Professional Documents
Culture Documents
19C11026 BTVN#02 20210312
19C11026 BTVN#02 20210312
MSHV: 19C11026
Phần 1.
01) Cho:
𝑄1 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺𝐻)
𝐹1 = {𝐴 → 𝐻; 𝐴𝐵 → 𝐶; 𝐵𝐶 → 𝐷; 𝐺 → 𝐵}
02) Cho:
𝑄2 (𝐴𝐵𝐶𝑆𝑋𝑌𝑍)
𝐹2 = {𝑆 → 𝐴; 𝐴𝑋 → 𝐵; 𝑆 → 𝐵; 𝐵𝑌 → 𝐶; 𝐶𝑍 → 𝑋}
03) Cho:
𝑄3 (𝐴𝐵𝐶𝐷)
𝐹3 = {𝐴 → 𝐵; 𝐵𝐶 → 𝐷; 𝐷 → 𝐴}
04) Cho:
𝑄4 (𝐴𝐵𝐶𝑆𝑋𝑌𝑍)
𝐹4 = {𝑆 → 𝐴; 𝐴𝑋 → 𝐵; 𝐵𝑌 → 𝐶; 𝑌 → 𝑍; 𝐶𝑍 → 𝑋}
05) Cho:
𝑄5 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺 )
𝐹5 = {𝐴𝐵 → 𝐶; 𝐶𝐷 → 𝐸; 𝐴𝐺 → 𝐵; 𝐵 → 𝐷; 𝐴 → 𝐷}
06) Cho:
𝑄6 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸 )
𝐹6 = {𝐴𝐶 → 𝐵; 𝐸 → 𝐵; 𝐵𝐶 → 𝐴; 𝐷 → 𝐴; 𝐷𝐸 → 𝐶}
07) Cho:
𝑄7 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺𝐻𝐼𝐽 )
𝐹7 = {𝐵𝐺 → 𝐷; 𝐺 → 𝐽; 𝐴𝐼 → 𝐶; 𝐶𝐸 → 𝐻; 𝐵𝐷 → 𝐺; 𝐽𝐻 → 𝐴; 𝐷 → 𝐼}
08) Cho:
𝑄8 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝑀𝑁𝑂𝑃 )
𝐹8 = {𝐴𝑀 → 𝑁; 𝐵𝑁 → 𝐶; 𝐴𝑀 → 𝐵; 𝐴 → 𝑃; 𝐷 → 𝑀; 𝐵𝑁 → 𝑀; 𝑃𝐶 → 𝐴; 𝐷𝑂 → 𝐴}
09) Cho:
𝑄9 (𝑀𝑁𝑂𝑃𝑅𝑆𝑇𝑈 )
𝐹9 = {𝑀 → 𝑆; 𝑀𝑅 → 𝑇; 𝑇 → 𝑅; 𝑂𝑅 → 𝑇; 𝑀 → 𝑈; 𝑀𝑇 → 𝑃; 𝑁𝑃 → 𝑂; 𝑆𝑈 → 𝑅}
10) Cho:
𝑄10 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺𝐻𝐼𝐽 )
𝐹10 = {𝐵𝐻 → 𝐼; 𝐺𝐶 → 𝐴; 𝐼 → 𝐽; 𝐴𝐸 → 𝐺; 𝐷 → 𝐵; 𝐼 → 𝐻}
11) Cho:
𝑄11 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐻𝐼)
𝐹11 = {𝐴 → 𝐵𝐶; 𝐵 → 𝐷𝐸𝐼; 𝐸𝐼 → 𝐴𝐻}
12) Cho:
𝑄12 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐻𝐼𝐺𝐿)
𝐹12 = {𝐴 → 𝐵𝐶𝐷; 𝐶𝐷 → 𝐻𝐼; 𝐼𝐺 → 𝐵𝐿}
13) Cho:
𝑄13 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐺𝐻)
𝐹13 = {𝐺𝐻 → 𝐴; 𝐴𝐺 → 𝐵; 𝐶𝐷 → 𝐺; 𝐻𝐺 → 𝐷; 𝐵𝐻 → 𝐶; 𝐶𝐷 → 𝐻; 𝐶 → 𝐴}
14) Cho:
𝑄14 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐺𝐻𝐼)
𝐹14 = {𝐺 → 𝐻; 𝐴𝐶 → 𝐷; 𝐶𝐼 → 𝐺; 𝐵𝐶 → 𝐼; 𝐵 → 𝐶; 𝐴 → 𝐵}
16) Cho:
𝑄16 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸 )
𝐹16 = {𝐷𝐸 → 𝐴; 𝐶 → 𝐷𝐸; 𝐴𝐷 → 𝐵; 𝐵𝐸 → 𝐶}
Phần 2.
