, chuẩn mực pháp lí cho cách ứng
xử của cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác; quyền và nghĩa vụ của các
chủ thể về nhân thân và tài sản trong các quan hệ dân sự, hôn nhân và
gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là quan
hệ dân sự).
- Môn họcHọc phần Lluật Ddân sự là môn họchọc phần bắt buộc tại tất cả
các cơ sở đào tạo luật trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Tại Trường
Đại học Luật Hà Nội, môn học Lluật Ddân sự được cơ cấu gồm 06 tín
chỉ, chia làm 02 module, mỗi module gồm 03 tín chỉ.
- Module 1 giới thiệu cho sinh viên các vấn đề chung của Lluật Ddân sự
gồm: hệ thống các khái niệm về đối tượng và phương pháp điều chỉnh
của Lluật Ddân sự, về đặc điểm, nguyên tắc của quan hệ pháp Lluật
Ddân sự; về chủ thể, khách thể, về các căn cứ phát sinh, về nội dung của
các quan hệ tài sản và nhân thân; về thay đổi, chấm dứt các quan hệ pháp
luật dân sự cụ thể thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự. Nghiên
cứu các chế định tài sản, giao dịch dân sự, thời hạn, thời hiệu, đại diện;
chế định quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản, chế định thừa
kế.

3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCHỌC PHẦN


Module 1 có 3 tín chỉ, bao gồm 13 vấn đề sau:
Vấn đề 1: Khái niệm chung luật dân sự Việt Nam
Vấn đề 2: Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
Vấn đề 3: Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (tiếp)
Vấn đề 4: Giao dịch dân sự.
Vấn đề 5: Đại diện, thời hạn và thời hiệu
Vấn đề 6: Tài sản và chiếm hữu tài sản
Vấn đề 7: Chiếm hữu, Nnội dung quyền sở hữu và hình thức sở hữu
Vấn đề 8: Xác lập, chấm dứt quyền sở hữu
Vấn đề 9: Quyền khác đối với tài sản
6
Vấn đề 10. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Vấn đề 11: Những quy định chung về thừa kế
Vấn đề 12: Thừa kế theo di chúc
Vấn đề 13: Thừa kế theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sản thừa kế

4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌCHỌC PHẦN


 Về kiến thức
- Hiểu được quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự,
xác định được tính đặc thù của phương pháp điều chỉnh của luật dân sự;
hiểu và xác định được các văn bản được coi là nguồn của luật dân sự.
- Hiểu được những yếu tố cơ bản của quan hệ pháp luật dân sự, căn cứ
phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự; xác định được
các chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự;
- Hiểu được khái niệm, điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự, giao
dịch dân sự vô hiệu và hậu quả pháp lí của giao dịch dân sự vô hiệu;
hiểu và xác định được thời hạn, thời hiệu; hiểu được những vấn đề pháp
lí liên quan đến đại diện;
- Hiểu được khái niệm, phân loại tài sản; nội dung quyền sở hữu; các hình
thức sở hữu; căn cứ xác lập, chấm dứt quyền sở hữu và quyền khác đối
với tài sản; bảo vệ quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản
- Hiểu được các quy định chung về thừa kế, thừa kế theo di chúc, thừa kế
theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sản.
 Về kĩ năng
- Vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình huống
phát sinh trên thực tế liên quan đến giao dịch dân sự, sở hữu, thừa kế...
- Phân tích, bình luận, đánh giá được các quy định của pháp luật liên quan
đến chủ thể quan hệ pháp luật dân sự, giao dịch dân sự, đại diện, thời
hạn và thời hiệu, tài sản, sở hữu, thừa kế.
 Về thái độ
Tôn trọng pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng và tự do ý chí của các chủ
thể trong các quan hệ pháp luật dân sự.
7
 Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng LVN cũng như kĩ năng cộng tác;
- Góp phần phát triển kĩ năng độc lập nghiên cứu, kĩ năng tư duy sáng tạo,
khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự
cho cộng đồng.

5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Trình bày được khái 1B1. Xác định được các 1C1. Phân biệt được các
Khái niệm và đặc điểm các quan hệ tài sản, quan hệ quan hệ nhân thân, quan
quan hệ nhân thân và nhân thân mà luật dân hệ tài sản thuộc đối
niệm
quan hệ tài sản thuộc đối sự điều chỉnh (cho ví dụ tượng điều chỉnh của luật
chung
tượng điều chỉnh của luật minh hoạ). dân sự vớicác ngành luật
luật dân dân sự. 1B2. Xác định được khác.
sự Việt 1A2. Nêu được 4 đặc khách thể (5 loại khách 1C2. So sánh được
Nam điểm phương pháp điều thể) và nội dung của các phương pháp điều chỉnh
chỉnh của luật dân sự. quan hệ pháp luật dân của luật dân sựvới phương
1A3. Khái quát được sự sự. pháp điềuchỉnh của các
pháttriển của luật dân sự 1B3. Xác định các sự kiện ngành luật khác (luật
Việt Nam. pháp lý làm phát sinh, hình sự, luật hành
1A4. Nhận biết được khái chấm dứt, thay đổi quan chính…).
niệm nguồn của luật dân hệ pháp luật dân sự 1C3. Xác định được

8
sự. 1B4. Nêu được ví dụ cho BLDS đã được pháp
1A5. Nêu được khái mỗi đặc điểm của điển hoá từ những văn
niệm, nguyên nhân, điều phương pháp điều chỉnh. bản pháp luật nào.
kiện, hậu quả của áp 1B5. Xác định được tính 1C4. Nhận xét được
dụng luật, áp dụng tương hiệu lực của các văn bản về mối liên quan giữa
tự luật dân sự, áp dụng, pháp luật dân sự (thời
BLDS với các văn bản
tập quán, áp dụng án lệ, gian, không gian, mức độ
pháp luật là nguồn của
lẽ công bằng cao thấp về hiệu lực giữa
1A6. Nêu được các các văn bản).
luật dân sự.
nguyên tắc của luật dân 1B6. Phân tích đượccác 1C5. So sánh giữa
sự (Điều 3 BLDS 2015) nguồn (văn bản pháp áp dụng tương tự
1A7. Nêu được khái luật; tập quán, nguyên pháp luật và áp dụng
niệm, đặc điểm, phân
tắc, án lệ và lẽ công án lệ. Cho ví dụ
bằng) của luật dân sự. minh hoạ?
loại, các yếu tố cấu
Nêu được vai trò của
thành, căn cứ phát sinh, 1C6. Giải thích được
mỗi loại nguồn cụ thể?
thay đổi, chấm dứt quan tại sao lạiNguyên
1B7. Lấy được ví dụ
hệ pháp luật dân sự. minh hoạ về áp dụng nhân áp dụng tương
luật dân sự, áp dụng tập tự pháp luật, áp
quán, áp dụng tương tự; dụng tập quán, áp
- Phân tích được các dụng án lệ, lẽ công
điều kiện áp dụng luật bằng và trình tự áp
dân sự, áp dụng tập dụng?.
quán, áp dụng tương tự
1C7. Bình luận được vai
luật dân sự.
- Lấy được ví dụ về các trò các nguyên tắc cơ
loại quan hệ pháp luật bản của luật dân sự.
dân sự theo các tiêu chí
phân loại;
- Phân tích được nội
dung của quan hệ pháp
luật dân sự
- Lấy được ví dụ về các
loại sự kiện pháp lý.
2. 2A1. Nêu được các yếu tố 2B1. Xác định được nơi 2C1. Phân tích được sự
Chủ thể để cá biệt hoá cá nhân (họ cư trú của cá nhân trong khác nhau về yếu tố độ

9
của quan tên, nơi cư trú, ngày tháng từng trường hợp cụ thể. tuổi trong luật dân sự,
hệ pháp năm sinh và các yếu tố 2B2. Xác định được thời luật lao động, luật hôn
luật dân khác). hạn tuyên bố cá nhân nhân và gia đình, luật
sự 2A2. Nêu được khái niệm, mất tích, tuyên bố cá hình sự, luật hiến pháp.
3 nhóm nội dung năng lực nhân chết; xác định 2C2. Xác định được vai
pháp luật của cá nhân (tài được hậu quả pháp lí trò và vị trí của cá nhân
sản, nhân thân, tham gia của việc tuyên bố cá trong quan hệ pháp
quan hệ) và 4 đặc điểm nhân mất tích, tuyên bố luật dân sự.
(ghi nhận, bình đẳng, không cá nhân chết; xác định 2C3. Nêu và phân tích
hạn chế, thời điểm phát được cách giải quyết về được ý nghĩa về hộ tịch
sinh và chấm dứt) về năng nhân thân và tài sản sau và nơi cư trú của cá
lực pháp luật dân sự của cá khi cá nhân bị tuyên bố nhân. Bình luận được
nhân. là đã chết lại trở về. các quy định của pháp
2A3. Nêu được 3 điều 2B3. Xác định được luật về nơi cư trú của
kiện (thời hạn, thủ tục cá nhân.
mức độ tham gia giao
thông báo tìm kiếm, đơn 2C4. Bình luận được về
dịch của cá nhân tương
yêu cầu) và những hậu cách phân biệt mức độ
quả pháp lí (về năng lực ứng với từng mức độ năng lực hành vi dân sự
chủ thể, tài sản, nhân năng lực hành vi dân sự. của cá nhân.
thân và quan hệ hôn 2C5. So sánh BLDS năm
nhân) của việc tuyên bố 2005 và BLDS năm 2015
mất tích và tuyên bố về năng lực hành vi dân
chết. sự của cá nhân
2A4. Nêu được khái niệm 2C6. Phân biệt giữa
năng lực hành vi dân sự người mất năng lực
của cá nhân, các mức độ hành vi dân sự và người
mức độ năng lực hành vi có khó khăn trong nhận
dân sự (; nêu được khái thức, làm chủ hành vi
niệm, các đặc điểm của 2C7. Phân tích được sự
giám hộ (người được giám
khác nhau giữa tuyên
hộ, người giám hộ) và nêu
bố mất tích và tuyên
được đặc điểm của 2 loại
giám hộ (đương nhiên, bố chết.
cử).
2A5. Nêu được nơi cư trú
của cá nhân (khái niệm nơi

10
cư trú, nơi cư trú của cá
nhân trong các trường
hợp: người chưa thành
niên, người được giám hộ,
vợ chồng, quân nhân,
người làm nghề lưu động).
3A1. Nêu được khái niệm 3B1. Xác định được điều 3C1.Phân tích được
3.
giám hộ, các đặc điểm của kiện của người giám hộ những khác biệt giữa
Chủ thể giám hộ (người được giám trong từng vụ việc cụ giám hộ đương nhiên
của quan hộ, người giám hộ) thể. và giám hộ cử
hệ pháp 3A2. Nêu được các loại
3B2. Xác định được cách 3C2. Những điểm mới
luật dân giám hộ (giám hộ đương thức thành lập pháp về giám hộ trong BLDS
sự (tiếp nhiên, giám hộ cử, giám nhân (thủ tục, cơ quan năm 2015.
hộ theo lựa chọn, giám hộ
theo) có trách nhiệm) theo 3
chỉ định). 3C3. Phân tích được sự
trình tự thành lập.
3A3. Nêu được khái niệm khác biệt giữa năng lực
3B3. Xác định được
và 4 điều kiện của pháp chủ thể của pháp nhân
thẩm quyền đại diện và
nhân (thành lập hợp và cá nhân.
cơ chế điều hành của
pháp, cơ cấu tổ chức, tài 3C4. Phân tích được
từng loại pháp nhân.
sản, nhân danh mình). mối liên hệ giữa 4 điều
3B4. Tìm được các ví dụ
3A4. Phân loại pháp nhân kiện của pháp nhân.
thực tế về hợp nhất, sáp
(pháp nhân thương mại 3C5. Phân tích được sự
nhập, chia, tách pháp
và pháp nhân phi thương khác biệt giữa 3 trình
nhân.
mại). tự thành lập pháp
3B5. Xác định được trình
3A5. Nêu được 2 đặc nhân.
tự cụ thể của từng
điểm về năng lực chủ thể 3C5. Phân biệt được
trường hợp chấm dứt
của pháp nhân (năng lực pháp nhân thương mại
pháp nhân.
chuyên biệt,kết hợp năng và pháp nhân phi
lực pháp luật dân sự và 3B6. Lấy được ví dụ thương mại thông qua
năng lực hành vi dân sự). minh họa trường hợp ví dụ thực tiễn.
3A6. Nêu được 5 yếu tố thành viên của hộ gia 3C6. Phân tích và đánh
cá biệt hoá pháp nhân đình hoặc tổ hợp tác giá những điểm mới
(tên gọi, điều lệ, cơ quan xác lập, thực hiện giao trong quy định về hộ
đại diện, cơ quan điều
dịch dân sự (phù hợp gia đình, tổ hợp tác
hành, trụ sở).
với phạm vi đại diện, trong BLDS năm 2015
3A7. Nêu được 3 trình tự

11
thành lập (mệnh lệnh, cho vượt quá phạm vi đại so với BLDS năm 2005.
phép, công nhận), 4
diện).
phương thức cải tổ pháp
nhân (hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách) và 2 trường hợp
chấm dứt phápnhân ( giải
thể, phá sản).
3A8. Nêu được phương
thức tham gia quan hệ
pháp luật dân sự của
Nhà nước, cơ quan Nhà
nước, hộ gia đình, tổ
hợp tác và các tổ chức
khác không có tư cách
pháp nhân.
4. 4A1. Nêu được khái niệm 4B1. Phân biệt được khái 4C1. Đánh giá và đưa ra
Giao GDDS, đặc điểm cơ bản niệm GDDS với khái được quan điểm riêng
của GDDS. niệm giao lưu dân sự, về khái niệm GDDS.
dịch dân
4A2. Nêu được các tiêu quan hệ pháp luật dân 4C2. Xác định được ý
sự
chí phân loại GDDS. sự. nghĩa của việc phân loại
4A3. Nêu được khái 4B2. Phân biệt được GDDS.
niệm, đặc điểm pháp lí GDDS là hành vi pháp lí 4C3. Phân tích và
của GDDS có điều kiện. đơn phương với GDDS là đánh giá được tính
Nêu được các yêu cầu hợp đồng dân sự.
phù hợp của mỗi
đối với sự kiện trong 4B3. Lấy được ví dụ
điều kiện cả về lí
GDDS có điều kiện. minh hoạ cho mỗi loại
4A4. Trình bày được 4 GDDS.
luận và thực tiễn.
điều kiện có hiệu lực của 4B4. Vận dụng được
GDDS (3 điều kiện bắt pháp luật để giải quyết 4C4. Bình luận, đánh
buộc, 1 điều kiện áp dụng hậu quả của giao dịch vô giá được khái niệm
cho nhóm giao dịch nhất hiệu trong tình huống cụ GDDS vô hiệu.
định). thể.
4A5. Nêu được khái niệm 4B5. Phân biệt được
GDDS vô hiệu và hậu quả GDDS vô hiệu tuyệt đối 4C5. Phân tích được ý
pháp lí của GDDS vô hiệu. với GDDS vô hiệu tương nghĩa của việc phân loại

12
đối; GDDS vô hiệu toàn GDDS vô hiệu.
bộ với GDDS vô hiệu một
phần.
4A6. Trình bày được 4 tiêu
chí phân loại và kể tên 4B6. Lấy được ví dụ cho
các GDDS vô hiệu cụ thể. từng loại GDDS vô hiệu 4C6. Giải thích được sự
cụ thể. khác nhau giữa các hậu
4A7. Nêu được các quả pháp lí của GDDS
trường hợp phải giải vô hiệu.
4C7. Bình luận và đưa
thích giao dịch dân sự và
ra được quan điểm cá
các căn cứ để giải thích?
nhân về việc phân loại
DGDS trong BLDS.
4C8. So sánh quy định
của BLDS năm 2005 và
năm 2015 về điều kiện
có hiệu lực của giao dịch
dân sự?
4C9. Cho ví dụ minh họa
cụ thể về giải thích giao
dịch dân sự?
4C10. Cho ví dụ minh
họa về giao dịch dân sự
vô hiệu do người có khó
khăn trong nhân thức,
làm chủ hành vi xác lập,
thực hiện.
4C11. Phân biệt So sánh
giữa giao dịch dân sự vô
hiệu do lừa dối và giao
dịch dân sự vô hiệu do
nhầm lẫn? Cho ví dụ
minh hoạ?
4C12. Phân biệt giữa So
sánh giao dịch dân sự vô
hiệu do bị đe dọa và giao
dịch dân sự vô hiệu do bị

