Dat C Official

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

GVHD: PGS. TS.

LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

ĐỒ ÁN THI CÔNG
ĐÚC KHÁN ĐÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 1
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

PHẦN A: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT


Đặc điểm công trình: Công trình xây dựng khán đài
Kết cấu chịu là khung là khung ngang nhà dầm dọc, sàn chạy dọc nhà
Diện tích mặt bằng:
Khẩu độ: L = 5.9m
Bước cột: B = 5 m
Số bước cột: 22
Chiều dài nhà 5 x 22 + 0.3x3 = 110.9 m (công trình bố trí khe nhiệt tại 3 vị trí và khe nhiệt dày
3cm)
1. Lập biện pháp thi công phần đào đất
Xác định hệ số mái dốc: cấp đất số III nên chọn chọn m =1:0.67 => cạnh vát= 1.6 m
thuận tiện cho thi công(( TCVN 4447-2012 / mục 4.2.3)

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 2
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

2. Tính toán khối lượng đất đào


Thể tích hố đào
𝐻
𝑉= (𝑎𝑏 + (𝑎 + 𝑐 )(𝑏 + 𝑑 ) + 𝑐𝑑 )
6
1.5
= (9.15 × 111 + (9.15 + 11.26)(111 + 113.144) + 11.26 × 113.144)
6
= 1716.11(𝑚3 )
  
Đà kiềng:
𝑉 = 23 × 0.2 × 0.4 × (5.9 − 1.25 − 1 + 0.4 + 0.6) = 8.56 m3
Thể tích của bê tông trong đất
Vc = VBTL + Vcocot + VmongA+ VmongB
Thể tích bê tông lót
VBTL= (0.1 × 1.6 × 2.1 + 0.1 × 1.6 × 2.6) × 23 = 17.30 m3
Thể tích bê tông cổ cột
0.25 0.25
Vcc = 0.8 × (0.5 + 0.8) × + 0.8 × (0.6 + 0.9) × = 0.28 m3
2 2
Thể tích bê tông móng A
0.25×0.4+(0.25+1.5)×(0.4+2)+1.5×2
VmongA= (0.3 × 1.5 × 2 + 0.4 × ) × 23 = 28.65 m3
6
Thể tích bê tông móng B
0.25×0.6+(0.25+1.5)×(0.6+2.5)+1.5×2.5
VmongB=(0.3 × 1.5 × 2.5 + 0.4 × ) × 23 = 36.52 m3
6
Thể tích bê tông móng trong đất
V=17.296 + 0.28 + 28.653 + 36.52=82.75 m3
Khối lượng đất lấp lại
Vlăp= 1716.11 − 82.75 = 1633.36 (m3)
Khối lượng lấp đất cho ra khỏi công trường
82.75
Vtn= = 103.44 (m3) (theo phụ lục c / TCVN 4447 2012)
0.8

-Chọn chiều rộng khoảng trống để công nhân làm việc, thao tác dưới hố móng là 750
mm(theo điều 4.2.3 TCVN 4447-2012)
3. Chọn Phương án thi công đất
a. Chọn phương án đào
Vì hố có chiều sâu không lớn (1.6m) nên ta chọn máy đào gàu nghịch, chọn phương án
đào như hình vẽ.

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 3
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Bề rộng cần đào : B=4(m) với hố móng 1500x2500


B= 3.5 (m) với hố móng 1500x2000
Khoảng cách nhỏ nhất từ máy đào tới mép đào , chọn R0min =1.6 (m)
Khoảng cách từ máy đào đến mép đáy hố đào:
𝑅1′ = 𝑅0𝑚𝑖𝑛 + ℎ × 𝑚 = 1.6 + 1.6 × 0 = 1.6 (𝑚)
Ta có 𝑙 = 𝑅1 − 𝑅1′ = 𝑅1 − 1.6

𝐵 = 2√𝑅12 − 𝑙2 = 2√𝑅12 − (𝑅1 − 2.5)2

Với B = 4(m) nên R1=2.05 m


R1 là bán kính đào lớn nhất
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 4
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Chiều dài đào của 1 hố móng là b=3(m)


Chọn hệ số mái dốc của đống đất đổ là m=1
Chọn chiều cao và chiều rộng của xe vận chuyển là :
hxe =1.2 (m)
bxe= 2.4 (m)
b. Lựa chọn máy đào
Dựa vào số liệu ở trên ta chọn được loại máy đào
+ Komatsu PC 130-8 của hãng Komatsu (catalog đính kèm)
 Là loại máy đào khá phổ biến, được sử dụng nhiều, linh động.
 Công suất làm việc ổn định, dễ điều khiển
 Bán kính đào đất lớn nhất ở độ sâu 1.2m: R=7.8 m
 Bán kính đổ đất khi ở độ cao 3m: R = 8.1m
 Dung tích gầu đào V=0.5 m3