1) Cho:
𝑄(𝐴𝐵𝐶𝐷)
𝐹 = {𝐴 → 𝐵; 𝐵 → 𝐶; 𝐴 → 𝐷; 𝐷 → 𝐶}
𝐶 = {𝑄1 (𝐴𝐵), 𝑄2 (𝐴𝐶 ), 𝑄3 (𝐵𝐷)}
a) Ta có:
𝐹1 = {𝐴 → 𝐵}
𝐹2 = {𝐴 → 𝐶}
𝐹3 = { }
b) Ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑏1 𝑏2
𝑄2 𝑎1 𝑏3 𝑎3 𝑏4
𝑄3 𝑏5 𝑎2 𝑏6 𝑎4
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐴 → 𝐵 với 2 dòng 𝑄1 và 𝑄2 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑏1 𝑏2
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑏4
𝑄3 𝑏5 𝑎2 𝑏6 𝑎4
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐵 → 𝐶 với 3 dòng 𝑄1 , 𝑄2 , 𝑄3 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑏2
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑏4
𝑄3 𝑏5 𝑎2 𝑎3 𝑎4
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐴 → 𝐷 với 2 dòng 𝑄1 và 𝑄2 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑏2
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑏2
𝑄3 𝑏5 𝑎2 𝑎3 𝑎4
Nếu tiếp tục áp dụng phụ thuộc hàm thì bảng không thay đổi → Dừng.
Không có dòng nào trong bảng chứa toàn 𝑎 → 𝐶 không bảo toàn thông tin.
2) Cho:
𝑄(𝐴𝐵𝐶𝐷)
𝐹 = {𝐴 → 𝐵; 𝐵 → 𝐶; 𝐷 → 𝐵}
𝐶 = {𝑄1 (𝐴𝐶𝐷), 𝑄2 (𝐵𝐷)}
a) Ta có:
𝐹1 = {𝐴 → 𝐶; 𝐷 → 𝐶}
𝐹2 = {𝐷 → 𝐵}
b) Ta có:
Với 𝑄1 (𝐴𝐶𝐷), 𝐹1 = {𝐴 → 𝐶; 𝐷 → 𝐶} có khoá là 𝐴𝐷 → Đạt dạng chuẩn 1 do có 𝐴 → 𝐶; 𝐷 → 𝐶.
Với 𝑄2 (𝐵𝐷), 𝐹1 = {𝐷 → 𝐵} có khoá là 𝐷 → Đạt dạng chuẩn BCK.
Phân rã 𝑄1 (𝐴𝐶𝐷) theo phụ thuộc hàm 𝐴 → 𝐶 ta có:
+ 𝑄11 (𝐴𝐶 ), 𝐹11 = {𝐴 → 𝐶} có khoá là 𝐴 → Đạt dạng chuẩn BCK.
+ 𝑄12 (𝐴𝐷), 𝐹12 = { } có khoá là 𝐴𝐷 → Đạt dạng chuẩn BCK.
Vậy ta thu được 𝐶 ′ = {𝑄11 (𝐴𝐶 ), 𝑄12 (𝐴𝐷), 𝑄2 (𝐵𝐷)}
3) Cho:
𝑄(𝑀, 𝐺𝑉, 𝐺, 𝑃, 𝑆𝑉, 𝐻)
𝑀 → 𝐺𝑉;
𝐺, 𝑃 → 𝑀;
𝐹 = 𝐺, 𝐺𝑉 → 𝑃;
𝑀, 𝑆𝑉 → 𝐻;
{ 𝐺, 𝑆𝑉 → 𝑃 }
𝑄1 (𝑀, 𝐺, 𝑃 );
𝐶 = { 𝑄2 (𝑀, 𝐺𝑉); }
𝑄3 (𝑀, 𝑆𝑉, 𝐻)
a) Ta có:
𝐺, 𝑃 → 𝑀;
𝐹1 = { }
𝑀, 𝐺 → 𝑃
𝐹2 = {𝑀 → 𝐺𝑉}
𝐹3 = {𝑀, 𝑆𝑉 → 𝐻}
Từ đó suy ra:
+ Với 𝑄1 (𝑀, 𝐺, 𝑃 ), 𝐹1 = {𝐺, 𝑃 → 𝑀; 𝑀, 𝐺 → 𝑃} có khoá là (𝐺, 𝑃 ); (𝑀, 𝐺 ) → Đạt dạng chuẩn BCK
+ Với 𝑄2 (𝑀, 𝐺𝑉), 𝐹2 = {𝑀 → 𝐺𝑉} có khoá là (𝑀) → Đạt dạng chuẩn BCK
+ Với 𝑄3 (𝑀, 𝑆𝑉, 𝐻), 𝐹3 = {𝑀, 𝑆𝑉 → 𝐻} có khoá là (𝑀, 𝑆𝑉) → Đạt dạng chuẩn BCK
Vậy 𝐶 đạt dạng chuẩn BCK.
