Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

23/02/2021

2.3 ĐỊNH THỨC


A là ma trận vuông cấp 3:
2.3.1. Hoán vị và nghịch thế
a11 a12 a13 
Hoán vị N Tích
a) Hoán vị 123 0 a11.a22 .a33
Mỗi hoán vị của n số tự nhiên đầu tiên 1, 2, …, n là một A  a 21 a 22 a 23  132 1 a11.a23 .a32
cách sắp xếp n số tự nhiên đó theo một thứ tự xác định. 213 1 a12 .a21 .a33
K/h: (12 …n)
a 31 a32 a 33  231 2 a12 .a23 .a31
312 2 a13 .a21.a32
Ví dụ: (53214)
321 3 a13 .a22 .a31
b) Nghịch thế A  a11.a22 .a33  a12 .a23 .a31  a13 .a21.a32
Xét một hoán vị (1, 2, …, n)
Cặp {i, j} là một nghịch thế của hoán vị nếu i < j mà i > j.  (a11.a23 .a32  a12 .a21.a33  a13 .a22 .a31 )
Tổng số nghịch thế của hoán vị (1 2 …n) là:
a11 a12 a13 
N (1 2 ... n ) Quy tắc Sariut : a a 
 21 22 a 23 
Ví dụ: Tính N(53214) =7 a 31 a 32 a 33 

Áp dụng: Tính định thức


2.3.2 Định thức của ma trận vuông
3 2 -1
a11 a12 ... a1n 
a a ... a 
A   21 22 2n  a11a 22 ...an n 1 2 -2
 ....  0 -1 3
   12 ...n   S
an1 an 2 ... ann   3.2.3  2.( 2).0  1.(1)(1)
Định nghĩa:
Cho ma trận vuông A  aij  n n , Gọi S là tập tất cả các hoán vị   0.2.( 1)  1.2.3  (1).( 2).3
của n phần tử {1, 2, 3,…, n}
Định thức của A là số thực:  19  12
N  1 2 ...n 
A   1 a11a 2 2 ...ann 7
 12 ...n S

Ví dụ: A là ma trận cấp 1: A  a11  : A  a11 2.3.3. Các tính chất của định thức

a a 
Tính chất 1.
A  AT
A là ma trận cấp 2: A   11 12 
a 21 a 22  Hệ quả: Mọi tính chất của định thức đúng cho
dòng thì cũng đúng cho cột và ngược lại.
Hoán vị N Tích
Tính chất 2.
12 0  a11.a22 i n
A  ( 1)i 1ai1M i 1  ( 1)i  2ai 2M i 2  ...   1 ain M in
1
21
3
1 a12 .a21
-2 4 nj
 ( 1)1 j a1 j M 1 j  ( 1)2 j a2 j M 2 j  ...   1 anj M nj
a11 a12
A  a11a 22  a12a 21 Ví dụ: Tính 3 2 -1
a 21 a 22 2 2 1 2 1 2
1 2 - 2  3. 2 1 7
1 3 0 3 0 1
Áp dụng:
 1.4  (2).3  10 0 -1 3
Hệ quả: Một định thức có một dòng bằng 0 thì định thức bằng 0.

1
23/02/2021

2.3.3. Các tính chất của định thức 2.3.3. Các tính chất của định thức
Tính chất 3. Tính chất 6. Nếu cộng bội k của một dòng vào một
Nếu đổi chỗ hai dòng cho nhau thì định thức đổi dấu. dòng khác thì định thức không thay đổi.
VD: Không tính, chứng minh định thức sau chia hết cho 17
a b c
2 0 4
Ví dụ: Cho a '
b '
c 1'

5 2 7 (Biết 204, 527, 255 chia hết cho 17.)


a '' b '' c '' 2 5 5
a' b' c' a '' b '' c '' a b c
2 0 4 2 0 2.100 + 0.10 + 4 2 0 204
Tính: a b c a b c  a' b' c'  1
'' '' '' ' ' '
 17. B  17
5 2 7  5 2 5.100 + 2.10 + 7  5 2 527
a b c a b c a '' b '' c '' 2 5 5 2 5 2.100 + 5.10 + 5 2 5 255

Hệ quả. Định thức bằng 0 nếu có hai dòng giống nhau. Hệ quả. Nếu cộng vào một dòng một tổ hợp tuyến tính
của các dòng khác thì định thức không đổi.