Năng suất máy đào N=CxSxVxBxE


+ C: số chu kỳ công tác trong một đơn vị thời gian

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 5
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

S: hệ số góc quay

+ V: dung tích gầu


+ B: hệ số đầy gầu
+ E: hệ số hữu dụng
- Đối với máy đào đã chọn, ta có:
+ Dung tích gầu V=0.5 m3 , đất cấp III đất cứng nên C =160;
+ Hệ số góc quay S=1.1 (50% max, góc quay 90 độ);
+ Hệ số đầy gầu: B=0.95;
+ Hệ số hữu dụng: E=0.8
N=160 x 1.1 x 0.5 x 0.95 x 0.8 = 66.88 m3
- Đối với máy đào đã chọn, ta có năng suất 8h/ngày
N ca  8 x 66.88  535.04 m3
- Thời gian đào đất
1533.36
Tdao   2.87ngày  3ngày
535.04
c. Chọn xe tải chở đất
Thị trường có nhiều loại xe vận tải tuy nhiên các nhà cung cấp cho thuê xe
thường ưa dùng hãng HYUNDAI, các kiểu xe phổ biến như sau:
+ Hyundai Trago 15 tấn HD270 10 m3 -15 m3 (Korea), kích thước tổng thể: 7.635 x
2.495 x 3.130 (d x r x c);
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 6
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

+ Hyundai 8 tấn HD170 4 m3 -9 m3 , kích thước tổng thể 6.520 x 2.495 x 3.130 (d x
r x c);
+ Vận tốc trung bình v=40 km/h
Số lượng đất phải chở thêm vào công trường tương đối nhiều: 316.69 m3 nên ta
chọn loại xe Hyundai Trago HD 270,15 m3
316.69
+ Số chuyến xe cần đi:  22 chuyến
15
15
+ Thời gian đổ đất vào xe:  0.224 h ;
66.88
2L 2x1
+ Thời gian xe tải đi và về: Tdc  x60  x60  3 phút
v tb 40
3
+ Thời gian chu kỳ của xe tải: 0.224 + = 0.23h
60
0.23
=> số xe tải cần thiết:  1 xe
0.224

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 7
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

PHẦN B: PHÂN ĐỢT, PHÂN ĐOẠN VÀ TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG


1. Phân đợt, phân đoạn
a. Phân đợt
Đợt 1: Đổ bê tông móng
Đợt 2: Đổ bê tông đà kiềng
Đợt 3: Đổ bê tông cột dưới
Đợt 4: Đổ bê tông dầm ngang
Đợt 5: Đổ bê tông cột trên trục B
Đợt 6: Đổ bê tông dầm 200x400 và sàn
Đợt 7: Đổ bê tông cột mái
Đợt 8 : Đổ bê tông dầm 200x400 , sàn mái

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 8
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

b. Phân đoạn
Công trình có chiều dài lớn 5x22 =110 m > 48m nên ta làm khe nhiệt ở giữa chia công
trình ra thành 2 phần (theo bảng 5 TCXDVN 356-2005 trang 19)
Đợt 1,2,4 thi công móng , dầm kiềng chia làm 2 phân đoạn
Đợt 3,5,7 thi công cột dưới, cột trên, cột mái chia làm 1 phân đoạn
Đợt 6,8 thi công dầm sàn, do khối lượng đổ bê tông lớn, mặt bằng rộng, ta chia làm 4 phân
đoạn
2. Tính toán khối lượng của từng đợt và từng phân đoạn:
Hàm lượng cốt thép trong kết cấu móng, sàn, tường lấy 10%Vbt
Hàm lượng cốt thép trong kết cấu dầm, cột lấy bằng 20%Vbt
Khối lượng ván khuôn Svan = 2(a+b).h
Ta có bẳn tính khối lượng như sau:
Đơn Số Rộng Cao
Đợt Đoạn Công tác Dài (m) KLR Tổng KL
vị lượng (m) (m)
Bê tông lót MB m3 23 2.7 1.7 0.1 0.459 10.56
Móng MB m3 23 2.5 1.5 0.7 2.625 60.38
Cốt thép MB tấn 23 0.263 6.05
2
Ván khuôn MB m 23 5.6 131.11
3
1 Bê tông MB m 23 3.084 70.93
1,2
(Móng) Bê tông lót MA m3 23 2.2 1.7 0.1 0.374 8.60
3
Móng MA m 23 2.0 1.5 0.7 2.100 48.30
Cốt thép MA tấn 23 0.210 4.83
Ván khuôn MA m2 23 4.9 112.70
3
Bê tông MA m 23 2.474 56.90
Dầm 200x400
m3 44 5 0.2 0.4 0.400 17.60
D
Cốt thép tấn 44 0.080 3.52
Ván khuôn m2 44 4.160 183.04
2 Bê tông m3 44 0.400 17.60
(Dầm, 1,2
Dầm 200x400
kiềng) m3 23 5.9 0.2 0.4 0.472 10.86
N
Cốt thép tấn 23 0.094 2.16
Ván khuôn m2 23 4.880 112.24
Bê tông m3 23 0.472 10.86
Cột A m3 23 0.25 0.4÷1 2 0.350 8.05
3 (Cột
1 Cốt thép tấn 23 0.070 1.61
dưới)
Ván khuôn m2 23 3.800 87.40