b) Ta có:
𝑀 𝐺𝑉 𝐺 𝑃 𝑆𝑉 𝐻
𝑄1 𝑎1 𝑏1 𝑎3 𝑎4 𝑏2 𝑏3
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏4 𝑏5 𝑏6 𝑏7
𝑄3 𝑎1 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑎5 𝑎6
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝑀 → 𝐺𝑉 với 2 dòng 𝑄1 và 𝑄3 , ta có:
𝑀 𝐺𝑉 𝐺 𝑃 𝑆𝑉 𝐻
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑏2 𝑏3
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏4 𝑏5 𝑏6 𝑏7
𝑄3 𝑎1 𝑎2 𝑏9 𝑏10 𝑎5 𝑎6
Nếu tiếp tục áp dụng phụ thuộc hàm thì bảng không thay đổi → Dừng.
Không có dòng nào trong bảng chứa toàn 𝑎 → 𝐶 không bảo toàn thông tin.
4) ) Cho:
𝑄 (𝑀𝑆_𝑆𝑉, 𝑇ê𝑛_𝐺𝑉, 𝑁𝑔à𝑦_sinh_𝑆𝑉, 𝑇𝑢ổ𝑖_𝑆𝑉, 𝐶ố_𝑉ấ𝑛_𝐻𝑇, 𝐾ℎ𝑜𝑎, 𝐻ọ𝑐_𝐾ỳ, 𝑀ô𝑛_𝐻ọ𝑐 )
𝑓1 : 𝑀𝑆_𝑆𝑉 → 𝑇ê𝑛_𝑆𝑉, 𝑁𝑔à𝑦_sinh_𝑆𝑉, 𝑇𝑢ổ𝑖_𝑆𝑉, 𝐶ố_𝑉ấ𝑛_𝐻𝑇, 𝐾ℎ𝑜𝑎;
𝐹={ 𝑓2 : 𝑁𝑔à𝑦_sinh_𝑆𝑉 → 𝑇𝑢ổ𝑖_𝑆𝑉; }
𝑓3 : 𝐶ố_𝑉ấ𝑛_𝐻𝑇 → 𝐾ℎ𝑜𝑎
Ta có:
+ Từ 𝑓1 suy dẫn được 𝑓1′ nên 𝐹 ⊢ 𝑓1′ . Suy ra: (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 )+ = {𝑓1′ , 𝑓2 , 𝑓3 }+ ⊆ {𝑓1 , 𝑓2 , 𝑓3 }+ = 𝐹 + .
+ Từ 𝑓1′ , 𝑓2 , 𝑓3 suy dẫn được 𝑓1 nên {𝑓1′ , 𝑓2 , 𝑓3 } ⊢ 𝑓1 . Suy ra:
𝐹 + = {𝑓1 , 𝑓2 , 𝑓3 }+ ⊆ {𝑓1′ , 𝑓2 , 𝑓3 }+ = (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 )+
Suy ra: 𝐹 + = {𝑓1 , 𝑓2 , 𝑓3 }+ = {𝑓1′ , 𝑓2 , 𝑓3 }+ = (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 )+ .
Kết hợp với 𝑄 + = (𝑄1 ∪ 𝑄2 ∪ 𝑄3 )+ .
Nên 𝐶 bảo toàn phụ thuộc hàm.
5) Cho:
𝑄(𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺 )
𝐴 → 𝐵;
𝐹={ }
𝐵 → 𝐶𝐷𝐸𝐺
𝑄 (𝐴𝐵);
𝐶={ 1 }
𝑄2 (𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺 )
a) Ta có:
+ Với 𝑄1 (𝐴𝐵) có 𝐹1 = {𝐴 → 𝐵} nên khoá là 𝐴 → 𝑄1 đạt dạng chuẩn BCK.