2.3.3. Các tính chất của định thức 2.3.3. Các tính chất của định thức

AB
. AB
Tính chất 4.
Tính chất 7.
Nếu nhân các phần tử của một dòng với một số k
thì định thức tăng lên k lần.
Ví dụ:
1 2   2 5 
1 2 1 1 2 2 1 1 A   , B   3 4  .
VD: 2   3 4   
3 4 3 2 3 2 6 4
VD: Cho A là đinh thức phản đối xứng cấp n lẻ. Tính det(A). A3B 2  ?
n
A  AT  A   1 A   A  A  0
Hệ quả. +) k .A  k A
n

+) Một định thức có hai dòng tỉ lệ với nhau thì bằng 0.

2.3.3. Các tính chất của định thức


2.3.4. Các phương pháp tính định thức
Tính chất 5.
2.3.4.1 Phương pháp khai triển

a b e a b a e
  A  (1)i 1ai 1M i 1  (1)i 2ai 2M i 2  ...   1
i n
ain M in
c df c f c d
nj
 ( 1)1 j a1 j M 1 j  (1)2 j a2 j M 2 j  ...   1 anj M nj
Hệ quả. Nếu định thức có một dòng là tổ hợp tuyến tính
của các dòng khác thì định thức bằng 0.

2
23/02/2021

2.3.4. Các phương pháp tính định thức 1 1 ... 1 1 1 ... 1


2.3.4.1 Phương pháp biến đổi về định thức tam giác x1 x2 ... x n 0 x 2 -x1 ... xn  x1
Wn  ... ...  ... ...
a11 a12 ... a1n x n 2
1 x n 2
2 ... x n 2
n 0 x n 2
2 -x x ... x nn 2  x 2n 3x1
n 3
2 1

x x ... x 0 x -x x ... x nn 1  x 2n  2x1


a 22 ... a 2n
n 1 n 1 n 1 n 1 n 2
0 1 2 n 2 2 1

 a11a 22 ...ann 1 1 ... 1


... ... x2 x3 ... x n
  x 2 -x1  x 3 -x1  ...  x n  x1 
0 0 ... ann ... ...
x 2n  2 x 3n 2 ... x nn  2
Định lý: Định thức của ma trận tam giác bằng tích n
Wn    x i  x1   Wn 1
các phần tử nằm trên đường chéo chính i 2
Wn   x
1 j i n
i xj 

Ví dụ: Tính định thức Vandermonde


Giải phương trình
1 1 ... 1
x1 x2 ... x n
1 2 4 8
Wn  ... ... 1 3 9 27
x n 2
x n 2
... x n 2 0
1 2 n 1 4 16 64
x n 1
x n 1
... x nn 1
x x2 x3
1 2
1
x 1i .D1  Di 1 :   x  2  x  3  x  4  4  2  4  3 3  2   0
Di   0 x  x 
x  x x  x
 S  2,3,4
i i i i i i
2 1 2 1 2 1

8 4 5 5
1 1 ... 1
1 3 5 0
x1 x2 ... x n A
7 5 1 4
Wn  ... ... 3 1 3 2

x1n  2 x 2n  2 ... x nn  2 2 1 1 1 1 x a a ... a


a x a a
x1n 1 x 2n 1 ... x nn 1 1 3 1 1 1 ...
B 1 1 4 1 1 Ca a x ... a
x 1 .Di  Di 1 : i  n  1, n  2,...,2,1 1 1 1 5 1 ... ... ... ... ...
Di 1   0 x 2i  x 2i 1x1 x 3i  x 3i 1x1 x ni  x ni 1x1  1 1 1 1 1 a a a ... x

3
23/02/2021

3.3 Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo


Tổng hợp
3.3.1 Phương pháp thông qua ma trận phụ hợp

• Thế nào là định thức Định nghĩa: Cho A là ma trận vuông cấp n

a11 a12 ... a1n 


a ... a 2n 
• Tính chất định thức A   21
a 22
 ... ... ... ... 
 
an1 an 2 ... ann 
• Các phương pháp tính Aij  ( 1)i  j .M ij (i , j  1,2,..., n )

 A11 A21 ... An1 


A A22 ... An 2  được gọi là ma trận phụ hợp của A
A*  [Aij ]n n    12
T

 ... ... ... ... 