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 9
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Bê tông m3 23 0.350 8.05


Cột B m3
23 0.25 0.6÷1 2 0.400 9.20
Cốt thép tấn 23 0.080 1.84
Ván khuôn m2 23 4.200 96.60
Bê tông m3 23 0.400 9.20
Dầm 200x400
m3 44 5 0.2 0.4 0.400 17.60
D
Cốt thép tấn 44 0.080 3.52
Ván khuôn m2 44 4.160 183.04
4 (Dầm Bê tông m3 44 0.400 17.60
ngang, 1,2
Dầm 200x400
dọc) m3 23 5.9 0.25 0.45 0.664 15.27
N
Cốt thép tấn 23 0.133 3.05
Ván khuôn m2 23 5.535 127.31
Bê tông m3 23 0.664 15.27
Cột B m3
23 0.725÷1.55 0.25 0.45 0.611 14.06
5 (Cột Cốt thép tấn 23 0.122 2.81
1,2
trục B) Ván khuôn m2 23 1.249 28.72
Bê tông m3 23 0.611 14.06
Dầm 250x700 m3
23 6.5 0.25 0.7 1.138 26.16
Cốt thép tấn 23 0.228 5.23
Ván khuôn m2 23 9.450 217.35
Bê tông m3 23 1.138 26.16
Dầm 200x400
m3 22 5 0.2 0.4 0.400 8.80
N
6 (Dầm Cốt thép tấn 22 0.090 1.97
1,2,3,4
sàn) Ván khuôn m2 22 4.160 91.52
Bê tông m3 22 0.400 8.80
Sàn m3 1 110 15.25 0.08 134.200 134.20
Cốt thép tấn 1 13.420 13.42
Ván khuôn m2 1 20.040 20.04
Bê tông m3 1 134.200 134.20
Cột m3
23 1.2 0.25 3.3 0.990 22.77
7 (Cột, Cốt thép tấn 23 0.198 4.55
1
mái) Ván khuôn m2 23 9.570 220.11
Bê tông m3 23 0.990 22.77
Dầm 200x400
m3 44 5 0.2 0.4 0.400 17.60
8 D
(Dầm, Cốt thép tấn 44 0.090 3.94
1,2,3,4
sàn, Ván khuôn m2 44 4.160 183.04
mái)
Bê tông m3 44 0.400 17.60

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 10
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Dầm
250x(1000- m3 23 7.4 0.25 1÷0.3 1.203 27.66
300)
Cốt thép tấn 23 0.241 5.53
Ván khuôn m2 23 9.945 228.74
Bê tông m3 23 12.025 276.58
3
Sàn m 1 110 8.6 0.08 75.680 75.68
Cốt thép tấn 1 7.568 7.57
Ván khuôn m2 1 18.976 18.98
Bê tông m3 1 75.680 75.68

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 11
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

