Professional Documents
Culture Documents
Dat C Official
Dat C Official
Dat C Official
ĐỒ ÁN THI CÔNG
ĐÚC KHÁN ĐÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 1
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 2
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
-Chọn chiều rộng khoảng trống để công nhân làm việc, thao tác dưới hố móng là 750
mm(theo điều 4.2.3 TCVN 4447-2012)
3. Chọn Phương án thi công đất
a. Chọn phương án đào
Vì hố có chiều sâu không lớn (1.6m) nên ta chọn máy đào gàu nghịch, chọn phương án
đào như hình vẽ.
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 3
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 5
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
S: hệ số góc quay
+ Hyundai 8 tấn HD170 4 m3 -9 m3 , kích thước tổng thể 6.520 x 2.495 x 3.130 (d x
r x c);
+ Vận tốc trung bình v=40 km/h
Số lượng đất phải chở thêm vào công trường tương đối nhiều: 316.69 m3 nên ta
chọn loại xe Hyundai Trago HD 270,15 m3
316.69
+ Số chuyến xe cần đi: 22 chuyến
15
15
+ Thời gian đổ đất vào xe: 0.224 h ;
66.88
2L 2x1
+ Thời gian xe tải đi và về: Tdc x60 x60 3 phút
v tb 40
3
+ Thời gian chu kỳ của xe tải: 0.224 + = 0.23h
60
0.23
=> số xe tải cần thiết: 1 xe
0.224
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 7
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 8
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
b. Phân đoạn
Công trình có chiều dài lớn 5x22 =110 m > 48m nên ta làm khe nhiệt ở giữa chia công
trình ra thành 2 phần (theo bảng 5 TCXDVN 356-2005 trang 19)
Đợt 1,2,4 thi công móng , dầm kiềng chia làm 2 phân đoạn
Đợt 3,5,7 thi công cột dưới, cột trên, cột mái chia làm 1 phân đoạn
Đợt 6,8 thi công dầm sàn, do khối lượng đổ bê tông lớn, mặt bằng rộng, ta chia làm 4 phân
đoạn
2. Tính toán khối lượng của từng đợt và từng phân đoạn:
Hàm lượng cốt thép trong kết cấu móng, sàn, tường lấy 10%Vbt
Hàm lượng cốt thép trong kết cấu dầm, cột lấy bằng 20%Vbt
Khối lượng ván khuôn Svan = 2(a+b).h
Ta có bẳn tính khối lượng như sau:
Đơn Số Rộng Cao
Đợt Đoạn Công tác Dài (m) KLR Tổng KL
vị lượng (m) (m)
Bê tông lót MB m3 23 2.7 1.7 0.1 0.459 10.56
Móng MB m3 23 2.5 1.5 0.7 2.625 60.38
Cốt thép MB tấn 23 0.263 6.05
2
Ván khuôn MB m 23 5.6 131.11
3
1 Bê tông MB m 23 3.084 70.93
1,2
(Móng) Bê tông lót MA m3 23 2.2 1.7 0.1 0.374 8.60
3
Móng MA m 23 2.0 1.5 0.7 2.100 48.30
Cốt thép MA tấn 23 0.210 4.83
Ván khuôn MA m2 23 4.9 112.70
3
Bê tông MA m 23 2.474 56.90
Dầm 200x400
m3 44 5 0.2 0.4 0.400 17.60
D
Cốt thép tấn 44 0.080 3.52
Ván khuôn m2 44 4.160 183.04
2 Bê tông m3 44 0.400 17.60
(Dầm, 1,2
Dầm 200x400
kiềng) m3 23 5.9 0.2 0.4 0.472 10.86
N
Cốt thép tấn 23 0.094 2.16
Ván khuôn m2 23 4.880 112.24
Bê tông m3 23 0.472 10.86
Cột A m3 23 0.25 0.4÷1 2 0.350 8.05
3 (Cột
1 Cốt thép tấn 23 0.070 1.61
dưới)
Ván khuôn m2 23 3.800 87.40
