Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

..

BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI

QUY TRÌNH
HÚT ĐỜM QUA ỐNG NKQ –MKQ

QT.14.02

Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt

Họ và tên Đặ ng Thị Thanh Nga Nguễn Thị Huệ


Mã số: QT.14.02
BỆNH VIỆN QUY TRÌNH
TIM HÀ NỘI HÚT ĐỜM QUA NKQ- Ngày ban hành: …./…/20...
MKQ
Lần ban hành: 01

1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy
định này.
2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Giám
đốc bệnh viện.
3. Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật, sử dụng bản mềm tài liệu trên
hệ thống mạng nội bộ của bệnh viện.

NƠI NHẬN (Ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu (X) ô bên cạnh)
x Ban Giám đốc □ □
x Phòng QLCL □ □
x Phòng Điều dưỡng □ □
x Khoa GMHS (Hồi □ □
Sức)
□ □ □
□ □ □

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)
Hạng mục
Trang Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi
sửa đổi

Trang 2
Qui trình Hút đờm qua NKQ - MKQ. QT.14.02

I. MỤC ĐÍCH
- Làm sạch đờm dãi, dịch tiết để khai thông đường thở, duy trì sự thông thoáng.
- Lấy dịch tiết phục vụ cho công tác chẩn đoán: cấy đờm tìm vi khuẩn, nấm...
- Phòng nhiễm khuẩn và xẹp phổi do ứ đọng đờm.
- Kích thích phản xạ ho.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng đối với tất cả các trường hợp bệnh nhân thở máy qua ống NKQ hoặc
MKQ trong toàn bệnh viện.

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN:

 Tài liệu “ Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành hồi sức cấp cứu và chống
độc.” Bộ y tế
 Hồi sức cấp cứu toàn tập: GS Vũ Văn Đính

IV. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT

4.1. Giải thích thuật ngữ:


- Không có.
4.2. Từ viết tắt:
- NKQ: Nội khí quản
- MKQ: Mở khí quản
- BN: Bệnh nhân
- Dd: Điều dưỡng

Trang 3
Qui trình Hút đờm qua NKQ - MKQ. QT.14.02

V. NỘI DUNG QUY TRÌNH


5.1. Dd đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay.
5.2. Động viên, giải thích cho BN (nếu BN tỉnh).
5.3. Tiến hành:

Mô tả
Trách
nhiệm Các bước thực hiện
Dd chính Dd phụ
Dd

- Kiểm tra hệ - Kiểm tra hệ thống - Kiểm tra hệ thống


thống hút. hút, bật vít hút, điều máy thở, oxy. Bấm
- Kiểm tra máy thở chỉnh áp lực nút oxy suction trên
hút(100-150mmHg). máy thở (tăng
- Kiểm tra hệ FiO2100%) trước
thống oxy hút. Nối oxy hệ
thống vào bóng
ambu, chỉnh oxy
- Sát khuẩn tay nhanh 5l/p.
Kiểm tra - Sát khuẩn tay nhanh
đúng quy trình.
- Đi găng vô khuẩn. đúng quy trình.

- Đi găng sạch.

-Lấy sonde hút từ Dd - Xé sonde hút, đưa


phụ, nối sond với dây
hút, gập dây hút. cho Dd chính.

- Hút đờm cho BN - Ngắt kết nối máy thở


qua ống NKQ - với BN. Bóp bóng
MKQ ambu (5 nhịp). Giữ
gốc ống NKQ.
- Nhẹ nhàng đưa
- Theo dõi lâm sàng
sonde hút vào NKQ
(MKQ) hút đờm cho BN và các thông số
BN đồng thời quan huyết động của BN
Thực hiện sát màu sắc, số trên monitor.
lượng đờm.(lặp lại - Bóp bóng ambu sau
thao tác hút nếu BN mỗi lần hút đờm( 5
có nhiều đờm). nhịp).
- Chú ý: thời gian mỗi
lần hút không quá
10 giây, cả quy trình
hút không quá 3
phút.
Kết thúc - Tráng dây hút - Tráng dây hút bằng - Kết nối máy thở với
nước cất pha BN.Bấm nút oxy