PHẦN C: CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ TÍNH TOÁN CỐP PHA


Vì công trình có thời gian thi công gấp rút nên ta nên dùng cốp pha DOKA nhằm tiết
kiệm thời gian lắp đặt và tháo dỡ, cũng như tính hiện đại và thuận tiện cho thi công
(như sàn công tác và rào chắn, thang đi theo bộ), nhanh chóng trong quá trình tính toán
cũng như năng cao tính chuyên nghiệp trong công tác thi công trên công trường.
Bảng diện tích bề mặt cần đóng cốp pha.
Tổng
Đợt Tên bộ phận Diện tích
diện tích
Móng A 2.4 55.2
Móng B 2.7 62.1
1
Cổ cột A 0.56 12.88
Cổ cột B 0.74 17.02
Dầm kiềng ngang 7.48 172.04
2
Dầm kiềng dọc 6.16 135.52
Cột A 4.41 101.43
3
Cột B 4.68 107.64
Dầm ngang 7.32 168.36
4 Dầm dọc 6.16 135.52
Console dưới 1.5 34.5
5 Cột trên 8.06 185.38
Dầm console trên 5.46 125.58
Dầm 200x300 5.12 112.64
6 Dầm 200x400 6.16 135.52
Dầm xiên khán đài 11.38 261.74
Sàn khán đài 51.08 1123.76
7 Cột mái 5.97 137.31
Dầm 200x300 5.12 112.64
Dầm 200x400 6.16 135.52
8 Dầm sàn mái 12.5 287.5
Sê nô 13.14 302.22
Sàn mái 8 176

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 12
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

1. Cốp pha móng


Tải trọng ngang P=  H+Pñ=2500x0.75+400=2275 (daN/m2)

Với: - tải trọng động khi đổ betong là 400 daN/m2


-  =2500 daN/m3, H =0.75 m,

Chọn ván rộng 40 cm


Lực phân bố q = 2275×0.4=910 (daN/m)
ql 2
Giá trị moment Mmax=  910×402/8=18.2 daN.m = 1820 daN.cm
8

6M 6×1820
Chiều dày ván d=  √40×100 = 1.65𝑐𝑚  chọn d =1.8 (cm)
b   

- Kiểm tra độ bền cốp pha:


bxh 3 40x1.83
b= 40cm, h=1.8cm => W    38.88cm3
6 6

M 2275
   68.5(kg / cm 2 )    110(kg/ cm 2 ) => Thỏa diều kiện bền
W 38.8

- Kiểm tra độ võng của ván :

bh 3 40  4.53
I   303.75(cm4 )
12 12

5 𝑞𝑙 4 5 910  404
fmax= 384 =  0.002(cm)
𝐸𝐼 384 100 1.2 106  303.75
L 40
    0.1 cm >0.157 cm vậy thỏa độ võng (A.3 TCVN 4453-1995)
400 400

- Sườn dọc :
Xem sườn dọc là 1 dầm đơn giản nhịp 300 mm
Lực phân bố q=2275 (daN/m2 )

ql 2 22.75  302
Giá trị momen Mmax= =  2559.4  daN.cm 
8 8

6 M 6  2559.4
Chọn chiều dày 5 cm. Chiều cao h=   5.6(cm)
b    5  98

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 13
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

 Chọn h = 6 cm. Kích thước sườn dọc 5  6 cm


Kiểm tra độ võng của sườn dọc:

bh 3 5  63
I   90(cm4 )
12 12

5 ql 4 5 2275  304
fmax=   0.022(cm)
384 EJ 384 100 1.2 103  90
3l 3  30
[f]=   0.09(cm)
1000 1000
 f =0.022 cm < [f]=0.09 cm (Thỏa)
- Kiểm tra sườn ngang:
Chọn khoảng cách 2 ti là: 40 cm
Tải tập trung: P  2275  0.2  0.4  182 daN
Pl 182  40
M   1820 daN.cm
4 4
M 1820
W = =0.867 cm3
  2100

Chọn sườn ngang 2 thép hộp: 2x50x50x1.2 đặt cách nhau 8 mm

Có (I  18.6 cm 4 ; W=5.7cm3 )

Kiểm tra độ võng sườn ngang:


P(l / 4) l 1 1820  4400
f max  [3  l2  4( ) 2 ]    0.0085 cm
24EI 4 24 21105 18.6
L 40
    0.1 cm > 0.0085 cm
400 400
- Tính đường kính ti giằng:
Lực tác dụng lên 1 ti:
N  Pn  A  2275  0.4  0.2  182 daN

Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k  2000 daN/cm 2 (thép CI)

Tiết diện ngang yêu cầu:

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 14
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

N 182
F   0.091 cm2  9.1 mm2  Chọn ti 8 (As=50 mm2)
R k 2000

2. Tính toán cốp pha cột (400x900 phần dưới mặt đất):
Sử dụng cốp pha gỗ cho đoạn cột ngắn phía dưới mặt đất
Tải trọng ngang do bê tông mới đổ vào khuôn và do tác dụng đầm dùi:

Pn  k1  p d  k 2    H

Trong đó: + pd tải trọng động 400 kg/m 2 (bảng A2 TCVN 4453-1995)
+ k1, k2 các hệ số vượt tải (bảng A3 TCVN 4453-1995)
k1: áp lực ngang của bê tông = 1.2
k2: tải trọng do dầm đùi chấn động = 1.3
+  : khối lượng riêng bê tông = 2500 kg/m3
+ H: bán kính tác dụng của đầm dùi H=0.7