13
cưỡng ép.
4C13. So sánh giao dịch
dân sự vô hiệu do không
tuân thủ quy định về
hình thức trong BLDS
năm 2005 và BLDS năm
2015
4C14. So sánh các quy
định về thời hiệu yêu
cầu Tòa án tuyên bố
giao dịch dân sự vô
hiệu trong BLDS năm
2005 và 2015.
5. 5A1. Nêu được khái niệm 5B1. Xác định được 5C1. Phân tích được
đại diện, ý nghĩa của quyngười đại diện, người các mối quan hệ pháp lí
Đại diện,
định pháp luật về đại được đại diện và phạm của đại diện.
thời hạn,
diện? vi thẩm quyền đại diện
thời hiệu trong từng tình huống cụ
thể.
5B2. Lấy được ví dụ về
5A2. Nêu được các loại 5C2. So sánh được đại
trường hợp không được
đại diện (đại diện theo diện theo pháp luật với
uỷ quyền.
pháp luật và đại diện đại diện theo uỷ quyền.
theo ủy quyền) 5C3. Phân tích được
5A3. Phân tích được hậu 5B3 Xác định được các hậu quả pháp lí của việc
quả pháp lý của hành vi trường hợp chấm dứt chấm dứt đại diện.
đại diện đại diện trong tình
5C4. Căn cứ xác định
5A4. Thời hạn đại diện huống cụ thể. người đại diện cho
(phân tích các căn cứ để 5B4. So sánh hậu quả người có khó khăn
xác định thời hạn đại pháp lý của giao dịch dân trong nhân thức và làm
diện). sự do người không có
chủ hành vi. Lấy được
5A5. Phạm vi, thẩm thẩm quyền đại diện xác ví dụ minh họa
quyền đại diện và hậu lập, thực hiện và hậu 5C5. Xác định được ý
quả pháp lý do vi phạm quả pháp lý của giao dịch nghĩa của thời hạn, thời
phạm vi, thẩm quyền đại dân sự do người đại diện hiệu.
diện xác lập, thực hiện vượt
5C6. Đưa ra được nhận
5A6. Nêu được khái niệm quá phạm vi đại diện? xét của cá nhân về các
14
về thời hạn, những đặc
Cho ví dụ minh họa? quy định cách tính thời
điểm pháp lí của thời
5B5. Lấy được ví dụ thời hạn trong BLDS.
hạn. hạn do các bên thoả 5C7. Đánh giá được ưu,
5A7. Nêu được cách tính
thuận và thời hạn do nhược điểm của các
thời điểm bắt đầu và thời
pháp luật quy định, thời quy định về từng loại
điểm kết thúc của thời
hạn do cơ quan nhà thời hiệu trong BLDS.
hạn. Cách tính thời hạn
nước ấn định. 5C8. Chỉ ra được điểm
trong những trường hợp
5B6. Tính toán được thời
khác nhau giữa cách
đặc biệt. hạn trong những tình
tính thời hạn và thời
5A8. Trình bày được khái
huống cụ thể.
niệm về thời hiệu, những
5B7. Xác định được mối hiệu; giải thích lí do về
đặc điểm pháp lí của thời
liên hệ giữa thời hạn và sự khác nhau đó.
hiệu. thời hiệu.
5A9. Nhận biết được bản
5B8. Lấy được các ví dụ
chất của thời hiệu hưởng
minh họa cụ thể về các
quyền dân sự, thời hiệu
trường hợp bắt đầu lại
miễn trừ nghĩa vụ dân sự,
thời hiệu khởi kiện và
thời hiệu khởi kiện và
thời gian không tính vào
thời hiệu yêu cầu giải
thời hiệu khởi kiện...
quyết việc dân sự. 5B9. Lấy được ví dụ
5A10. Nêu được cách minh hoạ cho mỗi loại
thời hiệu.
tính thời hiệu.
5B10. Vận dụng được
cách tính thời hiệu để
xác định thời hiệu trong
những tình huống cụ
thể.
6. 6A1. Nêu được 4 loại tài 6B1. Căn cứ vào đặc 6C1. Xác địnhđược ý
Tài sản sản (vật, tiền, giấy tờ có điểm để nhận diện được nghĩa pháp lí của khái
giá, quyền tài sản) và từng loại tài sản. niệm tài sản trong mối
và chiếm
những đặc điểm của từng 6B2. Vận dụng tiêu chí liên hệ với các chế định
hữu tài
loại. của từng kiểu phân loại khác của ngành luật dân
sản 6A2. Liệt kê được ít nhất để xác định được loại tài sự và với các ngành luật
5 tiêu chí phân loại tài sản trong các tình huống khác. Lấy được ít nhất 2
sản. cụ thể. ví dụ minh hoạ;
6A3. Liệt kê được ít nhất 6B3. Xác định được tiêu - Xây dựng được khái
15
6 cách phân loại vật. chí phân loại vật về mặt niệm mang tính khái quát
6A4. Trình bày được 3 pháp lí. về tài sản;
chế độ pháp lí đối với tài
6B4. Lấy được ví dụ - Xây dựng được khái
sản. tương ứng với từng loại niệm “Chế độ pháp lí
6A5. Trình bày được nội vật. đối với tài sản”.
6C2. Nêu được ý nghĩa
dung cơ bản của đăng ký 6B5. Phân tích được
pháp lí của việc phân
tài sản. bản chất tài sản của
loại tài sản.
6A6. Khái niệm chiếm quyền sử dụng đất.
6C3. Nêu được ý
hữu 6B6. Phân biệt chiếm
nghĩa pháp lí của
Trình bày các trường hữu và quyền chiếm
việc phân loại vật;
hợp chiếm hữu ngay hữu
- Đánh giá được các
tình, chiếm hữu liên tục, 6B7. Xác định các
tiêu chí phân loại vật.
chiếm hữu công khai. trường hợp chiếm hữu
6C4. Nêu được ý nghĩa
6A7. Xác định các ngay tình, chiếm hữu
của việc xác định các chế
trường hợp chiếm hữu liên tục, chiếm hữu
độ pháp lí đối với tài sản.
có căn cứ pháp luật, cho công khai trong tình
6C5. Ý nghĩa của quy
ví dụ đối với từng huống cụ thể
định chiếm hữu trong
trường hợp này. 6B8. Phân tích sự suy
Bộ luật dân sự.
6A8 . Trình bày về sự suy đoán tình trạng và
6C6. Ý nghĩa của quy
đoán về tình trạng và quyền người chiếm
định về sự suy đoán
quyền của người chiếm hữu.
tình trạng và quyền
hữu. 6B9. Xác định việc
của người chiếm hữu
6A9. Trình bày nội dung bảo vệ chiếm hữu
6C7. Xác định được ý
bảo vệ việc chiếm hữu trong các trường
nghĩa pháp lí của việc
hợp cụ thể
phân loại chiếm hữu
thành chiếm hữu ngay
tình và không ngay
tình.

7. Chiếm 7A1. Khái niệm chiếm 7B1. Phân biệt chiếm 7C1. Ý nghĩa của quy
hữu, hữu hữu và quyền chiếm định chiếm hữu trong
Nnội Trình bày các trường hữu Bộ luật dân sự.

16
dung và hợp chiếm hữu ngay 7B2. Xác định các 7C2. Ý nghĩa của quy
hình tình, chiếm hữu liên tục, trường hợp chiếm hữu định về sự suy đoán
thức của chiếm hữu công khai. ngay tình, chiếm hữu tình trạng và quyền
quyền 7A2. Xác định các liên tục, chiếm hữu của người chiếm hữu
sở hữu trường hợp chiếm hữu công khai trong tình 7C3. Xác định được ý
có căn cứ pháp luật, cho huống cụ thể nghĩa pháp lí của việc
ví dụ đối với từng 7B3. Phân tích sự suy phân loại chiếm hữu
trường hợp này. đoán tình trạng và thành chiếm hữu ngay
7A3. Trình bày về sự suy quyền người chiếm tình và không ngay
đoán về tình trạng và hữu. tình.
quyền của người chiếm 7B4. Xác định việc 7C14. Liệt kê được các
hữu. bảo vệ chiếm hữu trường hợp hạn chế
7A4. Trình bày nội dung trong các trường quyền sử dụng.
bảo vệ việc chiếm hữu hợp cụ thể 7C25 . Đánh giá được
7A15. Nêu được khái 7B15 Giải thích được quy định về quyền
niệm quyền chiếm hữu. từng trường hợp chiếm định đoạt theo pháp
- Xác định quyền chiếm hữu có căn cứ pháp luật luật hiện nay;
hữu trong các trường và lấy ví dụ minh hoạ; - Hình thành được quan
hợp cụ thể và lấy ví dụ - Phân tích được khái điểm cá nhân về các
minh họa niệm chiếm hữu ngay thuật ngữ pháp lí chiếm
7A26. Trình bày được tình và chiếm hữu hữu, sử dụng, định đoạt.
khái niệm quyền sử không ngay tình, cho ví 7C36. Đánh giá
dụng và lấy ví dụ minh dụ minh hoạ. được vai trò và sự
hoạ; 7B26. Phân tích được phát triển của sở
- Liệt kê được các loại vấn đề sử dụng tài sản hữu toàn dânc
chủ thể có quyền sử của những người có trong nền kinh tế
dụng tài sản; quyền sử dụng tài sản thị trường và hội
- Nêu được sự khác trong tình huống cụ thể. nhập quốc tế.
nhau giữa sử dụng trực 7B37. Phân tích được 7C47. Bình luận,
tiếp và sử dụng gián năng lực chủ thể của đánh giá được về
tiếp. người định đoạt tài sản cácloại tài sản
7A38. Nêu được khái theo pháp luật dân sự. thuộc sở hữu nhà

17
niệm quyền định đoạt; 7B8. Xác nước.
- Trình bày được nội địnhđượccác quan 7C58 Nhận xét đượcsự
dung quyền định đoạt về hệ sở hữu toàn dân khác biệt giữa sở hữu
mặt thực tế và định đoạt thuộc phạm vi điều riêng ở Việt Nam và
về mặt pháp lí đối với tài chỉnh của luật dân các nước.
sản. sự. 7C69. Bình luận được về
- Chỉ ra được các quy 7B49. Xác định được tài sự phát triển của sở
định về hạn chế quyền sản thuộc sở hữu toàn chung trong cơ chế thị
định đoạt dân trong từng tình trường.
7A49. Nêu được khái huống cụ thể. 7C710. Xác định được
niệm sở hữu toàn dân 7B510. -Nêu được các ví quá trình thay đổi
- Nhận diện được các dụ về sở hữu chung; chuyển hoá từ sở hữu
đặc điểm về chủ thể, - Phân biệt được sở hữu chung hợp nhất của vợ
khách thể, nội dung chung hợp nhất và chồng thành sở hữu
quyền sở hữu toàn dân. chung theo phần; riêng và ngược lại;
-Nêu được các loại tài sản - Trình bày được mối - Nhận xét về quyền
thuộc sở hữu toàn dân quan hệ giữa sở hữu của chủ sở hữu trong
- Nhận diện được chung hợp nhất và sở sở hữu chung hỗn hợp.
phương thứcchiếm hữu, hữu chung theo phần 7C811. - Nhận xét được
sử dụng và định đoạt tài trong gia đình. về việc thực hiệnquyền
sản thuộc sở hữu toàn 7B611. Nêu được ví định đoạt của các chủ
dân. Cho ví dụ. dụ thực tiễn về: thể trong sở hữu
7A510. Nêu được khái - Các căn cứ phát sinh chung;
niệm sở hữu riêng và chấm dứt sở hữu - So sánh được việc
- Chỉ ra được các căn cứ chung; định đoạt sở hữu
- Định đoạt tài sản chung theo phần và sở
hình thành tài sản thuộc
sở hữu riêng của cá trong các quan hệ sở hữu chung hỗn hợp.
nhân, pháp nhân; hữu chung; 7C912. Tìm ra được
-Phương thức chiếm - Các trường hợp phân những điểm chung và
hữu, sử dụng, định đoạt chia tài sản thuộc sở riêng về căn cứ chấm
tài sản thuộc sở hữu hữu chung; dứt sở chung theo phần
riêng. - Nêu những hạn chế và sở hữu chung hỗn

18
7A611. Nêu được khái định đoạt tài sản thuộc hợp.
niệm sở hữu chung (theo sở hữu chung.
phần, hợp nhất);
- Đặc điểm của từng loại
sở hữu chung.
- Xác định được các loại sở
hữu chung hợp nhất, sở
hữu chung theo phần;
- Xác định được các căn
cứ làm phát sinh, chấm
dứt của các hình thức sở
hữu chung;
-Nêu được phương thức
chiếm hữu, sử dụng, định
đoạt tài sản trong: Sở hữu
chung theo phần; Sở
hữu chung hợp nhất; sở
hữu chung của cộng
đồng, sở hữu chung của
các thành viên gia đình,
sở hữu chung vợ chồng;
sở hữu chung trong nhà
chung cư, sở hữu chung
hỗn hợp.
7A712. Phân tích được
bản chất của sở hữu
chung hỗn hợp.
8. 8A1. Nêu được khái niệm căn 8B1. Xác định được căn 8C1. Phân tích được ý
Xác lập, cứ xác lập quyền sở hữu. cứ xác lập quyền sở hữu nghĩa của việc xác định
8A2. Nêu được 2 tiêu chí trong các tình huống các căn cứ làm phát
chấm
cơ bản để phân loại các thực tế. sinh quyền sở hữu.
dứt
căn cứ xác lập quyền sở 8B2. Lấy được ví dụ cụ 8C2. Phân tích được
quyền hữu (dựa vào nguồn gốc
19
sở hữu của các sự kiện pháp lí và thể cho từng căn cứ xácnhững điểm khác cơ
dựa vào sự hình thành,
lập, chấm dứt quyền sở bản của căn cứ xác
thay đổi của quan hệ sở
hữu chấm dứt quyền sở lập quyền sở hữu
hữu);
hữu. (theo nhóm và theo
- Nêu được các nhóm căn
cứ xác lập quyền sở hữu
từng căn cứ).
dựa trên các tiêu chí 8C3. Phân tích được ý
phân loại trên. nghĩa của việc xác định
8A3. Nêu được khái niệm các căn cứ làm chấm
căn cứ chấm dứt quyền dứt quyền sở hữu.
sở hữu. 8C4. Đối chiếu được
8A4. Nêu được tiêu chí với các căn cứ làm
cơ bản để phân loại các phát sinh quyền sở
căn cứ chấm dứt quyền hữu; xác định được
sở hữu;
những căn cứ nào chỉ
- Nêu được các căn cứ
là căn cứ làm phát sinh
chấm dứt quyền sở hữu
quyền sở hữu; căn cứ
dựa trên các tiêu chí
nào chỉ là căn cứ làm
phân loại trên.
chấm dứt quyền sở
hữu.
9B1. Tìm được ví dụ cho 9C1. Phân tích được ý
9. 9A1. Nêu được khái niệm
từng trường hợp cụ thể nghĩa của các quy định
Các và đặc điểm của quyền
về quyền sử dụng hạn pháp luật về quyền đối
đối với bất động sản liền
quyền chế bất động sản liền kề.
vớibất động sản liền kề.
kề.
khác đối 9B2. Tìm được ví dụ cho 9C2. Phân biệt được
- Trình bày căn cứ xác lập
với tài sản loại quyền hưởng dụng. quyền hưởng dụng và
và chấm dứt quyền đối
với bất động sản liền kề. 9B3. Tìm được ví dụ cho quyền bề mặt.
9A2 Trình bày nguyên tắc loại quyền bề mặt. 9C3. Nêu được ý nghĩa
thực hiện, hiệu lực của của các quy định pháp
quyền đối với bất động luật về quyền hưởng
sản liền kề. dụng và quyền bề mặt.
9A3. Trình bày được nội
dung của 3 nghĩa vụ và 4
quyền của chủ sở hữu
bất động sản
9A4. Trình bày khái niệm
20
và đặc điểm của quyền
hưởng dụng.
Thời hạn và hiệu lực của
quyền hưởng dụng
9A5. Xác định các căn cứ xác
lập, chấm dứt quyền hưởng
dụng.
9A6. Trình bày quyền và
nghĩa vụ của người
hưởng dụng, của chủ sở
hữu tài sản.
9A7. Trình bày khái niệm
quyền bề mặt.
- Xác định hiệu lực, nội
dung và thời hạn của
quyền bề mặt.
9A8. Xác định căn cứ xác
lập, chấm dứt quyền bề
mặt.
Xử lý tài sản khi quyền
bề mặt chấm dứt.
10. 10A1. 10B1. Nêu được ý nghĩa 10C1. Đánh giá đượcmối
Bảo vệ - Trình bày thời điểm xác của việc xác định thời liên hệ giữa quyền sở
quyền lập, thực hiện quyền sở điểm xác lập thực hiện hữu với các quyền
sở hữu hữu, quyền khác đối với quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản.
và quyền tài sản. khác đối với tài sản. 10C2. Ý nghĩa của việc
khác đối - Xác định sự chịu rủi ro 10B3. Xác định được xác định quyền khác
với tài của chủ sở hữu, chủ thể thời điểm xác lập quyền đối với tài sản.
sản có quyền khác đối với tài sở hữu, quyền khác đối
sản. với tài sản trong một số 10C3. Bình luận được
10A2. Nêu được khái trường hợp cụ thể. điểm mới của BLDS
niệm bảo vệ quyền sở 10B2. Cho ví dụ về sự năm 2015 so với các
hữu; chịu rủi ro về tài sản của BLDS trước đó về chế
- Kể tên các ngành luật chủ sở hữu, chủ thể định quyền sở hữu và
khác cũng có những quy khác có quyền đối với các quyền khác đối với

21
định bảo vệ quyền sở tài sản tài sản
hữu; 10B3Trên cơ sở so sánh 10C4. Đưa ra đượcđánh
- Nêu được khái niệm, với các biện pháp bảo giá, nhận xétcá nhân về
đặc điểm của việc bảo vệ vệ quyền sở hữu của những ưu điểm và hạn
quyền sở hữu, quyền các ngành luật khác, chỉ chế của phương thức
khác đối với tài sản bằng ra được các đặc trưng dân sự bảo vệ quyền
biện pháp dân sự. cơ bản của biện pháp sở hữu và quyền khác
10A3. Nêu được các dân sự trong việc bảo đối với tài sản.
điều kiện để áp dụng vệ. Bình luận được ý nghĩa
phương thức bảo vệ 10B4. Xác định được của việc áp dụng các
này. phương thức bảo vệ phương thức kiện dân
10A4. Trình bày được quyền sở hữu, quyền sự trong việc bảo vệ
nội dung của 3 phương khác đối với tài sản quyền của chủ sở hữu,
thức yêu cầu bảo vệ trong tình huống cụ thể. người chiếm hữu hợp
quyền sở hữu (đòi lại, 10B5. Xác định được pháp, người chiếm hữu
chấm dứt hành vi, bồi phương thức kiện dân không có căn cứ pháp
thường). sự trong tình huống cụ luật nhưng ngay tình.
10A5. Trình bày được 8 thể. 10C5. Phân tích được ý
nghĩa vụ của chủ sở 10B6. Nêu được ít nhất nghĩa của các quy định
hữu,chủ thể có quyền 3 ví dụ về nghĩa vụ của pháp luật về nghĩa vụ
khác đối với tài sản. chủ sở hữu tài sản, chủ của chủ sở hữu, chủ thể
thể có quyền khác đối có quyền khác đối với tài
với tài sản sản.
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Đưa ra được ít 11C1. Phát biểu được ý
Những niệm thừa kế và quyền nhất hai tình huống về cá kiến về quyền thừa kế
quy định thừa kế; nhân được thừa kế theo của cá nhân.
chung về 11A2. Trình bày được các pháp luật và theo di 11C2. So sánh được
nguyên tắc của pháp luật chúc. nguyên tắc bình đẳng
thừa kế
thừa kế. 11B2. Cho được các ví trong thừa kế và quyền
11A3. Nêu được khái dụ về từng nguyên tắc. bình đẳng trong các quan
niệm về thời điểm, địa 11B3. Xác định được hệ dân sự khác.
điểm mở thừa kế. thời điểm mở thừa kế 11C3. So sánh được
11A4. Nêu được khái trong những tình huống nguyên tắc tự định đoạt
niệm về di sản: cụ thể; trongthừa kế và nguyên
22
- Liệt kê các loại tài sản là - Trả lời được câu hỏi: tắc định đoạt trong các
di sản; Địa điểm mở thừa kế cần quan hệ dân sự khác.
- Chỉ ra được cách tính di xác định đến cấp hành 11C4. Phát biểu được ý
sản. chính nào (huyện, xã, nghĩa của việc xác định
11A5. Nêu được khái thôn, xóm), vì sao? thời điểm, địa điểm mở
niệm người thừa kế; 11B4. Nhận biết được thừa kế.
- Điều kiện để cá nhân, các loại di sản: 11C5. Nêu được ý kiến
pháp nhân được thừa kế. - Cho được ví dụ về từng của cá nhân về cách tính
11A6. Liệt kê được các loại di sản; thời gian mở thừa kế
quyền và nghĩa vụ của - Nêu được cách xác (phút, giờ, ngày).
người thừa kế; định di sản. 11C6. So sánh được các
- Xác định được thời 11B5. Xác định được địa quy định về di sản
điểm phát sinh quyền, vị pháp lí của người thừa trong BLDS và các văn
nghĩa vụ của người thừa kế trong các tình huống bản pháp luật trước đó.
kế. cụ thể. 11C7. Phân tích được
11A7. Xác định được thời 11B6. Xác định được vấn đề về người thừa
điểm phải thực hiện quyền và nghĩa vụ của kế là tổ chức (tư cách
nghĩa vụ: những người thừa kế chủ thể, xử lí tài sản là
- Các loại nghĩa vụ phải trong 3 tình huống thực di sản khi pháp nhân
thực hiện; tế; giải thể hoặc cải tổ
- Các loại nghĩa vụ không - Tìm ra được sự khác nhưng chưa nhận được
phải thực hiện. nhau giữa quyền của di sản).
11A8. Nắm được khái người thừa kế theo di 11C8. So sánh được
niệm về chết cùng thời chúc và người thừa kế thời điểm phát sinh
điểm. theo pháp luật. quyền và nghĩa vụ và
11A9. Liệt kê được các 11B7. Liệt kê được thời điểm phát sinh
trường hợp không được những người có quyền sở hữu di sản;
quyền hưởng di sản. - Nêu được ý nghĩaxác
quyền thừa kế di sản
11A10. Nắm được khái định thời điểm phát sinh
của nhau.
niệm người quản lý di quyền, nghĩa vụ của
11B8. Xác định được
sản lí do, căn cứ, phương người thừa kế.
những người không
thức quản lí di sản 11C9. Phân biệt được
được hưởng thừa kế
11A11. Nắm được quyền việc thực hiện nghĩa vụ
theo quy định của pháp
và nghĩa vụ của người của người chết và trách
luật trong tình huống cụ
quản lí di sản. nhiệm bồi thường thiệt
thể.
11A12. Nêu đượchậu hại do di sản gây ra.
11B9. Xác định được
quả pháp lí trong các
trách nhiệm, cách quản lí
11C10. Nêu được sự
trường hợp: cần thiết của việc
di sản của người quản lí
- Tài sản không có người
23
thừa kế; di sản. quy định về vấn đề
11A13. Nêu được các 11B10. Nêu được các chết cùng thời
căn cứ để xác định người
loại thời hiệu về thừa kế điểm.
quản lí di sản.
11C11. Phân tích được
11B11. Nêu được thủ tục
ý nghĩa của việc quản lí
xác lập quyền sở hữu
di sản.
nhà nước đối với tài sản
11C12. Phát biểu được
không có người thừa kế.
ý kiến của cá nhân về
11B12. Xác định được
xử lí tài sản không có
chủ thể có quyền yêu
người thừa kế.
cầu trong thời hiệu thừa
Liên hệ được với các
kế.
quy định về xử lí tài sản
11B13. Xác định được vô chủ.
các trường hợp không 11C13.Nhận xét
áp dụng thời hiệu khởi được về mối liên hệ
kiện về thừa kế. giữa thời hiệu khởi
kiện về thừa kế với
căn cứ xác lập
quyền sở hữu theo
thời hiệu.
11C14.Phân biệt được
thời hiệu thừa kế và
thời hiệu yêu cầu thực
hiện nghĩa vụ;
- Trình bày được mối
quan hệ giữa thời hiệu
thừa kế và các loại thời
hiệu khác.
12. Thừa
12A1.Nêu được khái 12B1. Nêu được thủ tục 12C1. So sánh được
kế theo niệm thừa kế theo di lập di chúc tại uỷ ban người thừa kế theo di
di chúc chúc. nhân dân cấp cơ sở và tại chúc với người thừa kế
12A2. Hiểu được kháiniệm phòng công chứng. theo pháp luật.
di chúc, đặc điểm của di 12B2. Xác định được di 12C2. So sánh được di
chúc, liệt kê được các chúc vô hiệu (một phần, chúc phân chia di sản
loại di chúc cơ bản. toàn bộ) trong tình và di chúc nói chung.