 
A1n A2n ... Ann 

Định lý:

3. Ma trận nghịch đảo  A 0 ...



0 A ...
0
0

AA. *  A *.A  A .E  
 ... ... ... ... 
3.1 Định nghĩa  
 0 0 ... A 
Cho ma trận A vuông cấp. Nếu tồn tại ma trận B thỏa mãn điều kiện: AB =BA = E
Hệ quả: Ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi A  0 và khi đó:
thì ta nói A là ma trận khả nghịch và B là ma trận nghịch đảo của A.
Ký hiệu là: B=A-1
Ví dụ:  A11 A21 ... An1 
 2 1  
1 2   1 1 A12 A22 ... An 2 
A   ,B   3 1 A  A* 
1
3 4    A A  ... ... ... ... 
2 2
 
 2 1  A1n A2n ... Ann 
1 2   
AB   . 3  1  
 3 4   Ví dụ:
2 2 
B A
1
1 2  1
 2 1 
1 2 
 A  ,A  ?
BA   3  3 4 
1 .
   3 4 
2 2

3.2 Tính chất


Ví dụ:
. Ma trận nghịch đảo nếu có là duy nhất
1/  1 0 3
A   2 1 1  , A1  ?
Chứng minh: Giả sử A có 2 ma tra nghịch đảo là B và C thì  3 1 2 
AB =BA = E và AC =CA = E nên

B=EB=(CA)B=C(AB)=CE=C 1 1
A12  (1)1 2
2 1
 7; A13  ( 1)13
2 1
 1
A11  (1)11  3; 3 1
1 2 3 2
2 / A  A  0
1

0 3 1 3 1 0
A21  ( 1) 2 1 3 A22  ( 1) 2 2  11 A23  (1)2 3  1
3/ A 
1 1
 A; A1  A
1 1 2 3 2 3 1

0 3 1 0
A31  ( 1)31 A32  ( 1)3 2
1 3 A33  ( 1)33  1
A  A  , A 
1 T
  A1 
T 1 m 1 m 3 5
4/  1 1 2 1 2 1

AB 
1
5/  B 1A1 1 1 1
   
 3 3 3   3 3 3   2 2 2

6/ Nếu A khả nghịch thì phương trình AX = B có nghiệm duy nhất X  A B
1
A*   7 11 5 
1
A1  A* 
1  7 11 5    7 
11 5
 
A 6   6 6 6
Nếu A khả nghịch thì phương trình XA = B có nghiệm duy nhất X  BA1  1 1 1  1 1 1 
1 1 1 
 6 6 6 

4
23/02/2021

3.3.1 Phương pháp biến đổi Gauss-Jordan


Ví dụ: 1 2 3 4
A   2 3 4 5  , r (A)  ?
Định nghĩa: Các phép biến đổi sau đây được gọi là phép biến đổi sơ cấp của
ma trận:  
- Nhân một dòng với 1 cột của ma trận A với 1 số thực khác không  3 4 5 6 
- Đổi chỗ 2 dòng hoặc 2 cột cho nhau
- Cộng bội k của 1 dòng (hoặc 1 cột) vào 1 dòng khác (hoặc cột khác) 1 2 3 1 2 4 1 3 4 2 3 4
Định lý: 2 3 4  0, 2 3 5  2 4 5  3 4 5  0
A E  
cac phep bien doi so cap tren dong
 E B  3 4 5 3 4 6 3 5 6 4 5 6