+ Với 𝑄2 (𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺 ) có 𝐹2 = {𝐵 → 𝐶𝐷𝐸𝐺} nên khoá là 𝐵 → 𝑄2 đạt dạng chuẩn BCK.
Do đó, 𝐶 đạt dạng chuẩn BCK.
Ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑏1 𝑏2 𝑏3 𝑏4
𝑄2 𝑏5 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐵 → 𝐶𝐷𝐸𝐺 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6
𝑄2 𝑏5 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6
Ta có dòng 𝑄1 chứa toàn các 𝑎𝑖 nên 𝐶 bảo toàn thông tin đối với 𝐹.
b) 𝐶 sẽ tốn ít không gian lưu trữ hơn 𝑄 do nếu thông tin ở 𝐵 bị trùng lặp thì thông tin ở 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐺
cũng bị trùng lặp trong 𝑄. Điều đó có nghĩa là 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐺 bị trùng lặp trong 𝑄, trong khi ở 𝐶 chỉ
có 𝐵 bị trùng lặp.
c)
Với thao tác cập nhật một bộ thì không có vấn đề gì xảy ra với 𝐶.
Với thao tác xoá một bộ thì việc xoá một bộ của 𝑄2 trong 𝐶 có thể gây mất thông tin liên quan
đến 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐺 nếu vẫn còn thông tin đến 𝐵 tương ứng ở 𝑄1 trong 𝐶.
d) Các câu truy vấn các thông tin liên quan đến 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐸, 𝐺 được thực hiện trên 𝐶 sẽ nhanh hơn
trên 𝑄 do chỉ cần truy vấn trên 𝑄2 .
Ví dụ: Truy vấn thông tin của 𝐶 nếu thoả điều kiện nào đó của 𝐷.
6) Cho:
𝑄0 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺𝐻𝑀𝑋𝑌𝑍𝑇𝑉 )
𝐶 → 𝑍;
𝐵𝐺 → 𝐷𝐸𝐴𝑇;
𝐷 → 𝑌𝐶𝐸;
𝐹0 = 𝐺𝐷 → 𝐴;
𝐸 → 𝐷𝐶;
𝐴𝐺 → 𝐷𝐸𝐶𝑋;
{𝑀𝐻 → 𝑉𝐵𝐺𝐷𝐸 }
〈𝑄1 (𝑀𝐻 𝑉𝐵𝐺𝐷𝐸), 𝐹1 〉;
〈𝑄2 (𝐵𝐺 𝑇𝐷𝐸𝐴), 𝐹2 〉;
𝐶= 〈𝑄3 (𝐷 / 𝐸 𝑌𝐶), 𝐹3 〉;
〈𝑄4 (𝐶 𝑍), 𝐹4 〉;
{〈𝑄5 (𝐴𝐺 / 𝐺𝐸 / 𝐺𝐷 𝑋𝐶), 𝐹5 〉}
a) Ta có:
𝑀𝐻 → 𝑉𝐵𝐺𝐷𝐸;
𝐵𝐺 → 𝐷𝐸;
+ Với 〈𝑄1 (𝑀𝐻 𝑉𝐵𝐺𝐷𝐸), 𝐹1 〉 có khoá là 𝑀𝐻 với 𝐹1 = { }.
𝐷 → 𝐸;
𝐸→𝐷
𝐵𝐺 → 𝐷𝐸𝐴𝑇;
𝐷 → 𝐸;
+ Với 〈𝑄2 (𝐵𝐺 𝑇𝐷𝐸𝐴), 𝐹2 〉 có khoá là 𝐵𝐺 với 𝐹2 = 𝐺𝐷 → 𝐴; .
𝐸 → 𝐷;
{ 𝐴𝐺 → 𝐷𝐸 }
𝐷 → 𝑌𝐶𝐸;
+ Với 〈𝑄3 (𝐷 / 𝐸 𝑌𝐶), 𝐹3 〉 có khoá là {𝐷, 𝐸} với 𝐹3 = { }.
𝐸 → 𝐷𝐶
+ Với 〈𝑄4 (𝐶 𝑍), 𝐹4 〉 có khoá là 𝐶 với 𝐹4 = {𝐶 → 𝑍}.