24
12A3. Nêu được 4 huống cụ thể. 12C3. So sánh được điều
điều kiện để di chúc 12B3. Đưa ra được các kiện có hiệu lựccủa di
ví dụ thực tiễn về các chúc và điều kiện có
được xác định là lập
quyền của người lập di hiệu lực của giao dịch
hợp pháp (Năng lực
chúc. khác.
lập di chúc, ý chí của 12B4. Xác định được 12C4. So sánh
người lập di chúc,mục cách tính 2/3 của một đượcdi chúc vô hiệu
đích và nội dung của suất thừa kế theo pháp với di chúc không có
di chúc, hình thức luật.
hiệu lực pháp luật.
của di chúc). 12B5. Xác định được di
sản dùng vào việc thờ 12C5. Bình luận
12A4. Xác định được
cúng, di tặng trong tình đượcvề cơ sở để
các điều kiện có hiệu
huống cụ thể. BLDS quy định các
lực của di chúc, thời 12B6. Vận dụng được quyền của người lập
điểm có hiệu lực của nguyên tắc giải thích di di chúc.
di chúc, các trường chúc trong tình huống cụ
12C6. Bình luận được
hợp di chúc không thể.
phạm vi những người
phát sinh hiệu lực và 12B7. Vận dụng được
được hưởng và mức
hậu quả pháp lý. nguyên tắc phân chia di
12A5. Xác định được các độ kỉ phần bắt buộc
sản theo di chúc trong
quyền của người lập di
tình huống cụ thể.
chúc.
12A6. Xác định được
những người được
hưởng di sản không phụ
thuộc vào nội dung của di
chúc.
12A7. Xác định được di
sản dùng vào việc thờ
cúng, di tặng.
12A8. Xác định được
nguyên tắc giải thích di
chúc.
12A9. Nêu được nguyên
tắc phân chia di sản theo
di chúc.
13. Thừa 13A1. Nêu được khái 13B1. Lấy được ví dụ 13C1. Nêu được ý

25
kế theo niệm thừa kế theo pháp tương ứng với từng nghĩa của thừa kế theo
pháp luật. trường hợp thừa kế pháp luật.
luật, 13A2. Liệt kê được các được áp dụng theo quy 13C2. Phân biệt được
thanh trường hợp phân chia di định của pháp luật. thừa kế theo pháp luật
sản thừa kế theo pháp 13B2. Xác định được và thừa kế theo di chúc.
toán và
luật. diện và hàng thừa kế 13C3. Đánh giá được
phân 13A3. Nêu được các khái trong những trường hợp thực trạng phân chia di
chia di niệm: Diện và hàng thừa cụ thể. sản theo pháp luật.
sản thừa kế; 13B3. Lấy được ví dụ về 13C4. Phân tích được ý
kế - Nêu được các cơ sở xác các trường hợp được nghĩa quy định của
định diện thừa kế thừa kế thế vị. pháp luật về diện thừa
- Nêu được 3 hàng thừa 13B4. Vận dụng được kế và hàng thừa kế.
kế. Đánh giá được quy định
nguyên tắc phân chia di
13A4. Nhận biết được của pháp luật về sắp xếp
sản theo pháp luật
thừa kế thế vị (sự thay trình tựcủa các hàng thừa
thế vị trí); trong tình huống cụ thể. kế trong BLDS.
- Nhận biết được các 13C5. Phân tích được ý
trường hợp thừa kế thế nghĩa của quy định về
vị; thừa kế thế vị:
- Phân tích được các điều - Nhận xét được về các
kiện để cháu/chắt được quan hệ nuôi dưỡng
thừa kế thế vị. trong thừa kế thế vị;
13A5. Nêu được nguyên - Phát biểu được ý kiến
tắc phân chia di sản theo cá nhân về các trường
pháp luật; hợp thừa kế thế vị.
Nêu được thứ tự ưu tiên 13C6. Bình luận quy
thanh toán di sản thừa định của Điều 653 và
kế. 654 BLDS 2015

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1. 1A1. Trình bày 1B1. Xác định được 1C1. Phân biệt được
được khái niệm và các quan hệ tài sản, các quan hệ nhân thân,
Khái
đặc điểm các quan quan hệ nhân thân quan hệ tài sản thuộc
niệm
26
chung hệ nhân thân và mà luật dân sự điều đối tượng điều chỉnh
luật dân quan hệ tài sản chỉnh (cho ví dụ của luật dân sự vớicác
sự Việt thuộc đối tượng minh hoạ). ngành luật khác.
Nam điều chỉnh của 1B2. Xác định được 1C2. So sánh được
luật dân sự. khách thể (5 loại phương pháp điều
1A2. Nêu được 4 khách thể) và nội chỉnh của luật dân sựvới
đặc điểm phương dung của các quan hệ phương pháp điềuchỉnh
pháp điều chỉnh pháp luật dân sự. của các ngành luật
của luật dân sự. 1B3. Xác định các sự khác (luật hình sự, luật
1A3. Khái quát kiện pháp lý làm phát hành chính…).
được sự pháttriển sinh, chấm dứt, thay 1C3. Xác định được
của luật dân sự đổi quan hệ pháp luật BLDS đã được pháp
Việt Nam. dân sự điển hoá từ những văn
1A4. Nhận biết 1B4. Nêu được ví dụ bản pháp luật nào.
được khái niệm cho mỗi đặc điểm 1C4. Nhận xét được
nguồn của luật của phương pháp về mối liên quan
dân sự. điều chỉnh. giữaBLDS với các văn
1A5. Nêu được 1B5. Xác định được bảnpháp luật là nguồn
khái niệm, nguyên tính hiệu lực của các
của luật dân sự.
nhân, điều kiện, văn bản pháp luật
1C5. So sánh giữa áp
hậu quả của áp dân sự (thời gian,
dụng tương tự pháp
dụng luật, áp dụng không gian, mức độ
tương tự luật dân cao thấp về hiệu lực luật và áp dụng án lệ.
sự, áp dụng, tập giữa các văn bản). 1C6. Giải thích được
quán, áp dụng án 1B6. Phân tích tại sao lại áp dụng
lệ, lẽ công bằng đượccác nguồn (văn tương tự pháp luật,
1A6. Nêu được bản pháp luật; tập áp dụng tập quán,áp
các nguyên tắc của quán, nguyên tắc, án dụng án lệ, lẽ công
luật dân sự (Điều lệ và lẽ công bằng) bằng và trình tự áp
3 BLDS 2015) của luật dân sự. Nêu dụng.
1A7. Nêu được được vai trò của mỗi 1C7. Bình luận
khái niệm, đặc loại nguồn cụ thể? đượcvai trò các
27
điểm, phân loại, 1B7. Lấy được ví dụ nguyên tắc cơbản của
các yếu tố cấu minh hoạ về áp dụng luật dân sự.
thành, căn cứ phát luật dân sự, áp dụng
sinh, thay đổi, tập quán, áp dụng
chấm dứt quan hệ tương tự;
pháp luật dân sự - Phân tích được các
điều kiện áp dụng
luật dân sự, áp dụng
tập quán, áp dụng
tương tự luật dân sự.
- Lấy được ví dụ về
các loại quan hệ pháp
luật dân sự theo các
tiêu chí phân loại;
- Phân tích được nội
dung của quan hệ
pháp luật dân sự
- Lấy được ví dụ về
các loại sự kiện pháp
lý.
2.Chủ 2A1. Nêu được các 2B1. Xác định được 2C1. Phân tích được
thể của yếu tố để cá biệt nơi cư trú của cá sự khác nhau về yếu
quan hệ hoá cá nhân (họ tên, nhân trong từng tố độ tuổi trong luật
pháp nơi cư trú, ngày trường hợp cụ thể. dân sự, luật lao động,
luật dân tháng năm sinh và 2B2. Xác định được luật hôn nhân và gia
sự các yếu tố khác). thời hạn tuyên bố cá đình, luật hình sự, luật
2A2. Nêu được nhân mất tích, tuyên hiến pháp.
khái niệm, 3 nhóm bố cá nhân chết; xác 2C2. Xác định được
nội dung năng lực định được hậu quả vai trò và vị trí của cá
pháp luật của cá pháp lí của việc nhân trong quan hệ
nhân (tài sản, nhân tuyên bố cá nhân mất pháp luật dân sự.
thân, tham gia quan tích, tuyên bố cá 2C3. Nêu và phân tích

28
hệ) và 4 đặc điểm nhân chết; xác định được ý nghĩa về hộ
(ghi nhận, bình được cách giải quyết tịch và nơi cư trú của
đẳng, không hạn về nhân thân và tài cá nhân. Bình luận
chế, thời điểm phát sản sau khi cá nhân được các quy định của
sinh và chấm dứt) bị tuyên bố là đã chết pháp luật về nơi cư trú
về năng lực pháp lại trở về. của cá nhân.
luật dân sự của cá 2B3. Xác định được 2C4. Bình luận được
nhân. mức độ tham gia về cách phân biệt mức
2A3. Nêu được 3 giao dịch của cá nhân độ năng lực hành vi
điều kiện (thời tương ứng với từng dân sự của cá nhân.
hạn, thủ tục thông mức độ năng lực 2C5. So sánh BLDS
báo tìm kiếm, đơn hành vi dân sự. năm 2005 và BLDS
yêu cầu) và những năm 2015 về năng lực
hậu quả pháp lí hành vi dân sự của cá
(về năng lực chủ nhân
thể, tài sản, nhân 2C6. Phân biệt giữa
thân và quan hệ người mất năng lực
hôn nhân) của hành vi dân sự và
việc tuyên bố mất người có khó khăn
tích và tuyên bố trong nhận thức, làm
chết. chủ hành vi
2A4. Nêu được 2C7. Phân tích được
khái niệm năng lực sự khác nhau giữa
hành vi dân sự của tuyên bố mất tích và
cá nhân, các mức tuyên bố chết.
độ mức độ năng
lực hành vi dân sự
(; nêu được khái
niệm, các đặc điểm
của giám hộ
(người được giám
hộ, người giám hộ)
và nêu được đặc
29
điểm của 2 loại
giám hộ (đương
nhiên, cử).
2A5. Nêu được nơi
cư trú của cá nhân
(khái niệm nơi cư
trú, nơi cư trú của
cá nhân trong các
trường hợp: người
chưa thành niên,
người được giám
hộ, vợ chồng, quân
nhân, người làm
nghề lưu động)
3A1.Nêu được 3B1. Xác định được 3C1.Phân tích được
3.
khái niệm giám hộ, điều kiện của người những khác biệt giữa
Chủ thể
các đặc điểm của giám hộ trong từng giám hộ đương nhiên
của
giám hộ (người vụ việc cụ thể. và giám hộ cử
quan hệ
được giám hộ,
pháp 3B2. Xác định được 3C2. Những điểm mới
người giám hộ)
luật dân cách thức thành lập về giám hộ trong
3A2. Nêu được
sự (tiếp pháp nhân (thủ tục, BLDS năm 2015.
các loại giám hộ
theo) cơ quan có trách
(giám hộ đương 3C3. Phân tích được
nhiệm) theo 3 trình
nhiên, giám hộ cử, sự khác biệt giữa năng
tự thành lập.
giám hộ theo lựa lực chủ thể của pháp
3B3. Xác định được
chọn, giám hộ chỉ nhân và cá nhân.
thẩm quyền đại diện
định). 3C4. Phân tích được
và cơ chế điều hành
3A3. Nêu được mối liên hệ giữa 4
của từng loại pháp
khái niệm và 4 điều điều kiện của pháp
nhân.
kiện của pháp nhân.
3B4. Tìm được các
nhân (thành lập 3C5. Phân tích được
ví dụ thực tế về hợp
hợp pháp, cơ cấu sự khác biệt giữa 3
nhất, sáp nhập, chia,
tổ chức, tài sản, trình tự thành lập
30
nhân danh mình). tách pháp nhân. pháp nhân.
3A4. Phân loại 3B5. Xác định được 3C5. Phân biệt được
pháp nhân (pháp trình tự cụ thể của pháp nhân thương mại
nhân thương mại từng trường hợp và pháp nhân phi
và pháp nhân phi chấm dứt pháp nhân. thương mại thông qua
thương mại). ví dụ thực tiễn.
3B6. Lấy được ví dụ
3A5. Nêu được 2 3C6. Phân tích và
minh họa trường hợp
đặc điểm về năng đánh giá những điểm
thành viên của hộ gia
lực chủ thể của mới trong quy định về
đình hoặc tổ hợp tác
pháp nhân (năng hộ gia đình, tổ hợp tác
xác lập, thực hiện
lực chuyên biệt,kết trong BLDS năm
giao dịch dân sự (phù
hợp năng lực pháp 2015 so với BLDS
hợp với phạm vi đại
luật dân sự và năm 2005.
diện, vượt quá phạm
năng lực hành vi vi đại diện).
dân sự).
3A6. Nêu được 5
yếu tố cá biệt hoá
pháp nhân (tên
gọi, điều lệ, cơ
quan đại diện, cơ
quan điều hành, trụ
sở).
3A7. Nêu được 3
trình tự thành lập
(mệnh lệnh, cho
phép, công nhận),
4 phương thức cải
tổ pháp nhân (hợp
nhất, sáp nhập, chia,
tách) và 2 trường
hợp chấm dứt
phápnhân ( giải thể,
phá sản).
31
3A8. Nêu được
phương thức tham
gia quan hệ pháp
luật dân sự của
Nhà nước, cơ
quan Nhà nước,
hộ gia đình, tổ hợp
tác và các tổ chức
khác không có tư
cách pháp nhân.
4. 4A1. Nêu được 4B1. Phân biệt được 4C1. Đánh giá và đưa
Giao khái niệm GDDS, khái niệm GDDS với ra được quan điểm
dịch dân đặc điểm cơ bản khái niệm giao lưu riêng về khái niệm
của GDDS. dân sự, quan hệ pháp GDDS.
sự.
4A2. Nêu được luật dân sự. 4C2. Xác định được ý
các tiêu chí phân 4B2. Phân biệt được nghĩa của việc phân
loại GDDS. GDDS là hành vi loại GDDS.
4A3. Nêu được pháp lí đơn phương 4C3. Phân tích và
khái niệm, đặc với GDDS là hợp đánh giá được tính
điểm pháp lí của đồng dân sự. phù hợp của mỗi
GDDS có điều 4B3. Lấy được ví dụ điều kiện cả về lí
kiện. Nêu được minh hoạ cho mỗi
luận và thực tiễn.
các yêu cầu đối loại GDDS.
4C4. Bình luận, đánh
với sự kiện trong 4B4. Vận dụng được
giá được khái niệm
GDDS có điều pháp luật để giải
GDDS vô hiệu.
kiện. quyết hậu quả của
4C5. Phân tích được ý
4A4. Trình bày giao dịch vô hiệu
nghĩa của việc phân
được 4 điều kiện trong tình huống cụ
loại GDDS vô hiệu.
có hiệu lực của thể.
4C6. Giải thích được
GDDS (3 điều 4B5. Phân biệt được
sự khác nhau giữa các
kiện bắt buộc, 1 GDDS vô hiệu tuyệt
hậu quả pháp lí của
điều kiện áp dụng đối với GDDS vô
GDDS vô hiệu.
32
cho nhóm giao hiệu tương đối; 4C7. Bình luận và đưa
dịch nhất định). GDDS vô hiệu toàn ra được quan điểm cá
4A5. Nêu được khái bộ với GDDS vô nhân về việc phân loại
niệm GDDS vô hiệu một phần. DGDS trong BLDS.
hiệu và hậu quả 4B6. Lấy được ví dụ 4C8. So sánh quy định
pháp lí của GDDS cho từng loại GDDS của BLDS năm 2005
vô hiệu. vô hiệu cụ thể. và năm 2015 về điều
4A6. Trình bày được kiện có hiệu lực của
4 tiêu chí phân giao dịch dân sự?
loại và kể tên các 4C9. Cho ví dụ minh
GDDS vô hiệu cụ họa cụ thể về giải thích
thể. giao dịch dân sự?
4A7. Nêu được 4C10. Cho ví dụ minh
các trường hợp họa về giao dịch dân sự
phải giải thích vô hiệu do người có
giao dịch dân sự khó khăn trong nhân
và các căn cứ để thức, làm chủ hành vi
giải thích? xác lập, thực hiện.
4C11. Phân biệt giữa
giao dịch dân sự vô
hiệu do lừa dối và giao
dịch dân sự vô hiệu do
nhầm lẫn
4C12. Phân biệt giữa
giao dịch dân sự vô
hiệu do bị đe dọa và
giao dịch dân sự vô
hiệu do bị cưỡng ép.
4C13. So sánh giao
dịch dân sự vô hiệu do
không tuân thủ quy
định về hình thức trong
BLDS năm 2005 và
33
BLDS năm 2015
4C14. So sánh các
quy định về thời hiệu
yêu cầu Tòa án tuyên
bố giao dịch dân sự vô
hiệu trong BLDS năm
2005 và 2015.
5A1. Nêu được 5B1. Xác định được 5C1. Phân tích được
5.
khái niệm đại người đại diện, người các mối quan hệ pháp
Đại diện, ý nghĩa của được đại diện và lí của đại diện.
diện, đại diện phạm vi thẩm quyền 5C2. So sánh được
thời 5A2. Nêu được đại diện trong từng đại diện theo pháp
hạn, các loại đại diện tình huống cụ thể. luật với đại diện theo
thời (đại diện theo 5B2. Lấy được ví dụ uỷ quyền.
hiệu pháp luật và đại về trường hợp không 5C3. Phân tích được
diện theo ủy được uỷ quyền. hậu quả pháp lí của
quyền) 5B3 Xác định được việc chấm dứt đại diện.
5A3Phân tích các trường hợp chấm 5C4. Căn cứ xác định
được hậu quả dứt đại diện trong người đại diện cho
pháp lý của hành tình huống cụ thể. người có khó khăn
vi đại diện 5B4. So sánh hậu quả trong nhân thức và
5A4Thời hạn đại pháp lý của giao dịch làm chủ hành vi. Lấy
diện (phân tích các dân sự do người được ví dụ minh họa
căn cứ để xác định không có thẩm quyền 5C5. Xác định được ý
thời hạn đại diện). đại diện xác lập, thực nghĩa của thời hạn, thời
5A5 Phạm vi, hiện và hậu quả pháp hiệu.
thẩm quyền đại lý của giao dịch dân 5C6. Đưa ra được
diện và hậu quả sự do người đại diện nhận xét của cá nhân
pháp lý do vi xác lập, thực hiện về các quy định cách
phạm phạm vi, vượt quá phạm vi đại tính thời hạn trong
thẩm quyền đại diện? Cho ví dụ minh BLDS.
diện họa? 5C7. Đánh giá được
5A6 Nêu được 5B5. Lấy được ví dụ ưu, nhược điểm của
34
khái niệm về thời thời hạn do các bên các quy định về từng
hạn, những đặc thoả thuận và thời loại thời hiệu trong
điểm pháp lí của hạn do pháp luật quy BLDS.
thời hạn. định, thời hạn do cơ 5C8. Chỉ ra được
5A7. Nêu được cách quan nhà nước ấn điểm khác nhau giữa
tính thời điểm bắt định. cách tính thời hạn và
đầu và thời điểm 5B6. Tính toán được thời hiệu; giải thích lí
kết thúc của thời thời hạn trong những do về sự khác nhau
hạn. Cách tính thời tình huống cụ thể. đó.
hạn trong những 5B7. Xác định được
trường hợp đặc biệt. mối liên hệ giữa thời
5A8. Trình bày hạn và thời hiệu.
được khái niệm về 5B8. Lấy được các
thời hiệu, những ví dụ minh họa cụ
đặc điểm pháp lí thể về các trường
của thời hiệu. hợp bắt đầu lại thời
5A9. Nhận biết hiệu khởi kiện và
được bản chất của thời gian không tính
thời hiệu hưởng vào thời hiệu khởi
quyền dân sự, thời kiện...
hiệu miễn trừ 5B9. Lấy được ví dụ
nghĩa vụ dân sự, minh hoạ cho mỗi
thời hiệu khởi loại thời hiệu.
kiện và thời hiệu 5B10. Vận dụng
yêu cầu giải quyết được cách tính thời
việc dân sự. hiệu để xác định thời
5A10. Nêu được hiệu trong những tình
cách tính thời hiệu. huống cụ thể.

