Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

CÔNG TRÌNH: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG BÃI ĐẠT 35T/M2

PROJECT: DESIGN AND UPGRADING OF FABRICATION CONSTRUCTION


YARD 35T/M2
Địa điểm: Cảng hạ lưu PTSC, số 65A đường 30/4, P. Thống Nhất, Tp. Vũng
Tàu, T. BRVT
Location: PTSC Supply Base, No. 65A, 30/4 Street, Thong Nhat Ward, Vung
Tau City, BRVT Province
XEM XÉT BỞI CHỦ ĐẦU TƯ/ REVIEWED BY THE CLIENT

Mã 1/Code 1 Sửa đổi và ban hành lại/Revise and re-issue

Cho phép tiến hành, tuy nhiên sửa đổi lại một số ý kiến bổ sung và ban hành lại/ approve
Mã 2/Code 2
with comment

Mã 3/ Code 3 Cho phép tiến hành/ Approve

TÊN/NAME:

CHỮ KÝ/SIGNATURE:

NGÀY/DATE:

CÔNG TY TNHH SOMETHING VIỆT NAM


SOMETHING VIETNAM Co., Ltd.

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG


EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS
TÀI LIỆU SỐ/ DOC No.:

Người soạn Người Kiểm Tra Người Trình


LẦN
TÌNH TRẠNG Prepared by checked by Submited by
SỬA NGÀY
BAN HÀNH TÊN/CHỮ KÝ
ĐỔI/ DATE TÊN/CHỮ KÝ TÊN/CHỮ KÝ
STATEMENT NAME/SIGNATUR
REV NAME/ SIGNATURE NAME/ SIGNATURE
E

3
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

1. CÁC THÔNG SỐ THIẾT BỊ

Tổng tải trọng của xe khoan: Q = 50 T

Sử dụng tôn lót kích thước:

- Chiều dài L = 6 m
- Chiều rộng B = 2 m
- Tổng diện tích A = 12 m2
- Tải trọng tác dụng lên nền: q = Q/A = 4.2 T/m2

Các thông số của silo 42T

Đường kính (m): 2.8

Chiều cao bồn chứa (m): 4

Chiều cao chóp silo (m): 2.15

Tải trọng rỗng (T) 2

Tải trọng đủ tải (T) 42

Số chân 4

Khoảng cách các chân (m) 1.8

Các thông số Silo 20T

Đường kính (m): 2

Chiều cao bồn chứa (m): 3.5

Chiều cao chóp silo (m): 1.5

Tải trọng rỗng (T) 1.2

Tải trọng đủ tải (T) 20

Số chân 4

Khoảng cách các chân (m) 1.4

Silo được đặt trên tấm thép có kích thước

1
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

- Chiều dài L = 9 m
- Chiều rộng B = 2 m
- Diện tích A = 18 m2
- Tải trọng lớn nhất của silo 42T tác dụng lên nền q = Q/A = 2.4 T/m 2
- Tải trọng lớn nhất của silo 20T tác dụng lên nền q = Q/A = 1.11 T/m 2

2. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU – ĐỊA CHẤT – THỦY VĂN

Căn cứ kết quả khảo sát địa chất ngày 08/09/2017 của công ty TNHH Something Việt Nam tại cảng hạ lưu
PTSC, địa tầng khu vực thi công như sau:

Tên Chiều dày (m) Dung trọng tự Lực dính (kN/m2) Góc nội ma sát 
3
nhiên (kN/m ) (độ)

Cát san lăp 01 18 0 35

Bùn sét 10 16.72 9.3 5023’

Mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên khoảng 2.5 m

Vận tốc gió lớn nhất là 2.9 m/s

3. KIỂM TRA

3.1 Kiểm tra điều kiện thi công xe khoan

Mặt bằng thi công CDM được nạo vét đến lớp cát san lấp (khoảng 1 m). Sử dụng mô hình slope/w để tính
toán khả năng chịu tải của đất nền khi thi công, kết quả đạt được như sau:

2
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

Hệ số an toàn FS = 2.076 > 1.2 nên đảm bảo điều kiện an toàn khi thi công

Kiểm tra độ lún khi xe khoan CDM thi công bằng plaxis đạt được kết quả như sau:

Độ lún khi xe khoan thi công là 3.5cm < 10 cm nên đảm bảo an toàn khi thi công

3.2 Kiểm tra điều kiện thi công của Silo

Silo được đặt tại vị trí khu vực gia cố có tải trọng 50 T/m 2 nên không cần kiểm tra khả năng chịu tải dưới đất
nền của Silo.

3.2.1 Lực gió tác dụng lên silo.

FhW  Cw  0.5   L  v 2  A

Với,

FhW: Lực gió theo phương ngang;

Cw: Hệ số kéo = 0.8 cho tiết diện hình trụ;

ρL: mật độ không khí = 1.25 kg/m3;

v: Vận tốc gió (m/s);

A: Diện tích xung quanh của silo (m2).

3
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

a) Đối với Silo 42T

A = 4x2.8+0.5x2.8x2.15 = 14.21 (m2)

FhW = 0.8 x 0.5 x 1.25 x 282 x 14.21 = 5,570 (N)

Moment gây lật

M o  FhW  d o  5, 570  5  27,852 (N.m)

b) Đối với Silo 20T

A = 4x2+0.5x2x1.5 = 9.5 (m2)

FhW = 0.8 x 0.5 x 1.25 x 282 x 9.5 = 3724 (N)

Moment gây lật

M o  FhW  d o  3724  3.25  12,103 (N.m)

3.2.2 Trường hợp silo rỗng:


a) Đối với silo 42T
Moment chống lật

M R  W1  d R  20, 000  0.9  18, 000 (N.m)

Hệ số an toàn:

MR
Fs   18, 000  0.65
MO 27,852

FS < 1.2 => không đạt

b) Đối với silo 20T


Moment chống lật

M R  W1  d R  12, 000  0.7  8, 400 (N.m)

Hệ số an toàn:

MR
Fs   8, 400  0.7
MO 12,103

FS < 1.2 => không đạt

3.2.3 Trường hợp Silo đủ tải


a) Cho Silo 42T
Moment chống lật

M R  W2  d R  42, 000  0.9  37,800


(N.m)

4
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

Hệ số an toàn

MR
Fs   37,800  1.36
MO 27,852

FS > 1.2 => đạt

b) Cho Silo 20T


Moment chống lật

M R  W2  d R  20, 000  0.7  14, 000 (N.m)

Hệ số an toàn

MR
Fs   14, 000  1.15
MO 12,103

FS <1.2 => không đạt đạt

3.3 Kết luận:

Khi sử dụng silo phải có phương án neo silo để đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.
3.4 Phương án chống lật:

Sử dụng 04 tải bê tông, mỗi tải nặng 10T để neo silo sao cho tổng tải trọng của Silo và tải đảm bảo xấp xỉ
bằng 42T cho cả 2 loại Silo để đảm bảo hệ số an toàn FS > 1.2. Phương án neo silo được thể hiện ở Hình 2
và 3.

5
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

Hình 2: Mặt đứng khi neo Silo

6
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH THIẾT BỊ THI CÔNG
EQUIPMENT STABILITY ANALYSIS

Hình 3: Mặt bằng khi neo silo

You might also like