𝐴𝐺 → 𝐷𝐸𝐶𝑋;
𝐷 → 𝐶𝐸;
+ Với 〈𝑄5 (𝐴𝐺 / 𝐺𝐸 / 𝐺𝐷 𝑋𝐶), 𝐹5 〉 có khoá là {𝐴𝐺, 𝐺𝐸, 𝐺𝐷} với 𝐹5 = { }.
𝐺𝐷 → 𝐴;
𝐸 → 𝐷𝐶
Để khảo sát tiêu chuẩn biểu diễn trọn vẹn, ta cần khảo sát yêu cầu bảo toàn phụ thuộc hàm và
yêu cầu bảo toàn thông tin.
+ Về bảo toàn phụ thuộc hàm, ta có: 𝑄0+ = (𝑄1 ∪ 𝑄2 ∪ 𝑄3 ∪ 𝑄4 ∪ 𝑄5 )+
Ngoài ra, các phụ thuộc hàm trong 𝐹1 , 𝐹2 , 𝐹3 , 𝐹4 , 𝐹5 đều được suy dẫn ra từ các phụ thuộc hàm
trong 𝐹0 nên (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 ∪ 𝐹5 )+ ⊆ 𝐹0+ mà 𝐹0 ⊂ 𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 ∪ 𝐹5 nên 𝐹0+ ⊆
(𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 ∪ 𝐹5 )+ . Do đó, ta có 𝐹0+ = (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 ∪ 𝐹5 )+ .
Suy ra: 𝐶 bảo toàn phụ thuộc hàm.
+ Về bảo toàn thông tin, ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇 𝑉
𝑄1 𝑏1 𝑎2 𝑏2 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑏3 𝑏4 𝑏5 𝑏6 𝑎13
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏7 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎12 𝑏13
𝑄3 𝑏14 𝑏15 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑏16 𝑏17 𝑏18 𝑏19 𝑎10 𝑏20 𝑏21 𝑏22
𝑄4 𝑏23 𝑏24 𝑎3 𝑏25 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑏29 𝑏30 𝑏31 𝑎11 𝑏32 𝑏33
𝑄5 𝑎1 𝑏34 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏35 𝑏36 𝑎9 𝑏37 𝑏38 𝑏39 𝑏40
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐵𝐺 → 𝐷𝐸𝐴𝑇 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇 𝑉
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑏2 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑏3 𝑏4 𝑏5 𝑎12 𝑎13
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏7 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎12 𝑏13
𝑄3 𝑏14 𝑏15 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑏16 𝑏17 𝑏18 𝑏19 𝑎10 𝑏20 𝑏21 𝑏22
𝑄4 𝑏23 𝑏24 𝑎3 𝑏25 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑏29 𝑏30 𝑏31 𝑎11 𝑏32 𝑏33
𝑄5 𝑎1 𝑏34 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏35 𝑏36 𝑎9 𝑏37 𝑏38 𝑏39 𝑏40
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐷 → 𝑌𝐶𝐸 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇 𝑉
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑏3 𝑎10 𝑏5 𝑎12 𝑎13
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏7 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎12 𝑏13
𝑄3 𝑏14 𝑏15 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑏16 𝑏17 𝑏18 𝑏19 𝑎10 𝑏20 𝑏21 𝑏22
𝑄4 𝑏23 𝑏24 𝑎3 𝑏25 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑏29 𝑏30 𝑏31 𝑎11 𝑏32 𝑏33
𝑄5 𝑎1 𝑏34 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏35 𝑏36 𝑎9 𝑏37 𝑏38 𝑏39 𝑏40
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐴𝐺 → 𝐷𝐸𝐶𝑋 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇 𝑉
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑎10 𝑏5 𝑎12 𝑎13
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏7 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎12 𝑏13
𝑄3 𝑏14 𝑏15 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑏16 𝑏17 𝑏18 𝑏19 𝑎10 𝑏20 𝑏21 𝑏22
𝑄4 𝑏23 𝑏24 𝑎3 𝑏25 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑏29 𝑏30 𝑏31 𝑎11 𝑏32 𝑏33
𝑄5 𝑎1 𝑏34 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏35 𝑏36 𝑎9 𝑏37 𝑏38 𝑏39 𝑏40
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐶 → 𝑍 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇 𝑉
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑎10 𝑎11 𝑎12 𝑎13
𝑄2 𝑎1 𝑎2 𝑏7 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏8 𝑏9 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎12 𝑏13
𝑄3 𝑏14 𝑏15 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑏16 𝑏17 𝑏18 𝑏19 𝑎10 𝑏20 𝑏21 𝑏22
𝑄4 𝑏23 𝑏24 𝑎3 𝑏25 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑏29 𝑏30 𝑏31 𝑎11 𝑏32 𝑏33
𝑄5 𝑎1 𝑏34 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑏35 𝑏36 𝑎9 𝑏37 𝑏38 𝑏39 𝑏40
Ta có dòng 𝑄1 chứa toàn các 𝑎𝑖 nên 𝐶 bảo toàn thông tin.