6. 6A1. Nêu được 4 6B1. Căn cứ vào đặc 6C1. Xác địnhđược ý
Tài sản loại tài sản (vật, điểm để nhận diện nghĩa pháp lí của khái
tiền, giấy tờ có được từng loại tài niệm tài sản trong mối

35
giá, quyền tài sản) sản. liên hệ với các chế định
và những đặc 6B2. Vận dụng tiêu khác của ngành luật
điểm của từng chí của từng kiểu dân sự và với các
loại. phân loại để xác định ngành luật khác. Lấy
6A2. Liệt kê được được loại tài sản được ít nhất 2 ví dụ
ít nhất 5 tiêu chí trong các tình huống minh hoạ;
phân loại tài sản. cụ thể. - Xây dựng được khái
6A3. Liệt kê được 6B3. Xác định được niệm mang tính khái
ít nhất 6 cách phân tiêu chí phân loại vật quát về tài sản;
loại vật. về mặt pháp lí. - Xây dựng được khái
6A4. Trình bày 6B4. Lấy được ví dụ niệm “Chế độ pháp lí
được 3 chế độ tương ứng với từng đối với tài sản”.
pháp lí đối với tài loại vật. 6C2. Nêu được ý
sản. 6B5. Phân tích được nghĩa pháp lí của việc
6A5. Trình bày bản chất tài sản của phân loại tài sản.
được nội dung cơ quyền sử dụng đất 6C3.Nêu được ý
bản của đăng ký nghĩa pháp lí của
tài sản. việc phân loại vật;
- Đánh giá được các
tiêu chí phân loại vật.
6C4. Nêu được ý nghĩa
của việc xác định các
chế độ pháp lí đối với
tài sản
7. 7A1. Khái niệm 7B1. Phân biệt chiếm 7C1. Ý nghĩa của quy
Chiếm chiếm hữu hữu và quyền chiếm định chiếm hữu trong
Trình bày các hữu
hữu, nội Bộ luật dân sự.
dung và trường hợp chiếm 7B2. Xác định các 7C2. Ý nghĩa của quy
hình hữu ngay tình, trường hợp chiếm định về sự suy đoán
thức của chiếm hữu liên hữu ngay tình, chiếm tình trạng và quyền
quyền tục, chiếm hữu hữu liên tục, chiếm của người chiếm hữu

36
sở hữu công khai. hữu công khai trong 7C3. Xác định được ý
nghĩa pháp lí của việc
7A2. Xác định các tình huống cụ thể phân loại chiếm hữu
trường hợp chiếm 7B3. Phân tích sự thành chiếm hữu ngay
hữu có căn cứ suy đoán tình trạng tình và không ngay
pháp luật, cho ví và quyền người
tình.
dụ đối với từng chiếm hữu.
7C4. Liệt kê được các
trường hợp này.
7B4. Xác định trường hợp hạn chế
7A3. Trình bày về việc bảo vệ quyền sử dụng.
sự suy đoán về
tình trạng và
chiếm hữu trong 7C5 . Đánh giá được
quy định về quyền
quyền của người các trường hợp định đoạt theo pháp
chiếm hữu. cụ thể luật hiện nay;
7A4. Trình bày 7B5 Giải thích được
- Hình thành được
nội dung bảo vệ từng trường hợp
việc chiếm hữu chiếm hữu có căn cứ quan điểm cá nhân về
các thuật ngữ pháp lí
7A5 Nêu được pháp luật và lấy ví dụ
chiếm hữu, sử dụng,
khái niệm quyền minh hoạ; định đoạt.
chiếm hữu. - Phân tích được khái
- Xác định quyền niệm chiếm hữu ngay 7C6. Đánh giá được
chiếm hữu trong tình và chiếm hữu vai trò và sự phát
các trường hợp cụ không ngay tình, cho triển của sở hữu
thể và lấy ví dụ ví dụ minh hoạ. toàn dânc trong nền
minh họa 7B6. Phân tích được kinh tế thị trường và
7A6. Trình bày vấn đề sử dụng tài hội nhập quốc tế.
được khái niệm sản của những người 7C7. Bình luận,
quyền sử dụng và có quyền sử dụng tài đánh giá được về
lấy ví dụ minh sản trong tình huống
cácloại tài sản thuộc
hoạ; cụ thể.
sở hữu nhà nước.
- Liệt kê được các 7B7. Phân tích được
7C8 Nhận xét đượcsự
loại chủ thể có năng lực chủ thể của
khác biệt giữa sở hữu
quyền sử dụng tài người định đoạt tài
sản; sản theo pháp luật riêng ở Việt Nam và
37
- Nêu được sự dân sự. các nước.
khác nhau giữa sử 7C9. Bình luận được về
7B8. Xác
dụng trực tiếp và sự phát triển của sở
sử dụng gián tiếp. địnhđượccác chung trong cơ chế
7 A8. Nêu được quan hệ sở hữu thị trường.
khái niệm quyền toàn dân thuộc 7C10. Xác định được
định đoạt; phạm vi điều quá trình thay đổi
- Trình bày được chỉnh của luật chuyển hoá từ sở hữu
nội dung quyền chung hợp nhất của
dân sự.
định đoạt về mặt vợ chồng thành sở hữu
7B9. Xác định được
thực tế và định riêng và ngược lại;
tài sản thuộc sở hữu
đoạt về mặt pháp - Nhận xét về quyền
toàn dân trong từng
lí đối với tài sản. của chủ sở hữu trong
tình huống cụ thể.
- Chỉ ra được các sở hữu chung hỗn
7B10. -Nêu được các
quy định về hạn hợp.
ví dụ về sở hữu
chế quyền định 7C11. - Nhận xét được
chung;
đoạt về việc thực hiệnquyền
- Phân biệt được sở
định đoạt của các chủ
7A9. Nêu được hữu chung hợp nhất
thể trong sở hữu
khái niệm sở hữu và chung theo phần;
chung;
toàn dân - Trình bày được mối
- So sánh được việc
- Nhận diện được quan hệ giữa sở hữu
định đoạt sở hữu
các đặc điểm về chung hợp nhất và sở
chung theo phần và sở
chủ thể, khách thể, hữu chung theo phần
hữu chung hỗn hợp.
nội dung quyền sở trong gia đình.
7C12. Tìm ra được
hữu toàn dân. 7B11. Nêu được những điểm chung và
-Nêu được các loại
ví dụ thực tiễn riêng về căn cứ chấm
tài sản thuộc sở hữu
toàn dân về: dứt sở chung theo phần
- Các căn cứ phát và sở hữu chung hỗn
- Nhận diện được
sinh và chấm dứt sở hợp.
phương thứcchiếm
hữu, sử dụng và hữu chung;
định đoạt tài sản - Định đoạt tài

38
thuộc sở hữu toàn sản trong các
dân. Cho ví dụ. quan hệ sở hữu
7A10. Nêu được
chung;
khái niệm sở hữu
- Các trường hợp
riêng
phân chia tài sản
- Chỉ ra được các
thuộc sở hữu chung;
căn cứ hình thành
- Nêu những hạn chế
tài sản thuộc sở
định đoạt tài sản
hữu riêng của cá
thuộc sở hữu chung.
nhân, pháp nhân;
-Phương thức
chiếm hữu, sử
dụng, định đoạt tài
sản thuộc sở hữu
riêng.
7A11. Nêu được
khái niệm sở hữu
chung (theo phần,
hợp nhất);
- Đặc điểm của
từng loại sở hữu
chung.
- Xác định được
các loại sở hữu
chung hợp nhất, sở
hữu chung theo
phần;
- Xác định được
các căn cứ làm
phát sinh, chấm
dứt của các hình
thức sở hữu
chung;
39
-Nêu được phương
thức chiếm hữu, sử
dụng, định đoạt tài
sản trong: Sở hữu
chung theo phần;
Sở hữu chung hợp
nhất; sở hữu
chung của cộng
đồng, sở hữu
chung của các
thành viên gia
đình, sở hữu
chung vợ chồng;
sở hữu chung
trong nhà chung
cư, sở hữu chung
hỗn hợp.
7A12. Phân tích
được bản chất của
sở hữu chung hỗn
hợp
8. Xác 8A1. Nêu được khái 8B1. Xác định được 8C1. Phân tích được
lập, niệm căn cứ xác lập căn cứ xác lập quyền ý nghĩa của việc xác
chấm quyền sở hữu. sở hữu trong các tình định các căn cứ làm
dứt 8A2. Nêu được 2 huống thực tế. phát sinh quyền sở hữu.
quyền tiêu chí cơ bản để 8B2. Lấy được ví dụ 8C2. Phân tích được
sở hữu phân loại các căn cụ thể cho từng căn những điểm khác cơ
cứ xác lập quyền cứ xác lập, chấm dứt bản của căn cứ xác
sở hữu (dựa vào quyền sở hữu chấm lập quyền sở hữu
nguồn gốc của các dứt quyền sở hữu.
(theo nhóm và theo
sự kiện pháp lí và
từng căn cứ).
dựa vào sự hình
8C3. Phân tích được
40
thành, thay đổi của ý nghĩa của việc xác
quan hệ sở hữu); định các căn cứ làm
- Nêu được các chấm dứt quyền sở
nhóm căn cứ xác hữu.
lập quyền sở hữu 8C4. Đối chiếu được
dựa trên các tiêu với các căn cứ làm
chí phân loại trên. phát sinh quyền sở
8A3. Nêu được hữu; xác định được
khái niệm căn cứ những căn cứ nào chỉ
chấm dứt quyền là căn cứ làm phát
sở hữu. sinh quyền sở hữu; căn
8A4. Nêu được cứ nào chỉ là căn cứ
tiêu chí cơ bản để làm chấm dứt quyền sở
phân loại các căn hữu.
cứ chấm dứt
quyền sở hữu;
- Nêu được các
căn cứ chấm dứt
quyền sở hữu dựa
trên các tiêu chí
phân loại trên.
9B1Tìm được ví dụ 9C1. Phân tích được ý
9Các 9A1. Nêu được
cho từng trường hợp nghĩa của các quy định
quyền khái niệm và đặc
cụ thể về quyền sử pháp luật về quyền đối
khác đối điểm của quyền
dụng hạn chế bất vớibất động sản liền
với tài đối với bất động
động sản liền kề. kề.
sản sản liền kề.
9B2. Tìm được ví dụ 9C2 Phân biệt được
- Trình bày căn cứ
xác lập và chấm cho loại quyền quyền hưởng dụng và
hưởng dụng. quyền bề mặt.
dứt quyền đối với
9B3. Tìm được ví dụ 9C3. Nêu được ý
bất động sản liền
cho loại quyền bề nghĩa của các quy
kề.
mặt. định pháp luật về
9A2 Trình bày
quyền hưởng dụng và
nguyên tắc thực
41
hiện, hiệu lực của quyền bề mặt. .
quyền đối với bất
động sản liền kề.
9A3. Trình bày
được nội dung của
3 nghĩa vụ và 4
quyền của chủ sở
hữu bất động sản
9A4. Trình bày
khái niệm và đặc
điểm của quyền
hưởng dụng.
Thời hạn và hiệu
lực của quyền
hưởng dụng
9A5. Xác định các
căn cứ xác lập, chấm
dứt quyền hưởng
dụng.
9A6. Trình bày
quyền và nghĩa vụ
của người hưởng
dụng, của chủ sở
hữu tài sản.
9A7. Trình bày
khái niệm quyền bề
mặt.
- Xác định hiệu lực,
nội dung và thời
hạn của quyền bề
mặt.
9A8. Xác định
căn cứ xác lập,
chấm dứt quyền
42
bề mặt.
Xử lý tài sản khi
quyền bề mặt
chấm dứt.
10A1. 10B1. Nêu được ý
10 10C1. Đánh giá
- Trình bày thời nghĩa của việc xác đượcmối liên hệ giữa
Bảo vệ điểm xác lập, thực định thời điểm xác quyền sở hữu với các
quyền hiện quyền sở lập thực hiện quyền quyền khác đối với tài
sở hữu hữu, quyền khác sở hữu, quyền khác sản.
đối với tài sản. đối với tài sản.
và 10C2. Ý nghĩa của
quyền - Xác định sự chịu 10B3. Xác định
rủi ro của chủ sở được thời điểm xác việc xác định quyền
khác khác đối với tài sản.
đối với hữu, chủ thể có lập quyền sở hữu,
tài sản quyền khác đối quyền khác đối với
với tài sản. tài sản trong một số 10C3. Bình luận được
trường hợp cụ thể. điểm mới của BLDS
10A2. Nêu được
10B2. Cho ví dụ về năm 2015 so với các
khái niệm bảo vệ
sự chịu rủi ro về tài BLDS trước đó về chế
quyền sở hữu;
sản của chủ sở hữu, định quyền sở hữu và
- Kể tên các ngành
chủ thể khác có các quyền khác đối
luật khác cũng có
quyền đối với tài sản với tài sản
những quy định
bảo vệ quyền sở 10C4. Đưa ra
10B3Trên cơ sở so đượcđánh giá, nhận
hữu; sánh với các biện
- Nêu được khái xétcá nhân về những
pháp bảo vệ quyền sở ưu điểm và hạn chế
niệm, đặc điểm hữu của các ngành
của việc bảo vệ của phương thức dân
luật khác, chỉ ra được sự bảo vệ quyền sở
quyền sở hữu, các đặc trưng cơ bản
quyền khác đối hữu và quyền khác
của biện pháp dân sự đối với tài sản.
với tài sản bằng trong việc bảo vệ.
biện pháp dân sự. Bình luận được ý nghĩa
10B4. Xác định được của việc áp dụng các
10A3. Nêu được phương thức bảo vệ
các điều kiện để phương thức kiện dân
quyền sở hữu, quyền sự trong việc bảo vệ
áp dụng phương khác đối với tài sản quyền của chủ sở hữu,
43
thức bảo vệ này. trong tình huống cụ người chiếm hữu hợp
thể. pháp, người chiếm hữu
10A4. Trình bày
10B5. Xác định được không có căn cứ pháp
được nội dung của
phương thức kiện luật nhưng ngay tình.
3 phương thức yêu 10C5. Phân tích được ý nghĩa của
dân sự trong tình
cầu bảo vệ quyền các quy định pháp luật về nghĩa vụ
huống cụ thể. của chủ sở hữu, chủ thể có quyền
sở hữu (đòi lại,
10B6. Nêu được ít khác đối với tài sản
chấm dứt hành vi,
nhất 3 ví dụ về nghĩa
bồi thường).
vụ của chủ sở hữu tài
10A5. Trình bày
sản, chủ thể có quyền
được 8 nghĩa vụ
khác đối với tài sản
của chủ sở
hữu,chủ thể có
quyền khác đối
với tài sản
11. 11A1. Nêu được 11B1. Đưa ra được ít 11C1. Phát biểu được
Những khái niệm thừa kế nhất hai tình huống ý kiến về quyền thừa
quy định và quyền thừa kế; về cá nhân được thừa kế của cá nhân.
chung 11A2. Trình bày kế theo pháp luật và 11C2. So sánh được
về thừa được các nguyên theo di chúc. nguyên tắc bình đẳng
kế tắc của pháp luật 11B2. Cho được các trong thừa kế và
thừa kế. ví dụ về từng nguyên quyền bình đẳng trong
11A3. Nêu được tắc. các quan hệ dân sự
khái niệm về thời 11B3. Xác định được khác.
điểm, địa điểm mở thời điểm mở thừa kế 11C3. So sánh được
thừa kế. trong những tình nguyên tắc tự định
11A4. Nêu được huống cụ thể; đoạt trongthừa kế và
khái niệm về di - Trả lời được câu nguyên tắc định đoạt
sản: hỏi: Địa điểm mở trong các quan hệ dân
- Liệt kê các loại thừa kế cần xác định sự khác.
tài sản là di sản; đến cấp hành chính 11C4. Phát biểu được
- Chỉ ra được cách nào (huyện, xã, thôn, ý nghĩa của việc xác
tính di sản. xóm), vì sao? định thời điểm, địa
11A5. Nêu được 11B4. Nhận biết điểm mở thừa kế.