Trang 4
Qui trình Hút đờm qua NKQ - MKQ. QT.14.02
- Thu dọn dụng cụ. betadin. Đậy nắp đầu suction trên máy thở
hút, tắt máy hút, - Theo dõi: hoạt động
- Ghi hồ sơ khóa oxy.
máy thở, đáp ứng
- Thông báo với BN của BN, mầu sắc da,
( nếu BN tỉnh) về kết niêm mạc, các chỉ số
quả hút đờm. sinh tồn.
- Thu dọn dụng cụ. - Rửa tay thường quy.
- Để BN nằm tư thế
thoải mái.
- Rửa tay thường quy.
- Ghi bancac: giờ thực
hiện, tình trạng BN
trước và sau hút
đờm, tình trạng đờm,
phản ứng của BN
nếu có, tên Dd thực
hiện.

VI. HỒ SƠ
- không

VII. PHỤ LỤC

 Không

Trang 5
Qui trình Hút đờm qua NKQ - MKQ. QT.14.02

BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH


QUY TRÌNH HÚT ĐỜM QUA ỐNG NKQ- MKQ
Thực hiện
Điểm
TT Nội dung các bước của quy trình kỹ thuật Điểm
thành
Đạt
phần
I. Điều dưỡng: (Thanh lịch) 1 điểm
1. Đầu tóc gọn gàng búi cao, mũ khẩu trang, mặc đúng y phục
của bệnh viện. Móng tay cắt ngắn. Rửa tay thường quy (sát 0,5
khuẩn tay nhanh)
2. Nét mặt vui vẻ,tác phong nhanh nhẹn, nụ cười đúng lúc 0,5
II. Chuẩn bị người bệnh: (Thân thiện) 2 điểm
3. Chào NB, giới thiệu về mình, thông báo và giải thích những
công việc mà mình sắp làm. Kiểm tra, đối chiếu lại y lệnh 1
(thực hiện 5 đúng).
4. Chuẩn bị tâm lý cho NB: Thăm hỏi, động viên, lắng nghe,
0,5
chia sẻ với NB. Thông báo công việc sắp làm trên NB.
5. Giúp và hướng dẫn NB nằm tư thế thuận tiện cho công việc. 0,5
III. Chuẩn bị dụng cụ: (Thuận tiện) 1 điểm
6. Dụng cụ:Bóng ambu 1 cái, hệ thống hút đờm, hệ thống oxy,
găng vô khuẩn, sond hút đờm đúng kích cỡ, dung dich sát 1
khuẩn tay
VI. Kỹ thuật : 16 điểm
7. Đặt người bệnh ở tư thế thuận tiện. 1
8. Bật vít hút, kiểm tra , điều chỉnh vít hút, hệ thống oxy,
2
máy thở.
9. Sát khuẩn tay nhanh, đi găng vô khuẩn(dd chính), đi găng
2
sạch(dd phụ)
10. Tiến hành hút đờm, quan sát BN,đánh giá tình trạng
đờm.Bóp bóng oxy cho BN( ít nhất 5 nhát) . Lặp lại nếu BN 6
nhiều đờm.Hút đủ 3 tư thế: thẳng, nghiêng phải, trái.
11. Tráng dây hút, lắp máy thở cho BN.Theo dõi tình trạng BN.
2

Trang 6
Qui trình Hút đờm qua NKQ - MKQ. QT.14.02
12. Thu dọn dụng cụ. Rửa tay thường quy. Ghi hồ sơ, bancac. 2
13. Giao tiếp tốt với NB trong suốt quá trình thực hiện ( thông
1
báo các bước,có sử dụng cụm từ vui lòng, xin lỗi, cám ơn..)
IV. Ứng dụng kiến thức vệ sinh, vô khuẩn: Điểm trừ
14. Dụng cụ chuẩn bị không sạch, không ầy đủ. 1
15. Không rửa tay với nước xà phòng trước khi chuẩn bị dụng
1
cụ
16. Sát khuẩn tay nhanh không đúng thời điểm 1
Tổng điểm chuẩn 20
Tổng điểm đạt
Điểm đạt sau khi qui về điểm 10
Nhận xét của người đánh giá

Ngày…..tháng..…năm 20…..
Điều dưỡng thực hiện Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Trang 7

You might also like