Professional Documents
Culture Documents
Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp c4
Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp c4
Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp c4
Khái niệm:
VLĐ ròng là phần chênh lệch giữa
nguồn vốn dài hạn (nguồn vốn thường
xuyên) với tài sản dài hạn.
Cách xác định VLĐ ròng
NVNH
TSNH
TSDH NVDH
TSDH
NVDH
Ý nghĩa
VLĐ ròng =0
TSDH NVDH
VLĐ ròng = TSNH - NVNH
Nếu VLĐ ròng < 0:
DN không có khả năng chi trả các nghĩa vụ
ngắn hạn
Nếu LVĐ ròng > 0:
DN có khả năng chi trả các nghĩa vụ ngắn
hạn
b. Nhu cầu vốn lưu động (NCVLĐ)
Khái niệm:
NCVLĐ là nhu cầu vốn ngắn hạn phát
sinh trong quá trình kinh doanh nhưng
chưa được tài trợ bởi người thứ ba
trong quá trình kinh doanh đó.
(Người thứ ba: người bán, người mua,
NSNN, CBCNV trừ nhà NH và người
cho vay)
Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
5. Phải trả người lao động
6….
Cách xác định
Ngân quỹ có: Ngân quỹ nợ:
- Tiền và tương đương tiền
- Đầu tư tài chính ngắn hạn Vay và nợ thuê TC ngắn hạn
(vay và nợ ngắn hạn)
Tài sản KD:
- Các khoản phải thu Nợ KD :
- Hàng tồn kho - Phải trả người bán
- Tài sản ngắn hạn khác - Người mua trả tiền trước
- Thuế và các khoản PN
…
Nguồn vốn dài hạn:
Tài sản dài hạn
NCVLĐ = TSKD – Nợ KD
Ý nghĩa
NCVLĐ > 0:
Cách 1:
NQR = NQ Có – NQ Nợ
Ý nghĩa:
NQR > 0:
NQR < 0:
Cách 2:
NQR
VLĐ ròng
NCVLĐ
TH 2: VLĐ ròng, NCVLĐ > 0; NQR < 0
NQR
NCVLĐ
VLĐ ròng
TH 3: NQR = 0; VLĐ ròng, NCVLĐ > 0
NCVLĐ
NQR
VLĐ ròng
➢TH 5: NQR > 0; NCVLĐ, VLĐ ròng < 0
NQR
NQR
VLĐ ròng
NCVLĐ
TH 8: NCVLĐ > 0; NQR, VLĐ ròng < 0
NCVLĐ
NQR
VLĐ ròng
3. Phân tích VLĐ ròng
a. Xem xét sự biến động của VLĐ ròng
So sánh:
CK – ĐN
b. Nghiên cứu sự biến động của VLĐ
ròng trong mối quan hệ với NCLVĐ
VLĐ ròng/ NCVLĐ
c. Phân tích các nhân tố, nguyên nhân
NVDH
TSDH
Trong đó:
NVDH: Nợ DH và VCSH
TSDH: TSCĐ
◆Nợ dài hạn:
✓
➢ TSCĐ giảm:
làm VLĐ ròng tăng?
Chú ý
VLĐ ròng tăng chưa hẳn đã là dấu
hiệu tốt:
Sự thay đổi của hàng tồn kho
Sự thay đổi của các khoản nợ phải trả
5. Phân tích NQR