44
khái niệm người được các loại di sản: 11C5. Nêu được ý
thừa kế; - Cho được ví dụ về kiến của cá nhân về
- Điều kiện để cá từng loại di sản; cách tính thời gian mở
nhân, pháp nhân - Nêu được cách xác thừa kế (phút, giờ,
được thừa kế. định di sản. ngày).
11A6. Liệt kê 11B5. Xác định được 11C6. So sánh được
được các quyền và địa vị pháp lí của các quy định về di sản
nghĩa vụ của người thừa kế trong trong BLDS và các
người thừa kế; các tình huống cụ văn bản pháp luật
- Xác định được thể. trước đó.
thời điểm phát 11B6. Xác định được 11C7. Phân tích được
sinh quyền, nghĩa quyền và nghĩa vụ vấn đề về người thừa
vụ của người thừa của những người kế là tổ chức (tư cách
kế. thừa kế trong 3 tình chủ thể, xử lí tài sản là
11A7. Xác định huống thực tế; di sản khi pháp nhân
được thời điểm - Tìm ra được sự giải thể hoặc cải tổ
phải thực hiện khác nhau giữa nhưng chưa nhận
nghĩa vụ: quyền của người thừa được di sản).
- Các loại nghĩa kế theo di chúc và 11C8. So sánh được
vụ phải thực hiện; người thừa kế theo thời điểm phát sinh
- Các loại nghĩa pháp luật. quyền và nghĩa vụ và
vụ không phải 11B7. Liệt kê thời điểm phát sinh
thực hiện. được những quyền sở hữu di sản;
11A8. Nắm được - Nêu được ý nghĩaxác
người có quyền
khái niệm về chết định thời điểm phát
cùng thời điểm. thừa kế di sản sinh quyền, nghĩa vụ
11A9. Liệt kê của nhau. của người thừa kế.
được các trường 11B8. Xác định 11C9. Phân biệt được
hợp không được được những người việc thực hiện nghĩa vụ
quyền hưởng di không được hưởng của người chết và
sản. thừa kế theo quy trách nhiệm bồi
11A10. Nắm định của pháp luật thường thiệt hại do di
được khái niệm trong tình huống cụ sản gây ra.
người quản lý di thể. 11C10. Nêu được
45
sản lí do, căn cứ, 11B9. Xác định được sự cần thiết của
phương thức quản trách nhiệm, cách việc quy định về
lí di sản quản lí di sản của
vấn đề chết cùng
11A11. Nắm người quản lí di sản.
được quyền và 11B10. Nêu được các thời điểm.
nghĩa vụ của căn cứ để xác định 11C11. Phân tích
người quản lí di người quản lí di sản. được ý nghĩa của việc
sản. 11B11. Nêu được thủ quản lí di sản.
11A12. Nêutục xác lập quyền sở 11C12. Phát biểu
đượchậu quả pháp hữu nhà nước đối với được ý kiến của cá
lí trong các trườngtài sản không có nhân về xử lí tài sản
hợp: người thừa kế. không có người thừa
- Tài sản không có 11B12. Xác định kế.
người thừa kế; được chủ thể có Liên hệ được với các
quyền yêu cầu trong quy định về xử lí tài
11A13. Nêu được thời hiệu thừa kế. sản vô chủ.
11C13.Nhận xét được về mối liên
các loại thời hiệu 11B13. Xác định hệ giữa thời hiệu khởi kiện về
về thừa kế. được các trường hợp thừa kế với căn cứ xác lập quyền
sở hữu theo thời hiệu.
không áp dụng thời 11C14.Phân biệt được
hiệu khởi kiện về thời hiệu thừa kế và
thừa kế. thời hiệu yêu cầu thực
hiện nghĩa vụ;
- Trình bày được mối
quan hệ giữa thời hiệu
thừa kế và các loại
thời hiệu khác.
12. 12A1.Nêu được 12B1. Nêu được thủ 12C1. So sánh được
Thừa kế khái niệm thừa kế tục lập di chúc tại uỷ người thừa kế theo di
theo di theo di chúc. ban nhân dân cấp cơ chúc với người thừa
chúc 12A2. Hiểu được sở và tại phòng công kế theo pháp luật.
kháiniệm di chúc, chứng. 12C2. So sánh được
đặc điểm của di 12B2. Xác định được di chúc phân chia di
chúc, liệt kê được di chúc vô hiệu (một sản và di chúc nói

46
các loại di chúc cơ phần, toàn bộ) trong chung.
bản. tình huống cụ thể. 12C3. So sánh được
12A3. Nêu được 12B3. Đưa ra được điều kiện có hiệu lựccủa
4 điều kiện để các ví dụ thực tiễn về di chúc và điều kiện
di chúc được các quyền của người có hiệu lực của giao
lập di chúc. dịch khác.
xác định là lập 12B4. Xác định được 12C4. So sánh
hợp pháp cách tính 2/3 của một đượcdi chúc vô hiệu
(Năng lực lập suất thừa kế theo với di chúc không có
di chúc, ý chí pháp luật. hiệu lực pháp luật.
của người lập 12B5. Xác định được 12C5. Bình luận
di sản dùng vào việc
di chúc,mục đượcvề cơ sở để
thờ cúng, di tặng trong
đích và nội tình huống cụ thể. BLDS quy định các
dung của di 12B6. Vận dụng được quyền của người lập
chúc, hình nguyên tắc giải thích di di chúc.
12C6. Bình luận được
thức của di chúc trong tình huống
cụ thể. phạm vi những người
chúc). được hưởng và mức
12B7. Vận dụng
12A4. Xác độ kỉ phần bắt buộc.
được nguyên tắc
định được các phân chia di sản theo
điều kiện có di chúc trong tình
hiệu lực của di huống cụ thể.
chúc, thời
điểm có hiệu
lực của di
chúc, các
trường hợp di
chúc không
phát sinh hiệu
lực và hậu quả
pháp lý.
12A5. Xác định
47
được các quyền
của người lập di
chúc.
12A6. Xác định
được những người
được hưởng di sản
không phụ thuộc
vào nội dung của
di chúc.
12A7. Xác định
được di sản dùng
vào việc thờ cúng,
di tặng.
12A8. Xác định
được nguyên tắc
giải thích di chúc.
12A9. Nêu được
nguyên tắc phân
chia di sản theo di
chúc.
13. 13A1. Nêu được 13B1. Lấy được ví 13C1. Nêu được ý
Thừa kế khái niệm thừa kế dụ tương ứng với nghĩa của thừa kế theo
theo theo pháp luật. từng trường hợp thừa pháp luật.
pháp 13A2. Liệt kê kế được áp dụng theo 13C2. Phân biệt được
luật, được các trường quy định của pháp thừa kế theo pháp luật
thanh hợp phân chia di luật. và thừa kế theo di
toán và sản thừa kế theo 13B2. Xác định được chúc.
phân pháp luật. diện và hàng thừa kế 13C3. Đánh giá được
chia di 13A3. Nêu được trong những trường thực trạng phân chia
sản thừa các khái niệm: hợp cụ thể. di sản theo pháp luật.
kế Diện và hàng thừa 13B3. Lấy được ví 13C4. Phân tích được
kế; dụ về các trường ý nghĩa quy định của
- Nêu được các cơ hợp được thừa kế pháp luật về diện thừa
sở xác định diện thế vị. kế và hàng thừa kế.
48
thừa kế 13B4. Vận dụng Đánh giá được quyđịnh
- Nêu được 3 được nguyên tắc của pháp luậtvề sắp xếp
hàng thừa kế. phân chia di sản theo trình tựcủa các hàng
13A4. Nhận biết pháp luật trong tình thừa kế trong BLDS.
được thừa kế thế huống cụ thể. 13C5. Phân tích được
vị (sự thay thế vị ý nghĩa của quy định
trí); về thừa kế thế vị:
- Nhận biết được - Nhận xét được về
các trường hợp các quan hệ nuôi
thừa kế thế vị; dưỡng trong thừa kế
- Phân tích được thế vị;
các điều kiện để - Phát biểu được ý
cháu/chắt được kiến cá nhân về các
thừa kế thế vị. trường hợp thừa kế
13A5. Nêu được thế vị.
nguyên tắc phân 13C6. Bình luận quy
chia di sản theo định của Điều 653 và
pháp luật; 654 BLDS 2015.
Nêu được thứ tự
ưu tiên thanh toán
di sản thừa kế.

49
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề

Vấn đề 1 7 7 7 21

Vấn đề 2 5 4 7 16

Vấn đề 3 8 6 6 20

Vấn đề 4 7 6 14 27

Vấn đề 5 10 10 8 28

Vấn đề 6 5 5 4 14

Vấn đề 7 12 11 12 35

Vấn đề 8 8 2 4 14

Vấn đề 9 8 3 3 14

Vấn đề 10 5 6 5 16

50
Vấn đề 11 13 13 12 38

Vấn đề 12 9 7 6 22

Vấn đề 13 5 4 6 15

Tổng 102 84 94 280

7. HỌC LIỆU

A. GIÁO TRÌNH

1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1),
Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2017 (tái bản có chỉnh sửa).

2. Lê Đình Nghị (chủ biên), Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập 1, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội, 2009.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Phạm Công Lạc, Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề, Chương
I và II, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
2. Phùng Trung Tập, Luật thừa kế Việt Nam, Nxb. Hà Nội, 2010.
3. Phùng Trung Tập, Luật Dân sự Việt Nam – Bình giải và áp dụng - Luật
thừa kế, Nxb. Hà Nội, 2016.
4. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế - Quy định của pháp luật và thực tiễn áp
dụng (Phần I và II), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
5. Phạm Văn Tuyết (chủ biên), Hướng dẫn môn học luật dân sự: học
phần 1, Nxb. Tư Pháp, Hà Nội, 2017
6. Nguyễn Minh Tuấn, Pháp luật thừa kế của Việt Nam - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2009.
7. PGS.TS Đỗ Văn Đại (chủ biên), “Bình luận Khoa học Những điểm mới
51
của Bộ luật dân sự năm 2015”, Nxb Hồng Đức – Hội Luật Gia Việt
Nam, 2016.
8. TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học những điểm
mới của Bộ luật Dân sự năm 2015”, NXB Tư pháp, Hà Nội, 2016.
9. TS Ngô Hoàng Oanh (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân sự
năm 2015”, NXB Lao động, Hà Nội, 2016.
10. TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân
sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Tư pháp, 2016.
11. PGS. Nguyễn Văn Cừ- PGS. Trần Thị Huệ, “Bình luận khoa học Bộ
luật Dân sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Công an
nhân dân, 2017.

* Văn bản quy phạm pháp luật


1. Bộ luật Dân sự năm 2015;

6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 7 7 7 21
Vấn đề 2 5 4 7 16
Vấn đề 3 8 6 6 20
Vấn đề 4 7 6 14 27
Vấn đề 5 10 10 8 28
Vấn đề 6 5 5 4 14
Vấn đề 7 12 11 12 35
Vấn đề 8 8 2 4 14
Vấn đề 9 8 3 3 14
Vấn đề 10 5 6 5 16
Vấn đề 11 13 13 12 38

52
Vấn đề 12 9 7 6 22
Vấn đề 13 5 4 6 15
Tổng 102 84 94 280

2. 7. HỌC LIỆU
3. A. GIÁO TRÌNH
4. 1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam
(tập 1), Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2017 (tái bản có chỉnh sửa).
2. Lê Đình Nghị (chủ biên), Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập 1, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội, 2009.6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 7 7 7 21
Vấn đề 2 5 34 7 156
Vấn đề 3 8 6 6 20
Vấn đề 4 7 6 14 27
Vấn đề 5 10 10 8 28
Vấn đề 6 95 95 74 2514
Vấn đề 7 812 711 912 2435
Vấn đề 8 48 2 4 104
Vấn đề 9 8 3 3 14
Vấn đề 10 5 6 5 16
Vấn đề 11 13 13 132 398
Vấn đề 12 9 7 6 22
Vấn đề 13 5 4 6 15
Tổng 98102 834 954 27860

7. HỌC LIỆU

53
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1),
Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2017 (tái bản có chỉnh sửa).
2. Lê Đình Nghị (chủ biên), Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập 1, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội, 2009.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
12. PGS. Nguyễn Văn Cừ- PGS. Trần Thị Huệ, “Bình luận khoa học Bộ
luật Dân sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Công an nhân
dân, 2017.
13. Phạm Công Lạc, Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề, Chương
I và II, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
14. Phùng Trung Tập, Luật thừa kế Việt Nam, Nxb. Hà Nội, 2010.
15. Phùng Trung Tập, Luật Dân sự Việt Nam – Bình giải và áp dụng - Luật
thừa kế, Nxb. Hà Nội, 20176.
16. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế - Quy định của pháp luật và thực tiễn áp
dụng (Phần I và II), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
17. Phạm Văn Tuyết (chủ biên), Hướng dẫn học phần luật dân sự: học
phần 1, Nxb. Tư Pháp, Hà Nội, 2017
18. Nguyễn Minh Tuấn, Pháp luật thừa kế của Việt Nam - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2009.
19. PGS.TS Đỗ Văn Đại (chủ biên), “Bình luận Khoa học Những điểm mới
của Bộ luật dân sự năm 2015”, Nxb Hồng Đức – Hội Luật Gia Việt Nam,
2016.
20. TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học những điểm
mới của Bộ luật Dân sự năm 2015”, NXB Tư pháp, Hà Nội, 2016.
21. TS Ngô Hoàng Oanh (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân sự
năm 2015”, NXB Lao động, Hà Nội, 2016.

54
11. TS. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), “Bình luận khoa học Bộ luật Dân
sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015”, NXB Tư pháp, 2016
12. TS. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), “Vật quyền trong pháp luật dân sự
Việt Nam hiện đại, sách chuyên khảo”, NXB Công an nhân dân, 2018
13. TS. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), “Xây dựng và hoàn thiện khung
pháp lý về tiền ảo trong bối cảnh hội nhập và phát triển”, sách chuyên
khảo, NXB Tư pháp, 2019.
14. TS. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), Bình luận Luật Nhà ở năm 2014,
NXB. Lao động, 2018.
15. TS. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), Bình luận Luật Kinh doanh bất
động sản năm 2014, NXB. Lao động, 2019.
16. Nguyễn Văn Hợi (chủ biên, 2020), Hoàn thiện pháp luật về chuyển đổi
giới tính tại Việt Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật Dân sự năm 2015;

2. Hiến pháp năm 2013;

3. Luật cư trú năm 2006 và các văn bản hướng dẫn;


4. Luật cư trú sửa đổi năm 2013 và các văn bản hướng dẫn;

5. Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác năm 2006
và các văn bản hướng dẫn;
6. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
7. Luật nuôi con nuôi năm 2010 và các văn bản hướng dẫn.

8. Luật doanh nghiệp năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
9. Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
55
10. Luật hợp tác xã năm 2012 và các văn bản hướng dẫn.
11. Luật đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn.
12. Luật công chứng năm 2014 và các văn bản hướng dẫn.
13. Luật giao dịch điện tử năm 2005 và các văn bản hướng dẫn.
14. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008.
15. Luật nhà ở năm 2014 và các văn bản hướng dẫn;
16. Pháp lệnh ngoại hối của Uỷ ban thường vụ Quốc hội số 28/2005/PL-
UBTVQH ngày 13/12/2005 và các văn bản hướng dẫn.
17. Nghị định của Chính phủ số 01/2011/NĐ-CP ngày 05/01/2011 quy định
về việc phát hành trái phiếu chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
và trái phiếu chính quyền địa phương.
18. Nghị định của Chính phủ số 18/2006/NĐ-CP ngày 10/02/2006 quy
định về xử lí tài sản chìm đắm ở biển.
19. Nghị định của Chính phủ số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 về
thương mại điện tử.

20. Nghị định của Chính phủ số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 về tổ


chức và hoạt động của tổ hợp tác.
21. Nghị định của Chính phủ số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 về xác
định lại giới tính.
22. Nghị định của Chính phủ số 96/2009/NĐ-CP về xử lí  tài sản bị chôn
giấu, bị chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo
và vùng biển Việt Nam.
23. Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm;
24. Thông tư của Bộ tài chính số 88/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định của Chính phủ số
96/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 về việc xử lí tài sản bị chôn giấu, bị

56
chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng
biển Việt Nam.
25. Quy định hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức khoẻ cho người hiến mô, bộ
phận cơ thể ở người sống; hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sau khi chết và
người hiến xác ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ y tế số
13/2008/QĐ-BYT ngày 12/3/2008.
* Website
1. http://www.chinhphu.vn
2. http://vbqppl.moj.gov.vn
3. http://www.nclp.org.vn
4. http://www.thongtinphapluatdansu.com
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. Nguyễn Mạnh Bách, Luật dân sự Việt Nam lược khảo, Nxb. CTQG, Hà
Nội, 2004.
2. Nguyễn Ngọc Điện, Một số suy nghĩ về thừa kế trong luật dân sự Việt
Nam, Nxb. Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, 19992001.
3. Hoàng Thế Liên, Một số vấn đề về pháp luật dân sự Việt Nam từ thế kỉ
XV đến thời Pháp thuộc, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998.
4. Phùng Trung Tập, Luật thừa kế Việt Nam, NXB Hà Nội, 2008.
5. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế - quy định của pháp luật và thực tiễn áp
dụng, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
6. Phùng Trung Tập, Luận bàn về các hình thức sở hữu và sở hữu
chung hợp nhất của vợ chồng, Nxb. Chính trị-hành chính, Hà Nội, 2011.
7. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), Vật quyền trong pháp luật dân sự Việt
Nam hiện đại, Nxb CAND, 2018.
8. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), Bình luận khoa học những điểm mới
của Bộ luật dân sự năm 2015, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2016.
9. Nguyễn Minh Tuấn (chủ biên), Bình luận khoa học Bộ luật dân sự của
57
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2016.
10. Nguyễn Văn Cừ và Trần Thị Huệ (đồng chủ biên, 2017), Bình luận
khoa học Bộ luật dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam 2015, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
11. Phạm Văn Tuyết (chủ biên) Hướng dẫn học phần Luật Dân sự 1, Nxb
Tư pháp, Hà Nội, 2017.
12. Phùng Trung Tập, Luật dân sự Việt Nam – Bình giải và áp dụng Luật
thừa kế, NXB Hà Nội, 2017.
13. TS. Nguyễn Minh Oanh (chủ biên), “Vật quyền trong pháp luật dân
sự Việt Nam hiện đại”, NXB Công an nhân dân, 2018