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 9
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 10
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
Dầm
250x(1000- m3 23 7.4 0.25 1÷0.3 1.203 27.66
300)
Cốt thép tấn 23 0.241 5.53
Ván khuôn m2 23 9.945 228.74
Bê tông m3 23 12.025 276.58
3
Sàn m 1 110 8.6 0.08 75.680 75.68
Cốt thép tấn 1 7.568 7.57
Ván khuôn m2 1 18.976 18.98
Bê tông m3 1 75.680 75.68
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 11
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 12
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
6M 6×1820
Chiều dày ván d= √40×100 = 1.65𝑐𝑚 chọn d =1.8 (cm)
b
M 2275
68.5(kg / cm 2 ) 110(kg/ cm 2 ) => Thỏa diều kiện bền
W 38.8
bh 3 40 4.53
I 303.75(cm4 )
12 12
5 𝑞𝑙 4 5 910 404
fmax= 384 = 0.002(cm)
𝐸𝐼 384 100 1.2 106 303.75
L 40
0.1 cm >0.157 cm vậy thỏa độ võng (A.3 TCVN 4453-1995)
400 400
- Sườn dọc :
Xem sườn dọc là 1 dầm đơn giản nhịp 300 mm
Lực phân bố q=2275 (daN/m2 )
ql 2 22.75 302
Giá trị momen Mmax= = 2559.4 daN.cm
8 8
6 M 6 2559.4
Chọn chiều dày 5 cm. Chiều cao h= 5.6(cm)
b 5 98
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 13
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
bh 3 5 63
I 90(cm4 )
12 12
5 ql 4 5 2275 304
fmax= 0.022(cm)
384 EJ 384 100 1.2 103 90
3l 3 30
[f]= 0.09(cm)
1000 1000
f =0.022 cm < [f]=0.09 cm (Thỏa)
- Kiểm tra sườn ngang:
Chọn khoảng cách 2 ti là: 40 cm
Tải tập trung: P 2275 0.2 0.4 182 daN
Pl 182 40
M 1820 daN.cm
4 4
M 1820
W = =0.867 cm3
2100
Có (I 18.6 cm 4 ; W=5.7cm3 )
Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k 2000 daN/cm 2 (thép CI)
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 14
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
N 182
F 0.091 cm2 9.1 mm2 Chọn ti 8 (As=50 mm2)
R k 2000
2. Tính toán cốp pha cột (400x900 phần dưới mặt đất):
Sử dụng cốp pha gỗ cho đoạn cột ngắn phía dưới mặt đất
Tải trọng ngang do bê tông mới đổ vào khuôn và do tác dụng đầm dùi:
Pn k1 p d k 2 H
Trong đó: + pd tải trọng động 400 kg/m 2 (bảng A2 TCVN 4453-1995)
+ k1, k2 các hệ số vượt tải (bảng A3 TCVN 4453-1995)
k1: áp lực ngang của bê tông = 1.2
k2: tải trọng do dầm đùi chấn động = 1.3
+ : khối lượng riêng bê tông = 2500 kg/m3
+ H: bán kính tác dụng của đầm dùi H=0.7
1 1
+ M n,max ql2 826.5 0.52 100 2582.8 daN.cm
8 8
Mô men kháng uốn sườn đứng
M 2582.8
W = =1.23 cm3
2100
Chọn thép hộp b h t 50 50 1.2 mm có (I 9.3 cm 4 ; W 3.72 cm3 )
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 15
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
Có ( I 18.6 cm 4 ; W=7.44cm3 )
Kiểm tra độ bền:
M 2582.8
347.15(kg / cm2 ) 2100(kg/ cm2 ) Thỏa điều kiện bền
W 7.44
Kiểm tra độ võng sườn ngang:
Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k 2000 daN/cm 2 (thép CI)
3. Cốp pha đà kiềng: Vì lắp đặt cốp pha 2 bên giống như móng nên ta không cần kiểm tra
lại.