Vậy 𝐶 biểu diễn trọn vẹn.
b)
Do 𝑄1 chỉ đạt dạng chuẩn 2 do 𝐵𝐺 → 𝐷𝐸 nên phân rã 𝑄1 thành:
+ 𝑄11 (𝑀𝐻𝑉𝐵𝐺 ) có 𝐹11 = {𝑀𝐻 → 𝑉𝐵𝐺}, khoá là 𝑀𝐻 → Đạt dạng chuẩn BCK.
𝐵𝐺 → 𝐷𝐸;
+ 𝑄12 (𝐵𝐺𝐷𝐸 ) có 𝐹12 = { 𝐷 → 𝐸; }, khoá là 𝐵𝐺 → Đạt dạng chuẩn 2 do 𝐷 → 𝐸; 𝐸 → 𝐷.
𝐸→𝐷
Từ 𝐹11 , 𝐹121 , 𝐹21 , 𝐹221 , 𝐹3 , 𝐹4 , 𝐹51 không suy ra được 𝐺𝐷 → 𝐴 nên cấu trúc mới không bảo toàn
phụ thuộc hàm.
7) Cho:
𝑄0 (𝐴𝐵𝐶𝐷𝐸𝐺𝐻𝑀𝑋𝑌𝑍𝑇)
𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑀𝑋;
𝐶𝑀 → 𝐷𝑌;
𝐹0 = 𝐷 → 𝐴𝐵𝑍𝑀𝐸;
𝐴𝐵 → 𝑀𝑇𝐸;
{ 𝐵𝐸 → 𝐴𝑀𝑇 }
〈𝑄1 (𝐺𝐻 𝑋𝐶𝐷), 𝐹1 〉;
〈𝑄2 (𝐶𝑀 𝑌𝐷), 𝐹2 〉;
𝐶=
〈𝑄3 (𝐷 𝑍𝑀𝐴𝐵𝐸), 𝐹3 〉;
{〈𝑄4 (𝐴𝐵 / 𝐵𝐸 𝑇𝑀), 𝐹4 〉}
a) Ta có:
+ Với 〈𝑄1 (𝐺𝐻 𝑋𝐶𝐷), 𝐹1 〉 có khoá là 𝐺𝐻 với 𝐹1 = {𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑋}.
𝐶𝑀 → 𝐷𝑌;
+ Với 〈𝑄2 (𝐶𝑀 𝑌𝐷), 𝐹2 〉 có khoá là 𝐶𝑀 với 𝐹2 = { }.
𝐷→𝑀
𝐷 → 𝐴𝐵𝑍𝑀𝐸;
+ Với 〈𝑄3 (𝐷 𝑍𝑀𝐴𝐵𝐸), 𝐹3 〉 có khoá là 𝐷 với 𝐹3 = { 𝐴𝐵 → 𝑀𝐸; }.
𝐵𝐸 → 𝐴𝑀
𝐴𝐵 → 𝑀𝑇𝐸;
+ Với 〈𝑄4 (𝐴𝐵 / 𝐵𝐸 𝑇𝑀), 𝐹4 〉 có khoá là {𝐴𝐵, 𝐵𝐸} với 𝐹4 = { }.
𝐵𝐸 → 𝐴𝑀𝑇
Để khảo sát tiêu chuẩn biểu diễn trọn vẹn, ta cần khảo sát yêu cầu bảo toàn phụ thuộc hàm và
yêu cầu bảo toàn thông tin.
