Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

IE103 – Quản lý Thông tin

Bài tập thực hành môn Quản lý thông tin tuần 3

Lưu ý đặt tên file nộp: MSSV_BTTH3 (có thể nén thư mục .zip/rar, nếu nặng quá
có thể gửi file note đặt tên như quy định, trong file note đó có link drive, nhớ share
quyền cho Cô truy cập chấm bài).

Bài 6. Tìm hiểu các vấn đề sau trên HQT CSDL SQLServer:
A. Tổ chức dữ liệu
6.1 Các kiểu dữ liệu (data type) dùng cho các trường (field) và cách sử dụng nó.
6.2 Dung lượng (KB) tối đa của 1 row trong 1 table trong SQL Server.
Kích thước tối đa cho mỗi hàng là 8060 bytes= 7.87 Kb
6.3 Dung lượng (KB) tối đa của 1 table mà SQL Server cho phép.
6.4 Tìm hiểu ý nghĩa các table hệ thống (System tables) trong CSDL Master như:
Sysusers; Syssserver; Sysxlogin.
6.5 Khi người dùng tạo 1 CSDL, SQL Server yêu cầu tạo ra tối thiểu bao nhiêu
file? Ý nghĩa mỗi file? Chú ý câu lệnh: CREATE DATABASE AAA.
B. Các chức năng trên dữ liệu
6.6 Phân biệt Stored Procedure (thủ tục) và Extended Stored Procedure.
6.7 Phân biệt Stored Procedure hệ thống và Stored Procedure do người dùng tạo ra.
C. An toàn dữ liệu
6.8 Các tính năng nào dùng đảm bảo tính an ninh mà SQl Server hỗ trợ.
6.9 Tìm hiểu cách tạo ra các user, role.
6.10 Cách phân quyền trên các user, role này như thế nào? Có thể phân quyền
thành những gì?
6.11 Số user có thể connect cùng 1 thời điểm là bao nhiêu?
6.12 Tạo ra một View, chứng minh các view cũng là con đường tạo an ninh cho CSDL.
6.13 Hãy backup CSDL AAA thành 1 file AAA.BAK, sau đó xóa CSDL AAA
và hãy khôi phục AAA nhờ vào AAA.BAK.

1
IE103 – Quản lý Thông tin

6.14 Hãy đọc SQL Server Log trong phần SQL Enterprice  management 
SQL Server Log.
Bài 7. Tìm hiểu các vấn đề sau trên HQT CSDL Access. Các câu hỏi giống bài 6.

Bài 8.
8.1.
 Chọn 1 file dữ liệu (SV) từ excel, và import vào SQLServer.
 Chọn 1 table trong SQL Server, và export tới file Excel.
8.2.
 Tạo 6 user từ u1 đến u6
 Tạo 3 role từ r1 đến r3
 Tạo nhóm: u1 thuộc r1; u2, u3 thuộc r2; u4, u5, u6 thuộc r3
 Thực hiện:
 r1 thành viên của SysAdmin
 r2 thành viên của db_owner, db_accessadmin
 r3 thành viên của SysAdmin, db_owner, db_accessadmin

Bài 9.
Tập làm các phát biểu grant, deny, revoke trên một CSDL gồm các table T1, T2, T3.
Tạo các user U1, U2, U3.
 U1 có quyền select, delete trên T1, T3
 U2 có quyền update, delete trên T2
 U3 có quyền insert trên T1, T2, T3
 U1 bị từ chối quyền insert trên T1, T2
 U2 bị từ chối quyền delete trên T3

Bài 10.
10.1. Tạo một crystal report từ một bảng trong CSDL QLDT. Tùy ý chọn Bảng,
cột, format, …

2
IE103 – Quản lý Thông tin

10.2. Tạo một crystal report từ một stored procedure trong bài tập tuần 2. Tùy ý
sắp xếp, format, …
10.3. Hãy thiết kế một report cho phép liệt kê và quản lý danh sách đề tài hiện tại.
Yêu cầu có các thông tin sau:
DANH SÁCH ĐỀ TÀI
MSDT TEN DE TAI TEN GVHD MS GVHD
DT1 Xứ lý ảnh Nguyễn Văn A 8888
DT2 Xử lý ngôn ngữ Nguyễn Văn B 7777
Tp.HCM, ngày 01/01/2021
Người lập
Họ Tên SV
Trang 1

10.4. Thiết kế một báo cáo liệt kê danh sách hội đồng ứng với mỗi đề tài như sau:
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHẤM ĐỀ TÀI
MSHD PHÒNG TÊN ĐT MSDT QUYẾT ĐỊNH
HD1 A012 Xứ lý ảnh DT1 QĐABC
Tp.HCM, ngày 01/01/2021
Người lập
Họ Tên SV
Trang 1

Lưu ý: Câu 10.3 và 10.4 có thể phân trang nếu như dữ liệu quá nhiều.
10.5. Tìm hiểu ngoài crystal report, còn có những loại report nào mà Visual hỗ
trợ? Hiện tại, loại report nào phổ biến và hay được dùng nhất? Ngoài ra, nếu
không có Visual có cách nào tạo report không?

Công cụ hỗ trợ: Crystal Report trên Visual Studio.

3
IE103 – Quản lý Thông tin

Link tải:
https://drive.google.com/file/d/1k0NADxuWx9MshcNAsphg0ghRNoDrwwd3/vie
w?usp=sharing

You might also like