 Pn  1.2  400  1.3  2500  0.7  2755 daN/m


2

Kiểm tra sườn dọc:


 Chọn khoảng cách 2 sườn đứng: 300 mm
 Chọn khoảng cách 2 sườn ngang: 500 mm
 Chọn khoảng cách 2 ti: 500 mm
Để an toàn ta chọn sơ đồ dầm đơn giản
Lực phân bố đều tác dụng lên 1m sườn đứng là:
+ q  Pn  0.3  2755  0.3  826.5 daN / m

1 1
+ M n,max   ql2   826.5  0.52  100  2582.8 daN.cm
8 8
Mô men kháng uốn sườn đứng
M 2582.8
W = =1.23 cm3
 2100
Chọn thép hộp b  h  t  50  50  1.2 mm có (I  9.3 cm 4 ; W  3.72 cm3 )

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 15
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Kiểm tra độ bền


M 2582.8
   694.3(kg / cm2 )    2100(kg/ cm2 )  Thỏa điều kiện bền
W 3.72
Kiểm tra võng sườn đứng:

5 ql4 5 826.5  504


f max      0.0344 cm
384 EI 384 100  21105  9.3
Độ võng cho phép
L 50
    0.125 cm > f max = 0.0344 cm  Thỏa võng sườn đứng
400 400
+ Kiểm tra sườn ngang:
Chọn khoảng cách 2 ti là: 50 cm
2755  0.3  0.5
Tải tập trung: P   206.625 (daN)
2
Pl 206.625  50
M   2582.8(daN.cm)
4 4
M 2582.8
W = =1.23 cm3
  2100

Chọn sườn ngang 2 thép hộp: 2x50x50x1.2 đặt cách nhau 8 mm

Có ( I  18.6 cm 4 ; W=7.44cm3 )
Kiểm tra độ bền:
M 2582.8
   347.15(kg / cm2 )    2100(kg/ cm2 )  Thỏa điều kiện bền
W 7.44
Kiểm tra độ võng sườn ngang:

Pl3 206.625  503


f max    0.0138cm
48EI 48  21 105  18.6
L 50
    0.125 cm > f max = 0.0138 cm  Thảo điều kiện võng sườn ngang
400 400
Tính đường kính ti giằng:
Lực tác dụng lên 1 ti
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 16
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

N  Pn  A  2755  0.5  0.5  688.75 daN

Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k  2000 daN/cm 2 (thép CI)

Tiết diện ngang yêu cầu:


N 688.75
F   0.34 cm 2  34 mm 2 Chon ti  8 (As=50 mm2)
Rk 2000

3. Cốp pha đà kiềng: Vì lắp đặt cốp pha 2 bên giống như móng nên ta không cần kiểm tra
lại.

4. Ván thành cột

+ Kiểm tra sườn dọc:


 Chọn khoảng cách 2 sườn đứng: 300 mm
 Chọn khoảng cách 2 sườn ngang: 700 mm
 Chọn khoảng cách 2 ti: 500 mm

Tải trọng ngang p  H  Pd  0.75x2500  400  2275(daN / cm 2 )

2275  30
Lực phân bố q   682.5(daN / m)
100

ql 2 682.5  702
Giá trị momen max M max    33442.5(daN .cm)
8 8 100

6M 6  3344.25
Chiều dày ván : d    4.17(cm)  Chon d  4.5cm
b  n  30  110

Kiểm tra độ võng :

5 ql 4 5 682.5 1004 3l 3 100


f max    0.033(cm)   f     0.3(cm)
384 EJ 384 100 1.2 10 189.84
6
1000 1000

bh3 30  4.53
Với I    189.94(cm4 )
12 12
Mô men kháng uốn sườn đứng
M 3344.25
W = =1.59 cm3
 2100
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 17
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

Chọn thép hộp b  h  t  50  50  1.2 mm có (I  9.3 cm 4 ; W  3.72 cm3 )

Kiểm tra độ bền


M 3344.25
   2090.15(kg / cm 2 )    2100(kg/ cm 2 )  Thỏa điều kiện bền
W 1.59
+ Kiểm tra sườn ngang:
Chọn khoảng cách 2 ti là: 50 cm
2755  0.3  0.7
Tải tập trung: P   289.28 daN
2
Pl 289.28  50
M   3615.94daN.cm
4 4
M 3615.94
W = =1.72 cm3
  2100