+ Về bảo toàn phụ thuộc hàm, ta có: 𝑄0+ = (𝑄1 ∪ 𝑄2 ∪ 𝑄3 ∪ 𝑄4 )+
Ngoài ra, các phụ thuộc hàm trong 𝐹1 , 𝐹2 , 𝐹3 , 𝐹4 đều được suy dẫn ra từ các phụ thuộc hàm
trong 𝐹0 nên (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 )+ ⊆ 𝐹0+
Mà 𝐹0 \(𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 ) = {𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑀𝑋} nhưng phụ thuộc hàm 𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑀𝑋 có thể suy ra
được từ phụ thuộc hàm 𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑋 và 𝐷 → 𝑀 nên 𝐹0+ ⊆ (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 )+ . Do đó, ta có 𝐹0+ =
(𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹3 ∪ 𝐹4 )+ .
Suy ra: 𝐶 bảo toàn phụ thuộc hàm.
+ Về bảo toàn thông tin, ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇
𝑄1 𝑏1 𝑏2 𝑎3 𝑎4 𝑏3 𝑎6 𝑎7 𝑏4 𝑎9 𝑏5 𝑏6 𝑏7
𝑄2 𝑏8 𝑏9 𝑎3 𝑎4 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎8 𝑏13 𝑎10 𝑏14 𝑏15
𝑄3 𝑎1 𝑎2 𝑏16 𝑎4 𝑎5 𝑏17 𝑏18 𝑎8 𝑏19 𝑏20 𝑎11 𝑏21
𝑄4 𝑎1 𝑎2 𝑏22 𝑏23 𝑎5 𝑏24 𝑏25 𝑎8 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑎12
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐷 → 𝐴𝐵𝑍𝑀𝐸 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑏5 𝑎11 𝑏7
𝑄2 𝑏8 𝑏9 𝑎3 𝑎4 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎8 𝑏13 𝑎10 𝑏14 𝑏15
𝑄3 𝑎1 𝑎2 𝑏16 𝑎4 𝑎5 𝑏17 𝑏18 𝑎8 𝑏19 𝑏20 𝑎11 𝑏21
𝑄4 𝑎1 𝑎2 𝑏22 𝑏23 𝑎5 𝑏24 𝑏25 𝑎8 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑎12
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐶𝑀 → 𝐷𝑌 với dòng 𝑄3 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑎10 𝑎11 𝑏7
𝑄2 𝑏8 𝑏9 𝑎3 𝑎4 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎8 𝑏13 𝑎10 𝑏14 𝑏15
𝑄3 𝑎1 𝑎2 𝑏16 𝑎4 𝑎5 𝑏17 𝑏18 𝑎8 𝑏19 𝑏20 𝑎11 𝑏21
𝑄4 𝑎1 𝑎2 𝑏22 𝑏23 𝑎5 𝑏24 𝑏25 𝑎8 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑎12
Áp dụng phụ thuộc hàm 𝐴𝐵 → 𝑀𝑇𝐸 với dòng 𝑄1 , ta có:
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 𝐸 𝐺 𝐻 𝑀 𝑋 𝑌 𝑍 𝑇
𝑄1 𝑎1 𝑎2 𝑎3 𝑎4 𝑎5 𝑎6 𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑎10 𝑎11 𝑎12
𝑄2 𝑏8 𝑏9 𝑎3 𝑎4 𝑏10 𝑏11 𝑏12 𝑎8 𝑏13 𝑎10 𝑏14 𝑏15
𝑄3 𝑎1 𝑎2 𝑏16 𝑎4 𝑎5 𝑏17 𝑏18 𝑎8 𝑏19 𝑏20 𝑎11 𝑏21
𝑄4 𝑎1 𝑎2 𝑏22 𝑏23 𝑎5 𝑏24 𝑏25 𝑎8 𝑏26 𝑏27 𝑏28 𝑎12
Ta có dòng 𝑄1 chứa toàn các 𝑎𝑖 nên 𝐶 bảo toàn thông tin.
Vậy 𝐶 biểu diễn trọn vẹn.
b)
𝑄1 và 𝑄4 đã đạt dạng chuẩn BCK.
𝑄2 đã đạt dạng chuẩn 3.
Ta có:
𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑀𝑋 được suy ra từ 𝐺𝐻 → 𝐷𝐶𝑋; 𝐷 → 𝑀.
𝐷 → 𝐴𝐵𝑍𝑀𝐸 được suy ra từ 𝐷 → 𝐴𝐵𝑍; 𝐵 → 𝑀𝑇𝐸.
Nên (𝐹1 ∪ 𝐹2 ∪ 𝐹31 ∪ 𝐹4 )+ = 𝐹0+ .
Suy ra cấu trúc mới bảo toàn phụ thuộc hàm.