** Đề tài nghiên cứu khoa học


10. Trường Đại học Luật Hà Nội, Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
trong pháp luật dân sự Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trườngHội thảo khoa học, Hà Nội, 2007.
20. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền nhân thân của cá nhân và bảo vệ
quyền nhân thân theo pháp luật dân sự, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường, Hà Nội, 2008.
30. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chế định
pháp luật về hình thức sở hữu trong BLDS năm 2005, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp trường, Hà Nội, 2010.
40. Trường Đại học Luật Hà Nội, Đăng kí bất động sản - những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội, 2011.
50. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền hiến mô, bộ phận cơ thể và hiến
xác của cá nhân - một số vấn đề lí luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp trường, Hà Nội, 2011.
60. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nghiên cứu chế định về thừa kế nhằm
góp phần sửa đổi Bộ luật dân sự 2005, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp
trường, Hà Nội, 2012.
58
70. Trường Đại học Luật Hà Nội, Quyền tình dục của trẻ vị thành niên -
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường,
Hà Nội, 2014.
80. Trường Đại học Luật Hà Nội, Trách nhiệm Bbồi thường thiệt hại do
xâm phạm các quyền nhân thân của cá nhân, Đề tài nghiên cứu khoa học
cấp trường, Hà Nội, 2014.
90. Trường Đại học Luật Hà Nội, Chế định vật quyền trong pháp luật dân
sự Việt Nam hiện đại, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Hà Nội,
2017.
* Bài tạp chí
1. Phạm Kim Anh, “Luật dân sự và luật hôn nhân và gia đình”,Tạp chíkhoa
học pháp lí, số 2/2000, tr. 38.
2. Trần Kim Chi, “Những quy định mới về thừa kế trong BLDS năm
2005”,Tạp chí kiểm sát, số 2/2006, tr. 48 - 50.
3. Đỗ Văn Chỉnh, “Di sản không có người thừa kế hoặc từ chối nhận di sản
- vấn đề cần có hướng dẫn”,Tạp chí toà án nhân dân, số 20/2006, tr. 35 -
37.
4. Nguyễn Văn Cừ, “Thời kì hôn nhân - căn cứ xác lập tài sản chung của vợ
chồng”,Tạp chí toà án nhân dân, số 23/2006, tr. 7 - 13.
5. Đỗ Ngọc Đại, “Bàn về hợp đồng vô hiệu do được giao kết bởi người mất
năng lực hành vi dân sự qua một vụ án”, Tạp chí khoa học pháp lí, số
4/2007.
6. Nguyễn Văn Đặng, “Mấy vấn đề về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế
ở nước ta”, Tạp chí cộng sản, số 97/2005.
7. Đỗ Văn Đại, Hoàng Thế Cường, “Sự giao thoa giữa pháp luật thừa kế và
pháp luật hôn nhân, gia đình”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 3 (58)/2010, tr.
58 - 64.
8. Nguyễn Ngọc Điện, “Cần xây dựng lại khái niệm quyền tài sản trong
luật dân sự Việt Nam”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 4/2005, tr. 16 -

59
21.
9. Nguyễn Ngọc Điện, “Quyền chủ thể, đặc quyền và quyền ưu tiên”, Tạp
chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005.
10. Vân Hà, “Quyền về tài sản và quyền thừa kế của người chưa thành
niên”, Tạp chí toà án nhân dân, số 4/1999, tr. 12 - 14.
11. Lê Hồng Hải, “Xác định thời điểm chết trong trường hợp tuyên bố một
người đã chết theo quy định của pháp luật dân sự”,Tạp chí dân chủ và
pháp luật, số 9/2004, tr. 21 - 23.
12. Bùi Đức Hiển, “Hoàn thiện hơn nữa Luật hiến, lấy ghép mô, bộ phận
cơ thể người và hiến, lấy xác”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4 (121),
tháng 4/2008.
13. Hà Thị Mai Hiên, “Bảo đảm và bảo vệ quyền sở hữu tài sản của côngdân ở
Việt Nam hiện nay”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 12/2011.
14. Bùi Đăng Hiếu, “GDDSvô hiệu tương đối và vô hiệu tuyệt đối”, Tạp
chí luật học, số 5/2001, tr. 37 - 45.
15. Bùi Đăng Hiếu, “Quá trình phát triển của khái niệm quyền sở hữu”,
Tạp chí luật học, số 5/2003, tr. 30 - 36.
16. Bùi Đăng Hiếu, “Tiền - một loại tài sản trong quan hệ pháp luật dân
sự”, Tạp chí luật học, số 1/2005, tr. 37 - 41.
17. Phạm Văn Hiểu, “Những bất cập về thời hiệu khởi kiện về quyền thừa
kế trong pháp luật dân sự hiện hành, Tạp chí luật học, số 8/2007, tr. 19 -
22.
18. Nguyễn Phương Hoa, “Nên công chứng các việc thừa kế như thế nào”,
Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 10/1999, tr. 3 - 5.
18.19. Xuân Hoa, Về quyền xác định lại giới tính trong Bộ luật dân sự năm
2005 và Nghị định số 88/2008/NĐ-CP, nguồn:Cổng thông tin điện tử Bộ tư
pháp (http://www.moj.gov.vn).
1920. Trần Lê Hồng, “Tài sản ảo - từ nhận thức đến bảo hộ”, Tạp chí luật
học, số 7/2007, tr. 29 - 37.

60
210. Dương Đăng Huệ, “Một số vấn đề về sở hữu ở nước ta hiện nay”,Tạp
chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005, tr. 42 - 49.
221. Trần Thị Huệ, “Bàn về việc xác định hai phần ba suất của một người
thừa kế theo pháp luật”, Tạp chí luật học, số 2/1998, tr. 21 - 24.
232. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế trong pháp luật dân sự một số nước trên thế
giới”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 10/2006, tr. 78 - 83.
243. Trần Thị Huệ, “Một số vấn đề xác định di sản thừa kế”,Tạp chí toà án
nhân dân số 16/2006, tr. 2 - 7.
254. Trần Thị Huệ, “Những nguyên tắc căn bản về thanh toán di sản trong
BLDS”,Tạp chí luật học, số 02/2005, tr. 12 - 14.
265. Trần Thị Huệ, “Trách nhiệm liên đới của vợ, chồng theo Điều 25 Luật
hôn nhân gia đình”,Tạp chí luật học, số 6/2000, tr. 22 - 24.
26. Trần Thị Huệ, Tạp chí TA số 13 năm 2016 “Bảo vệ quyền lợi người
thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu theo quy định của BLDS
2015”
277. Trần Thị Huệ, Tạp chi luật học” số đặc biệt”tháng 6 năm 2016 “
góp ý một số qui định của dự thảo BLDS (sửa đổi) về chế định thừa kế”
100. 288. Lê Minh Hùng, “Địa vị pháp lí của hộ gia đình trong pháp luật
dân sự”,Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005, tr. 50 - 55.
Nguyễn Thị Như Hương, “Thừa kế thế vị”,Tạp chí toà án nhân dân, số
1/2000, tr. 20.
Nguyễn Mai Hương, “Trao đổi bài viết ”Kiện đòi di sản thừa kế quyền sử
dụng đất”, Tạp chí viện kiểm sát nhân dân tối cao, số 5/2010, tr. 44 -– 46..

1.
2929. Vũ Thị Lan Hương, “Mối liên hệ giữa di sản thừa kế không phụ
thuộc vào nội dung của di chúc với di sản thừa kế theo di chúc”, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 10, tháng 5/2010, tr. 50 - 56.
30.30. Lê Minh Hùng, “Một số bất cập trong việc thừa nhận quyền lập di
chúc của vợ - chồng”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 4/2006.
311. Đỗ Văn Hữu, “Bàn về việc bán di sản là hiện vật trong trường hợp
61
thừa kế theo pháp luật”,Tạp chí kiểm sát, số 5/2006, tr. 37 - 39.
322. Hồ Quang Huy, “Bàn về pháp luật đăng kí bất động sản của Việt
Nam”,Tạp chí dân chủ và pháp luật, số chuyên đề về thị trường bất động
sản năm 2005, tr. 2 - 6.
333. Thái Công Khanh, “Những khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện
Điều 679 BLDS về quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ
kế”,Tạp chí toà án nhân dân, số 16/2006, tr. 17 - 19.
344. Thái Công Khanh, “Về giải thích nội dung di chúc”,Tạp chí toà án
nhân dân, số 21/2005, tr. 17 - 19.
355. Phạm Công Lạc, “60 năm hình thành và phát triển luật dân sự Việt
Nam”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 9/2005, tr. 74 - 83.
366. Phạm Công Lạc, “Quy chế pháp lí về ranh giới giữa các bất động sản liền
kề”,Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 11/2001, tr. 16 - 23.
377. Phạm Công Lạc, “Ý chí giao dịch dân sự”, Tạp chí luật học, số
5/1998, tr. 6 - 9.
38. Nguyễn Phương Linh, “Một số vấn đề pháp lí về giải quyết di sản thừa
kế - tiền gửi của người nước ngoài”, Tạp chí ngân hàng, số 11/2006.
39. Tưởng Bằng Lượng, “Cơ sở pháp lí và thực tiễn giải quyết việc trả thù
lao cho người quản lí di sản”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 4/2001.
4038. Tưởng Duy Lượng, “Vấn đề lí luận và thực tiễn khi xử lí tài sản hết
thời hiệu về thừa kế và thời hiệu thị hành án”, Tạp chí toà án nhân dân, số
9, tháng 5/2010, tr. 18 - 28.
4139. Ngô Quang Liễn, “Những quy định mới, những điểm mới được bổ
sung về quyền nhân thân trong BLDS năm 2005”, Tạp chí kiểm sát, số
02/2006, tr. 39 - 41.
4240. Tưởng Duy Lợi, “Một vài vấn đề giám hộ”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 20/2006, tr. 38 - 41.
431. Tưởng Bằng Lượng, “Một số ý kiến về chương thừa kế quyền sử dụng
đất”,Tạp chí toà án, số 12/1999, tr. 6 - 7.

62
442.Tưởng Bằng Lượng, “Sở hữu chung theo phần hay sở hữu chung hợp
nhất”,Tạp chí toà án nhân dân, số 4/1999, tr. 20.
453. Hoàng Thị Loan, Góp ý Dự thảo Bộ luật Dân sự (sửa đổi) về phần
thừa kế theo di chúc, Tạp chí Luật học, số đặc biệt, 2015, tr 149 – 156.
464. Nguyễn Thị Long, Chế định tài sản theo quy định của Dự thảo Bộ luật
Dân sự (Sửa đổi), Luật học.Trường Đại học Luật Hà Nội,Số đặc biệt: Góp
ý hoàn thiện Dự thảo BLDS (sửa đổi)/2015, tr. 73 - 81.
475. Nguyễn Thị Long, Quyền bề mặt trong pháp luật dân sự Việt Nam,
Tạp chí Luật học số 1/2018, tr 28 – 40.
486. Chu Thị Lam Giang, Trần Thị Huệ, Một số bất cập trong quy định tại
Điều 133 Bộ luật dân sự năm 2015 về bảo vệ quyền lợi cuả người thứ ba
ngau tình khi giao dịch dân sự vô hiệu, Toà án nhân dân, số 13/2016, 32-
33.
4749. Chu Thị Lam Giang, Nguyễn Minh Oanh, Quyền hưởng dụng trong
Bộ luật Dân sự năm 2015, Nhà nước và pháp luật, số 6/2018, tr 39 – 45.
5048. Lê Thị Giang, Quy định về tài sản chung của các thành viên hợp tác
trong Bộ luật Dân sự năm 2015 và hướng hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ và
pháp luật, 2019, số 11, tr 53 – 57.
49. Lê Thị Giang, “Quyền chuyển đổi giới tính – Quyền nhân thân quan
trọng trong BLDS năm 2015”, Tạp chí Kiểm sát, 2016.

5150.
Nguyễn Đức Mai, “Chế độ giám hộ đối với người chưa thành niên”,Tạp
chí toà án nhân dân, số 10/1999, tr. 14.
51. Nguyễn Hồng Nam, “Di chúc miệng theo quy định của BLDS”,Tạp chí
toà án số 22/2005, tr. 30 - 33 .
522. Nguyễn Hồng Nam, “Hiệu lực của di chúc bằng văn bản có viết tắt hoặc viết
bằng kí hiệu”,Tạp chí toà án nhân dân, số 01/2006, tr. 23 - 24.
533. Đoàn Năng, “Quan hệ giữa BLDS với các luật chuyên ngành và giữa
63
luật chuyên ngành với nhau”,Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005, tr.
38 - 41.
544. Nguyễn Minh Oanh, “Các loại tài sản trong luật dân sự Việt Nam”,
Tạp chí luật học, số 1/2009.
555. Nguyễn Như Quỳnh, “Xử lí hậu quả của GDDS vô hiệu”,Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 03/2005, tr. 22 - 26.
566. Đinh Trọng Tài, “Thừa kế, mua bán hay cho ở nhờ”,Tạp chí toà án
nhân dân số 6/2000, tr. 20 - 22
5577. Nguyễn Tất Thắng, “Có thể tuyên bố mất tích đối với người đang có
lệnh truy nã”, Tạp chí toà án nhân dân, số 3/2009;
5858. Phùng Trung Tập, “Khi nào một hành vi pháp lí đơn phương là
GDDS”,Tạp chí luật học, số 2/2004, tr. 51 - 54.
5959. Phùng Trung Tập, “Quy định về người lập di chúc”,Tạp chí toà án
nhân dân, số 03/2005, tr. 8 - 9.
6060. Phùng Trung Tập, “Tiến trình phát triển pháp luật thừa kế Việt Nam
trong 60 năm qua”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 02/2006, tr. 33 - 38.
611. Phùng Trung Tập, “Về việc cháu, chắt nội, ngoại thừa kế thế vị và
hưởng di sản thừa kế theo hàng của ông, bà nội ngoại, các cụ nội, ngoại ”,
Tạp chí toà án nhân dân, số 24/2005, tr. 13 - 16.
622. Phùng Trung Tập, “Bí mật đời tư bất khả xâm phạm”, Tạp chí luật
học, số 6/1996.
633. Phùng Trung Tập, “Di sản dùng vào việc thờ cúng trong mối liên hệ
với di sản thừa kế”, Tạp chí luật học, số 1/2001.
644. Phùng Trung Tập, Mối liên hệ giữa di sản thừa kế và di tặng, Tạp chí
toà án nhân dân, số 6/2003.
Phùng Trung Tập, “Di tặng trong mối liên hệ với di sản thừa kế”, Tạp chí
toà án nhân dân, số 6/2003.
65. Phùng Trung Tập, “Vật khi nào được coi là tài sản”, Tạp chí dân chủ
và pháp luật, số 01/2007.

64
656. Phùng Trung Tập, “Về quyền hiến bộ phận cơ thể và hiến xác sau khi
chết”, Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2006.
6667. Phùng Trung Tập, “Pháp luật thừa kế Việt Nam hiện đại - Một số
vấn đề cần được bàn luận”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 7/2008, tr.
26 - 32.
6768. Phùng Trung Tập, Về quyền hưởng dụng và quyền bề mặt, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 15 (319), kỳ 1 tháng 8 năm 2016; trang 40-46
6869. Phùng Trung Tập, Ranh giới và mốc giới giữa các bất động sản, Tạp
chí Kiểm sát, số 21 (tháng 11/2018); trang 3-8
6970. Phùng Trung Tập, Luận bàn về quyền bề mặt và quyền thuê đất dài
hạn, Tạp chí Kiểm sát, số 4/2019; trang 30- 35
71. Phùng Trung Tập, Bàn về nhóm các quyền khác đối với tài sản trong
Bộ luật Dân sự năm 2015, Tạp chí Kiểm sát, số 16/2019

70. Phùng Trung Tập, Bàn về nhóm các quyền khác đối với tài sản, Tạp chí
Kiểm sát, số 8/2019; trang 22-29
71..2. Kiều Thị Thanh, “Một số ý kiến về di tặng theo quy định của
BLDS”,Tạp chí toà án nhân dân số 4/2004, tr. 11 - 14.
723. Đinh Văn Thanh, “Về thời hạn và thời hiệu trong BLDS”, Tạp chí
luật học, số đặc san tháng 11/2003, tr. 53 - 60.
734. Lê Thị Hoàng Thanh, Phạm Văn Bằng, “Hộ gia đình - Những vấn đề
đặt ra khi sửa đổi chế định chủ thể trong Bộ luật dân sự năm 2005”, Tạp
chí nghiên cứu lập pháp, số 20/2012.
745. Hoàng Ngọc Thỉnh, “Phương thức bảo vệ quyền sở hữu cá nhân”,Tạp
chí luật học, số 3/2000, tr. 42 - 47.
756. Nguyễn Trung Tín, “Quyền và nghĩa vụ của người có tài sản bị trưng
mua, trưng dụng”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 120, tháng 4/2008.
7677. Nguyễn Minh Tuấn, “Bộ luật Hammurabi - Bộ luật cổ xưa nhất nhân
loại”,Tạp chí luật học, số 6/2005, tr. 65 - 68.
65
7778. Nguyễn Minh Tuấn, “Di sản thừa kế và thời điểm xác lập quyền sởhữu
đối với di sản thừa kế”, Tạp chí luật học, số 11/2007, tr. 66 - 69.
79. Nguyễn Minh Tuấn, “Xác định tư cách chủ thể thành viên hộ gia đình
trong định đoạt quyền sử dụng đất là tài sản chung của hộ”, Tạp chí luật học, số
2/2012, tr. 55.
7880.. Nguyễn Quang Tuyến, “Vấn đề thừa kế, đất đai trong luật tục Ba
Na”,Tạp chí luật học, số 2/2008, tr. 54 - 57.
8179. Nguyễn Văn Tuyến, “Về vấn đề đại diện hợp pháp của ngân hàng
thương mại”, Tạp chí luật học, số 5/2003.
802. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về điều kiện của người thừa kế”, Tạp chí dân
chủ và pháp luật, số 1/2003.
813. Phạm Văn Tuyết, “Cần xác định nội dung cụm từ “những người có
quyền thừa kế di sản của nhau” trong Điều 644 BLDS”,Tạp chí luật học, số
02/2005, tr. 42 - 45.
882.4. Phạm Văn Tuyết, “Di chúc và vấn đề hiệu lực của di chúc”, Tạp chí
luật học, số 6/1995.
853. Phạm Văn Tuyết, “Tư cách chủ thể của cá nhân khi tham gia
GDDS”,Tạp chí luật học, số 2/2004, tr. 55 - 58.
846. Phạm Văn Tuyết, “Xác định thời điểm có hiệu lực của di chúc”, Tạp
chí luật học, số 3/1997, tr. 33 - 36.
8785. Phạm Văn Tuyết, “Xung quanh việc xác định 2/3 của một suất thừa
kế theo pháp luật”, Tạp chí luật học, số 2/1996.
8688. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về khái niệm thừa kế”,Tạp chí luật học, số
6/2002, tr. 45 - 47.
8789. Trần Văn Tuân, “Một số ý kiến về việc giải quyết yêu cầu chia tài
sản chung đối với di sản thừa kế đã hết thời hiệu kiện về thừa kế”, Tạp chí
toà án nhân dân, số 14/2010, tr. 18 - 20, 23.
8890. Nguyễn Thế Vọng, “Về bài những vướng mắc khi xác định thời
điểm của một người bị tuyên bố đã chết”, Tạp chí toà án nhân dân, số

66
12/2009.
8991. Nguyễn Tuyết Sơn, “Một số kinh nghiệm qua công tác kiểm sát giải
quyết các vụ án tranh chấp về thừa kế hết thời hiệu, Tạp chí viện kiểm sát,
số 15/2010, tr. 15 - 20.
902. Trần Thu Yến, “Hành trình khởi kiện chia lại đất thừa kế”, Tạp chí
nghề luật, số 4/2011, tr. 54 - 58.
913. Vương Thanh Thúy, ”Về chế định nơi cư trú của cá nhân trong Bộ
luật Dân sự”, Tạp chí Khoa học Kiểm sát, số 02 (06)/2015, tr.14-17,21.
924. Vũ Thị Hồng Yến, Phong tục tập quán Việt Nam trong mối quan hệ
với những quy định về hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến,
lấy xác, Tạp chí luật học số 6/2008
93. Lê Thị Giang, “Quyền chuyển đổi giới tính – Quyền nhân thân
quan trọng trong BLDS năm 2015”, Tạp chí Kiểm sát, 2016.
Vũ Thị Hồng Yến, Phong tục tập quán Việt Nam trong mối quan hệ với
những quy định về hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến,
lấy xác, Tạp chí luật học, Số 5, 2008
945. Vũ Thị Hồng Yến, “Mối quan hệ giữa tài sản, vật và
quyền tài sản trong pháp luật dân sự Việt Nam hiện hành và
hướng sửa đổi Bộ luật dân sự năm 2005”, Tạp chí Luật học, Số
8, 2015
9596. Vũ Thị Hồng Yến, “Khái niệm tài sản trong pháp luật
dân sự và kiến nghị sửa đổi Bộ luật dân sự 2015”, Tạp chí
Nghiên cứu lập pháp, Số 21, 2015.
9697.
Vũ Thị Hồng Yến, “Quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về
chế định chiếm hữu”, Tạp chí Dân chủ và pháp luật – Số
chuyên đề triển khai thi hành Bộ luật Dân sự năm 2015, Số
chuyên đề, 2016
9798. Vũ Thị Hồng Yến, Áp dụng nguyên tắc vật quyền nhằm
khắc phục những hạn chế của chế định tài sản và quyền sở
67
hữu trong Bộ luật dân sự, Tạp chí Luật học - Số đặc biệt: Góp ý
hoàn thiện dự thảo Bộ luật dân sự (sửa đổi) tháng 6, 2015
98.Vũ Thị Hồng Yến, Quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015 về
chế định chiếm hữu, Tạp chí Dân chủ và pháp luật – Số chuyên
đề triển khai thi hành Bộ luật Dân sự năm 2015, số chuyên đề,
2016
9999. Trần Thị Huệ, Vũ Thị Hồng Yến, Về việc sử dụng từ,
thuật ngữ pháp lí và cách diễn đạt trong một số quy định của
Bộ luật dân sự năm 2015, Tạp chí Luật học số 4, 2017.