 A1  B
1 2
 1 0 3  2  0
Ví dụ: A   2 1 1  , A1  ? 3 4
 
 3 1 2 

 1 0 3 1 0 0 1 0 3 1 0 0
A E    2 1 1 0 1 0 
2 D1  D2
  0 1 5 2 1 0 
 r  A  2
  3D1  D3
 3 1 2 0 0 1   0 1 11 3 0 1 

1 0 3 1 0 0
1 0 3 1 0 0 
2D1 D2
 0 1 5 2 1 0 

3D1 D3 
D2 D3
 0 1 5 2 1 0
 
4.2 Các tính chất của hạng
0 1 11 3 0 1  0 0 6 1 1 1 
  1 / r  AT   r (A)
1 0 3 1 0 0
 D2
 
 0 1 5 2 1
1
0 2 / r  A  B   r (A)  r (B )
D3
6  1 1 1
0 0 1 
 6 6 6 3 / r AB   r (A)
 1 1 1 
1 0 0 2 2 2
r AB   r (B )
3D3  D3
 
7 11 5 
 0 1 0 4/ Nếu A, B vuông cấp n thì:
5D3 D2  6 6 6
1 1 1
2 
2
 
2

0 0 1 1 1 1  r  A)  r (B   r (AB )  n
 
7 11 5  6 6 6 
A1     
6 6 6
1 1 1 

 6 6 6 

4. Hạng của ma trận 4.3 Các phương pháp tính hạng


4.3.1 Phương pháp tính theo định nghĩa
Định nghĩa
Tính các định thức con từ cấp lớn đến nhỏ
Hạng ma trận là cấp cao nhất của định thức
4.3.2 Phương pháp định thức bao quanh
con khác không của nó. Định nghĩa: Định thức B là định thức con của A thì định thức A gọi là định
thức bao quanh của B
Ký hiệu: r(A) hoặc rank(A)
Định Lý:
Quy ước: r ()  0 Nếu ma trận A có 1 định thức con cấp r khác 0 và tất cả các định thức con
cấp r+1 bao quanh nó đều bằng 0 thì hạng của A bằng r.

1 2 3 4 Nhận xét:
Ví dụ: A   2 3 4 5  , r (A)  ? Ta sẽ chọn định thức khác 0 cấp r (nhỏ nhất mà ta biết, thường là cấp 1
hoặc 2), sau đó tính các định thức bao quanh nó. Nếu tất cả các định thức
 3 4 5 6  bao quanh bằng 0 thì r(A)=r. Nếu có 1 định thức bao quanh cấp r+1 khác 0
thì ta lại tính các định thức cấp r+2 bao quanh nó và lặp lại quy tắc trên.

5
23/02/2021

Ví dụ: 1 2 3 4
A   2 3 4 5  , r (A)  ?
 
 3 4 5 6 
Dễ thấy có 1 định thức con cấp 2 khác 0:
1 2
 2  0
3 4
Có 2 định thức con cấp 3 bao quah nó là:

1 2 3 1 2 4
2 3 4  2 3 5 0
3 4 5 3 4 6

 r  A  2

4.3.1 Phương pháp biến đổi


Định nghĩa Ma trận bậc thang là ma trận thỏa mã 2 điều kiện sau:
- Các dòng bằng 0 luôn ở dưới các dòng khác 0.
- Trong 2 dòng khác 0, dòng nằm trên là dòng có phần tử khác 0 đầu tiên
(tính từ trái sang phải) nằm ở cột bên trái.

Định Lý:
Các phép biến đổi sơ cấp của ma trận không làm thay đổi hạng của ma trận

Định Lý:
Hạng của ma trận bậc thang bằng số dòng khác 0 của nó

Ví dụ: 1 2 3 4
A   2 3 4 5  , r (A)  ?
 
 3 4 5 6 

1 2 3 4  2D D 1 2 3 4 
A   2 3 4 5    0 1 2 3
1 2
3D1 D3

 3 4 5 6  0 2 4 6 
1 2 3 4 
2D2 D3
  0 1 2 3
 
0 0 0 0 

 r  A  2

You might also like