2275 30
Lực phân bố q 682.5(daN / m)
100
ql 2 682.5 702
Giá trị momen max M max 33442.5(daN .cm)
8 8 100
6M 6 3344.25
Chiều dày ván : d 4.17(cm) Chon d 4.5cm
b n 30 110
bh3 30 4.53
Với I 189.94(cm4 )
12 12
Mô men kháng uốn sườn đứng
M 3344.25
W = =1.59 cm3
2100
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 17
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
Có ( I 95.76 cm 4 ; W=19.15cm3 )
Chọn cường độ chịu kéo của ti thép R k 2000 daN/cm 2 (thép CI)
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 18
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
N 964.25
F 0.48 cm 2 48 mm 2 Chon ti 8 (As=50 mm2)
Rk 2000
+ Kiểm tra tấm cốp pha: Cốp pha ván phủ phim.
- Xét bản dài 1m, nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 sườn dọc L = 250mm.
- Tải trọng tiêu chuẩn trên dải: qtc = 10.3x1 = 10.3kN/m.
- Điều kiện biên là dầm đơn giản.
- Kiểm tra độ võng:
5q tc L4 5 10.3 0.254 L 250
103 0.339 mm 0.625 mm
384EI 1 0.0153
400 400
384 5.5 10
6
12
Thỏa điều kiện võng
+ Kiểm tra sườn dọc:
- Với nhịp tính toán là bằng khoảng cách sườn ngang là 1m.
- Lực phân bố trên sườn ngang: Bề rộng truyền tải từ tấm sang sườn là 250mm
q tc 10.3 0.25 2.575kN / m
q tt 2.575 1.3 3.348kN / m
- Mô men uốn lớn nhất:
ql 2 2.575 12
Mtcmax = = = 0.32kN .m
8 8
ql 2 3.348 12
Mttmax = = = 0.42kN .m
8 8
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 19
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
J 147712
W 5908mm3 5.9cm3
h/2 25
- Kiểm tra điều kiện bền:
M 42 100
712 daN / cm2 [ ] 2100 daN / cm2 Thỏa đk bền
W 5.9
- Kiểm tra độ võng:
5qL4 5 2.575 1004 1
f max 0.108cm f 100 0.25cm
384 EJ 384 2.110 14.77
6
400
Vậy chọn sườn dọc thỏa.
+ Kiểm tra sườn ngang:
- Coi như 2 đầu liên kết khớp và có 3 điểm lực tập trung từ sườn dọc truyền qua,
chiều dài tính toán là 500 mm. Có 2 lực đặt ngay tại 2 gối, 1 lực ngay chính giữa
tức là cách mỗi bên gối 250mm.
- Tổng tải lên sườn ngang: P = 13.39x0.5x1 = 6.695kN
- Giá trị lực tập trung của lực ở giữa là P1, 2 lực bên ngoài P2 và P3 bằng nhau vì
bằng diện tích truyền tải:
P1=P2=P3 = 6.695kN.
- Các đặc trưng của tiết diện gông 50x100x2:
50 1003 46 963
J 77.52cm4
12 12
J 77.52
W 15.5cm3
h/2 5
- Momen lớn nhất: M = 0.84kNm.
M 84 100
541.94daN / cm2 [ ] 2100 daN / cm2 Thỏa điều kiện bền
W 15.5
- Kiểm tra độ võng:
5ML2 5 0.84 502 100 1
f 0.013cm f 84.5 0.21cm
384 EJ 384 2.1 10 77.52 1.3
3
400
Thỏa điều kiện võng
+ Kiểm tra thanh chống cho sàn:
Vì có 2 thanh chống nên giá trị tải trên sàn truyền xuống sẽ chia đôi và ta kiểm tra 1
thanh chống. Chiều dài 1 thanh 2100mm
q 1.075 1 13.39 1.075 1
- Lực dọc trong 1 thanh chống: F 7.2(kN )
2 2
- Cây chống lenex kích thước 60 2mm
604 (60 4)4
J 153423mm4 1.534 107 m4
64 64
A (602 562 ) 364mm2 3.64 104 m2
4
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 20
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
J
r 0.0205m
A
l0 l 1 2.1 2.1m
l0 2.1
102.44
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,
ta có được 0.570
+ Kiểm tra thanh chống xiên và dây giằng thép chịu tải trọng gió:
- Thực tế cây chống bị giới hạn bởi chiều cao nên để an toàn thì ta sẽ sử dụng cả cây
chống cho phần phía dưới và dùng dây giằng thép chịu gió cho phần trên.
