Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

CÔNG VIỆC QUẢN LÝ KẾT QUẢ THI CUỐ

Stt Họ Tên Phái Năm Sinh Thcb Word Excel Điểm Thêm

1 Hiep nữ 70 9 8 7 0.5
2 Nga nữ 74 4.5 6 4 0.75
3 Ha nữ 68 8 8.5 9 0.5
4 Son nam 72 4 6 7 0
5 Lam nam 68 10 2 9 0
6 Hanh nữ 74 4 4.5 1.5 0.75
7 Nam nữ 71 3 9 7 0.5
8 Linh nữ 74 7.5 1 6 0.75
9 Diem nữ 69 4 5 5.5 0.5
10 Khoa nam 73 3 5 5 0.75
Trung bình 5.7 5.5 6.1
Cao nhất 10 9 9
Thấp nhất 3 1 1.5

Yêu cầu:
1) Nếu học viên có năm sinh lớn hơn 72 thì thêm 0.75. Nếu học viên là phái nữ thì thêm
2) Điểm thấp nhất: là điểm thấp nhất trong các môn thi của học viên.
3) Điểm trung bình: được tính với THCB nhân hệ số 1, Word nhân hệ số 2, Excel nhân h
4) Điểm kết quả: là Điểm trung bình + Điểm thêm.
5) Xếp loại: Nếu Điểm kết quả lớn hơn hoặc bằng 8 và không có môn nào dưới 6.5 thì "G
Nếu Điểm kết quả lớn hơn hoặc bằng 6.5 và không có môn nào dưới 5 thì "Khá".
Nếu Điểm kết quả lớn hơn hoặc bằng 5 và không có môn nào dưới 3.5 thì "Trung bình
Nếu Điểm kết quả lớn hơn hoặc bằng 3.5 và không có môn nào dưới 2 thì "Yếu", ngượ
ẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA

Điểm Điểm Điểm Xếp


Thấp Nhất Trung Bình Kết Quả Loại
7 7.67 14.67 giỏi
4 4.75 8.75 trung bình
8 8.67 16.67 giỏi
4 6.17 10.17 trung bình
2 6.83 8.83 yếu
1.5 2.92 4.42 kém
3 7 10.00 yếu
1 4.58 5.58 kém
4 5.08 9.08 trung bình
3 4.67 7.67 yếu

là phái nữ thì thêm 0.5, ngược lại điểm thêm là 0.

ệ số 2, Excel nhân hệ số 3 và được làm tròn 2 số lẻ.

n nào dưới 6.5 thì "Giỏi".


ưới 5 thì "Khá".
i 3.5 thì "Trung bình".
ưới 2 thì "Yếu", ngược lại thì xếp loại "Kém".

You might also like