110.100. Nguyễn Văn Hợi và Hoàng Thị Loan, “Một số ý kiến góp ý Dự
thảo Luật Chuyển đổi giới tính”, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số
6/2018.
101. 101. Nguyễn Văn Hợi, “Khái niệm, đặc điểm và bản chất của
chuyển đổi giới tính”, Tạp chí Luật học số 2/2019.
102. Nguyễn Văn Hợi và Hoàng Thị Loan, “Một số vấn đề pháp lý về
sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản”, Tạp chí Pháp luật và thực tiễn,
số 432/2020.
103. 100.Nguyễn Minh Oanh, Xác lập vật quyền – từ lý luận
đến quy định của pháp luật, Tạp chí luật học số 5/2017.
Phùng Trung Tập, Về quyền hưởng dụng và quyền bề mặt, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 15 (319), kỳ 1 tháng 8 năm 2016; trang 40-46
2. Phùng Trung Tập, Ranh giới và mốc giới giữa các bất động sản, Tạp
chí Kiểm sát, số 21 (tháng 11/2018); trang 3-8
3. Phùng Trung Tập, Luận bàn về quyền bề mặt và quyền thuê đất dài
hạn, Tạp chí Kiểm sát, số 4/2019; trang 30- 35
4. Phùng Trung Tập, Bàn về nhóm các quyền khác đối với tài sản, Tạp chí
Kiểm sát, số 8/2019; trang 22-29
5.

68
6. ...
* Luận án, luận văn
1. Phạm Hùng Cường, Phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự Việt Nam
2005, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012.
2. Trần Thị Huệ, Di sản thừa kế, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học
Luật Hà Nội.
3. Lương Thị Hợp, Một số vấn đề về thừa kế theo di chúc và thực tiễn
giải quyết tranh chấp về thừa kế theo di chúc tại Toà án nhân dân tỉnh
Cao Bằng, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
4. Hoàng Ngọc Hưng, Quyền đối với họ, tên - một số vấn đề lí luận và
thực tiễn, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
5. Hoàng Thị Loan, Điều kiện có hiệu lực của di chúc theo quy định
của pháp luật dân sự Việt Nam, Luận án tiến sỹ luật học, Trường Đại
học Luật Hà Nội, 2019.
6. Lê Đình Nghị, Quyền bí mật đời tư theo quy định của pháp luật dân
sự Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội.
7. Phùng Thị Tuyết Trinh, Quyền bảo đảm an toàn về tính mạng, sức
khoẻ, thân thể trong pháp luật dân sự Việt Nam, Luận văn thạc sĩ luật học,
Trường Đại học Luật Hà Nội, 2012.
8. Phùng Trung Tập, Thừa kế theo pháp luật của công dân Việt Nam từ
năm 1954 đến nay, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội,
2002.
9. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế theo di chúc theo quy định của Bộ luật Dân
sự, Luận án tiến sỹ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2003.
10. Nguyễn Minh Tuấn, Cơ sở lý luận và thực tiễn của những quy định
chung về thừa kế trong Bộ Luật Dân sự, Luận án tiến sỹ Luật học, Trường
Đại học Luật Hà Nội, 2007.

69
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

8.1. Đối với hệ Văn bằng 1 Chính quy


8.1.1. Lịch trình chungtrình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Lí Seminar LVN Chuẩn Tự KTĐG
Tuần VĐ
thuyế bị ở nhà học
t
1 1 2 2 2 (5) Nhận bài tập học kỳ
2 2+3 2 2 2 (5)
3 3 02 2 2 (5)
4 4+5 2 2 2 (6)
5 5 02 2 2 (5)
6 6 2 2 2 (5)
7 7+8 2. 2 2 (5)
8 8 02 2 2 (5)
9 9+10 2 2 2 (6) Nhận BT nhóm
10 10 02 2 2 (1)
11 11 2 2 (5)
12 12+13 2 2 2 (5)
13 13 02 2 2 (5) Nộp BT nhóm
Thuyết trình BT
14 0 2 2 (1)
nhóm + Nộp BT học kỳ
15 0 2 2 (1)
126 30 288
8 tiết 4
tiết tiết
Tổng = = 15 =
16268 giờ 1442
45 giờ TC
giờ TC giờ
TC TC

70
8.1.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu cầu
dạy- TC chínhNội dung sinh viên chuẩn bị
họcHình Số chính
thức tổ giờ
chức TC
dạy-học
Lí 2 - Đối tượngđiều * Đọc:
thuyết giờ chỉnh, phương - Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC pháp điều chỉnh. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
- Nguồn của luật Công an nhân dân, 2018, tr. 7 - 77.
dân sự. - Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập
- Áp dụng tương 1, TS. Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb.
tự luật dân sự. Giáo dục Việt Nam, 2009, tr. 6 - 59.
- Mối tương quan - BLDS năm 2015 (từ Điều 1 đến Điều
giữa luật dân sự 15, từ Điều 24 đến Điều 39…)
với luật HNGĐ, - - “Luật dân sự và luật hôn nhân và gia
thương mại, lao đình”, Phạm Kim Anh, Tạp chí khoa
động, đất đai. học pháp lí, số 2/2000, tr. 38.
- Môn họcHọc - “Những quy định mới, những điểm
phần luật dân sự, mới được bổ sung về quyền nhân thân
khoa học luật dân trong BLDS năm 2005”,Ngô Quang
sự, ngành luật Liễn, Tạp chí kiểm sát, số 2/2006, tr. 39
dân sự. - 41.
- Những vấn đề lý - “Quan hệ giữa BLDS với các luật
luận về quan hệ chuyên ngành và giữa luật chuyên ngành
pháp luật dân sự. với nhau”,Đoàn Năng, Tạp chí nghiên
71
cứu lập pháp, số 4/2005, tr. 38 - 41.
Seminar 1 Trao đổi, bàn luận
- “Bảo đảm sự nhất thể hoá về hình
giờ xung quanh các
thức, cơ cấu và nội dung một số điều
TC nội dung:
luật tại Phần quan hệ dân sự có yếu tố
- Quyền nhân thân
nước ngoài trong BLDS”, Phùng Trung
gắn với tài sản,
Tập, Tạp chí luật học, số đặc san về sửa
quyền tài sản gắn
đổi, bổ sung BLDS/2003, tr. 49 - 52.
với nhân thân.
- “Bộ luật Hammurabi - Bộ luật cổ xưa nhất
- Phương pháp điều
nhân loại”,Nguyễn Minh Tuấn, Tạp chí luật
chỉnh.
học, số 6/2005, tr. 65 - 68.
- Nguồn của luật
- “60 năm hình thành và phát triển luật
dân sự. Mối quan
dân sự Việt Nam”, Phạm Công Lạc,
hệ giữa các loại
Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
nguồn của luật dân
9/2005, tr. 74 - 83.
sự.
- Quyền bí mật đời tư theo quy định
- Quan hệ pháp
của pháp luật dân sự Việt Nam, Lê
luật dân sự
Đình Nghị, Luận án tiến sĩ luật học.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 2: Vấn đề 2 + Vấn đề 3


Hình thức Số Nội dung
tổ chức giờ chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - GV hệ thống * Đọc:
giờ hoá các kiến - * Đọc:
TC thức và giải
72
- Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Trường
đáp thắc mắc
Đại học Luật Hà Nội, Nxb Công an nhân
về các vấn đề
dân, 2018, tr. 77 – 96, tr. 103 - 104.
liên quan đến
- Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập 1,
cá nhân.
TS. Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo
- Hướng dẫn
dục Việt Nam, 2009, tr. 60 - 76.
sinh viên làm
- Bộ luật dân sự năm 2015 (từ Điều 16 đến
câu hỏi tình
Điều 23, Điều 64 đến Điều 73) .
huống liên
- Luật cư trú năm 2006.
quan đến từng
- Luật cư trú sửa đổi năm 2013 và các văn
nội dung lí
bản hướng dẫn;
thuyết.
- Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Các nhóm
- Quy định hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức
đăng kí đề tài
khoẻ cho người hiến mô, bộ phận cơ thể ở
LVN.
người sống; hiến mô, bộ phận cơ thể ở
Seminar 1 * Thảo luận
người sau khi chết và người hiến xác ban
giờ chung hoặc
hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng
TC theo nhóm về
Bộ y tế số 13/2008/QĐ-BYT ngày
các vấn đề
12/3/2008.
sau:
- “Xác định thời điểm chết trong trường
- Những khác
hợp tuyên bố một người đã chết theo quy
biệt giữa các
định của pháp luật dân sự”, Lê Hồng Hải,
quyền nhân
Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 9/2004, tr.
thân của cá
21 - 23.
nhân.
- Phân tích những quy định chung của
- Sự khác
BLDS từ Điều 1 đến Điều 171, Nguyễn
nhau giữa
Đình Lộc, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001.
tuyên bố mất
- “Một vài vấn đề giám hộ”, Tưởng Duy
tích và tuyên
Lợi, Tạp chí toà án nhân dân, số 20/2006,
bố chết.
tr. 38 - 41.
- “Chế độ giám hộ đối với người chưa

73
thành niên”, Nguyễn Đức Mai, Tạp chí toà
án nhân dân, số 10/1999, tr. 14.
- “Bàn về chủ thể của luật dân sự qua quy
định về bảo hiểm tiền gửi của cá nhân ở các
tổ chức tín dụng”, Đinh Dũng Sĩ, Tạp chí
nhà nước và pháp luật, số 2/2005, tr. 50 -
56.
- “Bàn về hợp đồng vô hiệu do được giao
kết bởi người mất năng lực hành vi dân sự
qua một vụ án”, Đỗ Ngọc Đại, Tạp chí
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức Số Nội dung
tổ chức giờ chínhNội Yêu cầu sinh viên chuẩn bịYêu cầu sinh
dạy- TC dung chính viên chuẩn bị
họcHình Số
thức tổ giờ
chức TC
dạy-học
74
Lí 2 - GV hệ * Đọc:
thuyết giờ thống hoá các - Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Trường
TC kiến thức và Đại học Luật Hà Nội, Nxb Công an nhân
giải đáp thắc dân, 20198, tr. 96 – 102, tr. 104 - 134.
mắc về pháp - Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập 1,
nhân TS. Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo
Seminar 1 Trao đổi, bàn dục Việt Nam, 2009, tr. 77 – 105.
giờ luận về các - Bộ luật dân sự năm 2015 (từ Điều 46 đến
TC vấn đề trong Điều 63, từ Điều 74 đến Điều 96).
giờ lý thuyết - Luật doanh nghiệp năm 2014.
đã đề cập. - Luật hợp tác xã năm 2012.
Làm rõ những - Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà
mục tiêu nhận án nhân dân tối cao số 03/2005/NQ-HĐTP
thức tiếp theo ngày 28/4/2005 hướng dẫn thi hành một số
được nêu quy định của Luật phá sản.
trong đề - Luật trưng mua, trưng dụng tài sản năm
cương. 2008.
- Phân tích những quy định chung của
BLDS từ Điều 1 đến Điều 171, Nguyễn Đình
Lộc, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001.
- “Làm rõ khái niệm sáp nhập doanh
nghiệp”, Nguyễn Thị Minh Huyền, Tạp chí
kinh tế và dự báo, số 6, tháng 3/2009.
- “Về vấn đề đại diện hợp pháp của ngân
hàng thương mại”, Nguyễn Văn Tuyến,
Tạp chí luật học, số 5/2003, tr.49-54.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

75
Tuần 4: Vấn đề 4 + Vấn đề 5

Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC

Lí 2 - Khái niệm * Đọc:


thuyết giờ GDDS; - Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC - Phân loại Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
Công an nhân dân, 20198, tr. 135 -
GDDS;
154.
- Điều kiện có - Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập
hiệu lực của giao 1, TS. Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb.
dịch; Giáo dục Việt Nam, 2009, tr. 109 -
- GDDS vô hiệu. 140.
- BLDS năm 2015 ( từ Điều 116 đến
- Khái niệm đại
Điều 133) .
diện, thời hạn và
- Luật công chứng năm 2014.
thời hiệu. Chế độ
- Luật giao dịch điện tử năm 2005.
pháp lý của đại
- Nghị định của Chính phủ số
diện, cách tính
52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 về
thời hạn, thời hiệu
thương mại điện tử.
- Giới thiệu nội
- “Bàn về hậu quả pháp lí của GDDS
dung thảo luận và
vô hiệu trong luật dân sự Việt Nam”,
đề tài để sinh viên
Lưu Bình Dương, Tạp chí kiểm sát, số
lựa chọn.
5/2003, tr. 13.
- “GDDSvô hiệu tương đối và vô hiệu
tuyệt đối”, Bùi Đăng Hiếu, Tạp chí luật
học, số 5/2001, tr. 37 - 44.
- “Ý chí GDDS”, Phạm Công Lạc, Tạp
chí luật học, số 5/1998, tr. 6 - 9.
- “Xử lí hậu quả của GDDS vô hiệu”,
76
Nguyễn Như Quỳnh, Tạp chí nghiên
cứu lập pháp”, số 3/2005, tr. 22 - 26.
- “Khi nào một hành vi pháp lí đơn
phương là GDDS”, Phùng Trung Tập,
Tạp chí luật học, số 2/2004, tr. 51 - 54.
- “Tư cách chủ thể của cá nhân khi
tham gia GDDS”,Phạm Văn Tuyết,
Tạp chí luật học, số 02/2004, tr. 55 - 58.
- “Bàn về hợp đồng vô hiệu do được
giao kết bởi người mất năng lực hành
vi dân sự qua một vụ án”, Đỗ Ngọc
Đại, Tạp chí khoa học pháp lí, số
4/2007.
- BLDS năm 2005 (từ Điều 121 đến
Điều 162; các điều 388, 410, 411).
Seminar 1 Thảo luận các vấn
giờ đề liên quan đến
TC giao dịch dân sự
1 Trao đổi về - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
những nội dung luận, tài liệu hỗ trợ.
giờ
sau: - Đọc các tài liệu.
TC
- Phân loại - Đọc các văn bản pháp luật dân sự:
GDDS. BLDS, các nghị định.
- Các điều kiện -
có hiệu lực của
LVN
GDDS.
- GDDS vô hiệu.
- Các nhóm thảo
luận xong kết luận
vấn đề trước cả
lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học

77
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 5: Vấn đề 5

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí 2 - Khái niệm đại diện, thời hạn * Đọc:
thuyết giờ và thời hiệu. Chế độ pháp lý Giáo trình luật dân sự
TC của đại diện, cách tính thời Việt Nam, Trường Đại
hạn, thời hiệu học Luật Hà Nội, Nxb
Công an nhân dân, 20198,
Seminar 1 Thảo luận về các vấn đề sau: tr. 155 - 170.
giờ - Xác định hậu quả pháp lý - BLDS năm 2015 Điều
TC trong các trường hợp vi phạm 134 -157
quan hệ đại diện
- xác định thời hiệu trong các
trường hợp cụ thể.
Hướng dẫn sinh viên thảo luận
nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 6: Vấn đề 6
78
Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết 2 giờ * Đọc:
- Khái niệm tài
TC - Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
sản, các loại tài
Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
sản, các loại vật,
Công an nhân dân, 20198, tr. 192 -
chế độ pháp lí đối
202.
với tài sản.
- Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập
- - Khái niệm về 1, Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo
chiếm hữu, phân dục, Hà Nội, 2009.tr 171-183
loại chiếm hữu, - BLDS năm 2015 Điều 105-115
bảo vệ chiếm hữu. - Luật chứng khoán năm 2006, sửa đổi
năm 2010.
- Luật sở hữu trí tuệnăm 2005, sửa đổi
năm 2009.
- Pháp lệnh về ngoại hối năm 2005,
sửa đổi năm 2013.
- Nghị định của Chính phủ số
01/2011/NĐ-CP ngày 05/01/2011 quy
định về việc phát hành trái phiếu chính
phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo
lãnh và trái phiếu chính quyền địa
phương.
- “Cần xây dựng lại khái niệm quyền
tài sản trong Bộ luật dân sự Việt
Nam”, Nguyễn Ngọc Điện, Tạp chí
nhà nước và pháp luật, số 4/2005, tr.
16 - 21.
- “Tiền - Một loại tài sản trong quan
hệ pháp luật dân sự”, Bùi Đăng Hiếu,
Tạp chí luật học số 1/2005, tr. 37 - 41.

79
- “Quy chế pháp lí về ranh giới giữa
các bất động sản liền kề”, Phạm Công
Lạc, Tạp chí nhà nước và pháp luật số
11/2001, tr. 16 - 23.
Seminar 1 giờ Thảo luận về các
TC vấn đề sau:
- Phân biệt vật và
tiền.
- Phân biệt tiền và
giấy tờ có giá.
- Phân loại quyền
tài sản.
- Phân tích các
loại bất động sản.
- Hoa lợi và lợi
tức.
- Phân loại vật.
- Ý nghĩa pháp lí,
kinh tế của việc
xác định tài sản
trong dân sự.
- Ý nghĩa của việc
phân loại tài sản
thành động sản và
bất động sản.
- Bình luận Điều
105 BLDS và đưa
ra khái niệm về tài
sản.
- Các loại quyền
tài sản.
Hướng dẫn sinh

80
viên thảo luận
nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 7: Vấn đề 7 + Vấn đề 8

Hình thức Số
Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn
tổ chức giờ
chính bị
dạy-học TC
Lí 2 giờ - Khái niệm * Đọc:
thuyết TC về chiếm - Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Trường
hữu, Qquyền Đại học Luật Hà Nội, Nxb Công an nhân
chiếm hữu và dân, 2018, tr. 203-211,tr 219-257.
nội dung - BLDS năm 2015 phần thứ hai: Quyền sở hữu
quyền sở và quyền khác đối với tài sản.
hữu. - Luật hợp tác xã năm 2012.
- Luật doanh nghiệp năm 2014.
- Giới thiệu
- Thông tư của Bộ tài nguyên và môi
các quan
trường số 09/2006/TT-BTNMT ngày
niệm về chế
25/09/2006 hướng dẫn việc chuyển hợp
độ sở hữu và
đồng thuê đất và cấp giấy chứng nhận
hình thức sở
quyền sử dụng đất khi chuyển công ti nhà
hữu.
nước thành công ti cổ phần.
- Các căn cứ - “Sở hữu chung theo phần hay sở hữu
làm phát chung hợp nhất”, Tưởng Bằng Lượng, Tạp
sinh, chấm chí toà án nhân dân, số 4/1999, tr. 20.
dứt quyền sở - “Về sở hữu hỗn hợp trong BLDS năm
hữu.
1995”, Phùng Trung Tập, Tạp chí toà án
- Hướng dẫn nhân dân, số 01/2004, tr. 8 - 11.
sinh viên

81
làm câu hỏi
tình huống
liên quan
đến từng nội
dung lí
thuyết.