- Lấy lực gió tiêu chuẩn tại khu vực TP.HCM: W0 = 0.83kN/m2 Tải trọng gió tiêu
chuẩn tại TP.HCM =83daN/m2; theo điều A.1.2 Phụ lục A TCVN 4453:1995 trang
33: lấy tải trọng tiêu chuẩn chia 2
W Wo k c
c = 1.4: hệ số khí động ta lấy chung cho 1 phần tử là 0.8 + 0.6 =1.4
Đối với cột đang thi công đợt 1
k = 0.88: lấy theo địa hình B, độ cao 5m
: hệ số tin cậy lấy bằng 1.2
83
W 1.2 1.4 0.88 61.35daN / m 2
2
- Lực phân bố tác dụng lên 1 mét dài chiều cao cột biết khoảng cách giữa các thanh
chống xiên là 0.5m
q W b 61.35 0.5 30.68(da N / m)
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 21
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
- Lực dọc tác dụng vào 1 thanh chống xiên khi thanh bị nén:
30.68 52
N 2 sin 53o 28'
2
=> N = 238.64 daN
- Cây chống lenex kích thước 60 2mm
604 (60 4)4
J 153423mm4 1.534 107 m4
64 64
A (602 562 ) 364mm2 3.64 104 m2
4
J
r 0.0205m
A
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 22
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
l0 3.36
164
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,
ta có được 0.263
- Kiểm tra: Fc 238.64 kN A 0.263 3.64 2100 2010.37 daN thỏa.
* Dây giằng thép:
- Lực dọc tác dụng vào 1 dây giằng khi dây bị kéo:
30.68 52
N 4.7 cos 600
2
=> N = 163.19 (daN)
Đối với cột tiết diện (900x400) đang thi công đợt 2 thì cách bố trí sườn ngang sườn
dọc như đợt 1, tuy nhiên áp lực gió lúc này ở độ cao 10m nên cần kiểm tra lại cột
chống và dây giằng.
k = 1: lấy theo địa hình B, độ cao 10m
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 23
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
- Lực dọc tác dụng vào 1 thanh chống xiên khi thanh bị nén:
34.86 52
N 1.8 sin 59o 2'
2
=> N = 282.3 daN
- Cây chống lenex kích thước 60 2mm
604 (60 4)4
J 153423mm4 1.534 107 m4
64 64
A (602 562 ) 364mm2 3.64 104 m2
4
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 24
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
J
r 0.0205m
A
l0 3.5
170
r 0.0205
Tra bảng D.8 - hệ số uốn dọc của thanh chịu nén đúng tâm TCVN 5575:2012,
ta có được 0.249
- Lực dọc tác dụng vào 1 dây giằng khi dây bị kéo:
6. Sàn mái
+ Ván khuôn
+ Sườn ngang
18.3 1.058
q t hl G VK G C 0.08 1.058 2500 212(daN / m)
1.2 1.06
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 26
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
bh3 7 103
Với I= 583.33(cm4 )
12 12
+ Sườn dọc
7. Sê nô
+ Ván khuôn
+ Sườn dọc
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 27
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
bh3 5 53
Với I= 52.08(cm4 )
12 12
+ Sườn ngang
q TLBT tải + TLBT ván = 0.08 1.5 1.2 2500 11.1 14 515.4 (daN/m)
ql 2 515.4 1202
M max 9277.2kg.cm
8 8 100
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 28
GVHD: PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG ĐỒ ÁN MÔN HỌC THI CÔNG
bh3 6 103
Với I= 500(cm4 )
12 12
VÕ ĐĂNG ĐIỀN-1711024 29