Chọn sườn ngang 2 thép hộp: 2x50x100x1.2 đặt cách nhau 8 mm

Có ( I  95.76 cm 4 ; W=19.15cm3 )

Kiểm tra độ bền


M 3615.94
   188.82(kg / cm2 )    2100(kg/ cm 2 )  Thỏa điều kiện bền
W 19.15
Kiểm tra độ võng sườn ngang:

Pl3 289.28  503


f max    0.0037 cm
48EI 48  21 105  95.76
L 50
    0.125 cm > f max =0.0037 cm  Thỏa điều kiện võng
400 400
+ Tính đường kính ti giằng:
Lực tác dụng lên 1 ti:
N  Pn  A  2755  0.7  0.5  964.25 daN

Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k  2000 daN/cm 2 (thép CI)

Tiết diện ngang yêu cầu:

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 18
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

N 964.25
F   0.48 cm 2  48 mm 2  Chon ti  8 (As=50 mm2)
Rk 2000

5. Tính coppha sàn:


+ Tải trọng tác dụng
 Trọng lượng bê tông:
q1=0.08x2500= 200 daN/m2
 Hoạt tải trên 1m2 cốp pha sàn:
+ Lực động đổ BT xuống cốp pha: 200 daN/m2
+ Trọng lượng người đứng công tác: 200 daN/m2
+ Trọng lượng xe vận chuyển, cầu công tác: 300 daN/m2
+ Lực rung do đầm máy: 130 daN/m2
 Tổng cộng hoạt tải: 830 kG/m2
Tải trọng tổng cộng: qtc =200+830=1030 daN/m2 = 10.3 kN/m2.
Tải tính toán: qtt = 10.3x1.3 = 13.39 kN/m².

+ Kiểm tra tấm cốp pha: Cốp pha ván phủ phim.
- Xét bản dài 1m, nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 sườn dọc L = 250mm.
- Tải trọng tiêu chuẩn trên dải: qtc = 10.3x1 = 10.3kN/m.
- Điều kiện biên là dầm đơn giản.
- Kiểm tra độ võng:
5q tc  L4 5  10.3  0.254 L 250
   103  0.339 mm        0.625 mm
384EI 1 0.0153
400 400
384  5.5  10 
6

12
 Thỏa điều kiện võng
+ Kiểm tra sườn dọc:
- Với nhịp tính toán là bằng khoảng cách sườn ngang là 1m.
- Lực phân bố trên sườn ngang: Bề rộng truyền tải từ tấm sang sườn là 250mm
q tc  10.3  0.25  2.575kN / m
q tt  2.575  1.3  3.348kN / m
- Mô men uốn lớn nhất:
ql 2 2.575  12
Mtcmax = = = 0.32kN .m
8 8
ql 2 3.348  12
Mttmax = = = 0.42kN .m
8 8

- Các đặc trưng của tiết diện: thép hộp 50x50x2


50  503 46  463
J   147712mm4  14.77cm4
12 12

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 19
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

J 147712
W   5908mm3  5.9cm3
h/2 25
- Kiểm tra điều kiện bền:
M 42 100
   712 daN / cm2  [ ]  2100 daN / cm2  Thỏa đk bền
W 5.9
- Kiểm tra độ võng:
5qL4 5  2.575 1004 1
f max    0.108cm   f    100  0.25cm
384 EJ 384  2.110 14.77
6
400
Vậy chọn sườn dọc thỏa.
+ Kiểm tra sườn ngang:
- Coi như 2 đầu liên kết khớp và có 3 điểm lực tập trung từ sườn dọc truyền qua,
chiều dài tính toán là 500 mm. Có 2 lực đặt ngay tại 2 gối, 1 lực ngay chính giữa
tức là cách mỗi bên gối 250mm.
- Tổng tải lên sườn ngang: P = 13.39x0.5x1 = 6.695kN
- Giá trị lực tập trung của lực ở giữa là P1, 2 lực bên ngoài P2 và P3 bằng nhau vì
bằng diện tích truyền tải:
P1=P2=P3 = 6.695kN.
- Các đặc trưng của tiết diện gông 50x100x2:
50 1003 46  963
J   77.52cm4
12 12
J 77.52
W   15.5cm3
h/2 5
- Momen lớn nhất: M = 0.84kNm.
M 84 100
   541.94daN / cm2  [ ]  2100 daN / cm2  Thỏa điều kiện bền
W 15.5
- Kiểm tra độ võng:
5ML2 5  0.84  502 100 1
f    0.013cm   f    84.5  0.21cm
384 EJ 384  2.1 10  77.52  1.3
3
400
 Thỏa điều kiện võng
+ Kiểm tra thanh chống cho sàn:
Vì có 2 thanh chống nên giá trị tải trên sàn truyền xuống sẽ chia đôi và ta kiểm tra 1
thanh chống. Chiều dài 1 thanh 2100mm
q  1.075  1 13.39  1.075  1
- Lực dọc trong 1 thanh chống: F    7.2(kN )
2 2
- Cây chống lenex kích thước  60  2mm
  604   (60  4)4
J   153423mm4  1.534  107 m4
64 64