Seminar 1 1 Thảo luận những vấn đề giảng viên đưa ra trong giờ lí
giờ
thuyết.
TC

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 8. Vấn đề 8
Hình thức Số Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Các căn cứ làm * Đọc:
giờ phát sinh, chấm - Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC dứt quyền sở hữu. Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
Công an nhân dân, 2018, tr. 211-
- Hướng dẫn sinh
218,
viên làm câu hỏi
- BLDS năm 2015 Điều 221- 244
tình huống liên
quan đến từng nội - Luật nhà ở năm 2014.
82
dung lí thuyết. - Luật sở hữu trí tuệ năm 2005, sửa
đổi năm 2009.
- Luật hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định của Chính phủ số
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
quy định về bán đấu giá tài sản.
- Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
1 Thảo luận các vấn * Đọc:
giờ đề liên quan đến - Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC các căn cứ phát Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb
sinh, chấm dứt Công an nhân dân, 20198, tr. 211-
quyền sở hữu. 218,
- BLDS năm 2015 Điều 221- 244
- Luật nhà ở năm 2014.
- Luật sở hữu trí tuệ năm 2005, sửa
đổi năm 2009.
- Luật hôn nhân và gia đình năm
Seminar 2014.
- Luật doanh nghiệp năm 2014.
- Nghị định của Chính phủ số
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
quy định về bán đấu giá tài
sản.Luật Bán đấu giá tài sản năm
2016.
- - Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật đất
đai.

83
Trao đổi về những - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
1
nội dung sau: luận, tài liệu hỗ trợ.
giờ
- Căn cứ theo - Đọc các tài liệu.
TC
GDDS. - Đọc các văn bản pháp luật dân
- Căn cứ theo quy sự: BLDS, các nghị định.
định của pháp luật.
LVN
- Các căn cứ riêng
biệt khác.
- Các nhóm thảo
luận xong kết luận
vấn đề trước cả
lớp.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 9: Vấn đề 9 + Vấn đề 10


Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ chuẩn bị
dạy-học TC
- Quyền và nghĩa * Đọc:
Lí thuyết 2 vụ liên quan đến - BLDS năm 2015 (từ Điều 245 –
giờ bất động sản liền 273).
TC kề. - Luật Hôn nhân và gia đình năm
- Quyền hưởng 2014.
dụng và chế độ - Luật Xây dựng năm 2014.
pháp lý của - Luật Nhà ở năm 2014.
quyền hưởng - Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo
dụng trình luật dân sự Việt Nam (tập 1),
- Quyền bề mặt Nxb Công an nhân dân, Hà Nội,
và chế độ pháp
20197 (tái bản có chỉnh sửa) từ
lý của quyền bề
trang 271 – 286.
mặt
84
- Nêu các nguyên - Nghị định của Chính phủ số
tắc xác lập, thực 43/2014/NĐ-CP quy định chi tiết và
hiện quyền sở hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
hữu, quyền khác
đối với tài sản.
- Trình bày thời
điểm xác lập,
thực hiện quyền
sở hữu, quyền
khác đối với tài
sản.
- Xác định sự
chịu rủi ro của
chủ sở hữu, chủ
thể có quyền
khác đối với tài
sản.
-Nêu được khái
niệm bảo vệ
quyền sở hữu;
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài liệu hỗ trợ
giờ (văn bản, băng, đĩa hình, bảng biểu...).
TC - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh chấp. Phân công
công việc cho các thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân công, hoàn thiện báo
cáo chung của nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại kết quả công
việc của từng thành viên trong nhóm.
Seminar 1 Nhận BT nhóm
giờ
TC

85
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

KTĐG Nhận bài tập nhóm tại giờ seminar

Tuần 10: Vấn đề 10

Hình thức Số giờ


tổ chức TC Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
dạy-học chuẩn bị

Lí 2 giờ
* Đọc:
thuyết TC - Nêu các nguyên tắc xác lập, thực
- BLDS năm 2015
hiện quyền sở hữu, quyền khác đối
(từ Điều 163 – 170)
với tài sản.
- Trường Đại học
- Trình bày thời điểm xác lập, thực
Luật Hà Nội, Giáo
hiện quyền sở hữu, quyền khác đối
trình luật dân sự
với tài sản.
Việt Nam (tập 1),
- Xác định sự chịu rủi ro của chủ sở
Nxb Công an nhân
hữu, chủ thể có quyền khác đối với
dân, Hà Nội,
tài sản. 20197 (tái bản có
-Nêu được khái niệm bảo vệ quyền chỉnh sửa) từ
sở hữu; trang 257 – 267.
Seminar 1 giờ Thảo luận các vấn đề:
TC Phân biệt quyền sở hữu và các quyền
khác đối với tài sản.
Ý nghĩa của việc ghi nhận nguyên tắc
xác lập, thực hiện quyền sở hữu,
quyền khác đối với tài sản.
Trình bày phương thức bảo vệ quyền
sở hữu, quyền khác dối với tài sản
trong những tình huống cụ thể
86
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 11: Vấn đề 11

Hình thức Số giờ


Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC
chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 giờ - Giới thiệu khái niệm về thừa kế * Đọc:
thuyết TC theo các hệ thống pháp luật và ở Việt - BLDS năm
Nam. 2015 từ Điều 609
- Hướng dẫn người học phân biệt – 623.
quan hệ thừa kế và GDDS để xác - Luật Hôn nhân
định thẩm quyền của người lập di và gia đình năm
chúc. 2014.
- Quyền của người thừa kế. - Trường Đại
- Nêu các quan điểm về di sản, xu thế học Luật Hà Nội,
phát triển khái niệm di sản. Giáo trình luật
- Quan điểm về thừa kế thế vị, dân sự Việt Nam
hướng dẫn người học phân tích đánh (tập 1), Nxb
giá các quan điểm về di sản, về thế Công an nhân
vị. dân, Hà Nội,
- Phân tích các thời điểm mở thừa kế, 20197 (tái bản có
thời điểm phát sinh quyền của người chỉnh sửa) từ
trang 287 – 311.
thừa kế, quyền sở hữu di sản.
- Giới thiệu sự tương đồng giữa các
loại thời hiệu khác với thời hiệu thừa
kế.
Seminar 1 giờ - Giải quyết một số tình huống thừa
TC kế.

87
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn giải
quyết tranh chấp về thừa kế theo di
chúc...
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn giải
quyết tranh chấp thừa kế theo pháp
luật.
- Giải quyết tình huống tranh chấp về
thừa kế.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 12: Vấn đề 12 + Vấn đề 13

Hình thức Số giờ


Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC
chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 giờ - Khái niệm về thừa kế theo di * Đọc:
TC chúc. - BLDS năm 2015 từ
- Các phương thức dịch chuyển di Điều 624 – 648.
sản từ người chết sang những - Trường Đại học
người còn sống khác. Luật Hà Nội, Giáo
- Các quan niệm về di chúc. trình luật dân sự
- Điều kiện của di chúc hợp pháp. Việt Nam (tập 1),
- Hiệu lực của di chúc. Nxb Công an nhân
- Hiệu lực của di chúc chung do vợ dân, Hà Nội, 20197
chồng cùng lập. (tái bản có chỉnh
- Các quyền của người lập di chúc. sửa) từ trang 311 –
- Các loại di chúc. 325.
- Người được hưởng di sản không
phụ thuộc vào nội dung của di
chúc.
88
- Khái niệm thừa kế theo pháp
luật.
- Diện và hàng thừa kế.
- Các trường hợp thừa kế theo
pháp luật.
- Thừa kế thế vị.
- Xác định người phân chia di sản
thừa kế
- Xác định thứ tự ưu tiên thanh
toán; cơ sở của việc quy định thứ
tư ưu tiên thanh toán.
- Chỉ ra được sự khác biệt giữa
phân chia di sản theo di chúc và
phân chia di sản theo pháp luật.
- Phân chia di sản thừa kế trong
trường hợp có người thừa kế mới.
- Hướng dẫn, phân công nhiệm vụ
cho các nhóm.
Seminar 1 giờ - Thảo luận về các mục tiêu đã đặt - Đọc giáo trình, tài
TC ra. liệu có liên quan.
- Bình luận về các hình thức của di - Các nhóm lựa chọn
chúc theo BLDS. đề tài thảo luận.
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn - Nhóm lập dàn ý các
giải quyết tranh chấp về hiệu lực vấn đề thảo luận,
của di chúc. tài liệu hỗ trợ .
- Nhóm tập điều
hành seminar theo
chủ đề.
- Giải quyết một số
tình huống cụ thể
được đặt ra.

89
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 13: Vấn đề 13

Hình thức Số
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 giờ - Khái niệm thừa kế theo pháp * Đọc:
TC luật. - BLDS năm 2015
- Diện và hàng thừa kế. từ Điều 649 – 662.
- Các trường hợp thừa kế theo - Trường Đại học
pháp luật. Luật Hà Nội, Giáo
- Thừa kế thế vị. trình luật dân sự
- Xác định người phân chia di Việt Nam (tập 1),
sản thừa kế Nxb Công an nhân
Xác định thứ tự ưu tiên thanh dân, Hà Nội, 20197
toán; cơ sở của việc quy định thứ (tái bản có chỉnh
tư ưu tiên thanh toán. sửa).
Chỉ ra được sự khác biệt giữa
phân chia di sản theo di chúc và
phân chia di sản theo pháp luật.
Phân chia di sản thừa kế trong
trường hợp có người thừa kế
mới.
Seminar 1 giờ - Trao đổi về các mục tiêu đã đặt - Các nhóm lựa chọn
TC ra. đề tài thảo luận.
- Bình luận về các hình thức của - Nhóm lập dàn ý
di chúc theo BLDS. các vấn đề thảo
- Trao đổi kinh nghiệm thực tiễn luận, tài liệu hỗ trợ

90
giải quyết tranh chấp về hiệu .
lực của di chúc. - Nhóm tập điều
- Chủ thể của quan hệ thừa kế hành seminar theo
theo pháp luật. chủ đề.
- Những trường hợp thừa kế theo - Giải quyết một số
pháp luật. tình huống cụ thể
- Quyền và nghĩa vụ của các chủ được đặt ra.
thể. - Phân tích sự hình
- Cơ sở để xác định diện, hàng thành và phát triển
thừa kế. quy định của pháp
- Mối quan hệ giữa thừa kế theo luật về thừa kế
pháp luật và thừa kế theo di theo luật.
chúc. - Thực hiện bình
- Những trường hợp cần lưu ý đẳng giới trong giải
trong thừa kế theo pháp luật. quyết thừa kế trên
- So sánh quyền và nghĩa vụ của thực tế.
người thừa kế theo hàng thừa
kế và thừa kế thế vị.
- Giải quyết tình huống về thừa kế.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT nhóm tại lớp thảo luận.

Tuần 14: Thuyết trình BT nhóm

Hình thức Số giờ


Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
Seminar 1 Thuyết trình BT - Các nhóm phân công các thành
giờ nhóm viên chuẩn bị nội dung thuyết trình

91
TC kết quả BT nhóm.
- Xác định mức độ tham gia tích cực
của các thành viên trong LVN.
Đại diện nhóm báo cáo quá trình LVN
và kết quả LVN. Các thành viên của
nhóm hỗ trợ thành viên đại diện
thuyết trình.
KTĐG Nộp BT học kỳ tại lớp thảo luận.
Tuần 15: : Seminar tổng hợp

Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC chuẩn bị
dạy-học
Seminar 1 - Sinh viên thảo luận * Đọc:
giờ dưới sự hướng dẫn - BLDS năm 2015 (số Điều luật
TC của giáo viên về các đã được liệt kê theo các tuần học
vấn đề thuộc module từ 01 – 13)
1. - Trường Đại học Luật Hà Nội,
Giáo trình luật dân sự Việt Nam
(tập 1), Nxb Công an nhân dân, Hà
Nội, 20197 (tái bản có chỉnh sửa).
Số trang được liệt kê theo các tuần
học từ 01 – 13.
LVN 1 giờ Trao đổi về những - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo
nội dung đã được luận, tài liệu hỗ trợ.
TC
học trong toàn bộ - Đọc các tài liệu.
chương trình mà - Đọc các văn bản pháp luật dân
các thành viên của sự: BLDS, các nghị định.
nhóm còn thắc mắc
hoặc có ý kiến khác
nhau.
- Các nhóm thảo
92
luận xong kết luận
vấn đề trước cả lớp.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
8.2. Đối với hệ Văn bằng 2 Chính quy

Lịch học của sinh viên hệ Văn bằng 2 (chính quy) thực hiện theo
lịch của Phòng Đào tạo. Lịch trình học cụ thể được thực hiện theo lịch trình
của Bộ môn Luật Dân sự như sau:

- Các Vấn đề học: bao gồm 13 vấn đề như trình bày ở trên

- Mỗi buổi học: học lý thuyết và thảo luận từ một đến hai vấn đề

- Học viên nhận đề bài tập học kỳ từ buổi học đầu tiên.

- Buổi học cuối cùng: thảo luận tổng hợp; kiểm tra thường xuyên;
thu bài tập học kỳ.

8.3. Đối với hệ vừa làm vVừa học – vừa làm (Tại chức)

8.3.1. Đối với các lớp học vào cuối tuần

Tuần Thứ Vấn đề Ghi chú

1 Tối thứ 6 1+ nhận đề BTK Lý thuyết + Thảo


luận
Ngày thứ 7 2+3
93
(25 tiết) Ngày chủ nhật 4+5+6+7

Tối thứ 6 8

2 Ngày thứ 7 9+10+11

(20 tiết) Ngày chủ nhật 12+13+kiểm tra cá


nhânGHP+ thu BT
học kỳ

8.3.2. Đối với các lớp học các buổi tối trong tuần

Buổi Vấn đề Ghi chú

1 1+ nhận đề BTK

2 2+3

3 4+5

4 6

5 7+8
Lý thuyết + Thảo luận
6 9+10

7 11

8 12

9 13 + kiểm tra cá nhân GHP


+ thu BT học kỳ

9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌCHỌC PHẦN


Theo quy định chung.

10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


10.1. Đánh giá thường xuyên

94
- Kiểm diện.
- Minh chứng tham gia seminar, LVN, trắc nghiệm, BT.
10.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT nhóm (hoặc cá nhân) 15%
BT học kỳ 15%
Thi kết thúc học phần 60%

10.3. Tiêu chí đánh giá

 Điểm nhận thức, thái độ


+) Đối với hệ Văn bằng 1 Chính quy
Điểm NT, TĐ = Điểm đi học + Điểm phát biểu
Điểm đi học ={(10- 3 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ lý
thuyết) + (10-2,5 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ thảo luận} :2
Điểm phát biểu = {12 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát
biểu} : 2
- Sinh viên đi học muộn trừ 1 điểm (của điểm đi học) cho mỗi
lần đi muộn
- Đi học đầy đủ cả giờ lý thuyết và giờ thảo luận thì điểm đi
học là 105.
- Phát biểu đủ 5 lần và được giáo viên giảng dạy đánh giá
có chất lượng sẽ được cộng mỗi lần 2 điểm vào điểm phát biểu.1
lần đươc ghi nhận là 21 điểm
95
-

+) Đối các lớp học 5 tuần, văn bằng 2, vừa học vừa làm…Đối
với hệ Văn bằng 2 chính quy

Điểm NT, TĐ = Điểm đi học*70% + Điểm phát biểu*30%

Điểm đi học = (10 – (điểm trừ))


- Trong đó, “điểm trừ” được tính như sau: nghỉ 1 buổi 3 tiết trư 3
điểm; nghỉ buổi 4 tiết trừ 4 điểm; nghỉ buổi 5 tiết trừ 5 điểm
- Điểm phát biểu = 5 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát biểu
- Đi học đầy đủ các buổi thì điểm đi học là 10.
- Phát biểu đủ 2 lần và được giáo viên giảng dạy đánh giá có chất
lượng sẽ được cộng mỗi lần 5 điểm vào điểm phát biểu.
-
Chú ý hình thức cộng điểm và công bố điểm nhận thức, thái độ:
- Cuối mỗi buổi học, giảng viên công bố điểm cộng cho những sinh
viên tích cực phát biểu có chất lượng.
- Tại buổi học cuối cùng, giảng viên công bố điểm cộng do tích cực
phát biểu để sinh viên nắm được. Sinh viên có thắc mắc về số điểm được
cộng thì đề nghị giải đáp trực tiếp tại buổi học cuối cùng hoặc làm đơn gửi
Bộ môn xem xét giải quyết trong vòng 1 tuần kể từ khi kết thúc buổi học
cuối cùng.
 Yêu cầu chung đối với các BT nhóm và BT lớn
- BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ 14; font: Times New Roman;
kích thước cách lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5 cm, 2.5 cm, 3.5
96
cm, 2 cm; dãn dòng 1.5 lines.
- SV phải ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến cá nhân mình (mã SV,
nhóm, lớp...) ở trang bìa của các loại BT.
- SV thực hiện số đề tương ứng với thứ tự của nhóm và danh sách nhóm.
Nếu số đề không đủ để thực hiện theo danh sách nhóm, thứ tự được xác
định quay vòng lại từ đầu.
- SV nộp bản cứng in 2 mặt, không đóng bìa cứng để bảo vệ môi trường.
 BT nhóm
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết đánh máy
tối đa 15 trang (nếu viết tay tối đa 20 trang) trên khổ giấy A4. Số trang
trên không bao gồm các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái độ
của các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN, khi
giải quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn;
+ Ngôn ngữ trong sáng, theo chuẩn tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
+ Báo cáo được kết quả LVN.
* Lưu ý:
- BT giống nhau đến 50% bị trừ ½ số điểm; BT giống nhau trên 50% bị
điểm 0 (không);
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số
trang vượt);
- BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.
 BT lớn
- Hình thức: Bài luận viết tay hoặc đánh máy tối đa 105 trang trên khổ
giấy A4, đóng thành quyển. (, in hai mặt. Số trang trên không bao gồm
các bản phụ lục kèm theo (nếu có).

97
- Nội dung:Giải quyết một BT lớn (trong bộ BT hoặc SV tự chọn).
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm giải
quyết một vấn đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
* Lưu ý:
- BT giống nhau đến 50% bị trừ ½ số điểm; BT giống nhau trên 50% bị
điểm 0 (không);
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số
trang vượt);
- BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.
 Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết (văn bằng 1);hoặc thi vấn đáp (văn bằng 2 chính
quy)..
- Nội dung: 13 vấn đề đã được nghiên cứu và những vấn đề tự nghiên cứu,
gồm tất cả mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 7 của Đề cương
này.

98
99
MỤC LỤC

Trang
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 3
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCHỌC PHẦN 5
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCHỌC PHẦN 5
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌCHỌC PHẦN 5
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT 6
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC 22
7. HỌC LIỆU 22
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC 32
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌCHỌC PHẦN 52
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 52

100

You might also like