A (602  562 )  364mm2  3.64  104 m2
4

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 20
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

J
r  0.0205m
A
l0    l  1 2.1  2.1m

l0 2.1
   102.44
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc  của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,

 ta có được   0.570

Kiểm tra: Fc  7.2kN   A    0.57  3.64  21  43.57kN  thỏa.

+ Kiểm tra thanh chống xiên và dây giằng thép chịu tải trọng gió:
- Thực tế cây chống bị giới hạn bởi chiều cao nên để an toàn thì ta sẽ sử dụng cả cây
chống cho phần phía dưới và dùng dây giằng thép chịu gió cho phần trên.
- Lấy lực gió tiêu chuẩn tại khu vực TP.HCM: W0 = 0.83kN/m2 Tải trọng gió tiêu
chuẩn tại TP.HCM =83daN/m2; theo điều A.1.2 Phụ lục A TCVN 4453:1995 trang
33: lấy tải trọng tiêu chuẩn chia 2
W    Wo  k  c
c = 1.4: hệ số khí động ta lấy chung cho 1 phần tử là 0.8 + 0.6 =1.4
 Đối với cột đang thi công đợt 1
k = 0.88: lấy theo địa hình B, độ cao 5m
: hệ số tin cậy lấy bằng 1.2
83
W  1.2   1.4  0.88  61.35daN / m 2
2
- Lực phân bố tác dụng lên 1 mét dài chiều cao cột biết khoảng cách giữa các thanh
chống xiên là 0.5m
q  W  b  61.35  0.5  30.68(da N / m)

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 21
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

*Thanh chống xiên:

- Với chiều cao đón gió là 5m


BC = 2m
AC = 2.7m
AB = 3.36m
’

- Lực dọc tác dụng vào 1 thanh chống xiên khi thanh bị nén:
30.68  52
 N  2  sin 53o 28'
2
=> N = 238.64 daN
- Cây chống lenex kích thước  60  2mm
  604   (60  4)4
J   153423mm4  1.534  107 m4
64 64

A (602  562 )  364mm2  3.64  104 m2
4
J
r  0.0205m
A

l0    l  1 3.36  3.36m với l  2.7 2  22  3.36m

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 22
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

l0 3.36
   164
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc  của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,
ta có được   0.263

- Kiểm tra: Fc  238.64 kN   A   0.263  3.64  2100  2010.37 daN  thỏa.
* Dây giằng thép:

- Lực dọc tác dụng vào 1 dây giằng khi dây bị kéo:

30.68  52
 N  4.7  cos 600
2
=> N = 163.19 (daN)

- Dây giằng thép ø10 có A = 78.54mm²


- Kiểm tra: Fc  163.19 daN  A   0.7854  21  1649.34daN  thỏa.

 Đối với cột tiết diện (900x400) đang thi công đợt 2 thì cách bố trí sườn ngang sườn
dọc như đợt 1, tuy nhiên áp lực gió lúc này ở độ cao 10m nên cần kiểm tra lại cột
chống và dây giằng.
k = 1: lấy theo địa hình B, độ cao 10m

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 23
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

: hệ số tin cậy lấy bằng 1.2


83
W  1.2   1.4  1  69.72daN / m2
2
- Lực phân bố tác dụng lên 1 mét dài chiều cao cột biết khoảng cách giữa các thanh
chống xiên là 0.5m
q  W  b  69.72  0.5  34.86(da N / m)

*Thanh chống xiên:

- Với chiều cao đón gió là 5m


BC = 1.8 m
AC = 3 m
AB = 3.5m
’

- Lực dọc tác dụng vào 1 thanh chống xiên khi thanh bị nén:
34.86  52
 N  1.8  sin 59o 2'
2
=> N = 282.3 daN
- Cây chống lenex kích thước  60  2mm
  604   (60  4)4
J   153423mm4  1.534  107 m4
64 64

A (602  562 )  364mm2  3.64  104 m2
4

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 24
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

J
r  0.0205m
A

l0    l  1 3.5  3.5m với l  32  1.82  3.5m

l0 3.5
   170
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc  của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,
ta có được   0.249

- Kiểm tra: Fc  238.64 kN   A   0.249  3.64  2100  1903.36daN  thỏa.


*Dây giằng thép:

- Lực dọc tác dụng vào 1 dây giằng khi dây bị kéo:

34.86  5  7.5  N  8  cos 600


=> N = 326.81 (daN)

- Dây giằng thép ø10, A = 78.54mm²


VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 25
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

- Kiểm tra: Fc  326.81 daN  A   0.7854  21  1649.34daN  thỏa

6. Sàn mái

+ Ván khuôn

- Dùng ván khuôn tiêu chuẩn 550  12


- Các tấm lót khe hở

+ Sườn ngang

- Bước sườn ngang 105.8 cm


- Xem như dầm đơn giản , nhịp 90 và 106 cm
- Hoạt tải

Lực động do đổ bê tông 200 daN/ cm 2

Trọng lượng người đứng 200 daN/ cm 2

Lực rung động đầm máy 130 daN/ cm 2

 Tổng cộng 530 daN/ cm 2

q d  1.058  530  560.74(daN / m)

- Tỉnh tải trọng lượng bê tông +tải trọng ván khuôn

18.3 1.058
q t  hl  G VK  G C  0.08  1.058  2500   212(daN / m)
1.2 1.06

- Tổng lực phân bố q  q t  q d  212  560.74  773(daN / m)

ql2 773  1062


M max    10990(daN.cm)
8 8 100

- Chọn chiều dày 7 cm


6M 6  10990
- Chiều cao h= h    9.8(cm) d  10(cm)
b n  7  98
- Kích thước sườn ngang 6  10(cm)
- Kiểm tra võng

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 26
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

5 ql4 5 773  1064


f max    0.02(cm)
384 EJ 384 100  1.2  106  583.3
3l 3  106
f     0.312(cm)
1000 1000

bh3 7  103
Với I=   583.33(cm4 )
12 12

 f max  0.02  [f ]  0.312  Thỏa điều kiện võng

+ Sườn dọc

- Bước sườn dọc là 90 và 106 cm


- Xem như dầm, nhịp 90 và 116 cm
- Lực tập trung
Q= 0.5ql + TLBTs = 773  1.16 + 0.07  0.1  800 = 902.3 Kg/m
- Giá trị momen:
Ql 902.3  116
M max    523.3(kg.cm)
2 2  100
- Chọn chiều dày 7 cm
- Chiều cao:
6M 6  523.3
h=   2.2(cm)  h  10cm
b n  7  98
- Kích thước ngang 7  10(cm)

7. Sê nô

+ Ván khuôn

- Dùng ván khuôn tiêu chuẩn 200  1200


- Các nối góc ngoài

+ Sườn dọc

- Tải trọng ngang : P= h  Pd  2500  0.45  200  2075(daN / cm 2 )


- Xem sườn là dầm nhịp 120 cm
2075  120
- Lực phân bố: q   1245(daN / cm)
2  100

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 27
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

ql2 1245  602


M max    5602.5(daN.cm)
8 8 100

- Chọn chiều dày 5 cm


6M 6  5602.5
- Chiều cao: h=   5(cm)  h  5cm
b n  5  98
- Kích thước sườn dọc 5  5(cm)
- Kiểm tra võng
5 ql4 5 1245  604
f max    0.04(cm)
384 EJ 384 100  1.2  106  52.08
3l 3  30
f     0.09(cm)
1000 1000

bh3 5  53
Với I=   52.08(cm4 )
12 12

 f max  0.04  [f ]  0.09  Thỏa điều kiện võng

+ Sườn ngang

- Xem sườn ngang dầm nhịp 100, bước 120 cm


- Xem như dầm chịu lực phân bố đều

q  TLBT tải + TLBT ván = 0.08  1.5  1.2  2500  11.1  14  515.4 (daN/m)

ql 2 515.4  1202
M max    9277.2kg.cm
8 8  100

- Chọn chiều dày 6 cm


6M 6  9277.2
- Chiều cao: h=   9.7(cm)  d  10cm
b n  6  98
- Kích thước ngang 6  10(cm)
- Kiểm tra võng:
5 ql4 5 515.4  1204
f max    0.0004(cm)
384 EJ 384 100  1.2  106  500
3l 3  120
f     0.36(cm)
1000 1000

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 28
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG

bh3 6  103
Với I=   500(cm4 )
12 12

 f max  0.004  [f ]  0.36  Thỏa điều kiện võng

Khung chống xiên

- Kích thước thanh xiên 3  8 cm


- Kích thước thanh ngang 2  6 cm

VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 29

You might also like